Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN</b>
<b>Cõu1. Amin có CTPT C</b>4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?
<b>A. 2 B. 3 C. 5 </b> <b>D. 6</b>
<b>Cõu2.Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C</b>4H11N ? <b>A. 5 B. 6 C. 7 D. 8</b>
<b>Cõu 3 . Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng đợc với nớc brom? </b>
<b> A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết bền vững.</b>
<b>B. Do nhân thơm benzen hút electron.</b>
<b>C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.</b>
<b>D. Do nhóm - NH</b>2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và
<b>p-Câu 4 . Cho c¸c chÊt sau : CH</b>3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3).Tính bazơ tăng dần theo dÃy nào ?
<b>A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1)</b> <b> C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)</b>
<b>Cõu 5 .Cho các chất sau: Ancol etylic (1), </b> etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).
Dãy sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần là dãy nào ?
<b>A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1)</b> <b>C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)</b>
<b>Câu 6 .Hỵp chÊt cã CTCT nh sau: </b> 3 2 2 2 2 3
3
CH CH CH CH N CH CH
|
.Tªn theo danh pháp thông thờng là
<b>A. etylmetyl amino butan </b> <b>B. metyletyl amino butan </b>
<b>C. butyletylmetylamin</b> <b>D. metyletylbutylamin</b>
<b>Câu 7 .Hỵp chÊt cã CTCT nh sau </b> 3 2 3
2
CH CH CH CH CH CH
| | |
OH NH CHO
. Tên hợp chất theo danh pháp IUPAC là:
<b>A. 3-amino-5-hiđroxi-2-metylhexanal.</b> <b>B. 5-hiđroxi-2-metyl-3-aminohexanal. </b>
<b>C. 5-oxo-4-aminohexanol-2. </b> <b>D. 4-amino-5-oxohexanol.</b>
<b>Cõu 8 . Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin ngời ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi </b>VCO<sub>2</sub>: VH O<sub>2</sub> 2 3: .
Công thức phân tử của amin là
<b>A. C</b>2H7N <b>B. C</b>3H9N <b> C. C4H11N</b> <b> D. Kết quả khác</b>
<b>Cừu 9 .Cho 9 g hỗn hợp X gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl</b>
<b>1M. Giá trị của V là A. 100ml </b> <b>B. 150 ml C. 200 ml </b> <b>D. Kết quả khác</b>
<b>Cừu 10 . Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu đợc 5,6 lít CO</b>2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a
<b>lµ A. 0,05 mol </b> <b>B. 0,1 mol </b> <b>C. 0,15 mol </b> <b>D. 0,2 mol</b>
<b>Cõu 11 .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu đợc 22 g</b>
CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là
<b>A. CH</b>3NH2 và C2H7N <b> B. C2H7N và C3H9N</b> <b>C. C</b>3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N
<b>Cõu 12 . Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH</b>2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch
NaOH 1M thu đợc dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V:
<b>A. 100 ml </b> <b>B. 150 ml </b> <b>C. 200 ml D. 250 ml</b>
<b>Cõu 13. Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH</b>2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl
1M thu đợc dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối l ợng của mỗi chất
trong X là
<b>Cõu 14 .A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C</b>5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu đợc một hợp chất có CTPT
C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t0<sub> thu đợc chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gơng.</sub>
CTCT của A là
<b>A. CH</b>2 = CH - COONH3 - C2H5 <b>B. CH</b>3(CH2)4NO2
<b>C. H</b>2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 <b>D. NH</b>2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
<b>Câu 15 . Đốt chấy hết a mol aminoaxit X được 2a mol CO</b>2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có cơng thức cấu tạo là:
<b>A.H</b>2NCH2COOH <b>B.H</b>2NCH2CH2COOH <b> C.H</b>2NCH2CH2CH2COOH D. H2NCH(COOH)2
A. 43,1 gam B. 40,3 gam C. 41,7 gam D. 38,9 gam
<b>Câu 17. Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là </b>
A. tripeptit B. tetrapeptit C.pentapeptit D. Đipeptit
<b>Câu 18 . Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng nitơ là </b>
20,144%. Phần trăm số mol các amin trong X theo chiều tăng dần phân tử khối là :
A. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 30 và 70%
<b>Câu 19. DD X gồm HCl và H</b>2SO4 có pH=2. Để trung hoà hoàn toàn 0,58g hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc 1
(có số ngtử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. Cơng thức của 2 amin có thể là
A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 vaø C4H9NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. Cả A và B.
<b>Câu 20 . Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối</b>
lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có
CTCT như thế nào. <b>A.</b> CH3 CH(NH2) COOH <b>B. H</b>2N (CH2)2 COOH
<b> C.</b> H2N CH2 COOH <b>D. H</b>2N (CH2)3 COOH
<b>Câu 21 . Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). </b>
Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :
A. 12000 B. 14000 C. 15000 D. 18000
<b>Câu 22. Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl</b>3 0,8M cần bao nhiêu gam hộn hợp gồm
A.41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,75 gam D. Không đủ điều kiện để tính.
<b>Câu 23. Metylamin dƠ tan trong H</b>2O do nguyên nhân nào sau đây ?
<b>A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H</b>+<sub> của H2O.</sub> <b><sub>B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. </sub></b>
<b>C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. </b> <b>D. Do phân tử metylamin tạo đợc liên kết H với H</b>2O
<b>Câu 24. X là amin no đơn chức mạch hở và Y là amin no 2 lần amin mạch hở.có cùng số cacbon.</b>
–Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn hợp muối.
–Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối.
p có giá trị là : A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 32,525 gam
<b>Câu 25. Muối C6H5N2</b>+<sub>Cl</sub>-<sub> (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong</sub>
dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5o<sub>C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2</sub>+<sub>Cl</sub>-<sub> (với hiệu suất 100%), lượng </sub>
C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là