Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1 :</b></i>Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:
Lớp [50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60] Cộng
Tần số ni 15 20 45 15 5 100
Tìm mệnh đề đúng:
A. Giá trị đại diện của lớp [52;54) là 54 ; B. Tần số của lớp [58;60) là 95
C. Tần số của lớp [52;54) là 35 ; D. Số 56 không thuộc lớp [54;56)
<i><b>Câu 2 : Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau đây</b></i>
:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số khách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950
Số trung vị của mẫu số liệu là : A. 525 ; B. 537,5 ; C. 550 ; D. Đáp số khác
<i><b>Câu 3 : Đề điều tra số con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 72 gia đình, người ta chọn 18 gia đình ở</b></i>
tầng 3 và thu được mẫu số liệu sau: 4 2 1 3 1 1 2 2 3 5 1 4 2 3 1 0 3
5
Dấu hiệu điều tra ở đây là : A. Số gia đình ở tầng 3 ; B. Số con của mỗi gia đình
<i><b>Câu 4 : Một tài xế thường xuyên đi lại giữa hai thành phố A và B . Thời gian đi (tính bằng giờ ) được ghi </b></i>
lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau :
Lớp [40;44] [45;49] [50;54] [55;59] [60;64] [65;69]
Tần số 9 15 30 17 17 12
Phương sai của mẫu số liệu trên là : A. 53,71 ; B. 54,65 ; C. 56,20 ; D.57,38
<i><b>Câu 5 :</b></i>Cho hai đường thẳng D1: 2x + y + 4 – m = 0 và D2: (m+3)x + y – 2m – 1 = 0. D1 // D2 khi :
A. m = 1 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D. m = 3
<i><b>Câu 6 : Cho 2 điểm A ( 1 ; –1) và B(5 ; –3) . Phương trình đường trịn đường kính AB là :</b></i>
A. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 3x + 2y + 3 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 6y – 12 = 0 </sub>
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 4y + 8 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 4y = 0</sub>
<i><b>Câu 7 : Cho elip (E): 16x</b></i>2<sub>+ 7y</sub>2<sub> – 112 = 0. Tâm sai của (E) là :</sub>
A. e = 2
3 B. e =
4
5 C. e =
2
5 D. e =
3
4
<i><b>Câu 8 :</b></i> Hyperbol có hai đường tiệm cận vng góc và độ dài trục thực là 6 có phương trình chính tắc là :
A. x2 y2 1
6 1 B.
2 2
x y <sub>1</sub>
9 9 C.
2 2
x y <sub>1</sub>
6 6 D.
2 2
x y <sub>1</sub>
1 6
<b>B.TỰ LUẬN :</b>
<i><b>Bài 1: Cho phương trình (m –2)x</b></i>2<sub> – 2mx + 2m – 3 = 0 ( m là tham số) . Định m để phương trình có hai </sub>
<i><b>Bài 2 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a) </b></i> <sub>3x - 9x +1 = x - 2</sub>2 <sub> ; b) </sub> <sub>x - 5x + 4</sub>2 <sub>2x + 2</sub>
<i><b>Bài 3 : Giải phương trình và bất phương trình sau : a) </b></i>2x + 2 = x - 2x - 32 <b>; b) 2x</b>2<sub> – 3x – 15 –2x</sub>2<sub> – 8x </sub>
– 6
<i><b>Bài 4 : Rút gon các biểu thức sau: a) A = = (tanx + cotx)</b></i>2<sub> – (tanx - cotx)</sub>2<sub> ; b) B = </sub>
2 2
2 2
sin tan
os cot
<i>c</i>
<i><b>Bài 5 : Giải bất phương trình sau :</b></i>
2
2
10x - 3x - 2
> 1
x - 3x + 2
<i><b>Bài 6 : Cho đường thẳng (d): </b></i> 2 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và điểm M(3;1).
a) Tìm điểm A trên (d) sao cho A cách M một khoảng bằng 13.
b) Tìm điểm B trên (d) sao cho đoạn MB ngắn nhất.
<i><b>Bài 7 : Tìm các điểm trên hypebol (H): 4x</b></i>2<sub> – y</sub>2<sub> – 4 = 0 thỏa mãn :</sub>
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng
b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 1200
<i><b>Bài 8 : Cho hai điểm P(1; 6) , Q(–3 ;– 4) và đường thẳng (d): 2x – y – 1 = 0 .</b></i>