<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>H y kể một vài đại diện của ngành giun tr</b>
ã
<b>ũn</b>
<b>? </b>
<b>Nêu đặc điểm chung của ngành giun trũn?</b>
<b>VD</b>
<b>:+Giun đũa: Kí sinh ở ruột ng ời</b>
<b>+ Giun kim: KÝ sinh ë ruét già ng ời, nhất là trẻ em.</b>
<b>+ Giun móc câu: Kí sinh ở tá tràng làm con ng êi </b>
<b>xanh xao, vµng vät.</b>
<b>+ Giun rƠ lóa: ký sinh ở rễ lúa, gây thối rễ</b>
<b>2.Đặc điểm chung của ngành giun tròn:</b>
<b>- Cơ thể hình trụ, có lớp vỏ cuticun</b>
<b>- Cã khoang c¬ thĨ ch a chÝnh thøc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Ngành giun đốt
<b>TiÕt 15 </b>
–
<b> Bµi 15</b>
<i><b>Giun đốt phân biệt với giun tròn ở các đặc điểm:</b></i>
<i><b>- Cơ thể phân đốt,mỗi đốt có đơi chân bên</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Chúng ta th ờng gặp giun đất sống ở đâu ?
Sống trong đất ẩm ở : ruộng , v ờn , n ng , ry<b></b>..
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I/ Hình dạng ngoài
- Hãy quan sát hình vẽ
- Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của giun đất?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Hình 15.1 . Giun đất</b>
Thành cơ và đai sinh dục Đầu
Đi có
hu mụn
3.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Hình 15.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài ở phần đầu</b>
<b>Vũng t xung quanh mi t</b>
<b> Lỗ sinh dục cái</b>
<b> L sinh dc c</b>
<b> ai sinh dục</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>II. Di chun</b>
<b>Hình 15.3 . Giun đất bị trên mặt đất</b>
<b>Quan sát hình 15.3 để sắp xếp lại theo đúng trật tự các động tác di chuyển ca </b>
<b>giun t</b>
<b>Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi</b>
<b>Giun chuẩn bị bò</b>
<b>Thu mình làm phồng đoạn đầu, thuôn đoạn đuôi</b>
<b>Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, v ơn đầu về phía tr ớc</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Giun đất di chuyển bằng cách nào?</b>
<b>1. Giun chuẩn bị bò</b>
<b>2. Thu mình làm phồng đoạn đầu, </b>
<b>thun đoạn đi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>III. CÊu t¹o trong</b>
<b>Sơ đồ hệ tiêu hố</b>
<b>Sơ đồ hệ tuần hoàn và hệ thần kinh</b>
<b>Cấu tạo trong của giun đũa cái</b>
<b>So sánh với giun trịn để tìm ra hệ cơ quan mới bắt </b>
<b>đầu xuất hiện ở giun đất ?</b>
<b>miệng</b>
<b>Hầu</b>
<b>Ruột</b>
<b>Hậu môn</b>
<b>Tuyến sinh dục</b>
<b>Lỗ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Sơ đồ hệ tiêu hoá</b>
1 Lỗ miệng
2.Hầu
3. Thực quản
4.Diều
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Em có nhận xét gì về hệ tiêu hoá của </b>
<b>giun đất so vi giun a?</b>
<b>Lỗ miệng</b>
<b>Thực quản</b>
<b>Hầu</b>
<b>Diều</b>
<b>Dạ dày cơ</b>
<b>Ruột tịt</b>
<b>Ruột </b>
<b>HE </b>
<b>TIÊU</b>
<b>HÓA</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Sơ đồ hệ tuần hồn</b>
<b>M¹ch l ng</b>
<b>M¹ch vòng vùng hầu (tim)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Chuỗi thần kinh bụng</b>
<b>S h thn kinh</b>
<b>Vòng hầu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>V. Sinh sản</b>
<b>Tóm tắt lại q trình sinh sản của giun đất ?</b>
<b>Giun đất ghép đơi và kén trứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>• Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,</i>
<i> C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</i>
1.Khi gỡ bỏ ống tiêu hoá và cơ quan sinh dục của giun đất ra,
ta thấy :
<b> A. Thực quản </b> <b> B. Túi nhận tinh </b>
<b> C. Cơ quan thần kinh</b> <b> D. Ruột tịt </b>
2.Giun đất có:
<b> A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực </b> <b>B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực </b>
<b>C. 1 lỗ cái, 1lỗ đực D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực </b>
3.Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
<b>A. Miệng, hầu, thực quản B. Diều, dạ dày </b>
<b>C. Ruột, ruột tịt, hậu môn D. Tất cả các ý đều đúng</b>
4 . Giun đất có hệ thần kinh dạng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>-</b>
<b>Học bài và trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b> - Đọc môc: Em cã biÕt .</b>
“
”
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->