Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông theo mô hình kết hợp trong dạy học địa lí lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 137 trang )

Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NG Đ I H C S

NGUY N TH PH

PH M

NG THANH

NG D NG CÔNG NGH THƠNG TIN VÀ
TRUY N THƠNG THEO MƠ HÌNH K T H P
TRONG D Y H C Đ A LÍ L P 5

LU N VĔN TH C Sƾ GIÁO D C H C

Đà N ng - Nĕm 2019


Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NG Đ I H C S

NGUY N TH PH

PH M

NG THANH


NG D NG CÔNG NGH THƠNG TIN VÀ
TRUY N THƠNG THEO MƠ HÌNH K T H P
TRONG D Y H C Đ A LÍ L P 5

Chuyên ngành: Giáo d c h c (Ti u h c)
Mã s : 8140101

LU N VĔN TH C Sƾ

Ng

ih

ng d n khoa h c: PGS.TS. Đ U TH HÒA

Đà N ng - Nĕm 2019







M CL C
L I CAM ĐOAN
TRANG THÔNG TIN TI NG VI T
TRANG THÔNG TIN TI NG ANH
DANH M C CÁC CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH

M Đ U .........................................................................................................................1
1. Lí do ch n đ tài .................................................................................................1
2. M c đích và nhiệm v nghiên c u......................................................................2
3. Gi thuy t khoa h c ............................................................................................3
4. Đối t ợng và ph m vi nghiên c u ......................................................................3
5. Ph ng pháp nghiên c u ....................................................................................3
6. C u trúc luận văn ................................................................................................5
CH
NG 1. T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U VÀ C S LÍ LU N,
TH C TI N C A VI C NG D NG CƠNG NGH THƠNG TIN VÀ
TRUY N THƠNG THEO MƠ HÌNH K T H P TRONG D Y H C Đ A LÍ
L P 5 ..............................................................................................................................6
1.1. T ng quan v n đ nghiên c u ..................................................................................6
1.1.1. V ng d ng công nghệ thông tin và truy n thông trong d y h c ...............6
1.1.2. V mơ hình d y h c k t hợp (Blended learning) ..........................................6
1.1.3. Một số cơng trình nghiên c u tiêu bi u ........................................................7
1.2. Những v n đ đ i mới giáo d c Ti u h c Việt Nam hiện nay..............................8
1.2.1. Đ nh h ớng đ i mới giáo d c ph thông Việt Nam ..................................8
1.2.2. Đ nh h ớng đ i mới giáo d c Ti u h c Việt Nam ..................................10
1.3. Công nghệ thông tin và truy n thông trong đ i mới ph ng pháp d y h c Đ a lí
lớp 5 ...............................................................................................................................12
1.3.1. Khái niệm c b n v công nghệ thông tin và truy n thơng ........................12
1.3.2. Vai trị c a công nghệ thông tin và truy n thông trong d y h c ................13
1.3.3. Một số h ớng ng d ng công nghệ thông tin và truy n thông vào d y h c
Đ a lí lớp 5 .....................................................................................................................14
1.4. Mơ hình d y h c k t hợp (Blended learning) trong d y h c Đ a lí lớp 5 ..............15
1.4.1. Khái niệm v d y h c k t hợp ....................................................................15
1.4.2. Đặc đi m c a mơ hình d y h c k t hợp......................................................15
1.4.3. C u trúc c a mơ hình d y h c k t hợp .......................................................16
1.4.4. Tác d ng và ý nghĩa c a mô hình d y h c k t hợp ....................................17

1.4.5. Kh năng áp d ng mơ hình d y h c k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5 ....18
1.5. Ch ng trình, sách giáo khoa Đ a lí lớp 5..............................................................18
1.5.1. Ch ng trình Đ a lí lớp 5 ............................................................................18


1.5.2. Sách giáo khoa Đ a lí lớp 5 .........................................................................30
1.6. Đặc đi m tâm lí và trình độ nhận th c c a h c sinh ti u h c – h c sinh lớp 5 ......32
1.6.1. Đặc đi m quá trình nhận th c c a h c sinh ti u h c – h c sinh lớp 5 .......32
1.6.2. Đặc đi m nhân cách c a h c sinh ti u h c .................................................37
1.7. Thực tr ng việc ng d ng công nghệ thông tin và truy n thơng theo mơ hình k t
hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5 Tr ng Ti u h c Lý Công Uẩn, quận H i Châu, thành
phố Đà N ng và Tr ng Ti u h c Ngô Gia Tự, quận S n Trà, thành phố Đà N ng ...38
1.7.1. M c đích đi u tra ........................................................................................38
1.7.2. Đối t ợng, đ a bàn và quy trình đi u tra .....................................................38
1.7.3. Nội dung đi u tra ........................................................................................39
1.7.4. Ph ng pháp đi u tra ..................................................................................39
1.7.5. K t qu đi u tra ...........................................................................................39
1.7.6. Nhận xét, đánh giá thực tr ng .....................................................................52
TI U K T CH NG 1 ................................................................................................55
CH
NG 2. CÁCH TH C KHAI THÁC M NG VÀ QUY TRÌNH TH C
HI N MƠ HÌNH D Y H C K T H P (BLENDED LEARNING) TRONG
D Y H C Đ A LÍ L P 5...........................................................................................56
2.1. Những yêu cầu và nguyên tắc đối với việc áp d ng mơ hình d y h c k t hợp
(Blended learning) trong d y h c Đ a lí lớp 5 ...............................................................56
2.1.1. Những yêu cầu đối với việc áp d ng mơ hình d y h c k t hợp (Blended
learning) trong d y h c Đ a lí lớp 5 ..............................................................................56
2.1.2. Nguyên tắc áp d ng mơ hình d y h c k t hợp (Blended learning) trong d y
h c Đ a lí lớp 5 ..............................................................................................................59
2.2. M ng xã hội và cách th c khai thác m ng xã hội trong d y h c Đ a lí lớp 5 theo

mơ hình d y h c k t hợp ...............................................................................................60
2.2.1. Giới thiệu v m ng xã hội ...........................................................................60
2.2.2. Vai trò c a m ng xã hội h c tập Edmodo với d y h c k t hợp ..................61
2.2.3. Cách th c khai thác m ng xã hội h c tập Edmodo vào d y h c Đ a lí lớp 5
theo mơ hình d y h c k t hợp .......................................................................................63
2.3. Thi t k quy trình d y h c k t hợp với sự hỗ trợ c a trang m ng xã hội h c tập
Edmodo trong d y h c Đ a lí lớp 5 ...............................................................................66
2.3.1. Giai đo n chuẩn b ......................................................................................66
2.3.2. Giai đo n thực hiện d y h c k t hợp ..........................................................68
2.3.3. Giai đo n đánh giá, c i thiện ......................................................................69
2.4. Thi t k và t ch c d y h c một số bài h c Đ a lí lớp 5 theo mơ hình d y h c k t
hợp (Blended Learning).................................................................................................70
TI U K T CH NG 2 ................................................................................................83
CH
NG 3. TH C NGHI M S PH M ..............................................................84
3.1. M c đích, nhiệm v , nguyên tắc thực nghiệm .......................................................84


3.1.1. M c đích c a thực nghiệm..........................................................................84
3.1.2. Nhiệm v thực nghiệm ...............................................................................84
3.1.3. Nguyên tắc thực nghiệm .............................................................................84
3.2. Nội dung thực nghiệm ............................................................................................84
3.2.1. Các bài thực nghiệm ...................................................................................84
3.2.2. Ki m tra, đối ch ng, đánh giá hiệu qu c a việc thi t k và t ch c bài h c
theo mơ hình d y h c k t hợp (Blended learning) ........................................................85
3.3. Ph ng pháp thực nghiệm ......................................................................................85
3.4. T ch c thực nghiệm ..............................................................................................86
3.4.1. Đối t ợng, th i gian, quy trình thực nghiệm ..............................................86
3.4.2. T ch c thực nghiệm ki m ch ng gi thuy t .............................................86
3.5. K t qu thực nghiệm...............................................................................................89

3.5.1. K t qu thực nghiệm thông qua các ý ki n ph n h i c a HS .....................89
3.5.2. K t qu h c tập c a HS ..............................................................................89
3.6. Nhận xét, đánh giá k t qu thực nghiệm ................................................................91
TI U K T CH NG 3 ................................................................................................93
K T LU N VÀ KI N NGH .....................................................................................94
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ...................................................................98
PH L C
QUY T Đ NH GIAO Đ TÀI


DANH M C CÁC T
Vi t t t
CBQL
CNTT
CNTT&TT
CHT
ĐC
GD
GD&ĐT
GDTH
GDPT
GV
HS
HSTH
HT
HTT
PHHS
SGK
SV
TH

TN

VI T T T

Vi t đ y đ
: Cán bộ qu n lí
: Công nghệ thông tin
: Công nghệ thông tin và truy n thơng
: Ch a hồn thành
: Đối ch ng
: Giáo d c
: Giáo d c và Đào t o
: Giáo d c Ti u h c
: Giáo d c ph thông
: Giáo viên
: H c sinh
: H c sinh ti u h c
: Hoàn thành
: Hoàn thành tốt
: Ph huynh h c sinh
: Sách giáo khoa
: Sinh viên
: Ti u h c
: Thực nghiệm


DANH M C CÁC B NG
S hi u
b ng
1.1.

1.2.
1.3.

1.4.

1.5.

1.6.
1.7.

1.8.
2.1.
2.2.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.

Tên b ng
B ng t ng hợp k ho ch giáo d c c p Ti u h c (Ch ng trình giáo
d c ph thông t ng th , tháng 12/2018)
Nội dung phần Đ a lí lớp 5 (Ch ng trình GDPT hiện hành)
Các bài h c c th trong SGK Đ a lí lớp 5 (ch ng trình GDPT
hiện hành)
T ng hợp ý ki n giáo viên nhận th c v vai trò, ý nghĩa c a việc
ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí
lớp 5
T ng hợp ý ki n giáo viên v thực tr ng ng d ng CNTT&TT theo

mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5 2 Tr ng Ti u h c
Lý Công Uẩn và Ngô Gia Tự, thành phố Đà N ng
T ng hợp ý ki n giáo viên v hiệu qu c a việc ng d ng
CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5
T ng hợp ý ki n c a h c sinh v ng d ng CNTT&TT theo mơ
hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5
Cơng việc CBQL nhà tr ng cần làm nhằm nâng cao ch t l ợng
trong việc h ớng dẫn, chỉ đ o, t ch c GV thực hiện ng d ng
CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5
Đặc đi m tự nhiên c a châu Âu
Đặc đi m tự nhiên – các ngành s n xu t c a Liên bang Nga
Các b ớc thực nghiệm s ph m
Ki n th c và các năng lực c a HS lớp ĐC và TN
Ý ki n ph n h i c a HS v c u trúc trang m ng xã hội h c tập
Edmodo
Ý ki n ph n h i c a HS v hình th c và nội dung trang m ng xã
hội h c tập Edmodo
B ng t ng hợp k t qu ki m tra ki n th c sau thực nghiệm
B ng t ng hợp kĩ năng, thái độ HS sau thực nghiệm

Trang
11
20
31

40

41

45

48

51
76
81
87
88
89
89
89
90


1

M

Đ U

1. Lí do ch n đ tài
1.1. Chúng ta đang b ớc vào th i đ i công nghiệp 4.0 – th i đ i c a n n kinh t
tri th c song hành cùng sự phát tri n nh vũ bão c a khoa h c - cơng nghệ đã làm thay
đ i tồn bộ đ i sống c a nhân lo i. Ch a bao gi CNTT l i hữu ích nh bây gi ,
CNTT&TT tác động và thay đ i t t c ngóc ngách c a cuộc sống, chi phối hầu h t các
ho t động c a con ng i, đòi hỏi mỗi ng i lao động ph i thực sự năng động, sáng
t o, khơng ngừng nâng cao trình độ và năng lực c a mình. Theo đó, việc ng d ng
CNTT&TT vào giáo d c đang là một h ớng đ i mới đ ợc nhi u nhà nghiên c u,
nhi u nhà s ph m đặc biệt quan tâm. Ngh quy t 29-NQ/TW v đ i mới căn b n, toàn
diện giáo d c đã xác đ nh một trong các quan đi m chỉ đ o là “Chuy n m nh quá trình
giáo d c từ ch y u trang b ki n th c sang phát tri n toàn diện năng lực và phẩm ch t

ng i h c. H c đi đơi với hành; lí luận gắn với thực tiễn” [1]. Theo đó, đ i mới
ph ng pháp d y h c theo h ớng ng d ng CNTT&TT, sử d ng hiệu qu các trang
thi t b hiện đ i trong nhà tr ng là một yêu cầu khách quan, c p thi t. CNTT s là
công c thi t thực đ GV thi t k nên và t ch c d y h c những bài h c đầy sinh động,
h p dẫn, thu hút và gây h ng thú, tích cực hóa ho t động h c tập c a HS trong các bài
gi ng trên lớp, tăng c ng sự tự h c, tự nghiên c u. Từ đó, GV cũng s m nh d n h n
trong việc vận d ng những ph ng pháp d y h c tích cực, các kĩ thuật d y h c hiện
đ i, cũng nh đ i mới hình th c d y h c từ mặt đối mặt trên lớp sang trực tuy n E –
learning, r i sang h c tập k t hợp c hai hình th c trên (Blended learning)
1.2. Mơ hình d y h c k t hợp (Blended learning) đ ợc bi t đ n b i nhi u đ nh
nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, có th hi u mơ hình d y h c k t hợp là tích hợp giữa
gi ng d y mặt đối mặt trong lớp h c và Internet, tùy theo m c độ; là gi i pháp t ng
hòa các u đi m trong quá trình d y h c truy n thống và E-learning. D y h c k t hợp
mang đ n cho c ng i h c và ng i d y nhi u tính năng u việt nh : V phía HS,
phát huy đ ợc y u tố cốt lõi nh t mỗi ng i h c đó chính là năng lực tự h c, nghiên
c u sâu và m rộng tri th c khoa h c thông qua việc đẩy m nh t ng tác giữa HS với
HS, giữa HS với GV, hay giữa HS với b t kì một ng i nào khác trên th giới am hi u
t ng minh v v n đ cần gi i quy t. Các em HS cũng có th truy cập ngu n tài liệu
h c tập vào b t c lúc nào, b t c n i đâu; đ ợc sử d ng ph ng th c h c tập yêu
thích và nhận đ ợc ph n h i th ng xuyên, k p th i v ho t động mà mình đã tham
gia. Trong khi đó, GV cũng dễ dàng h n trong việc ki m tra, đánh giá và t ng hợp
ch t l ợng h c tập c a HS; phát huy cao độ tính tích cực, năng lực h c tập c a HS
thông qua giao việc vừa s c; có đ ợc sự thay đ i tích cực theo h ớng đáp ng tốt yêu
cầu c a thực tiễn giáo d c hiện nay, từ việc đi u chỉnh, b sung những thi t k bài h c
dựa trên nhu cầu c a HS, cho đ n kh năng ng d ng CNTT&TT vào gi ng d y …
Đây là cách ti p cận tối u đ tăng c ng và m rộng việc h c bằng việc xem xét l i


2


và chuy n đ i c u trúc giữa việc d y và h c đ t o ra việc h c k t hợp có hiệu qu .
1.3. Trong ch ng trình Ti u h c, cùng với Tốn và Ti ng Việt, phần Đ a lí
trong mơn L ch sử và Đ a lí là mơn h c bắt buộc, đ ợc t ch c d y và h c c lớp 4
và lớp 5. Phần Đ a lí đ ợc xây dựng trên c s k thừa và phát tri n từ môn Tự nhiên
và Xã hội các lớp 1, 2, 3 và đặt n n móng ban đầu trong việc chi m lĩnh tri th c v
khoa h c xã hội c a các em HS những c p h c lớn h n. Dựa trên ch ng trình mơn
Đ a lí nói chung, phần Đ a lí lớp 5 ti p nối m ch ki n th c nhằm giúp HS lĩnh hội
đ ợc một số tri th c ban đầu v đ a lí Việt Nam cũng nh những nội dung nêu bật
đ ợc một số nét tiêu bi u c a từng châu l c và đ i d ng trên th giới. B ớc đầu rèn
luyện và hình thành h c sinh một số kĩ năng nh : Quan sát sự vật, hiện t ợng; thu
thập, tìm ki m t liệu đ a lí từ các ngu n khác nhau; bi t nêu thắc mắc đặt câu hỏi
trong quá trình h c tập và ch n thông tin đ gi i đáp; nhận bi t đúng các sự vật, sự
kiện, hiện t ợng đ a lí; bi t trình bày l i k t qu h c tập bằng l i nói, bài vi t, hình v ,
s đ ; bi t vận d ng các ki n th c đã h c vào thực tiễn đ i sống. Nh vậy, hoàn tồn
phù hợp khi ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5.
1.4. Qua thực t gi ng d y, chúng tôi nhận th y việc d y và h c Đ a lí nói chung,
Đ a lí lớp 5 nói riêng thực sự là một v n đ cịn mang tính khó khăn khơng chỉ đối với
GV mà cịn c HS. Với th i l ợng 1 ti t/tuần, GV khơng có nhi u th i gian đ khai
thác sâu nội dung c a bài h c; đ ng th i HS cũng ch a thật sự có c hội đ trao đ i,
th o luận những v n đ b n thân muốn tìm hi u kĩ. Ngồi ra, một bộ phận khơng nhỏ
HS cịn h c tập với tâm lí coi nhẹ, ch a có h ng thú cũng nh sự đầu t cần thi t cho
môn h c. GV thì ch a thực sự ch n lựa đ ợc những ph ng pháp d y h c mới mẻ,
tích cực đ truy n th ki n th c đ n các em HS một cách hiệu qu nh t. Trong bối
c nh đó, việc phát tri n năng lực ng d ng CNTT&TT trong d y h c Đ a lí cho HS
lớp 5 tr thành nhu cầu b c thi t, vừa mang l i sự h ng thú, thái độ u thích đối với
mơn h c; vừa góp phần bi n q trình d y h c c a GV thành quá trình tự h c, tự
nghiên c u c a HS, nhằm đáp ng đ ợc yêu cầu đ i mới c a giáo d c hiện nay.
Vì vậy, nhận th c đ ợc ý nghĩa sâu sắc c a v n đ , chúng tôi lựa ch n “ ng
dụng công nghệ thơng tin và truyền thơng theo mơ hình kết hợp trong dạy học Địa
lí lớp 5” làm đ tài nghiên c u c a mình.

2. M c đích và nhi m v nghiên c u
2.1. Mục đích nghiên c u
Đ xu t quy trình và thử nghiệm cách th c ng d ng CNTT&TT theo mơ hình
k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5 (Blended learning) nhằm phát huy tính tích cực, ch
động, sáng t o và phát tri n năng lực c a HS lớp 5 trong h c tập, góp phần đ i mới
ph ng pháp và nâng cao ch t l ợng d y h c Đ a lí nhà tr ng TH.
2.2. Nhiệm vụ nghiên c u
- Nghiên c u c s lí luận v ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong
d y h c Đ a lí lớp 5.


3

- Đi u tra thực tr ng việc ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y
h c Đ a lí lớp 5 một số tr ng TH trên đ a bàn thành phố Đà N ng.
- Nghiên c u cách th c khai thác m ng và quy trình ng d ng CNTT&TT theo
mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5 (Blended learning).
- Thi t k và t ch c d y h c k t hợp một số bài h c Đ a lí lớp 5 với sự hỗ trợ
c a m ng xã hội h c tập Edmodo.
- Thực nghiệm s ph m đ ki m ch ng.
3. Gi thuy t khoa h c
N u việc ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp (Blended learning) trong
d y h c Đ a lí lớp 5 theo quy trình và cách th c hợp lí, đ m b o các yêu cầu và
nguyên tắc d y h c s phát huy đ ợc tính tích cực, ch động, sáng t o, phát tri n năng
lực c a HS trong h c tập, góp phần nâng cao ch t l ợng d y h c.
4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
4.1. Đối tượng nghiên c u
- ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí lớp 5.
4.2. Phạm vi nghiên c u
- Giới h n nội dung:

+ Đ tài tập trung nghiên c u cách th c khai thác trang m ng xã hội h c tập
Edmodo trong d y h c Đ a lí lớp 5 và thi t k quy trình d y h c k t hợp (Blended
learning) với sự hỗ trợ c a trang m ng xã hội h c tập Edmodo trong d y h c Đ a lí lớp
5.
+ Thực hiện việc d y h c Đ a lí cho HS lớp 5 bằng mơ hình d y h c k t hợp
m c độ 1.
- Đ a bàn nghiên c u:
+ Tr ng TH Lý Công Uẩn, quận H i Châu, thành phố Đà N ng.
+ Tr ng TH Ngô Gia Tự, quận S n Trà, thành phố Đà N ng.
- Đối t ợng thực nghiệm s ph m: tập th lớp 5/1 Tr ng TH Lý Công Uẩn,
quận H i Châu, thành phố Đà N ng và tập th lớp 5/1 Tr ng TH Ngô Gia Tự, quận
S n Trà, thành phố Đà N ng.
- Th i đi m ti n hành thực nghiệm s ph m: H c kì II năm h c 2018 - 2019.
5. Ph ng pháp nghiên c u
Trong quá trình nghiên c u luận văn, chúng tơi sử d ng các ph ng pháp nghiên
c u sau đây:
5.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp tài liệu
Đ có cách nhìn rõ ràng v nội dung, c u trúc c a v n đ cần nghiên c u; trên c
s các tiêu chí phù hợp, chúng tơi ti n hành phân tích các tài liệu thu thập đ ợc.
Chúng tơi tìm hi u sự phát tri n c a việc ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp
vào d y h c theo th i gian đ tìm ra những u - nh ợc đi m c a ph ng pháp, cũng
nh kh năng vận d ng ph ng pháp này vào việc gi i quy t v n đ c th c a luận


4

văn.
Từ việc nghiên c u, phân tích các v n đ có liên quan, ph ng pháp t ng hợp tài
liệu đ ợc sử d ng nhằm xây dựng và trình bày các nội dung đ ợc nghiên c u một
cách có hệ thống và logic.

5.2. Phương pháp phân loại
Dựa trên c s phân lo i và hệ thống hóa lí thuy t, chúng tơi xây dựng hệ thống
các biện pháp phát tri n năng lực ng d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp trong
d y h c Đ a lí lớp 5 đ phát tri n đ tài.
5.3. Phương pháp điều tra khảo sát
Hình th c đi u tra c b n (thông qua b ng hỏi) đ ợc sử d ng đối với các đối
t ợng là những CBQL, GV đang d y môn Đ a lí lớp 5, tập th HS lớp 5/1 Tr ng TH
Lý Công Uẩn, quận H i Châu và tập th HS lớp 5/1 Tr ng TH Ngô Gia Tự, quận
S n Trà, thành phố Đà N ng - năm h c 2018 – 2019. K t qu đi u tra là c s đ đánh
giá, phân tích nhu cầu phát tri n năng lực ng d ng CNTT&TT theo mô hình k t hợp
vào d y h c Đ a lí, cũng nh tính hiệu qu c a việc ng d ng CNTT vào d y h c Đ a
lí trong những năm gần đây.
5.4. Phương pháp quan sát
Chúng tôi ti n hành quan sát quá trình d y – h c mơn Đ a lí c a GV và HS lớp 5
t i các tr ng TH trên đ a bàn thành phố Đà N ng. Thơng qua đó, rút ra đ ợc những
đi m h n ch còn t n t i trong quá trình ng d ng CNTT&TT vào d y h c Đ a lí cho
HS lớp 5 và đ xu t ra những đ nh h ớng phù hợp khi ti n hành nghiên c u, hoàn
chỉnh đ tài.
5.5. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
Trong q trình nghiên c u, chúng tơi tham kh o ý ki n c a nhi u chuyên gia
các lĩnh vực nh Ph ng pháp d y h c, Tâm lí h c, Giáo d c h c, Đ a lí Tự nhiên –
Kinh t - Xã hội v các v n đ h c thuật có liên quan. Việc tham kh o ý ki n c a một
số nhà qu n lí GD, những GV Ti u h c có kinh nghiệm lâu năm nhi u tr ng TH
trên đ a bàn thành phố Đà N ng cũng góp phần vào sự hồn thiện c s lí luận và thực
tiễn c a đ tài luận văn.
5.6. Phương pháp nghiên c u trường hợp
Nghiên c u tr ng hợp là một trong nhi u cách làm nghiên c u khoa h c xã hội.
Thay vì sử d ng các mẫu lớn và theo cách c ng nhắc; các nghiên c u tr ng hợp liên
quan tới việc ki m tra, xem xét kĩ l ỡng theo chi u d c đối với một ví d , hay một sự
kiện đ n lẻ, một tr ng hợp. Nghiên c u tr ng hợp ch a đựng những dữ kiện v c

số l ợng và ch t l ợng; gi i thích đ ợc v c q trình và k t qu c a một hiện t ợng
thông qua việc theo dõi, tái thi t và phân tích hồn chỉnh những tr ng hợp đ ợc
nghiên c u.
5.7. Phương pháp thống kê toán học
Ph ng pháp này đ ợc dùng đ phân tích và xử lí các k t qu thu đ ợc qua đi u


5

tra và thực nghiệm. Từ đó có th rút ra đ ợc những k t luận khoa h c có độ tin cậy
cao.
5.8. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Trong luận văn, ph ng pháp thực nghiệm khoa h c đã đ ợc sử d ng đ ki m
ch ng các lí thuy t khoa h c đ ợc nghiên c u. Chúng tôi sử d ng ph ng pháp thực
nghiệm khoa h c trên nhóm thực nghiệm là tập th HS lớp 5/1 Tr ng TH Lý Công
Uẩn, quận H i Châu và tập th HS lớp 5/1 Tr ng TH Ngô Gia Tự, quận S n Trà,
thành phố Đà N ng - năm h c 2018 - 2019. Trên nhóm thực nghiệm, chúng tơi s ng
d ng CNTT&TT theo mơ hình k t hợp vào d y h c Đ a lí lớp 5 theo các biện pháp và
quy trình mà luận văn đ a ra.
6. C u trúc lu n vĕn
Ch ng 1: T ng quan v n đ nghiên c u và c s lí luận thực tiễn c a việc ng
d ng công nghệ thông tin và truy n thơng theo mơ hình k t hợp trong d y h c Đ a lí
lớp 5.
Ch ng 2: Cách th c khai thác m ng và quy trình thực hiện mơ hình d y h c k t
hợp (Blended learning) trong d y h c Đ a lí lớp 5.
Ch ng 3: Thực nghiệm s ph m.


6


CH
NG 1
T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U VÀ C S LÍ LU N, TH C
TI N C A VI C NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ
TRUY N THƠNG THEO MƠ HÌNH K T H P TRONG D Y H C
Đ A LÍ L P 5
1.1. T ng quan v n đ nghiên c u
1.1.1. Về ng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học
a. Trên thế giới
L ch sử phát tri n c a CNTT trên th giới đ ợc ghi nhận từ kho ng những năm
1880, nhà phát minh ng i Mỹ Herman Hollerith đã cho ra đ i một chi c máy có th
tính tốn, l u trữ, so sánh thông tin trên những phi u đ c lỗ. Từ đó tới nay, ngành
CNTT&TT đã có những b ớc phát tri n v ợt bậc, t o ra th i đ i văn minh mới trong
l ch sử phát tri n c a lồi ng i.
Các cơng trình nghiên c u cho th y việc ng d ng CNTT vào GD đã và đang
đ ợc thực hiện sâu rộng, có n n t ng vững chắc. Các thành tựu trong n n GD th giới
hiện đ i có sự đóng góp đáng k c a CNTT, nó giúp cho việc d y và h c có những
thay đ i căn b n so với n n GD truy n thống tr ớc đây.
b. Việt Nam
Việt Nam, việc ng d ng CNTT&TT vào d y h c đ ợc bắt đầu một số trung
tâm đào t o, một số cá nhân GV bắt đầu d y h c bằng máy tính và ng i h c đ ợc h c
với máy tính vào đầu những năm 90 c a th kỷ tr ớc.
Việt Nam, nhìn một cách t ng quát việc ng d ng CNTT vào d y h c đ ợc
các nhà khoa h c quan tâm nghiên c u. Nhi u phần m m đã đ ợc xây dựng đ ph c
v cho quá trình d y h c, trong đó có mơn Đ a lí.
Tr ng TH Lý Công Uẩn và Tr ng TH Ngô Gia Tự, việc ng d ng
CNTT&TT vào d y h c Đ a lí đã và đang đ ợc quan tâm khuy n khích. M c độ thực
hiện cịn tùy thuộc vào năng lực và sự tâm huy t trong việc đ i mới ph ng pháp
gi ng d y c a mỗi GV.
1.1.2. Về mơ hình dạy học kết hợp (Blended learning)

a. Trên thế giới
Năm 2006 là năm công bố S tay đầu tiên v Blending Learning c a Bonk,
Graham, Cross & Moore (The handbook of Blended Learning environments: Global
perspectives, local designs).
Sau 12 năm, mơ hình h c tập đã đ ợc sử d ng ph bi n các n ớc phát tri n và
các trung tâm khoa h c GD lớn trên th giới.
b. Việt Nam
T i Việt Nam, h c tập k t hợp đ ợc giới thiệu vào kho ng năm 2007, đ ợc sử


7

d ng tr ớc tiên môn Ti ng Anh và Tin h c.
Hiện nay, h c tập k t hợp đang đ ợc nhi u nhà khoa h c GD quan tâm nghiên
c u, áp d ng trong việc t ch c d y h c với các phân môn khác nhau n ớc ta.
1.1.3. Một số cơng trình nghiên c u tiêu biểu
Việc ng d ng CNTT&TT theo mô hình k t hợp (Blended learning) chính là gi i
pháp tối u nh t trong việc k t hợp đ ợc những u đi m v ợt trội giữa d y h c truy n
thống với các gi i pháp E - learning hiện nay. Chính vì vậy nó đã và đang là đ tài
đ ợc nhi u nhà khoa h c, nhà GD quan tâm, nghiên c u. Có th k qua một số cơng
trình nghiên c u sau đây:
- Ph m Xn Lam (2010), Xây dựng mơ hình học kết hợp (Blended learning) để
dạy học ch ơng Virus và các bệnh truyền nhiễm Sinh học 10 nâng cao sử dụng phần
mềm Moodle, Báo cáo khoa h c tham gia Hội ngh SV nghiên c u khoa h c năm
2010. Tác gi đã nghiên c u lí thuy t và đ xu t đ ợc mơ hình t ch c d y h c
ch ng Virus và các bệnh truy n nhiễm Sinh h c 10 theo h ớng d y h c k t hợp với
sự hỗ trợ c a phần m m Moodle. Theo tác gi , đây là một ph ng án hữu hiệu cho các
gi i pháp phát huy tối đa công năng c a E - learning hiện nay, cũng nh mang tính vừa
s c với trình độ c a GV và kh năng h c c a HS, góp phần nâng cao hiệu qu d y h c
Sinh h c trong nhà tr ng Trung h c ph thông.

- Trần Th Hà Giang (2017),
ng dụng công nghệ thông tin và truyền thông
trong dạy học Địa lí cho sinh viên ngành giáo dục Tiểu học theo định h ớng phát triển
năng lực, Luận án Ti n sĩ. Tác gi đã nghiên c u và đ xu t đ ợc quy trình cũng nh
cách th c ng d ng CNTT&TT trong d y h c Đ a lí cho SV ngành GD Ti u h c theo
mơ hình d y h c k t hợp với sự hỗ trợ c a trang m ng xã hội h c tập Edmodo. Những
luận đi m c a luận án nhằm m c đích phát tri n năng lực tự h c, sáng t o c a SV;
cũng nh đ i mới ph ng pháp và nâng cao ch t l ợng đào t o GV Ti u h c hiện nay.
- Tôn Quang C ng, Ph m Kim Chung, Thiết kế dạy học hỗn hợp trong nhà
tr ng, Tài liệu tập hu n, Tr ng Đ i h c Giáo d c - Đ i h c Quốc gia Hà Nội. Tài
liệu đã đ cập đ n tác động c a công nghệ đã làm thay đ i quá trình d y h c nh th
nào, nghiên c u lí thuy t mơ hình d y h c k t hợp đ từ đó thi t k và tri n khai d y
h c k t hợp theo d y h c gi i quy t v n đ , theo d y h c tr i nghiệm sáng t o, theo
d y h c dự án. Đ ng th i, tài liệu cũng đ cập đ n công d ng c a việc sử d ng hệ
qu n lí h c tập Moodle trong d y h c k t hợp, nhằm m c đích nâng cao năng lực tự
h c, tự gi i quy t v n đ c a SV cũng nh đ i mới ph ng pháp và nâng cao ch t
l ợng, hiệu qu gi ng d y c a gi ng viên.
- Nguyễn Vi t Th nh (Ch biên), (2010), Windows MS office Internet dùng trong
giảng dạy và nghiên c u Địa lí, NXB Đ i h c S ph m Hà Nội. Cuốn sách cung c p
những ki n th c tin h c cần b túc cho các GV Đ a lí tr ng ph thơng, các gi ng
viên Đ a lí tr ng Đ i h c và Cao đ ng, các SV năm cuối và c SV sau Đ i h c. Các
tác gi trình bày các tình huống ng d ng một cách gần gũi, thân thiện với ng i h c,


8

biên so n các nội dung trên c s phát huy tinh thần tự h c c a ng i h c, trong đó có
th nh cậy đ n sự giúp đỡ c a GV và những ng i đi tr ớc. Từ đó, nâng cao hiệu qu
sử d ng ki n th c, kĩ năng, vận d ng nhuần nhuyễn những đi u đ ợc h c vào quá
trình công tác, gi ng d y sau này c a mỗi ng i.

Nh vậy, các tài liệu trên ch y u chỉ mới đ cập đ n việc ng d ng CNTT&TT
theo mơ hình k t hợp trong d y h c các môn h c c p h c THPT, Đ i h c và Cao
đ ng; mà ch a có tài liệu nào đi sâu vào nghiên c u v n đ trên với đối t ợng là q
trình d y và h c phần Đ a lí lớp 5 nhà tr ng TH. Mặc dù vậy, các cơng trình nghiên
c u trên vẫn là ngu n tài liệu tham kh o b ích cho chúng tơi trong quá trình ti n hành
thực hiện đ tài c a mình.
1.2. Nh ng v n đ đ i m i giáo d c Ti u h c Vi t Nam hi n nay
1.2.1. Định hướng đổi mới giáo dục phổ thơng ở Việt Nam
Ch ng trình GDPT là văn b n th hiện m c tiêu GDPT, quy đ nh các yêu cầu
cần đ t v phẩm ch t và năng lực c a HS, nội dung GD, ph ng pháp GD và ph ng
pháp đánh giá k t qu GD, làm căn c qu n lí ch t l ợng GDPT; đ ng th i là cam k t
c a Nhà n ớc nhằm b o đ m ch t l ợng c a c hệ thống và từng c s GDPT.
Tr ớc sự phát tri n m nh m c a cách m ng 4.0, chỉ có GD mới là lá bài “độc
tôn” quy t đ nh sự h ng th nh, tr ng t n c a mỗi quốc gia nói chung cũng nh c a
b n thân từng con ng i trong xã hội đó nói riêng. Xác đ nh đ ợc vai trò quan tr ng
đó, Đ ng và Nhà n ớc ta đã đ ra Ngh quy t 29 Hội ngh TW 8 khóa XI v Đ i mới
căn b n, toàn diện GD&ĐT với m c tiêu t ng quát là “Tạo chuyển biến căn bản,
mạnh mẽ về chất l ợng, hiệu quả GD, đào tạo; đáp ng ngày càng tốt hơn công cuộc
xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và nhu cầu học tập c a nhân dân. Giáo dục con ng i Việt
Nam phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo c a mỗi
cá nhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả.
Xây dựng nền GD m , thực học, thực nghiệp, dạy tốt, học tốt, quản lí tốt; có cơ
cấu và ph ơng th c GD hợp lí, gắn với xây dựng xã hội học tập; bảo đảm các điều
kiện nâng cao chất l ợng; chuẩn hóa, hiện đại hóa, dân ch hóa, xã hội hóa và hội
nhập quốc tế hệ thống giáo dục và đào tạo; giữ vững định h ớng xã hội ch nghĩa và
bản sắc dân tộc. Phấn đấu đến năm 2030, nền GD Việt Nam đạt trình độ tiên tiến
trong khu vực.” [1].
Trong đó, Đ ng và Nhà n ớc đã xác đ nh rõ m c tiêu c th c a GDPT là “Tập
trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực công dân, phát hiện
và bồi d ỡng năng khiếu, định h ớng nghề nghiệp cho HS. Nâng cao chất l ợng GD

toàn diện, chú trọng GD lí t ng, truyền thống, đạo đ c, lối sống, ngoại ngữ, tin học,
năng lực và kĩ năng thực hành, vận dụng kiến th c vào thực tiễn. Phát triển khả năng
sáng tạo, tự học, khuyến khích học tập suốt đ i. Hồn thành việc xây dựng ch ơng
trình GDPT giai đoạn sau năm 2015. Bảo đảm cho HS có trình độ trung học cơ s
(hết lớp 9) có tri th c phổ thông nền tảng, đáp ng yêu cầu phân luồng mạnh sau


9

trung học cơ s ; trung học phổ thông phải tiếp cận nghề nghiệp và chuẩn bị cho giai
đoạn học sau phổ thơng có chất l ợng. Nâng cao chất l ợng phổ cập GD, thực hiện
GD bắt buộc 9 năm từ sau năm 2020. Phấn đấu đến năm 2020, có 80% thanh niên
trong độ tuổi đạt trình độ GD trung học phổ thông và t ơng đ ơng.” [1].
Trong h s trình Quốc hội, báo cáo c a Chính ph cho bi t: Ch ng trình
GDPT và sách giáo khoa mới (th hiện trong Đ án Đ i mới ch ng trình, SGK giáo
d c ph thơng) s có những nội dung đ i mới chính sau:
- Ch ng trình GD s chuy n căn b n từ tập trung trang b ki n th c, kĩ năng
sang phát tri n phẩm ch t và năng lực ng i h c, đ m b o hài hoà giữa “d y chữ”,
“d y ng i” và đ nh h ớng ngh nghiệp. T o đi u kiện đ HS đ ợc phát tri n hài hoà
v c th ch t lẫn tinh thần. Thực hiện GD toàn diện: đ c, trí, th , mĩ và các kĩ năng c
b n; rèn luyện, phát tri n các phẩm ch t, năng lực cần thi t và đ nh h ớng ngh
nghiệp. Đặc biệt coi tr ng GD lí t ng, GD truy n thống cách m ng, đ o đ c, lối
sống, năng lực sáng t o, năng lực gi i quy t v n đ , kĩ năng thực hành, tác phong công
nghiệp, ý th c trách nhiệm xã hội.
- Nội dung ch ng trình đ m b o chuẩn hoá, hiện đ i hoá, hội nhập quốc t ; đ m
b o tính chỉnh th , linh ho t, thống nh t trong và giữa các c p h c; tích hợp và phân
hố hợp lí, có hiệu qu . Theo tinh thần này ch ng trình mới s ch y u là k thừa, có
phát tri n ch ng trình hiện hành c p TH nh ng thi t k mới c p trung h c c s
và thay đ i căn b n ch ng trình c p trung h c ph thơng; s ít thay đ i v nội dung
và hình th c d y h c nh ng s tăng c ng và thay đ i căn b n nội dung và hình th c

t ch c các ho t động GD mang tính tr i nghiệm sáng t o. Ch ng trình GDPT đ ợc
xây dựng đ m b o ti p nối từ ch ng trình GD mầm non, đ ng th i t o n n t ng cho
ch ng trình GD ngh nghiệp và GD đ i h c; đ m b o liên thơng giữa ch ng trình
c p h c, lớp h c, giữa các môn h c, ho t động tr i nghiệm sáng t o và trong mỗi môn
h c, ho t động tr i nghiệm sáng t o.
- Đ i mới ph ng pháp và hình th c t ch c GD nhằm phát tri n phẩm ch t và
năng lực HS. Ti p t c đ i mới m nh m ph ng pháp GD theo h ớng hiện đ i; phát
huy tính tích cực, ch động, sáng t o, b i d ỡng ph ng pháp tự h c, h ng thú h c
tập, kĩ năng hợp tác, kh năng t duy độc lập c a ng i h c. Khuy n khích và t o đi u
kiện cho việc chuy n hình th c t ch c GD từ ch y u là d y h c trên lớp sang đa
d ng hoá hình th c h c tập, đ ng th i với d y h c trên lớp ph i chú tr ng các ho t
động xã hội và nghiên c u khoa h c. Tăng c ng hiệu qu c a các ph ng tiện d y
h c, đặc biệt là CNTT&TT đ hỗ trợ đ i mới việc lựa ch n và thi t k nội dung,
ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c. T o đi u kiện cho HS đ ợc h c tập qua
các ngu n h c liệu đa d ng, phong phú trong xã hội, nh t là qua Internet ... Từ đó phát
tri n năng lực tự h c và chuẩn b tâm th cho h c tập suốt đ i.
- Đ i mới căn b n hình th c và ph ng pháp thi, ki m tra, đánh giá ch t l ợng
GD theo đ nh h ớng phát tri n phẩm ch t và năng lực HS. Thực hiện đa d ng ph ng


10

pháp đánh giá nh quan sát, v n đáp, ki m tra vi t trên gi y, trình bày báo cáo, dự án
h c tập... Phối hợp sử d ng k t qu đánh giá trong quá trình h c với đánh giá cuối kì,
cuối năm h c; đánh giá c a ng i d y với tự đánh giá c a HS; đánh giá c a nhà
tr ng với đánh giá c a gia đình và c a xã hội. Đ i mới ph ng th c thi và công nhận
tốt nghiệp trung h c ph thông theo h ớng g n nhẹ, gi m áp lực và tốn kém cho xã
hội mà vẫn b o đ m độ tin cậy, trung thực, đánh giá đúng năng lực HS, làm c s cho
việc tuy n sinh GD ngh nghiệp và GD đ i h c.
- Qu n lí việc xây dựng và thực hiện ch ng trình đ m b o tính kh thi, linh

ho t, phù hợp với đ a ph ng và đối t ợng HS. Dựa trên m c tiêu, chuẩn và nội dung
ch ng trình thống nh t toàn quốc, đ m b o quy n linh ho t c a các đ a ph ng và
nhà tr ng. Bộ GD&ĐT ch trì xây dựng ch ng trình c a quốc gia trong đó có quy
đ nh chuẩn đầu ra, những nội dung cốt lõi và yêu cầu bắt buộc (phần c ng) đ ng th i
dành th i l ợng (kho ng 20%) đ các đ a ph ng và nhà tr ng vận d ng, b sung nội
dung và đi u chỉnh k ho ch GD cho phù hợp với đi u kiện c a mình. Dựa trên
ch ng trình do c p trên quy đ nh, nhà tr ng và GV đ ợc quy n tự ch , sáng t o v
nội dung, ph ng pháp d y h c, ki m tra, đánh giá ch t l ợng GD; các c quan qu n
lí GD đ a ph ng (S GD&ĐT, Phòng GD&ĐT) h ớng dẫn, giám sát các nhà tr ng
quá trình xây dựng và thực hiện k ho ch GD hàng năm c a nhà tr ng.
- Thực hiện ch tr ng một ch ng trình, nhi u SGK. Bộ GD&ĐT t ch c biên
so n, thẩm đ nh và ban hành ch ng trình GDPT đ sử d ng thống nh t trong tồn
quốc. Cơng khai các u cầu, tiêu chí đánh giá SGK đ làm căn c cho việc biên so n,
thẩm đ nh, phê duyệt và sử d ng SGK. T t c SGK ph i đ ợc Bộ GD&ĐT thẩm đ nh
và phê duyệt tr ớc khi sử d ng trong các c s GDPT; có th có nhi u SGK đ ợc phát
hành sau khi thẩm đ nh. Các nhà tr ng t ch c lựa ch n SGK phù hợp với đi u kiện
c a mình trong số SGK đã đ ợc Bộ GD&ĐT thẩm đ nh, phê duyệt. Đa d ng hoá các
tài liệu d y h c; GV và HS có th vận d ng t liệu từ nhi u ngu n khác nhau, nhi u
cách ti p cận, h c tập khác nhau đ đ t đ ợc m c tiêu và chuẩn c a ch ng trình. Phát
tri n các lo i tài liệu h ớng dẫn, hỗ trợ d y và h c phù hợp với từng lo i đối t ợng,
đáp ng sự đa d ng vùng mi n; đặc biệt chú tr ng các tài liệu hỗ trợ HS dân tộc thi u
số và HS sống các vùng khó khăn, biên giới, h i đ o, HS khuy t tật. Từng b ớc biên
so n thử nghiệm và sử d ng SGK điện tử những n i có đ đi u kiện.
1.2.2. Định hướng đổi mới giáo dục Tiểu học ở Việt Nam
Nh chúng ta cũng bi t, GDTH là bậc h c n n t ng trong hệ thống GD quốc dân.
Những nội dung GD đ ợc hình thành từ bậc h c này có vai trò quan tr ng, t o ti n đ
cho việc hình thành trí tuệ - nhân cách c a mỗi HS trong t ng lai. Trong ch ng trình
GDPT mới, ch ng trình GDTH đã đ ợc xây dựng nh sau [3]:
*Mục tiêu tổng quát
Ch ng trình GDTH giúp HS hình thành và phát tri n những y u tố căn b n, đặt

n n móng cho sự phát tri n hài hoà v th ch t và tinh thần, phẩm ch t và năng lực;


11

đ nh h ớng chính vào GD v giá tr b n thân, gia đình, cộng đ ng và những thói quen,
n n n p cần thi t trong h c tập và sinh ho t.
*Nội dung giáo dục
Các môn h c và ho t động giáo d c bắt buộc: Ti ng Việt; Toán; Đ o đ c; Ngo i
ngữ 1 ( lớp 3, lớp 4, lớp 5); Tự nhiên và Xã hội ( lớp 1, lớp 2, lớp 3); L ch sử và Đ a
lí ( lớp 4, lớp 5); Khoa h c ( lớp 4, lớp 5); Tin h c và Công nghệ ( lớp 3, lớp 4, lớp
5); Giáo d c th ch t; Nghệ thuật (Âm nh c, Mĩ thuật); Ho t động tr i nghiệm.
Các môn h c tự ch n: Ti ng dân tộc thi u số, Ngo i ngữ 1 ( lớp 1, lớp 2).
*Th i l ợng giáo dục
Thực hiện d y h c 2 bu i/ngày, mỗi ngày bố trí không quá 7 ti t h c; mỗi ti t
h c 35 phút. C s GD ch a đ đi u kiện t ch c d y h c 2 bu i/ngày thực hiện k
ho ch GD theo h ớng dẫn c a Bộ GD&ĐT.
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục cấp Tiểu học (Ch ơng trình giáo dục phổ
thông tổng thể, tháng 12/2018):
N i dung giáo d c
S ti t /nĕm h c
L p1
L p2
L p3
L p4
L p5
Mơn h c b t bu c
Ti ng Việt
420
350

245
245
245
Tốn
105
175
175
175
175
Ngo i ngữ 1
140
140
140
Đ ođ c
35
35
35
35
35
Tự nhiên và Xã hội
70
70
70
L ch sử và Đ a lí
70
70
Khoa h c
70
70
Tin h c và Cơng nghệ

70
70
70
Giáo d c th ch t
70
70
70
70
70
Nghệ thuật (Âm nh c, Mĩ thuật)
70
70
70
70
70
Ho t đ ng giáo d c b t bu c
Ho t động tr i nghiệm
105
105
105
105
105
Môn h c t ch n
Ti ng dân tộc thi u số
70
70
70
70
70
Ngo i ngữ 1

70
70
T ng s ti t/ nĕm h c (không k
các mơn h c tự ch n)
875
875
980
1050
1050
S ti t trung bình/tu n (không
k các môn h c tự ch n)
25
25
28
30
30


12

Có th th y rằng, m c tiêu c a ch ng trình GDPT nói chung, m c tiêu ch ng
trình GDTH nói riêng là xây dựng n n GD m , thực h c, thực nghiệp, d y tốt, h c tốt,
qu n lí tốt, có c c u và ph ng th c GD hợp lí, gắn với xây dựng xã hội h c tập.
Chính vì vậy, GDPT nói chung, GDTH nói riêng, cũng cần đ i mới theo đ nh h ớng
m . Đi u đó th hiện một số nội dung nh : ch ng trình b o đ m đ nh h ớng thống
nh t và những nội dung giáo d c cốt lõi, bắt buộc đối với HS tồn quốc, ch ng trình
chỉ quy đ nh nguyên tắc, đ nh h ớng chung v yêu cầu cần đ t nh phẩm ch t và năng
lực c a HS, nội dung GD, ph ng pháp GD, ph ng pháp đánh giá k t qu GD,
ch ng trình khơng quy đ nh q chi ti t nhằm t o đi u kiện cho các tác gi vi t SGK
và GV phát huy tính ch động, sáng t o trong thực hiện ch ng trình; trao quy n ch

động và trách nhiệm cho đ a ph ng, nhà tr ng trong việc lựa ch n, b sung một số
nội dung GD, tri n khai k ho ch GD phù hợp với đối t ợng, đi u kiện c a đ a
ph ng, c s GD, góp phần b o đ m k t nối ho t động c a nhà tr ng với gia đình,
chính quy n và xã hội; ch ng trình cũng m cho các đ a ph ng, c s GD, Uỷ ban
Nhân dân c p Tỉnh/Thành phố t ch c biên so n, b sung nội dung GD c a đ a
ph ng vào ch ng trình; các c s GD đ ợc ch động xây dựng, tri n khai k ho ch
GD, SGK phù hợp với đi u kiện c th v c s vật ch t, đội ngũ GV, đối t ợng HS,
GV có quy n đ xu t ch n SGK, ch động phân b th i l ợng d y h c, ch động áp
d ng ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c; v trí c a SGK đã thay đ i, tr ớc
đ ợc coi là “pháp lệnh” thì nay là tài liệu chính th c đ d y h c, số l ợng SGK khơng
chỉ có một bộ mà s có nhi u SGK cho mỗi mơn h c, t o đi u kiện cho ra đ i các bộ
sách có ch t l ợng tốt h n ph c v gi ng d y và h c tập.
Với những u đi m mang l i, mơ hình GD m t o đi u kiện cho GV đ ợc trang
b năng lực phát tri n ch ng trình, xây dựng k ho ch d y h c, năng lực t ch c ho t
động d y h c, ki m tra đánh giá, qu n lí chun mơn trong nhà tr ng. HS đ ợc phát
tri n các phẩm ch t, năng lực, tự đi u chỉnh b n thân theo các chuẩn mực chung c a
xã hội; hình thành ph ng pháp h c tập, hoàn chỉnh tri th c và kĩ năng n n t ng bậc
ph thông. Mơ hình GD m góp phần tháo gỡ rào c n đ tăng quy n ti p cận GD cho
m i ng i. Hệ thống GD m t o ra c hội phát tri n ch ng trình GD, t o c hội h c
tập phù hợp cho m i đối t ợng có nhu cầu, khơng phân biệt l a tu i, trình độ h c v n
và ngh nghiệp, đ a v xã hội, giới tính.
1.3. Cơng ngh thông tin và truy n thông trong đ i m i ph ng pháp d y h c Đ a
lí l p 5
1.3.1. Khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin và truyền thông
a. Công nghệ thông tin
Theo Ngh đ nh 49/CP ngày 04/8/1993 v phát tri n CNTT c a Chính ph thì
“CNTT là tập hợp các ph ng pháp khoa h c, các ph ng tiện và công c kĩ thuật
hiện đ i – ch y u là kĩ thuật máy tính và viễn thơng – nhằm t ch c khai thác và sử
d ng có hiệu qu các ngu n tài nguyên thông tin phong phú và ti m năng trong m i



13

lĩnh vực ho t động c a con ng i và xã hội”.
b. Truyền thơng
Truy n thơng là q trình chia sẻ, truy n t i dữ liệu thông tin. Truy n thông là
một d ng t ng tác giữa ng i với ng i trong đó có ít nh t hai tác nhân tham gia,
cùng chia sẻ các thông tin, quy tắc và tín hiệu chung.
d ng đ n gi n, thông tin đ ợc truy n từ ng i gửi đ n ng i nhận. d ng
ph c t p, các thông tin trao đ i liên k t ng i gửi và ng i nhận. Phát tri n truy n
thơng là phát tri n các q trình đ chúng ta có th hi u những gì từ ng i khác nói (ra
hiệu, hay vi t), nắm bắt đ ợc ý nghĩa c a các thanh âm và bi u t ợng đó, h n nữa là
h c đ ợc cú pháp c a ngơn ngữ.
1.3.2. Vai trị c a công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học
Ngày nay, với sự phát tri n nh vũ bão c a KHCN, CNTT&TT đã có những tác
động trực ti p, th ng xuyên và mang một vai trò t t y u trong công tác d y h c t t
c các bậc h c.
a. Vai trò trong đổi mới ph ơng pháp dạy học
Với sự hỗ trợ c a CNTT&TT, các phần m m công c nh : Microsoft
Powerpoint, Violet, Adobe Presenter … hay các công c đa ph ng tiện trên máy tính
nh hình nh, âm thanh, văn b n, đ h a … GV s dễ dàng h n trong việc so n gi ng
ra đ ợc những giáo án mang đậm d u n riêng v c ch t và l ợng, sinh động h p dẫn,
thu hút và gây h ng thú, phát huy đ ợc tính tích cực trong h c tập c a HS. Từ đó, GV
cũng m nh d n h n trong việc vận d ng những ph ng pháp d y h c tích cực, các kĩ
thuật d y h c hiện đ i, cũng nh đ i mới hình th c d y h c từ mặt đối mặt trên lớp
sang h c trực tuy n E – learning, r i sang h c tập k t hợp c hai hình th c trên
(Blended learning).
b. Vai trị trong đổi mới kiểm tra, đánh giá
Việc sử d ng các phần m m thi trắc nghiệm cũng nh các website ph c v cho
khâu ki m tra, đánh giá k t qu h c tập c a HS đã mang l i những lợi ích c b n sau:

- Dễ dàng trong việc ra đ theo đúng yêu cầu v từng chuẩn m c độ đã đ ợc quy
đ nh. Cho k t qu chính xác, khách quan.
- Thuận tiện trong việc thống kê số liệu, ch t l ợng bài thi.
- Xây dựng đ ợc ngân hàng đ thi đa d ng, phong phú, sử d ng đ ợc nhi u lần,
trong th i gian dài.
c. Vai trò trong đổi mới ph ơng tiện, thiết bị dạy học
Đ việc vận d ng CNTT&TT vào quá trình d y h c có ch t l ợng, bên c nh
yêu cầu v ngu n nhân lực với đầy đ năng lực đ ti p ng còn là yêu cầu trong
việc nâng c p trang thi t b - c s vật ch t nhà tr ng, từ các phòng h c đa ch c
năng, phịng cơng nghệ cao cho đ n các ph ng tiện phần m m nh thi t k bài
gi ng, giáo án điện tử, công nghệ ki m tra đánh giá, Internet … cũng ph i phát
tri n theo h ớng hiện đ i.


×