Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 13 CKTKN 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.55 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>



Tuần 13

<i><b> Thứ hai</b></i>



<b>Ngày soạn: 15 / 11 / 2010 </b>



<i><b>Môn : TẬP ĐỌC</b></i>



<b>Tên bài dạy</b>

<b> </b>

<b>BÔNG HOA NIỀM VUI </b>



<b> ( 2 Tiết )</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


<i> - Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm </i>


<i>đẹp mê hồn ...</i>


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời các câu hỏi
trong sgk )


<i><b>II - Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV :Tranh ảnh minh họa sgk, bảng phụ viết sẵn nội luyện ngắt giọng.
- HS : Sách gioá khoa….



<i><b>III - Các hoạt động dạy và học chủ yếu:: </b></i>


<i><b> A - Ổn định: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>B – Kiểm tra bài cũ: ( 2’ ) Mẹ</b></i>
<i><b>- GV nêu câu hỏi:</b></i>


<i>+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi </i>


<i>bức?( - Tiếng ve lặng đi vì cũng mệt trong đêm hè oi bức.)</i>


<i>+ Mẹ làm gì để cho con ngủ ngon giấc?( Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho con mát để cho con </i>
<i>ngủ ngin giấc)</i>


<i>- GV nhận xét và cho điểm cụ thể từng em</i>
<i><b>. C - .Bài mới : BÔNG HOA NIỀM VUI </b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


35’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i>+ Tranh vẽ gì nào? </i>


<i>- Chúng ta tìm hiểu xem vì sao bạn nhỏcần</i>


<i>hoa cúc để làm gì?Thầy và các em cùng </i>
<i>tìm hiểu bài Tập đọc “Bơng hoa Niềm </i>
<i>Vui”</i>


<i>- GV ghi tựa bài lên bảng.</i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> 2) Luyện đọc</b><b> : </b></i>


<i><b>-GV đọc toàn bài: </b></i>
- GV đọc mẩu toàn bài,


+ Lời người kể thong thả lời Chi cầu
khẩn, lời cơ giáo dịu dàng trìu mến.
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả .


<i>- HS trả lời: Tranh vẽ cô giáo đưa cho bạn nhỏ</i>


<i>3 bông hoa cúc.</i>


- 1 em nhắc lại tựa bài


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>



25’



- Gọi HS Khá, giỏi đọc lại.


<i><b>a) Đọc từng câu:</b></i>


- Yêu cầu đọc từng câu cho đến hết bài.
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai cho HS.


 <i><b>Luyện đọc từ khó trên bảng:</b></i>


 <i><b>Đọc từng đoạn</b><b> : </b></i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


 <i><b>Hướng dẫn ngắt giọng</b><b> : </b></i>


<i>- GV treo bảng phụ đoạn văn viết sẵn.</i>


-GV luyện đọc ngắt nhịp bảng phụ.


- Yêu cầu HS đọc các từ chú giải ở SGK.


 <i><b>Đọc bài trong nhóm;</b></i>


<i><b> - GV chia nhóm.</b></i>


- HS đọc bài trong nhóm và chỉnh sửa
cho nhau,


<i><b>- Thi đọc </b></i>



- Mời các nhóm thi đua đọc .


- YC các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét .


<i><b>- Đọc đồng thanh</b><b> </b></i>


–Yêu cầu đọc đồng thanh.

<i>Tiết: 2</i>


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 :</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời
<i>+Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?</i>


<i>+ Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa </i>
<i>để làm gì?</i>


<i>+ Chi tìm bơng hoa Niềm vui để làm gì ?</i>
<i>+ Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi </i>
<i>là bông hoa Niềm vui ?</i>


-HS đọc nối tiếp mỗi em một câu theo hàng
ngang.


-HS đọc các từ khó:



(đọc cá nhân – đọc đồng thanh)


<i><b> bệnh viện , dịu cơn đau , ngắm vẻ đẹp , hái </b></i>


<i><b>hiếu thảo , đẹp mê hồn ...</b></i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng đoạn cho hết bài.


<i>- HS đọc ngắt giọng:</i>


- Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm
vui / để bố dịu cơn đau .// Những bông hoa
màu xanh / lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi
sáng .//


- Vài HS đọc các từ chú giải ở SGK:
- Lộng lẫy: Đẹp rực rỡ.


- Chần chừ: Khơng dứt khốt, nửa muốn nửa
khơng.


- Nhân hậu: Thương người.


- Hiếu thảo: Có lịng kính u cha mẹ.
- Đẹp mê hồn : Là rất đẹp.


- HS thực hành.
- HS đọc chỉnh sửa.


- Lớp chia làm 4 nhóm thi đọc.



-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Lớp đọc thầm đoạn 1 , 2
-Kể về bạn Chi .


-Chi vào vườn hoa để tìm bơng hoa cúc màu
xanh , được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .
- Chi tìm hái bơng hoa Niềm Vui tặng bố để
làm dịu cơn đau của bố .


- Màu xanh là màu hi vọng vào những điều
tốt lành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>



10’


2’


1’


<i>+ Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?</i>
<i>+ Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?</i>
<i>+ Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?</i>
<i>+ Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?</i>


 <i><b>GV kết luận</b><b> :</b></i>



<i><b>- Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui </b></i>


để bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn
trường là của chung , Chi không dám
ngắt . Để biết Chi sẽ làm gì chúng ta cùng
đi tìm hiểu tiếp bài .


<i><b>* Luyện đọc đoạn 3 và 4 :</b></i>


-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở
tiết 1 .


<i><b> d) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 TLCH:
<i> +Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?</i>


<i>+Khi đã biết lí do Chi rất cần những bơng </i>
<i>hoa cơ giáo đã làm gì ?</i>


<i>+ Thái độ của cô giáo ra sao ?</i>


<i>+ Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?</i>
<i>+ Theo em bạn chi có những đức tính gì </i>
<i>đáng q?</i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> d) Thi đọc theo vai:</b></i>



<i>- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. </i>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i> e) Củng cố:</i>


<i>+Qua câu chuyện này em rút ra được điều </i>


<i>gì ?</i>
<i><b>+ GD:</b></i>


<i><b>e) Dặn dò : </b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Quà Của bố – Trang: 106


-Đẹp rất lộng lẫy .


- Vì nhà trường có nội qui khơng ai được ngắt
hoa trong vuờn trường .


-Biết bảo vệ của công .


- Luyện đọc theo yêu cầu giáo viên .


-Lớp đọc thầm theo .



<i>- Xin cô cho em hái bông hoa Niềm Vui để </i>
<i>tặng bố em đang ốm nặng .</i>


<i>- Ơâm Chi vào lịng và nói : Em hãy hái thêm </i>
<i>hai bơng nữa vì em là cơ bé hiếu thảo.</i>
<i>- Trìu mến và cảm động .</i>


<i>- Đến trường cảm ơn cơ giáo và tặng </i>
<i>nhàtrường khóm hoa cúc màu tím .</i>


<i>- Thương bố , tơn trọng nội qui nhà trường , </i>
<i>thật thà ... </i>


- Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong
câu chuyện .


- Thi đọc theo vai .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảo với cha
mẹ của bạn


- Hiếu thảo với ông bà cha mẹ. Và ý thức
luật của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>



<b>TOÁN</b>



<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8</b>



<i><b>I- Mục tiêu </b></i>
<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết cách thức hiện phép trừ dạng, 14 trừ đi cho một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 trừ 8


- Làm đượ BT1 ( cột 1, 2) BT2 ( 3 phép tính đầu) BT3 (a, b) BT4.


<i><b>* HS khá, giỏi BT1 (ab) BT2 (cột 4,5) BT3 (ý c)</b></i>


<i><b>II - Chuẩn bị :</b></i>


<b>- GV: Bảng gài - que tính , Bảng phụ các bài tập 1.2.3.4</b>
<b>- HS: Sách giáo khoa, tập vở, que tính, bàng con….</b>


<i><b> III – Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1- Ổn định: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2- Bài cũ</b><b> : (2’) Luyện tập</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập cả lớp làm bảng con.


<b>HS 1: HS 2: HS 3:</b>


93 83 43
- 44 -26 -19
<b> 49 57 24</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>3- Bài mới: 14 Trừ đi một số 14 – 8</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


15’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 14 - 8 tự lập và học thuộc công thức
14 trừ đi một số.


* Giáo viên Ghi tựa bài lên bảng.
 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> 2) Giới thiệu phép trừ 14 - 8 </b></i>


<b>- Nêu bài toán : </b>


- Có 14 que tính bớt đi 8 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?


<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như</i>



<i>thế nào?</i>


- Viết lên bảng 14 - 8


<b>* Tìm kết quả :</b>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .


<i><b>* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .</b></i>


- 1 em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính bớt 8 que tính cịn 6
quetính.


- Ta thực hiên phép tính trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> </i>



20’


<i>- Có bao nhiêu que tính tất caû ?</i>



<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta</i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao</i>
<i>?</i>


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6
que .


<i>-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que</i>


<i>tính ?</i>


<i>- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 </i>


<i><b>Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>


- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<i><b> Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số </b></i>



- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi
một số .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng
bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


_ Gọi HS đọc đề bài.


+ Tính nhẩm là tính như thế nào?


- u cầu HS làm vào SGK và đọc kết quả.


- GV cuøng HS nhận xét.


<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Gọi HS lên bảng làm bài..
- cả lớp làm vào vở nháp.
GV cùng HS nhận xét.



<b>Baøi 3: HS laøm vào bảng con</b>


- u cầu HS đọc đề.


- Đặt tính rồi tính hiệu,biết số bị trừ và số


- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .


- Vì 4 + 4 = 8


- Cịn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6


14
- 8


6 Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được
8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1
bằng 0.


- HS thực hiện
- Tự lập công thức :


14 – 5 = 9 14 - 6 = 8 14 - 7 = 7
14 – 8 = 6 14 – 9 = 5


Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức
, cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu .



-Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một
số .


<i><b>* HS khá, giỏi làm cốt 3 (a,b)</b></i>


- Một em đọc đề bài. .


<i><b>HS nêu: Là Tính nhẩm trong đầu óc rồi</b></i>


<i><b>( nêu) ghi ra kết quả.</b></i>


<b>- HS thực hiện - HS khá- giỏi </b>
a. 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 7 + 7 =14
9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 14 – 7=7
b 14-4-2=8 14-4-5=9 14-4-1=9
14 – 6 =8 14 – 9 = 5 14 – 5 = 9
-Đọc đề .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào SGK.


<b>- 3 em lên bảng làm .(HS khá – giỏi laøm)</b>
14 14 14 14 14
- 6 - 5 - 8 - 7 - 9


<b> 8 9 6 7 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>




2’


1’


trừ lần lượt là:


14 vaø 5 , 14 vaø 7 , 14 vaø 9


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b>Bài 4: ( Hoạt động nhóm)</b>


<b> Bài tốn</b>


- u cầu 1 em đọc đề bài .


- GV hướng dẩn chia nhóm – phát phiếu


<i>- Bán đi nghóa là thế nào ?</i>


- Các nhóm thảo luận – trình bày


<i><b>- Tóm tắt :</b><b> Coù : 14 quạt điện</b></i>


<i> Bán đi : 6 quạt điện</i>
<i> Còn lại : ... quạt điện ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá



<i><b>d) Củng cố:</b></i>


<i>- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế</i>


<i>nào ? </i>


- Gọi HS lên bảng làm ( Gv chọn)


<i><b>e)Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài “:34 -8
-Trang: 62 .”


- HS làm vào bảng con


14 vaø 5 14 vaø 7 1 2 vaø 9
14 14 12
- 5 - 7 - 9


<b> 9 7 3</b>


- Một em đọc đề .
- HS lắng nghe.


- Bán đi nghĩa là bớt đi .
- Các nhóm trính bày.


<b>Bài giải</b>



Số quạt điện còn lại laø :
<b> 14 - 6 = 8 ( quạt điện ) </b>
<b> Đ/S : 8 quạt điện </b>
- HS nhận xét.


- HS trả lời :
- HS thực hiện


<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b> QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>


<b> ( Tiết: 2 ) </b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết được bạn bè cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


- GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận.
- HS: Vở


<i><b>III. Các hoạt động dãy và học chủ yếu :</b></i>


<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2) Quan tâm giúp đỡ bạn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>



<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Thờ</b></i>


<i><b>i </b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


10’


15’


10’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>
 <i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


- Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng


 <i><b>-Hoạt động 2: Đốn xem diều gì sẽ </b></i>


<i><b>xảy ra.</b></i>
<i>Mục tiêu :</i>



- HS biết ứng xử trong một tình huống cụ
thể có liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ
bạn bè.


<i> Cách tiến hành</i>


<i>- Cho HS quan saùt tranh</i>


<b> * Nội dung tranh : Cảnh trong giờ kiểm tra</b>
Tốn, bạn Hà khơng làm được bài đang đề
nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh :” Nam ơi,
cho tớ chép bài với !”.


* Gv cho HS thảo luận ứng xử của bạn Nam
theo câu hỏi :


<i> - Nếu là Nam, em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn.</i>
- Cac nhóm thảo luận – trình bày


* GV chốt lại 3 cách ứng xử chính.


<i>- Nam khơng cho bạn chép bài trong giờ kiểm </i>


<i>tra .</i>


<i>- Nam khuyên Hà tự làm bài.</i>
<i>- Nam cho Hà xem bài.</i>


<b> * GV viên kết luận : </b>



<i> - Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng </i>
<i>chỗ và không pham vi nội quy của nhà trường.</i>


<i><b>-Hoạt động 3: Liên hệ thực tế . </b></i>


<i>Mục tiêu :</i>


+ Định hướng cho HS biết quan tâm và giúp
đỡ bạn trong cuộc sống hằng ngày.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Mời một số em lên kể trước lớp câu chuyện
về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè mà mình đã
chuẩn bị ở nhà .


- Khen những em có việc làm giúp đỡ bạn .


<b>- Kết luận :</b>


<i>- Cần phải quan tâm , giúp đỡ bạn đúng lúc , </i>


<i>đúng chỗ có như thế mới mau giúp bạn tiến bộ </i>
<i>hơn được .</i>


<i><b>-Hoạt động 4: Tiểu phẩm.</b></i>


<i>Mục tiêu :</i>



+ Giúp Hs củng cố kiến thức kỹ năng đã học.


- Gọi Hs nêu lại tựa bài.


- Hs quan saùt tranh.


- Lớp chia 3 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều khiển
đội mình làm việc .


- HS nhóm thảo luận


- Các nhóm trình bày trước lớp.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>



2’


<i>Cách tiến hành:</i>


- u cầu một số em lên đóng tiểu phẩm có
<i>nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn chơi </i>


<i>đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi bi thì </i>
<i>Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn khơng cho </i>
<i>Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố mẹ làm nghề </i>
<i>quét rác . Nam ở trong nhóm nghe nói vậy liền </i>
<i>phán đối và kéo Việt vào cùng chơi </i>



- Yêu cầu lớp thảo luận : Em đồng tình với
cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ?


- Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên điều
gì ?


-Nhận xét ý kiến của học sinh .


<i><b>-Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè không </b></i>


<i>nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo gặp </i>
<i>hồn cảnh khó khăn ... Đó chính là thực hiện </i>
<i><b>quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em .</b></i>


 <b>Kết luận chung :</b>


* Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm
cần thiết của mỗi HS. Em cần quý trọng
các bạn biết quan tâm giúp đõ bạn bè. Khi
được bạn bè quan tâm niềm vui tăng lên
và nỗi buồn sẽ vơi đi.


<i><b> 3. Củng cố:</b></i>


<i>+Vì sao ta cần quan tâm giúp đỡ bạn?</i>
<i><b>4. dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học .
- Dặn HS về xem bài: “ Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp – Tiết 1- Tuần 14”


- Một số đại diện lên tham gia tiểu phẩm .
- Lớp quan sát , theo dõi các bạn diễn .


- Tán thành cách cư xử của Nam không
tán thành với Tuấn . Vì tất cảc các bạn
trong lớp đều có quyền được chơi nhau
khơng phân biệt đối xử .


- Theo em tiểu phẩm muốn nói lên Bất kì
ai cũng được quan tâm giúp đỡ .


-Lớp lắng nghe nhận xét ý kiến của bạn .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


<i> Bạn bè như thể anh em</i>


<i>Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình</i>


- Vài HS trả lời.


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>


<i><b> Thứ ba</b></i>




<b>Ngày soạn: 16 / 11 / 2010 </b>



<b>Môn : </b>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i>Tên bài dạy</i>

<b>BÔNG HOA NIỀM VUI </b>



<i><b>I / Mục tiêu: </b></i>


<b> * HS cần đạt:</b>


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách; theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1)
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối câu chuyện (BT3).


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


<b>- GV :Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .</b>
<b>- HS : Sách giáo khoa…</b>


<i><b>III / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> 1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2. Bài cũ : (2’) -Sự tích cây vú sữa</b></i>


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một đoạn .
+ Ý nghĩa câu chuyện này nói lên điều gì?


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 3.Bài mới : Bông hoa Niềm Vui </b></i>


<i><b>Thời </b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1’


25’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta
học bài gì?


- Câu chuyện kể về ai?


- Câu chuyện nói lên những đức tính gì
của bạn Chi?


- Hơm nay lớp mình cùng kể lại câu
chuyện Bơng hoa Niềm Vui.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>a) Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>


<b>Baøi taäp 1:.</b>


<i><b>a/ Kể đoạn mở đầu.</b></i>



- Gọi HS đọc YC.


- Hướng dẫn và gọi 1 HS kể theo đúng
trình tự.


- Gọi HS nhận xét bạn.


- Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
- Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng


sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi Chi vào vườn.


- Bông hoa Niềm Vui.
- Bạn Chi.


- Hiếu thảo, trung thực và tơn trọng nội
qui.


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : “ Bông hoa Niềm Vui “ .


- HS đọc YC.


- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn
đau.



- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.


- 2 đến 3 HS kể (không yêu cầu đúng từng
từ).


<b>VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> </i>



10’


2’


1’


- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
 Hoạt động 3: Dựa vào tranh, kể lại đoạn
2, 3 bằng lời của mình.


<b>Bài tập 2:</b>


<i><b>b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)</b></i>
<i>Treo bức tranh 1 và hỏi:</i>


- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của Chi ra sao?
- Chi khơng dám hái vì điều gì?



<i>Treo bức tranh 2 và hỏi:</i>


- Bức tranh có những ai?
- Cơ giáo trao cho Chi cái gì?


- Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho
Chi ngắt hoa?


- Cô giáo nói gì với Chi?
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét từng HS.


 Hoạt động 3: Kể đoạn cuối, tưởng tượng
lời cảm ơn của bố Chi.


<b>Bài tập 3:</b>


<i><b>c/ Kể đoạn cuối truyện.</b></i>


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn
để cảm ơn cô giáo?


- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời
cám ơn của mình.


- Nhận xét từng HS.


<i><b>đ) Củng cố:</b></i>



+ Ý nghóa câu chuyện là gì?


- Ai có thể đặt tên khác cho truyện?


<i><b>e) Dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe ,


- Dặn hS về tập kể trước bài: “ Câu chuyện
bó đ”. Trang: 112


tặng bố 1 bơng hoa Niền Vui để bố dịu
cơn đau. Vì thế mới sớm tinh mơ, Chi đã
vào vườn hoa của nhà trường.


- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.


- Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp
của hoa.


- Coâ giáo và bạn Chi
- Bông hoa cúc.


- Xin cơ cho em … ốm nặng.


- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã
nêu.


- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm hoa


làm kỷ niệm./ Gia đình tơi rất biết ơn cơ
đã vì sức khoẻ của tơi. Tơi xin trồng tặng
khóm hoa này để làm đẹp cho trường.
- 3 đến 5 HS kể.


<i>- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với </i>
<i>cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. </i>


- Đứa con hiếu thảo./ Bơng hoa cúc xanh./
Tấm lịng./


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> </i>



<b>TOÁN</b>


<b>34 - 8</b>



<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.


- Biết tìm số hạng hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Làm được BT1 (cột 1, 2,3 ) BT3, 4
 <i><b>HS Khá giỏi làm những bài cịn lại.</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


-GV : Bảng gài - que tính, bảng phụ ghi số BT1, BT2, BT3, BT4
- HS : Tập vở, Sgk, bảng con.. .


<i><b> III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b></i>


<i><b> 1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b> 2.Bài cũ : (2’) 14 trừ đi một số</b></i>


- Goïi HS kieåm tra.


<b>- HS1 : HTL bảng trừ 14 trừ 5, 6, 7, 8, 9</b>
<b>- HS2 : 14 14</b>



5 8


<b> 9 6</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b> 2.Bài mới: 34 – 8</b></i>



 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


15’


 <i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


34 - 8.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 34 - 8</b><b> </b></i>


<b>- Nêu bài toán : </b>


- Có 34 que tính bớt đi 8 que tính . cịn
lại bao nhiêu que tính ?


<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm</i>



<i>như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 34 -8


- GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính.
34

.

4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng


-1 em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> </i>


20’


2’


- 8 6 viết 6 nhớ 1.


26

.

3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


- u cầu 1 em đọc đề bài.
+ Bài tính yêu cầu ta tính gì?


+ Muốn tính được hiệu ta phải làm gì?
-Yêu cầu cả lớp làm vào sgk và lên bảng


chữa bài.


- GV đi bao quát lớp và yêu cầu HS khá
giỏi làm tăng cường ( cột 4, cột 5 của câu
a và câu b )


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ</b>


và số trừ lần lượt là:


b) 64 vaø 6 ; b) 84 vaø 8 ; c) 94 và 9


<b>Bài 3: Bài tốn</b>


- u cầu 1 em đọc đề bài .
<i>- Bài toán thuộc dạng tốn gì ? </i>


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .


<b>* Tóm tắt :</b>


<i> - Nhà Hà nuôi : 34 con gaø </i>
<i> - Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà </i>
<i> - Nhà Ly nuôi : ...? con gaø</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 4 : Tìm x</b>


Mời một học sinh đọc đề bài .


<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>


<i>-Nêu cách tìm thành phần đó ?</i>
-u cầu cả lớp làm vào vở .


- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<i><b> d) Củng cố:</b></i>


<i><b>- Gọi 2 HS thi làm tính và nêu cách làm.</b></i>


* Nhận xét – Tuyên dương


- Vài HS đọc lại cách trừ.


- Một em đọc đề bài.
- Yêu cầu tính hiệu.


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.



<b>- HS thực hiện làm vào sgk ( HS khá, giỏi làm) </b>
a) 94 64 44 84 24
- 7 - 5 - 9 - 6 - 8
<b> 87 59 35 78 16</b>
b) 72 53 74 31 34
- 9 - 8 - 6 - 5 - 4


<b> 63 45 68 26 30</b>


- Em khác nhận xét bài bạn .


<b>- HS khá giỏi làm vào vở.</b>


- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tốm tắt bài tốn .
- Một em lên bảng giải bài .


<b>Bài giải</b>


Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 - 9 = 25 ( con gaø )
<b> Ñ/ S : 25 con gaø . </b>


- Nhận xét bài làm của bạn .



-Đọc đề .



- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36
x = 34 - 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
- Em khác nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> </i>


1’ <i><b> e) Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài: “ 54 – 18” .


<b>CHÍNH TẢ ( Tập chép)</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI </b>


<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


<b>-GV : Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.</b>
<b>-HS : Sách giáo khoa, tập vở, bút chì, bảng con……</b>


<i><b>III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>



<i><b> 1. Khởi động: (1’) - Hát</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : (2;) Mẹ</b></i>


- GV gọi 3 HS lên bảng viết từ khó, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b> 3.Bài mới: Bông hoa Niềm Vui</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


25’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “


<b>Bông hoa niềm vui”, và các tiếng có aâm </b>


<i>đầu r/ d ; iê / yê . </i>
 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>



<i><b>* Ghi nhớ nội dung đoạn chép </b><b> :</b></i>


-GV đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Gọi HS khá, giỏi đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo


<i>-Đọan chép này là lời của ai ?</i>
<i>-Cơ giáo nói gì với Chi ?</i>


<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày</b><b> :</b></i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?</i>
<i>- Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa ?</i>
<i>- Đoạn văn có những dấu gì ?</i>


<i><b> * Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng


- Lắng nghe giới thiệu bài
-1 HS nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
- Đoạn văn là lời của cơ giáo , của Chi .
- Em hãy hái thêm ... hiếu thảo .



- Đoạn văn có 3 câu .
- Em , Chi , Một .
- Chi là tên riêng .


- Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu
phẩy , dấu chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>



10’


2’
1’


con .


- Nhận xét chỉnh sửa.


<i><b> *Chép bài</b><b> : </b></i>


- u cầu nhìn bảng chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b> *Soát lỗi</b><b> : </b></i>


-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi


<i><b>* Chấm bài</b><b> : </b></i>


<i> -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xeùt </i>



từ 8 – 10 bài nhận xét.
 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : (Lựa chọn)</b>


- Gọi một em nêu bài taäp 2.


- Mời 5 em lên bảng , phát giấy và bút dạ
cho từng em.


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<b>Bài 3 : (Lựa chọn)</b>


- Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<i><b> d) Củng cố:</b></i>


<i>- GV gọi 2 HS thi đua viết từ khó.</i>


<i><b>e) Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài :” Quà của bố”.


<b>Trái tim, dạy dỗ, khóm hoa, đại đố</b>


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- 5 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm từ và
viết vào giấy .


<i>- yêú , kiến , khuyên .</i>


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>


- Đọc yêu cầu đề bài .


- HS 2 nhóm thực hiện – Trình bày.


<i>- Mẹ em đi xem múa rối nước .</i>
<i>-Gọi dạ bảo vâng .</i>



<i>- Miếng thịt này rất mỡ .</i>
<i>Tôi cho bé nửa bánh .</i>


<b>- 2 HS thi viết từ: nhân hậu – hiếu thảo</b>


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .


Tuần 13

<i><b> Thứ tư</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>



<i><b>Môn : </b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tên bài dạy</b>

<b> </b>

<b> QUÀ CỦA BỐ </b>



<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * HS cần đạt:</b></i>
<i>1. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>


<i>- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.</i>


<i><b> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tỏa , quấy , tóe , nước , con muỗm, cánh xoăn .Nghỉ hơi </b></i>


đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .Nhấn giọng ở các từ gợi tả , gợi cảm .


<i>2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</i>


<i><b>- Hiểu ND: Tình cảm thương u của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.(Trảlời được </b></i>


<i>các CH trong SGK </i>


<i><b> II / Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>


<b>- GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . </b>
<b>- HS : Tập vở, sgk</b>


<i><b>III / Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> 1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b> 2..Bài cũ : (2’) Bông hoa Niềm vui.</b></i>


<i>+ Mới sớm tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm gì?</i>
<i>+Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bơng hoa Niềm Vui?</i>
<i>+Ý nghĩa nội dung bài học nói lên diều gì?</i>


<i>- Nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b>3/.Bài mới Q của bố </b></i>


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’  <i><b>Hoạt động 1:</b><b> </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>-Hoâm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Quà của </i>



<i><b>bố” </b></i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu : </b></i>


-GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng nhẹ nhàng , vui hồn nhiên.
- Gọi HS khá, giỏi đọc lại .


- Yêu cầu đọc từng câu đến hết bài.
- Luyện đọc từ khó trên bảng.


<i><b>* Đọc từng đoạn : </b></i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>* Hướng dẫn ngắt giọng : </b></i>


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp .


-1 em nhắc lại tựa bài


-Cả lớp nhìn sgk đọc thầm.


- HS đọc nối tiếp mỗi em một theo hàng


ngang cho đến hết bài.


<i>-HS đọc từ khó như:: tỏa , quấy , tóe , nước , </i>


<i>con muỗm, cánh xoăn </i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- Cả lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> </i>



<i><b>- Kết hợp giảng nghĩa : thúng câu , cà </b></i>


<i><b>cuống , niềng niễng , nhộn nhạo , cá sộp </b></i>
<i><b>xập xành .</b></i>


<i><b>* Luyện đọc bài trong nhóm</b></i>


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .


<i><b>* Thi đọc</b></i>


<i> -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .



<i><b>* Đọc đồng thanh</b><b> </b></i>


-Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài


<i><b> c) Tìm hiểu bài:</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


<i> + Q của bố đi câu về có những gì ?</i>


<i>+Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới </i>


<i>nước “?</i>


<i>+Các món quà dưới nước của bố có đặc </i>
<i>điểm gì ?</i>


<i>+ Bố đi cắt tóc về có quà gì ?</i>


<i>- Em hiểu thế nào là “một thế giới mặt đất </i>


“?


<i>+Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích món</i>
<i>q của bố ?</i>


<i>+ Theo em vì sao các con lại thấy “ giàu quá</i>


<i>“trước những món q đơn sơ ?</i>



<i><b>-GV Kết luận:</b></i>


<i>-Bố đã mang về cho các con một thế giới </i>
<i>dưới nước , một thế giới mặt đất cho thấy bố </i>
<i>rất thương yêu các con .</i>


 <i><b>Hoạt động 4:</b></i>
* Luyện đọc lại:


- GV tổ chức cho HS thi luyện đọc lại.
* Nhận xét – Tuyên dương


<i> ñ) Củng cố:</i>


<i>- Nội dung này muốn nói với chúng ta điều </i>
<i>gì ? </i>


cà cuống ,/ niềng niễng đực , / cà cuống ,/
niềng niễng cái ,bò nhộn nhạo .//


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng thanh
và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm


-HS trả lời câu hỏi:


- cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối ,..


- HS trả lời:


- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- HS trả lời:


- Tất cả đều sống động , bò nhộn nhạo , tỏa
hương thơm lừng , quẫy tóe nước, mắt thao
láo ..


- HS trả lời:


- Con xập xành , com muỗm , con dế .
- HS trả lời:


-Những con vật ở trên mặt đất .
- HS trả lời


- Hấp dẫn , giàu quá !
- HS trả lời


- Vì nó thể hiện tình thương của bố giành
cho con / Vì đó là những món quà trẻ em
thích ...


- HS thực hiện.



- Vài HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> </i>



<i><b> e) Dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
“ Câu chuyện bó đũa ” Trang: 12”


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG NHAØ Ở </b>


<i><b>I / Mục tiêu: </b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


<i><b>** Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


- GV : Tranh vẽ SGK trang 28 , 29 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.
- HS : Sách giáo khoa – Tập vở….


<i><b>III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu::</b></i>


<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>1. Bài cũ : (2’)</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng trả lời nội dung bài “ Đồ dùng trong gia đình “


<i>- HS nêu tên các đồ dùng , cơng dụng và cách giữ gìn bảo quản các đồ dùng trong gia đình mình .</i>


- Nhận xét – Tuyên dương - Kiểm tra.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


15’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b> Yêu cầu lớp kể về việc làm giữ vệ sinh nơi </b>


làng , hoặc khu phố em đang ở .


<i><b>b) Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm ( làm việc </b></i>
<i>với SGK)</i>



<i><b>*Bước 1: </b></i>


<i>- YC lớp quan sát hình 1 - 5 sách thảo luận </i>
<i>- Mọi người trong các bức tranh đang làm gì ?</i>
<i>Làm như thế có mục đích gì ?</i>


<b>*Bước 2 : </b>


- Mời đại diện các nhóm nêu kết quả .
<b>- Hình 1:</b>


<b>- Hình 2 :</b>


<b>- Hình 3 :</b>


- Vài em nhắc lại tựa bài


- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận .
- Các nhóm thực hành quan sát và trả lời .


- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo


- Các bạn quét rác trên hè phố và trước cửa
nhà để hè phố nhà cửa sạch sẽ thoáng mát .
- Mọi người chặt bớt cành cây phát quang
bụi rậm để ruồi muỗi khơng cịn chỗ ẩn nấp
gây bệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> </i>




10’


10’


2’
1’


<b>- Hình 4 :</b>


<b>- Hình 5 :</b>


- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .


<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở vùng </i>
<i>nào họăc nơi nào ?</i>


<i>* Giáo viên rút kết luận .</i>


<i><b> c)Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .</b></i>


<i><b>* Bước 1 : Phát phiếu thảo luận đến các nhóm</b></i>


- Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :


<i>- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ , </i>


<i>bạn đã làm gì ? </i>


<b>* Bước 2: </b>



Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả


<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học </i>


sinh .


<i><b> d) Hoạt động 4 : Trò chơi thi ai ứng xử </b></i>
<i><b>nhanh </b></i>


<b>* </b>


<b> Bước 1 : Đưa ra1, 2 tình huống yêu cầu lớp </b>


thảo luận đưa ra câu trả lời .


<i>- Hà vừa quét rác xong thì bác hàng xóm lại </i>


<i>vứt rác ra trước cưả . Hà nói thì bác nói lại : “</i>
<i>Bác vứt rác trước cửa nhà bác chứ bác có vứt </i>
<i>rác sang cửa nhà cháu đâu “ Nếu em là bạn </i>
<i>Hà thì em sẽ nói với bác hàng xóm ra sao ?. </i>


<b>* Bước 2 : Yêu cầu các nhóm lên nêu cách xử</b>


lí .


<i>* Nhận xét về cách xử lí của học sinh .</i>
<i><b> đ) Củng cố :</b></i>


<i>-Giữ sạch môi trường nhà ở có lợi như thế nào</i>


<i><b>e) Dặn dị:</b></i>


<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc </i>


soáng


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước
bài : Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.


giữ sạch mơi trường xung quanh , ruồi muỗi
khơng cịn chỗ đậu .


-Anh thanh niên đang dọn rửa nhà vệ sinh ,
va øđang dọn sạch cỏ xung quanh khu vực
giếng nước để giữ vệ sinh nguồn nước .
- Các em khác nhận xét bổ sung nhóm bạn
nếu có .


<b>- Hình 1 : Sống ở thành phố ; hình 2 : Sống </b>
ở nơng thơn ; 3 Miền núi ; 4 Miền núi ;
5. Nơng thơn .


- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
rồi ghi vào tờ giấy A3 những việc làm giữ
gìn vệ sinh mơi trường .


- Cử đại diện lên trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm thực hiện :


-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực


tiếp ...


- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời của
từng nhóm .


- Các nhóm thực hiện


<b>- Vài HS trả lời:Phịng chống được các </b>


<b>bệnh tật. Vd: sốt xuất huyết, tiêu chảy……</b>


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài


<b>TOÁN</b>


<b>54 - 18</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


- Làm được các BT1 (cột a) BT2 (a,b) BT3, 4
 <i><b>HS khá, giỏi làm các BT còn lại.</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


GV: - Bảng gài - que tính, bảng phụ BT1, BT2, BT3, BT4..
HS : - Tập vở, sgk, bảng con…



<i><b> III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b></i>
<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2.Bài cũ : (2’) 34 – 8</b></i>


<i><b>- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. </b></i>


<b> HS1 : HS2: HS3:</b>


34 84 – 8 x + 7 = 34
- 8 84 x = 34 – 7
<b> 26 - 8 x = 27</b>
<b> 76</b>


<i>- Nhận xét – Ghi điểm – Kiểm tra.</i>
<i><b>3.Bài mới: 54 -18 </b></i>


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>1’</i>


<i>15’</i>


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>



-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


54 - 18.


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 54 - 18</b><b> </b></i>


<b>- Nêu bài tốn : Có 54 que tính bớt đi 18 </b>
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>


<i>thế nào?</i>


- Viết lên bảng 54 -18


<i><b>*Tìm kết quả :</b></i>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .


- Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 18
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .


<i><b>* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .</b></i>


<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>



<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao</i>
<i>?</i>


- 1 em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 54 -18


- Thao tác trên que tính và nêu còn 36 que
tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 54 que tính ( gồm 5 bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> </i>



<i>20’</i>


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6
que .


<i>-Vậy 54 que tính bớt18 que tính cịn mấy que</i>


<i>tính?</i>



<i>- Vậy 54 trừ 18 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 54 - 18 = 36 </i>


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .
 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


- u cầu 1 em đọc đề bài .
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở nháp
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết các số bị </b>


trừ và số trừ lần lượt là:


a) 74 và 47 ; b) 64 và 28 ; c) 44 và 19
<i> -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3:Bài toán</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
<i>- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? </i>


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .


<i><b>* Tóm tắt:</b></i>
<i>- Vải xanh daøi : 34 dm</i>
<i>ải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm </i>
<i> Vải tím dài : ...? dm</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 4 :</b>


Mời một học sinh đọc đề bài .
- Vẽ hình lên bảng và hỏi :


- Cịn 36 que tính .
- 54 trừ 18 bằng 36




54 * Viết 54 rồi viết 18 xuống dưới 8 -18
cột với 4 ( đơn vị ) 1 thẳng cột với 5(chục)
36 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ
phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8
bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 .1 thêm 1 bằng 2 . 5 trừ
2 bằng 3 , viết 3.


- Một em đọc đề bài .
- HS lên bảng giải.


a) 74 24 84 64 44
- 26 - 17 - 39 - 15 - 28


<b> 48 07 45 49 16</b>


- Em khaùc nhận xét bài bạn .


<b>( Câu b HS khá giỏi laøm)</b>


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


<b>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .</b>


- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .


a) 74 b) 64 c) 44
- 47 -28 -19


<b> 27 36 25</b>
- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài tốn .
- Một em lên bảng giải bài .


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> </i>



<i>2’</i>
<i>1’</i>


<i>- Mẫu vẽ hình gì ?</i>


<i>- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải nối </i>
<i>mấy điểm với nhau ?</i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<i><b> d) Củng cố :</b></i>


<i>- GV gọi HS nêu lại cách trừ 54 – 18</i>
<i><b> e)Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài:
“ Luyện tập” Trang: 64


- Quan sát nhận xét.
- Hình tam giác .
- Nối 3 điểm với nhau .




- Em khác nhận xét bài bạn .
- Vài HS nêu lại cách trừ 54 – 18
- Vài HS nhận xét.


<i><b>AN TOÀN GIAO THƠNG</b></i>



<i> </i>

<i><b>Bài 6:</b></i>

<i><b> NGỒI AN TOAØN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b></i>


<i><b> I / Mục tiêu </b></i>


<b>1 .Kiến thức :</b>


 Học sinh biết : - Những quy định đối với người ngồi trên xe đạp và trên xe máy . Môtả được những
động tác khi lên , xuống và ngồi trên xe đạp , xe máy .


<b>2.Kĩ năng :</b>


<b> - Biết thể hiện thành thạo các động tác khi lên xuống xe đạp , xe máy . Thực hiện đúng động tác đội </b>


mũ bảo hiểm .
<b>3.Thái độ :</b>



- Thực hiện đúng động tác và những qui định khi ngồi trên xe . Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy .


<i><b>II / Nội dung an toàn giao thông : </b></i>


- Đội mũ bảo hiểm , cài khoá dâu mũ và kiểm tra lại xem đội mũ đúng chưa .Khi lên xuống xe quan sát
xung quanh . Ngồi đằng sau người lái ( Không được ngồi đằng trước hay ngồi lên tay lái) . Hai tay bám
chắc vào người lái xe . Không đung đưa chân , không cầm ô , không vẫy gọi người khác khi ngồi trên
xe . Chỉ xuống xe khi xe đã dừng hẳn .


<i><b>III/ Chuẩn bị : </b></i>


- GV : 2 Tranh 1, 2 và trong SGK . Mũ bảo hiểm - Phiếu học tập ghi rõ các tình huống cho hoạt động
3 .


<i><b>IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1/. Oån định: (1’) Hát</b></i>


<i><b>2/.. Kiểm tra bài cũ: (2’)</b></i>


<i>-Hãy kể tên một số phương tiện cơ giới mà em biết ?</i>
<i>-Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện nào ? </i>
<i>-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .</i>


<i><b> 3/.Bài mới: </b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>lượng</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1’  <i><b>Hoạt động 1:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> </i>


25’


10’


-Bài học hơm nay các em sẽ tìm hiểu về
<i> “Ngồi an toàn trên xe đạp xe máy “.</i>


<i><b>b)Hoạt động 2 : </b></i>


<i><b> - Nhận biết hành vi đúng / sai khi ngồi trên xe </b></i>
<i>đạp , xe máy.</i>


<i><b>a/ Mục tiêu : HS biết được những hành vi đúng </b></i>


<i><b>sai khi ngồi trên xe đạp , xe máy . </b></i>
<i>b / Tiến hành : </i>


- Chia lớp thành 4 nhóm giao cho mỗi nhóm một
hình vẽ . u cầu các nhóm quan sát hình vẽ
nhận xét những hành động đúng / sai của người
trong hình vẽ .


<i>- Khi lên , xuống xe đạp , xe máy em thường lên </i>


<i>xuống bên nào ? </i>


<i>- Khi ngồi trên xe máy em thường ngồi trước hay</i>
<i>ngồi sau người lái ? Vì sao ?</i>



<i>- Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe đạp xe </i>
<i>máy ta cần chú ý điều gì ?</i>


<i>- Khi đi xe máy tại sao chúng ta phải đội mũ bảo </i>
<i>hiểm</i>


<i>- Đội mũ bảo hiểm như thếnào là đúng ?</i>


- GV hướng dẫn HS cách đội và cài chặt khoá .


<i>- Khi đi xe máy quần áo giày dép phải như thế </i>
<i>nào ? </i>


<i><b>* Kết luận : -Khi ngồi trên xe máy xe đạp cần </b></i>


<i>chú ý : - Lên xe bên trái quan sát phía trước , </i>
<i>phía sau , bên trái trước khi lên xe . Ngồi phía </i>
<i>sau người điều khiển xe . Bám chặt vào eo người </i>
<i>lá hoặc vào yên xe . Không bỏ hai tay không </i>
<i>đung đưa chân . Khi xe dừng hẳn mới được </i>
<i>xuống .</i>


 <b>Hoạt động 3:</b><i><b> -Thực hành và trò </b></i>


<i>chơi </i>


<i>a/ Mục tiêu : - Biết thực hiện hành vi đúng khi </i>
ngồi trên xe đạp , xe máy .



<i>a/ Tiến hành : </i>


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm . Phát cho
mỗi nhóm một tình huống u cầu thảo luận và
tìm cách giải quyết tình huống .


<i><b>*TH1 : -Em được bố đèo đến trường bằng xe </b></i>


<i>máy . Em hãy thể hiện đúng động tác khi em </i>
<i>lên ,xuống xe ?</i>


<i><b>* TH2 : - Em được mẹ đèo bằng xe đạp đến </b></i>


<i>trường nhưng khi đi trên đường em gặp một bạn </i>
<i>được bố chở đi bằng xe máy bạn gọi em đi nhanh</i>
<i>để đến trường cùng chơi . Em thể hiện thái độ và</i>
<i>động tác như thế nào ? </i>


-Giáo viên kết luận và viết lên bảng những đặc
điểm của từng nhóm biển báo mà học sinh nêu
ra .


<b>* GV kết luận : </b>


<i>-Các em cần thực hiện đúng những động tác và </i>


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp tiến hành chia thành các nhóm theo


yêu cầu của giáo viên .


- Quan sát tranh trả lời về mỗi hành vi trong
tranh như thế là đúng hay sai .


- Lên bên trái vì thuận chiều với người đi xe
- Ta phải ngồi phía sau vì ngồi trước sẽ làm
khuất tầm nhìn của người lái xe .


- Bám chặt vào người ngồi phía trước hoặc
bám vào yên xe . Không bỏ hai tay ra ,
không đung đưa hai chân , khi xe dừng hẳn
mới xuống xe .


- Khi bị TNGT mũ sẽ bảo vệ đầu là nơi cơ
quan quan trọng nhất của con người .


- Mặc áo quần gọn gàng mang giày dép phải
có quai hậu để khơng bị rơi .


- Các nhóm thảo luận sau khi hết thời gian
các nhóm cử đại diện leổntình bày cách giải
quyết .


- HS lấy ghế băng ra để giả định động tác
lên , xuống xe và ngồi trên xe đúng động tác
-HS thể hiện động tác không được vẫy tay
lại hoặc là vung chân để giục mẹ đi nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i>



2’


<i>những quy định khi ngồi trên xe để đảm bảo an </i>
<i>toàn cho bản </i>


<i><b> d)Củng cố –Dặn dò :</b></i>


-Yêu cầu nêu lại các quy định khi ngồi trên xe
đạp , xe máy .


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế .


- Hai em nhắc lại .
- HS trả lời:


-Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài học
vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham
gia giao thông trên đường .


Tuần 13

<i><b> Thứ năm</b></i>



<b>Ngày soạn: 18 / 11 / 2010 </b>



<i><b>Môn : </b></i>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Tên bài dạy MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ GIA ĐÌNH - KIỂU CÂU : AI LÀM GÌ ? </b>



<i><b>I / Mục tiêu: </b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho
sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3)


<i><b>* HS khá, giỏi, sắp xếp được trên 3 câu theo YC của BT3</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


- <b>GV :Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm , bút dạ . 3 bộ thẻ có</b>
ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ .


- H<b> S </b> : Tập vở, sgk


<i><b>III / Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2.Bài cũ : (2’)</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng đặt câu theo mẫu ở tiết học trước .
- Nhận xét cho điểm


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>Thời</b></i>



<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


35’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về
<i>hoạt động và kiểu câu Ai làm gì ? “ </i>


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i>



2’
1’


<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài1 : </b>


Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm
- Cho các nhóm thảo luận – Trình bày.


- u cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .



<b>Bài 2:</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Mời 3 em lên làm trên bảng .


- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh gạch 1
<i>gạch dưới các bộ phận trả lời Ai và gạch 2 </i>
<i>gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì</i>
?


- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


<b> Bài 3: - Trò chơi : - Mời 1 em đọc yêu cầu</b>
đề


- Yêu cầu chia nhóm HS , mỗi nhóm phát
phiếu cho học sinh và nêu yêu cầu .
- Trong 5 phút nhóm nào ghép được nhiều
<i>câu đúng theo mẫu : Ai làm gì ? nhất là </i>
chiến thắng


- Mời lần lượt từng em đọc câu vừa ghép
<i>được .- Gọi HS dưới lớp bổ sung .</i>


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc


<i><b>d) Củng cố :</b></i>


<i>+Gọi HS nêu lại nội dung.</i>


<i><b>e) Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Tìm các từ chỉ cơng việc trong nhà.
- Làm việc theo nhóm .


<i><b>- quét nhà , trông em , nấu cơm , dọn deïp </b></i>


<i><b>nhà cửa , tưới cây , cho gà ăn , rử chén ,...</b></i>


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được .


<i>- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? </i>


<i>làm gì ? </i>


- 3 em lên làm , lớp làm vào vở .


<b>a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh </b>
<b>b/ Cây xịa cành ơm cậu bé .</b>
<b>c/ Em làm 3 bài tâp.</b>


- Ghi vào vở.


- Một em đọc đề bài .



- Nhận phiếu , nhóm thực hiện.
- 3 em nhóm lên bảng ghép
<i>- Em giặt quần áo .</i>


<i>- Chị em xếp sách vở . Linh xếp sách vở /rửa </i>
<i>bát đũa/ Cậu bé giặt quần áo / rửa bát đũa .</i>
<i>- Em và Linh qt dọn nhà cửa .</i>


- Nhận xét bổ sung , bình chọn nhóm thắng


-Hai em nêu lại nội dung vừa học .


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA L</b>


<i><b>I / Mục tiêu: </b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> </i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


- <i>GV : Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng .</i>
- HS : Vở tập viết


<i><b>III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: : (1’) - Hát</b></i>



<i><b>2.Bài cũ: (2’) Chữ hoa K</b></i>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS1 viết chữ :

<i>K</i>

<b>.</b>


- HS2 viết từ :

<i>Kề </i>

<i>vai </i>


-Giáo viên nhận xét cho điểm.


<i><b>3.Bài mới: Chũ hoa L</b></i>


<i><b>Thời </b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


25’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
<i>hoa L và một số từ ứng dụng có chữ</i>
<i>hoa L .</i>


 <i><b> Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>



<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ L </b></i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa L gồm mấy nét ? </i>


<i>- Chữ L cao mấy ô li và rộng mấy ô li?</i>


-Viết bằng 1 nét liền , điểm đặt bút ở
đường kẻ dọc số 1 viết nét cong trái
<i>giống chữ C hay Gviết tiếp nét lượn </i>
đứng nối liền nhau điểm dừng bút nằm
trên đường ngang số 2 và đường dọc số
5


- Vieát lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con: </b></i>


<i>- Yêu cầu viết chữ hoa L vào không </i>
trung và sau đó cho các em viết vào
bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i>- Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì ?</i>


-1 em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .



<b>- HS trả lời:</b>


<i>- Chữ L gồm 3 nét, gồm nét cong trái , nét </i>
lượn đứng và nét lượn ngang , nối liền nhau
tạo thành nét thắt .


<b>- HS trả lời : </b>


-Cao 5 oâ li rộng 4 ô li .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo
viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng
trung sau đó bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> </i>



10’


2’


1’


<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ </i>
<i>- Cụm từ có mấy chữ L ?</i>



<i>- Nêu cách viết nét nối từ L sang a ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao </i>
<i>nhiêu ? </i>


<i><b>* Viết bảng : </b></i>


<i>- u cầu viết chữ L vào bảng</i>
- Theo dõi sửa cho học sinh .


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b> d) Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i><b> đ) Củng cố:</b></i>


<i>- GV gọi 2 HS lên thi viết.</i>
<i><b> e) - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
<i>trước bài mới : “ Ôn chữ hoa M”</i>



- Gồm 5 chữ :

<i>lá , lành , đùm, lá, rách</i>

<i><b> .</b></i>


- HS nhận xét:


<i><b>-Chữ L cao 2,5 li .chữ a cao 1 li </b></i>


<b>-Chữ l , h .</b>


<i>- Cụm từ có 4 chữ L</i>


<i><b>-Từ điểm cuối của chữ L rê bút lên đầu chữ </b></i>


<b>a và viết chữ a .</b>


<b>-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) </b>


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
<i>- HS1 viết chữ: </i>

<i>L</i>



- HS2 viết cụm từ :

<i>Lá lành</i>



<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>I / Mục tiêu :</b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực được phép trừ dạng 54 -18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> </i>



- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Loàm được các BT1, BT2 (cột 1, 3) BT3 (a) BT4


<i><b>* HS khá, giỏi làm các BT còn lại.</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


<b>-GV : Bảng gài - que tính – Bảng phụ ghi nội dung BT1, BT2, BT3, BT4. </b>
<b>-HS : Sách giáo khoa, t6p5 vở, bảng con…..</b>


<i><b>III / Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>2.Baøi cuõ : (2’) 54 – 18</b></i>


<i>- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.</i>


- HS1 - HS 2 - HS3
54 74 94
- 18 -26 - 49


<b> 36 48 45 </b>



<i>Cả lớp vào bảng con.</i>
<i><b> 3.Bài mới: Luyện tập</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


35’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ
dạng


14 - 8 ; 34 - 8 ; 54 - 18 .
 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV đính bảng phụ nội dung BT1 trên
bảng.


+ Tính nhẩm là tính như thế nào?
- GV ghi kết quả HS đọc trên bảng phụ:
<b>14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5</b>
<b>14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4</b>


-GV cùng HS nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2: Đặt tính rồi tính</b>


- u cầu nêu rõ cách đặt tính và thực hiện
tính của từng phép tính .


<i> -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Gọi 4 HS lên bảng làm , mỗi em làm một
phép tính .


- u cầu tự làm bài vào vở nháp.


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài.


<i><b>HS trả lời: - Tính nhẩm là tính trong đầu óc </b></i>


<i><b>rồi ghi ra kết quả :</b></i>


- HS làm vào sgk rồi đọc kết quả.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Vài HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> </i>



2’


1’



- GV cuøng HS nhận xét


<b>Bài 3: Tìm x:</b>


-Mời một học sinh đọc đề bài .


<i>-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế </i>


<i>nào ?</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao ?</i>
-Gọi 3 em lên bảng làm bài .


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
học sinh .


<b>Bài 4: Bài toán.</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


<i>-Đề bài cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>- Muốn biết có bao nhiêu máy bay ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>


-u cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Baøi 5:</b>


<b> - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>


<i><b> d) Củng cố :</b></i>


<i>-GV gọi 2 HS thi đọc thuộc lòng bảng trừ 14 </i>
<i>trừ đi một số.</i>


<i><b> e) Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài: 15,16,17,18,
Trừ đi một số. Trang: 65.


<b> - Coät 2 câu a và b ( HS khá – giỏi laøm )</b>


-Đọc đề .


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS làm vào vở nháp.


a/ x + 18 = 60 b/ x - 24 = 34
x = 60 - 18 x = 34 + 24
x = 42 x = 58



<b>( Câub, c HS khá giỏi làm)</b>


- Một em đọc đề .


- Có 84 ơ tơ và máy bay . Trong đó có 45 ơ tơ.
- Có bao nhiêu chiếc Máy bay .


- Ta laáy 84 - 45


- HS làm vào vở và lên bảng chữa bài.


<b>Baøi giải</b>


Số chiếc máy bay cửa hàng có là :
84 - 45 = 39 ( ô tô )


<b> Đ/S : 39 ô tô .</b>
<b>- Đọc đề .( HS khá giỏi làm )</b>

- 2 HS thi đọc 14 trừ đi một số.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP , CẮT , DÁN HÌNH TRÒN </b>


<b> (Tiết : 1 )</b>



<i><b>I / Mục tiêu :</b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> </i>



- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mô.


<i><b>** Với HS khéo tay : Gấp, cắt , dán được hình trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.</b></i>


- Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


<b>- GV: Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 . Quy trình gấp cắt , dán</b>


hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu


<b>- HS: Giấy màu, kéo, hồ…..</b>


<i><b>III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: (1’) - Hát </b></i>


<i><b>1.Baøi cuõ: ( 2;)</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>



1’


15’


20’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> * Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán hình
tròn “


 <i><b>Hoạt động</b><b> 2 : Hướng dẫn quan sát</b></i>


<i>và nhận xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được cắt
dán trên nền hình vng . Gợi ý cho học
sinh định hướng vào hình trịn .


- Nối điểm O giữa hình trịn với các điểm
M, N , P trên hình trịn sau đó đặt câu hỏi
để HS so sánh về độ dài các đoạn OM ,
ON , OP , GV kết luận đội dài các đoạn
này đều bằng nhau .


-Chúng ta sẽ tạo hình tròn bằng cách gấp
cắt giấy .



- Cho HS so sánh về đọ dài MNvới cạnh
của hình vng ( Cạnh hình vng có độ
dài bằng độ dài MN của hình trịn ) nếu ta
cắt bỏ các phần dư lại của hình vng ta
được hình trịn .


<i><b>*Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu . </b></i>


<i><b>* Bước 1 : Gấp hình</b></i>


- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .
- Gấp từ hình vng theo đường chéo ta
được H2a và điểm O là điểm giữa của
đường chéo . Gấp đôi H2a để lấy đường
giữa và mở ra được H2b.


- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2
cạnh bên sát vào đường dấu giữa được H3


-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các độ dài
của hình trịn .


- Độ dài OM = ON = OP .


- Q/s để nắm được cách tạo ra hình trịn từ
hình vng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> </i>




2’


1’


<i><b>* Bước 2: Cắt hình trịn. </b></i>


- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường
dấu CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a
cắt sửa theo đường cong và mở ra được
hình trịn .H6


<i><b>* Bước 3 : Dán hình trịn .</b></i>


- Dán hình tròn vào tờ giấy khác màu làm
nền .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các
bước gấp cắt , dán hình trịn cả lớp quan
sát . GV nhận xét uốn nắn các thao tác
gấp , cắt , dán.


-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán
thử hình trịn bằng giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
<i>phẩm đẹp . </i>


<i><b> d) Củng cố:</b></i>



-u cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán
hình .


<i><b> e) Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài : Gấp cắt dán hình trịn (TT)


<i><b>- Bước 2 : Cắt hình trịn .</b></i>
<i> </i>




- Lớp thực hành gấp cắt dán hình trịn theo
hướng dẫn của giáo viên .


- Vài HS nhắc lại.


-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau
thực hành gấp hình trịn tt .


Tuần 13

<i><b> Thứ sáu</b></i>



<b>Ngày soạn: 19 / 11 / 2010 </b>



<i><b>Moân : </b></i>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> </i>



<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1.
<i><b>II / Chuẩn bị : </b></i>


- GV :Tranh vẽ cảnh gia đình có ba , mẹ và con . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 . Phiếu bài
tập cho học sinh .


- HS : Tập vở, sgk…..


<i><b>III / Các hoạt đông dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: : (1’) - Hát</b></i>


<i><b>2 .Bài cũ : (2’ ) Gọi điện.</b></i>


- GV mời 4 HS thực hành BT2. (GV chọn)
* GV nhận xét – Tuyên dương – Kiểm tra.


<i><b>3.Bài mới: Kể về gia đình</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


35’



2’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


<i>Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong bức tranh có </i>
<i>những ai ? Bài TLV hơm nay giúp các em </i>


hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn trong
lớp .


- GV ghi bảng tựa bài.
 <i><b>Hoạt động 2::</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1:Treo bảng phụ .</b></i>


- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề .


-Nhắc học sinh kể về gia đình theo gợi ý chứ
khơng phải trả lời theo các câu hỏi .


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .


- Mời lần lượt học sinh nói về gia đình
mình trước lớp.





-Nhận xét tuyên dương những em nói tốt


<b>Bài 2: </b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- GV hướng dẩn – gợi ý.


- Phát phiếu học tập đến từng học sinh .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm vào phiếu .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
<i><b>- Nhận xét ghi điểm học sinh . </b></i>


- HS quan sát tranh và trả lời:


<i>- Vẽ cảnh trong gia đình bạn An .</i>
<i>- Có bố , mẹ và em gái của An .</i>


- Một em nhắc lại tựa bài


- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Một em đọc đề bài .


-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa cho
nhau .


- Gia đình em có ba người . Ba em làm giáo
viên , mẹ em cũng làm giáo viên . Em rất
u q gia đình của mình .



-Lần lượt từng em kể về gia đình của mình
trước lớp .


- Nhận xét lời của bạn .


- Đọc đề bài .
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> </i>


1’


<i><b>c) Củng cố:</b></i>


<i>- GV gọi 1 HS lên kể về gia đình mình.</i>
<i><b>d) Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Xem trước bài: Trả lời câu hỏi về Nhắn tin
Trang: 118


- 1 HS lên kể về gia đình mình.
- Vài HS nhận xét.


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe viết )</b>


<b> QUÀ CỦA BỐ </b>


<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>


<i><b> * HS cần đạt:</b></i>



- <i>Nghe – Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xicó nhiều dấu câu.</i>
- <i>Làm được BT2,BT (3) a / b, hoặc BT CT ph7ưong ngữ do GV chọn.</i>


<i><b>II / Chuẩn bị : </b></i>


<b>* Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b>
<b> * Học sinh : - SGK, tập vở, bút chì, bảng con…….</b>


<i><b>III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1. Khởi động: : (1’) - Hát</b></i>


<i><b>2.Bài cũ: (2’) Bông hoa Nieàm Vui</b></i>


-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc
<b>- HS viết: hiếu thảo</b>


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>3.Bài mới: Quà của bố</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt đông của học sinh</b></i>


1’


25’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay, thầy hướng dẫn các em nghe –
<b>viết bài Chính tả “ Quà của bố”</b>


- GV ghi tựa bài lên bảng.
 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


<i><b> *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :</b></i>


- Treo bảng phụ đoạn cần viết .


<i>- GV đọc mẫu đoạn văn cần viết.</i>


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
<i>-Đoạn trích nói về những gì ?</i>


<i>- Quà của bố khi đi câu về có những gì ?</i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


<i> 1 em nhắc lại tựa bài.</i>


- Cả lớp nhìn bảng đọc thầm.
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm.


<i>- Những món quà của bố khi đi câu về.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> </i>



10’


2’


1’


<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>


<i>-Đoạn trích này có mấy câu?</i>


<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó.


 <i><b>Thực hành viết chính tả</b><b> : </b></i>


-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .


 <i><b>Soát lỗi chấm bài</b><b> :</b></i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh 7 – 10 quyển vở chấm
điểm và nhận xét.



 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Yêu cầu đọc đề


- Yêu 2 em lên bảng làm .


- u cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Bài 3: (Lựa chọn)</b>


- Yêu cầu một em đọc đề .
-Mời 2 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .


<i><b> d) Củng cố :</b></i>


<i>- GV gọi 2 hS thi viết từ khó.</i>


<i><b> e)- Dặn dò:</b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở cho đúng


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài : “ Câu chuyện bó đũa” Trang: 112.
Cần đọc kĩ đoạn: “ Người cha liền
bảo……….có sức mạnh”


-Có 4 câu .
- Phải viết hoa .


-HS phân tích từ khó trên bảng và viết từ
khó:


<i><b>cà cuống , nhộn nhạo , tóe nước , tỏa ,..</b></i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng sốt tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


-Đọc đề bài .


- Hai em lên bảng làm bài , lớp làm vở .
<i><b>-câu chuyện - yên lặng - viên gạch - luyện </b></i>


<i><b>taäp ,..</b></i>


- Hai em đọc lại các từ vừa điền .


-Đọc yêu cầu đề bài .


<i><b>- a/ Dung daêng dung dẻ / Dắt trẻ đi chơi </b></i>


<i><b>Đến cổng nhà giời / Lạy cậu lạy mợ’</b></i>
<i><b>Cho cháu về quê / Cho dê đi học </b></i>


- Lớp làm bài vào vở .
- 2 HS thi viết từ khó:
- <i><b>HS1 viết: nhộn nhạo </b></i>
<i><b> - HS1 viết: tóe nước </b></i>
- Vài HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> </i>



<b>1 5, 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>



<i><b>I / Mục tiêu:</b></i>
<i><b> * HS cần đạt:</b></i>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15,16,17,18, trừ đi một số.
- Làm được BT1.


<i><b>** HS khá, giỏi làm BT2.</b></i>


<i><b>II / Chuẩn bị :</b></i>


<b>- GV : Bảng gài - que tính, bảng phụ BT1, BT2.</b>
<b>- HS : Sách giáo khoa, tập vở, bút chì, bảng con……</b>



<i><b> III / Các hoạt đông dạy và học chủ yếu</b></i>
<i><b>1. Khởi động: : (1’) - Hát</b></i>


<i><b>1.Bài cũ : (1’) Luyện tập</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng tìm x


HS1: HS2: HS3
x –24=34 x+18=60 25+x=84
x=34+24 x=60-18 x=84-25
x=58 x=42 x= 59
- Cả lớp làm bảng con.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1’


20’


 <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ


dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số , tự lập
và học thuộc công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ
đi một số .


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> b) Giới thiệu phép trừ 15 - 6</b><b> </b></i>


<b>- Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 6 </b>
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>


<i>ntn?</i>


- Viết lên bảng 15 - 6


<i><b>*Tìm kết quả :</b></i>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
.


- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6
que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao


-Vài em nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> </i>



nhiêu que tính .



- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình
.


<i><b>* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .</b></i>


<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>


<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta</i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que cịn lại
9 que .


<i>-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính cịn mấy </i>


<i>que tính ?</i>


<i>- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 </i>


<b> - Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 7 </b>
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>


<i>ntn?</i>


- Viết lên bảng 15 - 7



- Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?


<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>


<i>ntn?</i>


- Viết lên bảng 15 - 8


- Có 15 que tính bớt đi 9 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?


<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>


<i>ntn?</i>


- Viết lên bảng 15 - 9


- u cầu lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số .


<i><b>* 16 trừ đi một số</b><b> </b></i>


<b>- Nêu bài tốn : - Có 16 que tính bớt đi 9 </b>
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-16 bớt 9 cịn mấy ?</i>


<i>-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?</i>


- Vieát lên bảng 16 - 9 = 7



- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
của 16 - 8 ; 16 - 7 .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 16 trừ đi một số .


<i><b>* 17 , 18 trừ đi một số </b><b> </b></i>


- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9
và 18 - 9


- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính
trên bảngcác cơng thức .


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 9 que tính
- Trả lời về cách làm .


- Có 15 que tính ( gồm 1bó và 5 que rời )
- Bớt 1 que nữa .


- Vì 5 + 1 = 6


- Cịn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 8 que tính
- Trả lời về cách làm . Cịn 8 que tính .


- 15 - 7 = 8


- 7 que tính


-Trả lời về cách làm
-15 - 8 = 7


15 - 9 = 6


- Lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi
một số .


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 7 que tính
- Trả lời về cách làm .


- Cịn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7
16 - 8 = 8


16 - 7 = 9


- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu
- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que tính
để tìm kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> </i>


15’


2’


1’



- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<i><b> c) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


<b> (Bài 1a,b)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài


<b>(Bài 1c) </b>


- Cho HS làm vào bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi.</b>


- Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép
tính nào?


- GV hướng dẩn – Gợi ý


- Gọi HS trả lời và lên bảng nối phép
tính



<i><b> - Nhận xét – Tuyên dương</b></i>
<i><b> d) Củng cố:</b></i>


<i>- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số </i>


<i>ta làm như thế nào ? </i>
<i><b> e) Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài: “55-8, 56-7,
37-8, 68-9”


Trang:66


-Đọc thuộc lòng bảng công thức 15 , 16 , 17 ,
18 trừ đi một số .


- Một em đọc đề bài .


- HS lên bảng làm bài (BT1a,b)
- HS làm vào bảng con.


<b>( HS khá giỏi làm)</b>


- HS đọc đề.
- HS lắng nghe.


- HS nêu và thực hành.
- HS nhận xét.



- HS trả lời:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×