Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

giao an tu chon moi nhat rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.6 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Số hữu tỉ </b><b> Số thực</b>


Tiết 1, 2



<b>Các phép toán trong Q</b>


Ngày soạn:23/8/2010
Ngày dạy: 27/8/2010
28/8/2010


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.


- Rốn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào
từng bài tốn.


- RÌn lun tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>



GV: Sè h÷u tØ là gì ? nêu
các phép tính về số hữu tỉ?


GV đa bài tập trên bảng
phụ.


GV a đáp án, các nhóm
kiểm tra chộo ln nhau.


GV đa ra bài tập trên bảng
phụ


GV đa đáp án, các nhóm
đối chiếu.


HS lần lợt đứng tại chỗ
trả lời.


HS hoạt động nhúm
(5ph).


HS lên bảng thực hiện,
dới lớp làm vào vở.


HS hot ng nhúm bi
tp 2, 3(3ph).


HS lên bảng thực hiện,
dới lớp làm vào vở.



<b>I. Các kiến thức cơ bản:</b>


- S hu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a


(a, b , b 0)


b <b>Z</b> 


- C¸c phÐp to¸n:
+ PhÐp céng:
+ PhÐp trõ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
<b>II. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào ô trèng:</b></i>


3 2


7 5


 


A. > B. < C. =
D. 


<i><b>Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:</b></i>
<b>A. -5  Z</b> <b>B. 5  Q</b>
C. 4



15


 <b>  Z</b> D. 4


15
<b> Q</b>


<i><b>Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) =</b></i>
0


A. x và y đối nhau.
B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS nêu cách làm,
sau đó hoạt động cá nhân
(10ph), lên bảng trỡnh by.


GV: Muốn tìm giá trị x ta
làm nh thế nµo


HS lµm bµi


HS nêu cách tìm x, sau
đó hoạt động nhóm .


a, 12 4
15 26




 (= 62
65


)


b, 12 - 11
121 (=


131
11 )
c, 0,72.13


4 (=
63
50)
d, -2:11


6 (=
12
7


)


<i><b>Bµi tËp 5: Tính GTBT một cách</b></i>
hợp lí:



A = 1 7 1 6 1 11


2 13 3 13 2 3



   
    
   
   
= … =


1 1 7 6 4 1


2 2 13 13 3 3


     


    


     


     


= 1 – 1 + 1 = 1


B = 0,75 + 2 1 12 5


5 9 5 4


 



<sub></sub>   <sub></sub>


 


= 3
4 +


5 2 2 1


1


4 5 5 9


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  =
1
1
9
C = 1 :1 3 . 41 1


2 4 2 2


   


  


   



   


= 3 4 9 1. . 91


2 3 2 4 4


 


  


<i><b>Bµi tËp 6: T×m x, biÕt:</b></i>
a, 1 3x 1


2 4 4
1
x
3

 

 
 


b, 5 1: x 2
6 6 


1
x
17


 

 
 


c, x x 2 0
3
 
 
 
 
x 0
2
x
3
  
 
 <sub></sub> 
 

 


<b>3. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.</b>
<b> </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> đờng thẳng vng góc </b>


<b> đờng thẳng song song</b>



TiÕt 3, 4



<b>Hai góc đối đỉnh, Hai đờng thẳng vng góc.</b>


<b>Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.</b>



Ngày soạn:30/9/2010
Ngày dạy: 3/9/2010
4/9/2010


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vng góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai ng thng vuụng gúc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:



<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa ra các câu hỏi
dẫn dắt HS nhắc lại các
kiến thức đã học về hai
góc đối đỉnh, hai đờng
thẳng vuông góc, đờng
trung trực của đoạn
thẳng, góc tạo bởi một
đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng.


HS nh¾c lại


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


xx' yy' xOy = 900


<i><b>2. C¸c tÝnh chÊt:</b></i>


Có một và chỉ một đờng thẳng
m đi qua O: m  a


<i><b>3. §êng trung trực của đoạn</b></i>
<i><b>thẳng:</b></i>


d l ng trung trc ca AB


d AB tại I


IA IB







<i><b>4. Hai góc đối đỉnh:</b></i>
* Định nghĩa:


* TÝnh chÊt:


<i><b>5. Góc tạo bởi một đờng</b></i>
<i><b>thẳng cắt hai đờng thẳng:</b></i>


O
x
x'


y'
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: cho học sinh đọc đề
bài


<i>? Bài toán cho biết gì?</i>
<i>Yêu cầu gì?</i>



<i>? Ta cÇn tÝnh sè đo</i>
<i>những góc nào?</i>


<i>? Nên tính góc nào trớc?</i>


GV đa bảng phụ bài tập
2.


GV giới thiệu bài tập 3.


HS c bi.


HS lên bảng vẽ hình.


HS lên bảng trình bày, díi
líp lµm vµo VBT


HS đọc u cầu, xác định
yêu cầu, thảo luận nhóm
khoảng 2ph.


HS đứng tại chỗ trả lời, giải
thích các câu sai


HS quan sát, làm ra nháp.
Một HS lên bảng trình bµy.


<b>II. Bµi tËp:</b>



<i><b>Bài tập 1: Vẽ hai đờng thẳng cắt</b></i>
nhau, trong các góc tạo thành có
một góc bằng 500<sub>. Tính s o cỏc</sub>


góc còn lại.


<b>Giải</b>


Ta cú: <sub>xOy</sub> <sub></sub><sub>x ' Oy '</sub> <sub>(i nh)</sub>


Mà xOy = 500<sub> </sub><sub>x'Oy'</sub><sub> = 50</sub>0<sub>.</sub>


Lại cã: xOy+ x'Oy= 1800<sub>(Hai</sub>


gãc kÒ bï)


 x'Oy = 1800<sub> - </sub>xOy


x'Oy =1800<sub>-50</sub>0<sub>= 130</sub>0<sub>.</sub>


L¹i cã: x'Oy = xOy' = 1300


(Đối đỉnh)


<i><b>Bài tập 2: Trong các câu sau,</b></i>
câu noà đúng, câu nào sai?
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.


b) Hai góc bằng nhau thì đối


đỉnh.


c) Hai góc có chung đỉnh thì
đối đỉnh.


d) Hai góc đối đỉnh thì có
chung đỉnh.


e) Góc đối đỉnh của góc vng là góc
vng.


g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính
góc bẹt.


<i><b>Bµi tËp 3: VÏ </b></i><sub>BAC</sub> = 1200<sub>;</sub>


AB = 2cm; AC = 3cm. Vẽ
đ-ờng trung trực d1 của đoạn
thẳng AB, đờng trung trực d2
của AC. Hai đờng trung trực
cắt nhau tại O.


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


<b> </b>


<b>Rót kinh nghiƯm</b>



...


4


O
x


x'
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
..<i><b> </b></i>


TiÕt 5, 6



<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>
<b>luyện tập giảI các phép toán trong q</b>


Ngày soạn:7/9/ 2010
Ngày dạy: 10/9/2010
11/9/2010


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.


- RÌn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> sách vở</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV:cho HS nhắc lại định
nghĩa giá trị tuyệt đối ca
mt s hu t.


Nêu cách làm bài tập 1.


HS nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.


HS hoạt động cá nhân
sau đó lên bảng trỡnh
by.


<b>Bài tập 1: Tìm x, biết:</b>


a, x = 4,5  x = 4,5±
b, x 1 = 6  x 1 6


x 1 6


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>? §Ĩ rót gän biĨu thøc A ta</i>
<i>phải làm gì?</i>


<i>? Với x > 3,5 thì x </i><i> 3,5 so</i>
<i>víi 0 nh thÕ nµo? </i>


<i>? Khi đó </i>x 3,5 <i> = ?</i>


GV: T¬ng tù víi x < 4,1 ta
có điều gì?


<i>? Biu thc A t giỏ trị nhỏ</i>
<i>nhất khi nào? Khi đó x = ?</i>


GV đa đáp án đúng, các
nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.


HS: Bá dấu GTTĐ.


HS: trả lời


HS lên bảng làm, dới lớp


làm vào vë.


HS hoạt động nhóm


x 5
x 7


 <sub></sub>


c, 1 x 3,1 1,1
4  
 1 x 3,1 1,1


4   = 4,2



1


x 4, 2
4


1


x 4, 2
4

 



 <sub></sub> <sub></sub>


79
x
20
89
x
20





 <sub></sub>



<b>Bµi tËp 2: Rót gän biĨu thøc</b>


víi:


3,5 ≤ x ≤ 4,1
A = x 3,5  4,1 x


Víi: 3,5 ≤ x  x – 3,5 > 0
 x 3,5 = x –
3,5



x ≤ 4,1  4,1 – x > 0
 4,1 x = 4,1 – x


VËy: A = x – 3,5 – (4,1 –
x)


= x – 3,5 – 4,1 + x = 2x –
7,6


<b>Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:</b>


a, A = 0,6 + 1 x


2 đạt giá trị
nhỏ nhất.


b, B = 2 2x 2


3 3 đạt giá trị
lớn nhất.


<b>Gi¶i</b>


a, Ta cã: 1 x


2 <b> > 0 víi x  Q</b>
vµ 1 x


2 = 0 khi x =
1


2.
VËy: A = 0,6 + 1 x


2 > 0, 6 với
<b>mọi x  Q. Vậy A đạt giá trị</b>
nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = 1


2.
b, Ta cã 2x 2 0


3


  víi mäi x 


<b>Q vµ </b> 2x 2 0


3


  khi 2x 2
3
 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy B đạt giá trị lớn nhất
bằng 2


3 khi x =
1
3
 .



<b>3. Cđng cè:</b>


- Nhắc lại các dạng tốn đã chữa.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập ó lm.


- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tØ.


<b> </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 7, 8



<b>Chứng minh hai đờng thẳng song song</b>
<b> Hai đờng thẳng vng góc</b>


<b> </b>

Ngày soạn:13/9/2010


Ngày d¹y: 17/9/2010
18/9/2010


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai
đờng thẳng vng góc.


- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song song, hai đờng


thẳng vng góc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV híng dÉn HS CM


GV đa bài tập lên bảng
phụ.


<i>? Bài toán yêu cầu gì? </i>


HS lần lợt lên bảng
trình bày.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghĩa:
b, Tính chất:


c, DÊu hiƯu nhËn biÕt:



<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: Cho </b><i>xOy</i> vµ <i>x Oy</i> ' ' lµ


hai gãc tï: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
CMR <i>xOy</i> =  '<i>x Oy</i>'


* NhËn xÐt:


Hai gãc có cạnh tơng ứng song
song thì:


- Chỳng bằng nhau nếu cả hai
góc đèu nhọn hoặc đều tù.


- Chóng bï nhau nÕu 1 gãc
nhän 1 gãc tï.


<b>Bµi tËp 2: Xem hình vẽ bên</b>


(a//b//c). TÝnh    


1 1


; ; ;


<i>B C D E</i>


<b>Gi¶i</b>



Ta cã <i>a b</i>/ / <i>d</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>a</i>




 




 


0


90


<i>B</i>




8


O
x


y


O'
x'



y'


C
B


A D


E
G
1
1


c
b


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV đa bảng phụ bài tËp 3


HS hoạt động nhóm sau
đó báo cáo kết quả


L¹i cã <i>a c</i>/ / <i>d</i> <i>c</i> <i>C</i> 900


<i>d</i> <i>a</i>




   




 
Ta cã:   0


1 1 110


<i>D</i> <i>G</i>  (So le trong)


Ta cã:   0


1 1 180


<i>E</i> <i>G</i>  (Trong cïng


phÝa)


 0 0


1 110 180


<i>E </i>   <i>E</i>1 = 700
<b>Bài tập 3: </b>


Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?


b, c cã song songvíi b kh«ng?
c, TÝnh E1; E2



<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


? Thế nào là hai đờng thẳng song song?


? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.


<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


TiÕt 9, 10



<b>luü thõa cđa mét sè h÷u tØ</b>


Ngày soạn:19/9/2010
Ngày dạy: 24/9/2010
25/9/2010


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy ớc và tính chÊt cđa l thõa?</i>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


C
B


A <sub>D</sub>


E


G
1


500


c
b
a



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV dùa vào phần kiểm tra
bài cũ chốt lại các kiến thức
cơ bản.


GV đa ra bảng phụ bài tập 1


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Bài toán yêu cầu gì?</i>
<i>? Để so sánh hai số, ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


GV đa ra bµi tËp 3.


HS suy nghĩ trong sau đó
đứng tại chỗ trả lời.


HS: tr¶ lêi


HS suy nghÜ, lên bảng
làm, dới lớp làm vào vë.


HS hoạt động nhóm
trong


Đại diện một nhóm lên
bảng trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét.



<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>a, Định nghĩa:</b></i>


xn<sub> = x.x.x</sub><sub>.x (x </sub><sub> Q, n </sub>


N*)
(n thõa sè x)
<i><b>b, Quy íc:</b></i>


x0<sub> = 1; </sub>


x1<sub> = x; </sub>


x-n<sub> = </sub>
n


1


x (x  0; n  N*)
<i><b>c, TÝnh chÊt:</b></i>


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n


xm<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m – n<sub> (x  0)</sub>


n <sub>n</sub>
n
x x


y y
 

 
 


(y  0)
(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>m.n


<b>II. Bµi tËp: </b>


<b>Bµi tËp 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>


a, (-5,3)0<sub> = </sub>


b,
3 2
2 2
.
3 3
   
 
   
   
=
c, (-7,5)3<sub>:(-7,5)</sub>2<sub> = </sub>


d,
2
3


3
4
<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 
=
e,
6
6
1
.5
5
 
 
 
=
f, (1,5)3<sub>.8 = </sub>


g, (-7,5)3<sub>: (2,5)</sub>3<sub> = </sub>


h,
2
6 2
5 5
 
 
 


 
i,
2
6 2
5 5




=


<b>Bài tập 2: So sánh các số:</b>


a, 36<sub> vµ 6</sub>3


Ta cã: 36<sub> = 3</sub>3<sub>.3</sub>3


63<sub> = 2</sub>3<sub>.3</sub>3


 36 <sub>> 6</sub>3


b, 4100<sub> vµ 2</sub>200


Ta cã: 4100<sub> = (2</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 2</sub>2.100 <sub>= 2</sub>200


 4100<sub> = 2</sub>200


<b>Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:</b>


a, 32<sub>n</sub> 4



2   32 = 2


n<sub>.4  2</sub>5<sub> =</sub>


2n<sub>.2</sub>2


 25<sub> = 2</sub>n + 2<sub>  5 = n + 2  n = 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>? Để tìm x ta lµm nh thế</i>
<i>nào? </i>


Lần lợt các HS lên bảng
làm bµi, díi líp lµm vµo


b, 625<sub>n</sub> 5
5   5


n<sub> = 625:5 = 125 =</sub>


53


 n = 3


c, 27n<sub>:3</sub>n<sub> = 3</sub>2<sub>  9</sub>n<sub> = 9</sub>


n = 1


<b>Bài tập 4: Tìm x, biết:</b>



a, x:


4


2
3
 
 
 


= 2


3  x =


5


2
3
 
 
 
b,


2 3


5 5


.x



3 3


 


   




   


   


 x = 5
3

c, x2<sub> – 0,25 = 0 </sub> <sub> x = 0,5</sub>±


d, x3<sub> + 27 = 0</sub> <sub> x = -3</sub>


e,


x


1
2
 
 
 


= 64  x = 6



<b> </b>


<i><b>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<b> Xem lại các bài tập đã chữa </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


____________________________________________


TiÕt 11, 12



<b>luü thõa cđa mét sè h÷u tØ ( </b>

TiÕp

<b>)</b>


Ngày soạn:27/9/2010
Ngày dạy: 1/10/2010
2/10/2010


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức vỊ l thõa cđa mét sè h÷u tØ.
- RÌn kü năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa bảng phụ có bài
tập 1.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Để so sánh hai luỹ thừa</i>
<i>ta thờng làm nh thế nào? </i>


GV đa ra bài tập 3, yêu
cầu häc sinh nªu cách
làm.


HS suy ngh trong sau
ú ln lợt lên bảng
làm, dới lớp làm vào
vở


HS: tr¶ lêi


HS hoạt động nhóm


trong


Hai nhãm lªn bảng
trình bày, các nhóm
còn l¹i nhËn xÐt.


HS hoạt động cá nhân
trong


3 HS lên bảng trình
bày, díi líp kiĨm tra
chéo các bài của nhau.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<b>II. Bµi tËp: </b>


<i><b>Bµi tËp 1: thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b></i>
a,


2 2 3 2


1 3 5 3


4. 1 25 : :


4 4 4 2


 


       



 <sub></sub> <sub></sub>


       


  <sub></sub>    <sub></sub>  
= 4.25 25. 9 64 8. .


16 16 125 27
= 25 48 503


4 15 60


b,

<sub></sub>

<sub></sub>



0


2


3 1 1


2 3. 1 2 : .8


2 2


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   



=8 + 3 – 1 + 64 = 74


c,


6 2


6 1


3 : 2


7 2


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
= 3 1 1 21


8 8


  


d,

<sub> </sub>



2
1
5


5



1 1


5 . .


2 10


  
 
 
=
5
2 5
1 1


5 . .
10
1
2
 
 
 
=


5 2
5
1
5 .2 .


5.2 =



3


1 1
2 8
e,


6 5 9


4 12 11


4 .9 6 .120
8 .3 6




 =


12 10 9 9


12 12 11 11


2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3




=


12 10


11 11


2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)



 =


2.6 4
3.5 5
<i><b>Bµi tËp 2: So sánh:</b></i>
a, 227 <sub>và 3</sub>18


Ta có: 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


V× 89<sub> < 9</sub>9<sub>  2</sub>27<sub> < 3</sub>18


b, (32)9<sub> vµ (18)</sub>13


Ta cã: 329<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>9<sub> = 2</sub>45


245<sub>< 2</sub>52<sub> < (2</sub>4<sub>)</sub>13<sub> = 16</sub>13<sub> < 18</sub>13


VËy (32)9<sub> < (18)</sub>13


<i><b>Bài tập 3: Tìm x, biết:</b></i>
a,
x <sub>8</sub>


4
3 2
4 3
 

 
 


( x = - 4)
b, (x + 2)2<sub> = 36</sub>




2 2


2 2


(x 2) 6
(x 2) ( 6)


  




  


 x 2 6


x 2 6



 


 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 x 4


x 8




 <sub></sub>


c, 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 1</sub>


 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 5</sub>0


 (x – 2)(x + 3) = 0
 x 2 0


x 3 0
 




 




 x 2


x 3









<b>3. Cñng cè:</b>


<i>? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?</i>
<i>? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?</i>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


<b> </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>



TiÕt 13, 14



<b>định lí</b>



Ngày soạn:5/10/2010
Ngày dạy: 8/10/2010
9/10/2010


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.


- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.


- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. </b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<i>? Thế nào là một định</i>


<i>lí?</i>


<i>?Một định lí gồm mấy</i>
<i>phần? Phân biệt bằng</i>
<i>cách nào?</i>


<i>? Hãy lấy ví dụ về nh</i>
<i>lớ?</i>


HS c u bi.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


Một HS viÕt GT - KL,
mét HS vÏ h×nh.


GV cho HS đọc đầu
bài.


<i>? Bµi toán cho biết gì?</i>
<i>Yêu cầu gì?</i>


HS hot ng nhúm.
.


GV đa bảng phụ 1 ghi nội
dung bài tập 52/ SGK:
Hai góc đối nh thỡ bng
nhau.



GV: Thu bài các nhóm
và chữa bài, nhận xét.


HS : trả lời


HS : trả lời
HS : tr¶ lêi


HS : tr¶ lêi


HS: đọcđề bài
HS : trả lời


Một nhóm lên bảng
báo cáo kết quả, các
nhóm cịn lại đổi chéo
bài kiểm tra lẫn nhau


HS Hoạt động nhóm
trong 5 phút.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 39 - SBT/80:</b>


a,


GT: a//b; c c¾t a


KL: c c¾t b


b,


GT: a // b; a  c
KL: c  b


<b>Bµi tËp 41 SBT/81:</b>


a,


b, GT: <i>xOy</i> vµ <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub><sub> lµ hia gãc</sub>


kỊ bï.


Ot là tia phân giác của


<i>xOy</i>


Ot' là tia phân giác của


<sub>'</sub>


<i>yOx</i>


KL: <i><sub>tOt</sub></i> <sub>'</sub><sub> = 90</sub>0


c, S¾p xÕp: 4 - 2 - 1 - 3


<b>Bµi tËp 52/SGK - 101</b>



GT : 


1


O vµ 


3


O là hai góc đối
đỉnh.


KL: 


1


O = <sub>O</sub> <sub>3</sub>


<b> Chøng minh</b>
15
a
b
c
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
O
x x'
t'
y


t
<i>x</i>
<i>y</i>
'
<i>y</i> <i><sub>O</sub></i>
<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


<b> </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 15, 16



<b>tØ lƯ thøc</b>



Ngµy soạn:11/10/2010
Ngày dạy: 15/10/2010


16/10/2010


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.


- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có
lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


<i>? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức? </i>
<i>?Tỉ lệ thức có những tính chất gì?</i>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Phát biểu định nghĩa về tỉ</i>
<i>lệ thức?</i>


<i>? Xác định các trung tỉ,</i>
<i>ngoại tỉ của tỉ lệ thức?</i>
<i>? Tỉ lệ thức có nhng tớnh</i>


<i>cht gỡ?</i>


<i>? Nêu tính chất của dÃy các tỉ số</i>
<i>bằng nhau?</i>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Để kiểm tra xem 2 tØ sè cã</i>
<i>lËp thµnh mét tØ lÖ thức</i>
<i>không ta làm nh thế nào? </i>


Một vài HS lên bảng trình
bày, dới lớp kiĨm tra chÐo
bµi cđa nhau.


GV đa ra bài tập 2.


HS : trả lời


HS : tr¶ lêi
HS : tr¶ lêi


HS : tr¶ lêi


HS: Cã hai cách:


C1: Xét xem hai tỉ số có
<i>bằng nhau không. (Dïng</i>


<i>định nghĩa)</i>



C2: XÐt xem tÝch trung tØ
cã b»ng tích ngoại tỉ
<i>không. (Dùng tính chất</i>


<i>cơ bản)</i>


HS hoạt động cá nhân
trong.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>




a c


(a : b c : d)


b d lµ mét tỉ lệ
thức


<i><b>2. Tính chất cơ bản cđa tØ lƯ</b></i>
<i><b>thøc:</b></i>


<i>* TÝnh chÊt 1: </i>a c


b d ad = bc



<i>* TÝnh chÊt 2: a.d = b.c</i>


 a c
b d; 


d c
b a; 


d b
c a ;


d b
c a
<i><b>3. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng</b></i>
<i><b>nhau:</b></i>



a c


b d  
a c
b d=


a c
b d



<b>II. Bài tập:</b>



<i><b>Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp</b></i>
thành tỉ lệ thức không? vì sao?
a) 3 1:


5 7 vµ
1
21 :


5
b) 41: 71


2 2 vµ 2,7: 4,7
c) 1 1:


4 9 vµ
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>? Muốn lập các tỉ lệ thức từ</i>
<i>đẳng thức của 4 số ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Từ mỗi đẳng thức đã cho,</i>
<i>ta có thể lập đợc bao nhiêu</i>
<i>tỉ lệ thức?</i>


<i>? §Ĩ kiĨm tra xem 4 sè kh¸c</i>
<i>0 cã lËp thµnh tØ lƯ thức</i>
<i>không ta làm nh thế nào?</i>


Hóy lập các tỉ lệ thức từ


những số đã cho (Nếu có
thể)


GV giíi thiƯu bµi tËp 4.


HS hoạt động nhóm


HS lên bảng thực hiƯn,
díi líp lµm vµo vở và
nhận xét bài trên bảng.


d) 2: 4
7 11 vµ


7 4
:
2 11


<i><b>Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ</b></i>
thức có đợc từ các đẳng thức
sau:


a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5
c) 1.2 2.12


5 7 5


<i><b>Bài tập 3: Từ các số sau có</b></i>
lập đợc tỉ lệ thức không?



a) 12; - 3; 40; - 10


b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32,
4


<i><b>Bµi tËp 4: T×m x, biÕt:</b></i>
a) 2: 15 = x: 24


b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x
c) 3 : 0, 41 x :11


2  7


d) (5x):20 = 1:2


e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5


<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Xem li cỏc bi tp ó lm.


- Ôn lại các bài tËp vỊ d·y c¸c tØ sè b»ng nhau.


<b> </b>


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 17,18



<b>tØ lƯ thøc </b>



<b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau</b>



Ngày soạn:17/10/2010
Ngày dạy: 22/10/2010
23/10/2010


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dÃy tỉ số
bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế.


- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>?Viết tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau?</i>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV ®a ra bài tập 1.


<i>? Muốn tìm x, y ta làm</i>
<i>nh thÕ nµo? </i>


GV híng dÉn cách làm
các phần b, c, d.


GV đa ra bài tập 2


<i>? Để tìm số HS của mỗi</i>
<i>khối ta làm nh thế nào? </i>


GV hớng dẫn học sinh
cách trình bày bài giải.


HS: ....


HS hot động nhóm,
một nhóm lên bảng báo
cáo, các nhóm cịn lại
kiểm tra chéo lẫn nhau.


HS đọc đầu bài.


HS hoạt động nhóm, đại
diện một nhóm lên bảng


trình bày bài làm.


<b>Bµi tập 1: Tìm x, y, z biết:</b>


a) x y


35 và x + y = 32
b) 5x = 7y vµ x - y = 18
c) x y


35


 vµ xy =
5
27


d)x y
34 vµ


y z


3 5 vµ x - y + z = 32


<b>Gi¶i</b>


a) ....


b) Tõ 5x = 7y  x y
7 5



Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


c) Gi¶ sư: x y
35
 = k
 x = - 3k; y = 5k.
VËy: (-3k).5k = 5


27


 k2<sub> = </sub> 1


81
 k = ....  x = ....; y = ....
d) Tõ x y


34 


x 1 y 1


. .


3 34 3
x y
912
(1)



y z
3 5


y 1 z 1


. .


3 45 4


y z


12 20 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta suy ra: x y z


9 1220
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>Bµi tËp 2: Mét trêng có 1050 HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV đa ra bài tập 3. HS lên bảng trình bày,dới lớp làm vào vở.


<b>Giải</b>


Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8;
9 lần lợt là x; y; z; t ta cã:


x + y + z + t = 1050
vµ x y z t



9   8 7 6


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:


x y z t x y z t 1050


9 8 7 6 9 8 7 6 30


  


    


  
= 35


VËy: Sè HS khèi 6 lµ: x = ....
Sè HS khèi 7 lµ: y = ....
Sè HS khèi 8 lµ: z = ....
Sè HS khèi 9 lµ: t = ....


<b>Bµi tËp 3: Ba líp 7A; 7B; 7C</b>


trồng đợc 180 cây. Tính số cây
trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây
trồng đợc của mỗi lớp lần lợt tỉ lệ
với 3; 4; 5.


<b>Gi¶i</b>



Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp
lần lợt là x; y; z ta có:


x + y + z = 180 vµ x y z
3 4 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>3. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ơn lại chủ đề


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt 12:



<b>kiểm tra chủ đề 1</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng:</b></i>



<i><b>Câu 1: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn một số hữu tØ?</b></i>


A. 0, 4; 2; 1
2;


2


4 B.


5


10; 0, 5;
1
2;


20
40
C. 0,5; 5


10


; 1
2;
12
24 D.
5
7



; 5
8


; 5; 5
9


<i><b>Câu 2: Khẳng định đúng trong các khng nh sau l:</b></i>


A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.


D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.


<i><b>Câu 3: Phép tính </b></i>2. 4


7 9


<i> có kết quả là:</i>


A. 2
63


; B. 6


63




; C. 8


63


; D. 8
63


<i><b>Câu 4: kết quả của phép tính (-3)</b>6<sub>. (-3)</sub>2<sub> là:</sub></i>


A. -38 <sub>B. (-3)</sub>8 <sub>C. (-3)</sub>12 <sub>D. -3</sub>12


<i><b>Câu 5: Giá trị cđa x trong phÐp tÝnh: </b></i>5 x 1


6 8<i> lµ:</i>
A. 17


24 ; B.


23


24; C.


17
24


; D. 23


24


<i><b>Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:</b></i>


A. 4 16


312 B.


12 4


3 16 C.


4 3


12 16 D.


4 16
312


<i><b>C©u 7: Cho tØ lÖ thøc sau: </b></i> x 15


1365<i>. VËy giá trị của x là:</i>


A. 5 B. 3 C. -5 D. -3


<i><b>C©u 8: Cho tØ lƯ thøc </b></i>a c


bd<i>. Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:</i>
A. a c a c



b d b d

 


 B.


a c a c
b d b d

 


 C.


a c a c
b d b d

 


 D.


a c a c
b d b d


<b>II. Tự luận: (6đ)</b>
<b>Bài 1: TÝnh: (3®)</b>


a, 2 4
5 5



 b, 11 33: . 1


4 16 3


 


 


  c,


5 13 5 15


. .


7 2 7 2


<b>Bài 2: Tìm x, biết: (2®)</b>


a, 10 + x = 12, 5 b, 3 x
4 24


<b>Bài 3: (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 17, 18:



<b>Đại lợng Tỉ lƯ thn.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Ơn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.


- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học gii bi tp thc t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: B¶ng tỉng kÕt.</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Học sinh ơn tạp lại lý thuyết đã học</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. </b></i>


<i><b>Cđng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV đa ra bảng phụ tổng



kÕt kiÕn thøc.


<i>? x và y là hai đại lợng </i>
<i>tỉ lệ thuận thì x và y </i>
<i>liên hệ với nhau theo </i>
<i>cơng thức nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tØ lƯ k nh </i>
<i>thÕ nµo? </i>


<i>? H·y viết công thức </i>
<i>liên hệ giữa x và y?</i>


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? </i>
<i>yêu cầu gì?</i>


HS hoạt động nhóm.


<i>? Mn biÕt x cã tØ lƯ </i>
<i>thn với y hay không </i>
<i>ta cần biết điều gì?</i>


HS thảo luận nhóm.


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? </i>
<i>yêu cầu gì?</i>



<i>? Có nhận xét gì về </i>
<i>quan hệ giữa lợng muối</i>
<i>có trong nớc biển với </i>
<i>l-ợng nớc biển?</i>


<i>? Vậy tìm lợng muối có </i>
<i>trong 150lit nớc biển ta</i>
<i>làm nh thế nào? </i>


GV hớng dẫn học sinh
trình bày.


HS lên bảng hoàn thành.


HS: trả lời


HS: trả lời


HS: trả lời


Đại diện lên bảng trình
bày.


Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.


HS: trả lời


HS: trả lời



HS: trả lời


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghÜa:
b, Chó ý:
c, TÝnh chÊt:


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: cho biÕt x, y lµ</b>


hai đại lợng tỉ lệ thuận và
khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x
đối với y.


b, H·y biĨu diƠn y theo
x.


c, Tính giá trị của y khi x =
-10; x = -6


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận và khi x =
9 thì y = -15.



a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x
đối với y.


b, H·y biĨu diƠn y heo x.
c. Tính giá trị của y khi x
= -5; x = 18


<b>Bài tập 3: Hai đại lợng x</b>


vµ y cã tØ lÖ thuận với
nhau không? Nếu có hÃy
tìm hệ sè tØ lÖ.


a,


x 1 2 3 4


y 9 18 27 36


b,


x 1 2 3 4


y 120 60 40 30


<b>Bµi tËp 4: Ba lit níc biĨn</b>


chøa 105 gam mi. Hái
150 lít nớc biển chứa bao


nhiêu kg muối?


Giải


Gi x l khi lợng muối
chứa trong 150 nớc biển.
Vì lợng nớc biển và lợng
muối trong nớc biển là
hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:


150
105 3


<i>x</i>


  x = 105.150


3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt 22, 23



<b>Hàm số</b>




Ngày soạn:23/11/2009
Ngày dạy: 27/11/2009


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.


- Cỏch tớnh giỏ tr ca hàm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Sách vở dụng cụ học tập</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>
<i>? Cách cho một hàm số?</i>
<i>Kí hiệu?</i>


<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng</i>


<i>toạ độ?</i>


<i>? Muốn vẽ toạ độ của một</i>
<i>điểm ta làm nh thế nào? </i>
<i>? Đồ thị của hàm số y = ax</i>
<i>(a ≠ 0) có dạng nh thế</i>
<i>nào? Hãy nêu cách vẽ?</i>
<i>? Có mấy cách để cho một</i>
<i>hàm số?</i>


Tr¶ lêi <b>I. Kiến thức cơ bản:</b><i><b>1. Khái niệm hàm số:</b></i>


<i><b>2. Mt phẳng toạ độ:</b></i>


<i><b>3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)</b></i>
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
<i><b>4</b>.Có hai cách ch hàm số là cho</i>
<i>bởi bảng hoặc cho bởi cơng thức </i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Để xét xem y có là hàm</i>
<i>số cđa x kh«ng ta lµm nh</i>
<i>thÕ nµo? </i>


<i>? Hµm sè cho ở phần c là</i>
<i>loại hàm số gì?</i>


<i>? Hàm số y đợc cho di</i>


<i>dng no?</i>


<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biÕt y, tìm x nh thế</i>
<i>nào? </i>


GV a ra bảng phụ vẽ sẵn
hệ toạ độ Oxy, Một HS trả
lời câu hỏi.


Một nhóm lên bảng trình
bày vào hệ toạ độ Oxy đã
cho, các nhóm cịn lại đổi
chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


HS hoạt động nhóm sau
đó đứng tại chỗ trả lời.


HS lên bảng xác định
các điểm bài yêu cầu.


HS hoạt động nhóm bài
tập 4.


chóng lµ:
a,


x -5 -3 -2 1 1



4


y 15 7 8 -6 -10


b,


x 4 3 3 7 15 18


y 1 -5 5 8 17 20


c,


x -2 -1 0 1 2 3


y -4 -4 -4 -4 -4 -4


<b>Gi¶i</b>


a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị
của x đều ứng với một giá trị duy
nhất của y.


b, y không là hàm số của x vì tại
x = 3 ta xác định đợc 2 giá trị của
của y là y = 5 và y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị
của x đều có y = -4.


<b>Bµi tËp 29 - SGK: Hµm sè y =</b>



f(x) đợc cho bởi công thức: y =
3x2<sub> - 7</sub>


a, Tính f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với
các giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20;


2
6


3
 .


<b>Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy,</b>


đánh dấu các điểm E(5; -2); F(2;
-2); G(2; -5); H(5; -5).


Tứ giác EFGH là hình gì?


<b>Bài tập 4: VÏ trªn cïng mét hƯ</b>


trục toạ độ Oxy đồ thị của hàm
số:


a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y = 1



3<i>x</i> d, y = -3x
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
..<i><b> </b></i>


___________________________________


Tiết 24, 25



<b>Ôn tập</b>



Ngày soạn:23/11/2009
Ngày dạy: 27/11/2009


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một s bi tp c
bn v tng hp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy </b> <b>Hoạt ng catrũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


GV giới thiệu bài tập 2


GV đa ra hình vẽ bài


HS lên bảng hoàn
thành vào b¶ng phơ.


HS đứng tại chỗ trả
lời.


Mét HS kh¸c ph¸t
biĨu b»ng lêi các
tính chất trên.


HS thảo luận nhóm



<b>Bài tập 1: Cho hình vẽ sau. HÃy điền</b>


vào chỗ trống (..)


a, Cỏc cp gúc so le trong là ……
b, Các cặp góc đồng vị là ………
c,Các cặp góc trong cùng phía là ….
d, Các cặp góc đối đỉnh là ………..


<b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống (…) </b>


c cõu ỳng:


a, Nếu a//b và c a thì ..
b, Nếu a//b và a//c thì ..


28


B
A


1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tập 3.


<i>? Để điền các giá trị</i>


<i>còn thiếu ta làm nh thế</i>
<i>nào? </i>


<i>? Thế nào là hai đại </i>
<i>l-ợng tỉ lệ thuận?</i>


<i>? Hãy viết hệ thức liên</i>
<i>hệ của y đối với x?</i>
<i>? Vậy hệ thức liên hệ</i>
<i>của x đối với y đợc viết</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>(Mỗi nhóm vẽ một đồ</i>
<i>thị).</i>


<i>? Emcó nhận xét gì về</i>
<i>đồ thị của hàm số khi</i>
<i>hệ số a < 0, a > 0?</i>


(5')


Đại diện một nhóm
lên bảng trình bày,
các nhóm cịn lại đổi
chéo bài kiểm tra lẫn
nhau


HS thảo luận nhóm
(3').



Lần lợt các nhóm lên
bảng vẽ.


<b>Bài tập 3: Cho hình vẽ sau, hÃy tìm x?</b>


<b>Bài tập 4: Điền các giá trị tơng ứng</b>


của f(x) vào bảng sau biết y = 1
4<i>x</i>


 .


x -0,25 1,25 10


y -4 0


<b>Bài tập 5: Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ</b>


thuËn. NÕu x = 2 th× y = 6.


a, Hệ thức liên hệ của y đối với x là …
b, Hệ thức liên hệ của x đối với y là …


<b>Bài tập 6: Vẽ trên cùng một hệ toạ độ</b>


đồ thị của các hàm số:
a, y = 1


4<i>x</i>;
b, 1



4<i>x</i>

c, y = -x


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


A


B <sub>C</sub>


D


<i>x</i>


0


130



a


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 26, 27:



<b>Tổng 3 góc của một tam giác. </b>


<b>Định nghÜa hai tam gi¸c b»ng nhau</b>



Ngày soạn:8/12/2009
Ngày dạy: 11/12/2009


<b> </b>

14/12/2009


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn lun tÝnh chÊt tỉng 3 gãc trong mét tam gi¸c. ¤n lun kh¸i niƯm hai tam
gi¸c b»ng nhau.


- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tg
bằng nhau, suy các ng v, gúc bng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Sách vở dụng cụ học tập</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài míi:



<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>v</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV yêu cầu HS vÏ mét
tam gi¸c.


<i>? Phát biểu định lí về tổng</i>
<i>ba góc trong tam giác?</i>
<i>? Thế nào là góc ngoi</i>
<i>ca tam giỏc?</i>


<i>? Góc ngoài của tam giác</i>
<i>có tính chất gì?</i>


<i>?Thế nào là hai tam giác</i>
<i>bằng nhau?</i>


<i>? Khi viết kì hiệu hai tam</i>
<i>giác bằng nhau cần chú ý</i>
<i>điều gì?</i>


<b>Bài tập 1: </b>


HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 1800<sub> - (100</sub>0<sub> +</sub>


550<sub>) = 25</sub>0



HS lên bảng vẽ h×nh


HS khác phát biểu bằng
lời định lý trên .


HS đứng tại chỗ trả lời.


HS đứng tại chỗ trả lời.


HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời.


HS : lên bảng làm bài.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Tæng ba gãc trong tam</b></i>
<i><b>gi¸c:</b></i>


ABC: <sub>A</sub> <sub></sub><sub>B C</sub> <sub></sub> <sub> = 180</sub>0


<i><b>2. Góc ngoài của tam giác:</b></i>




1


C = <sub>A</sub> <sub></sub><sub>B</sub>


<i><b>3. Định nghÜa hai tam gi¸c</b></i>


<i><b>b»ng nhau:</b></i>


ABC = A’B’C’ nÕu:


AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’


Aˆ = Aˆ'; Bˆ = Bˆ' ; Cˆ


= <sub>C</sub>ˆ<sub>'</sub>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: Tính x, y, z trong</b>


các hình sau:


30


A
B


C
1
2


A
B


C



1000
550


x


R


S 75 <sub>I</sub> <sub>T</sub>


0
250 <sub>25</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

H×nh 2: y = 800<sub>; x = 100</sub>0<sub>;</sub>


z = 1250<sub>.</sub>


GV: cho học sinh đọc đề
bài


GV ®a ra b¶ng phơ.


GV: cho học sinh đọc đề
bài


HS đọc đầu bài, một HS
khác lên bảng vẽ hình
HS hoạt động nhóm.


HS : lên bảng làm bài.


a,<sub>HAB 20</sub> 0


;HAC 60 0
b,<sub>ADC 110</sub> 0


 ; ADB 70  0


HS : lªn bảng điền.


HS : lên bảng làm bài.


<b>Bài tập 2: Cho ABC vuông</b>


tại A. Kẻ AH vuông góc với
BC (H BC).


a, Tìm các cặp góc phụ
nhau.


b,Tìm các cặp góc nhọn
bằng nhau.


<b>Giải</b>


a, Các góc phụ nhau là: ..
b, Các góc nhọn bằng nhau
là:


<b>Bài tËp 3: Cho ABC cã </b><sub>B</sub>



= 700<sub>; </sub><sub>C</sub><sub>= 30</sub>0<sub>. Kẻ AH</sub>


vuông góc với BC.
a, Tính<sub>HAB; HAC</sub>


b, Kẻ tia phân giác cđa gãc
A c¾t BC tại D. Tính




ADC; ADB.


<b>Bài tËp 4: Cho ABC =</b>


DEF.


a, H·y ®iỊn các kí tự thích
hợp vào chỗ trống ()


ABC = .. ABC =
…...


AB = …… C = …..
b, TÝnh chu vi cña mỗi tam
giác trên, biết: AB = 3cm ; AC
= 4cm ; EF = 6cm.


<b>Bµi tËp 5: Cho ABC =</b>


PQR.



a, Tìm cạnh tơng ứng với
cạnh BC. Tìm góc tơng ứng
với góc R.


b, Viết các cạnh bằng nhau,
các góc bằng nhau.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã cha.


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam gi¸c.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...


A


A


B
H


H
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tiết 28, 29:



<b>Trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh</b>



Ngày soạn:15/12/2009
Ngày dạy: 18/12/2009


<b> </b>

21/12/2009


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Trờng hợp cạnh
-cạnh - -cạnh.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 1, suy ra cạnh góc bằng
nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Sách vở dụng cụ học tập</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



2. Bài mới:


<b>Hot ng ca</b>


<b>thy </b> <b>Hot ng catrũ</b> <b>Ghi bng</b>


<i>? Nêu các bớc vẽ mét</i>
<i>tam gi¸c khi biÕt ba</i>
<i>cạnh?</i>


<i>? Phát biểu trờng hợp</i>
<i>bằng nhau cạnh - c¹nh</i>
<i>- c¹nh cđa hai tam</i>
<i>giác?</i>


GV đa ra hình vẽ bài
tập 1.


<i>? §Ĩ chøng minh </i>


<i>ABD =  CDB ta lµm</i>


<i>nh thÕ nµo? </i>


<i>? Để chứng minh AM </i>


<i> BC thì cần chứng </i>


<i>minh điều gì?</i>



<i>? Hai góc AMC và AMB</i>
<i>có quan hệ gì?</i>


<i>? Muèn chøng minh</i>


HS: nªu c¸c bíc vÏ.


HS:đứng tại chỗ trả
lời.


HS: Đọc đề bài. .
HS: Ghi GT và KL


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết ba cạnh:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - c - c:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: Cho h×nh vÏ sau. Chøng</b>


minh:


a,  ABD =  CDB
b, <sub>ADB</sub> = <sub>DBC</sub>
Giải


a, Xét ABD và CDB có:
AB = CD (gt)



AD = BC (gt)
DB chung


  ABD =  CDB (c.c.c)


b, Ta cã:  ABD =  CDB (chøng minh
trªn)


 <sub>ADB</sub><sub> = DBC (hai góc tơng ứng)</sub>


<b>Bài tập 3 (VBT)</b>


GT: ABC AB = AC MB = MC KL:
AM  BC


<i><b>Chøng minh</b></i>
XÐt AMB vµ AMC cã :


A B


C
D


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>hai gãc b»ng nhau ta</i>
<i>lµm nh thÕ nµo?</i>



<i>? Chøng minh hai tam</i>
<i>giác nào bằng nhau?</i>


<i>? Ta thực hiện các </i>
<i>b-ớc nào?</i>


<i>? Qua cách vẽ giải thÝch </i>
<i>t¹i sao OB = AE? </i>


<i>OC = AD? BC = ED?</i>
<i>? Muèn chøng minh</i>


DAE<i>= </i>xOy<i> ta lµm </i>
<i>nh thÕ nào?</i>


HS nghiên cứu bài
tập 22/ sgk.


H:- VÏ gãc xOy vµ
tia Am.


- Vẽ cung tròn (O;
r) cắt Ox tại B, cắt
Oy tại C.


- Vẽ cung tròn (A;
r) cắt Am tại D.
- Vẽ cung tròn (D;
BC) cắt (A; r) tại E.


HS: Lên bảng thực
hiện các bớc làm
theo hớng dẫn, ở dới
lớp thực hành vẽ vào
vở.


HS lên b¶ng chøng
minh OBC = AED.


AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
<b> AM chung </b>


 AMB = AMC (c. c. c)
Mµ <sub>AMB</sub>+ <sub>AMC</sub>= 1800<sub> ( kÒ bï)</sub>


<sub>AMB</sub>= <sub>AMC</sub>= 900<sub> AM  BC.</sub>
<b>Bµi tËp 22/ SGK - 115:</b>


XÐt OBC vµ AED cã
OB = AE = r


OC = AD = r
BC = ED
OBC = AED


 <sub>BOC</sub> = <sub>EAD</sub> hay <sub>EAD</sub>= <sub>xOy</sub>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>



GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại trờng hợp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam gi¸c.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>O</i>


<i>E</i>


<i>A</i> <i>D</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TiÕt 30, 31



<b>Trêng hỵp b»ng nhau c¹nh - gãc - c¹nh</b>



Ngày soạn:21/12/2009


Ngày d¹y: 25/12/2009


<b> </b>

4/1/2010


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng hợp cạnh góc
-cạnh.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra cạnh góc bằng
nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV dẫn dắt học sinh nhắc
lại các kiến thức cơ bản.
GV lu ý học sinh cách xác
định các đỉnh, các góc, các
cạnh tơng ứng.



GV đa ra bài tập 1:


Cho hình vẽ sau, hÃy chứng
minh:


a, ABD = CDB
b, <sub>ADB DBC</sub> <sub></sub>


c, AD = BC


<i>? Bµi toán cho biết gì? yêu</i>
<i>cầu gì?</i>


<i> ? ABD và CDB có</i>


<i>những yÕu tè nµo b»ng</i>
<i>nhau?</i>


<i>? VËy chóng b»ng nhau</i>
<i>theo trờng hợp nào?</i>


GV đa ra bài tập 2:


Cho ABC có <sub>A</sub><900<sub>. Trên</sub>


HS lên bảng ghi GT –
KL.


HS lªn bảng trình bày.
HS tự làm các phần còn


lại.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết hai</b></i>
<i><b>cạnh và góc xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - g</b></i>
<i><b>- c:</b></i>


<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc</b></i>
<i><b>biệt của tam giác vuụng:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Giải</b>


a, Xét ABD và CDB có:
AB = CD (gt); <sub>ABD CDB</sub> <sub></sub> <sub>(gt);</sub>


BD chung.


 ABD = CDB (c.g.c)


b, Ta cã: ABD = CDB (cm
trªn)


 <sub>ADB DBC</sub> <sub></sub> <sub>(Hai gãc t¬ng</sub>



øng)


c, Ta cã: ABD = CDB (cm
trªn)


 AD = BC (Hai cạnh tơng
ứng)


<b>Bài tập 2:</b>


35


A B


C
D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nửa mặt phẳng chứa đỉnh C
có bờ AB, ta kẻ tia AE sao
cho: AE  AB; AE = AB.
Trên nửa mặt phẳng không
chứa điểm B bờ AC, kẻ tia
AD sao cho: AD  AC; AD
= AC. Chứng minh rằng:
ABC = AED.


<i>? Có nhận xét gì về hai tam</i>
<i>giác này?</i>



<b>Bài tập 35/123SGK </b>


<i>? Vẽ hình, ghi GT và KL của</i>
<i>bài toán.</i>


<i>? §Ó chøng minh OA = OB ta</i>
<i>chøng minh hai tam giác nào</i>
<i>bằng nhau?</i>


<i>? Hai OAH và OBH có</i>


<i>những yếu tố nào bằng nhau?</i>
<i>Chọn yếu tố nào? Vì sao?</i>


GV Cho học sinh hoạt
động nhóm chứng minh CA
= CB và <sub>OAC</sub>= <sub>OBC</sub> trong
8’, sau đó thu bài các nhóm
và nhận xét.


HS đọc bài toán, lên
bảng ghi GT – KL.
HS lên bảng chứng
minh.


Dới lớp làm vào vở, sau
đó kiểm tra chéo các bài
của nhau.



Mét HS lên bảng chứng
minh, ở dới làm bài vào
vở và nhận xÐt.


Hoạt động nhóm chứng
minh CA = CB và <sub>OAC</sub>
= <sub>OBC</sub> , sau đó GV thu
bài các nhóm và nhận
xét.


Gi¶i


Ta cã: hai tia AE và AC cùng
thuộc một nửa mặt phẳng bờ là
đ-ờng thẳng AB và <sub>BAC BAE</sub> <sub></sub> <sub> nªn</sub>


tia AC nằm giữa AB và AE. Do
đó: BAC+CAE=<sub>BAE</sub>


 <sub>BAE 90</sub> 0 <sub>CAE(1)</sub>
 


T¬ng tù ta cã:


 0 


EAD 90  CAE(2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã: <sub>BAC</sub>=<sub>EAD</sub>.
XÐt ABC vµ AED cã:


AB = AE (gt)


BAC=<sub>EAD</sub> (chøng minh trên)
AC = AD (gt)


ABC = AED (c.g.c)


<b>Bài tập 35/SGK - 123:</b>


<i>Chøng minh:</i>


XÐt OAH vµ OBH là hai
tam giác vuông có:


OH là cạnh chung.


AOH= <sub>BOH</sub> (Ot là tia p/g cña
xOy)


 OAH = OBH (g.c.g)
 OA = OB.


b, XÐt OAC vµ OBC cã
OA = OB (c/m trªn)
OC chung;


<sub>AOC</sub> = <sub>BOC</sub> (gt).
 OAC = OBC (c.g.c)
 AC = BC và <sub>OAC</sub> = <sub>OBC</sub>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>



GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TiÕt 32, 33



<b>Trờng hợp bằng nhau góc - cạnh góc</b>



Ngày soạn:5/1/2010
Ngày dạy: 8/1/2010


<b> </b>

16/1/2010


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 3, suy ra cạnh, góc
bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: bảng phụ.</b></i>



<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> sách vở ,dụng cụ học tập</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV dẫn dắt học sinh nhắc
lại các kiến thức cơ bản.
GV lu ý học sinh cách xác
định các đỉnh, các góc, các
cạnh tơng ứng.


HS đọc yêu cầu bài tập 37/
123 - SGK.


? Trên mỗi hình đã cho có
những tam giác nào bằng
nhau? Vì sao?


<i><b>Bµi tËp 54/SBT:</b></i>


HS đứng tại chỗ chỉ ra
các cặp tam giác bằng
nhau và giải thích tại
sao.


HS đọc yêu cầu của bài.



<b>I. KiÕn thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết hai góc</b></i>
<i><b>và cạnh xen giữa:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau g c </b></i>
<i><b>-g:</b></i>


<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc</b></i>
<i><b>biệt của tam giác vuông:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: (Bµi tËp37/123)</b>


H101:
DEF cã:


)


(
180
Eˆ 0







= 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 40</sub>0


VËy ABC=FDE (g.c.g)
V× BC = ED = 3


0


80


Bˆ   Cˆ Eˆ400


H102:


HGI kh«ng b»ng MKL.
H103


QRN cã:


QNR= 1800<sub> - (</sub><sub>NQR</sub><sub>+</sub><sub>NRQ</sub><sub>) =</sub>


800


PNR cã:


NRP = 1800<sub> - 60</sub>0<sub> - 40</sub>0<sub> = 80</sub>0


VËy QNR = PRN(g.c.g)
vì QNR= <sub>PRN</sub>



NR: cạnh chung


NRQ= <sub>PNR</sub>
<i><b>Bài tập 54/SBT:</b></i>


37


A


D E


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Phần b hoạt động nhóm.


HS lên bảng thực hiện
phần a.


a) Xét ABE và ACD có:
AB = AC (gt)


Aˆ chung


AE = AD (gt)


 ABE= ACD (g.c.g)
nªn BE = CD


b) ABE = ACD
 Bˆ1Cˆ1;Eˆ1Dˆ1


L¹i cã: Eˆ <sub>2</sub> Eˆ<sub>1</sub> = 1800



Dˆ 2 Dˆ1 = 180


0


nªn Eˆ <sub>2</sub> D<sub>2</sub>


Mặt khác: AB = AC
AD = AE
AD + BD = AB
AE + EC = AC

<sub></sub>

<i>BD CE</i>

<sub></sub>



Trong BOD vµ COE cã


1
1 Cˆ


Bˆ 


BD = CE, Dˆ 2 Eˆ2


 BOD = COE (g.c.g)
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.



- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c.


<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 34, 35

<b>ôn tập</b>



Ngày soạn:19/1/2010
Ngày dạy: 23/1/2010


<b> </b>

30/1/2010


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của HK I về khái niệm, định
nghĩa, tính chất (2 góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vng góc, tổng các
góc trong 1 , các trờng hợp bằng nhau của 2).


- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt gt, kl, bớc đầu suy luận có căn cứ của học
sinh.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ ghi bt, thớc kẻ, compa, ªke.


<b>III. TiÕn tr×nh: </b>



<b>* Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Thế nào là 2 góc đối đỉnh. Vẽ
hình.


? Nêu t/c của 2góc đối đỉnh, c/m


tính chất đó HS c/m miệng


<b>1. Hai góc đối đỉnh: </b>


- §/n
- T/c


GT Oˆ 1 và Oˆ 2 đối đỉnh


KL Oˆ 1 = Oˆ 2


? ThÕ nµo là 2 đt song song?
? Nêu các dấu hiệu nhận biết 2
đt song song.


? Phát biểu t/c 2 đt song song.


<b>2. Hai đt song song. </b>


- Đ/n



- DÊu hiÖu nhËn biÕt (3)


<b>3. Tiên đề Ơclit. </b>


+ Néi dung


Học sinh điền vào bảng phụ 4. Tam giác


Tổng
3 góc


Góc
ngoài


nh
vẽ


Tính


chất ABC


= 1800


1
1
2 A C


B 



1
2 Aˆ


Bˆ 


1
2 Cˆ


Bˆ 


1) TH c.c.c
2) TH c.g.c
3) TH g.c.g


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập. </b>


Häc sinh chÐp bµi tËp.


39
A


B C


A'


B' C'


1 2


O



A


B C


A


B2 1 C


1
1


m A


K
E 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a) VÏ h×nh theo tr×nh tù sau:
VÏ ABC


Qua A vÏ AH  BC (H BC)
Tõ H vÏ KH  AC) (K  AC)
Qua K vẽ đt song song với BC
cắt AB tại E.


a) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
trên hình vẽ, gi¶i thÝch.


b) c/m AH  EK



c) Qua A vÏ ®t m  AH
cm m// EK


ABC


GT AH  BC, HK  AC
KE//BC, Am  AH
KL a) Chỉ ra các cặp góc
b»ng nhau.


b) AH  EK
c) m //EK
H/® nhãm.


G yêu cầu từng nhóm cử đại
diện lên làm các phần.


a) Eˆ 1 Bˆ1 (2 gãc ®.vÞ


cđa EK//BC)


1
2 Cˆ


Kˆ  (2 góc đ.vị
của EK//BC)


1
1 H



K (HT)


3
2 Kˆ


Kˆ  (® ®)


AHC = HKC (= 900<sub>) </sub>


b) AH  BC (gt)
EK // BC (gt)


c) m  AH (gt)
KE  AH (cmt)
 m  EK


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện</b>


tËp vÒ tÝnh gãc.


G chÐp BT 11/99 (SBT)


lên bảng phụ


Học sinh vẽ hình, ghi gt,


kl <i><b>Bµi 1: </b></i>ABC, <sub>B</sub>ˆ = 700<sub>, </sub><sub>C</sub><sub>ˆ</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH  BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?
c) AOH = ?


? Để tính HAD ta cần
xét đến những tam giác
nào.


Gi¶i:


a) ABC cã: <sub>A</sub>ˆ <sub>Bˆ</sub> <sub>Cˆ</sub> <sub>180</sub>0





 (®lý)


 BAC = 1800<sub> - </sub><sub>B</sub>ˆ  <sub>C</sub>ˆ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã Hˆ = 900<sub>(gt)</sub>



 Aˆ 900 Bˆ


1  = 900 - 700 = 200


Mµ 2 Aˆ1


2
BAC


Aˆ   = 0 0


0
20
20
2
80



hay HAD = 200


c) AHD cã:


Hˆ = 900, Aˆ 2 = 20


0


? TÝnh ADH nh thế


nào? ADH = 90



0<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hoặc ADH = A3C (T/c góc ngoài


của tam giác)
ADH = <sub>30</sub>0


2
BAC




ADH = 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0
<b>* Hoạt động 3: Bài tập</b>


suy luËn


Học sinh chép bt:
Cho ABC có: AB =
AC, M là trung điểm
của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao
cho


AM = MD


a) c/m: ABM=CDM
b) AB // DC



c) AM  BC


d) Tìm đk của ABC
để


ADC = 300


<i><b>Bµi 2: </b></i>


HS c/m phần a Giải:


a) ABM = DCM (c.g.c)


? V× sao AB // DC <sub>b) ABM = DCM </sub>


BAM = MDC (2 góc tơng ứng)
mà BAM vµ MDC lµ 2 gãc so le
trong


 AB // CD (theo dÊu hiƯu nhËn
biÕt)


HS cm phÇn c c) CM: AMB = 900
B


A


C
H



C D


700 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

G hd:


ADC = 300<sub> khi nµo? </sub>


DAB = 300<sub> khi nào? </sub>


DAB =300<sub> có liên quan</sub>


gì với BAC cđa ABC


d) ADC = 300<sub>  DAB = 30</sub>0


(v× ADC = DAB theo cm trên)
mà DAB = 300<sub> khi BAC = 60</sub>0


(v× BAC = 2.DAB do BAM =
MAC)


VËy CDA = 300<sub> khi ABC cã </sub>


AB = AC v BAC = 600
<b>* Hot ng 4: HDVN:</b>


Ôn tập lý thuyết.


Làm tốt các bài tập ở SGK và SBT chn bÞ KT HKI



<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

TiÕt 36



<b>«n tËp</b>



Ngày soạn:3/2/2010
Ngày dạy: 6/2/2010


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn luyện các kiến thức đã học trong ch .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> sách vở ,dụng cụ học tập</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>



<b>Ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện</b>


tËp vÒ tÝnh gãc.


G chÐp BT 11/99 (SBT)
lên bảng phụ


Học sinh vẽ hình, ghi
gt, kl


<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <sub>B</sub>ˆ = 700<sub>, </sub>


Cˆ = 300


GT pg AD
AH  BC
KL a) <sub>BAC</sub>= ?


b) <sub>HAD</sub>= ?
c) <sub>AOH</sub>= ?


? Để tính <sub>HAD</sub>ta cần xét
đến những tam giác nào?


HS : tr¶ lêi Gi¶i:



a) ABC cã: <sub>A</sub>ˆ <sub>Bˆ</sub> <sub>Cˆ</sub> <sub>180</sub>0





 (®lý)


 BAC= 1800<sub> - </sub><sub>B</sub>ˆ  <sub>C</sub>ˆ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã Hˆ = 900<sub>(gt)</sub>


 Aˆ 900 Bˆ


1   = 900 - 700 = 200


Mµ 2 Aˆ1


2
BAC


Aˆ   = 0 0


0


20
20
2
80






hay <sub>HAD</sub>= 200


c) AHD cã:


Hˆ = 900, Aˆ 2 = 20


0


? TÝnh <sub>ADH</sub>nh thÕ nµo? HS : tr¶ lêi  ADH= 900<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hoặc <sub>ADH</sub>= A3C (T/c góc ngoài của


tam gi¸c)


ADH = <sub>30</sub>0


2
BAC


 = 400 + 300 = 700
B


A


C
H


C D



700 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>* Hoạt động 3: Bài tập</b>


suy luËn


Häc sinh chÐp bt:


Cho ABC có: AB = AC,
M là trung điểm của BC
trên tia đối của tia AM
lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM  BC


d) Tìm đk của ABC để


ADC= 300


<i><b>Bµi 2: </b></i>


HS c/m phần a <b>Giải: </b>


a) ABM = DCM (c.g.c)



? V× sao AB // DC <sub>b) ABM = DCM </sub>


BAM= MDC(2 góc tơng ứng)
mà <sub>BAM</sub>và <sub>MDC</sub>là 2 gãc so le trong
 AB // CD (theo dÊu hiƯu nhËn biÕt)


HS cm phÇn c <sub>c) CM: </sub><sub>AMB</sub><sub>= 90</sub>0


G hd:


ADC= 300<sub> khi nµo? </sub>


DAB= 300<sub> khi nµo? </sub>


DAB=300<sub> có liên quan gì</sub>


với <sub>BAC</sub>của ABC


d) <sub>ADC</sub>= 300<sub> </sub>


DAB= 300


(v× <sub>ADC DAB </sub> <sub></sub>  <sub>theo cm trên) </sub>


mà <sub>DAB</sub>= 300<sub> khi </sub><sub>BAC</sub><sub>= 60</sub>0


(vì <sub>BAC</sub>= 2.<sub>DAB</sub> do<sub>BAM MAC</sub> <sub></sub>  <sub>) </sub>


VËy <sub>CDA</sub>= 300<sub> khi ABC cã </sub>



AB = AC vµ BAC = 600


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác. TiÕt sau kiĨm tra.


<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


44


B


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tiết 37, 38

<b>tam giác cân</b>



Ngày soạn:23/2/2010
Ngày dạy: 27/2/2010
6/3/2010



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố khái niệm về tam giác cân. Nắm vững tính chất tam giác c©n.


- Rèn kỹ năng vẽ hình. Vận dụng đ/n và tính chất để chứng minh tam giác
cân,chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau...


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca</b>
<b>thy</b>


<b>Hot ng ca</b>
<b>trũ</b>


<b>GHI BảNG</b>


<i>? ThÕ nµo lµ tam giác</i>
<i>cân?</i>


<i>? Để chứng minh một tam</i>
<i>giác là tam giác cân ta</i>


<i>làm nh thế nào?</i>


<i>? Tam giác cân có những tính</i>
<i>chất gì?</i>


<i>? Cú mấy cách để chứng</i>
<i>minh một tam giác là tam</i>
<i>giác cân?</i>


GV ®a bài tập lên bảng
phụ.


<i>? Để chỉ ra một tam giác</i>
<i>là tam giác cân ta cần chỉ</i>
<i>ra điều gì?</i>


HS chỉ ra các tam giác cân,
nêu rõ cách chứng minh.
GV yêu cầu học sinh giải
thích vì sao.


GV đa ra đầu bài.


<i>?Mun tớnh các góc trong</i>
<i>một tam giác ta dựa vào kiến</i>
<i>thức nào đã học?</i>


 GV nhÊn mạnh sự khác


HS: trả lời



HS c u bi, ghi GT
-KL; v hỡnh.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


ABC cân tại A AB = AC
<i><b>2.Tính chất: </b></i>


ABC cân tại A  <sub>B C</sub> <sub></sub>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


Trong c¸c tam gi¸c trong h×nh
sau, tam giác nào là tam giác
cân? Vì sao?


45


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

nhau giữa góc ở đỉnh và
góc ở đáy.


<i>? Dù đoán gì về </i><sub>ABD</sub><i>và</i>


ACE<i>?</i>


<i>? H·y chøng minh dự</i>


<i>đoán trên?</i>


<i>? Cú d oỏn gỡ v IBC?</i>
HS hot động nhóm phần


HS hoạt động nhóm bài
tập 2.


HS lên bảng trình bày,
dới lớp làm vào vở.


Đại diÖn mét HS lên
bảng thực hiện, dới lớp
làm vào vở.


Các tam giác cân có trong hình:
ABD cân tại A; ACE cân tại
E.


KOM cân tại M; PON cân tại
N.


MNO cân tại O; KOP cân tại
O.


<b>Bài tập 2:</b>


a. Tớnh cỏc gúc ỏy ca một
tam giác cân biết góc ở đỉnh
bằng 500<sub>.</sub>



b. Tính góc ở đỉnh của một tam
giác cân biết góc ở ỏy bng
500<sub>.</sub>


Giải
a. 650


b. 800<sub>.</sub>


<b>Bài tập 3:</b>


Cho tam giác ABC cân A. Lấy
điểm D thuộc cạnh AC, lấy điểm
E thuộc cạnh AB sao cho AD =
AE.


a. So sánh <sub>ABD</sub>và <sub>ACE</sub>


b. Gọi I là giao điểm của BD và
CE. Tam giác IBC là tam giác
gì? Vì sao?


46


K <sub>M</sub> <sub>N</sub> <sub>P</sub>


O


H I



G


700


400


A


B <sub>C</sub>


E D


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Chøng minh


a. XÐt ABD vµ ACE cã:
AB = AC (gt)


AD = AE (gt)


Achung.


VËy ABD = ACE (c.g.c).
 <sub>ABD</sub>= <sub>ACE</sub> (hai góc tơng
ứng)


b. Vì ABC cân tại A nên: ABC


= <sub>ACB</sub>



Lại có: <sub>ABD</sub>= <sub>ACE</sub>(theo a)
<sub>ABC</sub>- <sub>ABD</sub>=ACB-ACE


Hay <sub>IBC</sub>=<sub>ICB</sub>.
IBC cân tại I.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 39, 40

<b>tam giác đều,</b>

<b>tam giác vuông cân</b>



Ngày soạn:9/3/2010
Ngày dạy:13/3/2010
20/3/2010


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố khái niệm về tam giác đều, tam giác vng cân. Nắm vững tính chất
tam giác đều, tam giác vuông cân.


- Rèn kỹ năng vẽ hình. Chứng minh một tam giác là tam giác đều, tam giác
vng cân.Tínhsố đo góc, độ dài đoạn thẳng...



<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>


<i>? Phát biểu định nghĩa tam giác</i>
<i>đều?</i>


<i>? Tam giác đều có những tính</i>
<i>chất gì?</i>


<i>? Để chứng minh một tam giác</i>
<i>là tam giác đều cần chứng minh</i>
<i>điều gì?</i>


GV đa bài tập lên bảng phụ.
HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ
hình.


<i>? Dự đoán DEF là tam</i>



<i>giác gì?</i>


<i>? Để chứng minh dự đốn</i>
<i>đó ta cần chứng minh điều</i>
<i>gì?</i>


GV híng dÉn HS chøng


HS: tr¶ lêi


HS: tr¶ lêi


HS: tr¶ lêi


HS: tr¶ lời


HS: trả lời


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


ABC u  AB = AC = BC
<i><b>2.Tính chất: SGK.</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


Cho tam giác đều ABC. Gọi E, F,
D là ba điểm lần lợt nằm trên các


cạnh AB, BC, AC sao cho: AD =
CF = BE. Tam giác DEF là tam
giác gì?


<b>Gi¶i</b>


ABC đều nên: AB = AC = BC
BE = AD = CF (gt)
 AB - BE = AC - AD = BC - CF
Hay AE = CD = BF (1)


ABCđều nên:<sub>A</sub>=<sub>B</sub>=<sub>C</sub>=600<sub> (2)</sub>


XÐt AED vµ BEF cã:
AE = BF (theo (1))
AD = BE (gt)


A=<sub>B</sub>
48


A


B C


E


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

minh AED = BEF



<i>? Vậy kết luận gì về DEF?</i>


GV đa bài toán lên bảng
phụ.


HS lên bảng chứng
minh


AED = CDF


HS đọc bài tốn, ghi GT
- KL, vẽ hình.


HS hot ng nhúm
phn a.


Đại diện một nhóm
lên bảng báo cáo kết
quả.


Một HS lên bảng
làm phÇn b.


 AED = BEF (c.g.c)  ED =
EF (3)


XÐt AED vµ CDF cã:


AE = CD (theo (1)); AD = CF (gt)



A=<sub>C</sub> (gt)


 AED = CDF (c.g.c)  ED =
FD (4)


Từ (3) và (4) ta có: ED = EF = FD
Vậy DEF là tam giác đều.


<b>Bµi tËp 2: Cho ABC vuông tại A,</b>


AB > AC. Trên cạnh BA lấy điểm D
sao cho BD = AC. Trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho CE = AD. Trên
đ-ờng vuông góc với AB vẽ tại B lấy
<i>điểm F sao cho BF = CE (F, C</i>


<i>cïng nưa mỈt phẳng bờ AB).</i>


a, CMR: BDF = ACD.


b, CMR: CDF là tam giác vuông
cân.


Giải


a, Xét BDF và ACD có:


BF = AD (gt) ; BD = AC (gt) ; <sub>A</sub>
=<sub>B</sub>= 900



 BDF = ACD (c.g.c)


b, Vì BDF = ACD nên: DF =
DC (1)


 


CDA DFB


   0


CDA DCF FDB 180  
 <sub>CDF</sub>=1800<sub> - (</sub>


DFB+ <sub>FDB</sub>) =
1800<sub> - 90</sub>0


 <sub>CDF</sub>=900<sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) suy ra: CDF là tam
giác vuông cân.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.



<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...


A
C


F


B
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 41, 42

<b>định lí pitago</b>



Ngày soạn:23/3/2010
Ngày dạy: 27/3/2010
3/4/2010


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài
một cạnh của tam giác vng, dùng định lí o chng minh tam giỏc vuụng.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày bài toán chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị. </b>



Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>


<i>? Phát biểu định lí Pitago</i>
<i>thuận và đảo?</i>


<i>? Muốn chứng minh một tam</i>
<i>giác là tam giác vng theo</i>
<i>định lí Pitago đảo ta làm nh </i>
<i>thế nào?</i>


GV ®a ra h×nh vÏ cã các số
đo, yêu cầu tính AC, BC.


<i>? ABC có là tam giác vuông</i>


<i>không? tại sao?</i>


HS: trả lời


HS: trả lời



HS: trả lời


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Định lÝ Pitago thuËn:</b></i>


ABC cã <sub>A</sub>=900<sub>  BC</sub>2<sub> = AC</sub>2


+ AB2


<i><b>2. Định lí Pitago đảo:</b></i>


ABC cã BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2 <sub></sub>


A=900


II. Bµi tËp:


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Do AH  BC (gt) nên
AHC vuông tại H
AH2<sub> + HC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> </sub>


 AC2<sub> = 12</sub>2<sub> + 16</sub>2


= 144 + 256 = 400
VËy AC = 20cm.



HBA vuông tại H nên
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> (®/l Pitago)</sub>


 BH2<sub> = AB</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> - 12</sub>2


= 25  BH = 5cm


VËy BC = BH + HC = 5 + 16 =
21cm


<b>Bµi tËp 2 (Bµi tËp 62/sgk):</b>


16
12
13


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV cho HS lµm bµi tËp 62
-SGK.


<i>? Vậy con Cún tới đợc những </i>
<i>vị trí no?</i>


GV đa bài tập 92 SBT.


? Để chứng minh ABC
vuông cân tại B ta làm nh thế
nào?



GV kiểm tra kÕt qu¶ các
nhóm, chốt lại cách làm.


HS làm bµi tËp 62
-SGK.


Vậy con Cún có thể
tới đợc các vị trí A,
B, D nhng khơng tới
đợc C.


HS hoạt động nhóm.


Theo định lí Pitago có:
OA = 42 32 25




 = 5cm <
9cm


OB = 62 42 52


 < 9
OD = 82 32 73




 < 9


OC = 62 82 100




 = 10 > 9
Vậy con Cún có thể tới đợc
các vị trí A, B, D nhng khơng
tới đợc C.


<b>Bµi tËp 3 (Bµi tËp 92/SBT):</b>


Theo định lí Pitago ta có:
AB = 12 22 5





BC = 12 22 5



AC = 12 <sub></sub>32 <sub></sub> 10


VËy AB = AC = 5  ABC
cân tại B. (1)


Lại có

<sub> </sub>

2

<sub> </sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2
10
10
5


5   


Hay AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> nên</sub>


ABC vuông tại B (2).
Từ (1) và (2) suy ra ABC
vuông cân tại B.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TiÕt 43, 44



<b>C¸c trêng hợp bằng nhau</b>


<b>của tam giác vuông</b>



Ngày soạn: 6/4/2010
Ngày d¹y: 10/4/2010


17/4/2010


<b>I. Mơc tiêu: </b>


-Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.


-Vn dng chng minh hai tam giỏc bng nhau,hai on thng bng nhau...


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng của GV v</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i>? Ph¸t biĨu các trờng</i>
<i>hợp bằng nhau của tam</i>
<i>giác vuông?</i>


<i>? Để chứng minh hai tam</i>
<i>giác vuông bằng nhau cần</i>
<i>chứng minh mấy yếu tố?</i>


HS lên bảng làm từng
phần bài tập 65/SGK
-137.



<i>? Muèn c/m AH = AK ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>? Để c/m AI là phân giác</i>
<i>của </i><sub>A</sub> <i>, ta cần c/m điều</i>
<i>gì?</i>


HS lên bảng làm


HS : trả lời
HS : trả lời


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b> Cỏc trng hp bng nhau ó</b></i>
<i><b>bit:</b></i>


<i><b>1. Trờng hợp bằng nhau cạnh </b></i>
<i><b>huyền - cạnh góc vuông:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau cạnh </b></i>
<i><b>huyền </b></i><i><b>góc nhọn:</b></i>


<i><b>3.Trờng hợp bằng nhau cạnh </b></i>
<i><b>cạnh góc vuông và góc nhọn </b></i>
<i><b>kề vơi cạnh góc vuông:</b></i>


<i><b>4. Trờng hợp bằng nhau 2 </b></i>
<i><b>cạnh cạnh góc vuôngnày bằng</b></i>
<i><b>hai cạnh góc vuông của tam </b></i>


<i><b>giác vuông kia :</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 1 (bài tËp 65):</b>


a. XÐt ABH vµ ACK
cã <sub>BHA</sub>= <sub>CKA</sub>= 900


AB = AC (ABC cân tại A)


A chung.


ABH = ACK (c.h - g.n)
Suy ra: AH = AK


b) XÐt AIH vµ AIK
cã <sub>H</sub>ˆ <sub>K</sub>ˆ <sub>90</sub>0





AI cung


AH = AK (c/m trªn)


 AIH = AIK (c.h -g.n)
nên <sub>IAH</sub>= <sub>IAK</sub>


A



B C


H
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV đa bảng phụ bài tập
66/SGK - 137.


HS thảo luận nhóm tìm ra
các trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác.


Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả.


GV cht li ỏp ỏn ỳng.


HS : báo cáo


AI là phân giác của <sub>A</sub>
<b>Bài tập 2 (bài tập 66):</b>


AMD = AME (ch-gn)
MDB =  MEC (ch-cgv)
AMB = AMC (c.c.c)


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TiÕt 45, 46, 47



<b>ôn tập Các trờng hợp bằng nhau</b>


<b>của tam giác</b>



Ngày soạn:22/4/2010
Ngày dạy: 24/4/2010
8/5/2010
15/5/2010


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hệ thống các trờng hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c.


- VËn dơng chøng minh 2 tam giác bằng nhau,2 góc bằng nhau,2 đoạn thẳng
bằng nhau...


<b>II. Chuẩn bị. </b>



Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV v</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS ph¸t biểu các trờng
hợp b»ng nhau cña hai
tam giác thờng và hai
tam giác vuông.


? chng minh hai tam
giỏc bằng nhau cần
chứng minh mấy yếu tố?
GV đa ra bài tập 1: Cho
ABC có ba góc nhọn.
Trong nửa mặt phẳng bờ
BC không chứa A, kẻ
các tia Bt//Cz. Trên tia
Bt lấy điểm D, trên tia
Cz lấy điểm E sao cho
BD = CE. Qua D kẻ
Dm//AB, qua E kẻ
En//AC. Các đờng thẳng
Dm và En cắt nhau ở G.
Chứng minh rằng:



a. ADG = BCA
b. AG//CE.


HS lªn b¶ng ghi GT
-KL, vÏ h×nh.


GV híng dÉn häc sinh
chøng minh theo c¸c
b-íc. (yêu cầu học sinh
nhớ lại hai góc có cạnh
tơng ứng song song).


HS : phát biểu


HS : trả lời


HS lên bảng ghi GT
-KL, vẽ hình.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Các trờng hợp bằng nhau của</b></i>
<i><b>hai tam giác:</b></i>


<i><b>2. Các trờng hợp bằng nhau của</b></i>
<i><b>tam giác vuông:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>



Chứng minh:


a. Xét BDE và ECB cã:
BE chung; BD = CE (gt)


 


DBE CEB (Do BD//CE)


 BDE = ECB (c.g.c)
A


B
C


D
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? §Ĩ chứng minh hai
đ-ờng thẳng song song ta
lµm nh thÕ nµo?


 GV gợi ý chứng minh:
ACG = EGC


GV đa nội dung bµi tËp
2: Cho ABC cã <sub>B 80</sub> 0





; <sub>C 40</sub> 0


. Phân giác của


góc B cắt phân giác của
góc C tại O, cắt cạnh AC
tại D. Phân giác của góc
C cắt cạnh AB tại E.
a. Tính: <sub>BOE</sub> và <sub>COD</sub>.
b. CMR: OD = OE.
HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT - KL.


GV hớng dẫn HS các
b-ớc chứng minh.


HS thảo luËn nhãm


Mét nhãm lªn bảng
trình bày.


BC = DE; <sub>CBE DEB</sub> <sub></sub>


Xét BCA và DEG có:
BC = DE(c/m trên);




GDE ABC (do AB//GD, BC//DE)



 


GED ACB (do AC//GE, BC//DE)


BCA = DEG (g.c.g)
b. XÐt ACG vµ EGC cã:
GC chung, <sub>ACG EGC</sub> <sub></sub> <sub>(do </sub>


AC//GE)


AC = GE (do BCA = DEG)
 ACG = EGC (c.g.c) 


 


AGC ECG


AG//CE.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Chøng minh:


a. <sub>BOE</sub>= 600<sub>; </sub><sub>COD</sub><sub>= 60</sub>0


b. Kẻ tia phân giác OG của <sub>BOC</sub>.
Cm: BOE = BOG  OE = OG
(1)


Cm: COG = COD  OD = OG


(2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra: OD = OE.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác thờng và của hai tam
giác vuông.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


56


C B


A


O
D


E



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>kiểm tra chủ 4</b>



A. Đề bài:


<b>I. Trắc nghiệm khách quan(5đ): </b>


<i><b>Hóy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng:</b></i>


<b>C©u 1: Trong hình bên, giá trị của a là:</b>


a. 300 <sub>b. 40</sub>0


c. 600 <sub>d. 70</sub>0


<b>C©u 2: Cho </b><i>ABC</i>= <i>MNP</i>. Biết Â= 500, <i>B</i>= 700. Số đo <i>P</i> là:


A. 600 <sub> B. 70</sub>0 <sub> C. 50</sub>0<sub> D. Mét kết quả khác.</sub>
<b>Câu 3: Giá trị của x là:</b>


a. 14cm b. 10 cm


c. 14cm d. 100 cm


<b>C©u 4: </b><i>ABC</i> cã <i>B</i>= 600 , <i>C</i> = 400. Tia phân giác của  cắt BC ở D.


Số đo của ADC lµ:


A. 800 <sub> B. 60</sub>0 <sub> C. 100</sub>0 <sub> D.Mét kết quả khác </sub>
<b>Câu 5: Để hai tam giác cân bằng nhau thì phải thêm điều kiện: </b>



A. Có cạnh đáy bằng nhau
B. Có một cạnh bên bằng nhau


C. Có cạnh đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau


D. Có một góc ở đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau.


<b>Câu 6: Một cái thang có chiều dài 5m, đạt một đầu tựa trên đỉnh một bức tờng thẳng</b>


đứng và một đầu ở trên mặt đất cách chân tờng 3m. Chiều cao của bức tờng là:
A. 4,5 m B. 4m C. 5m D. Một kết quả khác


<b>C©u 7: Cho </b><i>ABC</i> cã <i><sub>A</sub></i>ˆ = 900, AB = AC = 5cm. Kẻ AHBC tại H. Phát biểu nào sau


<i><b>đây sai?</b></i>


A) <i>ABC</i> vuông cân B) H là trung ®iĨm cđa BC


C) BC = 5cm D) ABC = ACB = 450


<b>II. PhÇn tự luận (5điểm)</b>


Cho hình vẽ có OA = OB, OC = OD, DH AB, CK  AB.
a) Chøng minh ADO = BCO


b) Chøng minh OH = OK
c) Chøng minh AC//DB


<b> </b>



600


a


x <sub>8 cm</sub>


6 cm


C
A


B
D


O
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B. Đáp án - Biểu điểm:


<b>I. Trắc nghiệm khách quan(5đ): </b>


<b> Rút kinh nghiệm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Chủ 5:




Quan hệ giữa các yếu tố


trong tam giác



Tiết 49, 50:



<b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện</b>


<b>trong một tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác.


- So sánh độ dài đoạn thẳng.


<b>II. ChuÈn bị. </b>


Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cị:</b>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS đứng tại chỗ phát biểu hai định
lí.


GV ®a ra bài tập 1.



Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M
là trung điểm của BC. So sánh <sub>BAM</sub>và


MAC.


Một HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp
vẽ hình vào vở; ghi GT, KL của bài
toán.


GV đa ra bài tập:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. MNP có MN < NP < MP thì P
<<sub>M</sub><<sub>N</sub>


2. ∆DEF cã DE = 2cm; EF = 4cm;
DF = 5cm th× <sub>F</sub><sub>< D <</sub><sub>E</sub>


3. ∆ABC cã AB=1dm; BC =5cm;


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Gúc i din vi cnh lớn hơn:</b></i>
<i><b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>



GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL So sánh <sub>BAM</sub>và <sub>MAC</sub>
Giải


Trờn tia đối của tia MA, lấy điểm D sao
cho: MD = AM.


XÐt AMB vµ DMC cã:
MB = MC (gt)


 


1 2


M = M (đối đỉnh)
MA = MD (cách vẽ)
AMB = DMC (cgc)
 <sub>BAM</sub> = <sub>D</sub>(góc tơng ứng)
và AB = DC (cạnh tơng ứng).
Xét ADC có: AC >AB (gt)
AB = DC (c/m trên)  AC >DC


<sub>D</sub>> <sub>MAC</sub> (quan hƯ gi÷a gãc và cạnh
trong tam giác) mà <sub>BAM</sub> = <sub>D</sub> (c/m trên)
<sub>BAM</sub> > <sub>MAC</sub>.


<b>Bài tập 2: </b>
B



A
A


C
A


D
A
2
A
1
A M


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

AC = 8cm thìC<<sub>A</sub><<sub>B</sub>


4. ABC và ∆MNP cã AB > MN
 C> <sub>P</sub>


HS hoạt động nhóm (3ph)


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
GV đa ra bài tập: Chọn đáp án đúng:
1. Trong một tam giác đối diện với
cạnh nhỏ nhất là:


A. gãc nhän. B. gãc tï. C. gãc
vu«ng.


2. Góc ở đáy của tam giác cân nhỏ


hơn 600<sub> thì cạnh lớn nhất là:</sub>


A. Cạnh bên. B. Cạnh đáy.
3. Cho tam giác ABC có <sub>A</sub>= 600<sub>; </sub><sub>B</sub>


= 400<sub> thì cạnh lớn nhất là: </sub>


A. Cnh AB B. Cạnh AC C. Cạnh BC
HS đứng tại chỗ chọn đáp án, HS
khác nhận xét.


<b>Bµi tËp 3: </b>


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TiÕt 51, 52:



<b>Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, </b>



<b>đờng xiên và hình chiếu </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về đờng vng góc, đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu.
- So sánh các đờng xiên và hình chiếu tơng ứng.


- So sánh di on thng.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Gv đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
chỉ ra các khái niệm: đờng vng
góc, đờng xiên, hình chiếu.


<i>? Phát biểu mối quan hệ giữa đờng</i>
<i>vng góc và đờng xiên, đờng xiên</i>
<i>và hình chiếu của chúng?</i>


 HS đứng tại chỗ phát biểu.



Gv đa ra bảng phụ bài tập 1.


Cho hình vẽ sau, điền dấu >, < hoặc
= vào ô vuông:


a) HA HB
b) MB MC
c) HC HA


d) MH MB MC


HS lên bảng điền vào chỗ trống và
giải thích tại sao lại điền nh vậy.
Gv đa ra bài tập 2: Cho MNP cân tại
M. Gọi H là chân đờng vng góc kẻ
từ M đến NP; Q là một điểm thuộc
MH. Chứng minh rằng: QN = QP.
HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ hình.


<i>? Hãy chỉ ra hình chiếu của QN và</i>
<i>QP trên đờng thẳng NP?</i>


<i>? Vậy để chứng minh QN = QP ta</i>
<i>cần chứng minh điều gì?</i>


<i>? Chøng minh HN = HP nh thế nào?</i>


HS lên bảng trình bày.


GV đa ra bài tập 3: Cho ABC vuông



<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Các khái niệm cơ bản:</b></i>


<i><b>2. ng vuụng gúc vi ng xiờn:</b></i>
<i><b>3. Đờng xiên và hình chiếu:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


GT: MNP (MN = MP)
MH  NP; Q  MH
KL: QN = QP.


Chøng minh


Ta có HN và HP là các hình chiếu của MN
và MP trên đờng thẳng NP.


Mà MN = MP (gt)  HN = HP (1) (quan
hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)


Mặt khác: HN và HP là các hình chiếu
của QN và QP trên đờng thẳng NP. Vậy từ
(1) suy ra: QN = QP.


<b>Bµi tËp 3: </b>



61


d


H B


A


M


A H B C


M


N P


H
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tại A.


a. E là một điểm nằm giữa A và C.
Chứng minh rằng BE < BC.


b. D là một điểm nằm giữa A và B.
chứng minh rằng DE < BC.


<i>? BE vµ BC cã quan hƯ nh thÕ nµo</i>
<i>víi nhau?</i>



<i>? Vậy để chứng minh BE < BC cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>


HS lên bảng trình bày phần a.
HS hoạt động nhóm phần b.


a, Chøng minh: BE < BC:
Cã AB  AC (gt)


Mµ AE < AC (E n»m giữa A và C)
<b> BE < BC (1) (Quan hÖ …….)</b>


b, Chøng minh DE < BC:
Cã AB  AC (gt)


Mà AD < AB (D nằm giữa A và B)
<b>DE < BE (2) (Quan hÖ …..)</b>
Tõ (1) vµ (2) suy ra DE < BC
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình
chiếu.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiÖm</b>



...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TiÕt 53, 54:



<b>Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. </b>


<b>Bất đẳng thức tam giác </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về định lí và hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
- Kiểm tra độ dài 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh của một tam giác.


- Tớnh di on thng.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


- Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


2. Bài mới:


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV ®a ra hình vẽ tam giác ABC.



<i>? Trong ABC, ta cã nh÷ng bất</i>


<i>ng thc no?</i>


<i>? Phát biểu thành lời?</i>


<i>? T các bất đẳng thức trên, ta có hệ</i>
<i>quả nào?</i>


<i>? Kết hợp định lí và hệ quả, ta rút ra</i>
<i>nhận xét gì?</i>


GV đa ra bài tập 1: Cho các bộ ba
đoạn thẳng có các độ dài nh sau:
a. 2cm; 3cm; 4cm


b. 5cm; 6cm; 12cm
c. 1,2m; 1m; 2,2m.


Trong các bộ ba trên, bộ ba nào
không thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác? Tại sao?


HS thảo luận nhóm theo bàn, sau đó
đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại
sao. Một HS khác lên bảng vẽ hình
nếu có thể.


Gv ®a ra bµi tËp 2: Cho tam giác
ABC, điểm D n»m gi÷a B vµ C.


Chøng minh r»ng AD nhỏ hơn nửa
chu vi tam giác.


HS lên bảng vẽ hình, ghi GT - KL.


<i>? Chu vi của tam giác đợc tớnh nh</i>
<i>th no?</i>


<i>? Theo bài toán ta cần chứng minh</i>
<i>điều gì?</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Bt ng thc tam giỏc:</b></i>
AB + BC >AC


AB + AC >BC
CB + AC >BA
<i><b>2. HÖ qu¶:</b></i>


AC > AB - BC;
BC > AB - AC;
BA > CB - AC
<i><b>3. NhËn xÐt:</b></i>


Cho ABC, ta cã:


AB - BC < AC < AB + BC
AB - AC < BC < AB + AC
CB - AC < BA < CB + AC



<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Ta có: 2 + 3 > 4  bộ ba (2cm; 3cm;
4cm) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b. 5 + 6 < 12  bộ ba (5cm; 6cm; 12cm) không
thể là độ dài ba cạnh của một tam giác.


c. 1,2 + 1 = 2,2  bộ ba (1,2m; 1m; 2,2m)
không thể là độ dài ba cạnh ca mt tam
giỏc.


<b>Bài tập 2:</b>


GT ABC<sub>D nằm giữa B và C</sub>
KL AD <


2
BC
AC
AB


Giải


ABC có:


<i>AD < AB + BD (Bất đẳng thức tam giác)</i>
AD < AC + DC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV gợi ý: áp dụng bất đẳng thức
tam giác vào hai tam giác: ABD và
ACD.


HS th¶o ln nhãm (5ph).


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
HS đọc bài toán SGK.


<i>? Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam</i>
<i>giác cân là x ta có điều gì?</i>


HS lªn bảng làm, dới lớp làm vào vở.


Do ú:


AD + AD < AB + BD + AC + DC
2AD < AB + AC + BC


AD <


2
BC
AC
AB 


<b>Bµi tËp 3 ( Bµi tËp 19/SGK - 63):</b>


Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân là x


(cm). Theo bất đẳng thức tam giác, ta có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


4 < x < 11,8. x = 7,9 (cm)
Chu vi tam giác cân là:


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm).
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tiết 55:



<b>ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hệ thống hoá các kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác....
- Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày một bài toán chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị. </b>



- Bảng phụ.


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV treo bảng phụ ghi bài tập, học
sinh thảo luận nhóm làm bài:


Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
Cho ABC có:


a) AB = AC và <sub>B</sub>=750<sub> cạnh dài nhất là </sub>


b) Nếu A= 900<sub> thì cạnh dài nhất là </sub>


c) Nếu AB = 8cm, BC = 6cm, AC =
13cm thì góc lớn nhất là .


d) NÕu AB = 5cm, BC = 10cm, AC =
10cm th× gãc bÐ nhÊt lµ ……


Bài tập 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai)
vào ơ vng thích hợp:


a) Trong mét tam giác vuông, cạnh
huyền là cạnh dài nhất.



b) Trong một tam giác, một cạnh
luôn lớn hơn tổng hai cạnh kia.
c) Trong một tam giác cân, góc ở đáy nhỏ
hơn 450<sub> thì cạnh đáy là cạnh dài nhất.</sub>


d) Trong ABC, nÕu <sub>A B</sub> <sub></sub> <sub>th× CA > CB</sub>


e) Trong một tam giác, một cạnh
nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác đó.
HS thảo luận nhóm hồn thành từng
bài một.


GV chốt lại các kiến thức trọnng tâm.
GV đa ra bài tập 3: Bộ 3 số nào là độ
dài 3 cạnh của một tam giác?


<i>? Muốn kiểm tra xem bộ 3 số nào là</i>
<i>độ dài 3 cạnh của một tam giỏc ta</i>
<i>lm nh th no?</i>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trèng:</b></i>


a) AC


b) BC
c)<sub>B</sub>


d)<sub>C</sub>



<i><b>Bài tập 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai)</b></i>


<i><b>vào ô vuông thích hợp:</b></i>
a) Đ


b) S


c) Đ


d) S
e) §


Bµi tËp 3:


a) 1cm, 2cm, 3cm
b) 5cm, 6cm, 10cm.
c) 1dm, 5cm, 8cm.
d) 3cm; 5,2cm; 2,2cm.


<b>Bµi tËp 4:</b>


65


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HS hoàn thành cá nhân vào vở.
Bài tập 4: Cho MNP cân tại M, kẻ
MH NP. Lấy I nằm giữa M và H.


a) Chứng minh: NI = IP


b) Chứng minh: IP < MP.


 HS lªn b¶ng ghi GT - KL, vẽ
hình.


<i>? Để chứng minh NI = IP ta lµm nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>


<i>? H·y chøng minh PI < PM?</i>


Gv chốt lại các kiến thức trong bài.


a) Ta có: MN = NP (MNP cân tại M)
mà: MH NP (gt)


 HN = HP (quan hệ giữa đờng xiên và
hình chiếu)


Cã I  MH  IH  NP.


Mµ HN = HP  IN = IP (quan hƯ giữa
đ-ờng xiên và hình chiếu)


b) Có PH MH tại M.
Mà I MH HI < HM


PI < PM (quan hệ giữa hình chiếu và
đ-ờng xiên).


<i><b>3. Củng cố:</b></i>



- GV nhắc lại các quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị kiểm tra.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

TiÕt 56:



<b>kiểm tra chủ đề V </b>


<b>A. Đề bài:</b>


<b>I.tr¾c nghiƯm </b>


<i><b>Bài 1: Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng</b></i>


1. Sắp xếp các góc của ABC theo thứ tự tăng dần, biết AB = 7cm; BC =8cm; AC
=9cm.


a) A < B < C b) C < B < A
c) B < A < C d) C < A < B


2. Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự giảm dần, biết A = 500<sub>; B =70</sub>0



a)AB > AC > BC. b) AB > BC > AC
c)BC > AB > AC d) AC > AB > BC


3. Trong ∆ ABC có A = 900. Xác định cạnh lớn nhất của ∆ABC
a) BC b)AB c) AC d)AB hoặc AC


4. Cho ∆ ABC cân tại A có B = 650<sub>. Tìm cạnh nhỏ nhÊt cña ∆ ABC.</sub>


a) AB b) AC
c) Cả a và b đều đúng d) BC
5. Hai tam giác cân có các góc đáy bằng nhau, ta có:


a) Hai cạnh đáy bằng nhau b) Các cạnh bên bằng nhau


c) Hai góc ở đỉnh bằng nhau d) Các cạnh tơng ứng đều bằng nhau
6. Cho ∆ABC cân biết AB = 5 cm; BC =11 cm. Hỏi ∆ ABC cân tại đỉnh nào?


a) A b) B c) C d) A hoặc B
7. Chọn các số làm độ dài ba cạnh của tam giác:


a) 5; 10 ; 12 b) 1; 2; 3,3
c) 1,2; 1; 2,2 d) 4; 6; 11


8. Các cạnh của tam giác có quan hệ với nhau theo tØ sè 7: 5 : 4. C¹nh lín nhất là 14
cm. Tính các cạnh còn lại:


a) 5cm; 4cm b) 7cm; 6cm
c) 10 cm; 8cm d) 10 cm; 9cm


<b>Bài 2: </b>



<i>1. Cho hình vẽ sau, hÃy điền vào ô trống:</i>


a) ng vuụng gúc k t S ti đờng thẳng m là…..
b) Đờng xiên kẻ từ S tới đờng thẳng m là ………….
c) Hình chiếu của S trên m là ………..
d) Hình chiếu của PA trên m là ………..


<i>2. Vẫn dùng hình vẽ trên, hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào ơ vng.</i>


a) SI < SB b) IA = IB  PA = SB


I
m


S


B
A


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>II. Tù luËn</b>


Cho ∆ ABC c©n tại A, kẻ AH BC ( H

BC ). Lấy điểm M nằm giữa A và H. Chứng
minh:


a) MC = MB
b) MC < AC



<b>B. Đáp án - Biểu ®iĨm:</b>
<b>I. Tr¾c nghiƯm: 7®</b>


Bài 1: (4đ) Mỗi phần chọn đúng c 0,5


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp ¸n D D A C C C A C


Bài 2: (3đ) Mỗi chỗ điền đúng đợc 0,5đ


<b>II. Tù luËn: 3®</b>


- Vẽ hình đúng: 1đ


- Chứng minh đợc MC = MB: 1đ
- Chứng minh đợc: MC < AC: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Chủ đề 6:

biểu thức đại số


Tiết 57, 58:



<b>Đơn thức. Đơn thức đồng dạng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng tìm bậc của đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi lm bi tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Bi tập: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng: </b></i>
1. Biểu thức đại số nào không phải là đơn thức?


A. - 7 B. 3x2<sub>y</sub> <sub>C. 4x - 7</sub> <sub>D. (a - 2b)x</sub>2<sub> (a, b: h»ng sè)</sub>


2. Kết quả sau khi thu gọn của đơn thức: 2.(-4x2<sub>yx</sub>3<sub>) là:</sub>


A. -8x6<sub>y</sub> <sub>B. 8x</sub>5<sub>y</sub> <sub>C. -8x</sub>5<sub>y</sub> <sub>D. xy</sub>5


3. Hệ số trong đơn thức -42x3y5 là:


A. -42 B. 42 C. xy D. x3<sub>y</sub>5


4. Tìm phần biến trong đơn thức 6ax2<sub>yb (a, b: hằng số):</sub>


A. ab B. x2<sub>y C. ax</sub>2<sub>yb</sub> <sub>D. 6ab</sub>


2. Bµi míi:


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Nêu các bớc thu gọn đa thức?</i>



HS hot ng cỏ nhõn.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Mun xác định bậc của một đa thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


 HS làm theo dãy.
GV đổi chéo các nhóm.


Bµi tËp 3: Cho c¸c biĨu thøc sau:
A = 4x3<sub>y(-5yx)</sub> <sub>B = 0</sub>


C = 3x2<sub> + 5y</sub> <sub>E = -17x</sub>4<sub>y</sub>2


D =


2


3x y
x y




 F =


3
5x



6<sub>y</sub>


a, Biểu thức đại số nào là đơn thức?
Chỉ rõ bậc của đơn thức đó?


b, Chỉ rõ các đơn thức đồng dạng?
c, Tính tổng, hiệu, tích các đơn thức
đồng dạng đó?


<i><b>Bài tập 1: Thu gọn đơn thức:</b></i>


a) (-3x2<sub>y).(2xy</sub>2<sub>) = </sub>


b) 7x.(8y3<sub>x) =</sub>


c) -31
3a.(x


7<sub>y)</sub>2<sub> = </sub>


d) 1
2


 .(-2x2<sub>y</sub>5<sub>) = </sub>


<i><b>Bài tập 2: Thu gọn và tìm bậc đơn thức:</b></i>


a) ( 1
5



 x2<sub>y)(</sub>5


7x


3<sub>y</sub>2<sub>) = </sub>


b) (-4a2<sub>b).(-5b</sub>3<sub>c) = </sub>


c) (6xy
7 .x


4<sub>y</sub>2<sub>).(14xy</sub>6<sub>) =</sub>


<b>Bµi tËp 3:</b>


a, Biểu thức A, B, E, F là đơn thức.
Đơn thức: A có bậc là 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV đa ra bài tập 4:
a) 5x3<sub>y - </sub>1


2 x


3<sub>y + 6 x</sub>3<sub>y - 7 x</sub>3<sub>y</sub>


b) 2
3x


3<sub>y</sub>2<sub> + 4 x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - </sub>2



3 x


3<sub>y</sub>2<sub> - 5 x</sub>3<sub>y</sub>2


c) 3ab2<sub> + (-ab</sub>2<sub>) + 2ab</sub>2<sub> - (-6ab</sub>2<sub>)</sub>


HS hoạt động nhóm.


F cã bËc lµ 7.
b, A = -20x4<sub>y</sub>2


 A, E là hai đơn thức đồng dạng.
c, A.E = -12x10<sub>y</sub>3


A + E = -37x4<sub>y</sub>2


E - A = 3x4<sub>y</sub>2


Bài tập 4: Cộng, trừ các đơn thức sau:
a) = (5 - 1


2 + 6 - 7 )x


3<sub>y = 3,5x</sub>3<sub>y</sub>


b) = (2


3 + 4 -
2



3- 5) x


3<sub>y</sub>2 <sub>= - x</sub>3<sub>y</sub>2


c) = 3ab2<sub> -ab</sub>2<sub> + 2ab</sub>2<sub> + 6ab</sub>2


= (3 - 1 + 2 + 6)ab2<sub> = 10ab</sub>2


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
<i><b>4. Hớng dẫn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Xem lại các kiến thức về đa thức.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TiÕt 59, 60:



<b>Đa thức</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, lấy VD về đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng thu gọn, tìm bậc của đa thức, tính giá trị của đa thức.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Th no l a thức? Lấy VD về đa thức? Chỉ ra các hạng tử của đa thức đó?
Cho đa thức M = 3x2<sub>yz - 5x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>yz + </sub>1


2y


2<sub> + 2x</sub>2<sub>y.</sub>


H·y thu gän và tìm bậc của M.
2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa nội dung bài tập 1.


<i>? Muốn thu gọn đa thức ta làm nh thế nào?</i>


HS làm việc cá nhân.


GV chốt lại các bớc thu gän mét ®a
thøc.



<i>? ThÕ nào là bậc của một đa thức? </i>
<i>? Vậy muốn tìm bậc của một đa thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


<i>? Có nhận xét gì về các đa thức trong bài?</i>


HS làm vào vở.


GV đa ra bài tập 3.


HS thảo luận nhóm tìm cách làm.
Một nhóm lên bảng trình bày.


<i>? Mun đơn giản biểu thức ta làm nh</i>
<i>thế nào?</i>


 HS hoạt ng nhúm.


Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả.


GV chốt lại các bớc làm.


<i>? Bài tập này yêu cầu gì?</i>


Hai HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
bài.


Dới lớp làm vào vở.



<i><b>Bài tập 1: Thu gọn đa thức:</b></i>


a) 4x - 5a + 5x - 8a - 3c
b) x + 3x + 4a - x + 8a
c) 5ax - 3ax2<sub> - 4ax + 7ax</sub>2


d) 3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>y + 8x</sub>3


<i><b>Bài tập 2: Tìm bậc của đa thức sau:</b></i>


a) x3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12xy + 8 - x</sub>3<sub>y</sub>3


b) x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y + 4xy</sub>5


c) x6<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>6<sub>y</sub>3<sub> - 7x</sub>5<sub>y</sub>7<sub> + 5x</sub>4<sub>y</sub>


d) 8x3<sub>y</sub>5<sub>z - 9 - 8x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>


<b>Bµi tËp 3: ViÕt ®a thøc: </b>


x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 1 - x</sub>


a, thành tổng của hai đa thức.
b, thành hiệu của hai đa thức.


<b>Giải</b>


a, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub>) + (- x</sub>4<sub> + 1 - x)</sub>


b, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub>) - (3x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub> - 1 + x)</sub>



<i><b>Bµi tËp 4: Đơn giản biểu thức:</b></i>


a) 3y2<sub>((2y - 1) + 1) - y(1 - y + y</sub>2<sub>)</sub>


b) 2ax2 - a(1 + 2x2) - a - x(x + a)
c) [2p3<sub> - (p</sub>3<sub> - 1) + (p + 3)2p</sub>2<sub>](3p)</sub>2<sub> - 3p</sub>5


d) (x+1)(x+1-x2<sub>+x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>) - (x-1) (1 + x </sub>


+ x2 <sub>+ x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>)</sub>


<i><b>Bµi tËp 5: Thu gọn và tính giá trị</b></i>


<i><b>của biÓu thøc:</b></i>


a) A = x6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> + xy</sub>6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>6


t¹i x = -1; y = 1.
b) B = 1


2x


2<sub>y</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - z</sub>4<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bµi.
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

TiÕt 61, 62:



<b>§a thøc mét biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thøc vỊ ®a thøc mét biÕn.
- RÌn lun kü năng sắp xếp, tìm bậc và hệ số của đa thức một biến.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử,</i>
<i>bậc của đa thức đó?</i>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra nội dung bài tập 1.


HS nêu cách làm và hoàn thành cá
nhân vào vở, hai HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại các kiến thức cần nhớ.


GV đa ra bài tập 2.


HS hot ng nhúm.


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo
kết quả, dới lớp nhận xét, să sai.


<i>? Muốn tính giá trị của một biểu thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


Một HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào vở.


<i>? Khi xỏc nh hệ số cao nhất, hệ số tự do</i>
<i>củ một đa thức, ta cần chú ý vấn đề gì?</i>


 HS đứng tại chỗ hồn thành bài tập 4.


<b>Bµi tËp 1: Cho ®a thøc:</b>


P(x) = 2 + 7x5<sub> - 4x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x - x</sub>3<sub> + 6x</sub>5



a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử
của P(x) theo luỹ thừa giảm.
b) Viết c¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa ®a


thøc P(x).
Gi¶i


a) P(x) = 13x5<sub> - 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 2</sub>


b) 13; -5; 3; -2; 2


<b>Bµi tËp 2: Cho hai ®a thøc:</b>


P(x) = 5x3<sub> - 7x</sub>2<sub> + 2x</sub>4<sub> - 5x</sub>3<sub> + 2</sub>


Q(x) = 2x5<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x</sub>5<sub> + 5 + </sub>1


2x.


a) Sắp xếp các đa thức trên theo
luỹ thừa tăng của biến.


b) TÝnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) T×m bËc cđa ®a thøc tổng, đa


thức hiệu.
Giải


a) P(x) = 2 - 7x2<sub> + 2x</sub>4



Q(x) = 5 + 1


2x - 4x


2


b) P(x) + Q(x) = 7 + 1


2x - 11x


2<sub> + 2x</sub>4


P(x) - Q(x) = -3 - 1


2x - 3x


2<sub> + 2x</sub>4


c) BËc cđa P(x) + Q(x) lµ 4
BËc cđa P(x) - Q(x) là 4


<b>Bài tập 3: Cho đa thức:</b>


A(x) = x2<sub> - 5x + 8.</sub>


Tính giá trị của A(x) tại x = 2; x = -3.
Giải


A(2) = 22<sub> - 5.2 + 8 = 2</sub>



A(-3) = (-3)2<sub> - 5.(-3) + 8 = 25</sub>
<b>Bµi tËp 4: (bµi tËp 36/SBT - 14)</b>


a) 2x7<sub> - 4x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 5</sub>


b) -4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HS thảo luận nhóm bài tập 5. Hệ số cao nhÊt: 2; -4HƯ sè tù do: 5; 1


<b>Bµi tËp 5: Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) P(x) = ax2<sub> + bx + c t¹i x = 1; x = -1.</sub>


b) x2<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>6<sub> + …. + x</sub>100<sub> t¹i x = -1.</sub>


Gi¶i


a) P(1) = a.(1)2<sub> + b.1 + c = a + b + c</sub>


P(-1) = a.(-1)2<sub> + b.(-1) + c = a - b + c</sub>


b) (-1)2<sub> + (-1)</sub>4<sub> + …. + (-1)</sub>100<sub> = 50.</sub>


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.



<b> Rót kinh nghiÖm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tiết 63, 64:



<b>Cộng trừ Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu các bớc cộng, trừ đa thức một biến. Sắp xếp theo bậc của đa thức.


- Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, tính giá trị của đa thức. Biết tìm đa thức theo
yêu cầu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số hạng tử,</i>
<i>bậc của đa thức đó? Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách? Là những cách nào?</i>


2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


Một HS lên bảng thùc hiƯn tÝnh F(x) +
G(x).


Díi líp lµm vµo vë.


? Mn tÝnh F(x) + [- G(x)] tríc hÕt ta cÇn
thùc hiƯn ®iỊu g×?


HS: T×m -G(x).


 Một HS đứng tại chỗ tìm -G(x).


Một HS khác lên bảng thực hiện F(x) +
[- G(x)].


Dới líp lµm vµo vë.


GV: Nh vậy, để tính F(x) - G(x) ta có thể
tính F(x) + [- G(x)].


GV ®a ra bµi tËp 2.


<i>? Trớc khi tính M + N và N - M ta cần</i>
<i>chú ý vấn đề gì?</i>


HS th¶o luận nhóm.



Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.


GV a ra bài tập 3, HS đọc u cầu bài
tốn.


<b>Bµi tËp 1: Cho hai ®a thøc:</b>
F(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x
G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


4
1
H·y tÝnh F(x) + G(x) vµ F(x) + [- G(x)]
F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x
G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub>


4
1
F(x)+G (x)= 12x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>



4
1
x-


4
1


F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>


4
1


x
+ - G(x) = + x5<sub> - 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> +</sub>


4
1


F(x)+G(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> - </sub>


4
1
x
+
4
1


<b>Bµi tËp 2: Cho hai ®a thøc:</b>


N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> - y</sub>5<sub>- 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>



M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + </sub>


7y5


TÝnh M + N và N - M.
Giải


Thu gọn:


N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


M + N = (8y5<sub> - 3y + 1) + (- y</sub>5<sub> + 11y</sub>3<sub> </sub>


-2y) = 7y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -5y + 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi HS
làm một phần).


<i>? Em có nhận xét gì về hai đa thức</i>
<i>nhận đợc?</i>


1) = - 9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>
<b>Bài tập 3: Cho hai đa thøc:</b>


P (x) = x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - x + 1</sub>


Q(x) = + 3x5<sub> - x</sub>4<sub> - 3x</sub>3 <sub> + 2x - 6</sub>



TÝnh P(x) - Q(x) vµ Q(x) - P(x).


Có nhận xét gì về hai đa thức nhận
đ-ợc?


Giải


P(x) - Q(x) = 4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x - 5</sub>


Q(x) - P(x) =-4x5<sub> + 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> - x + 5</sub>


<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


Các số hạng của hai đa thức
tìm đợc đồng dạng với nhau và có hệ
số đối nhau.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- GV chèt l¹i các kiến thức trong bài.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...


..<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

TiÕt 65, 66:



<b>Nghiệm của Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là nghiệm của đa thức, biết số nghiệm của ®a thøc.


- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của đa thức khơng. Tìm nghiệm của đa thức
một biến n gin.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Giá trị x = 1 có là nghiệm của đa</i>
<i>thức f(x) = 3x2<sub> - 5x + 2 hay không? Tại sao?</sub></i>


2. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV ®a ra bài tập 1.
4 HS lên bảng thực hiện.
Dới lớp làm vµo vë.



<i>? Đa thức đã cho có những nghim</i>
<i>no?</i>


GV đa ra bài tập 2.


HS lm vo v sau ú ng ti ch tr
li.


GV đa ra bài tËp 3.


HS làm vào vở sau đó đứng tại chỗ tr
li.


GV đa ra bài tập 4.


<i>? Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


HS thực hiện cá nhân vào vở, một vài
HS lên bảng làm.


<b>Bài tập 1: Cho ®a thøc f(x) = x</b>2<sub> - x</sub>


Tính f(-1); f(0); f(1); f(2). Từ đó suy
ra các nghiệm của đa thức.


Gi¶i


f(-1) = (-1)2<sub> - (-1) = 2</sub>



f(0) = 02<sub> - 0 = 0</sub>


f(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


f(2) = 22<sub> - 2 = 2.</sub>


Vậy nghiệm của đa thức f(x) là 0 và 1.


<b>Bài tập 2: Cho đa thức P(x) = x</b>3<sub> - x.</sub>


Trong c¸c sè sau : - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2;
3 sè nµo lµ nghiƯm của P(x)? Vì sao?
Giải


P(-3) = -24


P(-2) = - 6 P(-1) = 0
P(0) = 0 P(1) = 0
P(2) = 6 P(3) = 24


VËy c¸c sè: -1; 0; 1 lµ nghiƯm cđa
P(x).


<b>Bµi tËp 3: x = </b> 1


10 có là nghiệm của
đa thức P(x) = 5x +


2


1


không?
Tại sao?


Giải
x = 1


10 không là nghiệm của đa thức
P(x) vì P( 1


10) ≠ 0.


<b>Bµi tËp 4: T×m nghiƯm cđa các đa</b>


thức sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV chốt lại cách tìm nghiệm của đa thức
một biến bậc 1 và cách chứng minh một
đa thức vô nghiệm dạng dơn gi¶n.


b) - 3x -


2
1




-6
1



c) - 17x - 34 - 2
d) x2<sub> - x 0; 1</sub>


e) x2<sub> - x + </sub>
4
1




2
1


f) 2x2<sub> + 15 v« nghiƯm</sub>


<i><b>3. Cđng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
<i><b>4. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.


<b> Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
..<i><b> </b></i>


TiÕt 34:




<b>Kiểm tra chủ đề 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện các kin thc ó hc trong ch .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>A. Trắc nghiƯm: (4®)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng:</b></i>


<i><b>Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nµo sai?</b></i>


A. Có thể vẽ đợc một tam giác với ba góc nhọn.


B. Có thể vẽ đợc một tam giác với hai cạnh bằng nhau.
C. Có thể vẽ đợc một tam giác với hai góc vng.
D. Có thể vẽ đợc một tam giác với một góc tù.


<i><b>C©u 2: Cho hình vẽ sau, giá trị của x là:</b></i>


A. 450 <sub>C. 65</sub>0


B. 350 <sub>D. 70</sub>0


<i><b>Câu 3: Cho hình vẽ sau, giá trị của y là:</b></i>


A. 650 <sub>C. 165</sub>0



B. 1000 <sub>D. 15</sub>0


<i><b>Cõu 4: Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:</b></i>


A. ABC = EFG
B. ABC = FGE
C. ABC = FEG
C. ABC = GFE


<i><b>Câu 5: Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:</b></i>


A. <sub>K</sub>= 700 <sub>B. </sub>


M= 700


C. <sub>N</sub>= 700 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>
<i><b>Câu 6: Cho biết: DEF = GHK, kết quả đúng là:</b></i>


A. <sub>D H</sub> <sub></sub> B. <sub>E K</sub> <sub></sub> C. DE = KH D. DF = GK


<i><b>Câu 7: Cho hình vÏ sau, ABD = CDB theo trêng hỵp:</b></i>


A. c. g. c B. c. c. c


C. g. c. g D. Mét ý kiÕn kh¸c.


<i><b>Câu 8: Cho hình vẽ sau, kết luận đúng là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>A. OBA = OCD</i> <i>B. OAB = OCD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>B. Tù luËn: (6®)</b>


Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa B và C. Lấy M là trung điểm của AD. Trên
tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao
cho MF = MC. Chứng minh rằng:


a, AME = DMB.
b, AF = DC.


<i>c, Điểm A nằm giữa E và F.</i>


<b>C. Đáp án - Biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu </b> <b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b>


<b>Đáp án</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>C</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>b</b>


<b>II. Tù luËn:</b>


Vẽ đợc hình vẽ cho câu a, ghi đúng gt - kl: 1đ


Làm đúng câu a: 2đ.


Làm đúng câu b: 2đ


Làm đợc phần c: 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×