Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiem tra dai so 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ma trận đề kiểm tra chơng I – môn dại số 9
Năm học: 2010 - 2011


<b>Chủ đề</b> <sub>TN</sub><b>Nhận biết</b><sub>TL</sub> <b>Thông hiểu</b><sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub><b>Vận dụng</b><sub>TL</sub> Tổng
Căn bậc hai , so sánh


căn bậc hai , điều kiện
căn thc bc hai xỏc
nh


3 1


0,75 1 1,75


Căn bậc ba 2 <sub>0,5</sub> <sub>0,5</sub>


Các phép tính và các
phép biến đổi đơn giản
biểu thức cha căn bậc
hai


3 3 2


0,75 5 3 8,75


Tæng 8 <sub>2</sub> 3 <sub>5</sub> 2 <sub>3 10</sub>




<b>---@---CHI - 1.8</b>



<b>đề kiểm tra đại số 9 - chơng I</b>


Thời gian : 45 phút
Ngày 21 tháng 10 năm 2010
<i> (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)</i>


I. <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 ®iĨm)</b></i>


<i>Chọn chữ cái đứng trớc đáp án đúng</i>


<b>C©u 1: BiĨu thøc </b> 4  6x cã nghÜa khi :


A.
3
2


x ; B.


3
2



x ; C.
3
2


x ; D.



3
2


x


<b>C©u 2: Căn bậc hai số học của 12 là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>


A. 2 <sub>2</sub> > 12 B. 3 2 < 12 C. 2 3 > 12 D. 3 3 > 12
<b>C©u 4 : BiĨu thøc </b> <sub>a</sub>2<sub>b</sub>4 có kết quả rút gọn là:


A. ab2 <sub> B. –ab</sub>2 <sub>C. a b</sub>2 <sub>D. a</sub>2<sub>b</sub>2


<b>Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


A. A B A2B


.  ( Víi A ≥ 0 vµ B 0) B.


B
B
A
B
A


 <sub> (Víi B ≠ 0)</sub>



C.


B
B
A
B


AB 




2 (Víi A.B ≥ 0 vµ B ≠ 0) D. A B A B


2 ( Víi B ≥ 0)


<b>C©u 6 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức </b>


2
5


2
5




<sub> có kết quả là:</sub>


A.
3



5
4


7 <sub> B. </sub>


5
4


9  ; C. 7  4 5 ; D.


3
5
4


9  <sub> ; </sub>


<b>Câu 7: Căn bậc ba của 12 là </b>


A. 1728 B. 4 C. 3<sub>12</sub> D. <sub></sub>3<sub>12</sub>


<b>C©u 8: Giá trị của x sao cho </b>3


1


2 x =3 lµ:


A. x = 14 ; B. x = 13 ; D. x = 1 ; D. x = 4


<b>II.</b> <b>Tù luËn </b>
<i><b>Bài 1. (4 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>



a)

<sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub>

2 <sub></sub>

<sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub>

2 b) 24 3 2 : 3
3


 




 


 




c)

5 27 75



12 5

d) 2 3
2
3


5
1
3


4







<i><b>Bài 2 : (2 điểm) T×m x biÕt:</b></i>



a) <sub>3x 1</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2 2</sub> b) <sub>x 1</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>3x 1</sub><sub></sub>


<i><b>Bµi 3: (2 ®iĨm) Cho biĨu thøc : </b></i>


B = <sub></sub>




























1
1
:


2


1 x


x
x
x


x
x


víi x  0 vµ x  1.


a) Rót gän biÓu thøc B


b) Tìm tất cả các giá trị của x để B < 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---&---CHI - 1.9</b>


<b>đề kiểm tra đại số 9 - chơng I</b>


Thêi gian : 45 phút
Ngày 21 tháng 10 năm 2010
<i> (Häc sinh lµm bµi vào tờ giấy kiểm tra)</i>



<i>I.</i> <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 ®iĨm)</b></i>


<i>Chọn chữ cái đứng trớc đáp án đúng</i>


<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. 3 3 > 12 B. 2 2 > 12 C. 3 2 < 12 D. 2 3 > 12
<b>Câu 2: Căn bậc hai sè häc cđa 13 lµ : </b>


A. 169 ; B. 13 vµ  13 ; C.  13 ; D. 13
<b>C©u 3 : BiÓu thøc </b> 2 4


x y cã kết quả rút gọn là:


A. xy2 <sub> B. –xy</sub>2 <sub>C. </sub> <sub>x y</sub>2 <sub>D. x</sub>2<sub>y</sub>2


<b>Câu 4. </b> 10  4x đợc xác định khi:


A.
2
5


x ; B.
5
2


x ; C.



2
5



x ; D.
2
5

x


<b>Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.


B
B
A
B
A


 (Víi B ≠ 0) B. <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub>2<sub>B</sub>


.  ( Víi A ≥ 0 vµ B 0)
C.


B
B
A


B


AB 




2 (Víi A.B ≥ 0 vµ B ≠ 0) D. A B A B


2 ( Với B 0)


<b>Câu 6: Căn bậc ba của 15 lµ: </b>


A. 5 B. 3


15 C. 3


15


 D. 3375


<b>Câu 7: Giá trị của x sao cho </b>3


1


2 x =3 lµ:


A. x = 1 ; B. x = 4 ; C. x = 13 ; D. x = 14


<b>Câu 8 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức </b>



2
5


2
5





có kết quả là:
A. 9 4 5 ; B. 7  4 5 ; C.


3
5
4


9  <sub> ; D. </sub>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>II.</b></i> <b>Tù luËn </b>
<i><b>Bµi 1. (4 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>


a)

<sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub>

2 <sub></sub>

<sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub>

2 b) 24 3 2 : 2
3


 




 



 




c)

75 5 27



12 5

d) 2
2
3


5
1
3


4







<i><b>Bài 2 : (2 diểm) Tìm x biÕt </b></i>


a) <sub>5x</sub><sub></sub> <sub>2</sub> <sub></sub><sub>2 2</sub> b) <sub>x</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2x</sub><sub></sub><sub>2</sub>


<i><b>Bài 3: (2 điểm) Cho biÓu thøc : </b></i>


B = <sub></sub>




























1
1
:


3


1 x



x
x
x


x
x


víi x  0 vµ x  1.


a) Rót gän biĨu thøc B


b) Tìm tất cả các giá trị của x để B < 1.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> (Häc sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)</i>
I. <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 ®iĨm)</b></i>


<i>Chọn chữ cái đứng trớc đáp án đúng</i>


<b>C©u 1: BiĨu thøc </b> 4  6x cã nghÜa khi :


A.
3
2


x ; B.



3
2



x ; C.
3
2


x ; D.


3
2


x


<b>C©u 2: Căn bậc hai số học của 12 là : </b>


A. 144 ; B. 12 và  12 ; C. 12 ; D.  12
<b>Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>


A. 2 2 > 12 B. 3 2 < 12 C. 2 3 > 12 D. 3 3 > 12
<b>C©u 4 : BiĨu thøc </b> <sub>a</sub>2<sub>b</sub>4 <sub> có kết quả rút gọn là:</sub>


A. ab2 <sub> B. –ab</sub>2 <sub>C. a b</sub>2 <sub>D. a</sub>2<sub>b</sub>2


<b>Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai? </b>



A. A B A2B


.  ( Víi A ≥ 0 vµ B 0) B.


B
B
A
B
A


 <sub> (Víi B ≠ 0)</sub>


C.
B
B
A
B
AB 


2 (Víi A.B ≥ 0 vµ B ≠ 0) D. A B A B


2 ( Víi B ≥ 0)


<b>C©u 6 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức </b>


2
5
2
5





có kết quả là:
A.


3
5
4


7 <sub> B. </sub>


5
4


9  ; C. 7  4 5 ; D.


3
5
4


9  <sub> ; </sub>


<b>C©u 7: Căn bậc ba của 12 là </b>


A. 1728 B. 4 C. 3<sub>12</sub> D. <sub></sub>3<sub>12</sub>


<b>Câu 8: Giá trị cña x sao cho </b>3 <sub>2 </sub>x <sub>1</sub> =3 lµ:


A. x = 14 ; B. x = 13 ; D. x = 1 ; D. x = 4



<b>I.</b> <b>Tù luËn </b>
<i><b>Bµi 1. (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: </b></i>


a)

5 27 75



12 5

b) : 6
3
2
15
2
3
6
6


6 <sub></sub>









 <sub> </sub>


c) 2 3


2
3
5
1


3
4




 d) 3 5 3 5


<i><b>Bài 2 : (2 điểm) T×m x biÕt:</b></i>


a) 4<sub>x</sub>2 <sub></sub> 4<sub>x</sub><sub></sub>1<sub></sub>3 b)


x 1  3x 1


<i><b>Bµi 3: (1,5 ®iĨm) Cho biĨu thøc : </b></i>


B = <sub></sub>























 x x x


x
x
x
x
x 1
3
3
:
9
9


3 víi x > 0 vµ x  9.


a) Rót gän biĨu thøc B


b) Tìm tất cả các giá trị của x để B < -1.


<i><b>Bài 4: (1,5 điểm)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>



---&---chi - 1.7


<b>đề kiểm tra đại số 9 - chơng I</b>


Thêi gian : phót
Ngµy 21 tháng 10 năm 2010
<i> (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)</i>


<i>I.</i> <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)</b></i>


<i>Chn ch cỏi ng trc đáp án đúng</i>


<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. 3 3 > 12 B. 2 2 > 12 C. 3 2 < 12 D. 2 3 > 12
<b>C©u 2: Căn bậc hai số học của 13 là : </b>


A. 169 ; B. 13 vµ  13 ; C.  13 ; D. 13
<b>C©u 3 : BiĨu thøc </b> 2 4


x y có kết quả rút gọn là:


A. xy2 <sub> B. –xy</sub>2 <sub>C. </sub> <sub>x y</sub>2 <sub>D. x</sub>2<sub>y</sub>2


<b>Câu 4. </b> 10  4x đợc xác định khi:


A.
2
5




x ; B.
5
2


x ; C.


2
5



x ; D.
2
5

x


<b>Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.


B
B
A
B
A



(Với B ≠ 0) B. <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub>2<sub>B</sub>


.  ( Víi A ≥ 0 vµ B 0)
C.


B
B
A
B


AB 




2 (Víi A.B ≥ 0 vµ B ≠ 0) D. A B A B


2 ( Víi B ≥ 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 5 B. 3 <sub>15</sub> C. <sub></sub>3<sub>15</sub> D. 3375


<b>Câu 7: Giá trị của x sao cho </b>3


1


2 x =3 lµ:


A. x = 1 ; B. x = 4 ; C. x = 13 ; D. x = 14


<b>C©u 8 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức </b>



2
5


2
5





có kết quả là:
A. 9 4 5 ; B. 7  4 5 ; C.


3
5
4


9  <sub> ; D. </sub>
3


5
4
7 


<b>II.</b> <b>Tự luận </b>
<i><b>Bài 1: (3 điểm) Rút gän c¸c biĨu thøc sau: </b></i>


a)

75 5 27



12 5

b) : 6
2
3
4

3
2
12
6


5 <sub></sub>














c) 2


2
3


5
1
3


4







 d) 4 7  4 7


<i><b>Bµi 2 : (2 diĨm) T×m x biÕt </b></i>


a) 9 2 6 1 5


 x


x b) <sub>x</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2x</sub><sub></sub><sub>2</sub>


<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức : </b></i>


M = <sub></sub>






























 x x x


x
x


x
x


x 1


2
1
2
:


4
4


2 víi x > 0 vµ x  4.


a) Rót gän biĨu thøc M


b) Tìm tất cả các giá trị của x để M < -1.


<i><b>Bµi 4: (1,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc </b></i>


B = <sub>4 5</sub><sub></sub> <sub>x</sub> <sub></sub><sub>3 x 1</sub><sub></sub> víi 1  x  5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---&---Kiểm tra đại s 9</b>


Thời gian 15 phút
Bài 1: Giải các phơng trình sau


a)3x2<sub> - 3x + 5 = 0 b) 4x</sub>2<sub> - 16x + 7 = 0 c) 2x</sub>2<sub> + 3x - 1 = 0 d)</sub>


<b>Bài 2: Tìm giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm</b>


x2<sub> - (2m - 1)x + m</sub>2<sub> - 5 = 0</sub>


Đề hai


Bài 1: Giải các phơng trình sau theo công thøc nghiªm


a) 3x - 3x + 4 = 0 b) 4x2<sub> - 16 x + 15 = 0 c) 2x</sub>2<sub> + 5x - 1 = 0 d) </sub>



<b>Bài 2: Tìm giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×