Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 9: CĂN BẬC BA </b>
<b>I.</b> <b> Mục tiêu:</b>
<b>KTCB</b> <b> </b>
Nắm được địng nghĩa căn bậc ba, kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
<b>Kĩ năng cơ bàn </b>
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.biết tìm căn bậc ba của một số thơng qua máy
tính bỏ túi, bảng số.
Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
<b>Thái độ </b>
Chính xác, thân trọng về dấu
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: máy tính, bảng phụ, thước kẻ, bảng số 4 chữ số
2. Học sinh: máy tính, bảng số 4 chữ số
<b>III.</b> <b>Các bước lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
Với <i>a </i>0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Đáp: căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2<sub>=a</sub>
Với a>0, a có đúng hai căn bậc hai là a và a.
Với a=0, a có đúng một căn bậc hai là 0.
3. Bài mới:
Giả sử bài tốn đặt ra
là:
Tìm: 3 <sub>512</sub>
Hay tính:
3<sub>27</sub> 3 <sub>8</sub> 3<sub>125</sub>
Hay so sánh:
3
5và 123
Ta thực hiện như thế
nào?
Yêu cầu một học sinh
đọc bài tốn trong
SGK và tóm tắt đề.
Thể tích của hình lập
phương được tính
theo cơng thức nào?
Theo đề bài ta có
phương trình nào?
Vậy x=? vì sao?
Nếu 43<sub>=64 ta gọi 4 là</sub>
căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của
một số a là một số x
như thế nào?
Theo định nghĩa đó
hãy tìm căn bậc ba
của 8, 0, -1, -125
Với a>0, a=0, a<0,
mỗi số a có bao
nhiêu căn bậc ba? Là
các số như thế nào?
Nhấn mạnh sự khác
Chỉ có số khơng âm
mới có căn bậc hai
Số dương có hai căn
bậc hai là hai số đối
nhau
Số âm không có căn
bậc hai
Giới thiệu kí hiệu căn
Đọc bài toán trong SGK và
tóm tắt đề:
V=64 (dm3<sub>)</sub>
Độ dài của cạnh thùng ?
Nếu gọi độ dài cạnh của hình
lập phương là x, (x>0) thì thể
tích của hình lập phương là:
V=x3
Ta có phương trình: x3<sub>=64</sub>
X=4 vì 43<sub>=64</sub>
Căn bậc ba của một số a là
một số x sao x3<sub>=a</sub>
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23<sub>=8</sub>
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub>=0</sub>
Căn bậc ba của -1 là -1 vì
-13<sub>=-1</sub>
Căn bậc ba của -125 là -5 vì
-53<sub>=-125</sub>
Nhận xét: mỗi số a đều có
duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của một số dương
là số dương
Căn bậc ba của số 0 là 0
Căn bậc ba của một số âm là
số âm
<b>1. Khái niệm căn bậc ba</b>
Định nghóa: Căn bậc ba của một
số a là một số x sao x3<sub>=a</sub>
bậc ba của số a: 3<sub>a</sub>
Số 3 là chỉ số căn
u cầu học sinh thực
hiện ?1
Giới thiệu cách tìm
căn bậc ba bằng máy
tính bỏ túi CASIO
fx570.
Thực hiện ?1:
64 4 4
0 0
1 1 1
125 5 5
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất: </b>
Treo bài tập:
Với
a 0,b 0
a b ... ...
a.b .... ...
a 0,b 0
a ...
b ...
Đây là một số tính
chất của căn bậc hai.
Hãy dự đốn và điền
vào chổ trống để có
được các tính chất
3 3
3
3
a b ... ...
ab ...
a
b 0 tacó ...
b
kết luận. Đó chính là
Một HS điền vào chổ trống:
a 0,b 0
a b a b
a.b a. b
a 0,b 0
a a
b b
Dự đốn
Một HS điền vào chổ trống:
3 3
3 3 3
3
3
3
a b a b
ab a. b
a a
b 0 tacoù
b b
Ghi nhớ.
2. Tính chất:
3 3
3 3 3
3
3
3
a b a b
ab a. b
a a
b 0 tacó
các tính chất của căn
bậc ba.
Với các tính chất trên
ta có thể:
Nhân các căn
thức bậc ba
Khai căn bậc
ba một tích
So saùnh caùc
biểu thức chứa
căn bậc ba…
Yêu cầu HS xem
ví dụ 2, 3
SGK/35,36 và
thực hiện ?2
Em hiểu hai cách
Nhận xét, cho điểm.
Xem ví dụ 2, 3 SGK/35,36 và
thực hiện ?2 theo 2 cách:
Cách 1:Khai căn bậc ba từng
số rồi tính:
3<sub>1278 : 64 12 : 4</sub>3
Caùch 2: Chia 1728 cho 64 rồi
khai căn bậc ba của thương.
3 3 <sub>3</sub>
3
1728
1278 : 64
64
27 3
Hoạt đơng 4: cũng cố
Gọi 2 HS làm bài 67
Qua mỗi bài giáo
viên nhận xét và cho
điểm.
HS1: 67a,b,c
3<sub>512</sub>
3 <sub>729</sub>
3 <sub>0,064</sub>
HS2: 67c,d
3 <sub>0,216</sub>
3 <sub>0,008</sub>
Học sinh lên bảng thực hiện:
3 3 3
3
3 3 3 3 3
a) 27 8 125
3 2 5
3 2 5
4
Học sinh lên bảng thực hiện
Bài 67 SGK/36
Hãy tìm: 3<sub>512</sub>
Bài 68 SGK/36: tính
3 3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
a)5 6 vaø 6 5
5 6 5 .6 750
6 5 6 .5 1080
vì 1080 750
nên 5 6 6 5
Bài 69 SGK/36: so sánh
3 3
a)5 6 vaø 6 5
4.
<b>5.</b>
- Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm thêm một số bài tập Baøi tập về nhà: 61,62,66 (SGK/29,30),80,81 SBT/15
<i>Hướng dẫn: Xem lại ví dụ.</i>
- Tiết sau luyện tập