Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bài giảng Tin học tính toán: Chương 3 (phần 1) - ThS. Huỳnh Văn Kha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.19 KB, 56 trang )

Chương 3:
BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC
Hàm số và một số tính tốn trong giải tích, đại số.
(1)


Nội dung chương 3
1.Đa thức.
2. Hàm toán học.
3. Đạo hàm.
4. Tích phân
5. Tính tổng, tích.
6. Chuỗi
7. Giới hạn.
8. Giải phương trình, bpt, hpt, ptvp.
9. Đơn giản biểu thức
Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

2


Nội dung chương 3
1.Đa thức.
2. Hàm toán học.
3. Đạo hàm.
4. Tích phân
5. Tính tổng, tích.
6. Chuỗi
7. Giới hạn.


8. Giải phương trình, bpt, hpt, ptvp.
9. Đơn giản biểu thức
Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

2


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

4


• Maple không nhân 2 đa thức 1 cách tự động
dùng expand.
• Dùng sort để sắp xếp đa thức giảm dần theo số
mũ.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

5


• Maple chỉ lưu trữ một bản sao cho mỗi biểu thức
trong bộ nhớ.

• Khi một biểu thức mới được nhập vào, Maple kiểm
tra (bằng các toán tử cơ bản) xem biểu thức đó có
trùng với biểu thức đã có hay khơng.
• Nếu có Maple sẽ khơng tạo ra biểu thức mới nữa.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

6


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

7


• degree: lấy bậc của đa thức.
• coeff (coefficient): lấy hệ số của số hạng cho
trước.
• lcoeff (leading coefficient): lấy hệ số của số
mũ lớn nhất.
• tcoeff (trailing coefficient): hệ số của số mũ
nhỏ nhất.
• coeffs: lấy tất cả hệ số của đa thức.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013


C01029 – Chương 3

8


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

9


• quo (quotient): thương 2 đa thức.
• rem (remainder): phần dư.
• gcd (greatest comon divisors): ƯCLN.
• factor: phân tích thành các đa thức bất khả quy
(irreducible) trên Q.
• Factor(poly) mod p: phân tích trên Zp (với p
ngun tố).
• Tương tự cho Gcd, Quo, Expand, …

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

10


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013


C01029 – Chương 3

11


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

12


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

13


1. Đa thức – nhiều biến

pure lexicographic ordering
Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

14


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013


C01029 – Chương 3

15


1. Đa thức – hữu tỉ
• Có dạng f/g với f, g là các đa thức.
• Dùng numer (numerator), denom (denominator)
để lấy tử, mẫu thức.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

16


• Maple không tự rút gọn phân thức

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

dùng normal.

17


1. Đa thức

• Đa thức là kiểu dữ liệu “ưa thích” của Maple. Các
tính tốn trên đa thức ln được thực hiện một
cách tổng quát nhất với tốc độ cao.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

3


1. Đa thức
• Đa thức là kiểu dữ liệu “ưa thích” của Maple. Các
tính tốn trên đa thức ln được thực hiện một
cách tổng quát nhất với tốc độ cao.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

3


1. Đa thức – các lưu ý
• expand chỉ nhân phân phối và khai triển lũy thừa
với số mũ tự nhiên.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3


20


• factor chỉ phân tích đa thức trên Q, muốn phân
tích trên C, dùng Split.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

21


• normal đưa hàm hữu tỉ về dạng:
• Tử thức và mẫu thức là những đa thức nguyên tố cùng
nhau với hệ số nguyên.
• Tử thức và mẫu thức là tích của những đa thức được
khai triển sao cho những thừa số được giữ ngun vẹn
nhất có thể.

• Muốn cả tử thức và mẫu thức đều được khai triển,
ta thêm tham số ‘expanded’ vào cuối.

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

22



Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

23


1. Đa thức – các ví dụ

Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

24


Huỳnh Văn Kha 1/1/2013

C01029 – Chương 3

25


×