Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án GIAO AN LOP 1-TUAN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.64 KB, 17 trang )

TUẦN 20
TPPCT: 73
MÔN: TOÁN
BÀI: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục tiêu: hs biết:
- Biết làm tính cộng khơng nhớ ( trong phạm vi 20); biết cộng nhẩm dạng
14 + 3.
- HS làm các bài at65p 1(1,2,3), 2(2,3), 3(phần 1) SGK/108.
HSKG làm các phần còn lại của bài 1,2,3.
II. Chu ẩn bị :
- Bảng cài, que tính, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.
III. N ội dung :
HO ẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Hai mươi, hai
chục.
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
1) Số 13 gồm … chục và … đơn vò?
Số 17 gồm … chục và … đơn vò?
2) Viết các số từ 10 đến 20.
- GV nhận xét ghi điểm, nhận xét bài
cũ.
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Học bài “Phép
cộng dạng 14 + 3” (Ghi)
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính cộng dạng 14 + 3
Bước 1: Hoạt động với đồ vật.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
Bước 2: Hình thành phép cộng 14 + 3
GV cài 1 chục que tính ở hàng trên


phía bên trái và 4 que tính rời ở phía
bên phải của bảng cài.
+ Có 1 chục que, viết số 1 ở cột chục
+ 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vò.
- GV cài 3 que tính xuống phía dưới
HO ẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát
HS nhắc lại
HS lấy 14 que tính (1 bó, 4 que tính
rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
17 que tính.
14
+ 3
của bảng cài thẳng với 4 que tính rời.
+ Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới 4 ở
cột đơn vò.
- Muốn biết bao nhiêu que tính ta gộp
4 que tính rời với 3 que tính rời được
7 que tính rời. Có 1 bó que tính rời và
7 que tính rời là 17 que tính.
- Để thể hiện điều đó ta viết.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Hướng dẫn:
+ Ta viết phép tính từ trên xuống
dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3
thẳng cột với 4.
+ Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở
giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang ở dưới 2 số.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài
- GV lật bảng phụ ghi sẵn bài 1.
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn 12 + 3 =
+ 2 cộng 3 bằng mất?
+ 10 cộng 5 bằng mấy?
- Đó chính là cách nhẩm hãy làm bài
tiếp theo.
- Gọi 3 hs đứng lên đọc kết quả
- GV nhận xét.
17
14 + 3 = 17
14
+ 3
17
HS nhắc lại sau đó đặt tính 14 + 3 =
17 vào bảng con.
Tính
HS làm vào vở.
HSKG làm cột 4,5
Tính
5
15
HS làm vào vở ( cột 2,3)
HSKG làm hết

HS nhận xét.
14 15 13 12 17 15
+ 2 + 3 + 5 + 7 + 2 + 1
16 18 18 19 19 16
12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13
14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18
13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15
Bài 3:
- Đọc yêu cầu bài
- GV gắn nội dung bài 3 lên.
- Muốn điền số chính xác ta lấy số ở
đầu bảng (14, 13) cộng lần lượt với
số ở hàng trên sau đó điền kết quả
vào ô tương ứng ở hàng dưới.
- Gọi 2 hs lên bảng điền số.
GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Vừa học bài gì?
- GV viết lên bảng:
12 + 5 = 16 + 3 = 14 + 2 =
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính
xác.
. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
- Chuẩn bò bài “Luyện tập” ở trang
109.
Điền số thích hợp vào ô trống.
HSKG
HS nhận xét.
Phép cộng dạng 14 + 3
3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện

phép tính.
14
1 2 3 4 5
15
16 17 18 19
13
6 5 4 3 2 1
19
18 17 16 15 14
TUẦN 20
TPPCT : 74
MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng ( khơng nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm
dạng 14+3 .
- HS làm các bài tập 1( cột 1,2,4), 2 ( cột 1,2,4), 3 ( cột 1,3) sgk/109
HSKG làm bài 4
II. Chu ẩn bị :
- Phóng to bài 4.
III. N ội dung :
HO ẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng dạng
14 + 3
- GV ghi 2 phép tính lên bảng, gọi 2
hs lên bảng đặt tính và tính
16 + 2 = 15 + 1 =
- GV nhận xét ghi điểm, nhận xét bài
cũ.

3. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Học bài “Luyện
tập” (Ghi)
 Hoạt động: Hướng dẫn làm bài.
Bài 1:
- Đọc yêu cầu bài
12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3
13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6
- Gọi 4 hs lên bảng làm.
GV nhận xét.
Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài
- GV ghi 15 + 1 = 16, hãy nói cách
nhẩm.
HO ẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát
2 hs làm:
16 15
+ 2 + 1
18 16
HS nhắc lại
Đặt tính rồi tính
HS làm vào vở.
HS nhận xét.
Tính nhẩm
Năm cộng 1 bằng 6, 10 cộng 6 bằng
16.
HS làm vào vở.
12 13 11 16 16 13
+ 3 + 4 + 5 + 2 + 3 + 6

15 17 16 18 19 19
- Gọi 1 hs đọc bài mình làm.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Đọc yêu cầu bài
- Làm mẫu: 10 + + 3 =
+ 10 cộng 1 bằng 11
+ 11 cộng 3 bằng 14, viết 14 sau dấu
=
- Gọi 2 hs lên bảng làm
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Đọc yêu cầu bài
- Muốn làm bài tập này ta phải làm
gì?
- Gọi 1 hs lên bảng nối
17
19
12
16
14
18
GV nhận xét
4. Củng cố:
- Vừa học bài gì?
- GV đọc phép tính
15 + 1 = 18 + 1 =
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính
xác.
. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:

- Chuẩn bò bài “Phép trừ dạng 17 - 8”
ở trang 110.
HS nhận xét.
Tính
HS làm vào vở.
HS nhận xét.
HSKG
Nối
Ta phải nhẩm tìm kết quả của mỗi
phép cộng rồi nối phép cộng đó với
số là kết quả của phép cộng.
HS nhận xét
Luyện tập
HS nhẩm nhanh
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18
10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16
16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19
11+7
12+2
13+315+1
14+3
17+2
TUẦN 20
TPPCT: 20
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
Sau giờ học hs:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên

đường đi học.
- Biết đi bộ xác mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè.
HSKG: Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu khơng làm đúng
quy định khi đi các loại phương tiện.
II. Chu ẩn bị :
- Các hình ở bài 20.
- Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh, các tấm bìa hình vẽ các phương tiện
giao thông.
III. N ội dung :
HO ẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Cuộc sống xung
quanh.
- Gọi 2 hs trả lời.
- Hãy kể lại cuộc sống nơi em ở.
- GV nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Học bài “An toàn
trên đường đi học” (Ghi)
 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ.
+ Điều gì có thể xảy ra?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình
huống đó như thế nào?
+ Bước 2: Kiểm tra.
+ GV tóm ý từng tranh.
- Để tai nạn không xảy ra chúng ta
chú ý gì khi đi đường.
 Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Bước 1: Giao nhiệm vụ.

+ Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
+ Bức tranh 1 người đi bộ ở vò trí nào
trên đường?
HO ẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát
2 hs kể
HS nhắc lại.
2 nhóm 1 tình huống
HS trao đổi.
Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét.
Không được chạy lao ra đường,
không được bám bên ngoài ô tô.
SGK
HS quan sát tranh ở trang 43.
Tranh 1 có vỉa hè, tranh 2 không có
vỉa hè.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×