Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu</b></i>


<b>Câu 1:</b> Với phương trình phản ứng Al + HNO3 <sub> → </sub> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số theo thứ tự là :


<b>A. </b>8,30,8,3,15 <b>B. </b>8,30,8,3,9 <b>C. </b>1,12,2,3,6 <b>D. </b>1,4,1,1,2


<b>Câu 2:</b> Dung dịch có khả năng dẫn điện là


<b>A. </b>dung dịch muối ăn <b>B. </b>dung dịch benzen trong ancol


<b>C. </b>dung dịch ancol <b>D. </b>dung dịch đường


<b>Câu 3:</b> Phương trình ion thu gọn H+<sub> + OH</sub>- <sub></sub> <sub> H2O. Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào</sub>
sau đây


<b>A. </b>HCl + NaOH  <sub> NaCl + H2O.</sub>
<b>B. </b>NaHSO4 + NaOH  <sub> Na2SO4 + H2O.</sub>
<b>C. </b>2HCl + Mg(OH)2  <sub> MgCl2 + 2H2O.</sub>


<b>D. </b>2NaOH + Ca(OH)2 <sub> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.</sub>



<b>Câu 4:</b> Dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là


<b>A. </b>0,02M. <b>B. </b>0,01M. <b>C. </b>0,10M. <b>D. </b>0,005M.


<b>Câu 5:</b> H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A. </b>KOH, CO2, NH3, Na2CO3 <b>B. </b>KOH, K2O, HCl, Na2CO3


<b>C. </b>KOH, K2O, NH3, Na2CO3 <b>D. </b>KOH, K2O, NH3, NaCl


<b>Câu 6:</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] = 2.10</sub>-7<sub>M . Vậy dung dịch có</sub>


<b>A. </b>pH < 7,00 <b>B. </b>pH = 6,00 <b>C. </b>pH = 7,00 <b>D. </b>pH > 7,00.


<b>Câu 7:</b> Nhận xét nào sau đây là <i><b>sai</b></i>:


<b>A. </b>Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng khí NH3.
<b>B. </b>Muối amoni kém bền nhiệt.


<b>C. </b>Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>D. </b>Trong nước, muối amoni điện li hồn tồn tạo ra mơi trường axit.
<b>Câu 8:</b> Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


<b>A. </b>Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑


<b>B. </b>Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
<b>C. </b>Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
<b>D. </b>2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3



<b>Câu 9:</b> Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây (điều kiện phản
ứng có đủ):


<b>A. </b>Cl2, CuO, O2, dd HCl. <b>B. </b>K2O, CuO, O2, Fe2O3.


<b>C. </b>Cl2, CuO, O2, Fe2O3. <b>D. </b>CuO, CO2, O2, dd NaOH.


<b>Câu 10:</b> Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>NaHSO4. <b>D. </b>NaHCO3.


<b>Câu 11:</b> Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :


<b>A. </b>NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl <b>B. </b>KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3


<b>C. </b>NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 <b>D. </b>FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4


<b>Câu 12:</b> Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H2O biểu diễn bản chất phản ứng</sub>
<b>A. </b>2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


<b>B. </b>HCl + NaOH → NaCl + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O


<b>Câu 13:</b> Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 và CaSO4 <b>B. </b>Ca3(PO4)2


<b>C. </b>Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 <b>D. </b>Ca(H2PO4)2



<b>Câu 14:</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub>. Mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>không xác định.


<b>Câu 15:</b> Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>KCl, HI, HgCl2, NaOH. <b>B. </b>BaSO4, HClO4, CH3COONa, KOH.


<b>C. </b>HF, NaOH, K2SO4, HNO3. <b>D. </b>HCl, Mg(OH)2, NaNO3, (NH4)2SO4.


<b>Câu 16:</b> Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hố học là:


<b>A. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<i><b>B.TỰ LUẬN: 6 điểm</b></i>


Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi điều kiện
nếu có):(3 điểm)


CO2  C  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2


Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,46g một hợp chất hữu cơ A thu được 0,448 lit CO2 (đktc) và 0,54g
H2O , tỷ khối hơi đối với khơng khí là 1,58. Xác định công thức phân tử của A


(Biết C=12;H=1;O=16)
- HẾT



<b>---Ghi chú: </b><i><b>Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố</b></i>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu</b></i>


<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>64. <b>B. </b>46. <b>C. </b>38. <b>D. </b>13.


<b>Câu 2:</b> Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
<b>A. </b>Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng


<b>B. </b>Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
<b>C. </b>Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


<b>D. </b>Đun SiO2 với NaOH nóng chảy


<b>Câu 3:</b> Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các
muối:



<b>A. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>B. </b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4


<b>Câu 4:</b> Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ?
<b>A. </b>3C + 4Al <sub>t</sub>0


  Al4C3. <b>B. </b>C + H2O  t0 CO + H2


<b>C. </b>C + 2CuO <sub>t</sub>0


  2Cu + CO2. <b>D. </b>C + O2  t0 CO2.


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?


<b>A. </b>SiO2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>H2O <b>D. </b>SO2


<b>Câu 6:</b> Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây có dạng: HCO3-<sub> + H</sub>+<sub> → H2O + CO2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. </b>NH4HCO3 t


0


NH3 + H2O + CO2 <b>B. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3


<b>C. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl <b>D. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O


<b>Câu 8:</b> Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh
thường uống (trước bữa ăn)


<b>A. </b>một ít dấm ăn <b>B. </b>nước đun sôi để nguội


<b>C. </b>nước đường saccarozơ <b>D. </b>dung dịch NaHCO3


<b>Câu 9:</b> Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:


<b>A. </b>có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. <b>B. </b>đều do ngun tố cacbon tạo nên.
<b>C. </b>có tính chất vật lí tương tự nhau. <b>D. </b>có màu sắc giống nhau.


<b>Câu 10:</b> Nhóm những chất gồm các hợp chất hữu cơ là:


<b>A. </b>CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2,NaCN <b>B. </b>CO2, C6H5Br, C2H4O2, CH2O


<b>C. </b>CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O <b>D. </b>CH3Cl, NaHCO3, C2H4O2, CH2O


<b>Câu 11:</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây <b>không</b> đúng ?
<b>A. </b>NH4HCO3 <sub>t</sub>0



  NH3 + H2O + CO2. <b>B. </b>NH4NO2  t0 N2 + 2H2O.
<b>C. </b>NH4Cl <sub>t</sub>0


  NH3 + HCl. <b>D. </b>NH4NO3  t0 NH3 + H2O + NO2.


<b>Câu 12:</b> Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :


<b>A. </b>Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3. <b>B. </b>Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.


<b>C. </b>Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3. <b>D. </b>Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.


<b>Câu 13:</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub>. Mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>khơng xác định.


<b>Câu 14:</b> Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>KCl, HI, HgCl2, NaOH. <b>B. </b>BaSO4, HClO4, CH3COONa, KOH.


<b>C. </b>HF, NaOH, K2SO4, HNO3. <b>D. </b>HCl, Mg(OH)2, NaNO3, (NH4)2SO4.


<b>Câu 15:</b> Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:


<b>A. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 16:</b> Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2CO3,
ZnCl2, BaCl2, FeCl2. Thuốc thử duy nhất có thể dùng là



<b>A. </b>dung dịch CaCl2. <b>B. </b>q tím. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch HCl.


<i><b>B.TỰ LUẬN: 6 điểm</b></i>


Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi điều kiện
nếu có):(3 điểm)


CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  C  CO  CO2


Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 10 g một hợp chất A thu 33,85 g CO2 và 6,94 g H2O ; tỷ khối hơi đối
với khơng khí là 2,69 . Lập cơng thức phân tử của A


(Biết C=12;H=1;O=16)
- HẾT


<b>---Ghi chú: </b><i><b>Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố</b></i>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 357</b>
Họ, tên thí sinh:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu</b></i>



<b>Câu 1:</b> Một dung dịch có [OH-<sub>] = 2.10</sub>-7<sub>M . Vậy dung dịch có</sub>


<b>A. </b>pH < 7,00 <b>B. </b>pH = 6,00 <b>C. </b>pH = 7,00 <b>D. </b>pH > 7,00.


<b>Câu 2:</b> Nhận xét nào sau đây là <i><b>sai</b></i>:


<b>A. </b>Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng khí NH3.
<b>B. </b>Muối amoni kém bền nhiệt.


<b>C. </b>Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.


<b>D. </b>Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra môi trường axit.
<b>Câu 3:</b> Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


<b>A. </b>Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑


<b>B. </b>Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
<b>C. </b>Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
<b>D. </b>2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3


<b>Câu 4:</b> Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây (điều kiện phản
ứng có đủ):


<b>A. </b>Cl2, CuO, O2, dd HCl. <b>B. </b>K2O, CuO, O2, Fe2O3.


<b>C. </b>Cl2, CuO, O2, Fe2O3. <b>D. </b>CuO, CO2, O2, dd NaOH.


<b>Câu 5:</b> Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
<b>A. </b>Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng



<b>B. </b>Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
<b>C. </b>Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


<b>D. </b>Đun SiO2 với NaOH nóng chảy


<b>Câu 6:</b> Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các
muối:


<b>A. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>B. </b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4


<b>Câu 7:</b> Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ?
<b>A. </b>3C + 4Al <sub>t</sub>0


  Al4C3. <b>B. </b>C + H2O  t0 CO + H2


<b>C. </b>C + 2CuO <sub>t</sub>0


  2Cu + CO2. <b>D. </b>C + O2  t0 CO2.


<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?


<b>A. </b>SiO2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>H2O <b>D. </b>SO2


<b>Câu 9:</b> Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây có dạng: HCO3-<sub> + H</sub>+<sub> → H2O + CO2</sub>


<b>A. </b>NaHCO3 + HF <b>B. </b>KHCO3 + NaHSO4 <b>C. </b>NaHCO3 + NaOH <b>D. </b>KHCO3 + Na2SO4


<b>Câu 10</b> Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. </b>NH4HCO3 t


0


NH3 + H2O + CO2 <b>B. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3
<b>C. </b>NH4Cl t


0


NH3 + HCl <b>D. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O


<b>Câu 11:</b> Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh
thường uống (trước bữa ăn)


<b>A. </b>một ít dấm ăn <b>B. </b>nước đun sơi để nguội


<b>C. </b>nước đường saccarozơ <b>D. </b>dung dịch NaHCO3


<b>Câu 12:</b> Dung dịch nào dưới đây có pH>7 ?


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NH4Cl. <b>C. </b>NaHSO4. <b>D. </b>NaHCO3.



<b>Câu 13:</b> Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :


<b>A. </b>NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl <b>B. </b>KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3


<b>C. </b>NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 <b>D. </b>FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4


<b>Câu 14:</b> Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H2O biểu diễn bản chất phản ứng</sub>
<b>A. </b>2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


<b>B. </b>HCl + NaOH → NaCl + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O


<b>Câu 15:</b> Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 và CaSO4 <b>B. </b>Ca3(PO4)2


<b>C. </b>Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 <b>D. </b>Ca(H2PO4)2


<b>Câu 16:</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub>. Môi trường của dung dịch là</sub>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>khơng xác định.


<b>Câu 15:</b> Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>KCl, HI, HgCl2, NaOH. <b>B. </b>BaSO4, HClO4, CH3COONa, KOH.


<b>C. </b>HF, NaOH, K2SO4, HNO3. <b>D. </b>HCl, Mg(OH)2, NaNO3, (NH4)2SO4.


<b>Câu 16:</b> Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hố học là:



<b>A. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<i><b>B.TỰ LUẬN: 6 điểm</b></i>


Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi điều kiện
nếu có):(3 điểm)


NONO2HNO3Cu(NO3)2CuOCuCuCl2


Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g một hợp chất A thu 6,6g CO2 và 3,6 g H2O ; tỷ khối hơi đối với
khơng khí là 1,52 .Lập cơng thức phân tử của A.


(Biết C=12;H=1;O=16)
- HẾT


<b>---Ghi chú: </b><i><b>Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố</b></i>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>


<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(16 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 485</b>
Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu</b></i>


<b>Câu 1:</b> Với phương trình phản ứng Al + HNO3 <sub> → </sub> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số theo thứ tự là :


<b>A. </b>8,30,8,3,15 <b>B. </b>8,30,8,3,9 <b>C. </b>1,12,2,3,6 <b>D. </b>1,4,1,1,2


<b>Câu 2:</b> Dung dịch có khả năng dẫn điện là


<b>A. </b>dung dịch muối ăn <b>B. </b>dung dịch benzen trong ancol


<b>C. </b>dung dịch ancol <b>D. </b>dung dịch đường


<b>Câu 3:</b> Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 và CaSO4 <b>B. </b>Ca3(PO4)2


<b>C. </b>Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 <b>D. </b>Ca(H2PO4)2


<b>Câu 4:</b> Một dung dịch có [H+<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub>. Mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>không xác định.


<b>Câu 5:</b> Dãy nào sau đây đều gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>KCl, HI, HgCl2, NaOH. <b>B. </b>BaSO4, HClO4, CH3COONa, KOH.


<b>C. </b>HF, NaOH, K2SO4, HNO3. <b>D. </b>HCl, Mg(OH)2, NaNO3, (NH4)2SO4.



<b>Câu 6:</b> Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hố học là:


<b>A. </b>NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B. </b>NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>HCl + NaOH  <sub> NaCl + H2O.</sub>
<b>B. </b>NaHSO4 + NaOH <sub> Na2SO4 + H2O.</sub>
<b>C. </b>2HCl + Mg(OH)2 <sub> MgCl2 + 2H2O.</sub>


<b>D. </b>2NaOH + Ca(OH)2<sub> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.</sub>


<b>Câu 8:</b> Dung dịch Ba(OH)2 có pH=12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là


<b>A. </b>0,02M. <b>B. </b>0,01M. <b>C. </b>0,10M. <b>D. </b>0,005M.


<b>Câu 9:</b> Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
<b>A. </b>Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑


<b>B. </b>Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
<b>C. </b>Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
<b>D. </b>2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3


<b>Câu 10:</b> Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây (điều kiện phản
ứng có đủ):


<b>A. </b>Cl2, CuO, O2, dd HCl. <b>B. </b>K2O, CuO, O2, Fe2O3.


<b>C. </b>Cl2, CuO, O2, Fe2O3. <b>D. </b>CuO, CO2, O2, dd NaOH.



<b>Câu 11:</b> Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ?
<b>A. </b>3C + 4Al <sub>t</sub>0


  Al4C3. <b>B. </b>C + H2O  t0 CO + H2


<b>C. </b>C + 2CuO <sub>t</sub>0


  2Cu + CO2. <b>D. </b>C + O2  t0 CO2.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?


<b>A. </b>SiO2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>H2O <b>D. </b>SO2


<b>Câu 13:</b> Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây có dạng: HCO3-<sub> + H</sub>+<sub> → H2O + CO2</sub>


<b>A. </b>NaHCO3 + HF <b>B. </b>KHCO3 + NaHSO4 <b>C. </b>NaHCO3 + NaOH <b>D. </b>KHCO3 + Na2SO4


<b>Câu 14:</b>Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. </b>NH4HCO3 t


0


NH3 + H2O + CO2 <b>B. </b>NH4NO3 t


0


NH3 + HNO3
<b>C. </b>NH4Cl t


0



NH3 + HCl <b>D. </b>NH4NO2 t


0


N2 + 2H2O


<b>Câu 15:</b> Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh
thường uống (trước bữa ăn)


<b>A. </b>một ít dấm ăn <b>B. </b>nước đun sôi để nguội


<b>C. </b>nước đường saccarozơ <b>D. </b>dung dịch NaHCO3


<b>Câu 16:</b> Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:


<b>A. </b>có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. <b>B. </b>đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
<b>C. </b>có tính chất vật lí tương tự nhau. <b>D. </b>có màu sắc giống nhau.


<i><b>B.TỰ LUẬN: 6 điểm</b></i>


Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây (ghi điều kiện
nếu có):(3 điểm)


P → P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4


Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một hợp chất A thu 6,6 g CO2 và 2,7g H2O ; tỷ khối hơi đối với
không khí là 2,55 . Lập cơng thức phân tử của A.


(Biết C=12;H=1;O=16)


- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×