Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xác định các Châu
lục trên trái đất?
Châu Á thuộc lục
địa nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>



<b>Hãy xác định </b>


<b>điểm cực bắc </b>


<b>và cực nam </b>


<b>phần đất liền </b>


<b>của Châu Á </b>


<b>nằm trên vĩ </b>


<b>độ nào?</b>



<b>?</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>



* Điểm cực


bắc: 77

0

44’B


* Điểm cực



nam: 1

0

16’B



* Điểm cực


bắc:

77

0

44’B




* Điểm cực



nam:

1

0

16’B



77044’B


1016’B




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>



- Giáp các đại dương:
+ Bắc: Bắc Băng
Dương


+ Nam: Aán Độ Dương
+ Tây: Châu Aâu, Châu
Phi và Địa Trung Hải.
+ Đông: Thái Bình
Dương


- Giáp các đại dương:
+ Bắc: Bắc Băng
Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>




<b>? Nơi rộng </b>



<b>nhất </b>

<b>theo </b>



<b>chiều Bắc – </b>



<b>Nam, </b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>


- Bắc-Nam dài:



8500km



- Đông-tây dài:


9200km.



- Bắc-Nam dài:


8500km



- Đông-tây dài:


9200km.



9200km


8500
k


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Complete the sentence below by filling


in the blanks.




phrase here


type the



Correct - Click anywhere to
continue


Correct - Click anywhere to


continue Incorrect - Click anywhere to <sub>continue</sub>


Incorrect - Click anywhere to
continue


You answered this correctly!


You answered this correctly!


Your answer:


Your answer:


The correct answer is:


The correct answer is:You did not answer this <sub>question completely</sub>
You did not answer this


question completely


You must answer the question


before continuing


You must answer the question


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quiz



<b>Your Score {score}</b>


<b>Max Score {max-score}</b>


<b>Number of Quiz </b>
<b>Attempts</b>


{total-attempts}


Question Feedback/Review Information Will
Appear Here


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1) Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á: </b>



<b>? Dựa vào sgk </b>



<b>hãy: so sánh </b>


<b>diện tích Châu </b>


<b>Á với các châu </b>


<b>lục khác? </b>



- Diện tích


lớn nhất các


Châu lục.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Châu Á là châu lục rộng lớn
nhất thế giới với diện tích
44,4 triệu km2 (kể cả các
đảo), nằm trải dài từ vùng
cực Bắc đến vùng xích đạo.


- Châu Á tiếp giáp:


+ Bắc giáp Bắc Băng Dương.
+ Nam giáp n Độ Dương


+ Tây giáp châu u, Châu
Phi và Địa Trung Hải.


+ Đông giáp Thái Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a) Đặc điểm địa hình: </b>



<b>2) Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


Cho HS thảo luận nhóm 5’



<b>? Xác định tên các </b>
<b>dãy núi chính? Phân </b>
<b>bố? Tên các sơn </b>
<b>nguyên chính? Phân </b>
<b>bố? Xác định hướng </b>
<b>chính của núi? </b>


<b>? xác định các đồng bằng </b>


<b>lớn? Phân bố? Xác định </b>
<b>các sơng chính chảy trên </b>
<b>những đồng bằng đó?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>? Xác định tên các </b>
<b>dãy núi chính? </b>
<b>Phân bố? Tên các </b>
<b>sơn nguyên chính? </b>
<b>Phân bố? Xác định </b>
<b>hướng chính của </b>
<b>núi? </b>


- Tên các dãy núi chính: Hi-ma-lay-a; Côn Luân; Thiên Sơn;
An-tai; Hin đu cuc…; phân bố ở giữa châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Các đồng bằng: Tây
Xibia; Hoa Bắc, Hoa
Trung, Aán-Hằng; Tu-ran.
Phân bố dọc theo các
sông lớn và ở rìa lục địa.
- Các sơng chảy trên
đồng bằng: sơng Ơ-bi;
Hồng Hà, Trường
Giang, sông Aán, Hằng.


- Núi, sơn nguyên, đồng
bằng nằm xen kẻ nhau
làm cho địa hình bị chia
cắt.



<b>? Xác định các đồng </b>
<b>bằng lớn? Phân bố? </b>
<b>Xác định các sơng </b>
<b>chính chảy trên </b>
<b>những đồng bằng </b>
<b>đó?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn


nguyên cao đồ sộ nhất thế giới. Tập trung


chủ yếu ở trung tâm lục địa, theo hai


hướng chính: Đơng – Tây và Bắc-Nam.


Nhiều đồng bằng lớn phân bố ở rìa lục


địa.



- Các núi, sơn nguyên và đồng bằng nằm


xen kẽ nhau làm cho địa hình bị chia cắt



<b>a) Đặc điểm địa hình: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b) Đặc điểm khoáng sản: </b>



<b>2) Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>



<b>? Châu Á </b>


<b>có những </b>


<b>khống </b>



<b>sản </b>

<b>chủ </b>



<b>yếu nào? </b>




- Châu Á có
nguồn khống
sản phong phú,
quan trọng
nhất là dầu
mỏ, khí đốt,
than, sắt,
Crơm và các
kim loại màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CỦNG CỐ</b>



? Xác định điểm cực
Bắc, Nam của Châu Á?
Châu Á kéo dài khoảng
bao nhiêu vĩ độ?


* Điểm cực


bắc: 77

0

44’B


* Điểm cực



nam: 1

0

16’B



* Điểm cực


bắc:

77

0

44’B



* Điểm cực



nam:

1

0

16’B




77044’B


1016’B




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Các dạng địa hình</b> <b>Tên Núi (HS ghi)</b>


<i>- Các dãy núi chính Hi-ma-lay-a;Côn Luân; An-tai; Thiên Sơn</i>
- các sơn nguyên


chính


<i>Trung Xibia; Đê-can; Iran; A-rap</i>


- Các đồng bằng
lớn


<i>Taây Xibia; Tu-ran; Hoa Bắc; Hoa Trung; </i>
<i>n Hằng;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>DẶN DÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Kính chúc</b></i>


<i><b>CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚC-THÀNH ĐẠT!</b></i>



<i><b>CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN!</b></i>


<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×