Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.06 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾP TUYẾN</b>
<b>1.</b> <b>Cho hàm số : </b> 1 3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><b><sub> ( C) .</sub></b>
<b>Tìm tọa độ điểm M trên ( C) tại đó tiếp tuyến có hệ số</b>
<b>góc nhỏ nhất .</b>
<b>2.</b> <b>Cho hàm số y = 2x3<sub> + 3(m – 1)x</sub>2<sub> + 6( m - 2) x -1</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 . </b>
<b>b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(0;-1). ĐS :9x + 8y+8= 0;y</b>
<b>= -1</b>
<b>3.</b> <b>Cho hàm số y = -x3<sub> + 3x -2</sub></b>
<b>a)Khảo sát ( C ) . </b>
<b>b) Viết PTTT của ( C ) đi qua A(-2;0). ÑS : 9x + y –18 =</b>
<b>0;y = 0</b>
<b>4.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> -3mx</sub>2<sub> +3(m</sub>2<sub>-1) x – (m</sub>2<sub>-1)</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C ) khi m = 0 .</b>
b) <b>Viết PTTT của ( C ) đi qua A(</b>2 3<b><sub>;-1). ÑS :3x + y-1= 0;y</sub></b>
<b>= -1</b>
<b>5.</b> <b>Cho y = x3<sub> -3x + 2 .</sub></b>
a) <b>Khaûo sát ( C ) .</b>
b) <b>Viết PTTT của ( C ) đi qua A(1;-1). ĐS : 3x+ y+2 =</b>
<b>0;9x-2y-11 = 0</b>
<b>6.</b> <b>Cho ( C) : y = x3<sub> - 3x +1. </sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C ) đi qua A(1;-6). ĐS : 9x - y -15 = 0;</b>
<b>7.</b> <b>Cho ( C) : y = x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 4x -3. </sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C ) đi qua A(-2;5). ÑS : 4x + y +8 = 0;y</b>
<b>= 5</b>
<b>8.</b> <b>Cho ( C) :y = x3<sub> + 3x -2. </sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C ) đi qua A(-1;2). ĐS : 9x - y +11 = 0;y</b>
<b>= 2</b>
<b>9.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> + mx</sub>2<sub> - m - 1</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 2 .</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành ?</b>
<b>10.Cho hàm số y = x3<sub> -3x</sub>2<sub> + 3mx + 3m + 4</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành ?ĐS :-3;0</b>
<b>11.Cho hàm số y = -x3<sub> + (2m + 1)x</sub>2<sub> – m – 1 (C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị (Cm) tiếp xúc (d) : y = 2mx – m - 1</b>
<b>12.Cho hàm số y = - x3<sub> + 3x</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C )</b>
<b>b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thị song</b>
<b>song với đường thẳng y = -9x .ĐS : y = -9x – 16 ; y = -9x +</b>
<b>16</b>
<b>13.Cho hàm số y = - x3<sub> + 3x</sub>2</b>
<b>a) Khảo sát ( C )</b>
<b>b) Viết PTTT của ( C ) biết tiếp tuyến của đồ thị vng</b>
<b>góc với đường thẳng : 9y - x = 0</b>
<b>b) Chứng minh khi m thay đổi đường thẳng (d) : y =</b>
<b>m(x+1) + 2 luôn cắt (C ) tại một điểm cố định A .Tìm các giá</b>
<b>trị của m để (d) cắt (C ) ba điểm A,B,C sao cho tiếp tuyến</b>
<b>của (C ) tại BvàC vng góc nhau? ĐS :</b> 1 2 2
3
<i>m</i>
<b>15.Cho hàm số y = x3<sub> +1 - k( x + 1) ( C</sub></b>
<b>k).Viết PTTiếp tuyến</b>
<b>của ( Ck ) tại giao điểm của (Ck) với trục tung .Tìm k để</b>
<b>tiếp tuyến đó chắn trên hai trục một tam giác có diện tích</b>
<b>bằng 8</b>
<b>16.Cho hàm số : </b> 1 3 2 1
3 2 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub> ( C</sub><sub>m</sub><sub>)</sub></b>
<b>a) Khảo sát khi m = 2</b>
<b>b) M </b><b><sub>( C</sub><sub>m</sub><sub> ) có hồnh độ bằng - 1,Tìm m để tiếp tuyến</sub></b>
<b>của ( Cm ) tại M song song với (d) : 5x – y = 0. ĐS :m =</b>
<b>4</b>
<b>17.Cho ( C) :y = 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 12x -1. </sub></b>
a) <b>Khaûo sát ( C )</b>
<b>b)Tìm điểm M thuộc ( C) sao cho tiếp tuyến tại M của ( C)</b>
<b>đi qua gốc toạ độ . ĐS :A(-1;12).</b>
<b>18.Cho hàm số : y = x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 .</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b> Tìm a để đồ thị tiếp xúc với (P) : y = x2 + a</b>
<b>19.Cho (C) : y = (x+1)2<sub> (x -1)</sub>2<sub> và (P) ; y = ax</sub>2<sub> – 3 .Định a để</sub></b>
<b>( C) và (P) tiếp xúc .Viết PT tiếp tuyến chung .ĐS : a = 2 ;</b>
<b>y = </b>4 2<b>x – 7.</b>
<b>20.Cho hàm số : y = (2 -x2<sub>)</sub>2</b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Tìm tiếp tuyến của đồ thị đi qua điểm A(0;4)</b>
<b>ÑS : y = 4 ; </b>16 3<i>x</i>9<i>y</i>36 0
<b>21.Cho hàm số : y = x4<sub> + mx</sub>2<sub> – (m+1)</sub></b>
a) <b>Tìm m để đồ thị tiếp xúc đường thẳng y =2(x -1) tại</b>
<b>điểm có hồnh độ x = 1 . </b> <b>ĐS : m = -1</b>
b) <b>Khảo sát hàm số với m tìm được . </b>
<b>22.Tìm các điểm trên Oy để từ đó vẽ đến ( C) : y = x4<sub> – 4x</sub>2<sub> +</sub></b>
<b>2 được 4 tiếp tuyến .</b> <b>ĐS : 2 < a < </b>10 3
<b>23.Cho hàm số : </b> 3( <sub>2</sub>1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C ) đi qua gốc tọa độ </b>
<b>24.Cho(C ): </b><i>y</i> <i>x</i> 2<sub>2</sub>
<i>x</i>
<b>. </b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C) đi qua A(-6;5). ÑS :x +y+1 = 0;x </b>
<b>+4y-14 = 0</b>
<b>25.Cho: </b> <i>y</i> <i>x</i> <sub>1</sub>2
<i>x</i>
<b>.</b>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Tìm a để từ A(0;a) kẻ đến ( C) hai tiếp tuyến sao cho</b>
<b>hai tiếp điểm ở về hai phía của Ox.</b> <b>ĐS :</b><i>a</i> 2 3,<i>a</i>1
<b>26.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i><sub>1</sub>1
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Tìm trên trục tung các điểm từ đó vẽ đến ( C ) ít nhất</b>
<b>một tiếp tuyến .</b> <b>ĐS :A(0;b) với b </b><b>-1.</b>
<b>27.Cho: </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <sub>1</sub><i>x</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Tìm các điểm M(a;1) ,từ đó vẽ đến ( C) đúng một tiếp</b>
<b>tuyến .ĐS : </b><i>a</i> 1; 2 2
<b>28.Cho hàm số : </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <sub>2</sub>5<i>x</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C )</b>
b) <b>Viết PTTT của (C ) vng góc với (d) : x + 4y – 1 = 0</b>
<b>ÑS : 4x - y -1 = 0; 4x -y -9 = 0</b>
<b>29.Cho hàm số : </b> 3 22
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C)</b>
b) <b>Tìm trên ( C ) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ</b>
<b>số góc bằng 4 .Viết PTTT ấy .</b>
<b>30.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>mx</i> 8
<i>x m</i>
a) <b>Khảo sát với m = 1</b>
b) <b>Tìm m để đồ thị cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt</b>
<b>và tiếp tuyến tại hai điểm đó vng góc nhau ?</b>
<b>31.Cho hàm số : </b> (2 1) 2
1
<i>m</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát với m = -1</b>
b) <b>Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) và hai trục</b>
<b>toạ độ ?</b>
c) <b>Tìm m để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y = x .ĐS :</b>
1
<i>m</i>
<b>32.Tìm toạ độ các giao điểm của các đường tiếp tuyến của</b>
<b>đồ thị </b> 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>với trục hoành ,biết rằng các tiếp tuyến đó</b>
<b>vng góc với đường thẳng y = x + 2010 .ĐS : O(0;0) ,</b>
<b>33. Tìm các điểm cực trị của hàm số :</b>
<b>a) </b><i><sub>y x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<b>ÑS : CÑ</b><sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>2 ; 1 2</sub>
2
<b>e) </b><i>y x</i> 1 (<i>x</i>5) <b>ĐS :CĐ(-2;9) ,CT(1;0)</b>
<b>34. Cho hàm số y = x3<sub> – (2m – 1)x</sub>2<sub> + (2-m)x +2</sub></b>
<b>a) Khảo sát khi m = 3</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm</b>
<b>cực trị này có hồnh độ dương</b>
<b>35.Cho hàm số : y = x4<sub> – ax</sub>2<sub> + b</sub></b>
<b>a)Tìm a và b để hàm số đạt cực trị bằng 2 khi x = 1.ĐS : a</b>
<b>= 2 ; b = 3</b>
<b>b) Khảo sát ( C) khi a ; b tìm được </b>
<b>36.Cho hàm số y = x4<sub> - 2x</sub>2<sub> + 2 – m (C</sub></b>
<b>m)</b>
a) <b> Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm chung với trục</b>
<b>hoành </b>
b) <b>Khảo sát ( C ) với m = 0</b>
c) <b>Chứng minh rằng với mọi m tam giác có ba đỉnh là ba</b>
<b>điểm cực trị của (Cm) là tam giác vuông cân .ĐS : m = 1</b>
<b>37.Cho hàm số y = x4<sub> - 2m</sub>2<sub> x</sub>2<sub> + 1</sub></b>
a) <b> Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của</b>
<b>tam giác vuông cân .ĐS : m = 1</b>
b) <b>Khảo sát ( C ) với m = 1</b>
<b>38.Cho hàm số y = mx4<sub> + (m</sub>2<sub> - 9)x</sub>2<sub> + 10</sub></b>
<b>39.Cho haøm soá y = </b>1<sub>2</sub><b>x4<sub> – mx</sub>2<sub> + </sub></b>3
2
a) <b> Tìm m để hàm số đạt cực tiểu mà khơng có cực đại</b>
b) <b>Khảo sát ( C ) với m = 3 và viết phương trình tiếp</b>
<b>tuyến của ( C) đi qua A(0 ; </b>3<sub>2</sub><b>)</b>
<b>40.Cho hàm số y = x4<sub> – 2mx</sub>2<sub> + 2m + m</sub>4</b>
<b>a) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại đồng thời</b>
<b>các điểm cực đại và cực tiểu lập thành một tam giác đều ?</b>
<b>ĐS : </b><i><sub>m</sub></i> 3<sub>3</sub>
<b>b) Khảo sát khi m = 1</b>
<b>41.Cho hàm số y = ( 1 – m )x4<sub> – mx</sub>2<sub> + 2m - 1 </sub></b>
a) <b>Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ?</b>
b) <b>Tìm m để hàm số có đúng một cực trị ?</b>
<b>42.Cho hàm số y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> + ( m - 1) x + 2 </sub></b>
<b>a) CMR hàm số ln có cực trị với mọi m .</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.Khảo sát với m</b>
<b>tìm được .</b>
<b>43.Cho hàm số y = ( m + 2)x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + m ( C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>a) Khảo sát khi m = 0</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại.</b>
<b>44.Cho hàm số y = 2x3<sub> + mx</sub>2<sub> – 12x -13</sub></b>
<b>a) Khảo sát khi m = 3</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại và các điểm</b>
<b>45.Cho hàm số y = ( m + 2)x3<sub> +3x</sub>2<sub> + mx -5 </sub></b>
<b>a) Khảo sát khi m = 0</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại .ĐS :</b>
( 3;1) \ 2
<b>46.Cho hàm số y = 2x3<sub> + 3(m – 1)x</sub>2<sub> + 6( m - 2) x -1</sub></b>
<b>Tìm m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại thỏa </b> <i>x<sub>CD</sub></i><i>x<sub>CT</sub></i> 2
<b>47.Cho hàm số y = </b>1<sub>3</sub><b>x3<sub> - x +m</sub></b>
a) <b>Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm</b>
<b>phân biệt .</b>
b) <b>Khảo sát khi m =</b>2 3
<b>48.Tìm m để đồ thị hàm số y = 2x3<sub> + 3(m – 1)x</sub>2<sub> + 6( m - 2) x</sub></b>
<b>-1,cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó có đúng</b>
<b>hai điểm có hồnh độ âm ?ĐS : </b>0<i>m</i> 2 3
<b>49.Cho hàm số y = x3<sub> + (m – 1 )x</sub>2<sub> - (2m + 1) x + 2m . Tìm</sub></b>
<b>m để hàm số đạt cực tiểu và cực đại </b>
<b>50.Cho hàm số y = x3<sub> + ax + 2</sub></b>
<b>a) Khảo sát khi a = -3</b>
<b>b) Tìm a để đồ thị cắt trục hoành tại đúng một điểm .ĐS :</b>
<b>a > -3</b>
<b>51.Cho hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 9x + m </sub></b>
<b>a) Tìm m để PT : x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 9x + m = 0 có ba nghiệm</sub></b>
<b>phân biệt ? ĐS : -27 < m < 5</b>
<b>b) Khaûo sát ( C ) khi m = 6.</b>
<b>52.Cho hàm số y = -x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + 3(1- m</sub>2<sub>) x + m</sub>3<sub> – m</sub>2<sub> ( C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>a) Khảo sát khi m = 1</b>
<b>c) Tìm k để phương trình -x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + k</sub>3<sub> – 3k</sub>2<sub> = 0 có ba</sub></b>
<b>nghiệm phân biệt .ĐS : </b>( 1;3) \ 0;2
<b>53.Cho hàm số y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> + 3( m</sub>2<sub>-1) x + m</sub>3<sub> ( C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>a) Khảo sát khi m = 1</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt</b>
<b>trong đó có đúng hai điểm có hoành độ âm?</b>
<b>54.Cho hàm số y = x3<sub> +3x</sub>2<sub> +m</sub>2<sub> x + m .Tìm m để đồ thị</sub></b>
<b>hàm số có hai điểm cực trị vàhai điểm cực trị đối xứng</b>
<b>nhau qua đường thẳng x – 2y + 5 = 0.ĐS : m = 0</b>
<b>55.Cho hàm số y = 2x3<sub> +3(m - 1)x</sub>2<sub> +6(m - 2) x -1 .Tìm m để</sub></b>
<b>56.Cho hàm số y = x3<sub> -3mx</sub>2<sub> + (m</sub>2<sub> + 2m - 3) x + 4 .Tìm m để</sub></b>
<b>đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ở về hai phía của trục</b>
<b>tung .</b>
<b>57.Cho hàm số : </b> 1 3 2 <sub>1</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i><b> ( C<sub>m</sub>) CMR đồ thị hàm</b>
<b>số ln có cực trị .Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm</b>
<b>cực trị nhỏ nhất ?</b>
<b>58.Cho hàm số y = 2x3<sub> - 3(2m + 1)x</sub>2<sub> +6m(m +1) x +1 .CMR</sub></b>
<b>với mọi m hàm số đạt cực trị x1 ; x2 và x2 - x1 không</b>
<b>phụ thuộc m ;</b>
<b>59.Cho hàm số y = 2x3<sub> + 3(m - 3)x</sub>2<sub> +11 - 3m .Tìm m để</sub></b>
<b>hàm số có hai điểm cực trị .Gọi hai điểm cực trị của đồ thị</b>
<b>là A và B .Tìm m để A , B và C(0;-1) thẳng hàng ? ĐS : VN</b>
<b>60.Cho hàm số y = x3<sub> + mx</sub>2<sub> - m -1 .</sub></b>
a) <b>Tìm a để đồ thị hàm số ( C-3) có điểm cực đại và</b>
<b>điểm cực tiểu ở về hai phía của đường trịn (phíatrong</b>
<b>và phía ngồi ) x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 4ay + 5a</sub>2<sub> – 1 = 0. </sub></b>
<b>ĐS :</b>3 5<i>a</i>1
b) <b>Khảo sát với m = -3 </b>
<b>61.Cho haøm soá y = x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + 3( m</sub>2</b> <b><sub>-1) x + m</sub>3<sub> – 3m</sub></b>
<b>( Cm)</b>
<b>a) CMR hàm số ln có cực trị với mọi m và các điểm cực</b>
<b>đại và cực tiểu luôn chạy trên hai đường thẳng cố định .</b>
<b>b) Khảo sát với m = 0 </b>
<b>62.Cho hàm số y = </b>1<sub>3</sub><b>x3<sub> - m( x + 1 ) </sub></b>
a) <b>Khaûo sát khi m = 1</b>
b) <b>Tìm m để phương trình : </b>1
3<b>x</b>
<b>3<sub> - m( x + 1 ) = 0 có ba</sub></b>
<b>nghiệm phân biệt ?</b>
<b>63.Định m để đồ thị hàm số : y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + m có hai điểm</sub></b>
<b>cực trị thẳng hàng với điểm </b> <b>A(1;3) .ĐS : m = 1 ; m = </b>
-3 2
<b>64.Cho hàm số y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> + (2m + 1)x + 3 - m</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 4 .</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và CMR</b>
<b>b) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và tung độ</b>
<b>các điểm cực trị thoả : (yCĐ – yCT)2 = </b>
2
9<b>(4m+4)2</b>
<b>66.Cho hàm số y = x3<sub> - x</sub>2<sub> + mx + 1</sub></b>
a) <b>Khaûo sát ( C ) khi m = -1 .</b>
b) <b>Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn</b>
3
<i>CÑ</i> <i>CT</i>
<i>CÑ</i> <i>CT</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>67.Cho hàm số y = (x – m)2<sub> (x - 1), có đồ thị (Cm)</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C ) khi m = 2</b>
b) <b>Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị và tìm quỹ tích</b>
<b>các điểm cực tiểu của đồ thị (Cm)</b>
<b>68.Cho hàm số y = x3<sub> -3x</sub>2<sub> -mx + 2</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C ) khi m = 0</b>
b) <b>Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều</b>
<b>đường thẳng y = x – 1?</b>
<b>69.Cho hàm số y = -x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3(m</sub>2<sub> -1)x – 3m</sub>2<sub> - 1</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C ) khi m = 1 .</b>
b) <b>Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị và các điểm cực</b>
<b>trị của đồ thị cách đều gốc tọa độ.</b>
<b>70.Biết đồ thị hàm số </b>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> <b>có một điểm cực trị</b>
<b>thuộc đường thẳng y = x + 1 .Tìm tọa độ điểm cực trị cịn</b>
<b>lại.</b>
<b>71.Tìm m để đồ thị hàm số </b>
2
2 1
3 1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> có hai điểm cực trị</b>
<b>và đường thẳng nối hai cực trị cắt đường tròn (C ) ( x-1)2</b>
<b>+y2<sub> = 2 tại hai điểm M và N sao cho diện tích </sub></b><sub></sub><b><sub>IMN lớn</sub></b>
<b>nhất ( I là tâm của (C) )</b>
<b>72.Cho hàm số : </b><i>y mx</i> 1
<i>x</i>
a) <b>Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm</b>
<b>cực tiểu đến tiệm cận xiên của (Cm) bằng </b>1 2<b> . ĐS : m</b>
<b>= 1</b>
b) <b>Khảo sát khi m = </b>1 4
<b>73.Cho hàm số : </b> 2 2
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
a) <b>Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu</b>
<b>nằm về cùng phía đối với trục tung .ĐS : - 2 < m < 1</b>
b) <b>Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu</b>
<b>nằm về cùng phía đối với trục hồnh ? ĐS : </b><i>m</i>
<b>74.Cho hàm số : </b> 2 2 2
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.Tìm m để đồ thị hàm số có</b>
<b>điểm cực đại và cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó</b>
<b>đến (d) : x + y + 2 = 0 bằng nhau ..ĐS : m < </b>3 2;<i>m</i>1 2
<b>75.Cho haøm soá : </b> 2 8
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>, (Cm)</b>
a) <b> Khảo sát khi m = 3</b>
b) <b>Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu ở</b>
<b>về hai phía của đường thẳng : 9x – 7y – 1 = 0 .ĐS :</b>
9
3
7
<i>m</i>
<b>76.Cho hàm số : </b>
2
( 1) 3 2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Tìm m để hàm số có</b>
<b>cực đại và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trị của đồ thị</b>
<b>ở về cùng phía của trục hồnh ?</b>
<b>77.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>mx m</i> ;<i>m</i> 0
<i>x m</i>
<b>Tìm m để hàm số có</b>
<b>cực đại và cực tiểu . Đồng thời các điểm cực trị của đồ thị</b>
<b>ở về hai phía của trục hồnh ?ĐS :0 < m < 4</b>
<b>78.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>m</sub>m</i>
2 3
2
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = -2</b>
b) <b>Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và khoảng</b>
<b>cách giữa chúng nhỏ nhất ?</b>
<b>79. Cho hàm số : </b>
2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khaûo saùt ( C) khi m = 1</b>
<b>b) Định m để hàm số có CĐ và CT và các giá trị CĐ và CT</b>
<b>của hàm số cùng âm</b>
<b>80.Cho hàm số : </b>
2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub> <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C) khi m = 0</b>
<b>b) Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và khoảng</b>
<b>cách giữa hai điểm cực trị bé hơn 3 ?</b>
<b>81.Cho hàm số : </b>
2 <sub>3</sub>
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C) khi m = -3</b>
<b>b) Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị vàhai điểm</b>
<b>cực trị ở về hai phía của đường thẳng 2x + y – 1 = 0</b>
<b>82.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>m</sub>m</i>
2 3
2
<b>a) Khảo sát ( C) khi m = -2</b>
<b>b) Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và khoảng</b>
<b>83.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2<sub>1</sub> <i>mx</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = 0</b>
b) <b>Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và khoảng</b>
<b>cách giữa chúng bằng 10 ?ĐS : m = 4</b>
<b>84.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i> <i>mx<sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i>m</i>
2
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = 1</b>
b) <b>Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về</b>
<b>hai phía của trục tung ?</b> <b>ĐS : </b> <i>m</i> 1
<b>85.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2 (<i>m</i> <sub>1</sub>1)<i>x</i> 2
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = 2</b>
b) <b>Định m để hàm số đạt cực trị tại x1;x2 sao cho x1.x2 =</b>
<b>-3.</b> <b>ĐS : m = 2</b>
<b>86.Cho hàm số : </b> 2(2 3) 4 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
a) <b> Khảo sát ( C) khi m = 2</b>
b) <b>Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về</b>
<b>hai phía của trục hồnh .ĐS : </b><i>m</i>9 4
<b>87.Cho hàm số : </b> ( 1)( 2 2 ) 4
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
b) <b>Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về</b>
<b>cùng phía của trục hồnh .ĐS : </b><i>m</i> 1 4
<b>88.Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i>2 2(<i>m</i> 1)<i>x m</i><sub>2</sub> 2 4<i>m</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C) khi m = -2</b>
<b> b) Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị va các</b>
<b>điểm cực trị của đồ thị cùng gốc tọa độ O tạo thành tam giác</b>
<b>vng tại O</b>
<b>89.Cho hàm số : </b><i>y</i><i>x</i>2<i>m x</i>2 2<i>m</i>2 5<i>m</i>3
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = 0</b>
b) <b>Định m > 0 để hàm số có cực tiểu thuộc khoảng (0;2m)</b>
<b>.</b> <b>ĐS :</b>1 2<i><sub>m</sub></i> <sub>3 2</sub><i>m</i>1
<b>90.Cho hàm số : </b> 2 <sub>1</sub>1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm các điểm trên đồ thị những điểm</b>
<b>có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất ?ĐS :</b>
<b>(1;1) , (-1;3)</b>
<b>91.Cho hàm số : </b> 2 2<sub>1</sub>5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm các điểm trên đồ thị có tọa độ</b>
<b>là những số nguyên và viết PTTT tại các điểm ấy ?</b>
<b>92.Cho hàm số : </b>
2
4 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Tìm các điểm trên đồ thị có</b>
<b>khoảng cách từ đó đến đường thẳng y + 3x + 6 = 0 nhỏ</b>
<b>nhất ?</b>
<b>93.Cho hàm số : </b> 22<sub>1</sub>2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm các điểm trên đồ thị sao cho</b>
<b>tiếp tuyến tại đó vng góc với tiệm cận xiên </b>
<b>94.Cho hàm số : </b> 2 <sub>1</sub>1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm các điểm trên đồ thị sao cho</b>
<b>tiếp tuyến tại đó song song với nhau ?</b>
<b>95.Cho hàm số : </b> 24 <sub>2</sub>5
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm m để đồ thị hàm số có hai</b>
<b>điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ </b>
<b>96.Tìm điểm M trên ( C) : </b> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> có khoảng cách từ đó đến</b>
<b>(d) : 3x + 4y = 0 baèng 1 .</b>
<b>97.Cho hàm số y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + m ( C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>a) Khảo sát khi m = 2</b>
<b>b) Tìm m để trên đồ thị ( Cm) có hai điểm phân biệt đối</b>
<b>xứng nhau qua gốc tọa độ </b>
<b>98.Cho hàm số : </b> 2<sub>2</sub>3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>Tìm các điểm trên đồ thị cách đều hai</b>
<b>trục ?</b>
<b>99.Cho hàm số y = mx3<sub> + 3mx</sub>2<sub> - (m - 1)x -1</sub></b>
<b>b) Tìm m để đồ thị hàm số khơng có điểm cực trị</b>
<b>100.</b> <b>Cho hàm số y = ( m + 2)x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + m ( C</sub></b>
<b>m)</b>
<b> CMR ( Cm) luôn đi qua điểm cố định với mọi m .</b>
<b>101.</b> <b>Tìm trên đồ thị hàm số : </b> 1 3 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub> điểm mà tiếp</sub></b>
<b>tuyến tại đó của đồ thị vng góc với đường thẳng</b>
1 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <b>. ĐS :( 2;</b>4
3<b>),(-2;0)</b>
<b>102.</b> <b>Tìm m để hàm số : </b> 1 3 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>4</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <b><sub> đồng</sub></b>
<b>biến trên (0; 3) </b>
<b>103.</b> <b>Cho haøm soá y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> + m - 1</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 1 .</b>
<b>b) Định m để hàm số nghịch biến trên khoảng x > 0</b>
<b>104.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> +3x</sub>2<sub> + (m + 1)x + 4m</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = - 1</b>
<b>b) Định m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 1 ; 1) . </b>
<b>105.</b> <b>Cho hàm số : </b> 12 2
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b>a) Khảo sát với m = 2</b>
<b>b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó ? </b>
<b>106.</b> <b>Cho hàm số : </b> <sub>3</sub> 2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b>a) Khảo sát với m = 4</b>
<b>b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó ? </b>
<b>107.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2 3
1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát với m = -2</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS:</b><i>m</i>9
<b>108.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2 3
2 1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát với m = 1</b>
<b>b) Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > </b>1 2<b>.ĐS:</b>
1
<i>m</i>
<b>109.</b> <b>Cho hàm số : </b>
2
8
8( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<b>a) Khảo sát với m = 1</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x </b><b> 1. ĐS :</b>
1 <i>m</i> 1 6
<b>110.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2( 1) 2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát với m = 0</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 ĐS : </b><i>m</i>0
<b>111.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2 3
1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát với m = 2</b>
<b>b) Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 3.ĐS :</b><i>m</i>9
<b>112.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> + m - 1</sub></b>
a) <b>Khảo sát ( C ) khi m = 1 .</b>
b) <b>Định m để hàm số đồng biến trên khoảng </b>( ;0)<b>. ĐS :</b>
0<i>m</i>
<b>113.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + m</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) khi m = 0 .</b>
<b>b) Định m để hàm số đồng biến trên khoảng </b>( ;0)<b>. </b>
<b>SỰ TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ</b>
<b>114.</b> <b>Cho hàm số </b> 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>CMR đường thẳng </b><i>y</i> 1<sub>2</sub><i>x m</i> <b>luôn cắt ( C) tại hai điểm</b>
<b>phân biệt A và B .Tìm m để AB nhỏ nhất?</b>
<b>115.</b> <b>Cho hàm soá : </b> 21
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> </b>
b) <b>Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt</b>
2
log
1
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
<b>116.</b> <b>Cho hàm số y = x3<sub> -6x</sub>2<sub> + 9x</sub></b>
<b>a) Khảo sát ( C ) .</b>
<b>b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị ( C ) tại ba</b>
<b>điểm phân biệt O(0;0) , A và B .CMR khi m thay đổi trung</b>
<b>điểm I của đoạn AB luôn nằm trên đường thẳng song song</b>
<b>với Oy .</b>
<b>117.</b> <b>Cho haøm số : </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C)</b>
<b>b) Tìm m để (dm) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao</b>
<b>cho MN = </b> 5<b> .ĐS : m = -1 ; m = 5</b>
<b>118.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2<sub>2</sub>3<sub>2</sub>3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C)</b>
<b>b) Tìm m để (dm) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm M ,N sao</b>
<b>cho MN = 1</b> <b>ĐS : </b><i>m</i>1<sub>2</sub> 5
<b>119.</b> <b>Cho hàm số y = x( 3 – x )2</b>
<b>a) Khảo sát ( C)</b>
<b>b) Tìm m để đ/ thẳng y = mx cắt ( C) tại ba điểm phân</b>
<b>biệt </b>
<b>120.</b> <b>Cho hàm số : </b> 11
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> tìm m để trên đồ thị ( C) tồn tại</b>
<b>hai điểm A(xA ;yA) và B(xB ; yB ) khác nhau thỏa :</b>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<b>sao cho tiếp tuyến tại A và B song song</b>
<b>121.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 <sub>1</sub>1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C)</b>
<b>b) Tìm m để (dm) : y = mx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N</b>
<b>thuộc cùng một nhánh ? ĐS : </b>0<i>m</i>1
<b>122.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C)</b>
b) <b>Tìm m để (dm) : y = 2mx – m cắt ( C ) tại hai điểm</b>
<b>phân biệt M ,N thuộc hai nhánh </b>
<b>123.</b> <b>Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>m x</i>(<sub>(</sub> 1)<sub>1) 1</sub><i>x</i> 2
<i>m x</i>
<b>a) Khảo sát ( C) khi m = 2</b>
<b>b) Tìm k để (dk) : y = kx – 1 cắt ( C ) tại hai điểm M ,N</b>
<b>124.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) <b>Khaûo sát ( C)</b>
b) <b>Tìm m để (dm) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M</b>
<b>,N sao cho MN ngắn nhất ? </b>
<b>125.</b> <b>Cho hàm số : </b><i>y</i> <i>x</i> 1<sub>1</sub>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C)</b>
b) <b>Tìm m để (dm) : y = 2x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân</b>
<b>biệt M ,N sao cho các tiếp tuyến của ( C ) tại M và N</b>
<b>song song nhau </b>
<b>126.</b> <b>Cho haøm soá : </b> 1
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
b) <b>Tìm m để (dm) : y = m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M</b>
<b>,N sao cho OM vng góc ON ?</b>
<b>127.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 ( 3) 1
2
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.Tìm m để đồ thị cắt</b>
<b>trục hồnh tại hai điểm phân biệt M , N và MN ngắn</b>
<b>nhất ?</b>
<b>128.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2
1
<i>mx</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.Tìm m để đồ thị cắt trục</b>
<b>hồnh tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hồnh độ</b>
<b>dương </b>
<b>129.</b> <b>Cho hàm số : </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1
<i>x</i> <b>.Tìm m để đồ thị cắt đường</b>
<b>thẳng y = -2x + m, tại hai điểm phân biệt A và B sao cho</b>
<b>trung điểm AB thuộc trục tung</b>
<b>130.</b> <b>Cho hàm số : </b><i>y</i><i>x</i>21
<i>x</i> <b>.Tìm m để đồ thị cắt đường</b>
<b>thẳng y = -x + m, tại hai điểm phân biệt A và B sao cho</b>
<b>AB = 4</b>
<b>131.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 2 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>a) Khảo sát ( C)</b>
<b>b) Tìm m để (dm) : y = mx + 2 – 2m cắt ( C ) tại hai điểm</b>
<b>p/biệt.</b> <b>ĐS : m > 1</b>
<b>132.</b> <b>Tìm GTLN của hàm số: y = 2ln( x+ 1) – x2<sub> + x .ĐS :</sub></b>
<b>2ln2</b>
<b>133.</b> <b>Tìm GTLN của hàm số:</b>
a) <i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<b>.ÑS :4</b> 3
b) <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 72<i>x</i>90 <b>trên [-5; 5].ĐS :400 khi x = -5</b>
c) <i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>ln(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub>
<b>.ÑS :1 khi x = 0</b>
<b>134.</b> <b>Tìm GTNN của hàm số:</b>
a) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
<b>.ÑS : 0</b>
b) 2 1
1
<i>y</i>
<i>x x</i>
<b>trên (0;1) .ĐS : </b>3 2 2
c) <i>T xy</i> <i><sub>xy</sub></i>1 ;( 0; 0;<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 1)<b>.ÑS : </b>17 1
4 <i>khi x y</i> 2
<b>135.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số :</b> 2<b>cos2x + 4sinx trên</b>
<b>[0;</b><sub>2</sub><b>]</b>
<b>136.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x2<sub>.lnx trên [0;e].ĐS :</sub></b>
<b>e2<sub> ; 0</sub></b>
<b>137.</b> <b>y = xe-x<sub> trên [0;+</sub></b><sub></sub><b><sub>) .ĐS : </sub></b><sub>1</sub><i><sub>e</sub></i><b><sub>; 0</sub></b>
<b>138.</b> <b>y = sinx.sin2x trên </b><b>.ĐS : </b>4 3 3; 4 3 3
<b>139.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b> 2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>trên [ -1; 2 ]</b>
<b>ĐS : </b> 2<b>; 0</b>
<b>140.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số :</b><i>y</i> <i>x</i> 2 17 <i>x</i> <b>trên</b>
<b>[2;17]</b> <b>ĐS : </b> 30; 15
<b>141.</b> <b>Tìm GTLN của hàm số :y = </b><sub>2</sub><i>x</i><b> + sin2<sub>x trên</sub></b> ;
2 2
<b>ĐS :</b>
4
<b>+1</b>
<b>142.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = x + cos2<sub>x trên [0; </sub></b>
4
<b>]</b>
<b>143.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b> 2
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>trên [ -1; 1 ]</b>
<b>144.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số :y = sinx –cos2<sub>x + </sub></b><sub>1 2</sub><b><sub>.</sub></b>
<b>145.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b><i>y</i> <sub>2</sub><i>sinx</i>
<i>cosx</i>
<b>trên [ 0; </b><b> ]</b>
<b>146.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = e-x <sub>.</sub><sub>cosx treân [ 0;</sub></b>
<b><sub> ]</sub></b>
<b>147.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b>
2
ln <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>trên [ 1; e3].</b>
<b>ĐS :</b> 3
2
2
1;
4
max
<i>e</i> <i>y</i> <i>e</i> <i>khi x e</i>
<b><sub>; </sub></b>min<sub>1;</sub><i><sub>e</sub></i>3 <i>y</i> 0<i>khi x</i> 1
<b>148.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b>
<b>y = </b> 2<b>cos2x+ 4sinx trên [ 0;</b><sub>2</sub><b>].ĐS : 2</b> 2<b>;</b> 2
<b>149.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : y = ( x– 6)</b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>
<b>trên</b>
<b>[0;3]</b> <b>ĐS : 19 ; 0 </b>
<b>150.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của P = (x1+x2)(</b><i>x</i>13<i>x</i>23<b>) với x1 ; x2 là</b>
<b>nghiệm của phương trình : x2<sub> – 2mx + 2m</sub>2<sub> – 5 + </sub></b>
2
4
<i>m</i> <b> = 0 .</b>
<b>ÑS :32;-32</b>
<b>151.</b> <b>Tìm GTLN–GTNN của hàm số : </b>
a) <b>y = x+ </b> 2
4 <i>x</i> <b>ÑS : 2</b> 2<b>; -2</b>
b)
4 2
2 4
3 4s
2 3s
<i>cos x</i> <i>in x</i>
<i>y</i>
<i>cos x</i> <i>in x</i>
<b>ÑS : </b>
8 4<sub>;</sub>
5 3
c)
6 6
4 4
1 4s
1 s
<i>cos x</i> <i>in x</i>
<i>y</i>
<i>cos x</i> <i>in x</i>
d) <b>y = 2sin2x - cosx + 1 </b> <b>ÑS : </b>25<sub>8</sub> <b>; 0</b>
e) <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) 1</sub> <i><sub>x</sub></i>2
f) 2
1
1
<i>cosx</i>
<i>y</i>
<i>cos x cosx</i>
<b>. </b>
<b>ÑS :maxy = 1 khi x =</b><i>k</i>2 <b>;miny = 0 khi x =</b><i>k</i>2 <b>+</b>
<b>152.</b> <b>Cho haøm soá : </b> 2 2 2
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> (Cm)</b>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = - 3</b>
b) <b>Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận</b>
<b>xiên của đồ thị (Cm) có diện tích bằng 4.ĐS : m = - 6 ;</b>
<b>m = 2.</b>
<b>153.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 3 2 1
2
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> (Cm)</b>
a) <b>Khảo sát ( C) khi m = - 1</b>
b) <b>CMR với mọi m tiệm cận xiên hay ngang của (Cm) ln</b>
<b>đi qua điểm cố định </b> <b>.ĐS : A(-1;0)</b>
c) <b>Viết PT tiếp tuyến của (Cm) đi qua A(-1;0).ĐS : y = </b>
<b>(m-4) (x+1).</b>
<b>154.</b> <b>Cho hàm số : </b> 2 ( 2)
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> (Cm)</b>
a) <b>Khaûo sát ( C) khi m = 3</b>
b) <b>Tìm m để tam giác tạo bởi hai trục toạ độ và tiệm cận</b>
<b>xiên của đồ thị (Cm) có diện tích bằng 8.ĐS : m = - 5 ;</b>
<b>m = 3.</b>
c) <b>Tìm k để (d) : y = k cắt ( C) tại hai điểm phân biệt M,N</b>
<b>sao cho MN ngắn nhất .ĐS : k = 3.</b>
<b>155.</b> <b>Tìm a,b,c để đồ thị hàm số </b> 2
2
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>đạt cực trị</b>
<b>bằng 1 tại x = 1 và có tiệm cận xiên vng góc với đường</b>
<b>thẳng x + 2y + 1 = 0.</b> <b>ĐS : a =</b>
<b>2 ; b = - 3 ; c = 0.</b>
<b>156.</b> <b>Tìm m để đồ thị </b> 2 2 3
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i> <b>không có tiệm cận .ĐS :</b>
<b>m =0; 1</b>
<b>157.</b> <b>Xác định hàm số </b> ;( 0)
<i>ax b</i>
<i>y</i> <i>c</i>
<i>cx d</i> <b>biết rằng đồ thị đi qua</b>
<b>A(-1;7) và giao điểm hai tiệm cận là I(-2;3) .</b>
<b>158.</b> <b>Tìm tiệm cận của đồ thị </b><i><sub>y x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>ĐS : 6x – 2y + 1 = 0 ; 2x + 2y + 1 = 0 .</b>
<b> BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ</b>
<b>159.</b> <b>Cho hàm số : y = - x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + 3( 1 – m</sub>2<sub> )x + m</sub>3<sub> – m</sub>2</b>
a) <b>Khảo sát khi m = 1</b>
b) <b>Tìm k để pt : - x3 + 3x2 + k3 – 3k2 = 0 có 3 nghiệm</b>
<b>phân biệt </b>
<b>160.</b> <b>Cho hàm số : y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 4 .</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 4 = m</sub>3<sub> – 3m</sub>2<sub> + 4</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>cosxsin2<sub>x + 2cosx - m = 0 Với </sub></b> <sub>;</sub>
2 2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>162.</b> <b>Cho hàm số : y = - x3<sub> + 3x</sub>2<sub> .</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>cos2<sub>x ( 3 - cosx ) + m = 0 Với </sub></b><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>( x + 1 )2<sub> ( 2 – x ) = ( m + 1 )</sub>2<sub> ( 2 – m ) </sub></b>
<b>164.</b> <b>Cho hàm số : y = 2x3<sub> - 9x</sub>2<sub> +12x - 4.</sub></b>
b) <b>Tìm m để pt : </b>2 <i>x</i>3 9<i>x</i>212 <i>x</i> <i>m</i><b> có 6 nghiệm phân biệt</b>
<b>165.</b> <b>Cho hàm số : y = x3<sub> - 6x</sub>2<sub> +9x.</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Biện luận theo m số nghiệm pt : </b> <i>x</i>3 6<i>x</i>29 <i>x m</i> 3 0
<b>166.</b> <b>Cho hàm số : </b><i>y</i> 2<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>
a) <b>Khảo sát ( C) ,suy ra đồ thị(C1) : </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>( vẽ hình</b>
<b>riêng)</b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C1) biện luận theo m số nghiệm x</b><b></b>
<b>[-1;2] của p/ trình : </b>(<i>m</i> 2).<i>x m</i> 0
<b>167.</b> <b>Cho hàm số : y = 3 - x4<sub> + 2x</sub>2<sub> .</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm soá </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>x4<sub> – 2x</sub>2<sub> = m</sub>4<sub> – 2m</sub>2</b>
<b>168.</b> <b>Cho haøm soá : y = x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 7x - 3.</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Biện luận theo m số nghiệm của p/ trình</b>
1
1 . 1
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>169.</b> <b>Cho hàm số : y = </b>1<sub>6</sub><b>x3<sub> + </sub></b>3
2<b>x2 + </b>
5
2<b>x .</b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Suy đồ thị : </b> <i>y</i> <b> = </b>1
6<b>x</b>
<b>3<sub> + </sub></b>3
2<b>x</b>
<b>2<sub> + </sub></b>5
2<b>x</b>
<b>170.</b> <b>Cho hàm số : y = -x4<sub> +5x</sub>2<sub> -4 .</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Tìm m để PT : x4 - 5x2 –m2 +</b> 3<i>m</i><b>= 0 có 4 nghiệm phân</b>
<b>biêt.</b> <b>ĐS : </b>0<i>m</i> 3
<b>171.</b> <b>Cho hàm số : y = x4<sub> – x</sub>2<sub> .</sub></b>
a) <b>Khảo sát hàm số </b>
b) <b>Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của p/</b>
<b>trình :</b>
<b>4x2<sub>( 1 – x</sub>2<sub> ) = 1 – m</sub></b>
<b>172.</b> <b>Hàm số : y = x4<sub> – (3m + 2)x</sub>2<sub> + 3m, tham số m và có đồ</sub></b>
<b>thị ( Cm)</b>
a) <b>Khảo sát hàm số khi m = 0</b>
b) <b>Tìm m để đường thẳng y = - 1 cắt đồ thị ( Cm) tại 4</b>
<b>điểm phân biệt có hồnh độ đều nhỏ hơn 2 ?</b>
<b>173.</b> <b>Cho hàm số : y = 2x4<sub> – 4x</sub>2</b>
a) <b>Khảo sát hàm số trên.</b>
b) <b>Với giá trị nào của m, phương trình </b><i>x x</i>2 2 2 <i>m</i><b>có</b>
<b>đúng 6 nghiệm thực phân biệt ?</b>
<b>174.</b> <b>Tìm tất cả các giá trị của m để BPT sau có nghiệm</b>
<i>x</i>
<b> : x2 - 2x + 1 – m2</b> <b> 0</b>
<b>175.</b> <b>Tìm tất cả các giá trị của m để PT sau có nghiệm :</b>
<b>9x<sub> – m.3</sub>x<sub> + 2m + 1 = 0</sub></b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ</b>
<b>176.</b> <b>a)</b> 2 2 <sub>2</sub>
2<i>x</i><i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 3
<b>b) </b>32<i>x</i>445.6<i>x</i> 9.22<i>x</i>20
<b>177.</b> <b>a) </b> 2
5 5
(log ) log
5 <i>x</i> <i>x</i> 10
<i>x</i>
<b>b) </b>5<i>x</i>21 51<i>x</i>2 24
<b>178.</b> <b>a) </b>
2
2
2
2 1
9 2. 3
3
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>b) </b>
1
5 .8 500
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>179.</b> <b>a)</b>
2 <sub>4</sub> <sub>12</sub>
1
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b) </b>
3 1
1 3
10 3 10 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>180.</b> <b>a) </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>b) </b>25.2<i>x</i>10<i>x</i>5<i>x</i>25
<b>181.</b> <b>a)</b><sub>125</sub><i>x</i> <sub>50</sub><i>x</i> <sub>2</sub>3<i>x</i>1
<b>b)</b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>182.</b> <b>a) </b><sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>9</sub>
<b>b) </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>183.</b> <b>a)</b>8.3<i>x</i> 3.2<i>x</i> 24 6<i>x</i>
<b>b)</b>32<i>x</i> 8.3<i>x</i> <i>x</i>4 9.9 <i>x</i>4 0
<b>184.</b> <b>a)</b> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <i>x</i> 9.2<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 0
<b>b)</b> 3 3( 1)
1 12
2 6.2 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>185.</b> <b>a)</b>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b) </b> 1
5 <i>x</i> 5 <i>x</i> 4 0
<b>186.</b> <b>a)</b> 2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 2.3 <i>x</i>
<b>b)</b>
2 1
1
1 1
3. 12
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>187.</b>
2 2
2
2 2
1 2
3 5 <i>x x</i> 3 5 <i>x x</i> 2 <i>x x</i> 0
<b>188.</b> <b>a)</b> 2
1
2 1
3
3
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b)</b>
1 1
1
9
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT</b>
<b>189.</b> 1 1 1
2 2 2
log (<i>x</i> 1) log (<i>x</i> 1) log (7 <i>x</i>) 1
<b>190.</b> l g (<i>o</i> 4 <i>x</i> 1)2l g (<i>o</i> 2 <i>x</i> 1)3 25
<b>191.</b> <sub></sub> <sub></sub>
2 3 2
27 3 9
1
log ( 5 6) log log ( 3)
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>192.</b> 2 1 8 3
2
log <i>x</i> 1 log (3 <i>x</i>) log (<i>x</i> 1) 0
<b>193.</b> <b>a)</b>
4
2 1
2
log 1
2 1
<i>x</i>
log log 2 2
16
<i>x</i>
<b>194.</b> <b>a) </b> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2
0.7 6
log log 0
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <b>b) </b>log log (3<i>x</i> 9 <i>x</i> 9) 1
<b>195.</b> <b>a)</b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3 1
3
4
log log
5
1 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<b>b) </b> 3
5 1
log
6 3
<i>x</i>
<b>196.</b> log (<sub>2</sub> <i>x</i>23<i>x</i> 2) log ( <sub>2</sub> <i>x</i>27<i>x</i> 12) 3 log 3 <sub>2</sub>
<b>197.</b> <b>a)</b>
1
5 25
log (5 1).log (5<i>x</i> <i>x</i> 5) 1
<b>b)</b>
3
2 3
log 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>198.</b> <b>a)</b>
3 2
log
5 <i>xx</i> 1 <b>b)</b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub>log2<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>2</sub>3log2<i>x</i>
<b>199.</b> <b>a)</b>16 log<sub>27</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i>x</i> 3log3<i>x</i> <i>x</i>2 0 <b>b)</b>log ( 2 ) 2<i>x</i>1 <i>x</i>
<b>200.</b>
2 2
2 1 1
log <i>x</i> (2<i>x</i> <i>x</i> 1) log<i>x</i> (2<i>x</i> 1) 4
<b>201.</b>
2
5 5 5
log (4<i>x</i> 144) 4 log 2 1 log (2<i>x</i> 1)
<b>202.</b> <b>a) </b> 2 2 1
2
log (<i>x</i> <i>x</i>) log ( <i>x</i> 3) 0 <b><sub>b) </sub></b>
3 3
2 log (<i>x</i> 1) log (5 <i>x</i>) 1
<b>203.</b> <b>a)</b>l g . l g<i>o x o</i>
<b>204.</b> <b>a)</b>log 2<i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i> 1 <b>b)</b>
2 3
16 4
2
log<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 14 log <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 40 log <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 0
<b>205.</b> 21 5 5 1
5 25
log (<i>x</i> 5) 3log ( <i>x</i> 5) 6 log ( <i>x</i> 5) 2 0
<b>206.</b> <b>a)</b> 4 2
18 2
log (18 2 ).log 1
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>b)</b> 1 1
3 3
log <i>x</i> 3 log <i>x</i> 2 0
<b>207.</b> <b>a)</b>log 16 log 64 3<i><sub>x</sub></i>2 2<i>x</i> <b>b)</b>l g<i>o</i> 2<i>x</i> 3l g<i>o x</i> lg<i>x</i>2 4
<b>208.</b> <b>a)</b>
2
1 2
2
6 9
log log ( 1)
2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<b>209.</b> <b>a)</b> 0.25
6 2
2 log (4 )
1 <sub>1</sub>
log (3 ) log (3 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b)</b>
2 3
2 3
2
log ( 1) log ( 1)
0
3 4
<b>210.</b> <b>a)</b> 1 2
2
log (<i>x</i> 4<i>x</i> 6) 2 <b><sub>b) </sub></b>
2
1
log ( ).log ( ) log<i><sub>a</sub></i> <i>ax</i> <i><sub>x</sub></i> <i>ax</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>211.</b> 2 log
<b>212.</b> log (2 <i>x</i> 1).log (22 <i>x</i> 3) 2 log (4 2 <i>x</i>316<i>x</i>221<i>x</i> 9) 0
<b>213.</b> <b>a)</b>
2
log( 3 2)
2
log log 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>b)</b>
2 3
log log 3 0
<i>e</i>
<i>x</i>
<b>214.</b> <b>Tìm x biết số hạng thứ 6 trong khai triển </b>
1
1 2
2
7
1 log (3 1)
log 9 7 5
2 <i>x</i> <sub></sub> 2 <i>x</i>
<b>bằng 84.ĐS : x = 1;2</b>
<b>215.</b> <b>Cho nhị thức : </b>
6
1
lg 1<i>x</i> 12
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>.Tìm x biết số hạng thứ tư</b>
<b>trong khai triển trên bằng 200 .ĐS : x = 10 ; x = 10-4</b>
1
1
2
2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b>.Tìm x biết rằng tổng số số</b>
<b>hạng thứ 3 với số hạng thứ 5 bằng 135 và tổng số các hệ</b>
<b>số nhị thức của ba số hạng cuối bằng 22 .ĐS : x = -1; 2</b>
<b>217.</b> <b>Cho phương trình: </b> 2 2
3 3
log <i>x</i> log <i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0 <b> (1)</b>
a) <b>Giải phương trình khi m = 2</b>
b) <b>Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc</b>
<b>đoạn</b>1;3 3
<b>218.</b> <b>Tìm m để phương trình</b> 22 1 2 4 2
log <i>x</i> log <i>x</i> 3<i>m</i>(log <i>x</i> 3)
<b>có nghiệm thuộc đoạn </b>[32;)
<b>219.</b> <b>Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng</b>
<b>(0;1) :</b>
2
4 log <i>x</i> log <i>x m</i> 0
<b>220.</b> <b>Cho</b> <b>hàm</b> <b>số</b>
( ) log 2 (<i><sub>x</sub></i> 0, 1). : '( ) 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>với x</i> <i>x</i> <i>Giải bpt f x</i>
<b>221.</b> <b>Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất</b>
lg( <sub>) 2</sub>
lg( 1)
<i>mx</i>
<i>x</i>
<b>222.</b> <b>Ti</b>̀<b>m a </b>đ<b>ê</b>̉<b> bâ</b>́<b>t ph</b>ươ<b>ng trinh sau nghiê</b>̀ ̣<b>m </b>đ<b>u</b>́<b>ng v</b>ơ<b>i mo</b>̣<b>i </b><i>x</i>0
.2<i>x</i> (2 1)(3 5)<i>x</i> (3 5)<i>x</i> 0
<i>a</i> <i>a</i>
<b> HỆ MŨ VÀ LÔGARIT</b>
<b>223.</b> <b>a) </b>
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
4 3 0
log log 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>224.</b> <b>a)</b> log log
2 2 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<b>b)</b> 14 4
2 2
1
log ( ) log 1
25
<i>y x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>225.</b> <b>a)</b> 2 3
9 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
log (3 ) log (3 ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>226.</b> <b>a)</b>
2 2
2 2
3
2
log log 0
3 5 9 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>b)</b>
3 3
4 32
log ( ) 1 log ( )
<i>x y</i>
<i>y x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>Dạng I: Dựa vào công thức cơ bản</b>
<b>227.</b> <b>a) </b>
<b>228.</b> <b>a) </b> <i>x</i>2<sub>2</sub> 3 <i>x dx</i>
<i>x x</i>
2 1 <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>229.</b> <b>a) </b> 3 2
5
1 sin
<i>cos x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>cos x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>co x</i>
3
2
5sin 2 5sin
1 sin
<i>x</i> <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>230.</b> <b>a) </b> <i>e ex</i>( 2<i>x</i> 1)<i>dx</i>
2 3
2 5
10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<b>Dạng II: Dựa vào công thức của hàm số hợp</b>
<b>231.</b> <b>a)</b>
<b>233.</b> <b>a) </b> <i><sub>x</sub></i>2<i>x dx</i><sub>1</sub>
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub>e dx</sub></i>
<i>e</i>
<b>234.</b> <b>a) </b> (2 ln<i>x</i> 2)25 <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln
(2ln 2)
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>235.</b> <b>a) </b> ln (20 <i>x</i><sub>20</sub>20)<i>dx</i>
<i>x</i>
2 <sub>1</sub>
2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i><b>ĐỐI VỚI HAØM SỐ : HỮU TỶ </b></i>
<b>236.</b> <b>a) </b>
1 2
2
0
ln3 1
4
<i>x dx</i>
<i>x</i>
5
2
4
3 7 <sub>ln6</sub>
5 6
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 32<sub>ln</sub>
( 1) 4 17
<i>dx</i>
<i>x x</i>
5
2
4
1 <sub>1 ln4</sub>
2<i>dx</i> 3
<i>x</i> <i>x</i>
( 1) 4
<i>xdx</i>
<i>x</i>
( 1) 3
<i>xdx</i>
<i>x</i>
2 1 2
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ln 5 3ln 2
( 1) 4
<i>dx</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<b>241.</b>
1 3 2
2
0
2 10 1 1 1 4<sub>ln</sub>
2 9 2 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>ĐỐI VỚI HAØM SỐ : lnx,e</b><b>x</b><b><sub> , a</sub></b><b><sub> </sub></b><b>x</b><b><sub> </sub></b></i>
<b>242.</b> <b>a) </b> <sub>3</sub> <i>e</i> <i>x</i>3 <i>x</i>2<i>dx</i> <sub>1</sub> <i><sub>e</sub></i>1
1
0
<i>e</i>
<i>xdx</i>
<i>e</i> 2<i>x</i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
2
0
<b>243.</b> <b>a) </b>
ln3
0
1 ln2
3 2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
1 9
3 1 3
0
1
5 (5 1)
3ln 5
<i>x<sub>dx</sub></i>
<i>e</i>
1
2
0
1 (log 3 2)
1 2<i>x</i> 2
<i>dx</i>
<i>e dx</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e dx</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
1 <sub>ln</sub>8
1 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e dx</i>
<i>e</i>
1 1 1 <sub>ln</sub>1
1 2 2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e dx</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
1 1 <sub>ln</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
4
1
<i>x</i>
<b>248.</b> <b>a)</b>
ln2 2
2
0
3 <sub>ln</sub>27
3 2 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
1<sub>ln</sub> 4
3 6 3
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<b>249.</b> <b> a)</b>
ln3
3
0
2 1
( 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e dx</i>
<i>e</i>
1
ln . 1 3ln 116
135
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x dx</i>
<i>x</i>
<i><b>ĐỐI VỚI HAØM SỐ CHỨA CĂN THỨC </b></i>
<b>251.</b> <b>a) </b>
1
0 3
1
1
2<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>b) </b>
12
4 3
4
2 <i><sub>dx</sub></i> <sub>ln</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>252.</b> <b>a) </b>
1
0
2
5
105
848
1 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> . <b><sub>b)</sub></b>
7
2 16
9
2
2
1
1
ln
<i>dx</i>
<b>253.</b> <b>a) </b>
7
0 3 2
3
5
34
1 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>b) </b>
1
5 3 6
0
1
(1 )
168
<i>x</i> <i>x dx</i>
<b>254.</b> <b>a) </b>
1
0 15
4
1 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>. <b><sub>b)</sub></b>1
0
4 2 4
3
1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5
0 2 2
3
4
1 <i><sub>dx</sub></i> <sub>ln</sub>
<i>x</i>
<b>256.</b> <b>a) </b>
3
0 3
7
1 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>b) </b>
7
3
0
2 1
6
1 1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>257.</b> <b>a)</b>
1
0
2
3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
15
1 ( )
. <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <b><sub>b) </sub></b>
1
0
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
1
1 ( )
. <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>258.</b> <b>a)</b>
1
0
3
3 2
2
1 <i>x</i> <i>dx</i> ( )
<i>x</i>
<b>b) </b>
3 2
0
1 106
15
1
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
1 7<sub>ln</sub>
6 4
9
<i>dx</i>
<i>x x</i>
1 5<sub>ln</sub>
4 3
4
<i>dx</i>
<i>x x</i>
1
5 2
0
. 1
<i>x</i> <i>x dx</i>
<b>261.</b> <b>a)</b>
2
2
3
1
1
ln ln( 2 1)
2
1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>262.</b> <b>a)</b>
2
0
3
4
1
<i>xdx</i>
<i>x</i>.cos
sin <b>b)</b>
6
<b>263.</b> <b>a)</b>2
0
ln2
sin<i>cosx dxx</i> 1
s 1 2
<i>cosx dx</i>
<i>co x</i>
<b>264.</b> <b>a)</b>
2
0
3
3
3
4
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>. cos )
(sin <b>b)</b>2
0
2 <sub>ln</sub>5
2sin<i>cosx dxx</i> 3 3
sin <i>x</i> 3<i>cos xdx</i> 6
2 6 4 3
sin 3
<i>cos x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>xcos x</i>
<b>266.</b> <b>a)</b>2 <sub>4</sub>
0
7
(sin 1) 24
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
(6 5sin sin ) 9
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
0
sin cos<i>x</i> <i>xdx</i> 0
1 8<sub>ln</sub>
(11 7sin s ) 3 5
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x co x</i>
<b>269.</b>
2 3 3
3 3
3
sin <sub>cot</sub> 1
sin 8 3
<i>x sinx</i> <i><sub>gxdx</sub></i>
<i>x</i>
(1 ) <sub>ln 2</sub>
(1 sin )(1 sin )
<i>sinx cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>271.</b> 2 2
0
(2sin sin )
2
<i>x</i> <i>xcosx cos x dx</i>
<b>272.</b> <b> a)</b>
4
4
0
4
3
<i>dx</i>
<i>cos x</i>
2
4
2
18 10
10
5ln10
<i>x</i>
<i>sin x dx</i>
4
<i>x</i> <i>x dx</i>
2
<i>x</i> <i>co x dx</i>
<b>274.</b> <b>a)</b>
3
6
1 <sub>2 ln</sub>3
sin sin<i>x</i> <i>x</i> 6 <i>dx</i> 2
sin 3 2 4
2
<i>x dx</i>
<i>cos x</i>
sin 2 2
3
4sin
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>cos x</i> <i>x</i>
2 (sin ) 0
<i>cos x</i> <i>x cos x dx</i>
0
cos3
1 sin<i>x dxx</i>
<b>278.</b> <b> a)</b> 3
0
2sin 2 3sin <sub>13</sub>
6 cos 2
<i>x</i> <i><sub>x dx</sub></i>
<i>x</i>
1 <i>cosxx dx</i>
0 2 sin 4
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
0
1 . .
91
<i>cos x sinx cos xdx</i>
sin 4 <sub>ln2</sub>
sin
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x cos x</i>
sin 4 <sub>4 ln2</sub>
sin 3
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x cos x</i>
s2 <sub>2 1 2 ln</sub>2 2
sin 2 3
<i>co x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x cosx</i>
s2 8 5 8 2
(sin 3) 27 (2 2)
<i>co x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x cosx</i>
sin 4 <sub>4 ln2</sub>
sin 3
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x cos x</i>
(cos <i>x</i> 1)cos .<i>x dx</i>
<b>285.</b> <b>a)</b>
2
2
2
1 ln3
4 sin<i>x cosx dxx</i> 2
<i>x cosx cos xdx</i>
sin 2 34
27
1 3<i>x sinx dxcosx</i>
sin 2 2(1 sin )
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x cosx</i>
<b>287.</b> <b>a)</b>
2
0
sin 2 <sub>2ln2 1</sub>
1 <i>cosxxcosx dx</i>
<b>-cos1</b>
<b>288.</b> <b>a)</b>
2
0
( ) 1
4
<i>sinx</i>
<i>e</i> <i>cosx cosxdx e</i>
<b>289.</b> 4 sin
0
(<i><sub>tgx e</sub></i> <i>x</i>cos )<i><sub>x dx</sub></i>
1
<i>e</i>
ln
<b>290.</b>
1 tan .tan sin 1
2 2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
<b>291.</b>
1
2
2
2
2
4
1
1 <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>292.</b> <b>a)</b>
2
2 2
0
4
<i>x</i> <i>x dx</i>
2
4
0
sin 2
1 <i>cos xx dx</i> 4
<b>293.</b> <b>a)</b>
2 2 2
2
0
2
8
1
<i>x dx</i>
<i>x</i>
1 (9 2 3)
4 3<i>dx</i> 72
<i>x</i> <i>x</i>
1
4 2
0 1 6 3
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
1 3
2
0
1 (1 ln2)
1 2
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
(1 ) 4 2
<i>dx</i>
<i>x</i>
2 3 2
2
0
2 4 9 <sub>6</sub>
4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>297.</b> <b>a)</b> <sub>2</sub>
1 1 ln 6
<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
1
<i>x</i>
1 ( 2 ln(1 2)
2
<i>x dx</i>
ln 1 ln2
2
<i>x dx</i>
<i>x</i>
1 1 <sub>1</sub>
ln ln 2
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
4
2
<i>x</i>
<i>xdx</i>
<i>J</i>
sin <b>= </b> 2
3
3
3
4 ln
<b>301.</b> <b>a) </b>
2<sub>4</sub>
0
2
<i>cos x dx</i>
1
2
1
5
(<i><sub>e sinx e x dx e</sub>x</i> <i>x</i> )
<i>e</i>
ln(<i>x</i> 1) <sub>2ln2 1</sub> 1<sub>ln( 1) ln( 1)</sub><i><sub>e</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>x</i> <i>e</i>
<b>304.</b> <b>a)</b> 2
1
ln 2
<i>e</i>
<i>xdx e</i>
1
0
s<i>in x dx</i>2(sin1 <i>cos</i>1)
<b>305.</b> <b>a)</b>
3
2
3
4 <sub>2ln</sub> 5
3 12
<i>xsinxdx</i> <i>tg</i>
<i>cos x</i>
1 2 8 4
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>cos x</i>
ln10 4 ln 10
<i>x</i> <i>xdx</i>
1
3
0
1
2
<i>x</i>
<i>x e dx</i>
<b>307.</b> <b>a)</b>
2 2
1
1<sub>ln</sub> 3
4
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>xdx</i>
<i>x</i>
ln(<i>x</i> <i>x dx</i>) 3ln3 2
<b>308.</b> <b>a) </b> 4 2
0
<i>xtg xdx</i>
2
ln <b>b)</b>
2 2
2
0
sin 3
sin 2 cos 3 4
<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>309.</b> <b>a)</b> 2
ln2
5 2
0
ln 2 2ln 2 1
<i>x</i>
<i>x e dx</i>
3
2
1
3 ln
(<i>x</i> 1)<i>x dx</i>
<b>310.</b>
0
1
cos
2
<i>x</i> <i>e</i>
<i>I</i>
1
sin
2
<i>x</i> <i>e</i>
<i>I</i>
<i>x e</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<b>312.</b> <b>a)</b>
1 <i>cos xdx</i>2 2 2 <b><sub>b) </sub></b>
4
3 2
0
2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<b>313.</b> <b>a)</b>
3
<i>tg x</i> <i>g x</i> <i>dx</i> <b><sub>b)</sub></b>
3
0
1
2 4 4
ln 2
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<b>315.</b> <b>a)</b>
2
3 2
1
37
2 2
12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <b><sub>b)</sub></b>
2
2
0
1
<i>x</i> <i>x dx</i>
<b>316.</b> <b>a) </b>
0
1 sin 2<i>xdx</i> 2 2 2 <b><sub>b)</sub></b>
2
0 7 2 6 2
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>cos x</i>
<b>317.</b> <b>a)</b>
1
4 2
1
7 3<sub>ln</sub>
12 2 4
<i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
0
1 s<i>inx dx</i> 4 2
<b>318.</b> <b>a) </b>
1
2
0
3
(2 1)
4
<i>x</i> <i>dx</i>
2
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>319.</b> <b>a) </b>
1 4
2
1
2
1 4 3
<i>sinx x dx</i>
<i>x</i> <b>b) </b>
2
2
2
2
1 2<i>x</i>
<i>x sinx</i>
<i>dx</i>
<b>320.</b> <b>a)</b>
3 4
4
sin 2<i>x dx</i> 1 <b><sub>b)</sub></b>
1 4
1
1
1 2<i>x</i> 5
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<b>321.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :</b>
24 3 ; 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <b><sub>ÑS : </sub></b>109 6
<b>322.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x2<sub> – 2x</sub></b>
<b>;trục Ox,x = -1; x = 2 .ĐS : </b>8 3
<b>323.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : </b>
2 2
4 ;
4 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>ÑS : </b>4 3 2
<b>324.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x2<sub> – 2x</sub></b> <b><sub>;y</sub></b>
<b>= x2<sub> + 4x + 5 , y = 1 .ĐS : </sub></b><sub>9 4</sub>
<b>325.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x2<sub> – 4x + 5</sub></b>
<b>và hai tiếp tuyến của (P) tại A(1;2) và B(4;5) .ĐS : </b>9 4
<b>326.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :y = x3<sub> - 4x</sub>2<sub> +x</sub></b>
<b>+ 6 và trục Ox . ĐS : </b>71 6
<b>327.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = -</b>1<sub>2</sub><b>x2<sub> +</sub></b>
<b>3x ; y = </b><sub>4</sub>1<b>x2<sub>. ĐS : 8</sub></b>
<b>328.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = x2<sub> ; y =</sub></b>
1
27<b>x2; y = </b>
27
<i>x</i> <b>ĐS : 27ln3</b>
<b>329.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = -x2<sub> +2 ; y</sub></b>
<b>= </b> <i>x</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>ĐS : </sub></b>7 3
<b>330.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y + x2<sub> – 5 =</sub></b>
<b>0 ; y + x – 3 = 0.</b> <b>ĐS : </b>9 2
<b>331.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : -2y2<sub> = x ; x</sub></b>
<b>= 1 – 3y2<sub> .</sub></b> <b><sub>ĐS : </sub></b><sub>4 3</sub>
<b>332.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :</b>
2
8
4
<i>y</i>
<i>x</i> <b>; x2 =</b>
<b>4y</b> <b>ÑS : -</b>4 3 2
<b>333.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y = 2x<sub> ; y = 2x</sub></b>
<b>– x2<sub> ; x = 0 ; x = 2</sub></b> <b><sub>ĐS :</sub></b><sub>(3 ln 2) (4 3)</sub><sub></sub>
<b>334.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y2<sub> – 2y + x =</sub></b>
<b>0 ; x + y = 0 ĐS : </b>9 2
<b>335.</b> <b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : -x2<sub> – y + 4 = 0</sub></b>
<b>; y = x3<sub> – 2x ĐS : 9</sub></b>
<b>336.</b> <b>Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay</b>
a) <b>y = x2 , y = 3x . ÑS : </b>162 5
b) <i>y</i>4 ;<i>y</i><i>x</i>5 .
<i>x</i> <b>ÑS : 9</b>
c) <b>y = lnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 .</b> <b>ÑS : </b>2 <b>[ ln22 </b>
<b>-2ln2 – 1 ]</b>
d) <b>y2 = ( x – 1)3 , x = 2</b> <b>ÑS : </b><sub>4</sub>
e) <b>y = sin</b><sub>2</sub><i>x</i> <b> cosx , y = 0 , x = 0 , x = </b><sub>2</sub><b>.ÑS : </b>(3 <sub>24</sub> 8)
f) <b>y = x2<sub> , </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <b><sub>ÑS : </sub></b>3
10
g) <b>x2 + y2 = 8 , y2 = 2x.</b> <b>ÑS : </b>4 (8 2 7)
3
<b>337.</b> <b>b)</b>
2
3
4 <sub>2</sub>
( )
<i>sinx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>sinx cosx</i>
<b>338.</b>
2
0
0
<i>cosx</i> <i>sinx dx</i>
<b>339.</b>
2
3
0
5 4 1
( ) 2
<i>cosx</i> <i><sub>sinx dx</sub></i>
<i>sinx cosx</i>
2
0 4
<i>cosx</i> <i><sub>dx</sub></i>
<b>340.</b>
2 3
3 3
0 4
<i>cos x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>sin x cos x</i>
0
2
sin
35
<i>xcos x</i> <i>xdx</i>
<b>341.</b>
0
2<sub>ln</sub> 2 1
1 sin<i>xsinx dxx</i> 2 2 1
2
2
01 s 4
<i>xsinx dx</i>
<i>co x</i>
<b>342.</b> <b>Tính : </b><i>A</i>7! 5!<sub>4!</sub> <b>= 205 ; </b> 10! 8! 91; 100! 99!
8! 99! 98!
<i>B</i> <i>C</i>
<b>343.</b> <b>Rút gọn : </b>
<b>a) </b><i>A</i>7!4! 8!<sub>10! 3!5! 2!7!</sub><sub></sub> 9! <sub></sub> 2<sub>3</sub>
<b>c) </b>
5! <sub>.</sub> ( 1)! <sub>20</sub>
( 1) 3!( 1)!
<i>m</i>
<i>B</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
<b>b) </b><i>A</i>(<i>n<sub>n</sub></i><sub>!</sub>2)!<sub>(</sub><i><sub>n</sub></i> 1<sub>1)</sub><i><sub>n</sub></i>
<b>d) </b>
1 1
( ) !
! ( 1)! 1
<i>n</i>
<i>B</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<b>344.</b> <b>Giaûi PT : a) </b><i>m</i>! (<sub>(</sub><i><sub>m</sub>m</i><sub>1)!</sub> 1)! 1 ;<sub>6</sub>
<b>b) </b>
( <sub>1)! 72 ;</sub>
( 1)!
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>ÑS : m = 2,3 ;</b>
<b>n = 8</b>
<b>345.</b> <b>a) Một cơ quan có 4 cổng ra vào .Hỏi một người khách</b>
<b>có thể chọn mấy cách ra vào cơ quan đó ? ĐS : 16</b>
<b>b) Có thể chọn mấy cách vào ra cơ quan đó bằng hai</b>
<b>cổng khác nhau .( cổng ra khác cổng vào) ? ĐS : 12</b>
<b>346.</b> <b>Với các chữ số 1 , 2 , 3 , 4, 5 . Có thể lập :</b>
a) <b>bao nhiêu số gồm hai chữ số ? bao nhiêu số gồm hai</b>
<b>chữ số khác nhau ? bao nhiêu số lẻ gồm hai chữ số ?</b>
<b>bao nhiêu số chẵn gồm hai chữ số khác nhau ? ĐS :</b>
<b>25 ; 20 ; 15 ; 8 .</b>
b) <b>bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ?Trong các số</b>
<b>này có bao nhiêu số chia hết cho 5 ? ĐS : 120 ; 24 .</b>
<b>347.</b> <b>Với các chữ số 1 , 2 , 3 , 4, 5 , 6 . Có thể lập : </b>
a) <b>bao nhiêu số gồm 6 chữ số ? </b> <b>ĐS :</b>
<b>46656</b>
b) <b>bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt ?</b> <b>ĐS :720</b>
c) <b>bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt và chia hết cho</b>
<b>2?ÑS : 360</b>
<b>348.</b> <b>Một cô gái có 8 áo sơ mi và 6 quần tây .</b>
a) <b>Hỏi cơ gái có bao nhiêu cách chọn một bộ để mặc ?ĐS</b>
<b>: 48</b>
b) <b>Cô gái có 3 đôi dép hỏi cô gái có thể “diện” bằng bao</b>
<b>nhiêu cách thông qua cách chọn áo quần và dép để</b>
<b>mang ?ĐS : 144</b>
<b>349.</b> <b>Trên đường thẳng x x’ ,cho 3 điểm A , B , C .Hỏi có</b>
<b>bao nhiêu cách ghi các điểm A,B,C đã cho ? .ĐS : 6</b>
<b>350.</b> <b>Ta muốn mời 6 người ngồi vào một dãy 6 ghế .Có bao</b>
<b>nhiêu cách xếp chỗ ngồi nếu :</b>
a) <b>Có 3 người trong họ khơng muốn ngồi kề nhau ?ĐS :</b>
<b>144</b>
b) <b>Có 2 người trong họ không muốn ngồi kề nhau ?ĐS :</b>
<b>480</b>
c) <b>Có 3 người trong họ khơng muốn ngồi kề nhau đơi</b>
<b>một?ĐS :144</b>
<b>351.</b> <b>Một dãy 5 ghế dành cho 3nam sinh và 2 nữ sinh .Có</b>
<b>bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi nếu :</b>
a) <b>Họ ngồi chỗ nào cũng được ?</b> <b>ĐS : 120</b>
b) <b>Nam ngồi kề nhau ,nữ ngồi kề nhau ?</b> <b>ĐS : 24</b>
c) <b>Chỉ có nữ sinh ngồi kề nhau ?</b> <b>ĐS : 24</b>
<b>352.</b> <b>Một học sinh có 12 cuốn sách đơi một khác nhau ,</b>
<b>trong đó 2 sách Toán , 4 sách Lý , 6 sách Hoá .Hỏi có</b>
<b>bao nhiêu cách xếp sách lên một kệ dài :</b>
a) <b>Nếu các sách cùng bộ môn được xếp cạnh nhau ? ĐS :</b>
<b>207.360</b>
b) <b>Nếu các sách cùng bộ môn không được xếp cạnh</b>
<b>nhau ?</b>
<b>ĐS: 1.036.800</b>
<b>353.</b> <b>Tính :</b>
6 5
4 , ; 6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>M</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<b>.ÑS : (n – 4)2</b>
<b>354.</b> <b>Giải bất phương trình :</b>
4
4 15 ;
( <i>n</i>2)! ( 1)!
<i>A</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>.ÑS : n = 3,</b>
<b>4, 5</b>
<b>355.</b> <b>Tìm số nguyên dương n thoả :</b>
<b>a) </b><i>An</i>3 20<i>n</i> <b>ĐS : n = 6</b>
<b>b) </b><i>An</i>5 18<i>An</i>42 <b>ÑS : n = 9 ; n = 10</b>
<b>c) </b><i>An</i>2 <i>A</i>1<i>n</i> 3 <b>ÑS : n = 3</b>
<b>d) </b>3<i>An</i>242<i>A</i>22<i>n</i> <b>ÑS : n = 6</b>
<b>e) </b><i>An</i>2 12 <b>ÑS : n = 4</b>
<b>f) </b><i>An</i>3 24 <b>ÑS : n = 4</b>
<b>g) </b>2<i>An</i>250<i>A</i>22<i>n</i> <b>ÑS : n = 5</b>
<b>h) </b><i>An</i>3 30<i>x</i> <b>ÑS : n = 7</b>
<b>i) </b><i>An</i>3 120 <b>ÑS : n = 6</b>
<b>j) </b>
4
4 15
( <i>n</i>2)! ( 1)!
<i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i> <b>ÑS : n = 3;4;5</b>
<b>k) </b><i>An</i>3 240<i>n</i> <b>ÑS : n = 17</b>
<b>l) </b> 3 2 1
1
3
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>P</i><sub></sub> <b>ÑS : n = 4</b>
<b>m) </b><i>An</i>35<i>An</i>2 21<i>n</i>
<b>356.</b> <b>Tính giá trị của biểu thức :</b>
<b>a) </b>
2 5
5 10
2 7 5
<i>A</i> <i>A</i>
<i>T</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<b>ÑS : 6</b>
<b>b) </b><i>S P A</i> 1 21<i>P A</i>2 32 <i>P A</i>3 43<i>P A</i>4 54 <i>P P P P</i>1 2 3 4 <b>ÑS : 2750</b>
<b>c) </b>
2 3 2
2 4 5 5 5
3 2 3
2 2
( )
<i>A A</i> <i>A</i> <i>P</i>
<i>P P A</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<b>ÑS : 80</b>
<b>d) </b> 5 4 3 2 2
5
4 3 2 1
5 5 5 5
<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i><sub>A</sub></i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<b>ĐS : 42</b>
<b>357.</b> <b>Tìm n </b> <b>,sao cho ta coù : </b>
<b>a) </b><i>Pn</i>3 720 .<i>A Pn</i>5 <i>n</i>5 <b>ÑS : n = 7</b>
<b>b) </b><i>Pn</i>5 240<i>Ank</i>33.<i>Pn k</i> <b>ÑS : n = 11</b>
<b>c) </b> 3 2 1
1
3
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>P</i><sub></sub> <b>ÑS : n = 4</b>
<b>d) </b><i>Pn</i>5 15<i>Ank</i>4.<i>Pn</i> 4 <i>k</i> <b>ÑS : n = 10</b>
<b>358.</b> <b>Chứng minh rằng : </b><i>Ank</i> <i>Ank</i>1<i>kAnk</i>11
<b>359.</b> <b>Cho 3 điểm A , B , C .Hỏi ta có thể có bao nhiêu vectơ</b>
<b>khác vectơ không ? Trường hợp cho 4 điểm ? ĐS : 6 ; 12</b>
<b>360.</b> <b>Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau có thể lập từ</b>
<b>các chữ số : 0 , 2,4,6,8 ? ĐS : 48</b>
<b>361.</b> <b>Với các chữ số : 0 , 1, 2 , 3 ,4 ,5 ,6 ta có thể lập được</b>
<b>bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau và trong đó phải có</b>
<b>mặt chữ số 5 ?ĐS:1560</b>
<b>362.</b> <b>Với các chữ số : 1, 2 , 3 ,4 ,5 ta có thể lập được bao</b>
<b>nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau và trong đó chữ số 1 và</b>
<b>2 khơng đứng cạnh nhau ? ĐS: 72</b>
<b>363.</b> <b>Với các chữ số : 0 , 1, 2 , 3 ,4 ,5 ta có thể lập được</b>
<b>bao nhiêu số chẵn , mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau ?</b>
<b>ĐS : 312 </b>
<b>364.</b> <b>Một người muốn xếp đặt một số pho tượng vào một</b>
<b>dãy 6 chỗ trống trên một kệ trang trí .Có bao nhiêu cách</b>
<b>xếp nếu :</b>
a) <b>người đó có 6 pho tượng khác nhau ?</b> <b>ĐS : 720</b>
b) <b>người đó có 4 pho tượng khác nhau ?</b> <b>ĐS : 360</b>
<b>365.</b> <b>Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác</b>
<b>nhau mà trong mỗi số có mặt chữ số 0 mà khơng có chữ</b>
<b>số 1 .( chữ số đầu tiên khác 0) .ĐS : 33600</b>
<b>366.</b> <b>Với các chữ số : 1, 2 , 3 ,4 ,5 ta có thể lập được bao</b>
<b>nhiêu số gồm 6 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 2 lần</b>
<b>,các số cịn lại mỗi số có mặt đúng một lần ? ĐS :360</b>
<b>367.</b> <b>Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số bắt đầu bằng 1 và chứa</b>
<b>đúng 2 chữ số giống nhau ,ví dụ : 14475 ; 12341 ; ...</b>
<b>.Đs : 5040</b>
<b>368.</b> <b>Với các chữ số : 0,1, 2 , 3 ,4 ,5,6.Lập mấy số tự</b>
<b>nhiên :</b>
a) <b>gồm 5 chữ số khác nhau đôi một.ĐS : 2160</b>
b) <b>chẵn gồm 5 chữ số khác nhau đôi một.ĐS : 1260.</b>
<b>369.</b> <b>Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau</b>
<b>,biết rằng :</b>
a) <b>các số này chia hết cho 5 ?ĐS : 28560</b>
b) <b>trong các số này phải có mặt 3 chữ số 0,1,2 ? ĐS :</b>
<b>21000</b>
<b>370.</b> <b>Giải phương trình & Bất phương trình : </b>
a) 1 2 3 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>x</i> <b>ÑS : x = 4</b>
b) <i>Cx</i>3<i>Cx</i>5 <b>ÑS : x = 8</b>
c) <i>Ax</i>23 <i>Cx</i>3220 <b>ÑS : x = 3</b>
d) 11
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>ÑS : x </b>2;<i>x</i>
e)
2
1
3
4
5
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <b>ÑS : n = 7</b>
f) <i>A</i>2<i>x</i>1 <i>C</i>1<i>x</i> 79 <b>ÑS : x = 11</b>
g) <i>A</i>3<i>x</i>1 <i>Cxx</i>11 14(<i>x</i>1) <b>ÑS : x = 4</b>
h) 2 2 3
1 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>A</i> <b>ÑS : x = 9</b>
i) 5 3
5
720
.<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>ÑS : x = 7</sub></b>
j) <i>C</i>3<i>x</i><i>Cx</i>4 11<i>C</i>2<i>x</i>1 <b>ÑS : x = 13</b>
k) 11<i>Cx</i>3 24<i>Cx</i>21 <b>ÑS : x = 10</b>
l) <i>Cxx</i>1121 <b>ÑS : x = 1;2;3;4;5</b>
m) <i>C Cn</i>2 <i>nn</i>2 2<i>C Cn</i>2 <i>n</i>3<i>C Cn n</i>3 <i>n</i>3 100 <b>ÑS : n = 4</b>
n) 22 2 3
1 6 <sub>10</sub>
2<i>Ax</i> <i>Ax</i> <i><sub>x</sub>Cx</i> <b>ÑS : x = 3; x = 4</b>
<b>371.</b> <b>Một tổ trực gồm 9 học sinh Nam và 3 nữ .Giáo viên</b>
<b>muốn chọn 4 HS để trực .Có bao nhiêu cách chọn nếu :</b>
a) <b>Chọn HS nào cũng được ?</b> <b>ĐS : 495</b>
b) <b>Có đúng một nữ sinh được chọn ? ĐS : 252</b>
c) <b>Có ít nhất một nữ sinh được chọn? ĐS : 369</b>
<b>372.</b> <b>Khối B – 2005 : Một đội thanh niên tình nguyện có 15</b>
<b>người ,gồm 12 nam và 3 nữ .Hỏi có có bao nhiêu cách</b>
<b>phân cơng dội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3</b>
<b>373.</b> <b>Khối D – 2005 : Tính :</b>
4 3
1 3
( 1)!
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<b>,</b>
<b>biết :</b><i>Cn</i>212<i>Cn</i>222<i>Cn</i>23<i>Cn</i>24 149<b>.</b> <b>ĐS : M = </b>
3
4
<b>374.</b> <b>Biết </b>
4
3 4
1
24
23
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<b>.Tính </b>
4
2<i>nn</i>
<i>C</i>
<b>.ÑS : 10</b>
<b>375.</b> <b>Khối B – 2004 :Trong một mơn học ,thầy giáo có 30</b>
<b>câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó , 10 câu hỏi trung</b>
<b>bình ,15 câu hỏi dễ .Từ 30 câu hỏi có thể lập bao nhiêu</b>
<b>đề kiểm tra ,mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho</b>
<b>trong mỗi đề nhất thiết phải có 3loại câu hỏi ( khó , trung</b>
<b>bình ,dễ ) và số câu hỏi dễ khơng ít hơn 2 ? ĐS : 56875</b>
<b>376.</b> <b>Có 5 nhà tốn học nam , 3 nhà Toán học nữ ,và 4 nhà</b>
<b>vật lý nam .Lập một đồn cơng tác 3 người cần có cả nam</b>
<b>và nữ ,cần có nhà Tốn học và nhà Vật lý ?.Hỏi có bao</b>
<b>nhiêu cách ?ĐS : 90</b>
<b>377.</b> <b>Có bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số của nó gồm 4 chữ</b>
<b>số 4 và 6 chữ số 6 ? ĐS : </b> 4
10
<i>C</i>
<b>378.</b> <b>Cho tập A có n phần tử (n</b><b>7) .Tìm n biết số tập con</b>
<b>gồm 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần</b>
<b>tử của A.ĐS : n = 11</b>
<b>379.</b> <b>Tìm </b><i>k</i>
<b>380.</b> <b>Cho : </b> 4 4
18
18 <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>Tính</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>C</i> :
<b> . </b> <b>ÑS : 35</b>
a) <b>Có mấy cách chọn 6 bi ,trong đó có đúng hai bi</b>
<b>đỏ.ĐS :7150</b>
b) <b>Có mấy cách chọn 6 bi ,trong đó số bi xanh bằng bi</b>
<b>đỏ.ĐS :3045</b>
<b>382.</b> <b>Một đồn cảnh sát có 9 người .Trong ngày cần cử 3</b>
<b>người làm nhiệm vụ địa điểm A,2 người ở địa điểm B,còn</b>
<b>4 người thường trực tại đồn .Hỏi có mấy cách phân cơng?</b>
<b>ĐS :1260</b>
<b>383.</b> <b>Một tổ gồm 8 nam trong đó có anh An và 6 nữ trong</b>
<b>đó có chị Bình .Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người trong</b>
<b>đó có 2 nữ với điều kiện An và Bình khơng đồng thời có</b>
<b>mặt .ĐS : 735</b>
<b>384.</b> <b>Gọi tập X có hữu hạn phần tử .số tập con của X có</b>
<b>đúng 3 phần tử nhiều hơn số các tập con của X có đúng 2</b>
<b>385.</b> <b>CMR : </b><i>Cnk</i>3<i>Cnk</i>13<i>Cnk</i>2<i>Cnk</i>3 <i>Cnk</i>3
<b>386.</b> <b>Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ</b>
<b>.Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8</b>
<b>người ,biết rằng trong nhóm đó có ít nhất 3 nữ .ĐS : 3690</b>
<b>387.</b> <b>Tìm số hạng thứ 13 trong khai triển :</b>
<b>.ĐS :</b>
<b>87360</b>
<b>388.</b> <b>Tìm số hạng lớn nhất trong khai triển (1 +</b>
<b>0,2)1000<sub>.ĐS :A</sub></b>
<b>166.</b>
<b>389.</b> <b>Tìm số hạng thứ 7 ,biết rằng hệ số của nhị thức của số</b>
<b>hạng thứ ba trong khai triển của </b> 2 3
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<b>bằng 36 ?ĐS</b>
<b>: n = 9 ; 84a3</b> <i><sub>a</sub></i>
<b>390.</b> <b>Tìm số hạng chứa x8<sub> trong khai triển :( 2x</sub>2<sub> - </sub></b>1
2 <b>y3)8 .</b>
<b>ÑS : 70</b>
<b>391.</b> <b>Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển :</b>
<b>a) </b>
10
2 1 1
3 3 2
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
<b>ÑS : 210</b>
<b>b) </b>
17
3
4
2
3
1 <i><sub>x</sub></i> <sub>;</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0 ;</sub>
<i>x</i>
<b>ÑS : </b><i>C</i>178
<b>c) </b>
28
3 15
.
<i>n</i>
<i>x x x</i>
<b>,biết rằng :</b>
1 2 <sub>79</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>.ÑS : </b><i>C</i><sub>12</sub>7 792
<b>d) </b>
7
3
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>ÑS : 35</b>
<b>e) </b>
20
*
3
2 <i>x</i> ;<i>x</i>
<i>x</i>
<b>ÑS :</b><i>C</i>2012 8 122 3
<b>f) </b>
13
3 *
2
3
1 <sub>;</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>ÑS : 715</b>
<b>392.</b> <b>Tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển</b>
2 2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>bằng 97 .</b> <b>Tìm số hạng chứa x</b>
<b>394.</b> <b>Biết tổng các hệ số của khai triển (x2<sub>+1)</sub>n<sub> bằng</sub></b>
<b>1024.Tìm hệ số a của hạng tử ax12<sub>.ĐS:210</sub></b>
<b>395.</b> <b>Với n là số nguyên dương ,gọi </b><i>a</i>3 3<i>n</i> <b>là hệ số của x3n – 3</b>
<b>trong khai triển :</b> <b>(x2<sub> + 1) (x + 2)</sub>n<sub> .Tìm n để : </sub></b>
3 3<i>n</i>
<i>a</i>
<b>= 26n . ÑS : 5</b>
<b>396.</b> <b>Tìm hệ số của hạng tử chứa x2<sub> và x</sub>3<sub> trong khai triển :</sub></b>
<b>(x + 1)5<sub> + (x – 2)</sub>7<sub> .ĐS : -662 ;</sub></b>
<b>560</b>
<b>397.</b> <b>Tìm số hạng chứa x2<sub> trong khai triển :</sub></b>
7
3
2
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<b>.ĐS :</b>
<b>35</b>
<b>398.</b> <b>Khơng khai triển ,trong biểu thức khai triển </b>
16
3 <i><sub>x</sub></i> 1
<i>x</i>
<b>số hạng thứ mấy thì nó bằng hệ số của nó ? ĐS : số hạng</b>
<b>thứ 5.</b>
<b>399.</b> <b>P(x) = (1+2x)12 <sub>= a</sub></b>
<b>0+ a1x1+ a2x2 +...+ a12x12.Tìm</b>
<b>:max(a0;a1;...;a12).</b> <b>ĐS : 126720</b>
<b>400.</b> <b>Trong khai triển </b> 1
3
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>tìm số hạng thứ 5 , biết</b>
<b>rằng tỉ số của hệ số nhị thức của số hạng thứ tư với hệ số</b>
<b>nhị thức của số hạng thứ ba bằng </b>10<sub>3</sub> <b>.ĐS : 55a2</b>
<b>401.</b> <b>Tổng tất cả các hệ số của nhị thức trong khai triển của</b>
2 13
<i>n</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<b>bằng 2048.Tìm số hạng thứ</b>
<b>tư.ĐS : 16z14</b>
<b>402.</b> <b>Tìm hệ số của x31<sub> trong KT :( x +</sub></b><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2
<b>)40<sub> .ĐS :9880</sub></b>
<b>403.</b> <b>Tìm hệ số x8<sub> trong khai trieån :</sub></b>
<b>.ĐS : 238</b>
<b>404.</b> <b>Tìm x biết rằng tỉ số của số hạng chứa </b><i>Cx</i>6<b>với số hạng</b>
<b>chứa </b><i>Cxx</i>6<b>trong khai triển </b> 3 2 <sub>3</sub>1
3
<i>x</i>
<b>bằng </b>
1
6<b>.ĐS : x = 9.</b>
<b>405.</b> <b>Tìm số hạng hữu tỷ của khai triển : </b>
<b>ÑS : T1 = 27; T3 = 2025 ; T5 = 10125 ; T7 = 3375.</b>
<b>406.</b> <b>Cho n là số ngun dương thoả :</b><i>Cnn</i>1<i>Cnn</i>2 36<b>,hãy tìm</b>
<b>số hạng nguyên của khai triển : </b>
<b>.ĐS : </b>
8
4 2
82 .5
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <b>với</b>
<b>k = 0;4;8</b>
<b>407.</b> <b>Tìm x biết số hạng thứ ba của khai triển : </b>
<b>baèng 106<sub>.</sub></b> <b><sub>ÑS : x = 10 ; </sub></b> 1
100 10
<i>x</i>
<b>408.</b> <b>Cho </b> <sub>4</sub>1
2
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>có ba hệ số đầu tiên lập thành cấp số</b>
<b>cộng .Hãy tìm số hạng có số mũ tự nhiên ?</b>
<b>ĐS : T1= y4 ; T5 = </b>
35
8 <i>y</i><b>( neáu n = 8 ) .T1 = y2</b>
<b>( neáu n = 4 )</b>
<b>409.</b> <b>Cho </b> <sub>2</sub> 21 <sub>2</sub> 3
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>.Biết rằng trong khai triển đó </b>
3 <sub>5</sub> 1
<i>n</i> <i>n</i>
<b>410.</b> <b>Tìm hệ số x8<sub> trong khai triển</sub></b> 5
2
1 <i><sub>x</sub></i> <i>n</i>
<i>x</i>
<b>biết rằng :</b>
1
4 3 7( 3)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<b> .ĐS : n = 12 ; 495x8.</b>
<b>411.</b> <b>Tìm</b><i><sub>n</sub></i> *
<b>thoả:(ĐS: n = 1002)</b>
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1<i>n</i> 2.2 2 1<i>n</i> 3.2 2 1<i>n</i> 4.2 2 1<i>n</i> ... (2 1)2 <i>n</i> 2 1<i>nn</i> 2005
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<b>412.</b> <b>Tìm hệ số của x7<sub> trong khai triển thành đa thức của (2</sub></b>
<b>– 3x)2n<sub>, trong đó n là số nguyên dương thoả mãn : </sub></b>
1 3 5 2 1
2 1<i>n</i> 2 1<i>n</i> 2 1<i>n</i> ... 2 1<i>nn</i> 1024
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>.ÑS : </b><i>C</i>1072 33 7
<b>413.</b> <b>Tính:</b> 0 2 12 1 2 13 2 <sub>...</sub> 2 1 1
2 3 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<b>.ÑS :</b>
1 1
3 2
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>414.</b> <b>Tính : </b><i>Cn</i>0<sub>2</sub>1<i>C</i>1<i>n</i>1<sub>3</sub><i>Cn</i>2...<i><sub>n</sub></i>1<sub>1</sub><i>Cnn</i>
<b>.ĐS : </b>
1
2 1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>415.</b> <b>Tính : </b>2<i>n</i>1 1<i>Cn</i>2<i>n</i>1<i>Cn</i>23.2<i>n</i>3<i>Cn</i>32<i>n</i>4<i>Cn</i>4...<i>nCnn</i><b>.ĐS:n.3n-1</b>
<b>416.</b> <b>Tính (n là số nguyên dương chaün ) :</b>
0 2 2 4 4
2<i>n</i> 2<i>n</i> 2<i>n</i> ... <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>.ĐS:</b>1 (3 1)
2
<i>n</i>
<b>417.</b> <b>Tìm hệ số của số hạng chứa avà b có số mũ băng nhau</b>
<b>của KT :</b> <b> </b> 3
3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<b>.ĐS : 293930</b>
<b>418.</b> <b>Sử dụng khai triển : (1+x)16<sub>.Chứng minh : </sub></b>
2 3 4 2
2.1 3.2 4.3 ... ( 1) <i>n</i> ( 1).2<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n n</i> <i>C</i> <i>n n</i>
<b> .</b>
<b>419.</b> <b>Sử dụng khai triển : (3x – 16)16<sub>,tính :</sub></b>
16 0 15 1 14 2 13 3 16
16 16 16 16 16
3 <i>C</i> 3 <i>C</i> 3 <i>C</i> 3 <i>C</i> ...<i>C</i> <b> .ÑS : 65536</b>
<b>420.</b> <b>(x – 2)100<sub> = a</sub></b>
<b>0 +a1x+a2x2+a3x3+...+a100x100</b>
a) <b>Tính a96 .</b> <b>ĐS :-62739600</b>
b) <b>Tính tổng : S = a0 + a1+...+a100 .</b> <b>ĐS :1</b>
c) <b>Tính tổng : P = a1+2a2+3a3+...+100a100 . ĐS :-100</b>
<b>421.</b> <b>Tính tổng : </b><i>C</i>100 2<i>C</i>101 22<i>C</i>102 ... 2 10<i>C</i>1010 <b>ĐS :59049</b>
<b>422.</b> <b>Tính tổng : </b><i>C</i>101 2.2<i>C</i>102 3.22<i>C</i>103 ... 10.2 9<i>C</i>1010 <b>ĐS :196830</b>
<b>423.</b> <b>Tính : </b> 100 101 102 1010
1 1 <sub>...</sub> 1
2 3 11
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <b>.ÑS : </b>2047
11
<b>424.</b> <b>Cho :( 1 +2x+3x2<sub>)</sub>10 <sub>= a</sub></b>
<b>0+a1x+a2x2+...+a20x20</b>
<b>a) Tính a4</b> <b>ĐS :8085</b>
<b>b) Tính tổng : S = a0 + a1+...+a20 .</b> <b>ĐS :610</b>
<b>425.</b> <b>P(x) = (1+x)6<sub>+(1+x)</sub>7<sub>+(1+x)</sub>8<sub>+(1+x)</sub>9<sub>+(1+x)</sub>10</b>
<b> = a0+a1x+a2x2+...+a10x10 .Tính a5 .ĐS : 55</b>
<b>426.</b> <b>Cho :( 1 +x+x2<sub>+x</sub>3<sub>)</sub>5 <sub>= a</sub></b>
<b>0+a1x+a2x2+...+a15x15</b>
<b>a) Tính a10</b> <b>ĐS :8085</b>
<b>b) Tính tổng : S = a0 + a1+...+a15 .</b> <b>ĐS :1024</b>
<b>c) Tính tổng : S = a0 - a1+a2 -...-a15 .ĐS : 0</b>
<b>427.</b> <b>Có 6 tem thư khác nhau và 5 bì thư khác nhau .Người</b>
<b>ta chọn ra tem và 3bì thư rồi dán 3 tem ấy lên ba bì</b>
<b>thư .Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy ? ĐS : 1200</b>
<b>428.</b> <b>Từ các chữ số 0,1,2,3,5, 7,9 lập được bao nhiêu chữ số</b>
<b>chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?ĐS : 220</b>
<b>429.</b> <b>Từ các chữ số 1,2,,5, 7,8 lập được bao nhiêu số có 3</b>
<b>chữ số khác nhau ?</b>
<b>a)Số tạo thành chẵn .</b> <b>ĐS : 24</b>
<b>b) Số tạo thành khơng có chữ số 7 . ĐS : 24</b>
<b>c) Số tạo thành nhỏ hơn 278 .</b> <b>ĐS : 18</b>
<b>430.</b> <b> Tìm tập xác định của hàm số : </b> 2
4
12
<i>Ax</i>
<i>y</i> <b><sub> </sub></b>
<b>ĐS : </b><i>x</i>
<b>431.</b> <b> a) Tìm hệ số thứ nhất , thứ hai , thứ ba trong khai</b>
<b>triển </b>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>2</sub>
3 1
<b>b)Biết tổng các hệ số nói trên là 11 .Tìm hệ số của x2<sub> ĐS</sub></b>
<b>: 6 </b>
<b>432.</b> <b> Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự</b>
<b>nhiên có sáu chữ số khác nhau và chữ số 1 đứng cạnh</b>
<b>chữ số 2 ?ĐS : 48</b>
<b>433.</b> <b>Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự</b>
<b>nhiên có sáu chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh</b>
<b>434.</b> <b>(x + 1)10<sub>.(x+2) = x</sub>11<sub>+a</sub></b>
<b>1x10+a2x9+...+a11.Tìm a5 .ĐS :672</b>
<b>435.</b> <b>a) Tìm số nguên dương thoûa :</b> 0
2
5 2
2
3
1
4
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>C</i>
<b>ÑS:11</b>
<b>b) Từ 0,1,2,3,4,5 lập mấy số chẵn có 5 chữ số phân</b>
<b>biệt?ĐS:216</b>
<b>436.</b> <b>Giả sử ( 1 + 2x)n <sub>= a</sub></b>
<b>0 + a1 +a2x2 + . . .+ anxn.Biết rằng :</b>
<b>a0 + a1 +a2 + . . .+ an = 729 .Tìm n và số lớn nhất trong</b>
<b>các số a0 ; a1 ;a2 ; . . .; an.</b> <b>ĐS : n = 6 ; a4 = 240</b>
<b>437.</b> <b>Từ 1,2,3,4,5,6 lập mấy số tự nhiên có 6 chữ số phân</b>
<b>biệt và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn</b>
<b>tổng 3 chữ số sau 1đơn vị?ĐS:108</b>
<b>438.</b> <b>Từ một tổ gồm 7 nữ và 5 nam .Cần chọn ra 6 em trong</b>
<b>đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4.Hỏi có mấy cách chọn ?</b>
<b>ĐS :462</b>
<b>439.</b> <b>P(x) =(1+x)9<sub>+(1+x)</sub>10<sub>+(1+x)</sub>11<sub>+...+(1+x)</sub>14<sub>= a</sub></b>
<b>0+a1x+...</b>
<b>+a14x14. </b> <b> Tìm a9 .ĐS : 3003</b>
<b>440.</b> <b>Từ 0,1,2,3,4,5,6 lập mấy số có 5 chữ số phân biệt</b>
<b>trong đó :</b>
a) <b>Phải có mặt chữ số 0.</b> <b>ĐS : 1440</b>
b) <b>Phải có mặt chữ số 6</b> <b>ĐS : 1560</b>
c) <b>Phải có mặt chữ số 0 và chữ số 6</b> <b>ĐS : 960</b>
<b>441.</b> <b>Từ 1,2,3,4,5,6 lập mấy số có 8 chữ số ,mỗi số thoả:</b>
a) <b>Chữ số 1 có mặt đúng 3 lần ,mỗi chữ số khác có mặt</b>
<b>đúng một lần.</b> <b>ĐS :</b>
<b>6720</b>
b) <b>Chữ số 1 có mặt đúng 2 lần ,chữ số 2 có mặt đúng 2</b>
<b>lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần.</b>
<b>ĐS : 10080</b>
<b>442.</b> <b>Từ 1,2,3,4,5,6 lập mấy số có chữ số ,mỗi số thoả:</b>
<b>a) Phải có mặt chữ số 6</b> <b>ĐS : 600</b>
<b>b) Phải có mặt chữ số 1 và chữ số 6</b> <b>ĐS : 480</b>
<b>443.</b> <b>Từ 0,1,2,3,4,5 lập mấy số có 8 chữ số ,mỗi số thoả:</b>
a) <b>Chữ số 0 có mặt đúng 3 lần ,mỗi chữ số khác có mặt</b>
<b>đúng một lần.</b> <b>ĐS :</b>
<b>4200</b>
b) <b>Chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt</b>
<b>đúng một lần.</b> <b>ĐS :</b>
<b>444.</b> <b>Có mấy số tự nhiên chẵn có 4 chữ số phân biệt .ĐS :</b>
<b>2296</b>
<b>445.</b> <b>Giải hệ :</b> 2<sub>5</sub> 5<sub>2</sub> 90<sub>80</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<b> .ĐS : (2;5)</b>
<b>446.</b> <b>Giải hệ :</b> 1
1
: 126
720
<i>x</i> <i>y x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>A P</i> <i>C</i>
<i>P</i>
<b> .ÑS : (5;7)</b>
<b>447.</b> <b>Giải hệ :</b><i>Cxy</i>1:<i>Cxy</i>1:<i>Cxy</i>16 : 5 : 2<b> .ĐS : (8;3)</b>
<b>448.</b> <b>Giải hệ :</b><i>Cxy</i> 1: (<i>Cxy</i> 2 <i>Cxy</i> 22 2<i>Cxy</i>21) :<i>Cxy</i> 1 3 : 5 : 5
<b> .ĐS : (7;3)</b>
<b>449.</b> <b>Giải hệ :</b>(<i>Axy</i>1<i>yAxy</i>11) :<i>Axy</i>1:<i>Cxy</i>110 : 2 :1<b> .ĐS : (7;3)</b>
<b>450.</b> <b>Giải hệ :</b><i>Axy</i> 1:<i>Axy</i>1: (<i>Cxy</i> 2 <i>Cxy</i> 21) 21: 60 :10
<b> .ĐS : (7;3)</b>
<b>451.</b> <b>Giải các baát PT :</b>
<b>a) </b>
4
2
2 1
143 <sub>0</sub>
4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<i>P</i><sub></sub> <i>P</i><sub></sub> <b>ÑS : </b>2 <i>n</i> 36;<i>n</i>
<b>b)</b> 41 31 2 2
5 <sub>0</sub>
4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>A</i><sub></sub> <b>ÑS : </b>5 <i>n</i> 11;<i>n</i>
<b>c) </b>
3
1
4
1 3
1 <sub>0</sub>
14
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>P</i>
<b>ĐS : </b><i>n</i>6;<i>n</i>
<b>452.</b> <b>Có mấy số tự nhiên chẵn có 4 chữ số phân biệt có số 0</b>
<b>tận cùng </b>
<b>ĐS : </b><i>A</i>93
<b>453.</b> <b>Có mấy số tự nhiên chẵn có 4 chữ số phân biệt có số</b>
<b>tận cùng khác 0 .</b> <b>ĐS :</b>
2
8
4.8.<i>A</i>
<b>454.</b> <b>Xét những số có 9 chữ số ,trong đó có 5 chữ số 1 và 4</b>
<b>chữ số cịn lại là 2,3,4,5.Có bao nhiêu số như thế nếu :</b>
a) <b>5 chữ số 1 xếp kề nhau.</b> <b>ĐS 120</b>
b) <b>Các chữ số xếp tuỳ ý .</b> <b>ĐS :3024</b>
<b>455.</b> <b>Bieát ( 2+x)100 <sub>= a</sub></b>
<b>0 + a1 +a2x2 + . . .+ a100x100 . Chứng</b>
<b>minh :</b> <b>a2 < a3 .Tìm k để ak < ak+1 (</b>0 <i>k</i> 99<b>) .ĐS :</b>
0 <i>k</i> 32
<b>ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG</b>
<b>1.</b> <b>Cho A(-1;2),B(3;4) .Tìm điểm C</b><b>(d) :x -2y +1 = 0sao cho </b>
<b>ABC vuông ở C .ĐS : C(3;2) ,C(</b>3 5;4 5<b>)</b>
<b>2.</b> <b>Trích đề thi ĐH Khối D : 2003 :Cho (x –1)2+ (y – 2)2 = 4 và </b>
<b>(d):x –y – 1 = 0 .Tìm đường trịn (C’) đối xứng với ( C) qua </b>
<b>(d) .Tìm giao điểm của hai đường trịn đó ? ĐS : (x –</b>
<b>3)2<sub>+ y</sub>2<sub> = 4 ;(1;0),(3;2)</sub></b>
<b>3.</b> <b>Cho A(2;-3),B(3;-2) .Trọng tâm G </b><b>(d) :3x -y -8 = 0 .S<sub>ABC</sub> =</b>
3 2<b><sub>.Tìm C.</sub></b> <b><sub>ĐS : C(1;-1) , C(-2;-10)</sub></b>
<b>4.</b> <b>Cho A(1;1),B(-1;3) .( d) :x + y +4 = 0</b>
<b>a) Tìm điểm C</b><b>(d) cách đều A và B .ĐS : C(-3;-1) .</b>
<b>b) Với C tìm được ,tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình </b>
<b>hành.Tính diện tích hình bình hành đó .ĐS : D(-1;-3) .S </b>
<b>= 12(đvdt).</b>
<b>5.</b> <b>Cho </b><b>ABC .Trọng tâm G(-2;-1).Cạnh AB:4x + y +15 = 0;</b>
<b>AC:2x+5y+3 = 0</b>
<b>a) Tìm toạ độ A và trung điểm M của BC .ĐS :A(-4;1) </b>
<b>,M(-1;-2)</b>
<b>b) Tìm toạ độ B và PT cạnh BC.ĐS :B(-3;-3) ,BC:x -2y – 3 </b>
<b>= 0</b>
<b>a) Đường cao BH :5x +3y -25 = 0 và CK :3x + 8y – 12 = </b>
<b>0.Tìm C . ĐS : C(4;0) </b>
<b>b) Trung trực của AB là 3x + 2y – 4 = 0 và trọng tâm </b>
<b>G(4;-2).Tìm B,C .ĐS : B(5;1) ,C(8;-4).</b>
<b>7.</b> <b>Cho P(3;0) ;(d1):2x – y – 2 = 0 ;(d2):x + y + 3 = 0.Đường </b>
<b>thẳng(d) qua P sao cho PA = PB.Tìm phương trình(d) .ĐS : </b>
<b>8x – y – 24 = 0.</b>
<b>8.</b> <b>Tìm Pt các cạnh </b><b>ABC với C(4;-1) , đường cao và trung </b>
<b>tuyến kẻ từ một đỉnh là 2x – 3y + 12 = 0, 2x + 3y = 0 . </b>
<b>ĐS : AC : 3x + 7y – 5 = 0;AB :9x + 11y + 5 = 0 ;BC : 3x </b>
<b>+ 2y – 10 = 0.</b>
<b>9.</b> <b>ABC có trung điểm BC là M(-2;2) .AB :x – 2y – 2 = 0 </b>
<b>;AC : 2x + 5y + 3 = 0 .Tìm các đỉnh .</b>
<b>10.PTrình hai cạnh </b><b>ABC là :5x – 2y + 6 = 0,4x + 7y – 21 = </b>
<b>0.Viết PT cạnh thứ 3,biết trực tâm của tam giác trùng với </b>
<b>gốc toạ độ .ĐS : y + 7 = 0. </b>
<b>11.Tìm toạ độ trực tâm </b><b>ABC với A(-1;2) ,B(5;7) ,C(4;-3) .</b>
<b>12.Tam giác ABC cân tại B và B thuộc (d): 2x – y = 0, với đỉnh</b>
<b>A(1;-1), C(3;5).Viết phương trình của AB và BC.</b>
<b>13.( C):x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và(d) : x+y-1 = 0.Tìm tọa độ </b>
<b>các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp ( C),biết A thuộc (d)</b>
<b>14.Khối B – 2002 :Hình chữ nhật ABCD có tâm I(</b>1<sub>2</sub><b>;0),phương</b>
<b>trình đường thẳng AB : x – 2y + 2 = 0 và AB = 2AD.Tìm toạ</b>
<b>độ các đỉnh A,B,C,D biết đỉnh A có hồnh độ âm . ĐS : </b>
<b>A(-2;0) ,B(2;2) ,C(3;0) ,D(-1;-2)</b>
<b>15.Tam giác ABC đỉnh A(2;1) đường cao qua đỉnh B là:x – 3y –</b>
<b>7 = 0và trung tuyến qua C là:x+y+1 = 0.Tìm tọa độ của B </b>
<b>và C</b>
<b>16.Tam giác ABC có A thuộc (d):x – 4y – 2 = 0, BC song song </b>
<b>với (d),phương trình đường cao BH: x+y+3 = 0, và trung </b>
<b>điểm AC là điểm M(1;1).Tìm tọa độ A,B,C?</b>
<b>17.Tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0),biết phương trình hai </b>
<b>cạnh AB và AC lần lượt là:4x+y+14 = 0 và 2x +5y – 2 = 0</b>
<b>18.Hãy tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC ,biết rằng hình </b>
<b>chiếu vng góc của C trên đường thẳng AB là </b>
<b>H(-1;-1),đường phân giác trong của góc A có phương trình là x – </b>
<b>y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình là4x + 3y –</b>
<b>1 = 0.</b>
<b>19.Tam giác ABC có đường cao kẻ từ B và phân giác trong </b>
<b>góc A lần lượt là: 3x+4y+10 = 0 và x-y+1 = </b>
<b>0;điểmM(0;2)thuộc đường thẳng AB đồng thời cách điểm C</b>
<b>một khoảng bằng </b> 2<b>.Tìm tọa độ các đỉnh.</b>
<b>20. Khối A – 2002 : Tam giác ABC vuông tại A .BC: </b> 3<b>x – y </b>
-3<b>= 0 ,các đỉnhB,C thuộc trục hoành và bán kính đường </b>
<b>trịn nội tiếp bằng 2 .Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác </b>
<b>ABC.</b>
<b>21.Khoái B – 2003 :Tam giác ABC có AB = AC ,góc BAC = </b>
<b>900<sub> .Biết M(1;-1) là trung điểm BC .G(</sub></b>2
<b>tam giác ABC .Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C.ĐS : A(0;2) </b>
<b>,B(4;0) ,C(-2;-2)</b>
<b>22.AB: 2x + y – 5 = 0 ;BC :x + 2y + 2 = 0 ;AC: 2x – y + 9 = </b>
<b>0 .Viết PT đường tròn nội tiếp tam giác ABC .ĐS : (x +1)2<sub>+</sub></b>
<b>(y – 2)2<sub> = 5</sub></b>
<b>23.Cho tam giác ABC cân tại A,trọng taâm </b><i>G</i>4 1<sub>3 3</sub>;
<b>.</b> <b>BC : x –</b>
<b>2y – 4 = 0 .BG: 7x – 4y – 8 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh A ,B , C .</b>
<b>ĐS : A(0;3) , B(0;2) , C(4;0)</b>
<b>24.Cho : ( C) : x2 + y2 – 12x – 4y + 36 = 0.Viết PTdường tròn </b>
<b>(C’) tiếp xúc với hai trục toạ độ ,đồng thời tiếp xúc ngoài </b>
<b>với ( C ).</b> <b>ĐS : (x -1)2<sub>+(y – 2)</sub>2<sub> = 4 ; (x -18)</sub>2<sub>+(y </sub></b>
<b>– 18)2<sub> = 18</sub>2<sub> ; (x - 6)</sub>2<sub>+(y +6)</sub>2<sub> = 36</sub></b>
<b>25.Viết pTđường tròn ( C ) qua A(2;3),B(4;5) ,C(4;1).Chứng tỏ</b>
<b>K(5;2) thuộc miền trong đường tròn ( C) .Viết PT đường </b>
<b>thẳng qua K cắt (C ) theo dây MN nhận K là trung điểm .</b>
<b>ÑS : (x - 4)2<sub>+(y – 3)</sub>2<sub> = 4; x – y – 3 = 0 .</sub></b>
<b>26.Viết Pt đường trịn có tâm nằm trên (d) : 2x – y – 5 = 0 và </b>
<b>đi qua A(1;2) và B(4;1) .ĐS : (x -1)2<sub>+(y + 3)</sub>2<sub> = 25</sub></b>
<b>27.</b> <b>Cho (d) : 3x + 4y – 12 = 0 ,cắt trục hoành và trục tung tại </b>
<b>A và B .Viết phương trình đường tròn nội tiếp và ngoại </b>
<b>tiếp tam giác OAB . </b> <b>ĐS :( x – 1 )2<sub> + ( y – 1 )</sub>2<sub> = </sub></b>
<b>28.Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ,biết AB : x + y –</b>
<b>2 = 0 ,AC : 2x + 6 y + 3 = 0 ,cạnh BC có M(-1;1) là trung </b>
<b>điểm .</b>
<b>29.Trích đề thi ĐH Khối B :2005 :Cho điểm A(2;0) </b>
<b>,B(6;4).Viết PT đường tròn (C ) tiếp xúc với Ox tại A và </b>
<b>khoảng cách từ tâm của (C ) đến B bằng 5. ĐS : </b>
<b>(x – 2)2<sub>+ (y – 7)</sub>2<sub> = 49;(x – 2)</sub>2<sub>+(y – 1)</sub>2<sub> = 1ø </sub></b>
<b>30. Cho </b> 1
4
9
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.Viết phương trình tiếp tuyến của của elip đi </b>
<b>qua M(3;5) . ÑS : x – 3 ;7x-10y + 15 = 0 .</b>
<b>31.Cho tam giác ABC vuông ở A , B(1 ; 1) , phương trình trung </b>
<b>trực của AB là : 2x + 4y – 11 = 0 .Trung điểm của BC thuộc </b>
<b>trục hồnh </b>
<b>a) Tìm phương trình cạnh : AB và BC . </b>
<b>b) Tọa độ đỉnh A . </b>
<b>ÑS : 2x - y – 1 = 0 ; 2x + 9y – 11 = 0</b> <b>; (2 ; 3) </b>
<b>32.Viết phương trình đường trịn tâm thuộc đường thẳng (d) : 2x </b>
<b>+ y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng (d’) : x – 7y + 10 = 0 tại </b>
<b>A(4;2) .</b>
<b>ÑS : (x – 6) 2<sub> + (y + 12)</sub>2<sub> = 200</sub></b>
<b>33.Tìm phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC với </b>
<b>A(-1;7) , B(4;-3) , C(-4;1) .</b> <b>ÑS : (x+1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> = 5 </sub></b>
<b>34. Tìm phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với </b>
<b>A(-1;7) , B(4;-3) , C(-4;1) .</b> <b>ÑS : (x+1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> = 5 </sub></b>
<b>35.Cho ( C) : x2 + y2 -6x +2y + 6 = 0 Vaø điểm A(1;3)</b>
<b>a) Chứng tỏ A ở ngồi đường trịn ?</b>
<b>b) Lập phương trình tiếp tuyến của ( C) vẽ từ A</b>
<b> ĐS: x = 1 ; 3x + 4y – 15 = 0</b>
<b>a)Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) đi qua A .Gọi M,N là</b>
<b>các tiếp điểm ĐS: 4x – 3y – 2 = 0 ; x – 2 = 0</b>
<b>b)Viết phương trình đường thẳng MN .ĐS : 6x + 10y + 3 = 0</b>
<b>37.Tam giác đều nội tiếp (E) : x2 + 9y2 = 9 , có một đỉnh là A(3;0)</b>
<b>.Tìm tọa độ hai đỉnh cịn lại . ĐS : (</b>3 2; 3 2)
<b>38.Trích đề thi ĐH Khối D : 2005 : (E) : x2 + 4y2 = 4 và C(2;0)</b>
<b>.Tìm điểm A,B </b><b>(E) biết Avà B đối xứng nhau qua Ox . </b>
<b>39.Cho y2 = 4x</b>
<b>a) Lập PT tiếp tuyến với (P) tại M(1;-2).ĐS :x + y + 1 = 0</b>
<b>b) Lập PT tiếp tuyến với (P) ,biết nó </b><b>(d) :3x – 2y + 6 = 0</b>
<b>ÑS : 2x + 3y + 18 = 0</b>
<b>40.(H):x2 – y2 = 8 .Tìm PTCT của Elip qua A(4;6) và có tiêu điểm </b>
<b>trùng với tiêu điểm của (H).</b> <b>ĐS :</b> 2 2 1
64 48
<i>x</i> <i>y</i>
<b>41. Đường tròn ( Cm) : x2 + y2 – (2-3m)x -2(m-1)y –(5m+11) = 0. </b>
<b>c) Tìm m để tâm của ( Cm) thuộc tiếp tuyến tại A của ( C ) </b>
<b>ĐS : A(-1;4) ; B(3;2) ; ( C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – </sub></b>
5
43
<b>x +</b>32<sub>5</sub> <b>y = 0 ; m =</b>
15
209
<b>42.Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 biết A(2;-1;3) ,B(0;1;-1) </b>
<b>,C(-1;2;0) ,D1(3;2;-1).Tìm toạ độ các đỉnh cịn lại . ĐS : </b>
<b>D(1;0;4) , C1(1;4;-5) , A1(4;1;-2) , B1(2;3;-6).</b>
<b>43.</b><i>a</i>(1; ;2);<i>t</i> <i>b</i> ( 1;2;1);<i>t</i> <i>c</i>(0;<i>t</i> 2;2)<b>.Tìm t để </b><i>a b c</i> , , <b>đồng phẳng .</b>
<b>ÑS : </b><i>t</i>5 2
<b>44.Cho A(1;2;-1) ,B(2;-2;3) ,C(-4;7;5) .Tính độ dài đường phân </b>
<b>giác trong góc B của </b><b>ABC .ĐS : </b>2 74 3
<b>45.Cho A(-1;6;6) ,B(3;-6;-2) .Tìm M thuộc mp(xOy) sao cho AM + </b>
<b>MB ngắn nhất .</b> <b>ĐS : M(2;-3;0)</b>
<b>46.</b><i>a</i> (1;1;0)<b> ; </b><i>b</i> (1;1;0)<b>; </b><i>c</i> (1;1;1)<b> .Hình bình hành </b>
<b>OABC thoả </b><i>OA</i><i>a</i><b> ; </b><i>OB</i><i>b</i><b>.Diện tích hình bình hành bằng </b>
<b>bao nhiêu ?</b>
<b>47.</b><i>a</i> (1;1;0)<b> ; </b><i>b</i> (1;1;0)<b>; </b><i>c</i> (1;1;1)<b> .Hình hộp </b>
<b>OABC.O’A’B’C’thoả điều kiện :</b><i>OA</i><i>a</i><b> ; </b><i>OB</i><i>b</i><b> ; </b><i>OO</i>'<i>c</i><b>.Tính </b>
<b>thể tích hình hộp nói trên</b>
<b>48.Cho A(1;0;0) ,B(0;0;1) ,C(2;1;1) .Tìm D để ABCD là hình bình </b>
<b>hành ?</b>
<b>49.Cho A(3;1;0) ,B(-2;4;1) .Điểm trên trục tung cách đều A,B ?</b>
<b>50.</b> <b>Cho A(1;0;0) ,B(0;1;0) ,C(0;0;1) ,D(-2;1;-1) .Thể tích tứ diện </b>
<b>ABCD ?</b>
<b>51.</b> <b>Trong mp(Oxy) tìm điểm cách đều ba điểm A(1;1;1) ,B(-1;1;0)</b>
<b>,C(3;1;-1) </b>
<b>52.A(1;2;-1) ,B(2;-1;3) ,C(-4;7;5) .Diện tích tam giác ABC ?</b>
<b>53.</b> <b>Viết phương trình mặt phẳng qua A(2;-1;4) , B(3;2;1) và </b>
<b>vng góc với mp( R) : 2x - y + 3z - 5 = 0 ?</b>
<b>54.</b> <b>Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến hai mặt phaúng </b>
<b>(P) :x - 3y + 2z - 1 = 0 vaø (Q) : 2x + y - 3z + 1 = 0 và song song </b>
<b>trục Ox ?</b>
<b>55.</b> <b>Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M(2;-4;1) và chắn trên </b>
<b>ba trục toạ độ theo:</b>
<b>a) Ba đoạn bằng nhau .ĐS : x + y+z+1 = 0</b>
<b>b) Ba đoạn thành cấp số nhân công bội bằng 2. ĐS : 4x +</b>
<b>2y+z-1 = 0</b>
<b>c) Đoạn trên Ox bằng 3 lần các đoạn trên Oy và Oz. </b>
<b>ĐS : x + 3y+3z+7 = 0</b>
<b>d) Ba đoạn a,3a,5a .a</b>
<b>a) M(2;-4;1) ,N(3;-2;-4) và</b><b>(P) : 3x +4y-2z – 5 = 0.</b>
<b>ĐS :15x -13y-2z-82 = 0</b>
<b>b) E(-4;1-2) vaø </b><b>(P) : 2x -3y+5z – 4 = 0 vaø (Q) : x +4y-2z </b>
<b>+3 = 0</b> <b>ÑS : 14x -9y-11z + 43 = 0</b>
<b>57.</b> <b>Tìm PT mp vng góc với </b><i>OM</i> <b>với OM = 2 và </b><i>OM</i> <b>hợp với ba </b>
<b>trục Ox,Oy,Oz các góc bằng 600<sub> ,45</sub>0<sub> ,60</sub>0<sub> .ĐS : x + </sub></b> <sub>2</sub><b><sub>y + z – 4 </sub></b>
<b>= 0 .</b>
<b>58.</b> <b>Viết phương trình mặt phẳng qua A(1;0;1) và vng góc với </b>
<b>hai mặt phẳng (P):2x -2y –z -2 = 0 và (Q):x – y -2z -2 = 0</b>
<b>59.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(1;0;0) </b>
<b>vàB(0;0;3) và tạo với mp(Oxz) một góc 600<sub> ?</sub></b>
<b>60.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và tạo với (Ozx) </b>
<b>góc 600<sub> ?</sub></b>
<b>61.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(0;1;0) </b>
<b>vàB(0;0;1) và tiếp xúc mặt cầu (S) : (x+1)2<sub>+(y - 1)</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 1/3</sub></b>
<b>62.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng chứa (d) :</b><i>x</i><sub>1</sub>1<i>y</i><sub>2</sub>3<i>z</i><sub>2</sub>1
<b>và </b>
<b>cách đều hai điểm M(1;2;3) và N(-3;4;1)</b>
<b>63.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng chứa (d): x = -t;y = 2t – 1 ; z = t </b>
<b>+ 2 và tạo với (P) : 2x – y – 2z – 2 = 0 một góc nhỏ nhất.</b>
<b>64.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(-1;2;2) </b>
<b>vàB(2;0;4) đồng thời khoảng cách từ M(1;2;-1) đến mặt phẳng </b>
<b>đó lớn nhất ?</b>
<b>65.</b> <b>Tìm phương trình mặt phẳng chứa (d) :</b><i>x</i><sub>1</sub>1<i>y</i><sub>2</sub> 2 <i>z</i> <sub>2</sub>1
<b>và </b>
<b>cắt mặt cầu (S) : (x-1)2<sub>+(y - 1)</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 9 theo đường trịn có </sub></b>
<b>đường kính bằng 6</b>
<b>66.</b> <b>Tìm các điểm M trên (d):</b>
1 2
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>có khoảng cách từ đó đến </b>
<b>(P):2x-y-2z + 1 = 0 bằng 3 ?</b>
<b>67.</b> <b>Cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3).Viết phương trình mặt phẳng</b>
<b>(P) chứa OA và khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ </b>
<b>C đến (P)</b>
<b>68.</b> <b>Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>(4; 3;1) ; <i>AC</i>(2; 1;3)
<b>a) Tìm toạ độ vectơ trung tuyến </b> <i>AM AM</i>; <b>.</b>
<b>ĐS :</b> <i>AM</i>(3; 2;2) ; <i>AM</i> 17
<b>b) Tìm PTmp(P) qua N(1;-2;3) và song song với mp(ABC).</b>
<b>ĐS:4x + 5y – z + 9 = 0</b>
<b>69.</b> <b>Viết phương trình mặt phẳng (P) :</b>
<b>a) Qua B(1;4;-3) vaø </b>
2
2 1
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>.</b> <b>ÑS: 7x - y – 3z -12 </b>
<b>= 0 .</b>
<b>b) Qua C(2;-1;5) vaø</b><i>x</i><sub>2</sub>3 <i>y</i> 2 <i>z</i><sub>3</sub>1<b>. ÑS: x +7 y – 3z +20 =</b>
<b>0 .</b>
<b>70.</b> <b>(d) :</b><i>x</i><sub>2</sub>1<i>y</i><sub>3</sub>3<i>z</i><sub>4</sub>2<b>,(d’) : </b> 2 1 4
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>a) Chứng minh : (d) // (d’) .</b>
<b>b) Viết PTmp chứa (d) và (d’) .ĐS : 10x + 16y – 17z + 72 </b>
<b>71.</b> <b>Cho A(2;-1;1) ,B(-2;3;7) ,(d) : </b><i>x</i><sub>2</sub> 2<i>y</i><sub>2</sub>2 <i>z</i><sub>3</sub>1
<b>a) Chứng minh (d) và AB cùng thuộc một mặt phẳng.</b>
<b>b) Tìm điểm I</b>( ):<i>d</i> <b><sub>IA + IB nhỏ nhất .ĐS : I(0;4;2) .</sub></b>
<b>72.</b> <b>Cho (P) : x + z + 2 = 0 ; (d) :</b><i>x</i><sub>1</sub>1<i>y</i><sub>2</sub>3<i>z</i><sub>2</sub>1
<b>a) Tính góc nhonï tạo bởi (d) và (P) .ĐS :</b> <sub>4</sub>
<b>b) Viết PT hình chiếu vng góc của (d) lên (P).</b>
<b>73.</b> <b>Cho A(3;2;1) vaø (d) :</b><sub>2 4</sub><i>x y z</i> 3
a) <b>Viết PTmp chứa (d) và A. ĐS : 14x – 5y – 8z – 24 = 0</b>
b) <b> Viết PT đường thẳng đi qua A và cắt và vng góc với </b>
<b>(d) . </b>
<b>74.</b> <b>Cho A(3;-1;-1) , B(1;2;-7) , C(-5;14;-3) . Tìm phương trình </b>
<b>của các đường thẳng :</b>
<b>a) Trung tuyến AM . </b>
<b>b) Đường cao BH . </b>
<b>c) Đường phân giác trong BK . </b>
<b>d) Đường trung trực của BC trong</b><b> ABC.</b>
<b>75.</b> <b>Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng (d1) qua </b>
<b>A(1;1;-2) song song với (P) :x – y – z – 1 = 0 và vng góc </b>
<b>với (d) : </b><i>x</i><sub>2</sub>1<i>y</i><sub>1</sub> 1<i>z</i><sub>3</sub>2 <b>ĐS :</b>
1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>76.</b> <b>Viết PT chính tăùc của đường thẳng (d) qua A(1;1;-2) song </b>
<b>song (P) : x – y – z – 1 = 0 và vng góc với (d1) :</b>
1 1 2
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>ÑS : </b> 1 1 2
2 5 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>77.</b> <b>Lập PT đường thẳng (d) quaM(1;4;-2) vàsong song với các </b>
<b>maët (P) : 6x + 2y + 2z + 3 = 0 ; (P’) : 3x – 5y – 2z – 1 = 0 . </b>
<b>78.</b> <b>Viết phương trình đường cao AH (H</b><b>BC) của tam giác ABC</b>
<b>với A(2;2;1),B(2;-1;6),C(4;-4;7)</b>
<b>79.</b> <b>Lập PT đường thẳng (d) qua đỉnh C của tam giác ABC biết </b>
<b>A(1;1;4) , B(2;0;-3) và trọng tâm G(0;-2;3)</b>
<b>80.</b> <b>Lập phương trình đường thẳng (d) nằm trong mp(P):x + y – </b>
<b>3z – 3 = 0,caét (d1): </b>
1 2
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>81.</b> <b>Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(8;7;-4), song song </b>
<b>với </b> <b>mp(P) :x + 2y +3z – 3 = 0 và cắt (d1) :</b>
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<b>82.</b> <b>Cho A(0;1;1) , hãy tìm tọa độ điểm B sao cho mp(P): 2x + y</b>
<b>– z – 2 = 0 là mặt phẳng trung trực của đoạn AB</b>
<b>83.</b> <b>Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(2;1;3), vng góc </b>
<b>(d): </b><i>x</i><sub>2</sub> 3<i>y</i><sub>1</sub>1<i>z</i> <sub>2</sub> 5<b>và song song với mp(P): x + y – z – 1 =</b>
<b>84.</b> <b>Cho tứ diện ABCD với A(7;4;3), B(1;1;1), C(2;-1;2), </b>
<b>D(-1;3;1)</b>
<b>a) Tính khoảng cách giữa AB và CD</b>
<b>b) Tìm tọa độ hình chiếu H vng góc của A lên mp(BCD)</b>
<b>c) Viết phương trình đường thẳng(d1) đối xứng của đường </b>
<b>thaúng AB qua mp(BCD)</b>
<b>85.</b> <b>Cho tứ diện ABCD với A(0;-1;1), B(0;-2;0), C(2;1;1), </b>
<b>D(1;2;1)</b>
<b>a) Viết phương trìnhmp(P) chứa AB và vng góc với </b>
<b>mp(BCD)</b>
<b>b) Tìm tọa độ điểm M trên AD và điểm N trên trục hoành </b>
<b>sao cho MN là đoạn vng góc chung của hai đường </b>
<b>thảng đó</b>
<b>86.</b> <b>(d): </b><i>x</i><sub>3</sub>1<i>y</i><sub>1</sub> 2 <i>z</i><sub>2</sub>1<b>vaø (d’):</b>
2 3
2
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>.Chứng minh hai đường </b>
<b>thẳng này chéo nhau và viết phương trình đường thẳng(d1) nằm </b>
<b>trong mp(P):x-4y-2z = 0, cắt (d) và vng góc (d’).</b>
<b>87.</b> <b>Lập PT đường vng góc chung của hai đường thẳng :</b>
7 3 9
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> vaø </b>
3 1 1
7 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>88.</b> <b> (d) : </b><i>x</i><sub>2</sub>1 <sub>1</sub><i>y z</i><sub>3</sub>2
<b>;(P) : 2x + y + z – 1 = 0 .</b>
<b>a) Tìm giao điểm A cuả (d) và (P) .ĐS : A(2 ;</b>1 7<sub>2 2</sub>; <b>)</b>
<b>b) Lập PTĐT đi qua A vng góc với (d) và nằm trong </b>
<b>(P) .</b>
<b>89.</b> <b> (P) : 4x + ay + 6z – 10 = 0 ; (Q) : bx -12y – 12z + 4 = 0</b>
a) <b>Tìm a,b để hai mp song song ? Trong trường hợp đó </b>
<b>tính khoảng cách giữa hai mp ?</b> <b>ĐS : a = 6;b = -8 .</b>
2 22
11
<i>h</i>
b) <b>Cho a = b = 0 .Hãy tìm hình chiếu của A(1;1;1) trên </b>
<b>giao tuyến (d) của (P) và (Q) .</b> <b>ĐS : H(</b>27 17; 14 51;31 51)
<b>90.</b> <b>(d) :</b>
3 2
1
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>91.</b> <b>(d1):</b>
1 9
1 1 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>; (d<sub>2</sub>):</b> 1 3 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>; (P):x – 2y +2z – 1 =</b>
<b>0.Tìm tọa độ điểm M thuộc (d1) sao cho khoảng cách từ M đến </b>
<b>(d2) bằng khoảng cách từ M đến (P)</b>
<b>92.</b> <b>(P):x – 2y + 2z – 5 = 0vaf hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3).Trong </b>
<b>các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương </b>
<b>trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là </b>
<b>nhỏ nhất.</b>
<b>93.</b> <b>(d):</b><i>x</i><sub>1</sub>2 <i>y</i><sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>1</sub>
<b>; (P):x + 2y -3z + 4 = 0.Viết phương trình </b>
<b>đường thẳng (d’) nằm trong (P) sao cho (d’) cắt và vng góc với </b>
<b>(d).</b>
<b>94.</b> <b>A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0),và mặt phẳng (P) : x+y+z – 20 = </b>
<b>0.Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng</b>
<b>CD song song với mặt phẳng (P).</b>
<b>95.Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-4;-2;4),cắt và vng</b>
<b>góc với (d) </b>
3 2
1
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>96.</b> <b>Định m để hai đường thẳng sau cắt nhau : </b>
<b>(d) :</b>
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z mt</i>
<b>(d’) : </b><i>x</i><sub>3</sub>1<i>y</i><sub>2</sub>5<sub>1</sub><i>z</i><b>.ÑS : m = 1</b>
<b>97.</b> <b>Lập PT đường thẳng (d) quaM(-4;-5;3) và cắt hai đường thẳng</b>
<b>: </b><i>x</i><sub>3</sub>1<i>y</i><sub>2</sub>3<i>z</i><sub>1</sub>2
<b>vaø </b>
2 1 1
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>98.</b> <b> Cho (d) : </b><i>x</i><sub>1</sub> 1<i>y</i><sub>2</sub> 1<sub>2</sub><i>z</i> <b>;(d’) : </b>
2
3
2
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>.Chứng minh </b>
<b>chúng cắt nhau và tìm phương trình mặt phẳng (P) chứa chúng?</b>
<b> ĐS : 2x – y – 1 = 0</b>
<b>99.</b> <b>Cho A(4;2;2) ,B(0;0;7) vaød:</b> <sub>2</sub>3 <sub>2</sub> 6 <sub>1</sub>1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>.C/ minh:AB và d</b>
<b>đồng phẳng .Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại </b>
<b>A.</b>
<b>100.Cho A( 0;1;1) ,B(1;0;0) , C( 1;2;-1) </b>
<b>Viết PT mp(P) qua A,B,C .ĐS : 3x + y + 2z – 3 = 0</b>
<b>101.</b> <b>Cho M(1;2;-1) và </b>( ) :<i>d</i> <i>x</i><sub>2</sub>1<i>y</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2
<b>a) Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (d) .ĐS :</b>
<i>H</i>
<b>b) Tính khoảng cách từ M đến (d) .ĐS : </b> 221 3
<b>c) Tìm toạ độ N đối xứng của M qua (d) .ĐS :</b>
(1 9; 58 9;37 9)
<i>N</i>
<b>102.Cho A(-1;3;-2) , B(-9;4;9) vaø(P) : 2x – y + z +1 = 0. Tìm tọa </b>
<b>độ điểm M thuộc (P) sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất </b>
<b>.ĐS :M(-1;2;3)</b>
<b>103.Cho M(2;3;1) vaø(d) : </b>
1 4
2 2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>.Gọi H là hình chiếu của M </b>
<b>trên (d) và N là điểm đối xứng của M qua (d) .</b>
<b>a) Tính MN .ĐS : </b> 20
<b>b) Tìm toạ độ của H và N .ĐS :</b>
(1 3;7 3; 1 3) ; ( 4 3;5 3; 5 3)
<i>H</i> <i>N</i>
<b>104.(P) : 2x - y – 2z +1 = 0 ; (d) : </b>
1 2
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>a) Tìm tất cả các điểm nằm trên (d) cách (P) một đoạn </b>
<b>bằng 3.</b> <b>ĐS : (21;-8;30) , </b>
<b>(-15;10;-24)</b>
<b>b) K là điểm đối xứng của I(2;-1;3) qua (d) .Tìm K .ĐS : </b>
<b>K(4;3;3).</b>
<b>105.Tìm toạ độ hình chiếu của M(4;-3;2) trên (d) : </b><i>x</i><sub>3</sub>2 <i>y</i><sub>2</sub>2 <i>z</i><sub>1</sub>
<b>ĐS : H(1;0-1).</b>
<b>106.Cho A(1;2;1) , B(3;-1;2) vaø d: </b><sub>1</sub> <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>4
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>.(P) : 2x – y + z </b>
<b>+1 = 0</b>
a) <b>Tìm điểm C đối xứng với A qua (P) </b>
b) <b>Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt d và song song </b>
<b>với (P) .</b>
c) <b>Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho tổng MA + MB nhỏ </b>
<b>nhaát .</b>
<b>107.</b> <b>Cho A(0;0-3) ,B(2;0;-1) vaø(P) : 3x -8y + 7z – 1 = 0 .</b>
<b>a) Tìm giao điểm của đường thẳng qua A,B với (P) .</b>
<b>ĐS :</b><i>I</i>(11 5;0; 4 5)
<b>b) Tìm điểm C nằm trên (P) sao cho </b><b>ABC đều .</b>
<b>ÑS :</b><i>C</i>(2; 2; 3); ( 2 3; 2 3; 1 3) <i>C</i>
<b>108.</b> <b>Cho S(3;1;-2) ,A(5;3;-1) ,B(2;3;-4) ,C(1;2;0)</b>
<b>a) Chứng minh hình chóp SABC có đáy ABC đều và ba </b>
<b>mặt bên là tam giác vng cân .</b>
<b>b) Tìm điểm D đối xứng của C qua AB.ĐS : D(6;4;-5) .</b>
<b>109.</b> <b>Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 với A(0;-3;0) ,B(4;0;0) </b>
<b>,C(0;3;0) ,B1(4;0;4)</b>
<b>a) Tìm toạ độ A1,C1.Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp</b>
<b>xúc mp(BCC1B1). ĐS :A1(0;-3;4) ,C1(0;3;4) ;x2 +(y+3)2</b>
<b>+z2<sub> =</sub></b><sub>576 25</sub>
<b>b) Gọi M là trung điểm A1B1.Viết PTmp(P) đi qua A,M và </b>
<b>song song với BC1.Mp(P) cắt A1C1 tại N .Tính độu dài </b>
<b>MN</b> <b>ÑS : x + 4y – </b>
<b>2z +12 = 0 ; N(0;-1;4);MN = </b> 17 2
<b>110.</b> <b>Cho A(a;0;0) ,B(0;b;0) ,C(0;0;c) với a,b,c > 0 .Dựng hình hộp </b>
<b>chữ nhật nhận ),A,B,C,D làm bốn đỉnh và D là đỉnh đối diện với O </b>
a) <b>Tính khoảng cách từ C đến mp(ABD) ?ĐS :</b>
b) <b>Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của C xuống </b>
<b>mp(ABD) .Tìm điều kiện a,b,c để hình chiếu đó nằm trên </b>
<b>mp(xOy)</b>
<b>111.Cho S(1;2;-1) ,A(3;4;-1) ,B(1;4;1) ,C(3;2;1)</b>
<b>a) Chứng minh SABC là hình chóp .</b>
<b>b) Tính khoảng cách giữa SA và BC.ĐS : d = 2</b>
<b>c) Tìm PT đường vng góc chung của SA và BC. </b>
<b>d) Tính chiều cao hình chóp S.ABC và thể tích.ĐS : </b>2 6 3
<b>;</b>4 2 3
<b>112.(d) : </b><i>x<sub>m</sub></i>1<sub>2</sub><i>y<sub>m</sub></i>2<sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>3
<b>;(P) : x +3y -2z – 5 = 0 .Định m để :</b>
<b>a) (P) căùt (d) .ĐS : m </b><b>1</b>
<b>b) (P) // (d) . ÑS : m = 1</b>
<b>c) (P) </b><b> (d) . ÑS : m = -1</b>
<b>113.Cho I(0;0;1) ,K(3;0;0) .Viết PTmp đi qua I và K và tạo với </b>
<b>mp(xOy) moät góc 300</b>
<b>114.Tìm m và n để (d) : </b>
4 3
1 4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>chứa trong (P) : (m-1)x +2y -4z +</b>
<b>n – 9 = 0</b> <b>ĐS : m = 4 ; n = -14</b>
<b>115.Tìm m và n để (d) : </b>
2 3
5 3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> vuông góc</b>
<b> (P) : (m+2)x +(n +3)y + 3z– 5 = 0 .ÑS : m = -5 ; n =</b>
3 2
<b>116.Tính góc giữa hai mặt phẳng :</b>
<b>a) (P) : x +y+1 = 0 ;(Q) : x +z –3 = 0 .</b> <b>ÑS : 600</b>
<b>b) (P) : x +y+</b> 2<b>z = 0 ;(Q) : yOz .</b> <b>ÑS : 600</b>
<b>c) (P) : 4x -2y+4z+5 = 0 ;(Q) : </b> 3<b>x -</b> 3<b>y –2 = 0 . ÑS : 450</b>
<b>d) (P) : 3x +</b> 3<b>y+5</b> 3<b>z-1 = 0 ;(Q) : </b> 3<b>x -2y –z = 0 .</b>
<b>ÑS : 900</b>
<b>e) (P) : x +2y+z- 6 = 0 ;(Q) : y +z +4 = 0 .</b> <b>ÑS : 300</b>
<b>117.Tìm m để(P) : (m+2)x +2my –mz+ 5 = 0 </b><b>(Q): mx +(m-3)y </b>
<b>+ 2z–3 = 0</b> <b>ÑS :m = 0 ; m = 2</b>
<b>118.Tìm m để</b>(( ),( )) 30<i>P Q</i> 0<b> (P): (2m+1)x +(m-1)y –(m-1)z-6 = 0</b>
<b>(Q): mx - y + mz+3 = 0 .ĐS : m = </b>1 2
<b>119.Tính góc nhọn tạo bởi (d) : </b><i>x</i><sub>1</sub> 3<i>y</i><sub>2</sub> 4<i>z</i><sub>1</sub>3
<b>và </b>
<b>(P) :2x + y + z – 1 = 0</b> <b>ÑS : 600</b>
<b>120.(P) : x + 2y – z + 5 = 0 ;(d) : </b><i>x</i><sub>2</sub>3<i>y</i><sub>1</sub>1<i>z</i><sub>1</sub> 3
<b>a) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) .ĐS : I(-1;0;4)</b>
<b>b) Tìm góc giữa (d) và (P) .ĐS : 600</b>
<b>c) Tìm PT hình chiếu vuông góc của (d) trên (P) .</b>
<b>d) Tìm PT đường thẳng (d1) qua I và vng góc với (d) .</b>
<b>ĐS : </b><i>x</i><sub>1</sub>1 <sub>1</sub><i>y z</i><sub>1</sub>4
<b>121.( d1 ) : </b>
3
4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>vaø ( d2 ) : </b>
1 3
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>a) Chứng minh hai đường thẳng song song nhau.</b>
<b>122.Tam giác ABC có C(3;2;3),đường cao AH nằm trên :</b>
2 3 3
( ) :
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>;phân giác trong BM nằm trên</b>
1 4 3
( ') :
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>.Tính độ dài các cạnh tam giác ABC.</b>
<b>ĐS : A( 1;2;5) ,B(1;4;3) .AB = BC = AC = </b>2 2
<b>123.</b> <b>Cho (d1) : </b><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> vaø ( d<sub>2</sub> ) : </b>
<b> a) Xét vị trí tương đối của (d1) và ( d2 )</b>
<b> b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho </b>
<b>đường thẳng MN song song với (P) : x – y + z = 0 và MN = </b> 2
<b>124.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’với A(2;0;0) ;B(0;4;0) ;</b>
<b>O’(0;0;4)</b>
a) <b>Xác định tọa độ các đỉnh còn lại .Gọi M là trung điểm của </b>
<b>BC .Chứng minh rằng (AB’D’) </b><b> (AMB’)</b>
b) <b>Chứng minh tỷ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường </b>
<b>thẳng AC’( Nkhác A) tới hai mặt phẳng (AB’D’) và (AMB’) </b>
<b>không phụ thuộc N .</b>
<b>125.A(1;1;1) ;B(1;2;1) ; C(1;1;2) ;D(2;2;1) </b>
<b>a) Viết PT đường vng góc chung AB và CD .</b>
<b>b) Tính thể tích tứ diện ABCD .ĐS : </b>1 6
<b>c) Viết PT mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.</b> <b>ĐS : x2</b>
<b>+y2<sub>+z</sub>2<sub> -3x -3y -3z + 6 = 0 </sub></b>
<b>126.Cho mặt cầu (S) :x2 +y2+z2 = 2(x +2y+3z) </b>
<b>a) Gọi A,B,C là giao điểm (khác O ) của (S) với Ox ,Oy </b>
<b>,Oz .Viết Pt mp(ABC).</b> <b>ĐS : 6x + 3y + 2z – 12 = </b>
<b>0 .</b>
<b>b) Tìm toạ độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>127.Lập PT mp tiếp xúc mặt cầu : x2 +y2+z2 -10x +2y+26z-113 = </b>
<b>0 và song song với hai đường thẳng(d1) : </b>
5 1 2
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>( d2 ) : </b>
7 1 8
3 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>.ÑS : </b>
<b>(P) : 4x +6y + 5z -103 = 0</b>
<b>128.Cho mặt cầu (S) :x2 +y2+z2 -2x + 2y - 2z - 6 = 0 vaø (P):2x + </b>
<b>2y +z- m2<sub> – 3m = 0.Tìm m để (P) tiếp xúc (S).Khi đó tìm tọa độ </sub></b>
<b>tiếp điểm.</b>
<b>129.(P) : 2x -y – 2 z - 2 = 0 vaø (d): </b> 2 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>.Viết phương trình </b>
<b>130.(P) : 3x + 4z -1 = 0 và I(1;2;3)</b>
<b>a) Lập PT mặt cầu tâm I và tiếp xúc (P). </b> <b>ĐS : (x-1)2<sub></sub></b>
<b>+(y-2)2<sub>+(z-3)</sub>2<sub> = 4</sub></b>
<b>b) Tìm toạ độ tiếp điểm .ĐS : A(</b>11 5;2; 7 5)
<b>131.Lập PT mặt phẳng tiếp xúc mặt caàu : x2 +y2+z2 -2x - 4y- 6z </b>
<b>- 2 = 0 và song song với (P) : 4x + 3y – 12 z + 1 = 0 .</b>
<b>ÑS : 4x + 3y - 12z + 78 = 0 vaø 4x + 3y - 12z – 26 = 0 .</b>
<b>132.Laäp phương trình mặt cầu đi qua ba điểm </b>
<b>A(2;0;1),B(1;0;0),C(1;1;1) và có tâm thuộc mặt phẳng </b>
<b>(P) :x + y + z – 2 = 0.</b>
<b>133.Cho mặt cầu (S) :x2 +y2+z2 -6x - 4y- 4z -12 = 0</b>
<b>a) Tìm đường kính AB song song với (d) : </b>
2 1
3
2 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>b) Tìm toạ độ A,B .Tìm PT tiếp diện tại A,B</b>
<b>c) Tìm PT giao tuyến của (S) với ba mặt phẳng toạ độ .</b>
<b>d) Tiếp diện tại B cắt truc’Oz tại M .Tìm PT đường kính </b>
<b>qua M.</b>
<b>ÑS : a) (AB):x = 3+2t,y=2,z=2+5t</b>
<b>b)A(1;2;-3) ,B(5;2;7) .2x +5z +13 = 0 ; 2x + 5z </b>
<b>-45 = 0</b> <b>c) (x-3)2<sub>+(y-2)</sub>2<sub> = 25 ; (y-2)</sub>2<sub>+(z </sub></b>
<b>-2)2<sub> = 20; (x-3)</sub>2<sub>+(z-2)</sub>2<sub> = 25</sub></b> <b><sub>d)2x -3y = </sub></b>
<b>0,7y + 2z – 18 = 0 .</b>
<b>134.Cho lăng trụ đứng OAB.O’A’B’với A(2;0;0) ;B(0;4;0) ; </b>
<b>O’(0;0;4)</b>
a) <b>Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại .Viết phương trình mặt cầu đi </b>
<b>qua O,A,B,O’.</b>
b) <b>Gọi M là trung điểm của AB , mp(P) qua M vuông góc </b>
<b>với O’A và cắt OA , AA’ lần lượt tại N , K .Tính NK?</b>
<b>135.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’với A trùng gốc tọa độ</b>
<b>, B(1;0;0) ;D(0;1;0) ; A’(0;0;1) .Gọi M là trung điểm AB , N </b>
<b>là tâm hình vuông ADD’A’.</b>
a) <b>Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua C,D’,M,N. </b>
b) <b> Tính bán kính đường trịn giao tuyến của (S) với mặt </b>
<b>cầu đi qua A’,B,C’D .ĐS : </b> 14 19
<b>136.A(3;0;0) ;B(0;3;0) ; O’(0;0;3) .H là hình chiếu vuông góc </b>
<b>của O trên mp(ABC).</b>
<b>a) Tính SABC và OH .ĐS : </b>9 3 2<b> ; x+ y +z – 3 = 0</b>
<b>b) D là điểm đối xứng của H qua O .c/m tứ diện ABCD </b>
<b>đều . ĐS :D(-1;-1;-1)</b>
<b>c) Viết PTMC ngoại tiếp ABCD .</b>
<b>ÑS : </b>
<b>137.</b> <b>Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Biết A(0;0;0) </b>
<b>;B(2;0;0) ; D(0;2;0) ; A’(0;0;2).M,N là trung điểm AB , </b>
<b>BC .Viết phương trình mặt phẳng chứa MN và song song </b>
<b>BA’.Tính góc giữa MN và BA’ .</b>
<b>138.Cho A(-2;0;1) ; B(0;10;3) ; C(2;0;-1) ; D(5;3;-1)</b>
<b>a)</b> <b>Vieát PT mp(ABC)</b>
<b>b) Viết PT ĐT (d) đi qua D và vuông góc mp(ABC) ?</b>
<b>c) Viết PTMCầu tâm D và tiếp xúc mp(ABC) ?</b>
<b>ÑS : a) 5x – 3y +10z = 0 ; b) </b> <sub>5</sub>5 <sub>3</sub> 3 <sub></sub><sub>10</sub>1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>139.Cho (d1) : </b>
<b>; (d2) : </b>
<b>a) Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau .Viết PT tham số của</b>
<b>đường vng góc chung của (d1) và (d2) .ĐS : </b>
<b>b) Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2)? ĐS : 3</b>
<b>140. Cho S( 1;-2;3) ; A(2;-2;3) ; B(1;-1;3) ; C(1;-2;5) </b>
<b>1) Chứng minh : SABC là tứ diện .</b>
<b>2) Tìm phương trình hình chiếu của SB lên mp(ABC) .</b>
<b>3) Tìm tọa độ hình chiếu của S lên mp(ABC) .</b>
<b>141.Cho A(1;1;0) ; B(0;2;0) ; C(0;0;2) </b>
<b>1)Viết phương trình mp(P) qua gốc tọa độ O và vng góc</b>
<b>với BC Tìm tọa độ giao điểmM của AC với (P) </b>
<b>2) Chứng minh tam giác ABC vng .Viết phương trình mặt</b>
<b>cầu ngoại tiếp tứ diện ABCO.</b>
<b>ÑS : y – z = 0 ; M(</b>2 3<b>;</b>2 3<b>;</b>2 3<b>) ; x2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> + (z-1)</sub>2<sub> = 2 </sub></b>
<b>142. Cho A(0;1;0) ; B(2;3;1) ; C(-2;2;2) ; D(-1;-1;2)</b>
<b>a) Chứng minh các </b><b>ABC , </b><b>ABD , </b><b>ACD vng </b>
<b>b) Tính thể tích tứ diện ABCD</b>
<b>c) H là trực tâm </b><b>BCD ,Viết phương trình đường thẳng AH</b>
<b> ĐS : </b> ( ; ; )
3
5
3
4
3
1
<i>H</i> <b><sub> ; AH : </sub></b>
5
1
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>143.Cho A(2;0;0) ;B(0;2;0) ; C(0;0;4) .Viết phương trình mp(P) </b>
<b>song song với mp(Q):x +2y +3z = 0 và cắt mặt cầu (S) </b>
<b>144.Cho hình chóp S.ABCD có điểm A trùng với gốc tọa độ . </b>
<b>S(0;0;b) , D(0;a;0) ;B(a;0;0) ; C(a;a;0) với a , b > 0 .Gọi I và</b>
<b>E là hình chiếu vng góc của A lên SB , SD </b>
a) <b>Viết phương trình mp(AIE)</b>
b) <b>Cho góc IAE = 300 .Tính b theo a</b>
<b>145.</b> <b>Cho A(a;0;0) ;B(0;b;0) ; C(0;0;c)với a, b , c là ba số dương </b>
<b>thay đổi sao cho mặt phẳng qua A, B.C luôn tiếp xúc mặt cầu </b>
<b>(S) tâm tại gốc tọa độ và bán kính bằng 1.Tìm điều kiện để chu </b>
<b>vi tam giác ABC nhỏ nhất .Tính diện tích tam giác ABC khiđiều </b>
<b>kiện đó xãy ra ?</b>
<b>146.</b> <b>Cho S(0;0;m) , A(2;0;0) ;B(2;2;0) </b>
a) <b>Khi m = 2 ,tìm tọa độ điểm C đối xứng với gốc O qua </b>
<b>mp(ABS)</b>
b) <b> Gọi H là hình chiếu vng góc của O lên SA .Chứng </b>
<b>minh với mọi m > 0 diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 4 .</b>
<b>147.</b> <b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , S(3;2;4) , A(1;2;3) ; </b>
<b>C(3;0;3) .H là tâm hình vuông ABCD </b>
a) <b>Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </b>
b) <b>Tính thể tích khối chóp đỉnh S , đáy là thiết diện tạo </b>
<b>bởi hình chóp và mặt phẳng đi qua H và vng góc với </b>
<b>SC ?</b>
<b>148.</b> <b>Cho mp(P) : 2x + 2y -2z + 15 = 0 vaø (S):x2 + y2 + z2 -2(y+ z)</b>
<b>phương trình đường thẳng (d) qua tâm của (S) và vng </b>
<b>góc với (P).</b>
<b>149.</b> <b>Cho tứ diện ABCD có A(1;1;1) , B(1;2;1) ; C(1;1;2) ; </b>
<b>D(2;2;1) .</b>
a) <b>Viết phương trình đường vng góc chung của AB và </b>
<b>CD .</b>
b) <b>Tính thể tích tứ diện ? </b>
c) <b>Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?</b>
<b>150.Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .SA </b>
<b>= 2a .SA vuông góc (ABC).Gọi M, N lần lượt là hình chiếu </b>
<b>vng góc của A trên SB và SC .Tính thể tích khối chóp </b>
<b>151.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A </b>
<b>và D , SD vng góc (ABCD).SD = a .Chứng minh tam giác </b>
<b>SBC vuông . dt(SBC).Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).</b>
<b>152.Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng </b>
<b>tại A.Biết AB = AC = A A’ .M di động trên AC’,N di động </b>
<b>trên BC sao cho AM = BN.</b>
<b>a) Chứng minh MN song song mp(ABB’A’)</b>
<b>b) Xác định vị trí của M,N để MN nhỏ nhất .</b>
<b>153.Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại </b>
<b>A.AB = AC = a và góc BAC = 1200<sub> .Gọi I là trung điểm </sub></b>
<b>CC’ .Chứng minh tam giác AB’I vuông ở A .Tính cốin của </b>
<b>góc giữa hai mặt phẳng ABC và (AB’I)</b>
<b>154.Lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi </b>
<b>cạnh a ,góc BAD bằng 600<sub>. M,N lần lượt là trung điểm của</sub></b>
<b>AA’ và CC’</b>
<b>a) Chứng minh : B’, M, N, D đồng phẳng </b>
<b>b) Tính AA’ theo a để tứ giác B’MDN hình vng . ĐS :</b><i>a</i> 2
<b>155.TínhCho hình chóp S.ABC có SA = AB = a .SA vuông góc </b>
<b>(ABC) và tam giác ABC vng tại B .Tính khoảng cách từ A</b>
<b>đến (SBC)</b>
<b>156.Hình chóp đều SABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , </b>
<b>mặt bên tạo với đáy góc </b> <b><sub>(0</sub>0<sub>< </sub></b><sub></sub> <b><sub>< 90</sub>0<sub>). V</sub></b>
<b>SABC? . d(A, </b>
<b>(SBC)) . </b> <b>ÑS :</b><i><sub>a tg</sub></i>3 <sub>24;</sub><i><sub>V a</sub></i> <sub>3 sin 2</sub>
<b>157.</b> <b>Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng cân đỉnh B </b>
<b>và AC = 2a .SA </b><b>(ABC) ; SA = a </b>
a) <b>Tính d(A, (SBC)) ?</b>
b) <b>Gọi O là trung điểm của AC .Tính d(O,(SBC)) ?</b>
<b>158.</b> <b>Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AB = a ,AD = </b>
<b>2a , A A’ = a</b> 2<b>.Trên cạnh AD lấy điểm M ,K là trung điểm B’M</b>
a) <b>Đăït AM = m ( 0 </b><i>m</i> 2<i>a</i><b>) .Tính thể tích khối tứ diện </b>
<b>A’KDI theo m , I là tâm của hình hộp .Tìm vị trí của M</b>
<b>để thể tích đó có giá trị lớn nhất ?</b> <b>ĐS:</b>
2
2
2 (2 ) 2 (2 ) 24
24
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a m</i> <i>a</i> <i>a m</i>
<b>Vmax = </b><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2 12</sub><b><sub>khi m = 0 tức A </sub></b><sub></sub><b><sub>M</sub></b>
<b>b)Khi M là trung điểm AD .Chứng minh B’M tiếp xúc với </b>
<b>mặt cầu đường kính AA’</b>
<b>159.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Tìm điểm M</b>
<b>trên cạnh AD sao cho diện tích thiết diện tạo bởi hình lập </b>
<b>phương với mp(A’CM) bằng </b><i>a</i> 26 4<b><sub>ĐS : Mchia đoạn AD </sub></b>
<b>160.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng </b>
<b>cạnh a .SA </b><b>(ABCD) .Biết số đo nhị diện (B,SC,D) bằng </b>
<b>1200 </b>
a) <b>Tính SA ?ĐS : SA = a và S(0;0;a)</b>
b) <b>Diện tích tam giác SBD?ĐS : </b><i>a</i>2 3 2
c) <b>Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(SBD) ?</b> <b>ĐS : </b>
<b>sin(SC,(SBD) = </b>1 3
<b>161.</b> <b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông </b>
<b>cân với BA = BC = a ,SA = a , SA </b><b>(ABC).Gọi M , N là </b>
<b>trung điểm AB và AC </b>
a) <b>Tính góc giữa (SAC) và (SBC) ?ĐS : 600</b>
b) <b>Tính góc giữa (SMN) và (SBC) ?ĐS : </b><i>cos</i>3 10
<b>162.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng </b>
<b>cạnh a, tâm O ,SO </b><b>(ABCD) .Gọi M , N là trung điểm của </b>
<b>SA,BC .Biết góc giữa MN và (ABCD) là 600</b>
a) <b>Tính MN và SO ?</b> <b>ĐS :</b>
<i>M a</i> <i>a</i> <b><sub>;MN = </sub></b><i>a</i> 10 2
b) <b>Tính góc giữa MN và (SBD) ? ĐS : sin(MN,(SBD) = </b> 5 5
<b>163.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng </b>
<b>cạnh a, SA = a , SA </b><b>(ABCD).Gọi M, N theo thứ tự thuộc </b>
<b>BC , CD sao cho BM = x , DN = y </b>
a) <b>Tìm hệ thức liên hệ của x, y để (SAM) </b><b>(SMN) ?</b>
<b>ÑS : a(x+y) = a2<sub> + x</sub>2</b>
b) <b>CMR điều kiện cần và đủ để nhị diện (M,SA,N) có số đo </b>
<b>bằng 300<sub> là :</sub></b><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2
<b>164.</b> <b>Cho hình chóp có đáy là nữa lục giác đều ABCD nội </b>
<b>tiếp đường trịn đường kính AD = 2a .Đỉnh S nằm trên </b>
<b>đường thẳng vng góc với đáy tại trung điểm O của AD và</b>
<b>SO = </b><i>a</i> 3
a) <b>Tính diện tích xung quanh và thể tích hình chóp ?</b>
b) <b>Mặt phẳng chứa BC cắt SA , SD tại M,N .Tứ giác MNBC </b>
<b>hình gì ?</b>
c) <b>Cho SM = a .Tính góc tạo bởi (MNBC) và đáy hình chóp ?</b>
<b>165.</b> <b>Cho hình vuông ABCD cạnh a và I là trung điểm của </b>
<b>cạnh AB .Qua I dựng đường (d)</b><b> hình vuông và lấy điểm S</b>
<b>,SI = </b><i>a</i> 3 2
a) <b>Chứng minh SAD là tam giác vng .</b>
b) <b>Tính diện tích xung quanh hình chóp SABCD</b>
c) <b>Tính thể tích hình chóp SACD ,từ đó tính khoảng cách từ C </b>
<b>đến mp(SAD)?</b>
<b>166.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh </b>
<b>a ,tâm O ,OB = </b><i>a</i> 3 3<b>; SO </b><b>đáy ; SB = SD = a .</b>
a) <b>C/ minh SA </b><b>SC và tính Stp của hình chóp ?</b>
b) <b>Tính góc giữa hai mp(BSA) và (DSA) ?</b>
<b>167.</b> <b>Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a</b>
<b>.Đỉnh A’ có hình chiếu trùng với tâm O của tam giác </b>
<b>ABC ,cạnh bên lập với đáy góc 450<sub> .Tính thể tích và diện </sub></b>
<b>tích xung quanh của lăng trụ ?</b>
<b>168.</b> <b>Cho góc tam diện Oxyz .Trên ba cạnh lấy ba điểm </b>
a) <b>CMR hình chiếu H của O xuống (ABC) là trực tâm của tam </b>
<b>giaùc ABC ?</b>
<b>Tính thể tích tứ diện ,OH , diện tích tam giác ABC ?</b>
c) <b>Trên OC lấy điểm D sao cho CD = x .Qua D dựng mặt </b>
<b>phẳng song song OA và OB ,cắt AC tại E và BC tạ F .Tính x</b>
<b>để thể tích hình chóp CDFE bằng </b>1 8<b>thể tích tứ diện </b>
<b>OABC ?</b>
<b>169.</b> <b>Cho hình chóp có đáy là nữa lục giác đều ABCD nội </b>
<b>tiếp đường trịn đường kính AB = 2a . SA </b><b> với đáy ; SA =</b>
3
<i>a</i>
a) <b>Tính góc giữa (SAD) và (SBC) ?ĐS : </b><i>cos</i>1 2 2
b) <b>Tính góc giữa (SCD) và (SBC) . ĐS : </b><i>cos</i> 2 10
<b>170.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi </b>
<b>cạnh , góc DAB = 600<sub> ,SA </sub></b><sub></sub><b><sub> đáy </sub></b>
a) <b>Tính diện tích tồn phần ? Tính nhị diện cạnh SC</b>
b) <b>Tìm tâm và bán kính mặt cầu qua bốn điểm S,B,C,D ?</b>
<b>171.</b> <b>Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,AC =</b>
3
<i>a</i> <b> .M là điểm bất kỳ trên BC .Kẻ MK ,Mh lần lượt vng</b>
<b>góc với AB ,AC .Trên đường thẳng vng góc với (ABC) tại </b>
<b>M lấy đoạn MS = 4</b><i>a</i> 3<b>, đặt MC = x .</b>
a) <b>CMR tất cả các mặt bên của hình chóp S.MHAK là các tam </b>
<b>giác vuông </b>
b) <b>Tính MH , MK thể tích hình chóp theo a và x ?</b>
c) <b>Tìm x để thể tích hình chóp S.MHAK lớn nhất .Tính thể tích</b>
<b>đó?</b>
<b>172.</b> <b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang </b>
<b>vuông tại A và D ,AB = 2a, AD = CD = a, SA = a</b> 3<b> cạnh</b>
<b>173.</b> <b>Cho tam giác ABC có AB = 3a, AC = 2a, Goùc BAC = </b>
<b>600<sub> .Trên đường thẳng d </sub></b><sub></sub><b><sub>(ABC) tại A lấy điểm S khác A. </sub></b>
<b>Vẽ AH</b><b>SB, AK </b><b>SC.Chứng minh khi S thay đổi thì khối đa </b>
<b>diện AKHBC luôn nội tiếp được trong mặt cầu .Xác định </b>
<b>tâm và tính bán kính mặt cầu đó.</b>
<b>174.</b> <b>Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’có AB = AD = a, </b>
<b>AA’=</b><i>a</i><sub>2</sub>3<b>và góc BAD = 600<sub> .Gọi M và N lần lượt là trung </sub></b>
<b>điểm của các cạnh A’D’ và A’B’.Chứng minh AC’ </b>
<b>(BDMN).Tính thể tích khối A.BDMN.</b>
<b>175.</b> <b>Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng </b>