Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIAO AN L4 TUAN 6 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.45 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN </b>


<i><b> ( Tiết 2 )</b></i>
<i><b>I. Mục Tiêu </b></i>


<i><b> - Biết được :Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.</b></i>
<i><b> - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe ,tôn trọng ý kiến của người khác.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bảng phụ ghi tình huống ( HĐ 1, 2 - T1 ) ; ( HĐ 2 - T2 )
- Giấy màu xanh - đỏ - vàng ( HĐ 3 - T1 )


- Bìa 2 mặt xanh - đỏ ( HĐ 1 - T2 )
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: gọi 2 HS
<i><b>- Nhận xét, ghi điểm </b></i>
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập, thực hành (28’)</b></i>
<b>* HĐ 1: Trị chơi “ có - khơng ”</b>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 miếng bìa 2 mặt
- GV đọc từng tình huống, u cầu các nhóm
thảo luận để giơ thẻ



- Nhận xét, chốt ý ...


<b>* HĐ 2 : Trị chơi “ phóng viên ” ( BT 3 )</b>
- Yêu cầu lớp làm việc nhóm đôi, cứ 1 em
hỏi 1 em trả lời


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>* HĐ 3: Trình bày bài viết, hình vẽ </b>
( BT 4)


<b>- Nêu kết luận chung </b>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


- Đọc u cầu


- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- Trình bày theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 6</b>



<i><b> Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 20 </b></i>
<b>Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY - CA</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện


- Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình u thương, ý thức trách nhiệm
với người thân, lịng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân (trả lời được
các CH trong SGK)


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
- Tranh SGK


- Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc “ Bước vào phòng ông nằm...vừa ra khỏi nhà ”
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: gọi 3HS đọc thuộc lòng bài thơ Gà
Trống và Cáo và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, ghi điểm
- GV treo tranh giới thiệu
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>



<b> HĐ 1 : Luỵên đọc </b>
- GV chia 3 đoạn


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- GV cho luyện đọc các từ : Andrâyca rủ,
hoảng hốt, cứu, nức nở...


- GV giải nghĩa từ dằn vặt
- GV đọc mẫu


<b> HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Andrâyca đã làm gì trên đường đi mua
thuốc cho ơng?


+ Chuyện gì đã xảy ra khi Andrâyca mang
thuốc về nhà?


+ Andrâyca tự dằn vặt mình NTN?


+ Câu chuyện cho thấy Andrâyca là cậu bé
NTN?


+ Em nào nêu được ý nghĩa câu chuyện?
<b> HĐ 3: Đọc diễn cảm </b>


- GV đọc diễn cảm
- GV nhận xét ....


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>


- 3 HS lên bảng
- Lắng nghe


- Dùng bút chì đánh dấu vào SGK
- HS luyện đọc


- HS đọc


- 1 HS đọc cả bài


- 1 HS đọc chú giải và giải nghĩa


- Andrâyca được bạn rủ đi choie
bóng...


- ...ơng đã qua đời


- Andrâyca khóc và kể hết chuyện cho
mẹ nghe....


- Andrâyca rất yêu thương ông...
<i><b>* Qua nỗi dằn vặt của Andrâyca thể </b></i>
<i><b>hiện tình cảm yêu thương và ý thức </b></i>
<i><b>trách nhiệm với người thân. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG </b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



- Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng (Ghi nhớ SGK)


- Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng
(BT1, mục III) ; nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế (BT2)


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 ( phần nhận xét và luyện tập )
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi độn</b><b> g (5’)</b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Danh từ là gì?


+ Em hãy đặt 1 câu với danh từ chỉ k/n ?
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Phần nhận xét </b>
BT1: GV treo bảng phụ


- GV giao việc các em phải tìm được những
từ có nghĩa như SGK


- Nhận xét, chốt ý



BT 2: So sánh sự khác nhau giữa nghĩa của
các từ ( sông - sông Cửu Long, vua - vua Lê
Lợi )


- Cho HS trình bày kết quả so sánh


- GV nhận xét, chốt ý đúng về DT chung và
DT riêng .


BT 3: Cách viết các từ trên NTN....
- GV giao việc ....


- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét, chốt ý đúng


+ H : DT chung là gì ? DT riêng là gì ?
<i><b>- Nêu KL</b></i>


<b> HĐ 2: Luyện tập </b>


BT1: Tìm DT chung và DT riêng ...
- GV treo bảng phụ ghi sẵn


- Gv giao việc ...


- GV nhận xét và chốt lời giải đúng
BT 2: Viết họ tên các bạn lớp...
- GV giao việc ....



- GV nhận xét và ghi điểm
<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Lớp hát T2


- Trả lời


- Nghe


- HS đọc yêu cầu


- Lớp làm việc nhóm đơi


- Đọc u cầu
- HS làm bài


- Trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài


- HS trình bày sự so sánh
- Lớp nhận xét


- Trả lời


- 3 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu của bài


- Lớp làm việc theo nhóm 4


- Đại diện nhóm ghi các từ tìm được lên
bảng


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tập đọc: </b>

<b>CHỊ EM TÔI</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện


- Hiểu ý nghĩa: Khun HS khơng nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn
trọng của mọi người đối với mình (trả lời được các CH trong SGK)


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK


- Bảng phụ ghi đoạn “ Hai chị em về đến nhà...học cho nên người ”
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: 2 HS đọc từng đoạn bài “Nỗi dằn
vặt của Andrây ca” và trả lời câu hỏi - GV


nhận xét, ghi điểm


- GV giới thiệu bài, treo tranh
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Luyện đọc </b>


- Cho HS đọc nối tiếp theo 3 đoạn


- GV luyện đọc các từ ngữ : tặc lưỡi, giận
giữ...


- Cho HS giải nghĩa từ


- GV đọc mẫu (giọng đọc như SGV)
<b> HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Cơ chi nói dối ba để đi đâu?


+ Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy ân
hận?


+ Cô em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?
+ Vì sao cách làm của cô em giúp được chị
tỉnh ngộ?


+ Em nào nêu được ý nghĩa của bài ?


<b> HĐ 3: Đọc diễn cảm </b>



- GV treo bảng phụ h/d HS đọc diễn cảm
- Cho HS thi đọc diễn cảm


- GV nhận xét


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Lắng nghe


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc


- 2 HS đọc cả bài
- HS đọc chú giải
- Lắng nghe
- Để đi chơi


- Vì cô thương ba ...
- Cô bắt chước cô chị ...
- Vì cơ chị cảm thấy xấu hổ


<i><b>* câu chuyện là lời khun HS khơng </b></i>
<i><b>được nói dối, nói dối là 1 tính xấu, làm </b></i>
<i><b>mất lịng tin, lịng tơn trọng của mọi </b></i>
<i><b>người với mình</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i> Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 20</i>
<i><b> Kể chuyên: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lịng tự
trọng


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bảng phụ ghi dàn ý bài kể chuyện
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: em hãy kể 1 câu chuyện đã nghe, đã
đọc về tính trung thực?


- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Tìm hiểu đề bài </b>



<i><b>- GV ghi đề bài: kể 1 câu chuyện về lòng tự </b></i>
<i><b>trọng, mà em được nghe, được đọc </b></i>


- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng
- GV nhắc HS những truyện như: Buổi học
thể dục, sự tích dưa hấu ...


- GV treo tranh bảng phụ dàn ý bài kể
chuyện, tiêu chuẩn đánh gía bài kể chuyện
<b> HĐ 2: Thực hành kể chuỵên </b>


- Cho lớp làm việc theo nhóm.


- Cho lớp thi kể chuyện
- GV nhận xét, tuyên dương


+ Em hãy trình bày ý nghĩa câu chuỵên em
vừa kể?


- GV nhận xét, kết luận
<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS kể


- Cả lớp lắng nghe
- Lắng nghe



- HS đọc đề bài


- HS đọc nối tiếp 4 gợi ý ở SGK


- HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu
chuyện


- HS đọc thầm dàn ý


- HS kể theo từng cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- Đại diện nhóm thi kể
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ </b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết
đúng chính tả,…) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV
* HS biết nhận xét và sữa lỗi để có các câu văn hay.


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi trong bài
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1)Khởi động (2’)</b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Nhận xét bài viết </b>
- GV ghi đề bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS: những
ưu điểm chính, những thiếu sót, hạn chế
- Thông báo điểm, phát bài


<b> HĐ 2: Chữa bài </b>


- GV phát phiếu cho HS, h/d HS chữa lỗi
- GV chép các loại lỗi lên bảng theo từng loại
lỗi.


- GV nhận xét và chốt lại những lỗi đã chữa
đúng.


- GV đọc 1 số đoạn, lá thư hay.


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Biểu dương những HS đạt điểm cao, yêu
cầu HS viết thư chưa đạt về tập viết lại
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lắng nghe



- HS đọc đề bài
- Lắng nghe


- HS tự chữa lỗi


- Đổi chéo phiếu cho bạn chữa lỗi.
- Vài HS lên chữa lỗi


- HS ghi vào vở
- Lắng nghe


- HS trao đổi về cái hay cái đáng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Chính tả: ( nghe - viết ) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nghe - viết đúng và trình bài bài CT sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại cảu nhân vật
trong bài


- Làm đúng BT2 (CT chung), BTCT phương ngữ (3) a / b hoặc BT do GV soạn
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Phấn màu để chữa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 20</i>
<b> Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN </b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Dựa vào 6 trang minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt


truyện (BT1)


- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2)
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- 6 tranh SGK phóng to


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. Bảng phụ viết sẵn câu trả lời 5 tranh (2, 3, 4, 5, 6 )
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: 2 HS: Em hãy nêu nội dung ghi nhớ
trong tiết TLV tuần trước


+ Viết thêm phần thân đoạn để hoàn chỉnh
đoạn (phần luyện tập)


- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>
<b> HĐ 1: Bài tập 1 </b>


- GV treo tranh lên bảng, h/d HS quan sát
tranh.


- Giao việc:kể lại cốt truyện Ba Lưỡi Rìu


+ Truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân
vật nào?


+ Nội dung truyện nói về điều gì?
- GV nhận xét, chốt lại


- Cho HS đọc lời dẫn giải dưới tranh.
- Cho HS kể chuyện


- GV nhận xét, ghi điểm


<b> HĐ 2: Bài tập 2 ( treo bảng phụ ) </b>
- HS làm mẫu ở tranh 1


- GV nêu câu hỏi ở ý a, b cho HS trả lời
- GV nhận xét, chốt lại


- Cho lớp quan sát các tranh cịn lại
- Cho HS trình bày các tranh 2, 3, 4, 5, 6
- Cho HS thi kể từng đoạn,cả câu chuyện
- GV nhận xét, chốt lại ý hay


<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Hát t2


- Trả lời



- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu BT 1
- Lớp lắng nghe


=> 2 nhân vật, tiền phu và cụ già
- Trả lời


- 6 HS đọc nối tiếp


- 2 HS thi kể lại cốt truyện
- Lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh 1 và đọc gợi ý
- HS phát biểu ý kiến


- HS phát triển ý ở mỗi tranh thành 1
đoạn văn kể chuyện .


- Mỗi em trình bày đoạn văn đã phát
triển theo gợi ý ở mỗi tranh


- HS thi kể chuyện
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 20</i>
<b> Luỵên từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG </b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT1, BT2) ;
bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu
được với một từ trong nhóm (BT4)


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Giấy hoặc bảng phụ viết bài tập 1, 2, 3
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: 2 HS: Viết 5 danh từ chung tên gọi
các dồ dùng ?


+ Viết 5 danh từ riêng là tên riêng của người,
sự vật xung quanh?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


BT 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
- GV giao việc , treo bảng phụ
- Cho lớp trình bày kết quả và nhận xét bài
làm của bạn



- Nhận xét, chốt ý đúng: Tự trọng - tự kiêu -
tự ti - tự tin - tự ái - tự hào


BT 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau
- GV treo bảng ghi sẵn


- GV chốt lại và nhận xét


BT 3: Xếp các từ trong ngoặc vào 2 nhóm...
( bảng phụ )


- GV giao việc


- GV nhận xét, chốt ý đúng:


 Trung có nghĩa là “ ở giữa ”: trung
thu, trung bình, trung tâm


 Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ
”: trung thành, trung nghĩa, trung thực,
trung hậu ,trung kiên


BT 4: Đặt câu với 1 từ ở BT 3
- HD cách đặt câu


- Gọi HS làm miệng
<i><b>3)Củng cố dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- Hát t2


- 2 HS lên bảng viết


- Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm
- Lớp làm bài


- HS đọc bài


- Gọi 1 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- HS nhận xét


- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài theo nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


- Đọc yêu cầu
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Địa lý: </b>

<b>TÂY NGUYÊN</b>


<i><b>I. Mục Tiêu </b></i>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên:


+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh


+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khô


- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ(lược đồ) tự nhiên VN: Kon Tum,
Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh


* HS nêu được đặc điểm của mùa mưa,mùa khô ở Tây Nguyên.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: 2 HS


+ Hãy nêu đ/k tự nhiên của vùng trung du Bắc
Bộ?


+ Nêu hoạt động sx vùng trung du Bắc Bộ?
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: TN - xứ sở của các cao nguyên xếp </b>
tầng.


- GV treo bảng đồ chỉ vị trí của TN và giới
thiệu về TN



- H/D HS quan sát lược đồ SGK, để chỉ trên
bản đồ các cao nguyên: Kom Tum, Plây cu,
Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh


- Lớp thảo luận các câu hỏi sau


+ Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp
đến cao?


+ Nêu 1 số đ2 <sub> tiêu biểu của từng cao nguyên? </sub>


- GV nhận xét và bổ sung ý kiến
<b> HĐ 2: TN có 2 màu rõ rệt </b>


- Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu ở SGK,
thảo luận câu hỏi


* Ở BMT có những màu nào? ứng với tháng
nào?


+ Đọc SGK em có nhận xét gì về khí hậu ở
TN?


<b>- GV nhận xét, kết luận </b>
<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Hát t 2



- Trả lời


- Nghe


- Lắng nghe quan sát
- HS lên chỉ trên bản đồ
- Làm việc theo nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo


- Lớp làm việc nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Lịch sử: KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG</b>
<i><b>I. Mục Tiêu </b></i>


- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng (chú ý nguyên nhân khởi nghĩa, người
lãnh đạo, ý nghĩa) :


+ Nguyên nhân khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tô Lịch giết hại (trả
nợ nước, thù nhà)


+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa…
Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của chính
quyền đơ hộ.


+ Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các triều
đại phong kiến phương Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta


- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biễn cuộc khởi nghĩa
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>



- Hình SGK phóng to
- Lược đồ khởi nghĩa HBT
- Phiếu học tập


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: GV nêu câu hỏi gọi 2HS


+ Khi đô hộ nước ta các triều đại phong kiến
phương Bắc đã làm những gì?


+ Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


- Giới thiệu bài, treo tranh SGK
- GV giải thích quận Giao Chỉ


- GV nêu vấn đề cho lớp thảo luận, phát phiếu
học tập


+ Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng?



- GV chốt lại ý đúng


- GV treo lược đồ yêu cầu HS dựa vào nội
dung của bài để trình bày diễn biến chính của
cuộc khởi nghĩa


- GV chốt lại


+ Khởi nghĩa HBT có ý nghĩa gì?


+ Sự thắng lợi của khởi nghĩa HBT nói lên
điều gì về lịng u nước của nhân dân ta?
<b>- GV nêu KL</b>


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>


- Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau


- Hát t2


- Trả lời


- Lắng nghe


- Lớp làm việc theo nhóm 4, đánh dấu
vào ý đúng đã ghi trong phiếu


- Đại diện nhóm báo cáo
- 2 HS lên bảng trình bày



- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Toán: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 2
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>
- KTBC:


<i><b>2)Luyện tập (28’)</b></i>


BT 1: Viết số tự nhiên liền trước, liền sau...
- Gọi 1 HS lên bảng làm



- Cho lớp nhận xét bài làm của bạn
- GV chữa bài và ghi điểm .


BT 2: (a,c) viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS chữa bài và yêu cầu HS giải thích
cách điền trong từng bài


- GV chữa bài và ghi điểm


BT 3: ( a,b,c) Dựa vào biểu đồ để viết tiếp
+ Biểu đồ biểu diễn gì?


- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét


BT 4: (a,b)Trả lời các câu hỏi sau....
- Gọi HS làm miệng


- GV nhận xét và chốt ý đúng:
 Năm 2000 thuộc thế kỉ: XX
 Năm 2005 thuộc thế kỉ: XXI


 Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 =>
2100


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Gọi HS đọc đề
- HS làm bài
- Lớp làm vào vở
- Lớp theo dõi


- HS nêu yêu cầu đề bài
- 2 em làm bảng, lớp làm vở
- 2 HS trả lời


- HS quan sát biểu đồ
- Trả lời


- HS tự làm


- Đọc yêu cầu


- HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


- Tìm được số trung bình cộng


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b> - Bảng phụ vẽ biểu đồ </b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: Gọi HS chữa bài 5
- Kiểm tra vở bài tập


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Luỵên tập (28’)</b></i>


BT 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả
lời đúng...


- Gọi HS chữa bài


- Nhận xét, chốt ý đúng:
 a) khoanh vào D
 b) khoanh vào B
 c) khoanh vào C
 d) khoanh vào C
 e) khoanh vào C


BT 2: Dựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi


sau


- Nêu câu hỏi


- GV sữa chữa, chữa bài
<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Hát t2


- HS lên bảng


- HS nêu yêu cầu bài


- HS tự làm bài, đổi vở chéo để kiểm tra.
- HS đọc đề


- HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>
<i><b> Toán: PHÉP CỘNG </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng quá 3 lượt và không liên tiếp.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



- Bảng phụ ghi tóm tắt BT 3
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<i><b> HĐ 1: G/T phép tính </b></i>


- GV ghi 2 phép tính lên bảng:


48352 + 21062 và 367859 + 541728
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn


+ Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình?


+ Khi thực hiện phép cộng ta đặt tính như thế
nào?


+ Thực hiện phép cộng theo thứ tự nào?
<i><b>- GV nêu KL, HD cộng như SGK</b></i>


<b> HĐ 2: Luyện tập </b>
BT 1: Đặt tính rồi tính


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính .



- Nhận xét, ghi điểm
BT 2: (dịng 1,3) Tính
- Giao việc: ....


- Gọi HS đọc kết quả
BT 3: H/D ghi tóm tắt
Cây lấy gỗ : 325164 cây
Cây ăn quả : 60830 cây
Tất cả : ...cây ?
- Nêu câu hỏi HD phân tích đề bài
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Hát t2


- Nghe


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Lớp nhận xét
- Trả lời


- Nêu yêu cầu của bài
- 2 HS làm bảng
- Lớp làm vở


- Đọc yêu cầu
- Làm vào vở


- Đổi chéo vở để kiểm tra
- Đọc đề


- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Toán: PHÉP TRỪ </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhợ
khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Bảng phụ ghi BT 3
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS chữa bài tập 4
- Gọi kiểm tra vở BT


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới (28’) </b></i>



<b> HĐ 1: G/T phép tính</b>


- GV ghi 2 phép tính lên bảng:


865279 - 450237 và 647253 - 285749
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính


- Gọi HS nhận xét


+ Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình?


+ Khi thực hiện phép tính trừ ta đặt tính như
thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
<i><b>- Nêu KL, HD thực hiện phép trừ như SGK</b></i>
<b> HĐ 2: Luỵên tập </b>


BT 1: Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính
+ Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện?
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: (dòng 1 ) Tính
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho HS đọc kết quả
BT 3: Ghi tóm tắt


- Yêu cầu HS q/s hình vẽ SGK nêu cách tìm
quãng đường xe lửa từ NT đến HCM



- HD phân tích đề
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Hát t2


- HS lên làm


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào nháp
- Lớp nêu nhận xét bài làm của bạn
- Trả lời


- Đọc yêu cầu bài
- 4 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- HS nêu yêu cầu


- HS làm và đổi cheo vở để kiểm tra
- Vài HS đọc kết quả


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Khoa học: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN </b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khơ, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,…


- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Tranh 24, 25 SGK phóng to
- Phiếu học tập


<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>


- KTBC: gọi 2 HS lên bảng


+ Thế nào là thực phẩm sạch và an tồn?
+ Vì sao hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả
chín?


- GV nhận xét và ghi điểm
<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức </b>
ăn.


- GV treo tranh H.24, 25, phát phiếu học
tập cho lớp thảo luận các câu hỏi sau:
+ Hãy kể tên các cách bảo quản thức ăn
trong hình?



+ Gia đình em thường sử dụng những cách
nào để bảo quản thức ăn?


+ Cách bảo đó có lợi gì?
- GV nhận xét, kết luận.


<b> HĐ 2: Những lưu ý trước khi bảo quản và </b>
sử dụng thức ăn.


- GV giao việc làm theo nhóm


+ Hãy kể tên 1 số loại thức ăn được bảo
quản?


+ Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi bảo
quản và sử dụng thức ăn?


<i><b>- GV nhận xét, kết luận </b></i>


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS
điền vào phiếu tên của 3 - 4 loại thức ăn và
cách bảo quản


- GV nhận xét bổ sung.
<i><b>3)Củng cố, dặn </b><b> dò</b><b> (2’)</b></i>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Hát t2


- HS trả lời



- Lớp quan sát


- Làm việc theo nhóm 4


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác bổ sung


- Vài HS đọc mục bạn cần biết
- Làm việc theo nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Khoa học: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT </b>
<b> DINH DƯỠNG </b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé


+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời


<i><b>II. Chuẩn bị: - Hình trang 26, 27 SGK phóng to. phiếu học tập </b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>
- KTBC: gọi 2 HS



+ Hãy nêu cách để bảo quản thức ăn?


+ Trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn cần
lưu ý những điều gì?


- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới (28’)</b></i>


<b> HĐ 1: Quan sát phát hiện bệnh </b>


- GV treo tranh trang 26 yêu cầu HS thảo luận
các câu hỏi sau:


+ Người trong hình bị bệnh gì?


+ Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh người
đó mắc phải?


+ Nguyên nhân dẫn đến bệnh trên?
- GV nhận xét, kết quả


<b> HĐ 2: Cách phòng bệnh do thiếu chất d</b>2


- GV phát phiếu học tập in sẵn cho HS, Yêu
cầu các em đọc kĩ và hoàn thành phiếu học
tập.


- GV nhận xét, kết luận về phiếu đúng


<i><b>- Nêu KL </b></i>


<b> HĐ 3:Trò chơi Bác sĩ </b>


- GV h/d cách chơi: 1 bạn đóng vai Bác sĩ, 1
bạn đóng vai bệnh nhân. Bạn đóng vai bệnh
nhân nói về triệu chứng của bệnh và cách
phịng


- Nhận xét, tuyên dương
- H/D luật chơi


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (2’)</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>


- Hát t2


- Trả lời


- Nghe


- Lớp làm việc theo nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- HS làm trên phiếu
- Gọi 2 HS chữa phiếu
- 2 HS đọc mục bạn cần biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>An tồn giao thơng</b>




<b>Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS nắm vững các biển báo giao thông đường bộ
- Nắm vững biển báo để thực hiện đúng


- Rèn kỹ năng xử lý nhanh
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Các biển báo ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>AN TOÀN GIAO THÔNG</b>



<b>BÀI 2: VẠCH KẺ ĐƯỜNG CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>- HS nắm được vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn. </b>
<b>- Bíêt tác dụng của vạch kẻ đường cọc tiêu và rào chắn. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các hình vẽ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A. Bài cũ</b>



<b>B. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài
<b> HĐ 1: Tìm hiểu bài </b>


- Đính tranh


+ Vạch kẻ đường có mấy loại?


+ Nêu đặc điểm của cọc tiêu?
+ Có mấy loại hàng rào chắn?


+ Nêu tác dụng của vạch kẻ đường cọc
tiêu và rào chắn.


- GV nêu KL


<b>HĐ 2: Liên hệ bản thân</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Thực hiện đúng


- 2 HS lên bảng.


- Quan sát tranh.
- Phát biểu


+ Vạch kẻ trên mặt đường:



- Vạch kẻ đường các ngả gồm vạch đi bộ qua
đường.


- Vạch dừng xe.
- Vạch phần làn xe.


-Vạch sọc ngang báo hiệu xe ô tô xe máy
chậm lại.


- Mũi tên chỉ các hướng


+ Cọc tiêu có tiết diện trung bình sơn trắng,
phần trên sơn đỏ


+ 2 loại:


- Rào chắn cố định.
- Rào chắn di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>An tồn giao thơng</b>



<b> Bài 3 : ĐI XE ĐẠP AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết thế nào là đi xe đạp an toàn


- Qua bài học HS biết áp dụng tốt khi đi xe đạp
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- GV tranh


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>HĐ GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ HỌC SINH</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


+ Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn có
tác dụng gì ?


<b>B. Bài mới </b>
- Giới thiệu bài :
<b> HĐ 1 : Tìm hiểu bài </b>


- GV cho HS quan sát tranh


+Để đảm bảo an toàn khi đi xe đạp, trước
khi ra đường cần chú ý gì ?


+ Khi đi ngoài đường cần thực hiện qui
định gì ?


+ Những điều gì cấm trẻ em đi xe đạp ?


<b>HĐ 2: Liên hệ </b>


+ Em đã thực hiện tốt khi đi xe đạp
chưa ?



<b> C. Củng cố , Dặn dò </b>


- Thực hiện tốt những điều qui định khi đi
xe đạp


HS trả lời


- Chỉ đi xe đạp phù hợp với trẻ em
- Đội mũ bảo hiểm


- Đi sát lề đường


- Đi đúng làng đường cho xe thơ sơ
- Đi đêm phải có đèn


- Khi muốn rẽ cần phải di chuyển hướng
dần và làm báo hiệu


- Cấm đi xe người lớn
- Đi xe dàn hàng ngang
- Đèo em nhỏ bằng xe người lớn
- Kéo đẩy xe khác


- Đèo người đứng trên xe
- Cầm ô đi xe


- Buông thả hai tay


- Đuổi nhau hoặc lạng lách



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> An tồn giao thơng</b>



<b>Bài 4 : LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS biết giải thích so sánh điều kiện con đường an tồn và khơng an tồn


- Lựa chọn con đường an toàn để đến trường, phân tích được các lí do an tồn hay khơng
an tồn


- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đường an tồn dù có phải đi vịng xa hơn
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>


<b>HĐ GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ HỌC SINH</b>


<b>A. Bài cũ</b>


<b>+ Khi đi xe đạp ra đường em cần thực hiện tốt</b>
những quy định gì ?


<b>B. Bài mới </b>
- Giới thiệu bài


<b> HĐ 1 : Tìm hiểu bài con đường an toàn đi học hay</b>
đi chơi



- GV cho HS thảo luận ( phiếu bài tập)
- Nhận xét, chốt ý


<b>HĐ 2: Chọn con đường an toàn đến trường</b>


+ Theo em con đường hay đoạn đường có điều
kiện như thế nào là khơng an tồn cho người đi bộ
và đi xe đạp


- Cho HS nhìn sa bàn, sơ đồ xem đoạn đường từ A
đến B có nhiều cách đi, có nhiều tình huống vậy
phải tìm con đường nào an tồn để đi chứ khơng
đi con đường ngắn mà khơng an tồn


<b>- GV nêu KL: Nếu đi bộ hoặc đi xe đạp, các em</b>
cần lựa chọn đường đi theo con đường an tồn dù
có phải đi xa hơn


<b> C. Củng cố Dặn dò </b>


<b>- HS biết vận dụng kiến thức về con đường an</b>
toàn, XĐ những điểm, những đoạn đường kém an
toàn để tránh


- Thực hiện tốt những điều qui định khi đi xe đạp


- HS trả lời


- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày



- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>AN TỒN GIAO THƠNG </b>



<b> Bài 5 : </b>

<b>GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>



<b> </b>

<b>GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết giao thông đường thuỷ và các phương tiện giao thông đường thủy
- Biết các biển báo của giao thông


<b>II.Đồ Dùng DH</b>
- Các biển báo
- Tranh


<b> III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Các HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B.Bài mới</b>


*Giới thiệu ghi bảng


<b>Hoạt động 1:Nhận biết giao thông đường </b>


thuỷ Các phương tiện đường thuỷ


-Treo tranh


+ Kể tên các phương tiện đi trên đường thuỷ?
*Kết luận chung:


- Tàu, ca nô, phà, xuồng


<b>Hoạt động 2:Biển báo giao thông đường </b>
thuỷ


-Treo tranh


- Nhận xét chung
<b>C. Củng cố dặn dị</b>


-Tìm hiểu thêm một số phương tiện khác
- Thực hiện đúng


-Quan sát


- Lớp thảo luận
- Đại diện trình bày


- Thảo luận


- Quan sát nhân biết các biển báo giao
thông đường thuỷ



- Biển cấm đậu


- Cấm các phương tiện thô sơ đi qua -
Cấm rẽ trái


- Cấm rẽ phải


- Phía trước có bến đị
- Được phép đậu
- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>



<b> Bài 6: </b>

<b>AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN</b>



<b> </b>

<b>GIAO THÔNG CÔNG CỘNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết các nhà ga ,bến tàu ,bến xe ,bến phà ,bến đò là nơi các phương tiện giao thông
công cộng đỗ ,đậu để đón khách lên xuống tàu xe thuyền đị.


- HS biết cách lên xuống tàu ,xe ,thuyền ,canô một cách an tồn.


- HS biết các qui định khi ngồi ơ tô con ,xe khách, trên tàu ,thuyền ca nô


- Có kĩ năng và các hành vi đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC như: xếp
hàng lên xuống xe,…


- Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC để bảo đảm an
toàn cho bản thân và cho mọi người..



<b>II.Đồ Dùng D H</b>


- Hình ảnh người lên xuống tàu. Hình ảnh trên tàu trên thuyền. Phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động Dạy -Học</b>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


A


<b> . Kiểm tra </b>
<b>B.Bài mới </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại phương tiện</b>
giao thơng


+ Giao thơng đường bộ có những phương tiện
nào?


+Đường thuỷ có ở đâu?


+Trên đường thuỷ có biển báo hiệu giao thơng
nào?


+ Trên đường thuỷ có những PTGT nào hoạt
động?


+ Khi xe đỗ bên lề đường thì lên xe xuống xe
chỗ nào?



+ Ngồi vào trong xe động tác đầu tiên phải là
gì?


+ Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như thế
nào?


<b>* Hoạt động 2: xử lí tình huống</b>
-u cầu HS đánh vào đúng hay sai.
- Thu phiếu nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhắc nhở HS về thái độ đúng khi đi trên các


- HS nhắc lại
- Ơ tơ, xe bt …


- Có ở khắp nơi ở đâu có biển ,sơng
hồ,kênh...


- HS trả lời.


- Phía hè đường.
- Đeo dây an toàn.


- Lên xuống tàu khi đã dừng hẳn.


+ Khi lên xuống phải tuần tự không chen
lẫn, xô đẩy.



- Phải bảm chắc vào thành xe , tay vịn ,
nhìn xuống chân.


- Xuống xe buýt không được chạy sang
đường.


- HS làm vào phiếu học tập
- 1 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<i> Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</i>

<b>Thể dục: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ.</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi


- Trò chơi “ Kết bạn”
<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Cịi


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu (6’-10’)</b></i>



- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học


- Xoay các khớp tay, cẳng tay, cánh tay, cổ
chân, đầu gối, hông.


- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Trị chơi “ diệt các con vật có hại ”
<i><b>2)Phần cơ bản (18’-22’)</b></i>


a) Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
- Cho các tổ thi đua trình diễn


- GV quan sát, sửa chữa, tuyên dương
b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “ kết bạn ”


- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Phần kết thúc (4’-6’)</b></i>


- Cho lớp vừa đi vừa hát vỗ tay theo nhịp
- Đứng tại chỗ thực hiện một số động tác thả
<i><b>lỏng </b></i>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau



- Nghe


- Lớp khởi động
- Lớp hát


- Tham gia


- Tập luyện theo tổ
- Các tổ thi đua


- Nghe


- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi


- Lớp đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Thể dục: ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI , ĐỨNG LẠI.</b>


<b> </b>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết cách đi đều vòng phải , vòng trái đúng hướng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


- Trò chơi “Ném trúng đích ’’


<i><b>II. Địa điểm, phương tiện</b><b> </b></i>


- Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Cịi, 4 - 6 quả bóng và kẻ sân chơi


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu (6’-10’)</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp khởi động


- Cho lớp chạy chậm theo hàng dọc trên sân
- Trò chơi “ thi đua xếp hàng ”


<i><b>2)Phần cơ bản (18’-22’)</b></i>
a) Đội hình đội ngũ


- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Cho lớp thi đua trình diễn


- GV quan sát, nhận xét và đánh giá
b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “ ném bóng trúng
đích ”


- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi



- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Phần kết thúc (4’-6’)</b></i>


- Cho lớp đi theo vòng tròn và hít thở sâu
<i><b>- Cho lớp đứng hát tại chỗ và vỗ tay </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị tiết sau


- Nghe


- Lớp xoay các khớp
- Lớp chạy


- Tham gia


- Chia tổ tập luyện
- Lớp thi đua


- Nghe và q/s
- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP</b>
I/ Mục tiêu:


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần 6



II/ Nội dung sinh hoạt:


GV HS


1.Mở đầu:


- GV bắt bài hát:
-Kết luận:


2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:


*Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần
qua:


*Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần


+ Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Giữ gìn trật tự


+ Lễ phép


+ Bảo quản đồ dùng học tập
+ Trang phục đến trường,...


*Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
*GV nhận xét



Hoạt động 2: 5 phút


*Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS
thực hiện tốt hơn.


*Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


*Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.


*Phân công các tổ làm việc:
*Tổng kết chung


- HS cùng hát: Lớp chúng mình
-Kết hợp múa phụ hoạ


-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


-Lớp trưởng đánh giá chung


*Nghe nhớ, thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×