Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giải Bài tập CHƯƠNG 10 (ĐẦY ĐỦ THEO THỨ TỰ) KTTC2A Trường ĐH Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324 KB, 13 trang )

N.v
Nội dung
1 Nhập kho 500 đơn vị hàng A chưa thanh toán, VAT 10%

PL BĐ ĐK
TS + Nợ
TS + Nợ
NPT +


TK
1561A
1331
331

VNĐ
10,000,000
1,000,000
11,000,000

TS
TS
TS

+ Nợ
+ Nợ


1562
1331
141



TS
TS
NPT

+ Nợ
+ Nợ
+


1561B
1331
331

Hàng B thiếu trong định mức 1 đơn vị

TS
TS
NPT

+ Nợ
+ Nợ
+


1562
1331
331

20,000

2,000
22,000

Hàng B thiếu vượt định mức 4 đơn vị, bắt bồi thường 50%
và đưa vào GVHB 50%

CP
TS
NPT

+ Nợ
+ Nợ
+


632
1388
331

44,000
44,000
88,000

3 Thanh tốn tiền hàng ngày 10/3 và được chiết khấu thanh
tốn 1% giá thanh tốn

NPT
DT
TS


- Nợ
+



331
515
1121

11,000,000
110,000
10,890,000

Thanh tốn chi phí vận chuyển bằng tạm ứng, VAT 10%

2 Nhập kho 495 đơn vị hàng B chưa thanh toán

1,000,000
100,000
1,100,000
9,900,000
990,000
10,890,000

Ghi chú


N.v
Nội dung
1 Chuyển khoản ứng trước tiền hàng cho Công ty K


PL BĐ ĐK
TS + Nợ
TS


TK
331K
1121

VNĐ
4,000,000
4,000,000

2 Nhận được hàng, nhập kho đủ

TS
TS
NPT

+ Nợ
+ Nợ
+


156C
1331
331K

6,000,000

600,000
6,600,000

3 Được giảm giá 5% lơ hàng C đã nhận ở NV2

NPT
TS
TS

-

Nợ



331K
156C
1331

330,000
300,000
30,000

NPT
TS

-

Nợ



331K
1111

2,270,000
2,270,000

4 Thanh tốn tiền hàng cho Công ty K, bằng tiền mặt

Ghi chú

Yêu cầu a:
- Hai bên cần lập Biên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ: Số lượng, quy cách hàng hóa, mức giá giảm, theo hóa
đơn bán hàng (ký hiệu, số hóa đơn, ngày tháng hóa đơn, thời gian), lý do giảm giá.
- Bên bán lập Hóa đơn điều chỉnh giảm giá


N.v
Nội dung
1 Nhập hàng, chưa thanh toán, kiểm đủ nhập kho

2 Thanh toán tiền hàng sau khi trừ tiền ký quỹ và CKTT

PL BĐ
ĐK
TS + Nợ
TS + Nợ
NPT +



TK
156
133
331H

VNĐ
100,000,000
5,000,000
105,000,000

- Nợ


+


331H
1121
244
515

105,000,000
94,050,000
10,000,000
950,000

NPT
TS
TS
DT


Ghi chú


N.v
Nội dung
1 Xuất bán hàng, thu bằng tiền mặt, ghi nhận doanh thu

Xuất bán hàng, thu bằng tiền mặt, ghi nhận giá vốn

2 Xuất hàng gửi đi bán - khách hàng Buy

3 Ghi nhận doanh thu cho 4/5 số hàng bán được

Ghi nhận giá vốn bán 4/5 số hàng và nhập trở lại kho 1/5
hàng

4 Nhận về nhập kho 10 đơn vị hàng đã bán ở NV1

Ghi nhận Doanh thu giảm trừ cho lượng hàng nhập về

PL BĐ

ĐK
Nợ



TK
1111

511
3331

VNĐ
5,500,000
5,000,000
500,000

Nợ


632
156

4,000,000
4,000,000



157
156

10,000,000
10,000,000




131B
511

3331

10,560,000
9,600,000
960,000



632
156
157

8,000,000
2,000,000
10,000,000



156
632

400,000
400,000



5213
3331
1111


500,000
50,000
550,000

Nợ

Nợ

Nợ
Nợ

Nợ

Nợ
Nợ

Ghi chú

TS
+5.500.000

BCTHTC
NPT

VCSH

DT
+5.000.000

BCKQKD

CP

LN
+5.000.000

+500.000
+4.000.000 -4.000.000
-4.000.000

+1.000.000

HĐKD
+5.500.000

BCLCTT
HĐĐT

HĐTC


N.v
Nội dung
a Công ty Sell, ghi nhận giá vốn hàng A và hàng X

PL
CP
TS
TS

BĐ ĐK

+ Nợ



TK
632
156A
156X

VNĐ
15,075,000
15,000,000
75,000

Cơng ty Sell, ghi nhận doanh thu bán hàng

TS
DT
DT
NPT

+ Nợ
+

+

+


1111

511A
511X
3331

22,000,000
19,900,498
99,502
2,000,000

Nợ
Nợ
Nợ

156A
156X
1331
1111

19,900,498
99,502
2,000,000
22,000,000

b Cơng ty Buy, nhập kho hàng A và hàng X

TS
TS
TS
TS


+
+
+
-



Ghi chú

Giá bán 100 hàng A:
Giá bán 5 hàng X:
Doanh thu hàng A:
Doanh thu hàng X:

20,000,000
100,000
19,900,498
99,502


N.v
Nội dung
A. DOANH NGHIỆP Y
1. Xuất hàng hóa bán trả góp, ghi nhận doanh thu

Xuất hàng hóa bán trả góp, ghi nhận giá vốn hàng bán

2. Nhận trả góp tháng thứ nhất

Phân bổ lãi trả góp


B CƠNG TY T
1. Mua trả góp tài sản cố định

PL



ĐK

TS
DT
NPT
NPT

+
+
+
+

Nợ

CP
TS

+
-

Nợ


TS
TS

+ Nợ


1121
131T

62,250,000
62,250,000

NPT
DT

- Nợ
+


3387
515

4,500,000
4,500,000

TS
TS
TS
NPT


+
+
+
+

Nợ
Nợ
Nợ


211
133
242
331Y

420,000,000
42,000,000
36,000,000
498,000,000
62,250,000
62,250,000

TK

VNĐ






131T
511
3331
3387

498,000,000
420,000,000
42,000,000
36,000,000



632
156

300,000,000
300,000,000

2. Trả góp tháng thứ nhất

TS
TS

+ Nợ


131Y
1121

Phân bổ chi phí trả góp


CP
TS

+ Nợ


635
242

4,500,000
4,500,000

Ghi chú


N.v
Nội dung
A. DOANH NGHIỆP Z
1. Trao đổi hàng, Ghi nhận giá vốn hàng hóa A

Trao đổi hàng, Ghi nhận doanh thu bán hàng hóa A

Trao đổi hàng, nhận hàng hóa B

2. Thanh tốn hợp đồng và quyết tốn cơng nợ

B. CÔNG TY T
1. Trao đổi hàng, Ghi nhận giá vốn thành phẩm B


Trao đổi hàng, Ghi nhận doanh thu bán thành phẩm B

Trao đổi hàng, nhận TSCĐ A

2. Thanh toán hợp đồng và quyết tốn cơng nợ

PL



ĐK

TK

VNĐ

CP
TS

+ Nợ


632
156A

450,000,000
450,000,000

TS
DT

NPT

+ Nợ
+

+


131T
511
3331

504,000,000
480,000,000
24,000,000

TS
TS
TS

+ Nợ
+ Nợ


156B
1331
131T

2,800,000,000
280,000,000

3,080,000,000

TS
TS

+ Nợ


131T
1121

2,576,000,000
2,576,000,000

CP
TS

+ Nợ


632
155B

1,800,000,000
1,800,000,000

TS
DT
NPT


+ Nợ
+

+


131Z
511
3331

3,080,000,000
2,800,000,000
280,000,000

TS
TS
TS

+ Nợ
+ Nợ


211A
1332
131T

480,000,000
24,000,000
504,000,000


TS
TS

+ Nợ


1121
131Z

2,576,000,000
2,576,000,000

Ghi chú


N.v
Nội dung
1 Xuất dùng trả lương, ghi nhận doanh thu

PL BĐ ĐK
NPT - Nợ
DT +

NPT +


TK
3341
511
3331


VNĐ
6,600,000
6,000,000
600,000

CP
TS

+ Nợ


632
156

5,400,000
5,400,000

NPT
DT
NPT

- Nợ
+

+


334
511

3331

4,400,000
4,000,000
400,000

CP
TS

+ Nợ


632
156

3,600,000
3,600,000

- Nợ
+

+


3532
511
3331

2,200,000
2,000,000

200,000

CP
TS

+ Nợ


632
156

1,800,000
1,800,000

4 Xuất làm vật liệu sử dụng ở bộ phận bán hàng

CP
TS

+ Nợ


641
156

900,000
900,000

5 Xuất để phát cho khách hàng dùng thử


CP
TS

+ Nợ


641
156

1,800,000
1,800,000

Xuất dùng trả lương, ghi nhận giá vốn

2 Xuất dùng trả thưởng cuối năm, từ nguồn quỹ khen
thưởng, ghi nhận doanh thu

Xuất dùng trả thưởng cuối năm, từ nguồn quỹ khen
thưởng, ghi nhận giá vốn

3 Xuất dùng ủng hộ tổ chức đoàn thể XH từ nguồn quỹ phúc NPT
DT
lợi, ghi nhận doanh thu
NPT
Xuất dùng ủng hộ tổ chức đoàn thể XH từ nguồn quỹ phúc
lợi, ghi nhận giá vốn

Ghi chú



N.v
Nội dung
1. Mua hàng bán ngay cho B tại kho

Mua hàng bán ngay cho B tại kho, ghi nhận doanh thu

Mua hàng chuyển bán ngay cho C, C chưa nhận hàng

Chi phí vận chuyển gửi bán hàng cho C

2 C chấp nhận mua lơ hàng, chưa thanh tốn, ghi nhận giá vốn

C chấp nhận mua lơ hàng, chưa thanh tốn, ghi nhận
doanh thu

PL



ĐK



TK
632
1331
331A

VNĐ
55,000,000

2,750,000
57,750,000




131B
511
3331

68,250,000
65,000,000
3,250,000



157
1331
331A

55,000,000
2,750,000
57,750,000



641
141

360,000

360,000



632
157

55,000,000
55,000,000




131C
511
3331

78,750,000
75,000,000
3,750,000

Nợ
Nợ

Nợ

Nợ
Nợ

Nợ


Nợ

Nợ

Ghi chú


N.v
Nội dung
1 Xuất gửi hàng M cho công ty Y, Y chưa nhận được hàng

Xuất gửi hàng N cho công ty Y, Y chưa nhận được hàng

2 Phát hiện thừa hàng M, chưa rõ nguyên nhân

Phát hiện thiếu hàng N, chưa rõ nguyên nhân

3 Xử lý hàng M, công ty Y nhận mua luôn hàng thừa

Xử lý hàng N, công ty Y nhận mua đúng số hàng đã giao

PL



ĐK


TK

157M
156M

VNĐ
5,000,000,000
5,000,000,000



157N
156N

6,000,000,000
6,000,000,000



1381
157N

40,000,000
40,000,000



157M
3381

50,000,000
50,000,000




3381
156M

50,000,000
50,000,000



156N
1381

40,000,000
40,000,000




632
157M
157N

11,010,000,000
5,050,000,000
5,960,000,000





131Y
511
3331

18,166,500,000
16,515,000,000
1,651,500,000

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Ghi nhận giá vốn cho số hàng M và N công ty Y chấp nhận
mua

Nợ

Ghi nhận doanh thu cho số hàng M và N công ty Y chấp
nhận mua

Nợ


Ghi chú


N.v
Nội dung
PL BĐ ĐK
TK
1 Mua hàng chưa thanh toán, hàng chưa về: Lưu hồ sơ đợi hàng về, không hạch toán
2 Xuất bán tại kho, ghi nhận doanh thu

Xuất bán tại kho, ghi nhận giá vốn

3 Hàng mua NV1 về nhập kho

4 Xuất hàng ký gửi đại lý H

5 Mua hàng nhập kho, chưa thanh tốn, giao thiếu khơng
đúng số lượng

6 Khách hàng chấp nhận mua 80kg hàng đã gửi đi bán, ghi
nhận giá vốn
Khách hàng chấp nhận mua 80kg hàng đã gửi đi bán, ghi
nhận doanh thu, đã thu bằng TGNH

7 Nhập lại kho hàng đã bán tháng trước bị trả lại

Ghi giảm Doanh thu hàng bán bị trả lại

8 Ghi nhận giá vốn bán hàng qua đại lý


Ghi nhận doanh thu bán hàng qua đại lý

Ghi nhận hoa hồng trả cho đại lý

Nhập tiền hàng đại lý nộp sau khi trừ hoa hồng 5%

Xác định doanh thu thuần =

TS
DT
NPT

+
+
+

Nợ

CP
TS

Nợ

TS
TS
NPT

Nợ
Nợ


TS
TS

Nợ

TS
TS
NPT

Nợ
Nợ

CP
TS

Nợ

TS
DT
NPT

Nợ

TS
CP

Nợ

DT

NPT
TS

-




1121
511
3331

4,620,000
4,200,000
420,000



632
156



156
1331
331XM



157

156



156
1331
331PT



Nợ

TS
DT
NPT

Nợ

CP
TS
TS

Nợ
Nợ

TS
TS

Nợ


Ghi chú

Đơn giá bán =

42,000

2,284,000
2,284,000

ĐG BQGQCK =

22,840

11,375,000
1,137,500
12,512,500

Đơn giá NK =

22,750

6,866,700
6,866,700

ĐG BQGQ =

22,840

10,125,000
1,012,500

11,137,500

Đơn giá NK =

22,500

632
157

1,929,600
1,929,600

Đơn giá vốn =

24,120




1121
511
3331

4,224,000
3,840,000
384,000

Đơn giá bán =

48,000


156
632

1,206,000
1,206,000

ĐG nhập lại =

24,120



2,100,000
210,000
2,310,000

Đơn giá bán =

42,000



5213
3331
1111
632
157

5,024,800

5,024,800

ĐG BQGQ =

22,840






131H
511
3331

12,826,000
11,660,000
1,166,000

Đơn giá bán =

53,000



641
133
131H

583,000

58,300
641,300



1111
131H

12,184,700
12,184,700

Nợ
Nợ

CP
TS

VNĐ

17,600,000

Hoa hồng đại lý =

5%


N.v
Nội dung
1 Mua hàng hóa A, chưa thanh tốn


PL BĐ ĐK
TS
Nợ
TS
Nợ
NPT


2 Bán hàng hóa A, thu bằng TGNH, ghi nhận doanh thu

Bán hàng hóa A, thu bằng TGNH, ghi nhận giá vốn

3 Nhập kho hàng hóa A, đã thanh tốn bằng tiền mặt

Được giảm giá hàng mua, nhận tiền mặt

4 Bán hàng trả chậm, ghi nhận doanh thu

Bán hàng trả chậm, ghi nhận giá vốn

5
Chi phí mua hàng, trả bằng tiền mặt

Nợ

CP
TS

Nợ


TS
TS
TS

Nợ
Nợ

TS
TS
TS

Nợ

TS
DT
NPT

Nợ

CP
TS

Nợ

Tập hợp chi phí trong kỳ
TS
TS
TS

Chi phí bán hàng


Chi phí quản lý doanh nghiệp

6 Phân bổ chi phí mua hàng thoe tiêu thức số lượng

Kết chuyển doanh thu thuần

TS
DT
NPT

Nợ

CP
NPT
NPT
TS
NPT
TS

Nợ

CP
TS

Nợ

XĐKQ

Kết chuyển lãi


XĐKQ

1121
511
3331



10,400

28,600,000
26,000,000
2,600,000

Đơn giá bán =

13,000

632
1561

20,400,000
20,400,000

Giá xuất 2000đv =

20,400,000




1561
1331
1111

16,500,000
1,650,000
18,150,000




1111
1561
1331

907,500
825,000
82,500




131
511
3331

58,080,000
52,800,000
5,280,000




632
1561

41,600,000
41,600,000



1562
1331
1111

15,000,000
1,500,000
16,500,000






641
152
3341
338
214


3,207,500
2,000,000
500,000
117,500
590,000







642
3341
338
214
331
141

4,730,000
2,000,000
470,000
1,600,000
260,000
400,000



632
1562


1,600,000
1,600,000



511
911

78,800,000
78,800,000





911
632
641
642

71,537,500
63,600,000
3,207,500
4,730,000



911
421


7,262,500
7,262,500

Nợ

CP
CP
CP

VCSH




Ghi chú
Đơn giá nhập =

Nợ

XĐKQ

Kết chuyển chi phí xác định kết quả kinh doanh, giá vốn
hàng bán

VNĐ
52,000,000
5,200,000
57,200,000


Nợ
Nợ

CP
TS
NPT
NPT
TS

Xác định kết quả kinh doanh
DT

TK
1561
1331
331

Nợ

Đơn giá mua =

Giá xuất 4000đv =

Trích lương 23.5%

Trích lương 23.5%

10,450

41,600,000



N.v

Nội dung
Số dư đầu kỳ:
TK 1561: 100.000.000đ (100 đvA)
TK 1562: 1.237.000đ
TK 157: 0đ

PL



ĐK

1. Nhập kho hàng A, chưa thanh toán người bán X

Nợ
Nợ

2 Chuyển khoản thanh toán 50% số nợ cho công ty X

Nợ

3 Xuất bán hàng A, ghi nhận giá vốn

Xuất bán hàng A, ghi nhận doanh thu

4 Chi tiền mặt tạm ứng cho người bán Y


5 Nhập kho hàng A từ người bán Y

Nhập kho hàng A đã thanh toán cho người bán Y bằng
chuyển khoản
6 Xuất kho hàng A ký gửi đại lý

7 Xuất dùng khuyến mãi cho khách hàng không kèm điều kiện
mua hàng
8 Xác định các chi phí phát sinh trong tháng:
a Chi phí mua hàng

f

Chi tiền mặt trả cho đào tạo chuyên môn

g Chi phí quảng cáo

Phân bổ chi phí quảng cáo, 12 tháng

h Thanh toán lãi vay ngân hàng tháng này bằng tiền mặt

i

Xóa nợ khách hàng U, khoản nợ chưa lập dự phòng

9 Cuối tháng:
a Ghi nhận giá vốn cho 350đvA đại lý đã bán

b Ghi nhận doanh thu cho 350đvA đại lý đã bán


Kết chuyển lãi

375,000,000
375,000,000




1121
511
3331

539,000,000
490,000,000
49,000,000



331Y
1111

500,000,000
500,000,000



1561A
1331
331Y


525,000,000
52,500,000
577,500,000



331Y
1121

77,500,000
77,500,000



157
1561A

427,500,000
427,500,000



641
1561

5,250,000
5,250,000




1562
1331
1111

5,800,000
290,000
6,090,000



641
642
152

2,000,000
1,000,000
3,000,000



641
642
334

2,500,000
5,500,000
8,000,000




641
642
338

587,500
1,292,500
1,880,000



641
642
2141

1,200,000
2,100,000
3,300,000



642
1121

4,800,000
4,800,000



642

1111

1,700,000
1,700,000



242
1331
331

60,000,000
6,000,000
66,000,000



641
242

5,000,000
5,000,000



635
1111

1,000,000
1,000,000




642
131U

2,000,000
2,000,000



632
157

375,000,000
375,000,000




131ĐL
511
3331

577,500,000
525,000,000
52,500,000




641
1331
131ĐL

26,250,000
2,625,000
28,875,000



1111
131ĐL

548,625,000
548,625,000



632
1562



511
911

1,015,000,000
1,015,000,000







911
632
635
641
642

817,105,900
754,925,900
1,000,000
42,787,500
18,392,500



911
421

197,894,100
197,894,100

Nợ
Nợ

Nợ
Nợ


Nợ
Nợ

Nợ

Nợ

Nợ
Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Kết chuyển chi phí

632
1561A

Nợ

d Thu tiền hàng bằng tiền mặt sau khi trừ hoa hồng 5%


Kết chuyển doanh thu chi phí xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển doanh thu



Nợ

Nợ
Nợ

f

242,000,000
242,000,000

Nợ

c Ghi nhận hoa hồng cho đại lý hưởng 5%

e Phân bổ chi phí mua hàng

331X
1121

Nợ
Nợ

Nợ
Nợ


e Thuế mơn bài tính cho chi phí QLDN thanh tốn bằng
TGNH



Nợ

c Lương và khoản trích theo lương bộ phận bán hàng và
QLDN

d Chi phí khấu hao của bộ phận bán hàng và QLDN



440,000,000
44,000,000
484,000,000

Nợ

Nợ
Nợ

VNĐ

1561A
1331
331X


Nợ

b Xuất kho vật liệu dùng cho bán hàng và QLDN

Khoản trích theo lương bộ phận bán hàng và QLDN

TK

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

4,925,900
4,925,900

Ghi chú

375,000,000

427,500,000

4,925,900




×