SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 20192020
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Mơn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Lớp:
10A.........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )
Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong A, B, C, D ) để điền vào
bảng
kẻ sẵn trong phần bài làm:
1. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành
giao thơng vận tải là:
A. Địa hình B. Khí hậu thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế D. Sự phân bố dân
cư
2. Khi lựa chọn loại hình giao thơng vận tải và thiết kế các cơng trình giao
thơng,
yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là:
A. Trình độ kỹ thuật B. Vốn đầu tư C.Điều kiện tự nhiên D. Dân
cư
3. Kênh Xuyê thuộc chủ quyền của:
A. Panama B. Ai cập C. Arập Xê út C. Pháp
4. Kênh Panama nối liền:
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương với Đại Tây
Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương D. Địa Trung Hải với Hồng
Hả i
5. Giao thơng vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất
vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:
A. Vai trị của ngành giao thơng vận tải
B. Điều kiện để phát triển giao thơng vận tải
C. Đặc điểm của ngành giao thơng vận tải
D. Trình độ phát triển giao thơng vận tải
6. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
A. Sự phân bố sản xuất trên thế giới B. Sự phân bố dân cư
C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
7. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên
cần chú ý là:
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thơng vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
1
1
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
8. Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ơ
tơ
lý do chính là vì:
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
B. Vốn đầu tư lớn C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành
D. Tất cả cac lý do trên
9. Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối
hợp nhiều loại hình giao thơng vận tải là:
A. Đường hàng khơng B. Đường thủy C. Đường sắt D.Đường ơ tơ
10. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương D. Địa Trung Hải
11. Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có
khối lượng ln chuyển lớn nhất thế giới:
A. Đường ơtơ B. Đường sắt C. Đường biển D. Đường hàng khơng
12. Một quốc gia có tổng xuất nhập khẩu là 2017 tỉ USD, cán cân xuất nhập
khẩu là 1975 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu là:
A. 1966 tỉ USD B. 1976 tỉ USD C. 1986 tỉ USD D. 1996 tỉ USD
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Tài ngun thiên nhiên được phân loại như thế nào ? ( Theo
khả năng có thể bị hao kiệt trong q trình sử dụng của con người )
Câu 2: (4 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về sự chuyển dịch cơ
cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 2016
( Đơn vị : tỉ USD )
Năm:
2000 2005 2010 2016
Ngoại thương:
Xuất khẩu:
Nhập khẩu:
14,5
15,6
32,4
36,8
72,2
84,8
176,6
174,1
Bài làm :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )
Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong A, B, C, D ) để điền vào bảng
sau:
2
2
Câu:
Phương án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
10
11
12
3
3
4
4
SỞ : GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI THI KỲ II ( 2019 – 2020 ) Mơn : ĐỊA
TRƯỜNG : THPT PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP : 10 C.B. Thời gian : 45 phút
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )
Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong A, B, C, D ) để điền vào bảng
sau:
( M ỗi câu đúng: cho 0,25 điểm )
Câu:
Phương án:
1
C
2
C
3
B
4
B
5
C
6
C
7
A
8
A
9
D
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
10 11 12
C C D
Câu 1: ( 3 điểm ) Tài ngun thiên nhiên được phân loại như thế nào ? ( Theo
khả năng có thể bị hao kiệt trong q trình sử dụng của con
người )
( M ỗi ý đúng: cho 0,5 điểm )
a ) Tài ngun bị hao kiệt:
Tài ngun khơng phục hồi như: khống sản
Tài ngun phục hồi như đất trồng, động thực vật.
b ) Tài ngun khơng bị hao kiệt:
Như năng lượng Mặt Trời, khơng khí, ánh sáng, nước.
( Nhưng có nguy cơ bị ơ nhiễm )
5
5
Câu 2 : ( 4 điểm )
a ) Xử lý số liệu ra % ( 0,5 điểm )
Năm:
Ngoại thương:
Xuất khẩu:
Nhập khẩu:
2000
2005
2010
2016
48,2
51,8
46,8
53,2
46,0
54,0
50,4
49,6
b ) Vẽ biểu đồ dạng: miền ( 2,0 điểm )
( % )
100
90
80 51,8 53,2 54,0 49,6
: Nhập khẩu
70
60
: Xuất khẩu
50
40
30 48,2 46,8 46,0 50,4
20
10
2000
2005 2010 2016 ( Năm )
Biểu đồ về cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta : 2000 – 2016
c ) Nhận xét : ( 1,5 điểm ) ( M ỗi ý đúng: cho 0,25 điểm )
Từ 2000 → 2016 : + Về tỉ USD : Xuất khẩu và nhập khẩu đều: tăng, liên
tục.
Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
+ Về % : Nhìn chung là xuất khảu tăng và nhập khẩu giảm: 2,2 %
Trong từng năm: 2000, 2005, 2010: nhập siêu; 2016: xuất siêu.
=> Cán cân xuất nhập khẩu chuyển dịch theo hướng tích cực. ( thưởng 0,5
điểm )
6
6
7
7
MA TRẬN ĐỀ :
Tên chủ đề :
Bài 36: Vai trị, đặc điểm và các
nhân tố ảnh hưởng đến
phát triển, phân bố
ngành
giao thơng vận tải
Bài 37: Địa lý các ngành giao
thơng vận tải
( tiết 1 & tiết 2 )
Vận dụng
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Tổng số câu: 14
Tổng số điểm : 10,0 = 100 %
Cấp độ
cao
1,0 đ
1,0đ
= 10%
1,0 đ
0,75 đ
Bài 39: Địa lý ngành thương mại
Bài 41: Mơi trường và tài ngun
thiên nhiên
Cấp độ
thấp
Cộng :
1,75đ
=17,5%
2,75 đ
1,5 đ
3,0 đ
4,25đ
=42,5,%
3,0đ
=30,0%
5,0 đ
=50,0%
0,75 đ
=7,5%
8
8
2,75 đ
=27,5%
1,5 đ
=15,0%
10 đ
=100,0%