Đồ án mơn học: QTTB Sấy băng tải
PHÁƯN 1 : MÅÍ ÂÁƯU
1.1 Låìi måí âáưu
Trong nga nh c ng nghi ûp nọi chung thç vi ûc ba o qua n ch tì ä ã ã í í áú
l üng sa n ph m la r t quan trng. ch t l üng sa n ph mỉå í áø ì áú Âãø áú ỉå í áø
â üc t t ta pha i ti n ha nh s y â tạch m V ût li ûu sau khiỉå äú í ãú ì áú ãí áø á ã
s y cọ kh i l üng gia m do âọ gia m c ng chuy n ch , â ü b náú äú ỉå í í ä ã åí ä ãư
tàng l n, ch t l üng sa n ph m â üc n ng cao,th i gian ba ỗ áú ỉå í áø ỉå á åì í
qua n kẹo da i........í ì
Quạ trçnh la m b c h i n ïc ra kho i v ût li ûu bà ng nhi ûtì äú å ỉå í á ã ò ã
gi la quạ trçnh s y. Ng i ta ph n bi ût s y ra la m hai loảiì áú ỉåì á ã áú ì
:s y t û nhi n va s y nh n tảốú ỉ ã ì áú á
S y t û nhi n du ng nàng l üng màût tr i â la m bay h i n ïcáú ỉ ã ì ỉå åì ãí ì å ỉå
trong v ût li ûu n n â n gia n ,êt t n kẹm tuy nhi n khọ âi ã ã å í äú ã ãư
chènh â üc quạ trçnh s y va v t li ûu sau khi s y v ùn co n â üỉå áú ì á ã áú á ì ä
m cao .Trong c ng nghi ûp hoạ ch t th ng ng i ta du ng s ø ä ã áú ỉåì ỉåì ì áú
nh n tảo,t ïc la pha i cung c p nhi ût cho v ût li ûu m .Ph ngá ỉ ì í áú ã á ã áø ỉå
phạp cung c p nhi ût cọ th bà ng d ùn nhi ût ,â i l u ,b ïc xảáú ã ãø ò á ã äú ỉ ỉ
hồûc bà ng nàng l üng âi ûn tr ng cọ t n s cao.ò ỉå ã ỉåì áư äú
i v ïi n ïc ta la n ïc nhi ût â ïi nọng m,do âọ vi ûcÂäú å ỉå ì ỉå ã å áø ã
nghi n c ïu c ng ngh û s y â ch bi n th ûc ph m kh va la mã ỉ ä ã áú ãø ãú ãú ỉ áø ä ì ì
kh n ng sa n cọ nghéa r t âàûc bi ût .K t h üp ph i s y nhà mä ä í áú ã ãú å å áú ò
ti t ki ûm nàng l üng,nghi n c ïu nh ỵng c ng ngh û s y va cạcãú ã ỉå ã ỉ ỉ ä ã áú ì
thi t bë s y phu h üp cho t ng loải th ûc ph m ,n ng sa n phú áú ì å ỉì ỉ áø ä í ì
h üp v ïi âi u ki ûn khê h ûu va th ûc ti ùn n ïc ta.T âọ tảo rẩ å ãư ã á ì ỉ ã ỉå ỉì
ha ng họa phong phụ cọ ch t l üng cao phủc vủ cho xu tì áú ỉå áú
kh u va ti u du ng trong n ïc.áø ì ã ì ỉå
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 1 GVHD: Nguyễn Dân
Đồ án môn học: QTTB Sấy băng tải
1.2 BIỆN LUẬN ĐỀ TÀI
Để thực hiện quá trình sấy, người ta sử dụng một hệ thống gồm nhiều thiết bị
như: thiết bị sấy ( buồng sấy, hầm sấy, thiết bị sấy kiểu băng tải, máy sấy thùng
quay, sấy phun, sấy tầng sôi, máy sấy trục … ), thi tãú bị đốt nóng tác nhân, quạt,
bơm và một số thiết bị phụ khác, …
Trong đồ án này em sẽ tính toán và thiết kế thiết bị sấy kiểu băng tải. Thiết
bị sấy loại này thường được dùng để sấy các loại rau quả, ngũ cốc, các loại nông
sản khác, sấy một số sảm phẩm hoá học … Trong đồ án của mình em sử dụng vật
liệu sấy là chè với tác nhân sấy là hỗn hợp không khí nóng.
Chè là một cây công nghiệp lâu năm, thích hợp nhất đối với khí hậu nhiệt
đới. Chè không đơn thuần chỉ là thứ cây được dùng để “giải khát” mà đã trở thành
một sản phẩm có nhiều công dụng. Chế biến chè không chỉ cung cấp phục vụ nhu
cầu trong nước mà còn để xuất khẩu, yêu cầu về đầu tư thiết bị ít tốn kém hơn các
loại nông sản khác.
Trong công nghệ sản xuất chè thì sấy chè là một khâu rất quan trọng. Chè
sau khi thu hoạch qua chế biến sẽ được sấy khô. Sau khi sấy chè phải đạt được độ
tơi, độ khô nhất định theo yêu cầu để đảm bảo chất lượng và tăng thời gian bảo
quản.
Với các yêu cầu về hình thức, vệ sinh và chất lượng sản phẩm người ta sử
dụng thiết bị sấy kiểu băng tải với nhiều băng tải làm việc liên tục với tác nhân sấy
là không khí nóng có tuần hoàn một phần khí thải.
Vật liệu sấy được cung cấp nhiệt bằng phương pháp đối lưu. Ưu điểm của
phương thức sấy này là thiết bị đơn giản, rẻ tiền, sản phẩm được sấy đều, do có tuần
hoàn một phần khí thải nên dễ dàng điều chỉnh độ ẩm của tác nhân sấy, tốc độ của
không khí đi qua phòng sấy lớn, năng suất khá cao, hiệu quả
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 2 GVHD: Nguyễn Dân
Đồ án môn học: QTTB Sấy băng tải
PHÁÖN 2 : SÅ ÂÄÖ CÄNG NGHÃÛ & THUYÃÚT MINH
2.1 SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CỦA QUÁ TRÌNH
Với các thiết bị và phương thức sấy như đã chọn, ta có sơ đồ công nghệ của quá
trình sấy chè như sau :
Khí thải
Hỗn hợp khí sau khi sấy
Vật liệu vào Hơi nước Khí tuần hoàn
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 3 GVHD: Nguyễn Dân
2
3
5
1
4
Đồ án môn học: QTTB Sấy băng tải
Vật liệu ra Hơi nước bão hoà Không khí
Chú thích : 1 – phòng sấy
2 - calorifer
3 - quạt đẩy
4 – cyclon
5 – quạt hút
2.2 THUYẾT MINH LƯU TRÌNH
Do yêu cầu về độ khô của chè nên dùng tác nhân sấy là hỗn hợp không khí
nóng.
Không khí ban đầu được đưa vào calorife, ở đây không khí nhận nhiệt gián
tiếp từ hơi nước bão hoà qua thành ống trao đổi nhiệt. Hơi nước đi trong ống, không
khí đi ngoài ống. Tại calorife, sau khi nhận được nhiệt độ sấy cần thiết không khí
nóng đi vào phòng sấy tiếp xúc với vật liệu sấy (chè) cấp nhiệt cho hơi nước trong
chè bốc hơi ra ngoài.
Trong quá trình sấy, không khí chuyển động với vận tốc lớn nên có một phần
chè sẽ bị kéo theo không khí ra khỏi phòng sấy. Để thu hồi khí thải và chè người ta
đặt ở đường ống ra của không khí nóng một cyclon. Khí thải sau khi ra khỏi phòng
sấy đi vào cyclon để tách chè cuốn theo và làm sạch. Sau đó một phần khí thải được
quạt hút ra đường ống dẫn khí để thải ra ngoài không khí. Một phần khí cho tuần
hoàn trở lại trộn lẫn với không khí mới tạo thành hỗn hợp khí được quạt đẩy đẩy
vào calorife. Hỗn hợp khí này được nâng nhiệt độ đến nhiệt độ cần thiết rồi vào
phòng sấy tiếp tục thực hiện quá trình sấy. Quá trình sấy lại được tiếp tục diễn ra.
Vật liệu sấy ban đầu có độ ẩm lớn được đưa vào phòng sấy đi qua các băng
tải nhåì thiết bị hướng vật liệu. Vật liệu sấy chuyển động trên băng tải ngược chiều
với ciều chuyển động của không khí nóng và nhận nhiệt trực tiếp từ hỗn hợp không
khí nóng thực hiện quá trình tách ẩm.
Vật liệu khô sau khi sấy được cho vào máng và được lấy ra ngoài.
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 4 GVHD: Nguyễn Dân
Đồ án mơn học: QTTB Sấy băng tải
PHÁƯN 3 : CÁN BÀỊNG VÁÛT CHÁÚT
3.1 Cạc k hiãûu
G
1
,G
2
: Lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi mấy sấy, (Kg/h)
G
k
:Lượng vật liệu khơ tuyệt đối đi qua mấy sấy , (Kg/h)
W
1
, W
2
: Độ ẩm của vật liệu trước và sau khi sấy, tính theo % khối lượng vật
liệu ướt
W: Độ ẩm được tách ra khỏi vật liệu khi đi qua máy sấy , (Kg/h)
L:Lượng khơng khí khơ tuyệt đối đi qua mấy sấy , (Kg/h)
x
o
:Hàm ẩm của khơng khí trước khi vào caloripher sưởi , (Kg/Kgkkk)
x
1
,x
2
: Hàm ẩm của khơng khí trước khi vào mấy sấy (sau khi đi qua
caloripher sưởi) và sau khi ra khỏi mấy sấy, (Kg/Kgkkk)
3.2 Cạc thäng säú ban âáưu
Thi t k h û th ng s y bàng ta i â s y che v ïi nàng su tãú ãú ã äú áú í ãø áú ì å áú
khoa ng 1400t n/ nàmí áú
Gia thi t m üt nàm nha mạy la m vi ûc 350 nga y ,m ùi nga y la mí ãú ä ì ì ã ì ä ì ì
20 gi . åì V ûy nàng su t trung bçnh trong m üt gi lấ áú ä åì ì
G
2
=
200
20*350
1400000
=
Kg/h
Che sau khi thu hoảch â üc s ch s b ü tr ïc khi âem va ỉå å ãú å ä ỉå ì
pho ng s y. ü m cu a che lục na y âảt khoa ng t (60-65)%ì áú Âä áø í ì ì í ỉì
.Chn â ü m cu a che tr ïc khi s y la Wä áø í ì ỉå áú ì
1
=63%. sa n ph mÂãø í áø
che sau khi s y âảt â üc â ü kh ,t i,x p theo y u c u ma kh ngì áú ỉå ä ä å äú ã áư ì ä
bë gy vủn,kh ng bë m m c thç ta kh ng ch â ü m ra cu ậ áø äú äú ãú ä áø í
che âảt khoa ng Wì í
2
=5%
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 5 GVHD: Nguyễn Dân
Đồ án mơn học: QTTB Sấy băng tải
Theo kinh nghi ûm che kh cọ th chëu â üc nhi ût â ü tr nã ì ä ãø ỉå ã ä ã
d ïi 100ỉå
0
C.Do âọ ta chn nhi ût â ü tạc nh n s y va o thi t bëã ä á áú ì ãú
s y la táú ì
2
=100
0
C. âa m ba o tênh kinh t ,gia m t n th t nhi ûtÂãø í í ãú í äø áú ã
do tạc nh n s y mang âi â ng th i âa m ba o kh ng xa y ra hi ûná áú äư åì í í ä í ã
t üng âng s ng sau khi s y,ta chn tỉå ỉå áú
2
sao cho â ü m t ngä áø ỉå
â i kh ng quạ bẹ nh ng cng kh ng quạ g n trảng thại bộú ä ỉ ä áư
hoa .Do âọ nhi ût â ü tạc nh n ra kho i bu ng s y â üc chn sì ã ä á í äư áú ỉå å
b ü khoa ng tä í
2
=70
0
C
Th ng s kh ng khê ngoa i tr i â üc xạc âënh tải tha nhä äú ä ì åì ỉå ì
ph a Nàơngäú Â ì
Nhỉ váûy,cạc thäng säú ban âáưu âỉåüc xạc âënh l:
Năng suất tính theo sản phẩm : G
2
=200 kg/h
Độ ẩm vật liệu vào : W
1
= 63%
Độ ẩm vật liệu ra : W
2
= 5%
Nhiệt độ tác nhân sấy vào : t
1
= 100
0
C
Nhiệt độ tác nhân sấy ra : t
2
= 70
0
C
Nhiệt độ khơng khí ngồi trời : t
0
= 26
0
C ,P
obh
=0.0343 at
Độ ẩm mơi trường : φ = 81%
Hàm ẩm của khơng khí được tính theo cơng thức sau:
x
o
=0.622
obh
o
kq
obh
o
PP
P
*
*
ϕ
ϕ
−
{sách QTTBII_ trang 156}
thay số vào ta có
x
o
=0.622
0343.0*81.0033.1
0343.0*81.0
−
=0.0172(kg/kgkkk)
-Nhiệt lượng riêng của khơng khí:
I
o
=C
kkk
*t
o
+x
o
*i
h
, ( J/kgkkk ) {sách QTTBII- trang 156}
Với C
kkk:
nhiệt dung riêng của khơng khí ,J/kg â üä
C
kkk=
10
3
J/kg độ
t
o:
nhiệt độ của khơng kh í t
o
=
26
o
C
i
h
: nhiệt lượng riêng của hơi nước ở nhiệt đ üä t
o ,
J/kg
Nhi ût l üng ri ng iã ỉå ã
h
d üc xạc âënh theo c ng th ïc th ûcỉå ä ỉ ỉ
nghi ûmã
i
h
=r
o
+C
h
*t
o
=(2493+1.97t
o
)10
3
, J/kg {sách QTTBII _ trang 156}
SVTH: Nguyễn Thị Tư Diệp_02H 6 GVHD: Nguyễn Dân
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
Trong ú: r
o
=2493*10
3
:nhit lng riờng ca hi nc 0
o
C
C
h
= 1.97*10
3
: nhit dung riờng ca hi nc , J/kg õ ỹọ
T ú ta tớnh c I
o
=69.76*10
3
J/kgkkk hay I
o
=69.76 (kJ/kgkkk)
-Trng thỏi ca khụng khớ sau khi ra khi caloripher l: t
1
=100
o
C,P
1bh
=1.02 at
Khi i qua caloripher s i,ổồớ khụng khớ ch thay õ iọứ nhit co n ha m mỡ ỡ ỏứ
kh ng thay õ i.ọ ọứ
Do õoù x
1
=x
o
n n ta coù :ó
( )
bh
kq
Px
Px
11
1
1
622.0
*
+
=
=
( )
02.1*0172.0622.0
033.1*0172.0
+
=0.027=2.7%
-Nhit lng riờng ca khụng khớ sau khi ra khi caloripher l:
I
1
= t
1
+(2493+1.97t
1
)10
3
x
1 ,
(J/Kgkkk)
I
1
= 100+(2493+1.97*100)*0.0172 = 146.268 ( KJ/Kgkkk )
-Trng thỏi ca khụng khớ sau khi ra khi phũng sy:
t
2
=70
o
C , P
2bh
=0.3177 at
-Nu sy lý thuyt thỡ:I
1
=I
2
=146.268 (KJ/Kgkkk)
Ta cú I
2
=C
kkk
*t
2
+x
2
*i
h ,
J/Kgkkk
T ú hm m ca khụng khớ
x
2
=
h
kkk
i
tCI
22
*
=
00
22
*
*
tCr
tCI
h
kkk
+
(Kg/Kgkkk)
x
2
=
26*10*97.110*2493
70*1010*268.146
33
33
+
=0.029 (Kg/Kgkkk)
( )
bh
kq
Px
Px
22
2
2
622.0
*
+
=
=
3177.0)029.0622.0(
033.1*029.0
+
= 0.1496=14.96%
3.3 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu
3.3.1 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu cho vỏỷt lióỷu sỏỳy
Trong quỏ trỡnh sy ta xem nh khụng cú hin tng mt mỏt vt liu,lng
khụng khớ khụ tuyt i coi nh khụng b bin i trong su tọỳ quỏ trỡnh sy.Vy
lng vt liu khụ tuyt i i qua my sy l:
G
k
=G
1
100
100
1
W
=G
2
100
100
2
W
{sỏch QTTBII_trang 165}
Trong ú: W
1
=63%, W
2
=5%; G
2
=200 ( Kg/h.)
Vy G
k
= 200
100
5100
= 190 (Kg/h)
Lng m tỏch ra kho iớ vt li ỷu trong quaù trỗnh s yó ỏỳ c tớnh theo cụng
thc:
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 7 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
W=G
2
1
21
W100
WW
, (Kg/h) {sỏch QTTBII_ trang 165}
W=200
63100
563
=313.5 (Kg/h)
Lng vt liu trc khi vo phũng sy
G
1
=G
2
+W=200+313.5=513.5 (Kg/h)
3.3.2 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu cho khọng khờ sỏỳy
Cng nh vt liu khụ ,coi nh lng khụng khớ khụ tuyt i i qua my sy
khụng b mt mỏt trong su tọỳ quỏ trỡnh sy.Khi qua quỏ trỡnh lm vic n nh
lng khụng khớ i vo maùy sy mang theo mt lng m l :Lx
1
Sau khi sy xong , lng m b cọỳ ra khi vt liu l W do ú khụng khớ cú
thờm mt lng m l W
Nu lng m trong khụng khớ ra khi my sy l Lx
2
thỡ ta cú phng trỡnh cõn
bng:
Lx
1
+W=Lx
2
{saùch QTTBII_ trang 165}
L =
12
W
xx
(Kg/h)
Thay s L =
0172.0029.0
5.313
= 26567.8 ( Kg/h)
Vi L l lng khụng khớ khụ cn thit lm b cọỳ hi W kg m trong vt liu.
Ta coù,taỷi t
0
=26
0
C, ùng v ùi ổ ồ
0
thỗ
185.1
0
=
kg/cm
3
L u l ỹng th tờch cu a taùc nh n s y tr ùc khi va o calorifer la :ổ ổồ óứ ớ ỏ ỏỳ ổồ ỡ ỡ
V=
08.22420
185.1
8.26567
0
==
L
(m
3
/h)
Vy lng khụng khớ khụ cn thit lm b cọỳ hi 1 Kg m trong vt liu l:
l =
W
L
=
12
1
xx
(Kg/Kgm) {saùch QTTBII_ trang 166}
Khi i qua calorifer si khụng khớ ch thay iọứ nhit ỹọ nhng khụng thay
ọứi hm m, do ú x
o
=x
1
nờn ta cú:
l =
12
1
xx
=
02
1
xx
Thay s vo ta cú
l =
0172.0029.0
1
= 84.745 (Kg/Kgm)
3.4 Quaù trỗnh sỏỳy họửi lổu lyù thuyóỳt
Quỏ trỡnh hot ng ca h thng ny l:
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 8 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
Tỏc nhõn sy i ra khi bung sy coù trang thỏi t
2
,
2
,x
2
c hi lu li vi
lng l
H
v thi ra mụi trng l
t
.Khi lng l
H
c ho trn vi khụng khớ mi cú
trng thỏi l t
0
,
o
,x
0
v ùi l ỹng lồ ổồ
0
Sau khi õ ỹc hoa tr ỹn,ta õ ỹc l ỹng kh ng khờ la l ,õ ỹcổồ ỡ ọ ổồ ổồ ọ ỡ ổồ
quaỷt huùt va õ y va o calorife õ gia nhi ỷt õ n traỷng thaùi Iỡ ỏứ ỡ óứ ó óỳ
1
,t
1
,
1
r i õ y va o bu ng s yọử ỏứ ỡ ọử ỏỳ
Vt liu m cú khi lng l G
1
i vo bung sy v sn phm ra l G
2
.Tỏc
nhõn i qua bung sy ó nhn hi nc bay hi t vt liu sy ng thi b mt
nhit nờn trng thỏi ca nú l x
2
,t
2
,
2
Gi x
M
,I
M
l trng thỏi ca hn hp khớ bung ho trn
Ta cú: l=l
o
+l
H
hoc L=L
o
+L
H
-Chn t l hi lu l 50% vy
l = 0.5(l
o
+l
H
) suy ra l
H
=l
o
Vy t s hi lu n : l s kg khụng khớ hi lu ho trn vi 1 kg khụng khớ ban u
( t mụi trng)
n =
o
H
l
l
( saùch kyợ thu ỷt s y n ng sa n _trang 79)ỏ ỏỳ ọ ớ
Vy hm m ca hn hp khớ c tớnh theo cụng thc sau:
x
M
=
n
nxx
o
+
+
1
2
{ sach QTTBII_ trang 176} (Kg/Kgkkk)
x
M
=
2
20
xx +
=
2
029.00172.0 +
= 0.0231 (Kg/Kgkkk)
Nhit lng riờng ca hn hp khụng khớ l:
I
M
=
n
nII
+
+
1
20
(KJ/Kgkkk)
I
M
=
11
268.146*176.69
+
+
=108.03 (KJ/Kgkkk)
Ta cú: I
M
=(10
3
+1.97*10
3
x
M
)t
M
+ 2493*10
3
x
M
Suy ra t
M
=
M
MM
x
xI
33
3
10*97.110
10*2493
+
Vi t
M
: Nhit ca hn hp khớ
T ú: t
M
=
0231.0*10*97.110
0231.0*10*2493*10*03.108
33
33
+
= 48.25
0
C ,
Suy ra P
Mbh
=0.11(at)
)622.0( +
=
MMbh
kqM
M
xP
Px
=
)622.00231.0(11.0
033.1*0231.0
+
= 0.336= 33.6 %
L ỹng kh ng khờ kh l u chuy n trong thi t bở s yổồ ọ ọ ổ óứ óỳ ỏỳ
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 9 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
5.169
0231.0029.0
11
2
=
=
=
M
xx
l
Kg/Kg mỏứ
PHệN 4 : CN BềNG NHIT LặĩNG
& TấNH TOAẽN THIT Bậ CHấNH
4.1 Tờnh toaùn thióỳt bở chờnh
4.1.1Thóứ tờch cuớa khọng khờ
a/Th tớch riờng ca khụng khớ vo thit b sy:
v
1
=
bh
PP
RT
11
1
m
3
/Kgkkk ,{saùch QTTB II- trang 157}
Vi R=287 (J/Kg
o
K)
T
1
=100
0
C+273=373K
P=1.033(at)
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 10 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
P
1bh
=1.02(at)
1
=0.027
Thay s vo ta cú:
v
1
=
( )
4
10*81.9*02.1*027.0033.1
373*287
=1.085 (m
3
/Kgkkk)
b/Th tớch khụng khớ vo phũng sy:
V
1
=L*v
1
=26567.8*1.085=28826.1 (m
3
/h)
c/ Th tớch riờng khụng khớ ra khi phũng sõy l:
v
2
=
bh
PP
RT
22
2
,v ùi Tồ
2
=70+273=343K,
1496.0
2
=
,P
2bh
=0.3177at
Thay s va o ta coù :ọỳ ỡ
v
2
=
( )
4
10*81.9*3177.0*1496.0033.1
343*287
v
2
= 1.018 (m
3
/Kgkkk)
d/Th tớch khụng khớ ra khi phũng sy:
V
2
=Lv
2
=26567.8*1.018=27046.0 (m
3
/h)
e/Th tớch trung bỡnh ca khụng khớ trong phũng sy:
V
tb
=
2
21
VV +
=27936.05 (m
3
/h)
4.1.2 Thióỳt bở sỏỳy kióứu bng taới
Thi t bở s y ki u bng ta i g m m ỹt pho ng hỗnh ch ợ nh ỷtóỳ ỏỳ óứ ớ ọử ọ ỡ ổ ỏ
trong õoù coù m ỹt hay va i bng ta i chuy n õ ỹng nh caùc tangọ ỡ ớ óứ ọ ồỡ
quay,caùc bng na y t ỷa tr n caùc con ln õ kho i bở voợngỡ ổ ó óứ ớ
xu ng.Bng ta i la m b ng s ỹi b ng t m cao su,ba n theùp hayọỳ ớ ỡ ũ ồ ọ ỏứ ớ
l ùi kim loaỷi,kh ng khờ õ ỹc õ t noùng trong carolifer.V ỷt li ỷuổồ ọ ổồ ọỳ ỏ ó
s y ch ùa trong ph ựu ti p li ỷu,õ ỹc cu n va o gi ợa hai truỷcỏỳ ổ ó óỳ ó ổồ ọỳ ỡ ổ
ln õ õi va o bng ta i tr n cu ng.N u thi t bở coù m ỹt bng ta ióứ ỡ ớ ó ỡ óỳ óỳ ọ ớ
thỗ s y kh ng õ u vỗ l ùp v ỷt li ỷu kh ng õ ỹc xaùo tr ỹn do õoùỏỳ ọ óử ồ ỏ ó ọ ổồ ọ
loaỷi thi t bở coù nhi u bng ta i õ ỹc s duỷng r ỹng raợi h n.óỳ óử ớ ổồ ổớ ọ ồ
loaỷi na y v ỷt li ỷu t bng tr n di chuy n õ n õ u thi t bở thỗỡ ỏ ó ổỡ ó óứ óỳ ỏử óỳ
r i xu ng bng d ùi chuy n õ ỹng theo chi u ng ỹc laỷi.Khi õ nồ ọỳ ổồ óứ ọ óử ổồ óỳ
cu i bng cu i cu ng thỗ v ỷt li ỷu kh õ ỹc õ va o ngn thaùo.ọỳ ọỳ ỡ ỏ ó ọ ổồ ọứ ỡ
Kh ng khờ noùng õi ng ỹc v ùi chi u chuy n õ ỹng cu a caùcọ ổồ ồ óử óứ ọ ớ
bng . quaù trỗnh s y õ ỹc t t,ng i ta cho kh ng khờ dióứ ỏỳ ổồ ọỳ ổồỡ ọ
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 11 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
chuy n v ùi v ỷn t c l ùn,khoa ng 3m/s ,co n bng thỗ di chuy nóứ ồ ỏ ọỳ ồ ớ ỡ óứ
v ùi v ỷn t c ( 0.3-0.6) m/phồ ỏ ọỳ
Choỹn kờch thổồùc bng taới
Gi B
r
: Chiu rng lp bng ti (m)
h : Chiu dy lp tr (m) ,Ly h=0.1(m)
: Vn tc bng ti , choỹn
=0.4 m/ph
: Khi lng riờng ca chố , Chn
3
320
m
Kg
=
-Nng sut ca quỏ trỡnh sy:
G
1
=B
r
h
(Kg/h) suy ra B
r
=
60
1
h
G
=
60*4.0*320*1.0
5.513
=0.6686 (m)
-Chi u r ỹng th ỷc t cu a bng ta i la :óử ọ ổ óỳ ớ ớ ỡ
B
tt
=
r
B
, v ùi ồ
la hi ỷu s hi ỷu chờnh ỡ ó ọỳ ó
Choỹn
=0.9 ,ta coù B
tt
=
9.0
6686.0
= 0.7429 (m)
Gi L
b
: Chiu di bng ti ,m (chi u da i m ỹt mỷt)óử ỡ ọ
l
s
: Chiu di ph thờm, chn l
s
=1.2 (m)
T: Thi gian sy, chn T=30 phỳt=0.5 gi
L
b
=
**
*
1
hB
TG
tt
+ l
s
=
2.1
320*1.0*7429.0
5.0*5.513
+
=12(m)
V ỷyỏ L
b
=12(m)
-Bng ti ch s dng mt dõy chuyn nờn ta chn chiu di ca mt bng ti l
4(m) suy ra s bng ti l 3
ng kờnh cu a bng ta i d=0.3mổồỡ ớ ớ
4.1.3 Choỹn vỏỷt lióỷu laỡm phoỡng sỏỳy
-Phũng sy c xõy bng gch
-B dy tng 0.22 (m) cú:
+Chiu dy viờn gch 0.2( m)
+Hai lp va hai bờn 0.01 (m)
-Trn phũng c lm bng bờtụng ct thộp cú:
+Chiu dy
m02.0
1
=
+Lp cỏch nhit dy
m15.0
2
=
-Ca phũng sy c lm bng tm nhụm mng,gia cú lp cỏc nhit dy 0.01 m
+Hai lp nhụm mi lp dy 0.015 (m)
-Chiu di lm vic ca phũng sy:
Lph = 4+2*0.6= 5.2 m
-Chiu cao lm vic ca phũng sy:
Hph = 0.3+0.1*3+0.2*4 = 2 ( m )
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 12 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
-Chiu rng lm vic ca phũng sy:
Rph = 0.7429+0.66 = 1.4029. (m)
Vy kớch thc ca phũng sy k c tng l:
Lng = 5.2+2*0.22 = 5.64(m)
Hng = 2.0+0.02+0.15 = 2.17 (m)
Rng = 1.4029+0.22*2 = 1.8429 (m)
4.1.4Vỏỷn tọỳc chuyóứn õọỹng cuớa khọng khờ vaỡ chóỳ õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa khọng khờ trong
phoỡng sỏỳy
a/Vn tc ca khụng khớ trong phũng sy:
===
3600*4029.1*2
05.27936
phph
tb
kk
RH
V
2.77 m/s
b/Ch chuyn ng ca khụng khớ:
R
e
=
tdkk
l*
{saùch QTTB II _ trang 35}
Vi: R
e
: l hng s Reynol c trng cho ch chuyn ng ca dũng
l
t
ng kớnh tng ng
l
t
=
phph
phph
RH
RH
+
**2
=
4029.12
4029.1*00.2*2
+
=1.649( m)
Nhit trung bỡnh ca khụng khớ trong pho ngỡ sy:
t
tb
=
2
21
tt +
=
2
70100 +
= 85
o
C
-T nhit trung bỡnh ny tra bng ph 9 trang 130 sỏch k thut sy nụng sn
ta c
=
0.031 (W/m
o
K)
=
21.06*10
6
(m
2
/s)
Vy R
e
=
6
10*06.21
649.1*77.2
= 15*10
4
Vy Re=15*10
4
suy ra ch ca khụng khớ trong phũng sy l ch chuyn
ng xoỏy
4.1.5 Hióỷu sọỳ nhióỷt õọỹ trung bỗnh giổợa taùc nhỏn sỏỳy vồùi mọi trổồỡng xung quanh
tb
=
2
1
21
ln
t
t
tt
Vi
1
t
: Hiu s nhit ỹọ gia tỏc nhõn sy vo phũng sy vi khụng
khớ bờn ngoi
=
1
t
100-26=74
o
C
2
t
: Hiu s nhit gia tỏc nhõn sy i ra khi phũng sy v ùiồ
khụng khớ bờn ngoi
2
t
=70-26 = 44
o
C
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 13 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
Vy
tb
t
=
44
74
ln
4474
= 57.71
o
C
4.2 Tờnh tọứn thỏỳt nhióỷt
4.2.1 Tọứn thỏỳt qua tổồỡng
1
-Tng xõy bng gch dy 0.22 (m) T
t1
-Chiu dy viờn gch
gach
=0.2 (m)
-Chiu dy mi lp va
v
= 0.01 (m) T
t2
Tra bng
gach
= 0.77( w/m)
2
v
= 1.2 (w/m)
1
2
3
Lu th núng (kh ng khờ noùng)ọ chuyn ng trong phũng do i lu t
nhiờn(vỡ cú s chờnh lch nhit ) v do cng bc ( quaỷt) .Kh ng khờọ
chuy n õ ỹng theo ch õ ỹ cha y xoaùy(do Re>10óứ ọ óỳ ọ ớ
4
)
Gi
1
l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n b mt trong ca tng phũng sy
1
= k(
//
1
/
1
+
)
Vi :
//
1
l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n thnh mỏy sy do i lu t
nhiờn ,W/m
2
1
/
l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n thnh mỏy sy do i lu
cng bc ,W/m
2
k : h s iu chnh, k= 1.2
ữ
1.3
a/Tớnh
/
1
Phng trỡnh chun Nuxen i vi cht khớ:
Nu = C
l
R
0.8
= 0.018
l
R
0.8
Trong ú:
l
ph thuc vo t s
td
ph
l
L
v Re
Ta cú :
td
ph
l
L
=
649.1
2.5
=3.15
Re =15*10
4
Tra bng v tớnh toỏn ta c
l
=1.205 {s tay QTTBII_ trang 15}
Vy Nu = 0.018*1.205* (15*10
4
)
0.8
= 300
M Nu =
ph
H
1
/
suy ra
/
1
=
ph
H
Nu
=
65.4
2
031.0*300
=
b/Tớnh
1
//
Gi t
T1
l nhit trung bỡnh ca b mt thnh ng(tng) tip xỳc vi khụng
khớ trong phũng sy
Chn t
T1
=70.0
o
C
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 14 GVHD: Nguyn Dõn
ỏn mụn hc: QTTB Sy bng ti
Gi t
tbk
l nhit trung bỡnh ca cht khớ vo phũng sy (taùc nh n s y)ỏ ỏỳ
t
tbk
=
85
2
70100
=
+
o
C
Gi t
tb
l nhit ỹọ trung bỡnh gia tng trong phũng sy vi nhit trung
bỡnh ca taùc nhõn sy.
t
tb
=
5.77
2
8570
=
+
o
C
Chun s Gratket : t trng cho tỏc dng tng h ca lc ma sỏt phõn t
vaỡ lc nõng do chờnh lch khi lng riờng cỏc im cú nhit cao khỏc ca
dũng,kyù hiu Gr
Gr =
T
tgH
ph
2
1
3
vi g l gia tc trng trng g=9.8(m/s
2
)
H
ph
Chiu cao ca phũng sy ,m
1
t
= t
tbk
-t
T1
= 85-77.5 = 7.5 , T=t
tbk
+273=358K
Suy ra Gr=
358*10*09.21
5.7*2*8.9
122
3
=3.69*10
9
M chun s Nuxen l
Nu = 0.47*Gr
0.25
{sọứ tay QTTB II_ trang 24}
Suy ra Nu = 115.8
Hn na Nu =
1
//
H
suy ra
1
//
=
ph
H
Nu
=
2
031.0*8.115
=1.74
T ú
( )
( )
58.774.165.42.1
//
1
1
/
1
=+=+=
k
c/Tớnh
2
H s cp nhit ca b mt ngoi maùy sy n mụi trng xung quanh
//
2
2
/
2
+=
Vi
/
2
H s cp nhit do i lu t nhiờn
2
//
H s cp nhit do bc x
Ta coù nhi ỷt ta i ri ng cu a kh ng khờ t pho ng s y õ n m ió ớ ó ớ ọ ổỡ ỡ ỏỳ óỳ ọ
tr ng xung quanh :ổồỡ
q
1
=
11
* t
=7.68*(85-70)=113.7 ,KJ/kg mỏứ
Trong quỏ trỡnh truyn nhit n nh thỡ:
q
1
=
=
3
1
21
i
i
i
TT
tt
SVTH: Nguyn Th T Dip_02H 15 GVHD: Nguyn Dõn