Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.24 KB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 02/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: 04/01/2010</i>
<i>Lớp: 8C</i>
Chương 4: OXI – KHƠNG KHÍ
Tiết 37 + 38
<b>Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
HS biết được:
-Trong điều kiện thường về nhiệt độ và áp suất, oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
-Khí oxi là đơn chất hoạt động, dễ dàng tham gia các phản ứng hóa học với nhiều phi kim,
nhiều kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi chỉ có hóa trị II.
<b>2.Kĩ năng</b>
-Viết được các PTHH của oxi với Fe, S, P
-Nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và đốt một số chất trong oxi.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
Hóa chất: Một số lọ khí oxi đã điều chế sẵn, bột S, P, Fe
Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, diêm, tàn đóm
III.PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại gợi mở, TN nghiên cứu
TN biểu diễn, trực quan, hoạt động nhóm, khái qt hóa
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>1.Giới thiệu chương</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số thơng tin về oxi</b>
GV: Nêu vấn đề - q trình hơ hấp của con
người và sinh vật phải có oxi. Những hiểu
biết về oxi giúp chúng ta hiểu nhiều vấn đề
trong đời sống khoa học và sản xuất.
GV: nêu câu hỏi
-Trong vỏ Trái Đất nguyên tố nào phổ biến
nhất?
-KHHH, CTHH của oxi? NTK và PTK của
oxi?
-Dạng đơn chất, hợp chất nguyên tố oxi có
nhiều trong đâu?
HS: đọc các kiến thức trong SGK, liên hệ
bài cũ, thảo luận phát biểu
-KHHH: O
<i>-CTHH: O2</i>
<i>-NTK= 16, PTK =32</i>
<i>-Oxi là nguyên tố phổ biến (49,4% khối</i>
<i>lượng vỏ Trái đất)</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất vật lí của oxi</b>
GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng khí oxi.
Nhận xét:
-Trạng thái, màu sắc
-Mở lọ và đưa lên mũi nhận xét mùi của
khí oxi
GV: Kết luận tính chất vật lí của oxi
<b>I.Tính chất vật lí</b>
HS: quan sát và thảo luận trả lời câu hỏi
HS: phát biểu
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Khí oxi là chất khí khơng màu, khơng</b></i>
<i><b>mùi, ít tan trong nước.</b></i>
<i><b>-Nặng hơn khồng khí, hóa lỏng ở -183</b><b>0</b><b><sub>C,</sub></b></i>
<i><b>có màu xanh nhạt.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất hóa học của oxi</b>
GV: Nêu vấn đề: Mức độ hoạt động của
oxi như thế nào? Tác dụng được với những
chất nào? Chúng ta cùng nghiên cứu qua
một số TN sau:
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin về TN
trong SGK.
GV: phát PHT, quan sát TN và điền các
thông tin vào PHT
PHT
-Màu sắc, trạng thái của S trước phản ứng
-Đốt S trên ngọn lửa đèn cồn:
-Đốt S trong khí Oxi:
-PTHH:
GV: biểu diễn TN
GV: bổ sung thơng tin về chất sản phẩm
<b>II.Tính chất hóa học</b>
HS: quan sát TN và hồn thành thơng tin
vào PHT
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: các nhóm nhận xét, bổ sung
<i><b>Nhận xét</b></i>
<i>-S cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh</i>
<i>mãnh liệt</i>
<i>-Tạo khí sunfurơ SO2 mùi hắc</i>
-PTHH: Sr + O2k
0
<i>t</i>
SO2k
GV: yêu cầu tương tự TN với S
GV: biểu diễn TN
GV: hoàn thiện kiến thức
GV: Ngoài ra, Oxi còn phản ứng với nhiều
phi kim khác: C, H2...
GV: yêu cầu HS viết các PTHH sau:
C + O2
0
<i>t</i>
H2 + O2
0
<i>t</i>
<i><b>b).Tác dụng với Photpho</b></i>
HS: quan sát TN hoàn thành nội dung PHT
HS: phát biểu
HS: bổ sung
<i><b>Nhận xét</b></i>
-P: chất rắn, màu đỏ
<i>-P cháy mạnh trong oxi tạo khói trắng (rắn)</i>
<i>tan trong nước</i>
-PTHH:
4Pr + 5O2k
0
<i>t</i>
2P2O5r
đỏ không màu trắng
HS: hoạt động cá nhân
HS: trình bày
C + O2
0
<i>t</i>
<b> CO</b>2
2H2 + O2
0
<i>t</i>
2H2O
<b>Tiết 38: Tính chất của oxi (tiếp)</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi: Viết các PTHH thể hiện phản ứng của oxi với các chất: S, P, C, H2 ?
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi (tiếp)</b>
GV: Tiết trước các em đã nghiên cứu một
số phản ứng hóa học của oxi với một số phi
kim. Vậy, khí oxi có phản ứng với kim loại
và hợp chất không? Chúng ta cùng nghiên
cứu.
GV: yêu cầu HS đọc nội dung TN và cho
biết:
-Trạng thái, màu sắc của dây sắt?
-Mẩu than có tác dụng gì?
GV: biểu diễn TN đốt dây Fe trong bình
khí Oxi
GV: hồn chỉnh kết quả TN
GV: ngồi ra, oxi cịn phản ứng hầu hết với
các kim loại khác
GV: Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành các
PTHH sau:
a). Na + O2
0
<i>t</i>
<b>II.Tính chất hóa học</b>
<b>2.Tác dụng với kim loại</b>
HS: đọc SGK
HS: quan sát và phát biểu
HS: quan sát TN, trình bày hiện tượng quan
sát được.
<i><b>Nhận xét</b></i>
<i>-Sắt cháy mạnh sáng chói trong oxi tạo ra</i>
<i>các hạt nhỏ nóng chảy màu đỏ nâu (Fe3O4</i>
<i>–oxit sắt từ).</i>
-PTHH:
3Fer + 2O2
0
<i>t</i>
<b> Fe</b>3O4r
HS: thảo luận nhóm hồn thành BT
HS: đại diện nhóm trình bày
b). Mg + O2
0
<i>t</i>
c). Al + O2
0
<i>t</i>
d). Cu + O2
0
<i>t</i>
GV: Oxi phản ứng với các đơn chất kim
loại và phi kim, ngoài ra oxi phản ứng được
với một số hợp chất. Mêtan, êtilen..
GV: qua các TN trên em kết luận gì về tính
chất hóa học của khí oxi?
a). 4Na + O2
0
<i>t</i>
2Na2O
b). 2Mg + O2
0
<i>t</i>
2MgO
c). 4Al + 3O2
0
<i>t</i>
2Al2O3
d). 2Cu + O2
0
<i>t</i>
2CuO
<b>3.Tác dụng với hợp chất</b>
HS: viết PTHH
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2
0
<i>t</i>
2CO2 + 2H2O
HS: kết luận
<b>Kết luận</b>
<i><b>Oxi là phi kim hoạt động mạnh ở nhiệt độ</b></i>
<i><b>cao. Phản ứng hầu hết với các kim loại,</b></i>
<i><b>phi kim, hợp chất.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
GV: treo BT 4 (SGK) trên bảng
GV: gọi HS viết PTHH
GV: Hướng dẫn
-Chuyển đổi khối lượng P, O2 thành số mol
-Xác định tỉ lệ 2 chất phản ứng để biết chất
dư, chất phản ứng hết
-Lượng sản phẩm tạo thành tính theo chất
phản ứng hết.
GV: hồn chỉnh BT
dặn dò: BTVN: học sinh học bài cũ, chuẩn
bị nội dung bài 25
HS: đọc nội dung BT
HS: thảo luận làm BT
HS: trình bày cách giải
<b>Giải</b>
-PTHH
4Pr + 5O2k
0
<i>t</i>
2P2O5r
-nP =
12, 4
31 0, 4 mol
-<i>nO</i>2=
17
32 = 0,53 mol
Theo PTHH ta có:
( )
( )
0, 4
4
<i>P db</i>
<i>P pt</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <
2
2
( )
( )
0,53
5
<i>O db</i>
<i>O pt</i>
<i>n</i>
<i>n</i> , sau phản ứng
Oxi dư, chất sản phẩm tính theo P
2
<i>O</i>
<i>n</i> <sub>(Pư) = 5/4n</sub><sub>P</sub><sub> = 0,5 mol</sub>
2
<i>O</i>
<i>n</i> <sub>dư = 0,53 – 0,5 = 0,03 mol</sub>
-Sản phẩm tạo thành là P2O5
Theo PTHH:
2 5
1
2
<i>P O</i> <i>P</i>
<i>n</i> <i>n</i> = 0,2 mol
2 5 0, 2 142
<i>P O</i>
<i>m</i> = 28,4 g
<i>Ngày dạy: 18/01/2010</i>
<i>Lớp: 8C</i>
<b>Tiết 39</b>
<b>Bài 25: SỰ OXI HÓA. PHẢN ỨNG HÓA HỢP. ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
HS biết được:
-Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất. Dẫn được các PTHH cụ thể minh họa.
-Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất được tạo thành từ 2 hay
nhiều chất ban đầu, dẫn ra được những ví dụ minh họa.
-Ứng dụng của oxi: cần cho sự hô hấp của người và động vật, dùng để đốt nhiên liệu trong
đời sống và sản xuất.
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của oxi khi biết hóa trị của nguyên tố kim loại hoặc phi
kim. Kĩ năng viết PTHH tạo oxit
-Rèn luyện kĩ năng khai thác thơng tin qua tranh hình
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
Tranh hình ứng dụng của oxi
PHT, bảng phụ
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Đàm thoại gợi mở, đàm thoại gợi mở
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<i>Câu hỏi: </i>Viết các PTHH có sự tham gia của oxi chứng minh oxi là phi kim hoạt động
mạnh (ở nhiệt độ cao)
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là sự oxi hóa</b>
GV: Ngồi các PTHH trên hãy lấy 2 VD
khác có sự tham gia của oxi?
GV: Như vậy, trong các phản ứng trên đều
có sự tham gia của oxi. Gọi là sự oxi hóa.
Vậy, em thử định nghĩa về sự oxi hóa?
GV: hồn thiện khái niệm sự oxi hóa
<b>I.Sự oxi hóa</b>
HS: lấy VD
HS: phát biểu
<b>*Định nghĩa: </b><i>Sự tác dụng của oxi với một</i>
<i>chất gọi là sự oxi hóa (đơn chất, hợp chất)</i>
VD: 4Al + 3O2
0
<i>t</i>
2Al2O3
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
CO2 + 2H2O
GV: Phát PHT
u cầu HS nhóm thảo luận hồn thành
nội dung PHT
<b>II.Phản ứng hóa hợp</b>
HS: thảo luận nhóm
HS: đại diện nhóm phát biểu
<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất phản ứng</b> <b>Số chất tạo thành</b>
4P + 5O2 → 2P2O5 2 1
2Fe + 3Cl2 →2FeCl3 2 1
CaO + H2O → Ca(OH)2 2 1
CaO + CO2 → CaCO3 2 1
GV: Những phản ứng trên gọi là phản ứng
hóa hợp.Vậy, phản ứng hóa hợp là gì?
GV: bổ sung thơng tin : trong một số phản
ứng của C, P, S...với oxi có sự tỏa nhiệt.
Nhiệt độ thường thì phản ứng đó khơng
xảy ra, nhưng nếu nâng nhiệt độ thích hợp
thì chất sẽ cháy đồng thời tỏa nhiều nhiệt.
Những phản ứng đó gọi là phản ứng tỏa
nhiệt
HS: phát biểu
<i><b>Định nghĩa</b></i>
<i>-Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học</i>
<i>trong đó chỉ có một chất mới (chất sản</i>
<i>phẩm) được tạo thành từ 2 hay nhiều chất</i>
<i>ban đầu.</i>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số ứng dụng của oxi</b>
GV: Từ thực tế hãy nêu một số ứng dụng
của oxi?
GV: treo tranh hình ứng dụng của oxi, yêu
cầu HS kể một số ứng dụng quan trọng của
oxi.
GV: gọi 2 HS đọc phần nhận xét SGK
<b>III.Ứng dụng của oxi</b>
HS: phát biểu
HS: quan sát tranh hình, thảo luận phát biểu
HS: đọc thông tin SGK
<b>Kết luận</b>
Ứng dụng của oxi
-Cần cho sự hô hấp của người và động vật
<i>-Cần cho sự đốt nhiên liệu</i>
<b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò</b>
GV: gọi 2HS đọc ghi nhớ SGK
GV: gọi 2HS làm BT 4 SGK
HS: đọc SGK
2HS: làm BT
HS: theo dõi, nhận xét
Giải
S + Mg <i><sub>t</sub></i>0
MgS
S+ Zn <i><sub>t</sub></i>0
GV: hướng dẫn HS trả lời một số câu hỏi
SGK
BTVN: 1,3,2,5SGK
Chuẩn bị nội dung bài 26
S + Fe <i><sub>t</sub></i>0
FeS
3S+ 2Al <i><sub>t</sub></i>0
Al2S3
<i>Ngày soạn: 05/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: 20/01/2010</i>
<i>Lớp: 8C</i>
Tiết 40
<b>Bài 26: OXIT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
-HS biết và hiểu định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố
là oxi.
-HS biết và hiểu CTHH của oxit và cách gọi tên oxit
-HS biết oxit gồm 2 loại chính là oxit axit và oxit bazơ. Dẫn ra được VD minh họa.
-HS vận dụng thành thạo quy tắc hóa trị để lập CTHH để lập CTHH của oxit
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng viết CTHH
-Rèn luyện kĩ năng đọc tên của các oxit khi biết CTHH và ngược lại
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
HS: chuẩn bị ôn tập lại nội dung bài CTHH và quy tắc hóa trị
GV: bảng phụ, PHT
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Đàm thoại gợi mở, đàm thoại vấn đáp
Hoạt động nhóm,, cá nhân
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> câu hỏi: -Sự oxi hóa là gì? Phản ứng hóa hợp là gì? Cho VD?</b>
-Trình bày một số ứng dụng quan trọng của oxi?
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV: Cho 2 – 4 VD về oxit mà em biết.
GV: nêu câu hỏi
-Nhận xét về thành phần các nguyên tố
trong các hợp chất trên?
-Thử nêu định nghĩa về oxit
GV: hoàn thiện định nghĩa về oxit
<b>I.Định nghĩa</b>
HS: lấy VD
CO2, CaO, SO2, Al2O3,...
-Phát biểu
<b>Định nghĩa</b>
<i><b> Hợp chất</b></i>
<i><b>Oxit Tạo bởi 2 nguyên tố</b></i>
<i><b> 1 nguyên tố là oxi</b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về cơng thức tổng qt của oxit</b>
GV: Yêu cầu HS nhận xét thành phần của
oxit?
Nhắc lại quy tắc hóa trị đối với hợp chất 2
nguyên tố?
GV: Kết luận CTHH của oxi
GV: phát PHT
lập CTHH của các oxit
-Fe(III) và O(II)
-S(VI) và O(II)
<b>II.Công thức</b>
HS: phát biểu
<b>Kết luận</b>
<i><b>-CTHH: MxOy </b></i>
<i><b>M: KHHH của nguyên tố khác</b></i>
<i><b>x, y là chỉ số</b></i>
<i><b>n: hóa trị của M</b></i>
<i><b>-Quy tắc hóa trị: II.y = n.x</b></i>
HS: hoạt động cá nhân
2HS: trình bày trên bảng
Fe2O3, SO3
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự phân loại oxit</b>
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. Cho
biết oxit được chia thành mấy loại? Đó là
những loại nào?
<b>III.Phân loại</b>
HS: đọc SGK
<i><b>Kết luận: 2loại</b></i>
<i>-Oxit axit: thường là oxit của phi kim và</i>
<i>tương ứng với nó là một axit</i>
<i>VD: SO2, P2O5, CO2,...</i>
<i>-Oxit bazơ: thường là oxit của kim loại và</i>
<i>tương ứng với nó là một bazơ</i>
VD: CaO, Na2O, FeO,...
GV: đọc SGK và cho biết cách gọi tên của
oxit bazơ, oxit axit được gọi tên như thế
nào?
GV: lưu ý một số tiền tố khi đọc tên các
oxit axit.
GV: ghi cách gọi tên trên bảng
GV: Phát PHT
<i>Cho các hợp chất sau, hãy phân loại và</i>
<i>đọc tên</i>
Al2O3, CO2, NO2, N2O3, CuO, Na2O, Fe2O3,
P2O5, ZnO, NO.
HS: phát biểu
*Tên oxit: tên nguyên tố + Oxit
<b>*Tên oxit bazơ</b>
<b> Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit</b>
<i>(đối với kim loại nhiều hóa trị)</i>
<b>*Tên oxit axit</b>
<b> Tên phi kim + Oxit</b>
<i>(tiền tố chỉ số ngtử pk) (tiền tố chỉ số ngtử oxi)</i>
+Mono: 1 +Têtra: 4
+Đi: 2 +Penta: 5
+Tri : 3 +Hexa: 6
HS: thảo luận nhóm hồn thành BT
HS: đại diện nhóm trình bày.
<b>Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò</b>
GV: Hệ thống nội dung bài học
GV: hướng dẫn HS làm BT 1 (SGK)
BTVN: các bài tập trong SGK
chuẩn bị nội dung bài 27
<i>Ngày soạn: 19/01/10</i>
<b>Oxit</b>
<b>bazơ</b> <b>Tên gọi</b>
<b>Oxit</b>
<b>axit</b> <b>Tên gọi</b>
Al2O3 Nhôm oxit CO2 Cacbonđioxit
CuO Đồng (II)oxit NO2 Nitơ đi oxit
Na2O Natri oxit N2O3 Đi nitơ trioxit
Fe2O3 Sắt(III) oxit P2O5 Điphotpho<sub>penta oxit</sub>
<i>Ngày dạy: 25/01/10</i>
<i>Lớp: 8C</i>
<b>Tiết 41</b>
<b>Bài 27: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
-HS biết phương pháp điều chế, cách thu khí oxi trong PTN (đun nóng hợp chất giàu oxi
và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao) và cách sản xuất oxi trong CN (cho khơng khí lỏng bay
hơi hoặc điện phân nước).
-HS biết phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học mà một chất phản ứng tạo ra hai hay
nhiều chất mới. Và dẫn ra được VD minh họa.
-Củng cố khái niệm về chất xúc tác trong phản ứng đun nóng hỗn hợp KClO3 và MnO2.
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng quan sát các thao tác của GV, HS biết cách lắp đặt thiết bị điều chế oxi,
cách tiến hành TN và thu khí oxi.
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng đèn cồn, kẹp, ống nghiệm.
-Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính tốn
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
Hóa chất: KMnO4, KClO3,MnO2.
Dụng cụ: đèn cồn, kẹp, ống nghiệm, bình tam giác, chậu thủy tinh
Bảng phụ, PHT
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Đàm thoại phát hiện
TN nghiên cứu, TN biểu diễn
Hoạt động nhóm, khái qt
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> Câu hỏi: -Oxit là gì? Đọc tên các oxit có CTHH sau: SO</b>2, P2O5, SiO2, Na2O, MgO, FeO
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về nguyên tắc và phương pháp điều chế oxi trong PTN</b>
GV: trong PTN, người ta điều chế oxi từ
những hóa chất nào? Phương pháp điều
chế là gì?
GV: nêu nguyên tắc điều chế oxi: nhiệt
phân các chất giàu oxi và dễ bị phân hủy:
KMnO4, KClO3.
GV: cho HS quan sát 2 lọ đựng KMnO4 và
KClO3.
<b>I.Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm</b>
HS: đọc thơng tin SGK nêu ngun liệu và
PP điều chế oxi
GV: yêu cầu HS đọc thơng tin SGK tìm
hiểu cách điều chế oxi trong PTN.
GV: lắp dụng cụ và hướng dẫn HS các
GV: tiến hành TN điều chế oxi, hướng dẫn
HS cách thử khí oxi thoát ra bằng cách
dùng tàn đóm đỏ.
GV: gọi 1HS đọc mục b SGK
GV: biểu diễn TN điều chế oxi bằng
KClO3.
GV: nêu câu hỏi
-Vai trị của MnO2?
<i>-Quan sát hình 4.6 SGK cho biết có mấy</i>
<i>PP thu khí oxi? Đó là những PP nào?</i>
GV: hướng dẫn HS cách thu khí oxi theo
PP đẩy nước và đẩy khơng khí.
GV: kết luận về PP điều chế oxi trong PTN
HS: đọc thông tin SGK
HS: quan sát GV hướng dẫn cách lắp dụng
cụ TN.
HS: quan sát và nêu hiện tượng
HS: thảo luận trả lời câu hỏi
HS: quan sát các thao tác của GV
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Nguyên tắc: nhiệt phân các chất giàu oxi</b></i>
<i><b>và dễ bị phân hủy</b></i>
<i><b>-Nguyên liệu: KMnO4, KClO3.</b></i>
<i><b>-PTHH:</b></i>
<i><b>2KMnO4 </b></i> <i><sub>t</sub></i>0
<i><b> K2MnO4 + MnO2 + O2 </b></i>
<i><b>2KClO3 </b></i> <i><sub>t</sub></i>0
<i><b> 2KCl + 3O2 </b></i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về phương pháp điều chế oxi trong cơng nghiệp</b>
GV: trong CN thì oxi được sản xuất từ
những nguyên liệu nào? Giá thành và thiết
bị?
GV: yêu cầu HS đọc thông tin mục II SGK
GV: kết luận
<b>II.Sản xuất oxi trong công nghiệp</b>
HS: đọc SGK nêu ngun liệu và cách sản
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Từ khơng khí: hóa lỏng khơng khí (nhiệt</b></i>
<i><b>độ cao, áp suất thấp), N2 có t</b><b>0</b><b><sub>s thấp sẽ bay</sub></b></i>
<i><b>ra trước, cịn oxi (183</b><b>0</b><b><sub>C)</sub></b></i>
<i><b>-Từ nước: điện phân nước</b></i>
<i><b> 2H2O </b></i> <i><sub>t</sub></i>0
<i><b>2H2 + O2</b></i>
GV: Ở tiết trước chúng ta đã làm quen với
một loại PƯHH đó là phản ứng hóa hợp.
Nay chúng ta sẽ biết thêm một loại phản
ứng mới.
GV: Phát PHT – Hoàn thành nội dung bài
tập sau:
<b>III.Phản ứng phân hủy</b>
HS: thảo luận nhóm làm BT
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: nhận xét
<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất phản ứng</b> <b>Số chất sản phẩm</b>
2KMnO4
0
<i>t</i>
K2MnO4 +MnO2+ O2 1 3
2KClO3
0
<i>t</i>
2KCl + 3O2 1 2
CaCO3
0
<i>t</i>
CaO + CO2 1 2
2NaHCO3
0
<i>t</i>
Na2CO3+ CO2 + H2O 1 3
Cu(OH)2
0
<i>t</i>
CuO + H2O 1 2
GV: những phản ứng trên gọi là phản ứng
phân hủy. Vậy, phản ứng phân hủy là gì?
HS: phát biểu
<b>Định nghĩa: </b><i><b>phản ứng phân hủy là phản</b></i>
<i><b>ứng hóa học trong đó chỉ có một chất</b></i>
<i><b>phản ứng sinh ra hai hay nhiều chất mới.</b></i>
<b>Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị</b>
GV: hệ thống nội dung chính bài học
GV: gọi 2HS đọc ghi nhớ SGK
GV: hướng dẫn HS trả lời một số câu hỏi SGK
<i>Ngày dạy: 27/01/10</i>
<i>Lớp: 8C</i>
<b>Tiết 42 + 43</b>
<b>Bài 28: KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
HS biết:
-Khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần theo thể tích: 78% N2, 21%O2, 1% các
khí khác.
-Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. Sự oxi hóa chậm cũng là sự oxi hóa có
tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
-Biết và hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt đám cháy.
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng quan sát các hiện tượng thí nghiệm, giải thích và dập tắt đám cháy
-Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế
<b>3.Thái độ</b>
Có ý thức giữ cho bầu khơng khí trong lành, khơng bị ơ nhiễm và cách phịng chống sự
cháy.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
Hóa chất: P đỏ, nước
Dụng cụ: đèn cồn, ống thủy tinh hình trụ, muỗng sắt, nút cao su, que đóm, diêm, đèn cồn
Bảng phụ, PHT
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Thực nghiệm nghiên cứu, đàm thoại gợi mở
Tổng hợp, khái quát hóa
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b> Câu hỏi: -Nêu PP, ngun tắc, viết PTHH điều chế oxi trong PTN, trong CN?</b>
-Phản ứng phân hủy là gì? Cho VD?
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về thành phần của khơng khí</b>
GV: Để tìm hiểu thành phần của khơng khí
người ta phải tiến hành TN
GV: u cầu HS đọc SGK tìm hiểu cách
tiến hành TN.
GV: giới thiệu dụng cụ và hóa chất
<b>I.Thành phần của khơng khí</b>
<b>1.Thí nghiệm</b>
HS: đọc thông tin SGK
GV: biểu diễn TN
GV: nêu câu hỏi
-Khi P cháy, mực nước trong ống thủy tinh
thay đổi thế nào?
-Chất gì trong ống đã tác dụng với P để tạo
ra khói trắng P2O5 (tan dần trong nước)?
GV:
-Mực nước dâng lên vạch thứ 2 (1/5 thể
tích) có suy ra được tỉ lệ thể tích oxi trong
khơng khí?
-Tỉ lệ chất khí trong ống cịn lại là bao
nhiêu? Chất khí đó là N2( khơng duy trì sự
sống và sự cháy). Khí N2 chiếm tỉ lệ bao
nhiêu trong khơng khí?
GV: qua TN trên kết luận gì về thành phần
của khơng khí?
GV: yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và lấy
VD dẫn chứng.
GV: Đặt vấn đề - Hiện nay tình trạng ô
nhiễm không khí là một vấn đề không chỉ
riêng mỗi quốc gia do tình trạng Trái Đất
nóng lên. Vậy, ngun nhân do đâu? Biện
pháp khắc phục?
GV: treo tranh hình về sự ô nhiễm môi
trường. Hãy quan sát và tìm hiểu nguyên
HS: thảo luận phát biểu
-Mực nước ở vạch thứ 2
-P tác dụng với O2 trong ống thủy tinh.
HS: thảo luận trả lời câu hỏi
-O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí tức 21%
-Khí cịn lại chiếm 4/5 thể tích khơng khí
(N2).
HS: kết luận
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Khơng khí là hỗn hợp khí</b></i>
<i><b>-Oxi chiếm 1/5 thể tích (21%), cịn là là N2</b></i>
<i><b>(78%)</b></i>
<b>2.Ngồi Nitơ, Oxi, khơng khí cịn chứa</b>
<b>chất gì khác?</b>
HS: đọc SGK
<b>3.Bảo vệ khơng khí trong lành, tránh ô</b>
<b>nhiễm.</b>
HS: quan sát, liên hệ thực tế thảo luận phát
biểu
HS: nêu một số biện pháp bảo vệ môi
trường và liên hệ thực tế địa phương.
<b>Hoạt động 2: Củng cố - Luyện tập</b>
GV: Gọi 2 HS tóm tắt một số nội dung
chính của bài học
GV: Phát PHT
HS: tóm tắt nội dung bài học
HS: thảo luận nhóm
Phân loại và đọc tên các oxit sau: N2O,
MnO2, Ag2O, PbO, CO, Hg2O
HS: nhận xét, bổ sung
<b>Tiết 43: Khơng khí – Sự cháy (tiếp)</b>
<b>Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ</b>
GV: Nêu câu hỏi – Thành phần của khơng
khí? Nêu các biện pháp bảo vệ khơng khí
tránh ơ nhiễm?
HS: trả lời
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự cháy và sự oxi hóa chậm</b>
GV: Yêu cầu 1 HS viết các PTHH của oxi
với S, P. Nhận xét gì về hiện tượng của các
phản ứng trên?
GV: những phản ứng trên có tỏa nhiệt và
phát sáng gọi là sự cháy. Vậy, sự cháy là
gì?
GV: hãy so sánh sự giống và khác nhau sự
cháy của một chất trong khơng khí và trong
oxi?
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu bản chất của 2
quá trình và giải thích sự khác nhau.
Giống: bản chất là sự oxi hóa
Khác: trong khơng khí chậm hơn do thể
tích Nitơ lớn hơn oxi làm giảm diện tích
tiếp xúc của oxi với chất khác.
GV: lấy một số VD vật dụng trong gia đình
bị gỉ? Nguyên nhân?
GV: bổ sung – Trong cơ thể người cũng
xảy ra sự oxi hóa... gọi là sự oxi hóa chậm.
Vậy, sự oxi hóa chậm là gì?
GV: ở điều kiện nhất định sự oxi hóa chậm
có thể chuyển thành sự cháy gọi là sự tự
II.Sự cháy và sự oxi hóa chậm
1.Sự cháy
HS: phát biểu
S + O2
0
<i>t</i>
SO2
4P + 5O2
0
<i>t</i>
2P2O5
Các phản ứng trên đều có tỏa nhiệt và phát
sáng.
HS: nêu khái niệm sự cháy
<b>Kết luận</b>
<i><b>Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát</b></i>
<i><b>sáng.</b></i>
HS: phát biểu
<b>2.Sự oxi hóa chậm</b>
HS: liên hệ thực tế phát biểu, lấy VD
GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK, liên hệ
thực tế trả lời câu hỏi:
-Điều kiện phát sinh sự cháy?
-Biện pháp?
-Lấy VD thực tế?
GV: nhận xét, hướng dẫn HS kết luận như
SGK
<i><b>Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa</b></i>
<i><b>nhiệt nhưng không phát sáng.</b></i>
<b>3.Điều kiện phát sinh và biện pháp dập</b>
<b>tắt đám cháy</b>
HS: đọc SGK
HS: kết luận
<b>Hoạt động 3: Bài tập</b>
GV: treo BT trên bảng
<b>Bài 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng</b>
a). Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
b) 2KClO3
0
<i>t</i>
2KCl + 3O2
c). C + O2
0
<i>t</i>
CO2
d).3Fe + 2O2
0
<i>t</i>
Fe3O4
e). Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
GV: đánh giá cho điểm
<b>Bài 2: </b><i><b>Người ta điều chế Kẽm oxit bằng</b></i>
<i><b>Tính thể tích O2 (đktc) cần để điều chế</b></i>
<i><b>40,5 g Kẽm oxit</b></i>
GV: hướng dẫn
-Viết PTHH
-Chuyển đổi các đại lượng thành số mol
-Dựa vào PTHH tìm tỉ lệ số mol chất pư,
csp
-Chuyển đổi số mol thành thể tích.
<i>Dặn dị:</i>
BTVN: 3,4,5,6 sgk
Chuẩn bị nội dung bài luyện tập 5.
HS: hoạt động cá nhân
HS: trình bày
HS: thảo luận nhóm
1HS: trình bày cách giải
<b>Giải</b>
nZnO = 40,5/81 = 0,5 mol
PTHH:
2Zn + O2
0
<i>t</i>
2ZnO
Theo PTHH:
2
<i>O</i>
<i>n</i> <sub>= 1/2n</sub><sub>ZnO</sub><sub> = 1/2. 0,5 = 0,25 mol</sub>
2
<i>O</i>
<i>V</i> 0,25.22,4 = 5,6 (l)
<i>Líp d¹y: 8C</i>
<b>TiÕt 44</b>
<b>BÀI 29: BÀI LUYỆN TẬP 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>
Gióp HS:
-Cđng cè, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học trong chơng 4 về oxi
-Mét sè kh¸i niƯm míi: sù oxi ho¸, sù ch¸y, sự oxi hoá chậm, phản ứng hoá hợp, phản ứng
phân huỷ.
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng tính toán theo CTHH, PTHH
-Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, lập PTHH
-Vận dụng các khái niệm hoá học vào thực tế cuộc sống
<b>3.Thỏi </b>
Tích cực rèn luyện phơng pháp t duy logic
ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II.CHUN B</b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tËp
PHT, b¶ng phơ
HS: ơn tập các nội dung đã học trong chơng 4
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Đàm thoại vấn đáp, hoạt động nhúm
Phân tích, so sánh, khái quát hoá, tổng hợp.
<b>IV.TIN TRèNH</b>
1.Giới thiệu bài học
2.Các hoạt động
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: I.Kiến thức cần nhớ</b></i>
GV: ph¸t PHT sè 1:
<i><b>Viết các PTHH biểu diễn sự cháy của oxi</b></i>
<i><b>với các đơn chất sau: cacbon, photpho,</b></i>
<i><b>hiđro, nhôm. Biết sản phẩm lần lợt có</b></i>
<i><b>CTHH: CO</b><b>2</b><b>, P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b><b>, H</b><b>2</b><b>O, Al</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>. </b></i>
GV: Ngoài ra oxi còn phản ứng đợc với
chất nào khác? Kết luận về tính chất hố
học của oxi.
GV: Dùng phơng pháp đàm thoại vấn đáp
nêu câu hỏi – HS trả lời.
-Vai trò của oxi đối với đời sống?
-Trong PTN oxi đợc điều chế nh thế nào?
-Các phản ứng trên có sự tham gia của oxi
gọi là gì?
GV: Ph¸t PHT 2
<i><b>Cho các oxit sau, hãy phân loại và đọc</b></i>
<i><b>tên</b></i>
<i><b>Na</b><b>2</b><b>O, MgO, Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>, CO</b><b>2</b><b>, P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b><b>, SO</b><b>2</b></i>.
HS: thảo luận hoàn thành PTH
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung.
<b>Gi¶i</b>
C + O2
0
<i>t</i>
CO2
4P + 5O2
0
<i>t</i>
2P2O5
2H2 + O2
0
<i>t</i>
2H2O
4Al + 3O2
0
<i>t</i>
2Al2O3
HS: phát biểu
HS: thảo luận trả lời các câu hỏi
HS: thảo luận hoàn thành PHT
HS: i din nhóm trình bày trên bảng phụ
GV: Qua BT trên nhắc lại định nghĩa oxit?
GV: h·y nhắc lại thành phần của không
khí?
GV: Phát PHT 3
<i><b>Chỉ ra trong các phản ứng hoá học sau,</b></i>
<i><b>phản øng nµo lµ phản ứng hoá hợp?</b></i>
<i><b>Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?</b></i>
a). Cu(OH)2
0
<i>t</i>
CuO + H2O
b). Fe + S <i><sub>t</sub></i>0
FeS
c). H2 + O2
0
<i>t</i>
H2O
d). CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
e). 2KNO3
0
<i>t</i>
2KNO2 + O2
GV: Tỉng hỵp néi dung kiến thức chơng
trên bảng phụ
<b>Oxit</b>
<b>axit</b> <b>Tên</b> <b>bazơOxit</b> <b>Tên</b>
Na2O Natri oxit CO2 Cacbonđioxit
MgO Magie oxit P2O5 Đi phôtpho<sub>Penta oxit</sub>
Fe2O3 Sắt (III)<sub>oxit</sub> SO2 Lu huỳnh đi <sub>oxit</sub>
HS: phát biểu
HS: tho lun hồn thành PHT
1HS: đại diện nhóm trình bày
PƯ hố hợp: b,c
PƯ phân huỷ: a,e
HS: nờu li nh ngha v phn ứng hoá hợp
và phản ứng phân huỷ
HS: đọc nội dung chính của chơng
<b>KÕt luËn</b>
-<i><b>Oxi là phi kim hoạt động mạnh ở nhiệt độ</b></i>
<i><b>cao ( phản ứng với đơn chất kim loại, phi</b></i>
<i><b>kim và hợp chất)</b></i>
<i><b>-Oxi là chất cần cho sự hô hấp và sự đốt</b></i>
<i><b>nhiên liệu</b></i>
<i><b>-Nguyên liệu điều chế oxi trong PTN : các</b></i>
<i><b>chất giàu oxi và dễ phân huỷ nhit </b></i>
<i><b>cao.</b></i>
<i><b>-Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi víi mét</b></i>
<i><b>chÊt.</b></i>
<i><b>-Oxit là hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có</b></i>
<i><b>1 ngun tố là oxi</b></i>
<i><b>-Phản ứng hố hợp là phản ứng hố học</b></i>
<i><b>trong đó chỉ có một chất đợc tạo thành từ</b></i>
<i><b>hai hay nhiều chất ban đầu.</b></i>
<i><b>-Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học</b></i>
<i><b>trong đó một chất phản ứng sinh ra 2 hay</b></i>
<i><b>nhiều chất sản phẩm.</b></i>
<i><b>-Thµnh phần của không khí: 21% O</b><b>2</b><b>,</b></i>
<i><b>78%N</b><b>2</b><b>, 1% c¸c khÝ kh¸c. </b></i>
<b>Hoạt động 2</b>: <i>II.Bài tập</i>
GV: Treo bài tập trên bảng
<b>Bi tp</b>: <i><b>Nung 21,7 thuỷ ngân oxit</b></i>
<i><b>( HgO) thu đợc thuỷ ngân (Hg) và khí oxi</b></i>
<i><b>a).Viết PTHH</b></i>
<i><b>b).Tính thể tích khí oxi thu đợc ở đktc</b></i>
GV: t cõu hi
-HÃy nêu các bớc giải bài to¸n theo
HS: hoạt động cá nhân
<b>Gi¶i</b>
nHgO =
21.7
PTHH?
-Các CT chuyển i?
-Dựa vào PTHH tìm tỉ lệ số mol chất sản
phẩm và chất phản ứng
GV: nhận xét cho điểm
GV: Ngoài cách giải dựa vào số mol còn
cách nào khác?
GV: Có thể dựa vào các đại lợng trong
PTHH.
Dặn dò : BTVN 4, 5, 7 SGK
Chuẩn bị bài báo cáo thực hành
-Mẫu báo cáo
-Cách tiến hành TN điều chế và thử tính
chất của oxi.
-Những điểm lu ý khi làm TN
PTHH
2HgO <i><sub>t</sub></i>0
2Hg + O2
2mol 1mol
0,1mol 0,05mol
V<i>o</i>2<sub> = 0,05 .22,4 = 1,12 (l)</sub>
HS: nêu cách giải 2
C2:
2HgO <i><sub>t</sub></i>0
2Hg + O2
2.217(g) 22,4l
21,7 g xl
x = 22, 4 21,7
2 217
= 1,12 (l)
HS: chuẩn bị bài về nhà
<i>Ngày soạn: 10/02/2010</i>
<i>Ngày dạy: 25/02/2010</i>
<i>Lớp : 8C</i>
<b>TiÕt 45</b>
<b>Bµi 30: BÀI THỰC HÀNH 4 . ĐIỀU CHẾ– THU KHÍ VÀ</b>
<b> TH TNH CHT CA OXI</b>
<b>I.MC TIấU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
Giúp HS nắm vững nguyên tắc điều chế oxi trong PTN, tính chất vật lí (ít tan trong n ớc,
nặng hơn không khí) và tính chất hoá học của oxi (tính oxi hoá mạnh).
<b>2.Kĩ năng</b>
Rèn luyện một số kĩ năng thực hành hoá học: lắp ráp dụng cụ, lấy hoá chất, nhận ra khí oxi
-Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét của hiện tợng thí nghiệm nghiên cứu tính chất của
oxi
<b> 3.Thỏi </b>
Cã ý thøc cÈn thËn, nghiªm tóc trong thùc hành hoá học.
<b>II.CHUN B</b>
Hoỏ cht: KMnO4, S bt, que úm
Dụng cụ: bộ dụng cụ điều chế oxi: đèn cồn, giá sắt, bình nón, đãu thuỷ tinh, ống dẫn khí
có nút cao su.
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Thí nghiệm chứng minh ( kiểm chứng)
Hot ng nhúm
<b>IV.TIN TRèNH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi: Trình bày nguyên tắc điều chế oxi trong PTN? Tính chất hoá häc cđa oxi?
<b> 2.Bµi míi</b>
<i><b>*Các hoạt động</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Chuẩn bị</i>
GV: KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
-Mẫu báo cáo
-Cách tiến hành TN
GV: Phân chia các nhóm thực hành
( 3nhóm) và dụng cụ hoá chất, khu vực thực
hành.
HS: chuẩn bị bài ở nhà
HS: sắp xếp theo yêu cầu của GV
<b>Hot ng 2</b><i><b>: I.Tiến hành thí nghiệm</b></i>
GV: Gäi 1 HS nêu cách tiến hành điều chế
oxi?
GV: Hớng dÉn c¸c thao tác, cách lắp ráp
dụng cụ điều chế oxi
-Những điểm lu ý khi làm TN?
GV: Thu khí oxi theo phơng pháp nào? Giải
thích?
- Thử khí oxi thoát ra bằng cách nào?
GV: yờu cu HS sau khi điều chế, thu khí
oxi vào bình nón, đậy bng nỳt cao su
tin hnh TN 2.
GV: yêu cầu 1 HS nêu cách tiến hành
Dự đoán hiện tợng, PTHH?
-Điểm lu ý khi lµm TN?
GV: Híng dÉn HS c¸c thao tác tiến hành
TN
<b>1.Thí nghiệm 1: Điều chế và thu khí oxi</b>
HS: i din nhúm trỡnh by
HS: phát biểu
-ng nghiệm chứa KMnO4 phải khô.
-Nút chặt ống dẫn khí
-Kẹp chặt ống nghiệm trên giá sắt
HS: phát biểu
<b>2.Thí nghiệm 2: Đốt cháy S trong không</b>
<b>khí và trong oxi</b>
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: bổ sung
Lu ý:
-Khơng dùng đũa thuỷ tinh lăn S trong lọ
-Khi đốt S trong khơng khí đa vào bình oxi
tránh để đũa thuỷ tinh chạm vào thành bình.
-S cháy song phải dùng nút cao su đậy lại.
<b>Hoạt động 3</b><i><b>: II.Tổ chức thực hành</b></i>
GV: yêu cầu các nhóm thực hiện ng thi
2TN.
GV: giám sát các nhóm làm TN, uốn nắn,
điều chỉnh các thao tác kịp thời cho nhóm
HS.
GV: Sau khi c¸c nhãm lµm TN song yêu
cầu các nhóm báo cáo kết quả TN.
GV: Nhận xét kết quả các nhóm
GV: yêu cầu nhóm HS thu hồi hoá chất, dọn
vệ sinh nơi thực hành.
HS: các nhóm cử nhóm trởng, th kí, phân
công ngời tiến hành TN
Các thành viên khác quan sát hiện tợng báo
cáo cho th kÝ ghi vµo phiÕu.
GV: Nhận xét thái độ HS trong buổi thực
hành, các điểm lu ý rút kinh nghim.
GV: Dặn dò HS chuẩn bị ôn tập một sè néi
dung kiĨm tra 1 tiÕt – KiÕn thøc ch¬ng 4
HS: Viết bài báo cáo theo mẫu.
<b>BN TNG TRèNH</b>
Họ và tên: Lớp:.Nhóm:..
Tên bài thực hành:
<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện tợng, PTHH, nhận xét</b>
1.TN1.Điều chế và thu khí oxi
2.TN2.Đốt S trong không khí và
oxi
oxi
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Lớp d¹y: 8C</i>
<b>TiÕt 46</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS về:
-Tính chất của oxi
-Ứng dơng, ®iỊu chÕ oxi, thu khÝ oxi
-Kh¸i niƯm oxit, sù oxi ho¸, phân loại oxit
-Vn dụng kiến thức đã học giải một số bài tập hoỏ hc
-HS rốn luen mt s k nng
+ Trình bày bài kiểm tra hoá học
+ Lp PTHH, c tờn oxit, phân loại đợc một số phản ứng đã học
+ Rèn luyện kĩ năng liên hệ bài học đến thực tế
Qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ nhận thức, tiếp thu của HS, phân loại đối tợng
HS để điều chỉnh phơng pháp dạy phù hợp
<b>II.MA TRẬN</b>
<b>Néi dung</b> <b>Träng</b>
<b> sè</b>
<i>BiÕt</i> <i>HiĨu</i> <i>VËn dơng</i>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TÝnh chÊt ho¸ học
của oxi (1.5đ)1 (1,5đ)1
Oxit, sự oxi hoá <sub>(0,5đ)</sub>1 <sub>(1đ)</sub>1 <sub>(1,5đ)</sub>3
Phản ứng hoá hợp,
phản ứng phân huỷ (2đ)1 (2đ)1
Không khí, sự cháy <sub>(1,5đ)</sub>2 <sub>(1đ)</sub>2 <sub>(2đ)</sub>3
Điều chế, ứng dụng
của oxi (0.5đ)1 (2đ)1 (2,5đ)2
<b>Tổng</b>
5
(4đ) (1đ)2 (3đ)2 (2đ)1 (10đ)10
4đ 4đ 2đ
<b>III.Đề bài </b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5đ)</b>
<b>Câu 1 (1đ):</b> Cho các từ, cụm tõ sau: Sù ch¸y, sù oxi ho¸ chËm, sù tù bốc cháy, sự phân huỷ,
chất oxi hoá. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(1)là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng. Sự(2).là
s oxi hoỏ cú to nhit nhng khụng phát sáng. Trong điều kiện nhất định, sự………(3)
……… có thể chuyển thành ………(4)…….., đó là sự tự bốc cháy.
<i><b> Khoanh trũn vo phng ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:</b></i>
<b>Câu 2:(0,5đ) </b><i><b>Trong các cặp chất sau, cặp chất nào dùng ®iÒu chÕ oxi trong PTN :</b></i>
A.CaCO3, Cu(OH)2 B.KClO3, KMnO4 C.K2SO4, KMnO4
<b>Câu 3:(0,5đ) </b> <i><b>Hai chất chủ yếu có trong không khí là:</b></i>
A.N2, O2 B.CO2, CO C.CO2, O2
<b>Câu 4:(0,5đ) </b> <i><b>Không khí sạch là</b></i>:
A.Có nhiều oxi
B.Có ít khí cacbonic và khí khác
C.Không có khói bụi, các chất rắn hàm lợng nhỏ < 1%.
<b>Câu 5:(0,5đ)</b><i><b>Muốn tắt đèn cồn dùng trong PTN, cách tốt nhất là:</b></i>
A.Dùng miệng thổi.
B.Dùng khăn ớt trùm lên.
C.Đậy np ốn cn li.
<b>Câu 6:(0,5đ) </b><i><b>Nhóm chỉ gồm các oxit lµ:</b></i>
A: CaO, HCl, NaOH, Na
B: CuO, CaO, CO2, SiO2
C: H2SO4, Al, Fe, CuO
<b>Câu 7 : (1,5đ)</b> <i><b>Hãy ghép các chữ số 1,2,3 chỉ thí nghiệm với một chữ cái A, B, C, D chỉ</b></i>
<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Nối</b> <b>Hiện tợng</b>
1 t st trong oxi A Ngọn lửa bùng cháy sáng màu<sub>xanh, mùi xốc khó chịu</sub>
2 Đa lu huỳnh đang cháy trên<sub>đèn cồn vào trong bình khí oxi</sub> B Cháy sáng không màu, không<sub>mùi</sub>
3 Đốt photpho trong oxi C Cháy sáng tạo nhiều khói màu<sub>trắng, tan đợc trong nc</sub>
sao, màu nâu. Không có ngọn lửa
<b>Phần II. Tự luận ( 5đ)</b>
<b>Cõu 8: (1)</b> Phõn loại và đọc tên các oxit sau: N2O, CaO, CuO, SO3
<b>Câu 9: (2đ) </b>Lập các PTHH sau và phân loại ( phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, sự
oxi hoá).
<b>Phản ứng hoá học</b> <b>Phân loại</b>
Al(OH)3 Al2O3 + O2
Cu + O2 CuO
KClO3 KCl + O2
CaO + H2O Ca(OH)2
<b>Câu 10: (2đ)</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
KNO3 KNO2 + O2
a).LËp PTHH cđa ph¶n øng
b).Tính thể tích khí oxi thu đợc ở đktc nếu phân huỷ 50,5 g KNO3
Cho: K = 39, N =14, O = 16
<b>IV.Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phn 1: Trc nghim khỏch quan (5đ)</b>
<b>Câu 1 (1đ):</b> <i><b>Mỗi từ, cụm từ đúng 0,25đ</b></i>
(1): Sù ch¸y (3): Sù oxi ho¸ chËm
(2): Sù oxi ho¸ chậm (4): Sự cháy
<i><b>Mi phng ỏn ỳng c 0,5 </b></i>
Câu 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6
B A C C B
<b>Câu 7:</b> <i><b>Mỗi ghép nối đúng đợc 0,5đ</b></i>
1 – D, 2 – A, 3 – C
<b>PhÇn 2: Tù luËn (5®)</b>
<b>Câu 8 (1đ):</b> <i><b>Phân loại đúng 1 chất, đọc tên đúng 1 chất đợc 0,25 đ</b></i>
<b>Oxit baz¬</b> <b>Tên</b> <b>Oxit axit</b> <b>Tên</b>
CaO Canxi oxit N2O Đi nitơ oxit
CuO §ång (II) oxit SO3 Lu huúnh tri oxit
<b>Câu 9 (2đ):</b> <i><b>Lập PTHH đúng 1 PTHH đợc 0,5đ, phân loại đúng mi PTHH c 0,5</b></i>
<b>Phản ứng hoá học</b> <b>Phân loại</b>
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng phân huỷ
2Cu + O2 2CuO Ph¶n ứng hoá hợp, sự oxi hoá
2KClO3 2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ
CaO + H2O Ca(OH)2 Phản ứng hoá hợp
<b>Câu 10</b>
a). 2KNO3 2KNO2 + O2 (0,5®)
b).
n<i>KNO</i>3<sub> = </sub>50,5
101 = 0,5 mol (0,5®)
Theo PTHH:
n<i>O</i>2<sub> = </sub>1
2 n<i>KNO</i>3 =
1
V<i>O</i>2<sub> = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l) (0,5đ)</sub>
<i>Ngày soạn: 01/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 03/03/2010</i>
<i>Lớp: 8A</i>
<b>CHNG 5: HIĐRO – NƯỚC</b>
<b>TiÕt 47 + 48</b>
<b>Bµi 31: TÝnh chÊt - øng dơng cđa hi®ro</b>
KHHH: H
CTPH: H2
<b>I.</b>
<b> MC TIấU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
Giỳp HS nm c:
-Hiđro là chấ khí, nhẹ nhất trong tất cả các khí
-Hiro cú tớnh khử, tác dụng với oxi ở dạng đơn chất, hợp chất, các phản ứng này đều toả
nhiệt, hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ.
-Tác dụng đợc với đồng (II) oxit và một số oxit kim loại khác
<b>2.KÜ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng quan sát thí nghiệm, tranh hình, viết PTHH.
-Rèn luyện kĩ năng tính toán
<b>II.CHUN B</b>
-ng nghim cha khí H2 đậy nút kín, đã thu sẵn
-Bé ®iỊu chÕ H2, khÝ oxi thu s½n
-Dung dịch HCl, Zn viên, CuO bột
Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại vấn đáp
TN nghiên cứu, khái quát hoá
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Tìm hiểu một số tính chất lí học của hiđro</i>
GV: Yêu cầu HS quan sát lọ đựng Hiđro
cho biết: trạng thái, màu sắc, mùi ?
-quan sát các quả bóng bay có bơm khí
Hiđro, nhận xét gì về tỉ khối của hiđro với
-1l nớc hịa tan đợc 20ml hiđro, vậy hiđro
tan ít hay nhiều trong nớc?
<b>I.TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
HS: quan s¸t, ph¸t biĨu
HS: thảo luận phát biểu
HS: tóm tắt một số tính chất vật lí của H2
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Chất khí, không màu, không mùi, không</b></i>
<i><b>vị</b></i>
<i><b>-Nhẹ hơn không khí ( nhẹ nhất trong các</b></i>
<i><b>khí)</b></i>
<i><b>-Tan ít trong níc</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i>Tìm hiểu một số tính chất hố học của hiđro</i>
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung TN SGK
GV: Giới thiệu dng c, hoỏ cht
-Bộ điều chế H2 trong PTN
-Hoá chất: Zn, dd HCl
-èng dÉn khÝ
GV: TiÕn hµnh TN
-Thử độ tinh khiết của H2.
-Châm lửa đốt ở đầu vuốt nhọn của ống
dẫn khí.
-Đa ngọn lửa đang cháy vào lọ khí oxi.
GV: tin hnh TN t H2 trong khụng khớ:
Đốt H2 đang cháy vào gần thành cốc thuỷ
tinh úp ngợc.
GV: t cõu hỏi – So sánh màu ngọn lửa
hiđro cháy trong oxi và trong khơng khí?
GV: Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ
(nỉ m¹nh theo tØ lƯ 2 : 1)
GV: yêu cầu HS đọc và thảo luận trả lời
các cõu hi SGK.
GV: hớng dẫn gợi mở HS trả lời
GV: hoàn chỉnh các câu trả lời của HS
<b>II.Tính chất hoá học</b>
<b>1.Tác dụng với oxi</b>
<i><b>a).Thí nghiệm, nhận xét hiện tợng.</b></i>
HS: c SGK
HS: Nghe
HS: quan sát, mô tả hiện tợng
HS: phát biểu
<i><b>-Ngọn lửa màu xanh nhạt</b></i>
<i><b>-H</b><b>2</b><b> tiếp tục cháy mạnh hơn</b></i>
<i><b>-Trên thµnh èng nghiƯm có xuất hiện</b></i>
<i><b>những giọt nớc.</b></i>
HS: nêu hiện tợng
<i><b>-H</b><b>2</b><b> cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt</b></i>
<i><b>-Có những giọt nớc bám trên thành cốc</b></i>
HS : viết PTHH
2H2 + O2
0
<i>t</i>
2H2O
HS: thảo luận phát biểu
<i><b>b).Trả lời câu hỏi</b></i>
HS: thảo luận phát biểu
-Các phân tử H2 tiếp xúc với các phân tử O2
(t0<sub>) và tham gia phản ứng ngay lËp tøc. Ph¶n</sub>
ứng toả nhiều nhiệt, thể tích nớc mới tạo
thành bị giãn nở đột ngột gây sự chấn động
khơng khí đó là tiếng nổ nghe đợc.
-Khi đốt H2 ở đầu ống dẫn khí hay trong
b×nh khÝ oxi không có tiếng nổ mạnh vì H2
không có lẫn oxi không khí.
nghe tiếng nổ mạnh.
<b>Hot ng 2:</b> <i>Củng cố – Dặn dị</i>
GV: Gọi 1 HS nhắc lại tính chất vật lớ ca
H2.
-Khi hiđro cháy tạo ra chất gì? Viết
PTHH?
GV: treo BT trên bảng
<i><b>Cho 6,5 g Zn hoà tan hoàn toàn trong</b></i>
<i><b>dung dịch HCl d. Thu đợc dung dịch</b></i>
<i><b>ZnCl</b><b>2</b><b> và có khí H</b><b>2</b><b> thốt ra.</b></i>
<i><b>ViÕt PTHH vµ tÝnh thĨ tÝch cđa H</b><b>2</b><b> thu </b></i>
<i><b>đ-ợc ở đktc.</b></i>
GV: Yêu cầu c¸c HS kh¸c nhËn xét, bổ
sung.
GV: Dặn dò
-Hc bi c, làm BT 6 SGK
-Đọc nội dung phần đọc thêm
-Xem nội dung phần II.
HS: ph¸t biĨu
HS: hoạt động cá nhân
1HS: trình bày cách giải
Giải
PTHH:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nZn = 6,5
65 = 0,1 mol
Theo PTHH:
nZn = n<i>H</i>2 = 0,1 mol
V<i>H</i>2<sub> = 0,1 .22,4 = 2,24 l</sub>
<b>TiÕt 48</b>: <i>TÝnh chÊt – øng dơng cđa hi®ro ( tiÕp theo)</i>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>C©u hái:</b> <i><b>ViÕt PTHH thể hiện phản ứng</b></i>
<i><b>của Hiđro với oxi. Giả thích vì sao hỗn</b></i>
<i><b>hợp H</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b> là hỗn hợp nổ?</b></i>
GV: nhận xét, cho điểm
HS: trả lời
HS: nhận xét
<b>Hot ng 2</b>: <i>Tìm hiểu phản ứng của hiđro với Đồng (II) oxit</i>
GV: Nêu vấn đề – H2 có phản ứng với
CuO khơng? Phản ứng này có ứng dụng gì
trong đời sống, sản xuất? Chúng ta cùng
nghiên cứu TN này
GV: Giíi thiƯu dơng cơ, ho¸ chÊt
GV: Gäi 1 HS nhËn xÐt tr¹ng thái, màu
GV: lắp dụng cụ nh hình vẽ.
GV: Phát PHT – H·y quan sát TN và
hoàn thành nội dung trong phiÕu.
GV: TiÕn hµnh TN
GV: cïng HS kiĨm tra kết quả sau khi kết
thúc TN dự đoán sản phẩm
<b>II.Tính chất hoá học</b>
<b>2.Tác dụng với Đồng (II) oxit</b>
HS: phát biểu
CuO: rắn dạng bột màu đen, H2 chất khí
không màu
HS: quan sát hiện tợng và điền thông tin vào
phiếu.
1HS: i din nhúm trỡnh by kt qu quan
sát đợc.
<b>HiƯn tỵng</b> <b>PTHH</b>
-Bột CuO màu đen
chuyển dần sang
màu đỏ gạch (Cu)
-Có những giọt nớc
H2 + CuO
0
<i>t</i>
GV: Trong phản ứng trên H2 đã nhận oxi
của chất nào?
GV: Những chất nhận oxi của chất khác lµ
chÊt khư? H2 lµ chÊt khư.
-ứng dụng của phản ứng trên? Ngồi ra,
H2 cịn tác dụng đợc với 1 số oxit kim loại
kh¸c nh Fe, Zn, Pb…
GV: KÕt ln tÝnh chÊt cđa hi®ro
tạo thành <i>đỏ</i>
HS: ph¸t biĨu : H2 nhËn oxi cđa CuO
<b>KÕt ln</b>
<i><b>-Nhiệt độ thích hợp H</b><b>2</b><b> tác dụng với oxi</b></i>
<i><b>đơn chất, có thể kết hợp với oxi trong hợp</b></i>
<i><b>chất của một số oxit kim loại</b></i>
<i><b>-H</b><b>2</b><b> có tính khử. Các phản ứng đều toả</b></i>
<i><b>nhiều nhiệt.</b></i>
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Tìm hiểu một số ứng dụng của Hiđro</i>
GV: Treo tranh h×nh một số ứng dụng của
hiđro.
Yêu cầu HS quan sát và nêu một số ứng
dụng quan trọng.
GV: tóm tắt
<b>III.ứng dụng </b>
HS: quan sát, trình bày ứng dụng của hiđro.
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Lm nhiờn liu cho ng c</b></i>
<i><b>-Là nguồn nguyên liƯu trong s¶n xuẩ</b></i>
<i><b>amoniac, hợp chất hữu cơ</b></i>
<i><b>-Lm cht kh iu chế một số kim loại.</b></i>
<b>Hoạt động 4 :</b> <i>Củng cố - dặn dị</i>
GV: Tóm tắt nội dung bài học
GV: Gọi 1 HS đọc bài đọc thêm
GV: yêu cầu HS làm BT 4 trong SGK tại
lớp.
GV: híng dÉn
-ViÕt PTHH
-Chuyển đổi khối lợng Cu thành số mol
-Tìm tỉ lệ số mol của CuO và Cu, H2
-Chuyển đổi số mol thành khối lợng và thể
tích.
GV: nhận xét, hoàn chỉnh cách giải
GV: yêu cầu HS về nhà giải theo cách áp
dụng quy tắc tam suất
Dặn dò: BTVN: 1,3,4,5 SGK
Chuẩn bị nội dung bài 32
HS: c SGK
HS: thảo luận hoàn thành BT
HS: trình bày
<b>Giải</b>
nCuO =
48
80 = 0,6 mol
PTHH: H2 + CuO
0
<i>t</i>
Cu+ H2O
Theo PTHH ta cã
n<i>H</i>2<sub>p</sub><sub> = n</sub><sub>CuO(p)</sub><sub> = n</sub><sub>Cu (tt)</sub><sub> = 0,6 mol</sub>
V<i>H</i>2<sub> = 0,6.22,4 = 13,44 l</sub>
mCu = 0,6.64 = 38,4 g
<i>Ngày soạn: 04/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 10/03/2010</i>
<i>Líp : 8A</i>
<b>TiÕt 49</b>
<b>Bµi 32: PHẢN ỨNG OXI HĨA - KHỬ</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>
-HS biÕt chÊt chiếm oxi của chất khác là chất khử, khí oxi hoặc chất nhờng oxi cho chất
khác là chất oxi hoá. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử, sự tác dụng của oxi với chất
khác là sù oxi ho¸.
-HS hiểu đợc phản ứng oxi hố khử là phản ứng hố học trong đó xảy ra đồng thi c s oxi
hoỏ v s kh.
<b>2.Kĩ năng</b>
HS nhn bit đợc phản ứng oxi hoá khử chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hố
Rèn luyện kĩ năng làm BT hoỏ hc
<b>II.CHUN B</b>
HS: ôn tập lại nội dung về sự oxi hoá, phản ứng của CuO và H2, HS là BT bài 31
GV: Chuẩn bị: PHT, bảng phô
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở
Hoạt động nhóm, khái qt hố
<b>IV.</b>
<b> TIẾN TRÌNH</b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị</b>
<i> Câu hỏi:</i> Viết PTHH biểu diễn phản ứng của CuO và H2. Cho biết trong phản ứng ú H2 cú
tính gì? Tại sao?
<b> 2.Bài mới</b>
<i><b>*Gii thiu bi học</b></i>
*Các hoạt động
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Tìm hiểu v s oxi hoỏ, s kh</i>
GV: Ghi BT trên bảng
Viết PTHH cđa H2 víi c¸c chÊt sau:
H2 + HgO
0
<i>t</i>
H2 + ZnO
0
H2 + Fe2O3
0
<i>t</i>
GV: Nêu câu hỏi:
-Trong cỏc phản ứng trên, chất nào đã
chiếm oxi của chất khác?
GV: Nh vậy, trong các phản ứng trên đã
xảy ra quá trình tách nguyên tử oxi ra khỏi
các hợp chất : HgO, ZnO, Fe2O3 hay CuO.
Đó là sự khử các oxit kim loại thành kim
<b>1.Sù khư, sù oxi ho¸</b>
HS: Hoạt động cá nhân
1 HS: hoàn thiện BT trên bảng
HS: nhận xét
H2 + HgO <sub> </sub><i>t</i>0 Hg + H2O
H2 + ZnO <sub> </sub><i>t</i>0 Zn + H2O
3H2 + Fe2O3 <sub> </sub><i>t</i>0 2Fe + 3H2O
HS: ph¸t biĨu
loại. Vậy sự khử là gì?
GV: Dựng PP m thoi phát hiện
-Trong các phản ứng trên , nguyên tử oxi
đã tách ra khỏi hợp chất oxit, oxi đã kết
hợp với chất nào để tạo ra nớc?
VËy qu¸ trình một chất tác dụng với oxi
gọi là gì?
GV: Kết luận về sự khử, sự oxi hoá
HS: thảo luận phát biểu
HS: liên hệ bài cũ phát biểu
<b>Kết luận</b>
-<i><b>Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất</b></i>
<i><b>-Sự oxi hoá là sự tác dụng cđa oxi víi mét</b></i>
<i><b>chÊt.</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i>Tìm hiểu thế nào là chất oxi hố, chất kh</i>
GV: Yêu cầu HS theo dõi các PTHH sau
H2 + ZnO
0
<i>t</i>
Zn + H2O
3H2 + Fe2O3
0
<i>t</i>
2Fe + 3H2O
C + O2
0
<i>t</i>
CO2
ChÊt nµo lµ chÊt khư? ChÊt oxi ho¸? Vì
sao?
GV: Kết luận
<b>2.Chất oxi hoá, chất khử</b>
HS: thảo luận phát biểu
HS: trình bày
HS: nhận xét, bổ sung
<b>Kết ln</b>
-<i><b>ChÊt khư: lµ chÊt chiÕm oxi cña chất</b></i>
<i><b>khác</b></i>
<i><b>-Chất oxi hoá là chất cho (nhờng oxi) cho</b></i>
<i><b>chất khác. ( oxi là chất oxi hoá)</b></i>
<b>Hot ng 3:</b> <i>Thế nào là phản ứng oxi hố - khử?</i>
GV: Ph¸t PTH
Biểu diễn sự khử, sự oxi hóa, xác định chất
khử, chất oxi hố trong các PTHH sau:
H2 + CuO
0
<i>t</i>
Cu + H2O
H2 + ZnO
0
<i>t</i>
Zn + H2O
GV: s÷a ch÷a bỉ sung
GV: Nhận xét gì về các phản ứng trên?
<b>3.Phản ứng oxi hoá khử</b>
HS: Thảo ln nhãm
2HS đại diện nhóm trình bày
HS: nhãm kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bæ sung
Sù khö CuO
H2 + CuO
0
<i>t</i>
Cu + H2O
ChÊt khö chÊt oxi ho¸
sù oxi ho¸ H2
Sù khö ZnO
H2 + ZnO
Zn + H2O
ChÊt khö ChÊt oxi ho¸
Sù oxi ho¸ H2
HS: ph¸t biĨu – võa cã sù oxi ho¸ võa cã
sù khư
<i><b>thêi cả sự khử và sự oxi hoá</b></i>
<b>Hot ng 4:</b> <i>Tìm hiểu vai trị của phản ứng oxi hoá khử</i>
GV: Yêu cầu HS đọc SGK biết tầm quan
trọng của phản ứng oxi hoá khử
<b>4.Vai trò của phản ứng oxi hoá khử</b>
HS: c SGK
<b>Hot ng 5:</b> <i>Củng cố – Dặn dị</i>
GV: Gọi 2 HS nhắc lại
ThÕ nµo lµ sù khử, sự oxi hoá? Chất khử,
chất oxi hoá? Phản ứng oxi ho¸ khư?
GV: Ph¸t PHT
<i><b>Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng</b></i>
<i><b>nào là phản ứng oxi hoá khử? Xác định</b></i>
<i><b>chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi</b></i>
<i><b>hoá</b></i>
Fe2O3 + CO
0
<i>t</i>
Fe + CO2
Fe3O4 + H2
0
<i>t</i>
Fe + H2O
CO2 + Mg
0
<i>t</i>
MgO + C
Dặn dò: -Đcọ bài đọc thêm
làm BTVN: 1, 2, 4,5 SGK
Chuẩn bị bài 33
2HS: đọc ghi nhớ SGK
HS: Hoạt ng nhúm
HS: Đại diện nhóm phát biểu
HS: lớp nhận xét, bæ sung
Fe2O3 + 3CO
0
<i>t</i>
2Fe + 3CO2
Fe3O4 + 4H2
0
<i>t</i>
3Fe + 4H2O
CO2 + 2Mg
0
<i>t</i>
2MgO + C
Các phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử
Chất khử: CO, H2, Mg
<i>Ngày soạn: 05/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 08/03/2010</i>
<i>Lớp dạy: 8C</i>
<b>Tiết 50</b>
<b>Bài 33: ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THÊA</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>
-HS hiểu nguyên liệu, phơng pháp cụ thể điều chế khí hiđro trong PTN (HCll, H2SO4l tác
dụng với Al, Fe, Zn), nguyên tắc điều chế hiđro trong công nghiệp.
-Phn ng th là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử đơn chất
thay thế một nguyờn t trong hp cht.
<b> 2.Kĩ năng</b>
HS nm c một số kĩ năng cơ bản điều chế hiđro trong PTN, nhận ra khí hiđro, thu khí
hiđro, kĩ năng quan sỏt thớ nghim.
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH điều chế hiđro, nhận biết phản ứng thế.
I<b>I.Chuẩn bị</b>
Hoá chất: Zn viªn, dd HCl, níc
Dơng cơ: èng nghiƯm, chËu thủy tinh, ống dẫn khí.
Tranh hình điều chế hiđro trong PTN và trong CN
<b>III.Ph ơng pháp</b>
Thớ nghim nghiờn cứu, đàm thoại phát hiện
Nhận xét, khái quát hoá, so sỏnh, hot ng nhúm
<b>IV.Tiến trình</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<i><b> Câu hỏi</b></i>: Cho phản ứng hoá học sau: H2 + PbO
0
<i>t</i>
Pb + H2O
Xác định chất khử, chất oxi hố, q trình khử, q trình oxi hố? Nêu định nghĩa phản
ứng oxi hố - khử?
<b>2.Bµi míi</b>
<i>*Giới thiệu bài học</i>
<i>*Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Tìm hiểu các phơng pháp điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm</i>
GV: u cầu HS đọc nội dung phần 1 SGK
GV: Lắp dụng cụ làm mẫu cho HS quan sát
GV: Dùng phơng pháp đàm thoại phát hiện
u cầu nhóm HS làm thí nghiệm và thảo
luận trả li cỏc cõu hi sau:
<i><b>-Hiện tợng khi cho vài viên kẽm vào dd</b></i>
<i><b>HCl?</b></i>
<i><b>-Các bọt khí này nh thế nào sau một thời</b></i>
<i><b>gian?</b></i>
<i><b>-Viên kẽm sẽ nh thế nào?</b></i>
<i><b>-a tn úm vo u ng dn khớ cú</b></i>
<b>I.Điều chế hiđro</b>
<b>1.Trong phòng thÝ nghiƯm</b>
HS: đọc SGK
HS: lắp dụng cụ theo nhóm để tiến hành TN
HS: Tiến hành điều chế hiđro
HS: lµm TN, quan sát, thảo luận trả lời câu
hỏi
<i><b>hiện tợng gì xảy ra?</b></i>
<i><b>-a que úm ang chỏy vo đầu ống dẫn</b></i>
<i><b>khí, khí sinh ra có cháy khơng?</b></i>
<i><b>-Cơ cạn dung dịch thu đợc chất gì? </b></i>
<i><b>-PTHH?</b></i>
GV: NhËn xÐt, bỉ sung
GV: Nếu muốn điều chế hiđro với lợng lớn
trong PTN có thể điều chế trong dụng cụ
nh hình 5.5 SGK
GV: Treo tranh hình 5.5 SGK nêu câu hỏi
-Cho biết phơng pháp thu khí hiđro?
-Ti sao trong phơng pháp thu khí hiđro
theo PP đẩy khơng khí lại để ngợc ống
nghiệm mà để ngửa ống nghiệm nh thu khí
oxi?
GV: KÕt luËn
GV: yêu cầu HS đọc SGK, quan sát tranh
hình tìm hiểu về phơng pháp điều ch
hiro trong cụng nghip v cho bit
-Nguyên liệu ?
-So sánh về giá thành, nguyên vật liệu về
điều chế oxi trong CN và trong PTN?
GV: Treo tranh hình điều chế hiđro trong
PTN và trong CN cho HS quan sát, củng cố
lại phơng pháp điều chế.
HS: quan sát tranh hình, thảo luận trả lời
câu hỏi
HS: nhận xét
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Điều chế hiđro trong PTN: Zn ( Al, Fe)</b></i>
<i><b>tác dơng víi dd HCl</b><b>l, </b><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4l</b><b> .</b></i>
<i><b>-PTHH:</b></i>
<i><b> Zn + 2HCl </b></i><i><b> ZnCl</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b></i>
<i><b> 2Al + 3H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b></i> <i><b> Al</b><b>2</b><b>(SO</b><b>4</b><b>)</b><b>3</b><b> + 3H</b><b>2</b></i>
<i><b>-Phơng pháp thu khí : đẩy nớc, đẩy không</b></i>
<i><b>khí.</b></i>
<b>2.Trong công nghiệp</b>
HS: quan sỏt tranh hỡnh, c SGK
HS: phát biểu
PTHH: 2H2O <i>dp</i> 2 H2 + O2
<b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu thế nào là phản ứng thế?</i>
GV: Cho mét số phản ứng hoá học trên
bảng:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Em có nhận xét gì về các phản ứng này?
Nguyên tử nào đã thay thế nguyên tử gì
của các nguyên tố nào trong hợp chất?
Phản ứng đó gọi là phản ứng gì?
GV: Lu ý – Ph¶n øng thÕ vỊ bản chất
cũng là phản ứng oxi hoá - khử.
<b>II.Phản ứng thế</b>
HS: thảo luận, nhận xét
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Củng cố – Luyện tập</i>
GV: Tóm tắt nội dung chính của bài học
GV: Gọi 2 HS đọc Ghi nhớ SGK
GV: Phát PHT
<i><b>Lập các PTHH sau, cho biết các phản</b></i>
<i><b>ứng đó thuộc loại phản ứng nào?</b></i>
a). Mg + O2 MgO
b). KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
c). Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
d). Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
GV: NhËn xÐt
Híng dÉn vỊ nhà
BTVN: 1,3,4,5 SGK
Chuẩn bị ôn tập: tính chất của hiđro, ứng
dụng của hiđro, phơng pháp điều chế hiđro
trong PTN, CN, c¸c kh¸i niƯm: sù khư, sù
oxi ho¸, chÊt khư, chÊt oxi hoá, phản ứng
oxi hoá - khử, phản ứng thế
HS: đọc ghi nhớ SGK
HS: thảo luận nhóm
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: các nhóm nhận xét, bổ sung
a). 2Mg + O2 2 MgO
Ph¶n øng oxi hoá, phản ứng hoá hợp
b). 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
Ph¶n øng ph©n hủ
c). Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Ph¶n øng thÕ
d). Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Ph¶n øng thÕ
HS: chuÈn bị nội dung bài luyện tập
<i>Ngày soạn: 06/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 10/03/2010</i>
<i>Lớp dạy: 8A</i>
<b>Tiết 51</b>
<b>Bài 34: BI LUYN TP 6</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức</b>
Gióp HS cđng cè, hƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thức và các khái niệm hoá học, tính chất vật lí
(tính nhẹ), tính chất hoá học (tính khử) của hiđro. Các ứng dụng chủ yếu của hiđro do tính
nhẹ, tính khử và khi cháy toả nhiều nhiệt. Cách điều chế hiđro trong PTN, HS biết so sánh
các tính chất và cách điều chế khí hiđro so với khí oxi.
HS biết và hiểu các khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi ho¸ - khư, sù oxi ho¸, sù khư,
chÊt khư, chất oxi hoá.
<b> 2.Kĩ năng</b>
-HS nhận biết phản ứng oxi ho¸ - khư, chÊt khư, chÊt oxi ho¸, trong c¸c phản ứng hoá học,
nhận biết các phản ứng thế và so sánh với các phản ứng hoá hợp, phản ứng ph©n hđy.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập có tính tổng hợp liên quan đến oxi v
hiro.
-Rèn luyện cho HS phơng pháp giải bài tập hoá học (so sánh, khái quát).
<b>II.Chuẩn bị</b>
HS: ôn tập các néi dung vỊ tÝnh chÊt, øng dơng cđa hi®ro, ®iỊu chế hiđro, phản ứng oxi hoá
- khử, phản ứng thế.
GV: Chuẩn bị bảng phụ, PHT
<b>III.Ph ơng pháp</b>
m thoi vn đáp, liệt kê, so sánh, quy nạp
Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm, cá nhân
<b>1.KiĨm tra bài cũ</b>
<b> Câu hỏi</b>: a). Viết các PTHH điều chế hiđro trong PTN và trong CN? Phơng pháp thu khí
hiđro trong PTN?
b). Lập các PTHH sau, chỉ ra đâu là phản ứng thế? Nêu định nghĩa phản ứng thế?
1. H2 + CuO Cu + H2O
2. Ca + O2 CaO
3. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
<b>2.Bµi míi</b>
<i>*Giới thiệu bài học</i>
<i>*Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>I.Kiến thức cần nhớ</i>
GV: Ph¸t PHT 1
<i><b>ViÕt c¸c PTHH cđa H</b><b>2</b><b> víi c¸c chất sau:</b></i>
<i><b>O</b><b>2</b><b>, Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>, Fe</b><b>3</b><b>O</b><b>4</b><b>, PbO. Ghi rõ điều kiện</b></i>
<i><b>phản ứng?</b></i>
GV: Nêu câu hỏi – Trong các phản ứng
trên hiđro thể hiện tính chất gì? Vì sao?
GV: Dùng PP đàm thoại vấn đáp yêu cầu
HS nhắc lại các nội dung:
-øng dông của hiđro?
-Phơng pháp điều chế hiđro trong PTN và
cách thu khí hiđro?
GV: Phát PHT 2
<i><b>Cho phản ứng:</b></i>
<i><b> CuO + CO </b></i> <i><sub>t</sub></i>0
<i><b> Cu + CO</b><b>2</b></i>
<i><b>Phản ứng trên có là phản ứng oxi hố</b></i>
<i><b>khử khơng? Xác định chất khử, chất oxi</b></i>
<i><b>hoỏ, s kh, s oxi hoỏ?</b></i>
GV: Nhắc lại các khái niệm: chất khử, chất
oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá?
-Phản ứng thế là gì?
GV: Túm tt ni dung chớnh trờn bảng phụ
u cầu 2 HS đọc
HS: thảo luận nhóm hồn thành PHT
HS: đại diện nhóm trình bày
HS: c¸c nhãm nhËn xÐt, bæ sung
2H2 + O2
0
<i>t</i>
2H2O
3H2 + Fe2O3
0
<i>t</i>
2Fe + 3H2O
Fe3O4 + H2
0
<i>t</i>
Fe + H2O
H2 + PbO
0
<i>t</i>
Pb + H2O
HS: ph¸t biĨu
HS: hoạt động cá nhân
2HS: phát biểu
HS: nhËn xÐt
HS: hoạt động cá nhân
1HS: đại diện nhóm trình bày
HS:lớp nhận xét, bổ sung
sự khử CuO
CO + CuO <i><sub>t</sub></i>0
Cu + CO2
chÊt khö chÊt oxi ho¸
sù oxi ho¸ CO
HS: ph¸t biĨu
<i> KÕt ln</i>
<i><b>-Hiđro có tính khử ( phản ứng với oxi đơn</b></i>
<i><b>chất và kết hợp với oxi trong hợp chất).</b></i>
<i><b>-Hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính</b></i>
<i><b>chất nhẹ, tính khử, các phn ng to nhiu</b></i>
<i><b>nhit.</b></i>
<i><b>-Điều chế hiđro trong PTN cho các kim</b></i>
<i><b>loại tác dụng với các dd axit lo·ng nh HCl,</b></i>
<i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>. Thu khÝ theo pp ®Èy níc hoặc đẩy</b></i>
<i><b>không khí</b></i>
<i><b>sự oxi hoá.</b></i>
<i><b>-Chất khử là chất nhận oxi, chất oxi hoá là</b></i>
<i><b>chất cho oxi.</b></i>
<i><b>-S kh là sự tách oxi ra khỏi hợp chất, sự</b></i>
<i><b>oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất.</b></i>
<i><b>-Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa</b></i>
<i><b>đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử</b></i>
<i><b>cảu đơn chất thay thế nguyên tử của một</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i>II.Bài tập</i>
GV: Treo BT 4 SGK trên bảng
<i><b>Lp PTHH ca cỏc phn ng sau v cho</b></i>
<i><b>biết các phản ứng đó thuộc phản ứng</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
a).Cacbon ®i oxit + níc axit cacbonic
(H2CO3)
b).Lu huúnh ®i oxit + nớc axit sunfurơ
(H2SO3)
c).Kẽm + axit clohiđric kÏm clorua + H2
d).§i photpho penta oxit + nớc axit
photphoric (H3PO4)
e).Chì (II) oxit + hiđro Ch× (Pb) + H2O
GV: nhËn xÐt, bỉ sung
GV: híng dÉn HS lµm BT 5 SGK
-ViÕt PTHH
-Xác định chất khử, chất oxi hoá
-Kim loại thu đợc là những kim loại no?
-Bit mFe = 2,8 g thỡ mCu = ?
-Các công thøc liªn quan:
22, 4
<i>V</i>
n= <i>m</i>
<i>M</i> , n = 22, 4
<i>V</i>
HS: thảo luận nhóm hồn thành BT
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS : theo dâi, nhËn xÐt
<b>PTHH</b> <b>Lo¹i phản<sub>ứng</sub></b>
a). CO2 + H2O H2CO3 Hoá hợp
b). SO2 + H2O H2SO3 hoá hợp
c). Zn +2HCl ZnCl2 +H2 p thế
d).P2O5 +3H2O 2H3PO4 hoá hợp
e).PbO + H2 Pb + H2O thế, oxi hoá
-khử
HS: làm BT 5 theo GV híng dÉn
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Dn dũ</i>
GV: yêu cầu HS lầm BTVN: 2, 3,6 SGK
Chuẩn bị bài thực hành 5
-Cách tiến hành
-Điểm lu ý khi làm TN
-Hiện tợng, PTHH
<b>TiÕt 50</b>
<b>Bµi 35: BÀI THỰC HÀNH 5 . ĐIỀU CHẾ– THU KHÍ VÀ</b>
<b> THỬ TNH CHT CA HIRO</b>
<b>I.MC TIấU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
Giúp HS nắm vững nguyên tắc điều chế hiro trong PTN, tính chất vật lí (ít tan trong nớc,
nh nht) và tính chất hoá học của hiro (tính kh)
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện một số kĩ năng thực hành hoá học: lắp ráp dụng cụ, lấy ho¸ chÊt, điều chế hiđro
bằng cách đẩy khơng khí
-RÌn lun kĩ năng quan sát, nhận ra khớ hiro, kim tra độ tinh khiết của khí hiđro và biết
thử tính chất của khí hiđro và nhận xÐt cđa hiƯn tỵng thÝ nghiÖm .
<b> 3.Thái độ</b>
Cã ý thøc cÈn thËn, nghiêm túc trong thực hành hoá học.
<b>II.CHUN B</b>
Hoá chất: Zn viên, dd HCl, CuO bột
Dụng cụ: bộ dụng cụ điều chế hiđro: đèn cồn, giá sắt, bình nón,ống dẫn khí
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Thí nghiệm chứng minh ( kiểm chứng)
Hoạt ng nhúm
<b>IV.TIN TRèNH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi: Trình bày nguyên tắc điều chế hiro trong PTN? Tính chất hoá học đặc trưng cđa
hiđro?
<b> 2.Bµi míi</b>
<i><b>*Giới thiệu bài học</b></i>
<i><b>*Các hoạt động</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Chuẩn bị</i>
GV: KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
-Mẫu báo cáo
-Cách tiến hành TN
-Nhng im lu ý khi tin hnh TN
GV: Phân chia các nhóm thực hành
( 3nhóm) và dụng cụ hoá chất, khu vực thực
hành.
HS: chuẩn bị bài ở nhà
HS: sắp xếp theo yêu cầu của GV
<b>Hot ng 2</b><i><b>: I.Tin hnh thớ nghim</b></i>
GV: Yêu cầu HS nêu cách tiến hành TN,
những điểm lu ý khi làm TN?
GV: Hớng dẫn nhóm HS cách lắp dụng cô
TN
-Thử độ tinh khiết của H2 : khi đốt thỡ nghe
tiÕng nỉ nhá
-Hc chê 1 – 2 phót
-Kiểm tra độ kín của các dụng cụ.
<b>1.Thí nghiệm 1: Điều chế hiđro và đốt</b>
<b>cháy hiđro trong khơng khí.</b>
GV: Yêu cầu HS tiến hành đồng thời sau
TN 1
GV: Híng dÉn HS cách thu khí H2.
GV: yêu cầu HS trình bày cách tiến hành thí
nghiệm.
-Dự đoán hiện tợng
-Viết PTHH
GV: Lu ý một số điểm khi tiến hành TN
-Cho một lợng nhỏ CuO vào ống thủy tinh
hình chữ V.
-trc khi un phi thử độ tinh khiết của H2.
-Hơ nóng đều ống thủy tinh, đun tập trung
phần ống thủy tinh có chứa CuO.
GV: Hớng dẫn nhóm HS lắp dụng cụ, cách
cho hóa chất.
<b>2.Thí nghiệm 2: Thu khí hiđro theo </b>
<b>ph-ơng pháp đẩy không khÝ.</b>
HS: quan s¸t
<b>3.Thí nghiệm 3: Hiđro khử đồng (II) oxit</b>
HS: i din nhúm phỏt biu
HS: nhóm quan sát và lắp dông cô
<b>Hoạt động 3</b><i><b>: II.Tổ chức thực hành</b></i> <sub> </sub>
GV: yêu cầu các nhóm HS thực hiện đồng
loạt các thớ nghim 1 3
GV: Giám sát và điều chỉnh các thao tác các
nhóm làm TN
HS: nhóm tiến hành TN
-HS cử đại diện nhóm ghi kết quả, hiện tợng
-HS: tiến hành TN và nhóm HS quan sát TN
<b>Hoạt động 4</b><i>: Viết bản tờng trình</i>
GV: Sau khi các nhóm tiến hành xong các
TN. Yêu cu HS thu dän vÖ sinh, thu håi
hãa chÊt
GV: yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết
quả TN
GV: nhận xét, đánh giá kết quả, thái độ thực
hành của các nhúm
GV: Rút kinh nghiệm
GV: yêu cầu HS viết báo cáo thực hành
HS: dọn vệ sinh
HS: các nhóm báo cáo kết quả thực hành
<b>BN TNG TRèNH</b>
Họ và tên: Lớp:.Nhóm:..
Tên bài thực hành:
<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Hiện tợng, PTHH, nhận xét</b>
<i>Ngày soạn: 13/03/2010</i>
<b>Tiết 53 + 54</b>
<b>Bài 36: NC</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức</b>
-Giúp HS biết thành phần hoá học của nớc gồm 2 nguyên tố O và H. Chúng hoá hợp với
nhau theo tỉ lệ thể tích 2 phần Hiđro, 1 phần oxi, tỉ lệ về khối lợng 1 hiđro và 8 oxi
-HS hiu cỏc tính chất vật lí của nớc và tính chất hố học của nớc ( hồ tan nhiều chất rắn,
lỏng, khí), tác dụng với kim loại ở nhiệt độ thờng tạo dung dịch bazơ và giải phóng khí
hiđro. Tác dụng với một số oxit kim loại tạo bazơ, tác dụng với oxit axit to dung dch axit.
<b>2.Kĩ năng</b>
-HS hiu c v viết các PTHH phản ứng của nớc với các chất, lập PTHH
-Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét hiện tng hoỏ hc
-Rèn luyện kĩ năng tính toán
<b>3.Thỏi </b>
-HS biết nguyên nhân ô nhiễm môi trờng nớc và biện pháp phòng chống
-Có ý thức sử dụng hợp lí nguồn nớc ngọt, giữ nguồn nớc không bị ô nhiễm.
<b>II.Chuẩn bÞ</b>
Bình điện phân nớc, tranh hình mơ tả q trình điện phân nớc và tổng hợp nớc
Hố chất: nớc, Na, CaO, P đỏ, quỳ tím
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thủy tinh
Bảng phụ, PHT
<b>III.Ph ¬ng ph¸p</b>
Nêu vấn đề
Trùc quan, thÝ nghiƯm mô tả
Thí nghiệm nghiên cứu, khái quát hoá
<b>IV.Tiến trình</b>
<i> 1.Giới thiệu bài học</i>
<i> 2.Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Tìm hiểu về thành phần của nớc</i>
GV: nêu vấn đề – Nớc đợc tạo nên từ
những nguyên tố hoá học nào? Tỉ lệ về thể
tích và khối lợng của các nguyên tố trong
n-ớc là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu
qua các thí nghiệm sau:
GV: dùng lời kết hợp mô hình, tranh hình
mô tả thí nghiệm điện phân nớc
-GV giới thiệu về cấu tạo bình điện phân
-GV mô tả TN bằng tranh hình yêu cầu HS
quan sát, thảo luận trả lời các câu hỏi
<i><b>+Khi cho dòng điện một chiều đi qua bình</b></i>
<i><b>điện phân có hiện tợng gì?</b></i>
<i><b>+So sánh thể tÝch cña khÝ oxi và hiđro</b></i>
<i><b>thoát ra ở cực âm và cực dơng?</b></i>
<i><b>+Viết PTHH biểu diễn sự điện phân nớc</b></i>
<i><b>bằng dòng điện?</b></i>
GV: qua TN trên cho biết khi phân huỷ nớc
<b>I.Thành phần của n ớc </b>
<b>1.Sự phân huỷ nớc</b>
HS: nghe và quan sát
HS: thảo luận trả lời các câu hỏi
PTHH: 2H2O <i>dp</i> 2H2 + O2
tạo ra những chất nµo?
GV: qua TN trên ta thấy nớc bị điện phân
tạo khí hiđro và khí oxi. Vậy từ khí oxi và
hiđro có tổng hợp đợc nớc khơng? Chúng ta
cùng nghiên cứu thí nghiệm 2.
GV: yêu cầu HS đọc và quan sát kờnh hỡnh
trong SGK.
GV: mô tả bằng tranh hình yêu cầu HS quan
sát và trả lời các câu hỏi:
<i><b>-Thể tích hiđro và oxi cho vào ống thuỷ</b></i>
<i><b>tinh lúc đầu là bao nhiªu?</b></i>
<i><b>-Thể tích khí cịn lại sau khi đốt hỗn hợp</b></i>
<i><b>bằng tia lửa điện? Đó là khí gì?</b></i>
<i><b>-TØ lƯ thĨ tích hiđro và oxi tham gia hoá</b></i>
<i><b>hợp là bao nhiêu?</b></i>
<i><b>-Viết PTHH?</b></i>
<i><b>-HÃy tính tỉ lệ khối lợng của nguyên tố H</b></i>
<i><b>và O trong nớc? giả sử thể tích đo ở đktc </b></i>
GV: qua 2 TN trên em kết luận gì về thành
phần của nớc?
<b>2.Sự tổng hợp nớc</b>
HS: tìm hiểu qua nội dung SGK
HS: quan sát tranh hình trả lời câu hỏi
HS: nhËn xÐt, bæ sung
PTHH
2H2 + O2
0
<i>t</i>
2H2O
HS: trình bày cách tính tỉ lệ khối lợng của H
và O
HS: nêu kết luận
<b>Kết luận</b>
-<i><b>Thành phần của nớc gồm 2 nguyên tố: H,</b></i>
<i><b>O.</b></i>
<i><b>-Tỉ lệ về thể tích: 2 phần H</b><b>2</b><b>, 1 phần O</b><b>2</b><b>.</b></i>
<i><b>-Tỉ lệ về khối lợng: H: O = 1: 8 (2:16)</b></i>
<i><b>-CTPT: H</b><b>2</b><b>O</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i>Củng cố</i>
GV: treo BT 3 ( SGK) trên bảng
<b>bi tp:</b> <i><b>Tớnh th tớch khớ hiro v khí oxi</b></i>
<i><b>(đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8</b></i>
<i><b>g nc</b></i>
GV: yêu cầu HS
-Viết PTHH
-Tính số mol nớc tạo thành
-dựa vào phơng trình tìm tỉ lệ số mol của
n-íc víi hi®ro, oxi
-Chuyển đổi lợng chất thành thể tích
GV: Dặn dò: học bài cũ, làm BT 1, 2 SGK
Chun b ni dung phn II, III
HS: thảo luận làm BT
HS: trình bày cách giải
HS: theo dõi nhận xét
Giải
n<i>H O</i>2 <sub> = </sub> 1.8
18
<i>m</i>
<i>M</i> = 0,1 mol
PTHH: 2H2 + O2 <sub> </sub><i>t</i>0 2H2O
2mol 1mol 2mol
0,1mol 0,05mol 0,1mol
V<i>H</i>2 <sub>= 0,1 . 22,4 = 2,24(l)</sub>
V<i>O</i>2<sub> = 0,05. 22,4 = 1,12 (l)</sub>
<b>TiÕt 54 :</b> <i>Níc ( tiÕp)</i>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Tìm hiểu tính chất của nớc</b></i>
GV: u cầu nhóm HS quan sát cốc đựng
n-ớc. Nhận xét
-Trạng thái màu sắc của nớc?
-Nhiệt sụi, nhit húa rn?
-Khả năng hoà tan của các nớc với các chất
khác ( rắn, lỏng, khí )?
-Nớc có thể tồn tại mấy trạng thái?
GV: Bổ sung líp níc dµy cã mµu xanh
GV: KÕt ln tÝnh chÊt vËt lÝ cđa níc
<b>II.TÝnh chÊt cđa n íc </b>
<b>1.TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
HS: hoạt động nhóm, thảo luận phát biểu
HS: đại diện nhóm trả lời
HS: c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
<b>KÕt luËn</b>
GV: Nêu vấn đề – Nớc có khả năng phản
ứng đợc với những chất nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu và nghiên cứu qua 1 số TN sau
GV: Gọi 1 HS đọc thí nghiệm SGK
GV: Ph¸t PHT – quan s¸t TN biĨu diễn
hoàn thành các hiện tợng của TN
GV: Biu diễn TN và hớng dẫn HS cách
quan sát , GV hớng dẫn HS viết PTHH
GV: Nêu vấn đề – Nớc còn phản ứng với
những chất nào khỏc chỳng ta cựng nghiờn
cu cỏc TN sau
GV: yêu cầu HS nhãm tiÕn hµnh nh TN 1
GV: híng dÉn HS viết các PTHH tạo thành
<i><b>-Nhit sụi: 100</b><b>0</b><b><sub>C, nhit hố rắn 0</sub></b><b>0</b><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>-Khối lợng riêng : 1g/ml (1kg/l) ở 4</b><b>0</b><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>-Hồ tan đợc nhiều chất rắn, lỏng, khí</b></i>
<b>2.TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
<i><b>a).T¸c dơng víi kim lo¹i</b></i>
HS: đọc SGK
HS: quan sát TN do GV biểu diễn và điền
hiện tợng quan sát đợc vào PHT
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: các nhóm nhận xét, b sung
<i><b>b).Tác dụng với oxit bazơ</b></i>
<i><b>c).Tác dụng với oxit axit</b></i>
HS: đại diện các nhóm trình bày hiện tợng
trên bảng phụ
<b>KÕt quả thí nghiệm</b>
<b>TN</b> <b>Hiện tợng, PTHH</b> <b>Nhận xét</b>
1. Na + H2O
-Na nóng chảy tạo thành giọt tròn trên
mặt nớc. Mẩu Na tan dần
-Có bọt khí không màu thoát ra, phản ứng
toả nhiều nhiệt
-PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nớc tác dụng với 1 số KL ở
nhiệt độ thờng tạo ra dd
2.CaO + H2O
-H¬i níc bèc lên, CaO rắn chuyển sang
dạng nhÃo
-Quỳ tím chuyển thành màu xanh
-PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
-Níc t¸c dơng víi mét số
oxit bazơ tạo dung dịch
bazơ
3.P2O5 + H2O
-Khúi trng tan trong nc tạo dung dịch
-Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Níc t¸c dơng víi mét sè
oxit axit t¹o dung dÞch axit
GV: KÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc chung
cđa nớc
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Nớc + kim loại </b></i><i><b> bazơ + H</b><b>2</b></i>
<i><b>-Nớc +oxit bazơ</b></i><i><b> Bazơ (quỳ tím</b></i><i><b> xanh)</b></i>
<i><b>-Nớc + oxit axit </b></i><i><b> Axit (quỳ tím </b></i><i><b> đỏ</b></i>
<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu về vai trò của nớc và biện pháp phòng chống</i>
<i> ô nhiếm môi trờng nớc</i>
GV: Nêu vấn đề- Nớc có vai trị quan trong
nh thế nào đối với đời sống và sản xuất của
con ngời? Hãy tìm hiểu thơng tin SGK, liên
<b>III.Vai trị của n ớc trong đờì sống và sản</b>
<b>xuất. Chống ơ nhiễm mơi tr ờng n c. </b>
HS: tìm hiểu thông tin SGK, liên hệ thực tê
thảo luận phát biểu
HS: i din nhúm trình bày
hƯ thùc tÕ cho biÕt?
-Vai trò của nớc đối với đời sống và sản
xuất?
-Ngn níc s¹ch hiƯn nay trên thế giới đang
bị ô nhiễm và cạn kiệt. Nguyên nhân?
-Biện pháp chống ô nhiễm môi trờng nớc?
<b>Hot ng 3: </b><i>Củng cố</i>
GV: Ph¸t PHT
<i><b>Hồn thành các PTHH sau, cho biết các</b></i>
<i><b>phản ứng đó thể hiện tính chất nào của </b></i>
<i><b>n-ớc?</b></i>
a). K + H2O
b). Ba + H2O
c). Na2O + H2O
d). BaO + H2O
e) SO2 + H2O
GV: Dặn dò BTVN: 4,5,6 SGK, học bài cũ
Chuẩn bị nội dung bài 37
HS: tho lun nhóm làm BT
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: nhóm khác nhận xét, bổ sung
a). 2K + 2H2O 2KOH + H2
b). Ba + H2O Ba(OH)2
c). Na2O + H2O 2NaOH
d). BaO + H2O Ba(OH)2
e) SO2 + H2O H2SO3
<i>Ngµy soạn: 18/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 24/03/2010</i>
<i>Lớp dạy: 8A</i>
<b>Tiết 55 + 56</b>
<b>Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc</b>
-HS biết và hiểu cách phân loại axit, bazơ, muối, gốc axit, nhóm hiđroxit theo thành phần
hoá học và tên gọi của chúng.
-Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H cã thĨ
thay thÕ b»ng kim lo¹i.
-Phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( - OH )
-Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
-Củng cố các kiến thức đã học về cách phân loại oxit, CTHH, tên gọi, mối liên hệ của các
loại oxit axit, oxit bazơ tơng ứng.
-HS đọc đợc tên các axit, bazơ, muối vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại viết CTHH khi biết
tên của các hp cht
<b> 2.Kĩ năng</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng các axit, bazơ, muối
PHT
<b>III.Ph ơng pháp</b>
m thoi gi m, m thoi vn đáp
Hợp tác theo nhóm nhỏ
Kh¸i qu¸t ho¸, so s¸nh
<b>IV.TiÕn trình</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> Câu hái</b>: ViÕt c¸c PTHH sau:
Na + H2O
BaO + H2O
CO2 + H2O
P2O5 + H2O
Cho biết hợp chất nào là axit, bazơ?
<b> 2.Bài mới</b>
<i>*Gii thiu bi hc</i>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Tìm hiểu về khái niệm, phân loại, tên gọi của axit</i>
GV: Hãy cho 3 VD về axit mà em đã biết?
Nhận xét gì về thành phần của các axit
trên?
GV: Thử nêu định nghĩa về axit?
GV: Treo bảng 1 – Một số axit
u cầu HS thảo luận nhóm cho biết
-Thµnh phần (số nguyên tö H, gèc axit),
hoá trị của gốc axit?
-Nhận xét gì về số nguyên tử H và hoá trị
của gốc axit
-HÃy lập CTTQ của axit
GV: hoµn thiƯn
GV: Cho 2 d·y axit
<b>VÝ dơ:</b>
<i><b>a). H</b><b>2</b><b>S, HCl, HBr, HI…</b></i>
<i><b>b).H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>, H</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>, H</b><b>3</b><b>PO</b><b>4</b><b>, HNO</b><b>3</b><b>…</b></i>
NhËn xÐt g× vÕ sù khác nhau của các axit
trong dÃy a và b
GV: hóy khái quát về sự phân loại axit?
GV: Nêu vấn đề - Vậy các axit đợc đọc tên
nh thế nào? Axit có oxi và axit khơng có
oxi?
GV: u cầu HS đọc thông tin mục 3 cho
biết quy tắc gọi tên axit có oxi và khơng có
oxi.
GV: u cầu HS đọc tên các axit trong
bảng 1.
GV: KÕt luËn
<b>I.Axit</b>
HS: hoạt động cá nhân, cho VD, nhận xét
HS: phát biểu
HS: hoạt động nhóm
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung
HS: ph¸t biĨu
HS: nhËn xÐt, bỉ sung
HS: ph¸t biĨu
HS: đọc SGK phát biểu
1 – 3 HS đọc tên các axit
<b>KÕt ln</b>
<i>Nguyªn tư H có thể thay th bằng nguyên tử</i>
<i>kim loại.</i>
<b>*CTTQ</b>: <i><b>H</b><b>n</b><b>A</b></i>
<i><b>H – nguyªn tư H</b></i>
<i><b>A: gèc axit</b></i>
<i><b>n: sè nguyªn tư H ( hoá trị gốc axit</b></i>)
<b>*Phõn loi, c tờn</b>
<i><b>-Axit có không có oxi</b></i>
<b>tên axit = axit + tên phi kim + hi®ric</b>
<i><b>-Axit cã oxi</b></i>
<b>+Axit cã Ýt oxi = axit + tên phi kim +ơ</b>
<b>+Axit có nhiều oxi = axit + tªn phi kim</b>
<b> + ic</b>
<b>B¶ng 1 – Mét số axit</b>
<b>Tên axit</b> <b>CTHH</b> <b><sub>Số ng.tử H</sub>Thành phần<sub>Gốc axit</sub></b> <b>Hoá trị gốc<sub>axit</sub></b>
Axit clo hiđric HCl 1H Cl I
Axit nitric HNO3 1H NO3 I
Axit nitrơ HNO2 1H NO2 I
Axit sunfuhiđric H2S 2H S II
Axit cacbonic H2CO3 2H CO3 II
Axit sunfuric H2SO4 2H SO4 II
Axit sunfur¬ H2SO3 2H SO3 II
Axit photphoric H3PO4 3H PO4 III
<b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu về khái niệm, phân loại, cách đọc tên các bazơ</i>
GV: hãy lấy 3 VD về bazơ mà em biết.
Nhận xét về thành phần nguyên tố. Thử
định nghĩa về bazơ
GV: Treo b¶ng 2 – Mét sè bazơ
yêu cầu HS quan sát cho biết
-Thành phần (nguyên tử kim loại, số nhóm
OH), hoá trị của kim loại
-Nhận xét gì về số nhóm OH và hoá trị của
kim loại?
-Viết CTTQ của các bazơ?
GV: hoàn thiện
GV: Vy baz c phõn thành mấy loại?
Cách đọc tên nh thế nào?
GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tính tan của
một số chất ( phần phụ lục) và đọc thơng
tin SGK tìm hiểu cách đọc tên bazơ
GV: hoµn thiƯn néi dung kiÕn thøc
GV: yêu cầu HS đọc tên các baz trong
bng 2.
GV: Kết luận
<b>II.Bazơ</b>
HS: thảo luận phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung
HS: thảo luận nhóm phát biểu
HS: ph¸t biĨu
2 – 3 HS đọc tờn
<b>Kết luận</b>
<b>*Định nghĩa</b><i><b>:</b></i> <i><b>Phân tử bazơ gồm 1 nguyên</b></i>
<i><b>tử kim loại liên kÕt víi mét hay nhiỊu</b></i>
<i><b>nhãm hi®roxit ( - OH )</b></i>
<b>*CTTQ: </b> <i><b>A(OH)</b><b>n</b></i>
<i><b>A: nguyên tử kim loại</b></i>
<i><b>n: số nhóm OH ( hoá trị của kim loại)</b></i>
<b>*Phân loại</b>
<i><b>-Bazơ kh«ng tan: Cu(OH)</b><b>2</b><b>, Fe(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>
<i><b>Al(OH)</b><b>3</b><b></b></i>
<b>*Cỏch c tờn</b>
<b>Tên bazơ = tên kim loại + hiđroxit</b>
<i>(kèm theo hoá trị) </i>
<b>Bảng 2 Một số bazơ</b>
<b>Tên bazơ</b> <b>CTHH</b> <b><sub>Ng.tử kim loại</sub>Thành phần<sub>Số nhóm - OH</sub></b> <b>Hoá trị của<sub>kim loại</sub></b>
Natri hi®roxit NaOH Na 1 nhãm OH I
Kali hi®roxit KOH K 1 nhãm OH I
Canxi hi®rdxit Ca(OH)2 Ca 2 nhãm OH II
Sắt (II) hiđroxit Fe(OH)2 Fe 2 nhóm OH II
Sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 Fe 3 nhóm OH III
Nhôm hiđroxit Al(OH)3 Al 3 nhãm OH III
<b>Hoạt động 3</b><i><b>: Củng cố – Luyện tập</b></i>
GV: Ph¸t PHT
<i><b>H·y viÕt CTHH của các chất có tên sau,</b></i>
<i><b>cho biết hợp chất nào là axit? bazơ?</b></i>
-Kẽm hiđroxit
-Axit sunfuric
-Axit clohiđric
-Đồng (II) hiđroxit
-Axit nitrơ
GV: dặn dò
BTVN: 1,2,3,4 SGK
Học bài cũ, xem nội dung phần III SGK
HS: hoạt động nhóm
HS: đại diện nhóm trình bày
HS các nhóm nhận xét
<b>TiÕt 57</b><i>: Axit – Baz¬ - Muèi ( tiÕp theo)</i>
<b>Họat động 1</b>: <i>Tìm hiểu về khái niệm, sự phân loại và cách đọc tên của muối</i>
GV: Nhắc lại định nghĩa về axit?
GV: theo định nghĩa thì các nguyên tử
trong axit có thể thay thế bằng các nguyên
tử kim loại.
GV: Treo b¶ng 1 Các axit
Yêu cầu HS thảo luận nhóm
-Hóy thay thế các nguyên tử H trong axit
bằng các nguyên tử kim loại trong ngoặc.
-Xác định thành phần (nguyên tử kim loại,
gốc axit trong các CTHH khi đã thay thế)
GV: khi thay thế các nguyên tử H trong
phân tử axit bằng các nguyên tử kim loại ta
đợc CTHH của muối. Vậy muối là gì?
GV: Dựa vào một số CTHH muối trong
bảng 3 lp CTTQ ca mui?
GV: Cho ví dụ trên bảng
<b>Ví dơ</b>: <i>cho CTHH cđa c¸c mi sau:</i>
<i><b>a).Na</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>, NaCl, K</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>, CaCO</b><b>3</b><b>…</b></i>
<i><b>b).NaHCO</b><b>3</b><b>, KHSO</b><b>4</b><b>, Ca(HCO</b><b>3</b><b>)</b><b>2</b><b>…</b></i>
nhËn xÐt g× về điểm giống và khác nhau
của 2 dÃy chất trên?
Nêu khái quát về cách phân loại muối?
<b>III.Muối</b>
HS: phát biểu
HS: tho lun nhóm phát biểu
HS: đại diện nhóm trình bày
HS: nêu định nghĩa về muối
HS: ph¸t biĨu
GV: cách đọc tên của các muối nh thế nào?
GV: yêu cầu HS đọc mục 3 SGK tìm hiểu
nguyên tắc đọc tên của cỏc mui .
GV: Kết luận
HS: phát biểu
<b>Kết luận</b>
<b>*Định nghÜa:</b> <i>Ph©n tư mi gåm 1 hay</i>
<i>nhiỊu nguyªn tử kim loại liên kÕt víi mét</i>
<i>hay nhiỊu gèc axit</i>
<b>*CTTQ:</b><i><b>M</b><b>x</b><b>A</b><b>y</b></i>
<i><b>M: nguyên tử kim loại</b></i>
<i><b>x: số nguyên tử kim loại</b></i>
<i><b>A: gốc axit</b></i>
<i><b>y: số gốc axit</b></i>
<b>*Phân loại</b>
<i><b>+Muối trung trong gèc axit không còn</b></i>
<i><b>nguyên tử H thay thê bởi nguyên tử kim</b></i>
<i><b>loại</b></i>
<i><b>+Muối axit: trong gốc axit còn nguyên tử</b></i>
<i><b>H cha bị thay thế bởi kim loại (hoá trị của</b></i>
<i><b>gốc axit bằng số nguyên tử H bị thay thế)</b></i>
<b>*Cỏch c tờn</b>
<b>tên muối = tên kim loại + tên gốc axit</b>
<i>(kèm theo hoá trị) </i>
<b>Bảng 3 Một số muối</b>
<b>CTHH axit</b> <b>CTHH muối</b> <b>Tên</b> <b><sub>Ng.tử KL</sub>Thành phần<sub>gốc axit</sub></b>
HCl (Na, Zn) NaCl, ZnCl2
Natri clorua,
kÏm clorua Na, Zn Cl
H2SO4(K, Ca…) K2SO4, KHSO4 Kali sunfat, .
kali hiđrosunfat K, Ca SO4
HNO3(Al, Fe) Al(NO3)3, Fe(NO3)2
Nhôm nirtat,
sắt (III) nitrat Al, Fe NO3
H3PO4 (Na)
Na3PO4, NaH2PO4,
Na2HPO4
Natri phôt phat
Natriđihiđro phôtphát
Natri hi®ro photphat Na PO4
HNO2( Fe, Cu) Fe(NO2)2, Cu(NO2)2 Sắt (II) nitrit<sub>Đồng (II) nitrit</sub> Fe, Cu NO2
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Luyn tp</b></i>
GV: Treo BT 1 trên bảng
<b>Bài 1:</b> Đọc tên các chất có CTHH sau:
Ba(NO3)2, AlCl3, K2CO3, ZnS, Na2SO3
GV: Nhận xét, cho điểm
<b>Bài 2:</b> Viết CTHH của các chất có tên sau:
Sắt (II) clorua, kali sunfat, magie cacbonat
Kali hiđrocacbonat, Nhôm sunfua
GV: ỏnh giỏ, cho im
GV: Dn dũ
BTVN: các BT SGK, chuẩn bị ôn tập
ch-ơng 5
HS: hot động cá nhân
HS: đọc tên
HS: hoạt động cá nhân
HS: phát biu
<i>Ngày soạn: 21/03/2010</i>
<i>Ngày dạy: 29/03/2010</i>
<b>TiÕt 57: BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
<b>I.Mơc tiêu</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
Giúp HS:
-Củng cố hệ thống hoá các kiến thức khái niệm hoá học, thành phần hoá học của nớc (tỉ lệ
về thể tích, khối lợng). Tính chất hoá học của nớc: tác dụng với kim loại, oxit bazơ, oxit
axit.
-Ôn luyện lại các khái niệm, CTHH, phân loại, tên gọi của axit, bazơ, muối
-nhận biết các axit có oxi, không có oxi, bazơ không tan, tan, muối trung hoà, muối axit.
<b> 2.Kĩ năng</b>
Vn dng cỏc kin thc ó học để làm bài tập tổng hợp liên quan đến nớc, axit, bazơ, muối.
Rèn luyện kĩ năng đọc tên các chất khi biết CTHH và viết CTHH khi biết tên các chất.
<b>II.ChuÈn bÞ</b>
GV: hệ thống câu hỏi bài tập, bảng phụ, PHT
HS: ôn tập các kiến thức đã học liên quan
<b>III.Ph ơng pháp</b>
m thoi vn ỏp, m thoi gi mở
<b>IV.TiÕn tr×nh</b>
<b> 1.Giới thiệu bài học</b>
<b> 2.Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>I.Kiến thức cần nhớ</i>
GV: Dùng phơng pháp đàm thoại vấn đáp.
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
-Nêu thành phần hoá học của nớc
-Tỉ lệ về thể tích, khối lợng, CTHH
GV: hoàn thiện
GV: Axit, bazơ, muối là những hợp chất
nh thế nào về thành phần, tên gọi, CTHH?
GV: phát PHT ( bài tập 2 SGK)
<b>Lập các PTHH sau</b>
a). Na2O + H2O NaOH
K2O + H2O KOH
b). SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4
c). NaOH + HCl NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
<b>Sản phẩm nào là axit, bazơ, muối? Gọi</b>
<b>tên?</b>
GV: hoàn chỉnh nội dung bài tập
GV: qua BT trên hÃy nhắc lại khái niệm,
tên gọi, phân loại axit, bazơ, muối.
GV: tóm tắt kiến thức cần nhớ trên bảng
HS: phát biểu
HS: khác nhận xét, bổ sung
HS: thảo luận nhóm
3HS: i diện 3 nhóm trình bày
HS: khác nhận xét, bổ sung
<b>Gi¶i</b>
a). Na2O + H2O 2NaOH
K2O + H2O 2KOH
b). SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4
c). NaOH + HCl NaCl + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Bazơ: NaOH natri hiđroxit
KOH – kali hi®roxit
Axit: H2SO3 – axit sunfur¬
H2SO4 – axit sunfuric
Muèi: NaCl – natri clorua
Al2(SO4)3 – nh«m sunfat
<b>KÕt ln</b>
<i><b>1.Níc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố H và</b></i>
<i><b>O. Tỉ lệ về thể tích ( 2phần Hiđro, 1phần</b></i>
<i><b>Oxi, tỉ lệ về khối lợng 1phần Hiđro, 8phần</b></i>
<i><b>oxi). CTHH: H</b><b>2</b><b>O</b></i>
<i><b>2.axit: gồm nguyên tử H và gốc axit</b></i>
<i><b>CTTQ: H</b><b>n</b><b>A</b></i>
<i><b>Tên gọi:</b></i>
<i><b>tên axit</b></i>: <b>axit + tên phi kim + hiđric (ic, ơ)</b>
<i><b>3.Bazơ: kim loại liªn kÕt víi nhãm </b></i>–<i><b> OH </b></i>
<i><b> CTTQ: M(OH)</b><b>n</b></i>
<i><b>Tªn:</b></i><b>tªn kim loại </b>+<b> hiđroxit</b>
<i>(kốm theo hoá trị đối với</i>
<i> kim loại nhiều hoá trị)</i>
<i><b> Có 2 loại: bazơ tan, bazơ không tan</b></i>
<i><b>4.Muối: gồm kim loại và gốc axit</b></i>
<i><b>CTTQ: M</b><b>x</b><b>A</b><b>y</b></i>
<i><b>tên:</b></i><b>tên kim loại + tªn gèc axit</b>
<i>(kèm theo hố trị đối với</i>
<i> kim loại nhiều hố trị)</i>
<i><b>2lo¹i mi: mi axit, muèi trung hoµ</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> <i>II. Bài tập</i>
GV: Ph¸t PHT 2
<b>ViÕt CTHH cđa các muối có tên sau:</b>
Đồng (II) clorua, kÏm sunfat, s¾t (III)
sunfat, Magie hi®rocacbonat, Natri ®i hi®ro
photphat.
GV: treo BT 5 SGK trên bảng
Hớng dẫn HS làm BT
--Tính số mol cña H2SO4, Al2O3
-Lập tỉ lệ số mol 2 chất xác định chất phản
ứng hết, chất d sau phản ứng
-S¶n phÈm tÝnh theo lợng chất phản ứng
hết.
GV: sữa chữa, bổ sung
HS: thảo luận nhóm
2HS: 2 nhóm trình bày
HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Giải</b>
CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2,
NaH2PO4 .
HS: hoạt động cá nhân
HS: trình bày các bớc giải
<b>Gi¶i</b>
n<i>H SO</i>2 4<sub> = </sub>49
98= 0,5 mol
n<i>Al O</i>2 3<sub> = </sub> 60
102 = 0,6 mol
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
1mol 3mol
0,6mol 0,5mol
lập tỉ lệ số mol 2 chất theo đề bài và theo
PTHH:
0,6
1 >
0,5
3 , sau ph¶n øng H2SO4 hÕt, Al2O3
d. S¶n phÈm tÝnh theo H2SO4 hÕt
-Theo PTHH:
n<i>Al SO</i>2( 4 3) <sub> = 1/3 n</sub><i>H SO</i>2 4<sub> = </sub>0,5
3 mol
m<i>Al SO</i>2( 4 3) <sub> = </sub>0,5
3 .342 = 288 g
<b>dặn dò</b>: BTVN: 1, 4SGK
Chuẩn bị bài báo cáo thực hành,
-Cách tiến hành
-hiện tợng, PTHH
-Điểm lu ý khi lµm TN
n<i>Al O</i>2 3
(p) = 1/3 n<i>H SO</i>2 4 =
0,5
3 mol
n<i>Al O</i>2 3<sub>d</sub><sub> = 0,6 - </sub>0,5
3 =
1,3
3 mol
m<i>Al O</i>2 3
d = 102 .
1,3
3 = 43 g
<i>Ngày soạn: 03/04/2010</i>
<i>Ngày dạy: 05/04/2010</i>
<i>Lớp dạy: 8C</i>
<b>TiÕt 58: KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
-Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS về
+Phản ứng oxi hoá khử
+Thành phần định tính, tính chất hố học của nớc
+Hiện tợng thí nghiệm về tính chất hố học của nớc
+Axit, bazơ, muối: tên gọi, thành phần
-Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, đọc tên các axit, bazơ, muối
-Phân biệt đợc các hp cht oxit, axit, baz, mui
-Rèn luyện kĩ năng tính toán
-Kĩ năng làm bài kiểm tra hoá học
<b>II.Ma trận</b>
<b>Ni dung</b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b> <b>Trọng</b>
<b> sè</b>
<i>BiÕt</i> <i>HiĨu</i> <i>VËn dơng</i>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ph¶n øng oxi hoá khử <sub>(0,5đ)</sub>1 <sub>(2,5đ)</sub>1 <sub>(3đ)</sub>2
Thành phần, tính chất
hoá học của nớc (1,5đ)2 (1,5đ)1 (3đ)3
Axit, bazơ, muối (1đ)2 (3đ)1 (4đ)3
<b>Tổng</b>
5
(3đ) (1,5đ)1 (3đ)1 (2,5đ)1 <sub>(10đ)</sub>8
4
(3đ) (4,5đ)2 (2,5đ)1
<b>III.Đề bài</b>
<b>Phần I</b>. <b>Trắc nghiệm khách quan ( 4,5® )</b>
<b> Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trớc các phơng án đúng</b>
<b>Câu 1(0,5đ):</b><i><b>Cho các phản ứng hoá học sau:</b></i>
(1): CaCO3
0
<i>t</i>
CaO + CO2 (2): CO + FeO
0
<i>t</i>
Fe + CO2
(3): BaO + H2O Ba(OH)2 (4): H2 + PbO
0
<i>t</i>
Pb + H2O
<i><b>Cã bao nhiêu phản ứng oxi hoá khử?</b></i>
A.1 C.3
B.2 D.4
<b>Cõu 2(0,5):</b><i><b>Nc phn ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:</b></i>
A.Na, SO2, P2O5 C.K, CaO, Ag
B.Cu, Fe, BaO D.HNO3, Fe3O4, P2O5
A.NaOH, KOH, Cu(OH)2 C.HCl, HNO3, H3PO4
B.CuO, Na2O, Al2O3 D.P2O5, SO2, CO2
<b>Câu 4(0,5đ):</b><i><b>DÃy chất nào toàn các bazơ</b></i>
A.NaCl, Na2SO4, NaOH C.H2CO3, H3PO4, CuSO4
B.Na, Fe, Mg D.NaOH, KOH, Fe(OH)3
<b>Câu 5 (1đ):</b> <i><b>Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống</b></i>
Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là (1).và(2).Nớc tác dụng với
mt s ………(3)………….ở nhiệt độ thờng tạo bazơ, tác dụng với nhiều………(4)……
t¹o axit.
<b>Câu 6(1,5đ):</b> <i><b>Nối các chữ cái A, B, C, D chỉ hiện tợng với các số 1, 2, 3, chỉ tên thí</b></i>
<i><b>nghiệm để có nội dung đúng.</b></i>
<b>Tªn thÝ nghiƯm</b> <b>Nèi</b> <b>HiƯn tỵng</b>
1 Cho mẩu Na vào nớc A Khói trắng tan dần trong nớc.<sub>Quỳ tím chuyển sang màu đỏ</sub>
2 Cho 1 ít nớc vào mẩu vôi sốngCaO đựng trong ché s. Cho mẩu
quú tím vào dung dịch B
Viên kẽm tan dần, có sủi bät
khÝ
3
Cho một ít nớc vào bình nón đựng
P2O5, lắc đều. Cho mẩu qu tớm
vào dung dịch tạo thành C
Mẩu kim loại nóng chảy tạo
thành giọt tròn chuyển động
trên mặt nớc. Cú bt khớ thoỏt
ra
D Hơi nớc bốc lên, phản ứng to¶nhiỊu nhiƯt. Q tÝm chuyển
sang màu xanh
<b>Phần II. Tự luận ( 5,5đ)</b>
<b>Câu 7(3đ):</b> <i><b>Cho các hợp chất sau: NaOH, NaCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>, Fe(OH)</b><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>S, K</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b>. Phân</b></i>
<i><b>loại các hợp chất trên (axit, bazơ, muối). Đọc tên</b></i>
<b>Axit</b> <b>Tên gọi</b> <b>Bazơ</b> <b>Tên gọi</b> <b>Muối</b> <b>Tên gọi</b>
<b>Cõu 8(2,5đ):</b> <i><b>Cho hỗn hợp gồm 2 khí CO</b><b>2</b><b> và H</b><b>2</b><b> qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng.</b></i>
<i><b>Sau phản ứng thu đợc 3,2 g chất rắn màu đỏ và 2,24 l khí cịn d sau phản ứng.</b></i>
<i><b>a).ViÕt PTHH x¶y ra</b></i>
<i><b>b).Tính thể tích hỗn hợp khí ban đầu ( các thể tích u o ktc).</b></i>
<b>IV.ỏp ỏn v biu im</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,5đ)</b>
Mi cõu la chn ỳng c 0,5 đ
<b>C©u 1</b>: B <b>C©u 2</b>: A
<b>C©u 3</b>: C <b>C©u 4:</b> D
<b>Câu 5</b>: (1đ) Mỗi từ, cụm từ đúng đợc 0,25 đ
(1): H (2): O (3): oxit baz¬ (4): oxit axit
<b>Câu 6</b>: (1,5đ) Nối mỗi hiện tợng với thí nghiệm đúng đợc 0,5 đ
1 – C , 2 – D , 3 – A
<b>Câu 7</b>: (3đ) Phân loại đúng 1 hợp chất đợc 0,25 đ, đọc tên đúng một chất đợc 0,25 đ
<i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b></i> Axit sunfuric <i><b>NaOH</b></i> Natri hi®roxit <i><b>NaCl</b></i> Natri clorua
<i><b>H</b><b>2</b><b>S</b></i> Axit sunfuhiddric <i><b>Fe(OH)</b><b>3</b></i> Sắt (III) hiđroxit <i><b>K</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b></i> Kali cacbonat
<b>Câu 8</b>: <i>(2,5đ)</i>
a). PTHH: H2 + CuO <i>CO</i>2
0
<i>t</i>
Cu + H2O (0,5®)
b). Chất rắn màu đỏ: Cu, khí còn d sau phản ứng CO2 (2,24l): (0,25đ)
nCu = 3, 2
64 = 0,05 mol (0,25®)
Theo PTHH: n<i>H</i>2<sub> = n</sub>
Cu = 0,05 mol (0,5®)
V<i>H</i>2<sub> = 0,05 .22,4 = 1,12 (l) (0,5®)</sub>
Vhh = V<i>H</i>2 + V<i>CO</i>2 = 2,24 + 1,12 = 3,36 (l) (0,5đ)
<i>Ngày soạn: 04/04/2010</i>
<i>Ngày dạy: 07/04/2010</i>
<i>Líp : 8A</i>
<b>TiÕt 59</b>
<b>Bµi 39: Bµi thùc hµnh 6 – Tính chất hoá học của nớc</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
Giỳp HS nắm vững tính chất hố học của nớc: tác dụng với kim loại ở nhiệt độ thờng tạo
dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđro. Tác dụng với một số oxit bazơ tạo dung dịch bazơ,
tác dụng với oxit axit to dung dch axit
<b> 2.Kĩ năng</b>
HS rèn luyện kĩ năng tiến hành TN với Na, CaO, P2O5. Những thí nghiệm dễ gây cháy nổ,
bng. HS c cng c các biện pháp an toàn khi học tập nghiên cứu hố học
<b> 3.Thái độ</b>
Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn trong thùc hµnh, ý thøc tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành hoá
học.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Hoỏ cht: Na, CaO, P , H2O, quỳ tím
Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, đũa thu tinh, bỡnh nún, kp st.
<b>III.Ph ơng pháp</b>
TN kiểm chứng, đàm thoại vấn đáp
Hoạt động nhóm
<b>IV.TiÕn tr×nh</b>
<b>1.Giới thiệu bài học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Chuẩn bị</i>
GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
-Mẫu báo cáo
-Cách tiến hành TN
GV: Phân chia các nhóm thực hành
( 3nhóm) và dụng cụ hoá chất, khu vực thực
hành.
HS: chuẩn bị bài ở nhà
HS: sắp xếp theo yêu cầu của GV
<b>Hot ng 2</b><i><b>: I.Tiến hành thí nghiệm</b></i>
GV: Gọi 1 HS nêu cách tiến hành TN (cho
mẩu Na vào cốc ng nc).
GV: Dự đoán hiện tợng, viết PTHH
Những điểm lu ý khi lµm TN?
GV: híng dÉn HS mét sè thao tác khi làm
TN
GV: yêu cầu 1 HS nêu cách tiến hành
Dự đoán hiện tợng, PTHH?
-Điểm lu ý khi làm TN?
GV: Híng dÉn HS c¸c thao t¸c tiến hành
TN
GV: yêu cầu 1 HS nêu cách tiến hành
Dự đoán hiện tợng, PTHH?
-Điểm lu ý khi làm TN?
HS: đại diện nhóm trình bày
HS: phát biểu
LÊy mÈu Na bằng đầu que diêm, và thấm
cho khô dầu.
<b>2.Thí nghiƯm 2: Níc t¸c dơng víi v«i</b>
<b>sèng CaO</b>
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: bổ sung
Lu ý:
Cho 1 mÈu vôi sống nhỏ bằng hạt ngô
Cho quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein
<b>3.Thí nghiệm 3: Níc t¸c dơng với đi</b>
<b>phôtpho penta oxit</b>
HS: i din nhúm phát biểu
HS: bổ sung
Lu ý:
-Lấy ít photpho đỏ đốt cháy trên đèn cồn
sau đa vào bình nón. Đũa thuỷ tinh khơng
chạm thành bình.
-P đỏ cháy hết, đổ nớc vào lắc đều, đậy nút
cao su
-Thö dung dịch tạo thành bằng mẩu quỳ tím
<b>Hot ng 3</b><i><b>: II.Tổ chức thực hành</b></i>
GV: yêu cầu các nhóm thực hiện đồng thời
3TN.
GV: gi¸m s¸t c¸c nhóm làm TN, uốn nắn,
điều chỉnh các thao tác kịp thêi cho nhãm
HS.
GV: Sau khi các nhóm làm TN song yêu
cầu các nhóm báo cáo kết quả TN.
GV: Nhận xét kết quả các nhóm
GV: yêu cầu nhó HS thu hồi hoá chất, dọn
vệ sinh nơi thùc hµnh.
GV: Nhận xét thái độ HS trong buổi thực
hành, các điểm lu ý rút kinh nghiệm.
GV: Thu bµi thùc hành, chấm điểm
(hệ số 2)
HS: các nhóm cử nhóm trởng, th kí, phân
công ngời tiến hành TN
Các thành viên khác quan sát hiện tợng báo
cáo cho th kí ghi vào phiếu.
HS: các nhóm báo cáo kết qủa
HS: thu dọn vệ sinh
HS: Viết bài báo cáo theo mẫu.
<b>Bản tờng trình</b>
<b>Họ và tên</b>:.<b>Lớp</b>:.
<b>Tên bài thực hành: Tính chất hoá học của nớc</b>
<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng, PTHH, nhận xét</b> <b>Thang ®iĨm</b>
Na
chuyển động trên mặt nớc
-MÈu Na tan dÇn, có khí không màu
thoát ra, ph¶n øng to¶ nhiỊu nhiƯt
-PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
-NhËn xÐt: Níc + 1 sè KL tạo dung dịch
bazơ và giải phóng khí hiđro
0,5đ
1đ
1đ
-Hơi nớc bốc lên, CaO rắn chuyển sang
dạng nhÃo, phản ứng toả nhiỊu nhiƯt
-Q tÝm chun sang mµu xanh
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
-Nhận xét: nớc + oxit bazơ tạo dd bazơ
0,5
0,5
1
1
-t P đỏ trong bình nón tạo khói trắng.
-Đổ nớc vào lắc đều, khói trắng tan trong
nớc.
-Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
PTHH: 4P + 5O2 <sub> </sub><i>t</i>0 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
-Nhận xét: Nớc + oxax tạo dd axit
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
<b>Thang điểm thực hành</b>
-Chuẩn bị bài thực hành : <b>1 điểm</b>
-Thao t¸c chuÈn, chÝnh x¸c <b>3 điểm</b>
-Thí nghiệm chính xác, thành công: <b>4điểm</b>
- Kết quả: hiện tợng, PTHH, an toàn <b>2 điểm.</b>
Tổng điểm bài thực hành: <i><b>trung bình cộng điểm báo cáo thực hành và điểm thực hành</b></i>
<i>Ngày soạn: 10/04/2010</i>
<i>Ngày dạy: 12/04/2010</i>
<i>Líp : 8C</i>
Chương 6: DUNG DCH
<b>Tiết 60</b>
<b>Bài 40: DUNG DCH</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
-HS hiu c khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch.
-HS hiểu đợc khái niệm: dung dịch bão hoà, dung dịch cha bão hoà, biện pháp thúc đẩy sự
hoà tan của chất rắn trong nớc: sự khuâý trộn, đun nóng, sự nghiền nhỏ cht rn.
<b> 2.Kĩ năng</b>
HS có kĩ năng pha chế dung dịch bÃo hoà và cha bÃo hoà, liên hệ thực tế, rèn luỵên kĩ năng
quan sát.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Hoỏ cht: đờng, muối ăn, nớc, dầu ăn, xăng
Dụng cụ: cốc thu tinh, a thu tinh.
<b>III.Ph ơng pháp </b>
TN nghiờn cứu, đàm thoại gợi mở
Khái quát hoá, so sánh, hot ng nhúm
<b> IV.Tiến trình</b>
<b>1.Giới thiệu bài học</b>
<b>2.Bài míi</b>
<i> Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Tìm hiểu các khái niệm chất tan, dung mơi, dung dịch</b></i>
GV: yªu cầu nhóm HS làm TN
TN 1: Cho 1 thỡa ng (muối ăn ) vào cốc
nớc. Khuấy đều.
TN 2: Cho 1 thìa dầu ăn vào trong cốc 1
đựng nớc và cốc 2 đựng xăng. Khuấy đều
Nhận xét:
<i>-Chất nào tan đợc trong chất nào?</i>
<i>-Chất nào hoà tan đợc chất nào?</i>
GV: Chất hoà tan đợc chất khác là dung
mơi. Chất bị hồ tan trong chất khác gọi là
chất tan. Vậy chất tan là gì? Dung mơi là
gì?
GV: hãy nhận xét về cốc 1 đựng nớc và
dầu ăn, cốc 2 đựng dầu ăn và xăng? Có gì
GV: híng dÉn HS ph¸t biĨu kh¸i niệm
dung dịch
<b>I.Dung môi, chất tan, dung dịch</b>
HS: lm TN theo nhóm
HS: đại diện nhóm báo cáo
HS: các nhóm nhận xét, bổ sung
HS: ph¸t biĨu
HS: ph¸t biĨu
<b>KÕt ln</b>
-<i><b>Dung mơi là chất có khả năng hoà tan</b></i>
<i><b>chất khác để tạo dung dịch.</b></i>
<i><b>-ChÊt tan là chất bị hoà tan trong dung</b></i>
<i><b>môi</b></i>
<i><b>-Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của</b></i>
<i><b>dung mơi và chất tan.</b></i>
GV: u cầu nhóm HS tiếp tục TN 1: Cho
tiếp muối ăn vào cốc ng nc, khuy nh.
Nhn xột?
GV: hớng dẫn HS nêu khái niệm dung dịch
cha bÃo hoà và dung dịch bÃo hoà
<b>II.Dung dịch ch a bÃo hòa, dung dịch bÃo</b>
<b>hoà.</b>
HS: hot ng nhóm
HS: đại diện nhóm phát biểu
HS: các nhóm nhận xét, b sung
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Dung dịch cha bÃo hoà là dung dịch có</b></i>
<i><b>thể hoà tan thêm chất tan.</b></i>
<i><b>-Dung dịch bÃo hòa là dung dịch không</b></i>
<i><b>thể hoà tan thêm chất tan.</b></i>
<b>Hot động 3:</b><i>Tìm hiểu các biện pháp để q trình hồ tan chất rắn trong nớc </i>
<i> xy ra nhanh hn</i>
GV: yêu cầu nhóm HS thảo luận nhận xét
các TN sau:
TN 1: Cho mui n vào cốc nớc
Cách 1: để yên, không khuấy
Cách 2: khuấy u
TN 2: Cho muối ăn vào cốc nớc
Cách 2: đun nóng
TN 3: Cách 1: Cho 1 mẩu vôi vào cốc nớc
Cách 2: Cho 1 thìa vôi bột vào cốc nớc.
hÃy giải thích cách nào làm các chất xảy ra
nhanh hơn? Tại sao? Giải thích?
GV: bổ sung kết luận
<b>III.Biện pháp làm quá trình hoà tan chất</b>
<b>rắn xảy ra nhanh hơn.</b>
HS: thảo luận nhóm
HS: các nhóm phát biểu, nhận xét
<b>Kết luận</b>
<i><b>-Khuấy dung dịch</b></i>
<i><b>-Đun nóng dung dịch</b></i>
<i><b>-Nghiền nhỏ chất rắn</b></i>
<b>Hot ng 4:</b> <i>Củng cố – Dặn dò</i>
GV: yêu cầu 3 HS nhắc lại các khái niệm
-ChÊt tan, dung môi, dung dịch
-Dung dịch cha b·o hoµ, dung dịch bÃo
-Biện pháp làm quá trình hoà tan xảy ra
nhanh hơn
GV: Phát PHT
Hoàn thành BT sau:
GV: bổ sung
Hớng dẫn về nhà
BTVN: 1,2,3,4,5 SGK
Đọc nội dung bài 41 SGK
3HS: phát biểu
HS: phát biểu
HS: nhận xét
<b>phụ lục: Phiếu học tập</b>
<i><b> Cho biết đâu là chất tan, dung môi, dung dịch trong các thí nghiƯm sau:</b></i>
a).Hồ tan đờng vào cốc nớc khuấy đều.
b).Cho 2 thìa dầu ăn vào rợu khuấy đều.
d).Cho 1ml rợu vào cốc đựng 10 ml nớc
<b>TN</b> <b>Dung m«i</b> <b>Chất tan</b> <b>Dung dịch</b>
a
<i>Ngày soạn: 11/04/2010</i>
<i>Ngày dạy: 14/04/2010</i>
<i>Lớp : 8A</i>
<b>Tiết 61</b>
<b>Bài 41: TAN CA MT CHT TRONG NC</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.KiÕn thøc</b>
Giúp HS bằng thực nghiệm nhận biết đợc chất tan, chất không tan trong nớc.
HS hiểu đợc độ tan của một chất trong nc. Cỏc yu t nh hng n tan
<b>2.Kĩ năng</b>
Rèn luyện kĩ năng tiến hành TN, quan sát TN
Quan sát và nhận xét biểu
<b>II.Chuẩn bị</b>
Hoá chất: CaCO3, NaCl, nớc
Dng c: cc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, tấm kính thuỷ tinh, đèn cồn
Tranh hình: biểu đồ - ảnh hởng của nhit n tan ca cỏc cht
<b>III.Ph ơng pháp </b>
TN nghiên cứu, đàm thoại gợi mở
Khái quát hố, hoạt động nhóm
<b> IV.TiÕn tr×nh</b>
<b> 1.KiĨm tra bài cũ</b>
<b> </b>Câu hỏi: - Thế nào là dung môi? Chất tan? Dung dịch? Cho ví dụ
-Thế nào là dung dịch cha bÃo hoà? Dung dịch bÃo hoà? Cho ví dụ?
<b> 2.Bài míi</b>
<b> * </b><i>Giới thiệu bài học</i>
<i> * Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Tìm hiểu chất tan, chất không tan</b></i>
GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK
GV: Biểu diễn TN
TN1: hoµ tan CaCO3 trong níc, läc lấy
dung dịch và làm bay hơi nớc
TN2: hoµ tan NaCl trong nớc, lọc dung
dịch, làm bay hơi nớc.
Nhận xét hiện tợng trong 2 TN trên
GV: qua 2 TN trên thì chất nào tan trong
n-ớc? chất nào không tan trong nn-ớc?
<b>I.Chất tan, chất không tan</b>
<b>1.Thí nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chÊt</b>
HS: đọc thơng tin SGK
HS: quan sát TN do GV biểu diễn
HS: phát biểu hiện tợng quan sát đợc
TN 1: khơng cịn dấu vết
GV: treo b¶ng tÝnh tan cña mét số axit,
bazơ, muối trong nớc và hớng dẫn HS cách
quan sát
GV: Nêu câu hỏi
-Nhận xét về tính tan của các axit, bazơ,
muối?
GV: kết luận
<b>2.Tính tan của axit, bazơ, muối trong nớc</b>
HS: quan sát, thảo luận phát biĨu
<b>KÕt ln</b>
<i><b>-Các axit đều tan trong nớc ( trừ H</b><b>2</b><b>SiO</b><b>3</b><b>)</b></i>
<i><b>-Hầu hết các bazơ không tan ( trừ KOH,</b></i>
<i><b>NaOH, Ba(OH)</b><b>2</b><b>), Ca(OH)</b><b>2</b><b> ít tan.</b></i>
<i><b>-Hầu hết các muối đều tan, muối cacbonat</b></i>
<i><b>không tan (trừ muối cacbonat của K, Na)</b></i>
<b>Họat động 2:</b> <i>Tìm hiểu về độ tan, các yếu tố ảnh hởng đến độ tan </i>
GV: thuyết trình - Để biểu thị khối lợng
của một chất trong khối lợng dung môi
ng-ời ta dùng khái niệm độ tan. Vậy, độ tan là
gì?
GV: Lu ý
§é tan cđa mét chÊt cã thĨ biĨu thÞ:
-Sè g chÊt tan trong 100 g níc
-Sè g chÊt tan trong 100 g dung dÞch
-Sè g chÊt tan trong 1l níc ( 00<sub>C, 1atm)</sub>
GV: h·y cho biÕt
0
25
<i>NaCl</i>
<i>S</i> = 36 g cã nghÜa là gì?
GV: nhn mnh Khi núi n tan của
chất nào đó trong nớc cần kèm theo nhiệt
độ. Vậy nhiệt độ ảnh hởng nh thế nào đến
độ tan
GV: treo sơ đồ hình 6.5 và 6.6 SGK
-Nhận xét về độ tan của NaCl, Na2SO4,
KNO3 trong níc ë 250C vµ 1000C? (h 6.5)
GV: vậy khi nhiệt độ tăng thì độ tan của
các chất rắn nh thế nào?
GV: yêu cầu HS quan sát h 6.6 nhận xét gì
về độ tan của các chất khí trong nớc khi
nhiệt độ tăng?
GV: bổ sung - độ tan của các chất khí
trong nớc tăng khi áp suất của chất khí trên
bề mặt chất lỏng tăng. Ví dụ nh đồ uống có
gaz
GV: kÕt ln
<b>II.§é tan của một chất trong n ớc </b>
<b>1.Định nghÜa</b>
HS: đọc SGK, phát biểu
<i><b>*Độ tan (S hoặc T) của một chất trong nớc</b></i>
<i><b>là số g chất đó hồ tan trong 100 g nớc để</b></i>
<i><b>tạo dung dịch bão hồ.</b></i>
HS: th¶o ln ph¸t biĨu
<b>2.Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan</b>
HS: th¶o luËn nhãm
Nhãm 1: NaCl
Nhãm 2: Na2SO4
Nhãm 3: KNO3
HS: đại din 3 nhúm phỏt biu
HS: phỏt biu
HS: quan sát và ph¸t biĨu
HS: bỉ sung
<b>KÕt ln</b>
<i><b>-Độ tan của chất rắn trong nớc tăng khi</b></i>
<i><b>nhiệt độ tăng.</b></i>
<i><b>-Độ tan của chất khí tăng khi nhiệt độ</b></i>
<i><b>giảm và áp suất tăng.</b></i>
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Củng cố – Dặn dò</i>
GV: yêu cầu 3 HS nhắc lại các khái niệm
-Các yếu tố ảnh hởng đến độ tan
GV: Phát PHT
Hoàn thành BT sau: Cho biết ở 200<sub>C độ tan</sub>
cđa c¸c chÊt nh sau
3
<i>AgNO</i>
<i>S</i> = 220 g
<i>SNaNO</i><sub>3</sub> = 88 g
Giải thích ý nghĩa các con số
GV: đánh giá cho điểm.
Hớng dẫn HS làm BT 5 SGK
-Ở 180C, 53g Na2CO3 tan trong 250g nước,
vậy với 100g nước thì số gam của Na2CO3
là x, áp dụng quy tắc tam suất tìm x
BTVN: 1,2,3,4,SGK
Đọc nội dung bài 42 SGK
HS: hot ng cỏ nhõn
2HS: phỏt biu
HS: nhận xét
<i>Ngày soạn: 11/04/ 2010</i>
<i>Ngày dạy: 19/04/2010</i>
<i>Lớp dạy</i>
<b>Tiết 62 + 63</b>
<b>Bài 42: NNG DUNG DỊCH</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc</b>
HS nắm đợc ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol và nhớ đợc các cơng thức
tính nồng độ.
<b> 2.Kĩ năng</b>
Vn dng cỏc cụng thc tính các loại nồng độ dung dịch, các đại lợng liên quan đến
dung dịch nh khối lợng chất tan, dung mụi, th tớch dung dch
<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng phụ, PHT
<b>III.Ph ơng pháp </b>
Đàm thoại gợi mở, hợp tác theo nhóm nhỏ
<b> IV.Tiến trình</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cò</b>
<b> </b>Câu hỏi: Nêu định nghĩa về độ tan, cho biết ý nghĩa của con số: SNaCl = 36g (200C)
Các yếu tố ảnh hởng đến độ tan của một chất trong nớc?
<b> 2.Bµi míi</b>
<b> * </b><i>Giới thiệu bài học</i>
<i> * Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Tìm hiểu về nồng độ phần trăm </b></i>
GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK cho
<b>1.Nồng độ phần trăm</b>
biết nồng độ phần trăm là gì?
GV: Cho biÕt ý nghĩa của các con số sau
dung dịch H2SO4 98%, dung dÞch CuSO4
20%?
GV: yêu cầu HS viết CT tính nồng độ phần
trăm và ý nghĩa các đại lợng
GV: Hớng dẫn HS cách chuyển đổi tính
các đại lợng liên quan.
GV: kÕt ln
HS: ph¸t biểu
HS: phát biểu
HS: nhận xét
HS: trình bày trên bảng
<b>Kết luËn</b>
<i><b>*Định nghĩa: Nồng độ phần trăm ( C%)</b></i>
<i><b>của một dung dịch cho biết số gam chất</b></i>
<i><b>tan có trong 100 g dung dch</b></i>
<i><b>*Các công thức</b></i>
<i><b> C% = </b></i> <i>ct</i> 100%
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><b> (1) </b></i>
<i><b>m</b><b>ct</b><b> : khèi lỵng chÊt tan</b></i>
<i><b>m</b><b>dd</b><b>: khối lợng dung dịch</b></i>
<i><b>m</b><b>dd</b><b> = m</b><b>ct</b><b> + m</b><b>dm</b><b> ( dung môi thờng là nớc)</b></i>
mct =
% <i><sub>dd</sub></i>
<i>ct</i>
<i>C</i> <i>m</i>
<i>m</i>
(2)
mdd =
100%
%
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
(3)
<b>Họat động 2:</b> <i> Vận dụng </i>
GV: Ph¸t PHT 1:
<i><b>a)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch</b></i>
<i><b>NaCl khi hoà tan 15 g NaCl vào 45 g nớc</b></i>
<i><b>b).Tính nồng độ phần trăm của 20 KCl</b></i>
<i><b>trong 600 g dung dịch</b></i>
GV: yêu cầu 1HS cho biết CT tính nồng độ
phần trăm và các đại lợng đã biết
GV: híng dÉn
-TÝnh khèi lỵng cđa dung dịch (mdd = mct +
mdm )
-áp dụng CT (1)
GV: Treo bài tập 1 trên bảng
<b>Bi tp 1</b>: Dung dch H2SO4 có nồng độ
14%. TÝnh khèi lỵng H2SO4 cã trong 150 g
dung dÞch.
<b>Bài tập 2:</b> hồ tan 50 g đờng vào nớc đợc
dung dịch nớc đờng có nồng độ 25%. Tính
khối lợng của dung dịch đờng thu đợc, và
khối lợng nớc cần để pha chế.
<b>*VËn dông</b>
HS: thảo luận phát biểu
2HS đại diện nhóm phát biểu
<b>gi¶i</b>
<b> a) </b>mdd = mct + mdm = 15 + 45 = 60g
C%NaCl = 15 100%
60 = 25%
b). C%KCl =
20 100%
600
= 3,33%
HS: nhËn xét
HS: hot ng cỏ nhõn
HS: phỏt biu
<b>giải</b>
áp dụng công thøc (2), ta cã
m<i>H SO</i>2 4<sub> = </sub>14% 150
100%
<b>Giải</b>
áp dụng công thức (3) ta có
mdd =
50 100%
25%
= 200 g
m<i>H O</i>2 <sub> = 200 – 50 = 150 g</sub>
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Củng cố – Dặn dò</i>
GV: yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm về
nồng độ phần trăm và các cơng thức tính
nồng độ, các đại lợng liên quan
BTVN: 2, 5 (a,b), 7 SGK
HS: ph¸t biĨu
<b>Tiết 63 :</b> <i>Nồng độ dung dịch (tiếp)</i>
<b>Hoạt động 1</b>: <i>Kiểm tra bài c</i>
GV: Treo bài tập trên bảng
<b>Bi 1</b>: Tớnh nng độ dung dịch thu đợc khi
hoà tan 30 g CuSO4 vo 150 g nc
<b>Bài 2:</b> Tính khối lợng CuSO4 trong 400 g
dung dịch CuSO4 nồng độ 4%.
GV: đánh giỏ cho im
2 HS : trình bày trên bảng
HS: lớp nhËn xÐt, bæ sung
<b>Hoạt động 2:</b> <i>Tìm hiểu về nồng độ mol của dung dịch</i>
GV: yêu cầu HS đọc và tìm hiểu định
nghĩa trong SGK.
GV: giải thích thêm về nng mol ca
dung dch
GV: Cho VD trên bảng
<b>Ví dụ:</b> <i><b>giải thích ý nghĩa của các con số</b></i>
<i><b>sau:</b></i>
-Dung dịch NaOH 0,1 mol/l
-Dung dÞch CuSO4 0,05 mol/l
GV: gọi 1 HS viết CT tính nồng độ mol của
dung dịch và cho biết ý nghĩa của các đại
l-ợng.
GV: hớng dẫn – từ CT (1) chuyển đổi
thành các đại lợng còn lại.
<b>2.Nồng độ mol của dung dịch</b>
HS: đọc SGK
HS: th¶o luËn nhãm
2 HS :đại diện 2 nhóm phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung
HS: ph¸t biĨu
<b>KÕt ln</b>
<i><b>*Nồng độ mol của dung dịch ( C</b><b>M</b><b>) của</b></i>
<i><b>một dung dịch cho biết số mol chất tan có</b></i>
<i><b>trong 1l dung dịch</b></i>
<i><b>*C«ng thøc</b></i>
CM = <i>n</i>
<i>V</i> (mol/l hc M)(1)
n = CM . V (mol) (2)
V =
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> (lit) (3)
CM: nồng độ mol của dung dịch
n: sè mol chÊt tan
V: thÓ tÝch dung dịch (lit)
GV: treo BT trên bảng
<b>Bi 1</b>: Trong 200ml dung dịch có hồ tan
16 g CuSO4 .Tính nồng độ mol của dung
dÞch
GV: đổi đơn vị ml = đơn vị l
áp dụng CT (1) tính nồng độ mol dung
dịch
GV: s÷a chữa cách giải cho HS
<b>Bi 2</b>: Trn 2 l dung dịch đờng 0,5M với 3
l dung dịch đờng 1M. Tính nồng độ mol
của dung dịch đờng sau khi trộn.
GV: Híng dÉn nhãm HS
-TÝnh sè mol chÊt tan trong tõng dung dÞch
tríc khi trén
-TÝnh thĨ tÝch cđa dung dÞch sau khi trộn
-p dụng công thức tính thể tích hỗn hợp
sau khi trén.
<b>Bài 3</b>: Tính nồng độ mol của các dung dịch
sau:
a).1 mol KCl trong 750 ml dung dÞch
b). 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 l dung dÞch
c). 0,06mol Na2CO3 trong 1500 ml dung
dịch
GV: yêu cầu HS thảo luận theo bàn
GV: sữa chữa, bổ sung
GV: dặn dò
BTVN: 2,4,6 SGK
chuẩn bị nội dung bài 43 SGK
ôn tập một số nội dung chuẩn bị kiểm tra
học kì
<b>Vận dụng</b>
HS: hot ng cỏ nhõn
1HS: trình bày
HS: líp nhËn xÐt, bỉ sung
<b>Gi¶i</b>
Vdd = 200ml = 0,2 l
n<i>CuSO</i>4<sub> = </sub> 16
160= 0,1mol
CM(<i>CuSO</i>4) =
0,1
0, 2= 0,5 mol/l (hay 0,5M)
HS: hoạt động nhóm
HS: đại diện nhóm trình bày
HS : các nhóm nhận xét, bổ sung
Giải
-Số mol đờng trong dung dịch đờng 1:
n1 = 2.0,5 = 1 mol
-Số mol đờng trong dung dịch đờng 2
n2 = 3.1 = 3mol
-Số mol đờng sau khi trộn: 3 + 1 = 4 mol
-Thể tích dung dịch đờng sau khi trộn
V = V1 + V2 = 2 + 3 = 5 l
Nồng độ mol của dung dịch đờng sau khi
trộn
CM =
4
5 = 0,8 mol/l (0,8M)
HS: hoạt động theo bàn ( nhóm)
3HS : đại diện 3 nhóm trình bày
HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Gi¶i</b>
a) V = 750 ml = 0,75 l
CM(KCl) =
1
0,75 1, 33M
b). CM(<i>MgCl</i>2) =
0,5
1,5= 0,33M
c).CM(<i>Na CO</i>2 3) =
0,06
1,5 = 0,04M
<i>Ngµy soạn: 20/04/2010</i>
<i>Ngày dạy: 26/04/2010</i>
<i>Lớp: 8C</i>
<b>Tiết 64 + 65</b>
<b>Bài 43 : PHA CH DUNG DCH</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b> 1.Kiến thức</b>
HS biết thực hiện tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch (số mol, chất tan, khối
l-ợng chất tan, khối ll-ợng dung dịch, thể tích dung dịch..) từ đó đáp ứng yêu cầu pha chế một
khối lợng hay thể tích dung dịch với nồng độ theo yờu cu.
<b>2.Kĩ năng</b>
Bit cỏch pha ch dung dịch theo những số liệu đã tính tốn
Biết các thao tác sử dụng cân, ống đong
Biết các bớc pha chế dung dịch theo nồng độ u cầu.
<b> 3.Thái độ</b>
RÌn lun tÝnh cÈn thËn trong các thao tác, ý thức làm việc tập thể.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Bảng phụ, PHT
Cc 250 ml, 400 ml, 500 ml
CuSO4, NaCl, ng
<b>III.Ph ơng pháp </b>
Đàm thoại gợi mở, hợp tác theo nhóm nhỏ
<b> IV.TiÕn tr×nh</b>
<b> 1.KiĨm tra 7 phót</b>
<b> Đề bài</b>
<b>Câu 1 (3đ): </b>
<i><b>a) Độ tan lµ</b></i>
A. Cho biết số gam chất tan trong 100 g nớc tạo dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định
B.Cho biết số gam chất tan trong 100 g dung dịch tạo dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác
định.
C.Cho biết số gam chất tan trong 1 lít nớc để tạo dung dịch bão hồ
<i><b>b). Nồng độ phần trăm của 20g NaOH trong 40g dung dịch là:</b></i>
A. 40% B. 50% C. 60%
Khoanh tròn vo phng ỏn ỳng
<b> Câu 2: (4đ)</b>
<i><b>Điền các chất thích hợp và hoàn thành các PTHH sau</b></i>
a). Na + ……… NaOH + H2
b). …….+ H2O Ca(OH)2
c) P2O5 + H2O ………
<i><b> Nối các chữ cái A, B, C, D chỉ loại chất với các số 1,2,3,4 chỉ các cơng thức hố học để</b></i>
có ni dung ỳng.
<b>Loại chất</b> <b>Nối</b> <b>Công thức hoá học</b>
1 Axit A CaO, SO2, CuO
2 Baz¬ B NaCl, CaSO4, Al(NO3)3
3 Muèi C HCl, H2S, H3PO4
D KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
<b> Đáp án và biểu điểm</b>
<b> Cõu 1:</b> mi la chn ỳng đợc 1,5 đ
a). A b). B
<b>Câu 2</b>: Chọn chất đúng đợc 0, 5đ, lập PTHH 0,5đ
a). 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2
b). CaO + H2O Ca(OH)2
c) P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
d) 4Na + O2 2Na2O
<b>Cõu 3</b>: Ni ỳng c 1
<b>Loại chất</b> <b>Nối</b> <b>Công thức ho¸ häc</b>
1 Axit 1 - C A CaO, SO2, CuO
2 Baz¬ 2 - D B NaCl, CaSO4, Al(NO3)3
3 Muèi 3 - B C HCl, H2S, H3PO4
D KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
<b> 2.Bµi míi</b>
<b> * </b><i>Giới thiệu bài học</i>
<i> * Các hoạt động</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Tìm hiểu về cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trớc </b></i>
GV: Đa ví dụ 1 lên bảng
GV: Phõn tích đề bài, và hớng dẫn cách
tính toỏn
-Tính khối lợng chất tan cần đem pha chế
-Tính khối lợng dung môi (nớc) cần dùng
GV: Hớng dẫn HS cách pha chế dung dịch,
dùng cân, ống đong
GV:.
GV: yêu cầu 1 HS nêu các bớc pha chÕ
<b>1.Cách pha chế dung dịch theo nồng độ</b>
<b>cho trớc.</b>
HS: đọc nội dung bài tốn và tóm tt cỏc d
kin
HS: Thảo luận làm BT
2HS: trình bày câu a, b
<b>Giải</b>
a) <i>mCuSO</i><sub>4</sub>=
100%
%
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
=50 10
100
= 5g
mdm (níc) = 50 – 5 = 45 g( 45ml)
b).<i>nCuSO</i><sub>4</sub>= CM . V = 0,05 . 1 = 0,05 mol
<i>mCuSO</i><sub>4</sub>= 0,05. 160 = 8g
<b>cách pha chế</b>
a)-cân 5g CuSO4 cho vµo cèc 100 ml
-Đong 45 ml nớc cho vào cốc trên, khuấy
đều cho CuSO4 tan hết
b). – C©n 8 g CuSO4 cho vµo cèc 100 ml
- Đổ nớc cất đến vạch 50 ml, khuấy nhẹ
cho CuSO4 tan hết
dung dịch theo nồng độ cho trớc HS: phát biểu
<b>Họat động 2:</b> <i> Vận dụng </i>
GV: Ph¸t PHT
<b>Tính toán và trình bày cách pha chÕ</b>
<b>dung dÞch. </b>
<i><b>a) 400 g dung dÞch CuSO</b><b>4</b><b> 4%</b></i>
<i><b>b). 300 ml dung dÞch NaCl 3M</b></i>
GV: Thùc hiƯn theo các bớc
-Tính khối lợng chất tan
-khối lợng (thể tích) dung môi
GV: sữa chữa bổ sung cho các nhóm
<b>*Vận dụng</b>
HS: thảo luận phát biểu
2HS đại diện nhóm phát biểu
<b>gi¶i</b>
<b> a) </b> <i>mCuSO</i><sub>4</sub>=
100%
%
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
= 400 4%
100%
= 16g
<i>mH O</i><sub>2</sub> = 400 – 16 = 384 g (384 ml)
C¸ch pha chế
-Cân 16 g CuSO4 cho vào cốc 500 ml
-Đong 384 ml níc cÊt cho vµo cèc trªn,
khy nhĐ cho CuSO4 tan hÕt
b). <i>nNaCl</i> = CM .V = 0,3 .3 = 0,9 mol
<i>mNaCl</i> = 0,9. 58,5 = 52,96 g
C¸ch pha chÕ
-Cân 52, 96 g NaCl cho vào cốc 500 ml
-Đổ dần nớc cất đến vạch 300 ml, khuấy
đều cho NaCl tan hết
HS: nhËn xÐt
<b>Hoạt động 3:</b> <i>Củng cố – Dặn dò</i>
GV: yêu cầu HS nhắc lại các bớc pha chế
dung dịch theo nồng độ cho trớc,
HS: ph¸t biĨu
<b>TiÕt 65 :</b> <i>Pha chÕ</i> <i>dung dÞch (tiÕp)</i>
<b>Hoạt động 1</b>: <i>Kiểm tra bài c</i>
GV: Treo bài tập trên bảng
<b>Bài 1</b>: Tính toán và giới thiệu cách pha chế
100 g dung dịch NaCl 15%
<b>Bài 2:</b> Tính toán và giới thiệu cách pha chế
100ml dung dÞch CuSO4 0,5M
GV: đánh giá cho điểm
2 HS : trình bày trên bảng
HS: lớp nhận xét, bổ sung
<b>Hot ng 2:</b> <i> Tìm hiểu cách pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trớc</i>
GV: Cho VD trên bảng
VD: Có nước cất, dụng cụ cần thiết, hãy
tính tốn và giới thiệu cách pha chế
a.100ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dung
dịch MgSO4 2M.
<b>2.Cách pha lỗng dung dịch theo nồng độ</b>
<b>cho trớc</b>
HS: đọc và tóm tắt dữ kiện bài toán
b.150g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch
NaCl 10%
GV: hướng dẫn HS cách trình bày
-Tính số mol của MgSO4 trong 100ml
dung dịch nồng độ 0,4M
-Tính thể tích dung dịch ban đầu cần pha
chế
GV: giới thiệu cách pha chế
GV: lưu ý
-Khi pha loãng dung dịch thì số mol chất
tan khơng đổi. Sự thay đổi thể tích dung
mơi khơng làm thay đổi lượng chất tan.
Có thể áp dụng CT: C1.V1 = C2.V2
GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm làm câu b
-Tính khối lượng dung dịch NaCl 10%
-Tính khối lượng nước cần dùng
GV: giới thiệu cách pha chế và yêu cầu HS
làm thực nghiệm
a.Số mol MgSO4 trong 100ml MgSO4 0,4M
n = 0,1.0,4 = 0,04mol
Thể tích dung dịch MgSO4 2M cần lấy
V = <i>m</i>
<i>D</i>
0,04
2 = 0,02 l = 20ml
<i>Cách pha chế</i>
-Đong 20ml dung dịch MgSO4 2M vào cốc
200ml.
-Thêm nước cất đến vạch 100ml,khuấy đều
được 100ml dung dịch MgSO4 0,4M
HS: thảo luận làm câu b
HS: trình bày
<b>Giải</b>
mNaCl =
150.2,5%
100% = 3,75g
mdd NaCl trong NaCl 10%
mdd =
3,75.100%
10% = 37,5g
2
H O
m <sub>= 150 – 37,5 = 112,5g</sub>
<i>Cách pha chế</i>
-Cân 37,5g dung dịch NaCl 10% cho vào
cốc dung tích 200ml
-Đong 112,5ml nước cất đổ vào cốc đựng
dung dịch NaCl 10%
-Khuấy đều
<b>Hoạt động 3: </b><i>Luyện tập</i>
GV: hệ thống nội dung bài học
GV: Phát PHT (bài 4 SGK)
HS: hoạt động nhóm
3HS: đại diện 3 nhóm trình bày
HS: nhận xét, bổ sung
dd
đại
lượng
mct 30g 0,148g 3g
2
H O
m 170g
mdd 200g 150g
Vdd 182ml 200ml 300ml
Ddd (g/ml_ 1,1 1 1,2 1,04 1,25
C% 15 20 15
CM 2,8M 2,5M
GV: bổ sung , m = V.D, V = <i>m</i>
<i>D</i>(D là khối lượng riêng của dung dịch)
Dặn dò: BTVN 2,3,5
chuẩn bị bài luyện tập 8
<i>Ngày soạn: 09/05/2010</i>
<i>Ngày dạy: 11/05/2010</i>
<i>Lớp: 8A</i>
<b>Tiết 66: BÀI LUYỆN TẬP 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
HS ôn tập một số kiến thức về dung dịch
-Độ tan của chất lỏng trong nước là gì và những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn
và chất khí trong nước.
-Ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol, hiểu và vận dụng được cơng thức tính
nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch để tính tốn hoặc các đại lượng liên quan
<b>2.Kĩ năng</b>
-Rèn luyện kĩ năng tính tốn và cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
-PHT, bảng phụ
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>1.Giới thiệu bài học</b>
<b>2.Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>ễn tập lớ thuyết</i>
GV: Phỏt PHT 1
Trả lời các câu hỏi sau:
<i>-Độ tan của một chất trong nước là gì?</i>
<i>-Nếu thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hưởng thế</i>
<i>nào đến:</i>
<i>+Độ tan của chất rắn trong nước?</i>
<i>+Độ tan của chất khí trong nước?</i>
GV: Hoàn thiện
GV: phát PHT 2
<i>1.Cho biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm,</i>
<i>nồng độ mol?</i>
<i>2.Công thức tính nồng độ phần trăm và</i>
<i>nồng độ mol?</i>
<i>CT tính các đại lượng liên quan?</i>
GV: nhận xét
GV: Hãy cho biết cách pha chế dung dịch
<i>theo nồng độ cho trước và cách pha loãng</i>
<i>dung dịch?</i>
<b>I.Kiến thức cần nhớ</b>
HS: thảo luận nhóm 3-5’
HS: phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung
HS: thảo luận nhóm, phát biểu
2HS: đại diện 2 nhóm trình bày
HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS: phát biểu
<b>Kết luận</b>
<i><b>1.Độ tan (S) cho biết số gam chất tan</b></i>
<i><b>trong 100g nước tạo dung dịch bão hòa ở</b></i>
<i><b>nhiệt độ xác định</b></i>
<i><b>-Nhiệt độ tăng thì hầu hết độ tan của chất</b></i>
<i><b>rắn tăng</b></i>
<i><b>-Nhiệt độ tăng thì độ tan của chất khí</b></i>
<i><b>giảm</b></i>
<i><b>2.Nồng độ phần trăm cho biết số gam</b></i>
<i><b>chất tan trong 100g dung dịch</b></i>
<i><b>C% = </b></i> <i>ct</i> 100%
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>3.Nồng độ mol cho biết số mol chất tan</b></i>
<i><b>trong 1lit dung dịch.</b></i>
CM = <i>n</i>
<i><b>4.Cách pha chế dung dịch</b></i>
<i><b>-Tính các đại lượng cần dùng</b></i>
<i><b>-Pha chế theo các đại lượng đã xác định</b></i>
<b>Hoạt động 2: </b><i>Bài tập vận dụng</i>
GV: Phát PHT
<b>Bài 1: các kí hiệu sau cho biết điều gì?</b>
a. 0
3
KN O (20 C)
S <sub>= 31,6g</sub>
0
3
KNO (60 C)
S <sub>= 246g</sub>
b. 0
4
CuSO (20 C)
S <sub>= 20,7g, </sub> 0
4
CuSO (100 C)
S <sub>= 75,4g</sub>
GV: nhận xét, bổ sung
<b>Bài 2: SGK trang 151</b>
GV: hướng dẫn
-Dựa vào độ tan tìm khối lượng dung dịch
-Áp dụng cơng thức tính nồng độ phần
trăm.
<b>Bài 4 (SGK 151)</b>
GV: hướng dẫn
-Tính số mol NaOH trong 8g
-Tính nồng độ mol của 800ml dung dịch
NaOH
-Tính số mol của 200ml dd NaOH 0,1M
-Tính thể tích dung dịch cần pha chế
-Tính thể tích nước cần dùng
<b>II.Bài tập </b>
HS: thảo luận nhóm làm BT
2HS: đại diện 2 nhóm trình bày
HS: nhận xét
<b>Giải</b>
a.ở 200<sub>C, 100g nước hòa tan tối đa 31,6g</sub>
KNO3 để tạo dung dịch bão hòa
Ở 1000<sub>C, 100g nước hòa tan tối đa 246g</sub>
KNO3 để tạo dung dịch bão hòa
b.tương tự
HS: hoạt động cá nhân
HS: trình bày
<b>Giải</b>
-S (K2SO4) = 11,1g
ở 200<sub>C, 100g nước hòa tan tối đa 11,1g</sub>
K2SO4 tạo 111,1g dung dịch
-Nồng độ phần trăm của dung dịch:
C% = 11,1 100%<sub>111,1</sub> =9,99%
HS: hoạt động nhóm
<b>Giải</b>
a.Số mol NaOH trong 8g
n = 8/40 = 0,2mol
-Nồng độ mol của dung dịch
CM = 0,2/0,8= 0,25mol/l
b.
-Số mol của 200ml dung dịch NaOH
0,25M
n = 0,2.0,25 = 0,05mol
-Thể tích dung dịch NaOH 0,1M chứa
0,05mol
V = 0,05/0,1= 0,5l = 500ml
-Thể tích nước cần thêm vào
Vnước = 500ml – 200ml = 300ml
GV: ơn tập nội dung học kì II
BTVN: 2,5,6 SGK HS: chuẩn bị ơn tập học kì II
<i>Ngày soạn: 09/05/2010</i>
<i>Ngày dạy: 11/05/2010</i>
<i>Lớp: 8A</i>
<b>Tiết 67 + 68: ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
HS củng cố, ôn tập một số nội dung kiến thức trọng tâm học kì II
-Oxi: tính chất hóa học, điều chế oxi trong cơng nghiệp và trong PTN
-Hiđro: tính chất hóa học, điều chế
-Nước: tính chất hóa học
-Một số khái niệm: phản ứng hóa hợp, phân hủy, oxi hóa khử, sự oxi hóa, phản ứng thế...
-Axit, bazơ, muối, cách gọi tên
-Nồng độ dung dịch
<b>2.Kĩ năng</b>
- HS lấy được các ví dụ minh họa tính chất hóa học cho các chất
- Lấy ví dụ về các loại phản ứng hóa học
- Đọc tên và viết CTHH của các chất
-Rèn luyện kĩ năng tính tốn
<b>III.PHƯƠNG PHÁP</b>
Hoạt động nhóm, tổng hợp, khái qt
Tích kê,
<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>Phần 1: Ơn tập lí thuyết</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>ễn tập lớ thuyết</i>
GV: Phỏt PHT 1
Nhóm 1: Trả lời các câu hỏi sau:
<i>-Tính chất hóa học của oxi? Viết PTHH</i>
<i>minh họa?</i>
<i>-Điều chế oxi? PTHH?</i>
Nhóm 2:
<i>-Tính chất hóa học của Hiđro? PTHH</i>
<i>minh họa?</i>
<i>-Điều chế Hiđro? PTHH?</i>
<b>Nhóm 3:</b>
-Tính chất hóa học của nước? Ví dụ?
<i>-Cho VD về axit, bazơ, muối? Đọc tên?</i>
<b>Nhóm 4</b>
<i>Lấy một số VD về: phản ứng hóa hợp,</i>
<i>phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, phản ứng</i>
<b>Nhóm 5</b>
<i>Nồng độ mol? Nồng độ phần trăm? Độ</i>
<i>tan? Công thức tính?</i>
GV: Hồn thiện
<b>I.Kiến thức cần nhớ</b>
HS: thảo luận nhóm 3-5’
HS: phát biểu
HS: nhận xét, bổ sung
HS: thảo luận nhóm, phát biểu
5HS: đại diện 5 nhóm trình bày
HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Kết luận</b>
<b>1.Oxi: tác dụng với đơn chất (kim loại,</b>
<b>phi kim, hợp chất)</b>
<b>-Điều chế: phân hủy một số chất giàu oxi</b>
<b>(KMnO4, KClO3,...)</b>
<b>2.Hiđro: tác dụng với oxi, oxit kim loại</b>
<b>4.Một số khái niệm</b>
<b>(SGK)</b>
<b>5.Nồng độ dung dịch</b>
<i><b>C% = </b></i> <i>ct</i> 100%
<i>dd</i>
<i>m</i>
CM = <i>n</i>
<i>V</i> (mol/l hc M)
<b>Hoạt động 2: </b><i>Bài tập vận dụng</i>
GV: Phát PHT
<b>Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau, cho biết</b>
phản ứng đó thuộc phản ứng gì?
a. Cu + O2 →
b. KMnO4 →
c. Al + H2SO4 →
d. CuO + H2 →
e. H2 + O2 →
f. Na + H2O →
g. BaO + H2O →
h. CO2 + H2O →
<b>Bài 2: Phân loại và đọc tên các hợp chất có</b>
CTHH sau: CaO, Ca(OH)2, CaCO3, H2SO4,
KNO3, FeSO4, SO2, HCl, CuCl2, Fe(OH)3.
GV: nhận xét, bổ sung
<b>II.Bài tập </b>
HS: thảo luận nhóm làm BT
2HS: đại diện 2 nhóm trình bày
HS: nhận xét
<b>Giải</b>
a. 2Cu + O2 → 2CuO (hóa hợp, sự oxi hóa)
b. 2KMnO4→K2MnO4 + MnO2 + O2
(phân hủy)
c. 2Al +3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
(phản ứng thế)
d. CuO + H2 → Cu + H2O
(oxi hóa khử, thế)
e. 2H2 + O2 → 2H2O (hóa hợp, oxi hóa)
f. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (thế)
g. BaO + H2O → Ba(OH)2 (hóa hợp)
h. CO2 + H2O → H2CO3 ( hóa hợp)
HS: hoạt động cá nhân
HS: trình bày
<b>Giải</b>
Oxit
-CaO: canxi oxit
-SO2: lưu huỳnh đi oxit
Axit: HCl – axit clo hiđric
H2SO4 – axit sunfuric
Bazơ
-Ca(OH)2 – canxi hiđroxit
-Fe(OH)3 – sắt (III) hiđroxit
Muối
CaCO3 canxi cacbonat
KNO3 Kali nitrat
CuCl2 đồng clorua
FeSO4 sắt (II) sunfat
<b>Tiết 68: Ôn tập học kì II – Phần 2: Bài tập</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập về oxi, hiđro, nước</b>
GV: ghi bài tập trên bảng
<b>Bài 1: Đốt cháy mẩu dây Al trong khơng</b>
khí. Sau phản ứng thu được 10,2g nhôm
<b>1.Một số bài tập về oxi, hiđro, nước</b>
HS: hđ cá nhân
oxit.
a.Viết PTHH
b.Tính khối lượng nhôm và thể tích oxi
trong khơng khí đã phản ứng
<b>Bài 2: Cho luồng khí H</b>2 qua ống đựng 4,8g
CuO nung nóng. Cho đến khi toàn bộ
lượng CuO chuyển thành Cu thì dừng lại
a.Tính số gam Cu tạo thành
b.Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng
<b>Giải</b>
a.PTHH: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
b. 4,8
80 = 0,1mol
4Al + 3O2 → 2Al2O3
0,2mol 0,15mol 0,1mol
mAl = 0,2.27 = 5,4g
2
O
V <sub>= 0,15.22,4 = 3,36l</sub>
HS: hđ nhóm
HS: trình bày
<b>Giải</b>
PTHH: H2 + CuO
0
<i>t</i>
Cu + H2O
nCuO =
4,8
80 = 0,06mol
Theo PTHH: nCu = <i>n</i>H<sub>2</sub>= nCuO = 0,06mol
a. mCu = 0,06.64 = 3,84 g
b. V<i>H</i>2= 0,06.22,4 = 1,344l
<b>Hoạt động 2: Bài tập về nồng độ dung dịch</b>
GV: ghi bài tập trên bảng
<b>Bài 3: Cho 0,65g Zn vào dung dịch HCl</b>
a.Viết PTHH
b.Tính thể tích khí H2 (đktc)
c.Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng
<b>2.Bài tập về nồng độ dung dịch</b>
HS: hoạt động nhóm
<b>Giải</b>
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b. nZn = 0,65/65= 0,01 mol
Theo PTHH: nZn = <i>n</i>H2= 0,01 mol
2
V<i><sub>H</sub></i> <sub>= 0,01.22,4 = 0,224l</sub>
c. nHCl = 2nZn = 2.0,01 = 0,02 mol
VHCl = n/CM = 0,02/0,1= 0,2l = 200ml
<b>Hoạt động 3: Bài tập về nhà – Dặn dò</b>
<b>BTVN</b>
<b>Bài 1: Hòa tan 8g CaO vào trong nước thu được dung dịch Ca(OH)</b>2 0,2M
a.Viết PTHH
b.Tính thể tích của dung dịch tạo thành
<b>Bài 2: Hòa tan 4,7g K</b>2O vào 195,3g nước. Viết PTHH và Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch thu được
<i>Dặn dò: HS chuẩn bị bài thực hành</i>
<i>Ngày soạn: 12/05/2010</i>
<i>Ngày dạy: 13/05/2010</i>
<i>Lớp : 8A</i>
<b>Tiết 70</b>
<b>Bài 39: Bµi thùc hµnh 7 –PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
<b> 1.KiÕn thøc</b>
HS biết tính tốn và pha chế dung dịch đơn giản theo nồng độ khác nhau
<b> 2.Kĩ năng</b>
HS rèn luyện kĩ năng tiến hành TN , rèn luyện kĩ năng tính tốn,cân đo hóa chất trong
PTN
<b> 3.Thái độ</b>
Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn trong thùc hµnh, ý thøc tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực hành hoá
học.
<b>II.Chuẩn bị</b>
Hoá chất: ng trng, NaCl khan, nước cất
Dông cô: cốc thủy tinh 100ml, 500ml, a thy tinh, cõn giỏ TN
<b>III.Ph ơng pháp</b>
TN nghiờn cứu, đàm thoại vấn đáp
Hoạt động nhóm
<b>IV.TiÕn tr×nh</b>
<b>1.Giới thiệu bài học</b>
<b> 2.Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1:</b> <i>Chuẩn bị</i>
GV: KiĨm tra sù chn bÞ của HS
-Mẫu báo cáo
-Cách tiến hành TN
GV: Phân chia các nhãm thùc hµnh
( 3nhãm) vµ dơng cơ ho¸ chÊt, khu vùc
thùc hµnh.
HS: chuÈn bị bài ở nhà
HS: sắp xếp theo yêu cầu của GV
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: I.Tiến hành thí nghiệm</b></i>
GV: Gäi 1 HS cho biết cách pha chế dung
dịch được tiến hành mấy bước?
-Nêu cách tính khối lượng chất tan, khối
lượng dung mơi?
-Tính số mol chất tan và thể tích dung
dịch?
-Cách pha lỗng dung dịch theo nồng độ
cho trước?
GV: chia nhóm tính toỏn cỏc i lng cn
dựng
GV: yêu cầu 1 HS nêu cách tiến hành
<b>I.Pha ch dung dch</b>
HS: phỏt biu
HS: nhn xột
<b>Nhúm 1: 50g dung dịch đường nồng </b>
15%.
Dự đoán hiện tợng, PTHH?
-Điểm lu ý khi làm TN?
GV: Hớng dẫn HS các thao tác tiến hµnh
TN
<b>Nhóm 3: 50g dung dịch đường 5% từ dung</b>
dịch đường có nồng độ 15%
<b>Nhóm 4: 50ml dung dịch NaCl 0,1M từ dd</b>
NaCl 0,2M
HS: thảo luận nhóm tính tốn
4HS: đại diện 4 nhóm trình bày cách pha
chế
<b>Hoạt động 3</b><i><b>: II.Tổ chức thực hành</b></i>
GV: yêu cầu các nhóm tiến hành theo bài
của nhóm đã phân cơng
GV: giám sát các nhóm làm TN, uốn nắn,
điều chỉnh các thao tác kịp thời cho nhóm
HS.
GV: Sau khi các nhóm làm TN song yêu
cầu các nhóm báo cáo kết quả TN.
GV: Nhận xét kết quả các nhóm
GV: yêu cầu nhó HS thu hồi hoá chất, dọn
vệ sinh nơi thực hành.
GV: Nhận xét thái độ HS trong buổi thực
hành, các điểm lu ý rút kinh nghiệm.
HS: c¸c nhãm cư nhãm trëng, th kí, phân
công ngời tiến hành TN
Các thành viên khác quan sát hiện tợng báo
cáo cho th kí ghi vµo phiÕu.
<b>Nhóm 1: cân 7,5g đường khan cho vào cốc</b>
dung tích 100ml, khuấy đều với 42,5g nước
được 50g dung dịch đường 15%
<b>Nhóm 2: cân 1,17g NaCl khan cho vào cốc</b>
200ml, rót nước từ từ đến vạch 100ml được
100ml NaCl 0,2M
<b>Nhóm 3: cân 16,7g dung dịch đường 15%</b>
cho vào cốc dung tích 100ml. Đong 33,3 ml
nước cho vào cốc, khuấy đều được 50g
dung dịch NaCl 5%
<b>Nhóm 4: Đong 25ml dung dịch NaCl 0,2M</b>
cho vào cốc 100ml, thêm nước cất đến vạch
50ml được 50ml NaCl 0,1M.
HS: c¸c nhãm báo cáo kết qủa
HS: thu dọn vệ sinh
HS: Viết bài báo cáo theo mẫu.
<b>Bản tờng trình</b>
<b>Họ và tên</b>:.<b>Lớp</b>:.
<b>Tên bài thùc hµnh: Pha chế dung dịch</b>
<b>TT</b> <b>Tên thí nghiệm</b> <b>Tính toán </b> <b>Cách pha chế</b>
<b>1</b> 50g dung dịch đường 15%
<b>2</b> 100ml dung dịch NaCl 0,2M
<b>KẾ HOẠCH ÔN TẬP HÈ</b>
<b>1.Chương 1</b>
Yêu cầu
-HS nắm được tên và KHHH, hóa trị, NTK của các nguyên tố
-Phân biệt được đơn chất, hợp chất, phân tử, cách tính phân tử khối, viết được CTHH khi
biết số nguyên tử của các nguyên tố
-Lập CTHH khi biết hóa trị và tính hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử
<b>2.Chương 2</b>
HS nắm được các khái niệm: sự biến đổi chất, phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối
lượng
-Biết lập PTHH, vận dụng định luật vào một số bài tập cụ thể
<b>3.Chương 3</b>
-Mol, các công thức chuyển đổi giữa n, m, V
-Tỉ khối của chất khí
-Vận dụng các cơng thức vào bài tập tính theo PTHH
<b>4.Chương 4</b>
-Tính chất vật lí và hóa học của oxi (PTHH)
-Điều chế oxi
-Một số khái niệm: sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy (lấy được VD minh
họa)
-Thành phần của khơng khí, sự cháy
<b>5.Chương 5</b>
-Tính chất của hiđro (PTHH)
-Điều chế hiđro
-Phản ứng oxi hóa – khử, phản ứng thế
-Tính chất hóa học của nước (PTHH)
-Axit, bazơ, muối: khái niệm, phân loại, tên gọi
<b>6.Chương 6</b>
-Nồng độ dung dịch
-Các cơng thức tính nồng độ dung dịch và các đại lượng liên quan
-Độ tan, ý nghĩa của độ tan, pha chế dung dịch
1.Dạng bài tập viết PTHH
2.Tính theo PTHH