Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De kiem tra Ngu van 9 ND1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1</b>



Môn :

Ngữ Văn

Lớp :

9





Người ra đề :

Nguyễn Văn Hiền



Đơn vị :

THCS _Nguyễn Du _ _ _ _ _ _ _ _


<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>



Mức độ/
Kiến thức


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG</sub></b>



<b>Số câu Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Văn Câu <sub>C2,C5,C6</sub> <sub>C1,C3,C4</sub> <sub>C1</sub> <sub>7</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>1,2</sub></b> <b><sub>1,2</sub></b> <b><sub>1,0</sub></b> <b><sub>3,4</sub></b>


Tiếng Việt Câu <sub>C7,C10</sub> <sub>C8,C9</sub> <sub>4</sub>


<b>Điểm</b> <b><sub>0,8</sub></b> <b><sub>0,8</sub></b> <b><sub>`1,6</sub></b>


Tập làm văn Câu <sub>C2</sub> <sub>1</sub>



<b>Điểm</b> <b><sub>5,0</sub></b> <b><sub>5,0</sub></b>


Tổng Số câu 5 5 2 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. NỘI DUNG ĐỀ</b>



<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


<b>( 4,0 điểm )</b>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )</i>
<i>Câu </i>


<i>1 :</i> <i>Bài thơ" Đoàn thuyền đánh cá" của Huy Cận viết với nguồn cảm hứng nào?</i>


A Về chiến tranh


B Về thiên nhiên, về thực tế cuộc sống lao động
C Về thực tế cuộc sống lao động


D Về thiên nhiên


<i>Câu </i>
<i>2 :</i>


<i>Tác phẩm nào viết về người nông dân trong thời kì kháng chiến chống </i>
<i>Pháp?</i>


A Tắt đèn- Ngơ Tất Tố


B Lão Hạc- Nam Cao


C Lặng lẽ Sa pa- Nguyễn Thành Long
D Làng- Kim Lân


<i>Câu </i>
<i>3 :</i>


<i>Bài thơ "Ánh trăng" có ý nghĩa gì?</i>


A Gợi nhắc, củng cố người đọc tinh thần "thương người như thể
thương thân"


B Cảm xúc mạnh mẽ của tác giả trước vầng trăng


C Gợi nhắc, củng cố người đọc thái độ"uống nước nhớ nguồn", ân
nghĩa thủy chung cùng quá khứ


D Sự hồi tưởng của tác giả về những năm tháng gian lao đã qua của
cuộc đời người lính


<i>Câu </i>
<i>4 :</i>


<i>Nguyễn Thành Long gọi truyện"Lặng lẽ Sa Pa" là "một bức chân dung".Vậy </i>
<i>theo em đó là chân dung nhân vật nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D Cô kĩ sư


<i>Câu </i>



<i>5 :</i> <i>Các sự việc và tình tiết trong"Truyện Kiều" đã diễn ra theo trình tự nào?</i>


A Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đồn tụ
B Gặp gỡ và đính ước - Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ
C Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước
D Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc


<i>Câu </i>


<i>6 :</i> <i>Nhân vật nào là nhân vật trữ tình của bài thơ "Bếp lửa"?</i>


A Nhân vật người bà
B Nhân vật người cháu
C Nhân vật người bố
D Nhân vật người mẹ


<i>Câu </i>


<i>7 :</i> <i>Xác định biện pháp tu từ trongcâu sau: "Có tài mà cậy chi tài</i>


<i> Chữ tài liền với chữ tai một vần" </i>


A Chơi chữ
B Ẩn dụ
C Nói quá
D Điệp ngữ


<i>Câu </i>
<i>8 :</i>



<i>Từ "vai" ở câu thơ"Áo anh rách vai" trong bài thơ Đồng chí- Chính Hữu </i>
<i>được hiểu theo nghĩa nào?</i>


A Nghĩa gốc


B Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
C Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
D Cả A,B,C đều đúng


<i>Câu </i>
<i>9 :</i>


<i>Các thành ngữ: lắm mồm lắm miệng; câm miệng hến.</i>


<i>Các thành ngữ đó liên quan đến phương châm hội thoại nào?</i>


A Phương châm về lượng
B Phương châm về chất
C Phương châm quan hệ
D Phương châm cách thức


<i>Câu </i>
<i>10 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A Phương châm lịch sự
B Phương châm quan hệ
C Cách xưng hô


D Phương châm cách thức



<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>(</b>


<b>6,0 điểm )</b>


<i>Câu 1 :</i> <i>1,0 điểm</i>


Chép lại những câu thơ miêu tả nỗi nhớ Kim Trọng, nhớ cha mẹ của Thúy Kiều trong
đoạn trích" Kiều ở lầu Ngưng Bích"?


<i>Câu 2:</i> Sau nhiều năm xa cách, em có dịp về thăm trường cũ.Hãy kể lại buổi thăm trường
đầy xúc động đó?


<b>C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Phần 1 : ( 4,0 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b> 1</b> <b> </b>


<b>2</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 5</b> <b> 6</b> <b> 7</b> <b> 8</b> <b> 9</b> <b> 10</b>
<b>Ph.án </b>


<b>đúng</b>


<b> B </b>
<b>D</b>


<b> C</b> <b> B</b> <b> B</b> <b> B</b> <b> A</b> <b> C</b> <b> A</b> <b> C</b>


<b>Phần 2 : ( _5,0 điểm )</b>



<b>Câu</b> <b> Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 :</b> - Chép đủ 8 câu: “Tưởng người...người ôm”, trừ 0đ 25 khi sai hoặc sót một từ
- Trình bày đúng cách viết thơ lục bát


- Trình bày sạch sẽ, rõ ràng


<b>1,0</b>
<b>Câu 2:</b> <b>1. Yêu cầu nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Câu chuyện được kể với diễn biến hợp lí.


- Biết kết hợp giữa kể và tả để người đọc có thể hình dung ra cảnh vật ngôi
trường, thầy cô giáo cũ; đồng thời hình dung ra được buổi thăm trường diễn ra
như thế nào.


- Cần làm rõ tình cảm của người kể qua miêu tả hành động, tâm trạng của chính
mình.


- Chọn được ngơi kể phù hợp.


<b>2. u cầu hình thức:</b>


- Bài viết có bố cục rõ ràng, đủ ba phần.


- Câu chuyện được kể tự nhiên,có trình tự hợp lí.
- Ngôn ngữ mạch lạc, sinh động


<b>*Biểu điểm:</b>



- Điểm 5: Khơng sai bất kì một lỗi diễn đạt nào. Viết văn lưu lốt, đúng đề tài,
có ,sắc sảo,có cảm xúc ,bố cục có cảm xúc, bố cục cân đối, chữ viết rõ.


- Điểm 4 : Sai từ 1 đến 3 lỗi diễn đạt. Viết văn lưu lốt, đúng đề tài, có cảm
xxxxxcảmcảmxxxúc,bố c xúc, bố cục cân đối, chữ viết rõ.


- Điểm 3: Sai từ 3 đến 8 lỗi diễn đạt. Diễn đạt trôi chảy, đúng đề tài , bố cục và
chữ viết rõ.


- Điểm 2 : Bài viết kém, sai nhiều lỗi diễn đạt, bố cục không rõ.
- Điểm 1: Lạc đề.


- Điểm 0: Bỏ giấy trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×