Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng phuong trịnh dua duoc ve dang ax+b=0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 15 trang )


Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ?
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho một ví dụ ?
Giải phương trình bậc nhất ở dạng tổng quát?
Trả lời:
x + b = 0 ( a 0 )
x = -b
x =
a
a
b
a




Phương trình có tập nghiệm S= { }
- b
a
Giải phương trình:
a x + b = 00
?
Dùng quy tắc đổi dấu và quy tắc nhân để biến đổi các phương trình
sau về dạng đơn giản nhất?
2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)
5x – 2
3
5 – 3x
2
+ x = 1 +
2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)


⇔ 2x – 3 + 5x = 4x + 12
⇔ 2x + 5x – 4x = 12 + 3
⇔ 3x = 15
⇔ x = 5
Phương trình có tập nghiệm S= {5}
Giải Giải
(Chuyển vế)
(Rút gọn 2 vế)
(Tính x)
(Bỏ ngoặc)

⇔10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x
⇔10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
⇔25x = 25
⇔x = 1
Phương trình có tập nghiệm S = {1}
5x – 2
3
5 – 3x
2
+ x = 1 +
(Chuyển vế)
(Rút gọn 2 vế)
(Tính x)
MC: 6
(Khử mẫu, Bỏ ngoặc)
2(5x 2) + 6x 6 3(5 3x)

6 6
− + −

=


(Kết luận nghiệm)
(Kết luận nghiệm)
1.Giải phương trình
Các bước giải:
1. Quy đồng và khử mẫu (nếu có)
2. Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc (nếu có)
3. Chuyển vế
4. Rút gọn hai vế
5. Tính x và kết luận
1. Giải phương trình
2.Áp dụng
2
(3x 1)(x + 2) 2x + 1 11
3 2 2

− =
Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách điền số
hoặc chữ thích hợp vào ô trống?
2
2
2 2
....(3 1)( 2) ....(2 1) ....11
6 6
2(3 1)( 2) 3(2 1) 33
(6 ........ 4) 6 ...... 33
10 33 .... ....
10 40

......
x x x
x x x
x x
x
x
x
− + − +
⇔ =
⇔ − + − + =
⇔ + − − − =
⇔ = + +
⇔ =
⇔ =
Phương trình có tập nghiệm S =
{ }
......
2 3 3
10x 3
4 3
4
4

×