Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tài liệu PHUONG TRINH DUA DUOC VE DANG ax b 0.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.04 KB, 11 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Nêu đònh nghóa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho
3 vÝ dơ vỊ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn?
C©u 2: Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình?
§Þnh nghÜa: Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số
đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Áp dụng: Giải phương trình: x – 5 = 3 - x
Giải pt :Ü x – 5 = 3 - x
⇔ x + x = 3 + 5 (chuyển vế và đổi dấu)
⇔ 2x = 8
⇔ x = 4 (chia hai vế cho 2)
Vậy tập nghiệm là S = {4}
ĐÁP ÁN
Hai qui tắc biến đổi phương trình: Trong mét ph­¬ng tr×nh, ta cã thĨ :
+ chun mét h¹ng tư tõ vÕ nµy sang vÕ kia vµ ®ỉi dÊu h¹ng tư ®ã
+ Nh©n ( hc chia) c¶ 2 vÕ cho cïng mét sè kh¸c 0

Trong bµi nµy ta chØ xÐt c¸c ph­¬ng tr×nh mµ hai vÕ cđa chóng lµ hai
biĨu thøc h÷u tØ cđa Èn, kh«ng chøa Èn ë mÉu vµ cã thĨ ®­a ®­ỵc vỊ d¹ng
ax + b = 0 hay ax= -b.
Ví dụ 1: Giải pt: 2x–(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải:
Phương pháp giải:
<=> 2x – 3 + 5x = 4x + 12
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang
một vế, các hằng số sang vế kia:
Thu gọn và giải phương trình nhận
được:
Thực hiện phép tính để bỏ dấu


ngoặc:
2x – 3 + 5x = 4x + 12
<=> 2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 3x = 15 <=> x = 5
3x = 15 <=> x = 5
Phương trình có nghiệm là: x = 5
Ví dụ 2: Giải pt:
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
− −
+ = +
( ) ( )
2 5 2 6 6 3 5 3
6 6
x x x
− + + −
=
<=> 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
<=>
<=> 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x
<=> 25x = 25

<=> x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {1}
2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)
?1 Hãy nêu các bước chủ yếu để

giải phương trình trong hai ví dụ
trên.
* Cách giải:
-
Bước 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh ®Ĩ bá dÊu ngc hc
quy ®ång mÉu ®Ĩ khư mÉu.
- Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.

TiÕt 43 : ph­¬ng tr×nh ®­a ®­ỵc vỊ d¹ng ax
+ b = 0
* Ví dụ 1: Giải pt: 2x–(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải:
* Ví dụ 2: Giải pt:
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
− −
+ = +
* Cách giải:
- Bước 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh ®Ĩ bá dÊu ngc
hc quy ®ång mÉu ®Ĩ khư mÉu ;
- Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
2.p dụng:
* Ví dụ 3: Giải phương

trình
2
11
2
12
3
)2)(13(
2
=
+

+−
xxx
6
33
6
)12(3)2)(13(2
2
=
+−+−
xxx
<=> 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x
2
+ 1) = 33
<=> 2(3x
2
+ 6x - x- 2) – 6x
2
– 3 = 33
<=> 2(3x

2
+ 5x - 2) – 6x
2
- 3 = 33
<=> 6x
2
+ 10x - 4 – 6x
2
- 3 = 33
<=> 10x = 33 + 4 + 3
<=> x = 4 .
<=>
<=> 10x = 40
V y PT có t p nghi m S = { 4 ậ ậ ệ
}
?2
Giải phương trình
12
)37(3
12
)25(212 xxx

=
+−
4
37
6
25 xx
x


=
+

<=> 12x – 10x – 4 = 21 – 9x
<=> 12x – 10x + 9x = 21 + 4
<=> 11x = 25
<=> x =
11
25
<=>

TiÕt 43 : ph­¬ng tr×nh ®­a ®­ỵc vỊ d¹ng ax
+ b = 0
* Ví dụ 1: Giải pt: 2x–(3–5x) = 4(x+3)
1. Cách giải:
* Ví dụ 2: Giải pt:
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
− −
+ = +
* Cách giải:
- Bước 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh ®Ĩ bá dÊu ngc
hc quy ®ång mÉu ®Ĩ khư mÉu.
- Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
2.p dụng:

* Ví dụ 3: Giải phương
trình
2
11
2
12
3
)2)(13(
2
=
+

+−
xxx
?2
Giải phương trình
4
37
6
25 xx
x

=
+

*Chú ý :
1) Khi giải một phương trình ta thường tìm cách
biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn
giản nhất là dạng a x + b = 0 hay a x = - b .
2

6
1
3
1
2
1
=



+

xxx
Vi dụ 4: Giải p.trình
Trong một vài trường hợp ta còn có cách
biến đổi khác.
2
6
1
3
1
2
1
)1(
=







−+−
x
<=>
2
6
1
3
1
2
1
=



+

xxx
2
6
1
6
2
6
3
)1( =







−+−x
<=>
2
6
4
)1(
=−
x
<=>
<=> x – 1 = 3 <=> x = 4
Vi dụ 4:
Vậy pt có tập nghiệm là S = {4}

×