Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.96 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề kiểm tra</b>
<b>Mơn: Địa lí 9</b>
<i><b>Thời gian : 45 phút</b></i>
<i><b>Câu 1 : (1điểm)</b></i>
<i><b>Ghi lại chữ cái đầu đáp án đúng nhất:</b></i>
<i>1. Khu vùc kinh tÕ ®ang cã xu hớng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo </i>
<i>ngành của nớc ta là:</i>
A. nông, lâm, ng nghiệp B. công nghiệp, xây dựng
C. dịch vụ D.công nghiệp và dịch vụ
<i>2. Loại cây có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu trị giá sản xuất ngành trồng trọt</i>
<i>của nớc ta là:</i>
A.cây lơng thực B. cây công nghiệp
C.cõy n qu v rau u D. cây công nghiệp và cây ăn quả
<i>3. Cao su đợc trồng nhiều nhất ở:</i>
A. T©y Nguyên B. Đông Nam Bé
C. Trung du miỊn nói B¾c Bé D. Bắc Trung Bộ
<i>4. Vùng kinh tế không giáp biển là vùng: </i>
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du miỊn nói B¾c Bé D. Bắc Trung Bộ
<i><b>Câu 2 : (3điểm)</b></i>
Cho bảng số liệu về diện tích , sản lợng lúa nớc ta :
<b>Năm</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2002</b>
Diện tích(nghìn
ha) 5600 6043 7504
Sản lợng lúa cả
năm (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4
a) Tính năng suất lúa cả năm ( tạ/ha).
b) Nhận xét về tình hình sản xuất lúa nớc ta giai đoạn 1980 - 2002.
<i><b>Câu 3 : (2điểm)</b></i>
Trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nớc ta.
<i><b>Câu 4 : (4điểm)</b></i>