Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.23 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>MÜ thuËt</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
- c c: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
<b>II-Đồ dùng dạy học: </b>
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân ,cả lớp.
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)
<i><b> 3.Bài mới :</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 2 : Dạy vần au- âu</b>
a.Dạy vần au:
- Nhận diện vần : Vần au được tạo
bởi: a và u.
- GV đọc mẫu
- Hoûi: So sánh au và ao?
- Phát âm vần:
<i>- Đọc tiếng khố và từ khố : cau,</i>
<i>cây cau</i>
- Đọc lại sơ đồ:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
<b> au</b>
<b> cau</b>
<b> caây cau</b>
b. Dạy vần ao: ( Qui trình tương
tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau cải châu chấu</b>
<b> lau sậy sáo sậu</b>
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn
qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>
Đọc xi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: au, âu , cây cau, cái
cầu
TiÕt 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
<b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” .</b>
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Người bà đang làm gì?
- Trong nhà em , ai là người nhiều
tuổi nhất?
- Bà thường dạy cháu những điều
gì?
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
- Em có thích làm theo lời khuyên
của bà không?
- Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
- Bà thường dẫn em đi đâu? Em có
thích đi cùng bà khơng? Em đã giúp bà
những đều gì?
<b>Củng cố dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị</b>
bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thể dc</b>
- Biết cách thực hiện t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng
đa hai tay dang ngang ( có thể tay cha ngang vai) và đứng đa đứng đa hai tay
lên cao chếch chữ V.
- Bớc đầu làm quen với t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng
( thực hiện bắt chớc theo GV ).
<b>*Bổ sung:Tư thế đứng kiễng gót: có ng tỏc king gút, hai tay chng hụng</b>
l c.
<b>II- Địa điểm phơng tiện: Trên sõn trờng, còi, trang phục.</b>
<b>III- Nội dung- phơng pháp:</b>
Nội dung Phơng pháp
<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
- HS đứng vỗ tay v hỏt.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân.
- Đi thờng và hít thở sâu.
- TC: Diệt các con vật có hại.
<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>
a. Ôn phối hợp: Đứng đa hai tay ra
trớc, đa hai tay dang ngang.
b.Ôn phối hợp: Đứng ®a hai tay ra
tr-íc, hai tay lªn cao chÕch chữ V.
c. Ôn phối hợp: Đứng đa hai tay
* GV **********
**********
**********
HS chơi theo đội hình vịng trịn.
dang ngang, hai tay lên cao chếch
chữ V.
d. Häc: §øng kiƠng gãt, hai tay
chèng h«ng.
- GV làm mẫu.
- HS thực hành.
e. TC: Qua đờng lội .
<i><b>3. PhÇn kết thúc.</b></i>
- Đi thờng trên sân.
- GV chọn trò chơi håi tÜnh.
- GV- HS nhËn xÐt giê, giao bµi tËp
vỊ nhµ.
HS chơi theo đội hình vịng trịn.
**********
**********
**********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 37:Luyện tập </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
-Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình
huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
<b>*Bài tập cần làm:1(cột 2,3), 2, 3( cột 2,3), 4.</b>
<i><b>II/ Chuaån bị:</b></i>
-GV: bảng phụ chép sẵn bài tập: 2, 4/55
-HS: SGK, que tính.
Dự kiến hoạt động: cá nhân thực hành.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên:</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh:</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b><b> : 2+1= 4+1=</b></i> 3-1=
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Hoạt động 1</b><b> : Giới thiệu bài “ Luyện tập”</b></i>
<i><b>b.Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK.</b></i>
*Bài 1: Tính:
-Hướng dẫn HS nhận xét để thấy được mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 1+2=3
3-1=2
3-2=1
*Bài 2: Điền số:
-Mời 1em nêu u cầu
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Nhận xét.
*Bài 3: Điền dấu +
--GV hướng dẫn cách làm
-Mời 2 em khá lên bảng
*Chữa bài:
-Cả lớp cùng giáo viên nhận xét.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh đặt đề tốn
-Gọi 2 em lên bảng làm bài
-Chữa bài:
-Giáo viên nhận định đúng sai
<i><b>4/ Củng cố:</b></i>
-Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
-Tổ chức cho học sinh thi đua nêu phép tính và
kết quả.
<i><b>5/ Dặn dò:</b></i>
-Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
-Học sinh đổi vở để kiểm tra
lẫn nhau
-Lớp đọc đề và nêu cách làm
-Lớp làm bài
-3 em
-Lớp làm bài
- 1em nêu phép tính, mời bạn
khác nêu kết quả
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Luyện tập bài 39:au-âu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố đọc viết vần au-âu và từ ngữ ứng dụng.
Làm bài tập luyện t,Việt tr 36.
<b>II. hoạt động dạy học: </b>
1/Bài cũ:
Viết bảng con: mớ rau, củ ấu.
GV nhận xét- Đánh giá.
2/ Bài luyện tập :
Bài 1: Nối từ vào tranh: cây lau, tưới rau,đầu cầu, rào giậu.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
Bài 2: Điền vần: au-âu:
Cái ch… chú g…. số s…
HS quan sát tranh- Nhận xét- đọc tên tranh và điền đúng: cái chậu, chú gấu,
số sáu.
Bài 3.Nối từ ngữ thành câu:
Cào cào giã gạo.
Sáo sậu bay theo trâu.
Chú mèo trèo cây cau.
HS đọc cá nhân nhóm, đồng thanh.
<b>Bài 4. Viết theo mẫu: mớ rau củ ấu </b>
<b>3. Củng cố dặn dò: H đọc lại bài, xem trước bài sau: iu-êu.</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Toán(LT)</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố phép cộng trong phạm vi 3.
HS làm vở luyện toán tr34-35.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
HD làm bài tập
Bài 1/ Tính( 2 HS lên bảng)
1+1= 1+1=
3- 2= 2- 1=
3-1 = 2+2=
HS nhận xét -GV ghi điểm.
Cả lớp làm bảng con:
3-2+1=
3-1+3=
2+1-2=
Củng cố cộng trừ phạm vi 3.
Bài 2( tương tự)
Bài3 Tính:
2-1+1= 3-1-1= 3-2+1=
HS làm vở đổi chéo vở k.tra.
Củng cố giải tốn có lời văn ở mức độ đơn giản và làm quen.
<b>III.Củng cố -Dặn dị:</b>
T/chơi đốn số( như tiết trước)
Dặn dò H làm bài tập ở nhà ( nếu cịn)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc</b>
<i><b>Ơn 2 bài hát:Tìm bạn thân và lý cây xanh.</b></i>
(GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>Baøi 40: iu - êu</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
-Học sinh nắm được cấu tạo của vần iu, êu. Đọc và viết được: iu, êu, lưỡi
rìu, cái phễu
-Nhận ra được vần iu, êu trong các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng. Luyện
nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó”
-Giáo dục học sinh phát âm chuẩn tiếng việt. Biết chăm chỉ trong học tập
<i><b>II. Chuẩn bị</b><b> : </b></i>
Giáo viên: Bộ chữ cái, cái rìu, cái phễu
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
-Gọi học sinh đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu,
sáo sậu.
-Viết: cây cau, cái cầu.
-Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới: Tiết 1</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b><b> : Dùng tranh để giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1</b><b> : Dạy vần iu</b></i>
<i>*Nhận diện vần:</i>
-Vần iu tạo nên từ i và u
-So sánh: iu với ui?
Phát âm: iu
-4HS
- Cả lớp viết bảng con
-Học sinh phát biểu
-Học sinh nêu
Cho học sinh ghép: iu
<i>*Đánh vần: </i>
-Hướng dẫn đánh vần: i-u-iu
-Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa “
rìu”?
Cho học sinh ghép: rìu
Đánh vần và đọc trơn từ : cái rìu
-Đọc lại vần, tiếng vừa giới thiệu.
<i>*Dạy vần: êu</i>
- Quy trình tương tự như trên
(đi từ âm đến vần, tiếng, từ)
-So sánh: iu với êu ?
-Cho học sinh đọc tổng hợp 2 vần
<i>*Trò chơi giữa tiết: hát múa</i>
<i><b>c.Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>
-Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết: iu, êu,
lưỡi rìu, cái phễu.
-Nhận xét, sửa sai.
<i><b>d.Hoạt động 3</b><b> : Đọc từ ứng dụng.</b></i>
<b> líu lo</b> <b>cây nêu</b>
<b> chịu khó kêu gọi</b>
-Giáo viên đọc mẫu kết hợp giảng từ.
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có vần: au, âu
trong 4 từ trên
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc tồn bài.
<i>* Trị chơi : Thi đua chọn từ có 2 vần vừa học </i>
<i>gắn lên bảng.</i>
<i><b> Tiết2</b></i>
<i><b>4.Luyện tập:</b></i>
<i><b>a.Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>
-Hướng dẫn học sinh đọc bài ở bảng ( tiết 1)
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK/ 83
-Học sinh thực hành gắn
-Học sinh nhìn bảng phát âm
-Cá nhân
-Cả lớp thực hành
-Đồng thanh, cá nhân
-Đồng thanh.
-Học sinh phát biểu
-Đồng thanh
-Học sinh luyện viết bảng con
-Học sinh lần lượt đọc cá nhân
-Học sinh thi đua nêu
-Cá nhân, đồng thanh
-Cá nhân, đồng thanh
-Thảo luận nhóm 2
-Nêu nội dung tranh?
-Đọc câu ứng dụng đã ghi sẵn trên bảng.
-Tìm trong câu tiếng có vần vừa học?
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc tồn bài.
<i><b>b.Hoạt động 2: Luyện viết.</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn viết vở tập viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Nhận xét kỹ năng viết của học sinh
<i>* Nghỉ giữa tiết: trò chơi</i>
<i><b>c.Hoạt động 3: Luyện nói:</b></i>
<i>*Chủ đề: “Ai chịu khó”</i>
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK /83
+ Trong tranh vẽ những gì?
+Người và nơng dân ai chịu khó? Vì sao?
+Con mèo có chịu khó khơng? Vì sao?
+Em đi học có chịu khó khơng?
+Chịu khó thì phải làm những gì?
<i><b>5.Củng cố: </b></i>
-Chơi trị chơi “ Gắn tiếng mới có 2 vần vừa
học”
-Đọc bài SGK
<i><b>6. Dặn dị:</b></i>
- Học thuộc bài và luyện viết
-Đồng thanh, cá nhân
-Viết vào vở tập viết: iu, êu,
lưỡi rìu, cái phễu.
-Trao đổi trong nhóm 2
-Đại diện nhóm trình bày
-Thi đua theo đội
-Đồng thanh 1 lần
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b> Toỏn</b>
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ
<b>* Bài tập cần làm: 1(ccột1,2) 2, 3.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
<i><b>1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3
<i>- Học sinh làm bảng con : 3 - 2 = 3- 1 = </i>
<i><b>3. Bµi míi. </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 4
- Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu
bài toán và phép tính phù hợp.
- GV hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
<i>- Vậy 4 – 1 = ?</i>
<i>- Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 </i>
- Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con
chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
- Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
- Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài tốn và
nêu phép tính.
<i>- GV ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 </i>
- Cho HS học thuộc công thức bằng
phương pháp xoá dần.
<i> Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép</i>
trừ 4.
- Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh
nêu bài toán bằng nhiều cách để hình
thành 4 phép tính.
- GV hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có
thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép
tính trừ
Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược
- Học sinh quan sát nêu bài tốn
- Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi
xuống đất. Hỏi trên cành còn lại
mấy quả ?
…. 3 quaû .
<i> 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại </i>
<i> 4 – 2 = 2 (HS lần lượt lặp lại )</i>
- Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng
bay đi.Hỏi Hải còn mấy quả bóng ?
<i> 4 – 3 = 1 </i>
- Học sinh lần lượt lặp lại
-Học sinh nêu bài tốn và phép tính
lại với phép tính cộng.
-Với tranh 2 chấm trịn với 2 chấm tròn
giáo viên cũng tiến hành như trên.
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài.
- Cho HS nhận xét các phép tính ở cột thứ
3 để thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài miệng.
- Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi
vào bài vào vở.
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài
tốn và phép tính phù hợp.
- Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
- Học sinh làm bài vào vở Btt
- Học sinh lần lượt nêu kết quả của
từng phép tính.
<i>- Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ</i>
<i>chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn</i>
<i>chơi nhảy dây ?</i>
<i>- Viết phép tính : 4 – 1 = 3 </i>
<i><b>4.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4.
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về học thuộc công thức.
- Chuẩn bị bài hôm sau .
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Luyện tập bài 40:iu-êu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố đọc viết vần iu-êu và từ ngữ ứng dụng.
Làm bài tập luyện t,Việt tr 37.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
1/Bài cũ:
Gọi HS đọc bài 40; iu-êu
Viết bảng con: cái rìu, lều vải.
GV nhận xét- Đánh giá.
2/ Bài luyện tập :
Bài 1: Nối từ vào tranh: cái dịu, bíu vào, cái lều, áo thêu.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
Bài 2: Điền vần: iu-êu
HS quan sát tranh- Nhận xét- đọc tên tranh và điền đúng: khều gai, kíu kíu,
níu kéo.
Bài 3.Nối từ ngữ thành câu:
Rìu đẻ chẻ củi.
Kéo để may vá.
Phễu để đổ dầu.
HS đọc cá nhân nhóm, đồng thanh.
<b>Bài 4. Viết theo mẫu: cái rìu lều vải.</b>
<b>3. Củng cố dặn dị: H đọc lại bài, xem trước bài sau: Ơn tập giữa học kỳ 1</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b> Tốn(LT)</b>
<i><b>Ơn tập phép trừ trong phạm vi 4</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố phép trừ trong phạm vi 4.
HS thực hành vở luyện toán tr35.
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
1, Bài cũ: Gọi HS đọc công thức cộng trừ trong phạm vi 3,4.
2, Bài luyện tập;
Bài 1: Tính( HS làm vở luyện toán ) GV gọi 4 hs lên bảng chữa bài.
4-1= 3-1= 3+1= 2+1=
4-2= 3-2= 4-1 = 3-2=
4-3= 3-0= 4-2= 3-1=
Củng cố các công thức trừ phạm vi đã học.
Bài 2: Tính:HS làm bảng con. Gv chữa bài – nhận xét.
*Lưu ý hs đặt tính cho thẳng cột.
Bài 3: Viết số vào ô trống:
Củng cố cấu tạo số 4.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Gv chấm chữa bài –Đánh giá Hs
<b>Củng cố dặn dò: đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3,4.</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thủ cơng</b>
<b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xộ, dán đợc hình con gà con. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán
t-ơng đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
<b>*Bổ sung: </b>
-Với HS khéo tay xé dán được hình con gà con.Đường xé ít răng cưa.Hình
dán phẳng.Mỏ, mắt gà có thểdùng bút màu để vẽ.
-Có thể them được hình con gà con có hình dạng kích thước, màu sắc khác
nhau.
-Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Baứi maóu ve xé dán hình con gà con có trang trí. Giấy màu, hồ,
khăn lau.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, bút chì, bút màu, hồ dán, khăn, vở.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp thực hành.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể.</b></i>
<i><b>2. KT bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận xét. Học sinh </b></i>
đặt đồ dùng học tập lên bàn.
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình dáng con
gà.
- Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu
và hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà
Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách xé dán
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.
+ Thân gà : Lấy giấy màu vàng,lật mặt
sau vẽ hình chữ nhật 10x8 ơ,xé 4 góc của
hình chữ nhật.Tiếp tục xé chỉnh sửa cho
giống hình thân con gà.Lật mặt màu để
học sinh quan sát.
+ Đầu gà : Vẽ.xé hình vng canïh 5 ơ,vẽ
và xé 4 góc của hình vng,chỉnh sửa
cho gần trịn,cho giống hình đầu gà.Lật
- Học sinh quan sát,nhận xét,trả lời.
mặt màu để học sinh quan sát.
+ Đuôi gà : Vẽ,xé hình vng,cạnh 4
ơ,vẽ hình tam giác từ hình vng và xé
(đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh
hình vng nối với 2 đầu của cạnh đối
diện).
+ Mỏ,chân,mắt gà : Dùng giấy khác màu
đểxé ước lượng,lưu ý học sinh mắt có thể
vẽ bằng bút chì màu.
+ Dán hình : Giáo viên hướng dẫn thao
tác bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự :
thân gà,đầu gà,mỏ gà,mắt,chân,đuôi lên
giấy nền.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ HS làm yếu.
Học sinh quan sát và ghi nhớ quy trình
dán.
Quan sát hình con gà hồn chỉnh.
- HS thực hành xé, dán bằng giấy nháp.
<i><b>4. Cuỷng coỏ, dặn dò.</b></i>
- Tit 2 chun b giy mu,h dỏn,v th công để thực hành.
- Tinh thần,thái độ học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Thể dục(LT)</b>
- Bit cỏch thc hin t th ng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc, đứng
đa hai tay dang ngang ( có thể tay cha ngang vai) và đứng đa đứng đa hai tay
lên cao chếch chữ V.
- Bớc đầu làm quen với t thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng
( thực hiện bt chc theo GV ).
<b>II- Địa điểm phơng tiện: Trên san trờng, còi, trang phục.</b>
<b>III- Nội dung- phơng pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>
- GV nhn lp, ph bin nội dung.
- HS đứng vỗ tay và hát.
- Ch¹y nhĐ nhàng trên sân.
- Đi thờng và hít thở sâu.
- TC: Diệt các con vật có hại.
<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>
a. Ôn phối hợp: Đứng đa hai tay ra
trớc, đa hai tay dang ngang.
b.Ôn phối hợp: Đứng đa hai tay ra
tr-ớc, hai tay lên cao chếch chữ V.
c. Ôn phối hợp: Đứng ®a hai tay
dang ngang, hai tay lªn cao chÕch
ch÷ V.
d. Häc: §øng kiƠng gãt, hai tay
chèng h«ng.
- GV làm mẫu.
- HS thực hành.
e. TC: Qua đờng lội .
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc.</b></i>
- Đi thờng trên sân.
- GV chọn trò chơi hồi tÜnh.
- GV nhËn xÐt giê, giao bµi tËp vỊ
nhµ.
* GV *********
*********
*********
HS chơi theo đội hình vịng trịn.
HS chơi theo đội hình vịng trịn.
HS chơi theo đội hình vịng trịn.
*********
*********
*********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
- Đọc đợc âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết đợc các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói đợc từ 2-3 câu theo chủ đề đã học.
- Saùch giáo khoa
- Bảng con
- Vở học sinh
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1. ổn định lớp. </b></i>
<i><b>2. Kieồm tra baứi cũ:</b></i>
- HS đọc và viết: cây nêu, cái lều, lỡi rìu,
lúi lo.
- HS đọc lại câu ứng dụng ở sách giáo
khoa.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV hớng dẫn HS ôn lại các âm, vần, từ và
câu ứng dụng trong SGKtừ bài 1 đến bài
40.
- GV kiểm tra đọc bài của HS.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV đọc cho HS viết một số từ ứng dụng.
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>4. Cñng cố, dặn dò.</b></i>
- GV củng cố nhận xét giờ.
Hat tap the.ồ
HS đọc bài.
HS đọc bài trong SGK.
HS viÕt vë « li.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV cho HS đọc bài trong SGK những câu
- GV nhận xét sửa sai.
Hoạt động 2: Luyện nói.
- GV chän mét số bài luyện nói cho HS ôn
lại nội dung lun nãi.
- GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt đơng 3: Kể chuyện
HS luyện đọc tiếp.
- GV động viên HS tự chọn câu chuyệnđã
học mà em thích, kể lại cho lớp nghe.
- GV nhận xét, tun dơng.
<i><b>Cđng cè,dỈn dò.</b></i>
- GV củng cố, dặn HS ôn lại bài.
HS luyện kể chuyện.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>T nhiờn- Xó hi</b>
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác
- Có thói quen vệ sinh cá nhân h»ng ngµy.
<b>* Bổ sung: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày như: </b>
-Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt.
- Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội.
-Buổi ti: ỏnh rng..
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- GV: Tranh minh hoạ cho bài học.</b>
- HS: SGKTN.
Dự kiến hoạt động: cả lớp, thảo luận nhúm.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Oån định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động và nghỉ
ngơi).
- Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? 4HS trả lời.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
Hoạt ®ộng của GV Hoạt ®ộng của HS
- Giới thiệu trò chơi khởi động:
“Chi chi, chành chành”
<b>Hoạt động1: Thaỷo luaọn chung.</b>
- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể.
- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh
bằng những giác quan nào?
- Veà màu sắc?
- HS chơi
- Thảo luận chung.
- HS nêu
- Về âm thanh?
- Về mùi vị?
- Nóng lạnh
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên
bạn như thế nào?
<b>Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác</b>
quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ,
giữ gìn các giác quan sạch sẽ.
Hoạt động2: Hẹ nhoựm ủoõi HS keồ nhửừng vieọc
laứm veọ sinh caự nhaõn trong moọt ngaứy
- Các em hãy kể lại những việc làm của
mình.
- Hướng dẫn HS kể.
- GV quan sát HS trả lời.
- Nhận xét.
GV hỏi: Buổi trưa các em ăn gì? Có đủ no
khơng?
- Buổi tối trước khi đi ngủ em có đánh răng
khơng?
<b> - GV kết luận: Hằng ngày các em phải biết</b>
giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ
thể.
<i><b>4. Củng cố, dỈn dß. </b></i>
- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?
- Muốn cho thân thể khoẻ mạnh em làm gì?
<b>- Nhận xét tiết học:</b>
<b>- Dặn dị: Các em thực hiện tốt các hoạt</b>
động vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt.
- Nhờ tai
- Nhờ lưỡi
- Nhờ da
- HS trả lời
- HS nhớ và kể lại những việc làm
vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
- §ại diện một số nhóm lên trình
bày.
- Buổi sáng, ngủ dậy con đánh
răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh
cá nhân và ăn sáng rồi đi học…
- HS nêu lần lượt.
- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều
độ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Luyện viết</b>
- Củng cố, luyện viết các chữ đã học có trong các bài trên.
- Trình bày bài viết sạch, đẹp.
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
Vë lun viÕt
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi. a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
b. Nội dung.
Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.
- GV híng dÉn c¸ch viÕt, c¸ch trình bày
trong vở luyện viết.
Hot ng 2: Thc hnh viết.
- GV quan sát HS viết bài.
- GV kiểm tra nhn xột.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b>V nh vit ( nu cịn)</i>
HS h¸t tËp thĨ
HS chuẩn bị đồ dùng.
HS quan s¸t.
HS më vë lun viÕt, viÕt bµi.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Đạo đức</b>
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cuéc sèng
h»ng ngµy.
<b>*Bổ sung: -Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.</b>
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép
với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
<b>II- Đồ dùng dạy học: Caực vaọt duùng chụi ủoựng vai BT2 .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ?
- Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao ?
- Anh em sống hồ thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt tranh
- Giáo viên giải thích bài và ghi đầu bài .
- Làm Bài tập 3.
- GV hướng dẫn cách làm bài : Nối tranh
với chữ “ Nên” hay “ Khơng nên ”.
- GV gọi HS lên trình bày trước lớp .
- GV bổ sung ý kiến khi HS trình bày .
- Giáo viên nhận xét , tổng kết ý chính
của 5 bức tranh .
Hoạt động của HS
- Hóc sinh đọc lái ủầu baứi .
- HS mở vở BTĐĐ quan sát các tranh
ở BT3 .
- HS làm việc cá nhân .
- Một số HS làm bài tập trước lớp
Hoạt động 2 : Đóng vai
- Giáo viên phân cơng từng nhóm đóng
vai theo từng tranh trong bài tập 2 .
<i>Giáo viên kết luận : </i>
<i>- Là anh chị thì cần phải biết nhường</i>
<i>nhịn em nhỏ.</i>
<i>- Là em thì cần phải lễ phép vâng lời dạy</i>
<i>bảo của anh chị </i>
Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
- GV đặt câu hỏi gợi ý để HS tự liên hệ
bản thân mình .
+ Em có anh chị hay có em nhỏ ?
+ Em đã đối xử với em của em như thế
nào ?
+ Có lần nào em vô lễ với anh chị chưa ?
+ Có lần nào em bắt nạt , ăn hiếp em của
em chưa ?
- GV khen những em đã thực hiện tốt và
nhắc nhở những HS chưa tốt .
Kết luận chung: Anh chị em trong gia
đình là những người ruột thịt . Vì vậy em
- HS thảo luận , phân vai trong nhóm ,
- Lớp nhận xét , bổ sung ý kiến .
cần phải thương yêu , quan tâm , chăm
sóc anh chị em , biết lễ phép với anh
chị , nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy
gia đình mới đầm ấm hạnh phúc , cha mẹ
mới vui lịng .
<i><b>4.Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- Dặn Học sinh ôn lại bài và thực hiện đúng những điều đã học .
- Chuẩn bị bài hôm sau .
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thø năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>
<b>M thut(LT)</b>
<i><b>(GV chuyờn son ging)</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Ting Vit</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>*Bài tập cần làm:1, 2( dịng1), 3, 5(a)</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
GV:Bng dy toỏn - Bộ thực hành .
HS: bảng con, vở bài tập tốn.
Dự kiến hoạt động: cỏ nhõn, cả lớp thực hành luyện tõp.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 HS1
<i>- 3 học sinh lên bảng : HS2: 4 – 3 = </i>
<i> HS3: 2 + 1 + 1 = </i>
<i> 4 – 2 = </i>
<i> 4 – 1 –2=</i>
<i> 4 – 1 = 4 - 2 – 1 = </i>
- Học sinh dưới lớp làm bảng con:
<i><b>3.Bài mới : </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong
phạm vi 3,4.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài .
- Cho HS ôn lại bảng cộng trừ trong phạm
vi 3 , phạm vi 4.
Hoạt động 2 : Thực hành
- Cho HS mở SGK .GV hướng dẫn nêu
yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm và tự
làm bài vào vở bài tập.
Bài 2: (dßng 1): Viết số thích hợp vào ơ
trống.
- Cho Học sinh nêu u cầu của bài tập
- Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận,
viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp.
Bài 3 : Tính
- Nêu cách làm
- Học sinh làm vở BT
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và
viết phép tính phù hợp
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài
tốn và phép tính phù hợp.
- Cho HS tự làm bài .
- Học sinh lặp lại đầu bài.
- 4 em đọc đt .
- Học sinh mở SGK.
- Học sinh làm bài .
- 1 học sinh sửa bài chung
-1 học sinh nêu cách làm.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài.
- Tính kết quả của phép tính đầu, lấy
kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với
số còn lại .
- Học sinh tự sửa bài .
<i><b>4.Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Trả và chữa bài kiểm tra giữa kì I</b></i>
<b>Thủ cơng(LT)</b>
<b>Luyện tập </b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xộ, dỏn đợc hình con gà con. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán
t-ơng đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : Bài mẫu về xé dán hình con gà con có trang trí. Giấy màu, hồ,
khăn lau.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, bút chì, bút màu, hồ dán, khăn, vở.
- Dự kiến hoạt động: cá nhân,cả lớp.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể.</b></i>
<i><b>2. KT bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận xét. Học sinh </b></i>
đặt đồ dùng học tập lên bàn.
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình dáng con
gà.
- Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu
và hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà
con? Toàn thân con gà con có màu gì?
Gà con có gì khác so với gà lớn?”.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách xé dán
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.
+ Thân gà : Lấy giấy màu vàng, lật mặt
sau vẽ hình chữ nhật 10x8 ơ,xé 4 góc của
hình chữ nhật.Tiếp tục xé chỉnh sửa cho
giống hình thân con gà.Lật mặt màu để
học sinh quan sát.
+ Đầu gà : Vẽ.xé hình vng canïh 5 ơ,vẽ
và xé 4 góc của hình vng,chỉnh sửa
cho gần trịn,cho giống hình đầu gà.Lật
+ Đuôi gà : Vẽ,xé hình vng,cạnh 4
ơ,vẽ hình tam giác từ hình vng và xé
- Học sinh quan sát,nhận xét,trả lời.
(đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh
hình vng nối với 2 đầu của cạnh đối
diện).
+ Mỏ,chân,mắt gà : Dùng giấy khác màu
để
xé ước lượng,lưu ý học sinh mắt có thể
vẽ bằng bút chì màu.
+ Dán hình : Giáo viên hướng dẫn thao
tác bơi hồ và lần luợt dán theo thứ tự :
thân gà,đầu gà,mỏ gà,mắt,chân,đuôi lên
giấy nền.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ HS làm yếu.
Học sinh quan sát và ghi nhớ quy trình
dán.
Quan sát hình con gà hồn chỉnh.
<i><b>4. Cuỷng coỏ, dặn dò.</b></i>
- Tinh thn,thỏi độ học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tự nhiên-Xã hội(LT)</b>
<i><b>Luyện tập </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn tập theo chủ đề con người và sức khoẻ.
- Hs hiểu được cơ thể gồm các bộ phận ,giác quan cơ bản và cách bảo vệ sức
khoẻ.
-Thực hành làm bài tập TN-XH.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
HD HS thi dưới hình thức trị chơi
1. Câu hỏi tự luận:
-Cơ thể con người gồm mấy phần?
-Nhận biết các vật xung quanh nhờ những giác quan nào?
-Làm gì để bảo vệ mắt?
-Kể tên các thức ăn mà bạn đã được ăn?
- Bạn thuộc kiểu người có dáng vóc như thế nào?
Cao thấp
Gầy béo
-Việc làm nào sau đây có hại cho mắt?
Rửa mặt Đọc sách vừa phải
Khám mắt Xem ti vi gần
-Đánh răng một ngày mấy lần là hợp vệ sinh?
1 lần 2 lần
3 lần 4 lần
-TRị chơi nào có lợi cho sức khoẻ?
Tắm ao hồ Trèo cây
Đá bóng giữa trưa hè đá cầu
GV tổ chức HS thi chọn ra 1-3 HS xuất sắc khen ngợi
3. Củng cố
Ăn uống- vui chơi- ngủ nghỉ phù hợp để có lợi cho sức khoẻ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc(LT)</b>
<i><b>(GV chuyên soạn giảng)</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tiếng Việt</b>
- Đọc đợc: iêu, u, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
<b>*Bổ sung: Từ bài 41( nửa cuối học hì I) số câu luyn núi tng t 2-4 cõu.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
GV: - Tranh minh hoạ từ khoáù. Tranh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi .
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1 : Dạy vần iêu -yêu</b>
a. Dạy vần iêu:
- Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi:
i,ê và u.
- GV đọc mẫu.
- Hoûi: So sánh iêu và êu?
- Phát âm vần:
<i>- Đọc tiếng khố và từ khố : diều, diều</i>
<i>sáo.</i>
- Đọc lại sơ đồ:
<b> iêu</b>
<b> diều</b>
<b> diều sáo</b>
b. Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng
dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> buổi chiều yêu cầu</b>
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
<i><b>4.Củng cố, dặn dò.</b></i>
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ieâu,yeâu ,diều sáo,yêu
quý.
<b> TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
- Đọc câu ứng dụng:
<b> “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều</b>
<b>đã về”.</b>
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới
thiệu?
- Em năm nay lên maáy?
- Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào
đang dạy em?
- Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy
anh chị em?
- Em thích học môn nào nhất?
- Em biết hát và vẽ khơng? Em có
thể hát cho cả lớp nghe?
<b> Củngcố dặn dò: đọc viết bài , chuẩn bị bài</b>
sau: ưu-ươu.
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh v tr li
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Toỏn</b>
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ
giữa phép céng vµ phÐp trõ.
<b>*Bài tập cần làm: 1, 2( cột1), 3 , 4(a).</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh nhử SGK. Boọ thửùc haứnh </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
<i> 3 học sinh lên bảng: HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 HS3: 3 + 1 …3 </i>
<i>-1 </i>
<i> 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3 …1 + 1 </i>
<i> 4 - 3 = 3 - 1 = 4 – 1 2 + 1</i>…
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 5
- Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để
cho học sinh tự nêu bài tốn và phép tính.
- Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và
cho học sinh lặp lại .
<i>5 – 1 = 4</i>
<i>5 – 2 = 3</i>
<i>5 – 3 = 2</i>
- Gọi học sinh đọc lại các công thức
- Cho học thuộc bằng phương pháp xố
dần.
<i>- GV hỏi miệng : 5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; </i>
<i>5 – 4 = ?5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 …</i>
- Gọi 5 em đọc thuộc công thức.
Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức cộng
và trừ 5.
- Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học
sinh nêu bài tốn và các phép tính.
- Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 3 : Thực hành
- Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu
cầu, cách làm bài và làm bài .
Baøi 1 : Tính
- HS nêu cách làm và tự làm bài chữa bài
- Cho học sinh nêu cách làm .
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi
Hỏi còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 1 = 4 </i>
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi
Hỏi còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 2 = 3 </i>
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi
Hỏi còn mấy quả bưởi ?
<i> 5 – 3 = 2 </i>
- 5 em đọc lại.
- Học sinh đọc đt nhiều lần .
- Học sinh trả lời nhanh.
<i>4 + 1 = 5 3 + 2 = 5</i>
<i> 1 + 4 = 5 2 +3 = 5</i>
<i> 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3</i>
<i> 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2</i>
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn.
- Phép trừ là phép tính ngược lại với
phép tính cộng
<i>- Học sinh làm miệng </i>
- Học sinh tự làm bài ( miệng )
Bài 3 : Tính theo cột dọc
- Chú ý viết số thẳng cột dọc .
Bài 4 ( phÇn a): Quan sát tranh nêu bài
tốn và ghi phép tính.
- Gọi học sinh làm bài miệng.
- Cho học sinh làm BT .
- Học sinh tự làm bài vào vở Btt
a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2
quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
<i> 5 – 2 = 3 </i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>
- 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5.
- Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Tốn(LT)</b>
<i><b>Luyện tập phép trừ trong phạm vi 5</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 5, mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
-HS làm bài tậpluyện toán tr 37.
<b>II. Hoạt động dạy học ;</b>
1, Bài cũ: Gọi Hs lên bảng chữa bài 1 tr 37
5-1= 4-1= 3-1= 2-1=
5-2= 4-2= 3-2=
5-3= 4-3=
5-4=
H nhận xét –Gv đánh giá.
2, Luyện tập:
Bài 2tr37 tính( H đặt tính cho thẳng cột)
Bài3, Tính
1+4=5
5-4 =1 Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 4 Viết phép tính 5-2=3
(Thực hiện theo 3 bước)
3, Củng cố dặn dò:
Đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 5
Làm bài tập ( nếu còn).
<b>Tiếng Việt(LT)</b>
<i><b>Luyện tập bài 41: iêu-yêu</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hs đọc viết vần , từ ứng dụng có chứa vần iêu-yêu.
-Đọc từ và câu ứng dụng SGK
-Làm vở luyện t.Việt .
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1, Bài cũ: Gọi 3-5 HS đọc sgk.
Viết bảng con: hiểu bài, già yếu.
2.Luyện tập ;
Bài 1 Nối từ vào tranh: cái chiếu, cây tiêu, vải thiều.
Củng cố kĩ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: Điền vần iêu-yêu:
Bé đã h… bài.
Bé tự giới th….
Bà đã già ….
Hs quan sát tranh- nhận xét và chọn vần điền cho đúng.
Bài 3Nối chữ thành câu:
Cha mẹ biếu bà chuối ,bưởi.
Buổi chiều, bé đi thả diều.
Cô dạy cho bé nhiều điều.
*Củng cố đọc phát âm chuẩn- phát hiện ra tiếng có vần iêu-u.
3, Củng cố dặn dị:
Đọc , viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài 42:ưu-ươu.