<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phiếu kiểm tra định kỳ lần 1 nm hc 2009-2010</b>
<b>Môn: Toán </b>
<b> Lớp 3</b>
<i>Họ và tên:</i>
<i> </i>
<i>.</i>
<i>..Lớp</i>
<i></i>
<i>..Tr</i>
<i>ờng:</i>
<i>.</i>
<i></i>
<b>Phần 1: bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Bi 1: Khoanh trũn vo chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Số 804 đọc l:</b>
A. Tám mơi linh bốn
C. Tám trăm chín mơi
B. Tám trăm linh t
D. Tám không bốn
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
A.
3
1
của 24 là
..kg
B.
5
1
của 45m là
..m
<b>Bài 3: Đánh dấu x vào ô thích hợp:</b>
<b>Câu</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
a. 35 : 7 x 8 = 40
b. 42 : 7 + 49 = 56
<b>Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng:</b>
Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác và 2 hình tứ giác
<b>Phần ii: trình bày cách giảI các bài toán sau:</b>
<b>Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:</b>
357 + 438
867 - 548
54 x 5
36 : 6
..
..
..
<b>Bài 2: Tìm </b>
x:
a.
x
+ 125 = 567
b.
x
- 136 = 546
………
………
………
………
c. 7 x
x
= 567
b.
x
: 6 = 7
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 3: Nhà bạn Quang nuôI 63 con gà và vịt, </b>
3
1
trong s ú l vịt. Hỏi nhà bạn
Quang nuôI bao nhiêu con vịt?
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: Tổ Một trồng đợc 15 cây, tổ Hai trồng đợc gấp 4 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ</b>
Hai trng c bao nhiờu cõy?
...
...
...
...
...
...
<b>Lớp 3:</b>
<b>phần i: Bài tập trắc nghiÖm.</b>
<b>Câu 1:(1 điểm) HS khoanh đúng phơng án B cho 1 điểm.</b>
<b>Câu 2:(1 điểm) HS làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.</b>
<b>Câu 3:(1 điểm) HS làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.</b>
<b>Câu 4:(1 điểm) Khoanh vào đáp án B cho 1 điểm. </b>
<b>phần ii: trình bày cách giải các bài tốn sau.</b>
<b>Câu 1:(1 điểm) HS làm đúng mỗi phần cho 0,25 điểm. </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) HS làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.</b>
<b>C©u 3:(1,5 điểm) </b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Số vịt của nhà bạn Quang là: (0,25®)
63 : 3 = 21 (con) (1đ)
Đáp số: 21 con vÞt. (0,25đ)
<b>Câu 4: (1,5 điểm)</b>
<i><b> Bài giải</b></i>
</div>
<!--links-->