Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Giao an Dia Li lop 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.16 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1 Việt Nam - đất nớc chúng ta


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Học xong bài HS nắm đợc:


 Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam


 Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000km2
 Chỉ phần đất lièn Việt Nam trên bn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<sub>Bn a lý tự nhiên VN</sub>
 <sub>Quả địa cầu</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 <sub>Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS</sub>


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn</b>


 <sub>Nớc ta nằm trong khu vực nào trên thế giới?</sub>


 <sub>Hãy chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu</sub>


 <sub>GV treo lợc đồ VN trong khu vực Đông Nam á</sub>
 <sub>Chỉ phần đất liền của VN trên bản đồ</sub>


 <sub>§Êt níc ta gồm những bộ phận nào?</sub>


<sub>Phn t lin của nớc ta giáp những nớc nào?</sub>
 <sub>Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta?</sub>
 <sub>Tên biển là gì?</sub>


 <sub>Kể tên một số đảo và quần đảo nc ta?</sub>


<b>Hot ng 2</b>


<sub>HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi</sub>


<sub>Vì sao nói Việt Nam có nhiều thuận lỵi cho viƯc</sub>


giao lu với các nớc trên thế giới bằng đờng bộ,
đ-ờng biển và đđ-ờng không?


<b>Hoạt động 2: Hỡnh dng v din tớch</b>


<sub>HS quan sát SGK hình 2 và bảng số liệu rồi thảo</sub>


luận nhóm trả lời c©u hái


 <sub>Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?</sub>
 <sub>Từ Bắc đến Nam dài bao nhiêu km? </sub>


 <sub>Diện tích lãnh thổ?</sub>


 <sub>So s¸nh níc ta víi các nớc khác trong bảng </sub>


<sub>Việt Nam thuộc châu ¸</sub>


 <sub>VN nằm trên bán đảo Đơng </sub>


D-¬ng


 <sub>VN n»m trong khu vực Đông </sub>


Nam á


<sub>t nc ta gm có đất liền, biển, </sub>


đảo và quần đảo


 <sub>Trung Quèc, Lào, Cam-pu-chia</sub>


<sub>Bin bao bc cỏc phia ụng, </sub>


nam, tây nam của nớc ta


<sub>Tên biển là Biển Đông</sub>


Cỏt Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo…
 <sub>Quần đảo Hồng sa, Trờng sa</sub>
 <sub>KL: Đất nớc ta gồm có đất liền, </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thống kê?


<b><sub>Nơi hẹp nhất của nớc ta ở đâu? bao nhiêu km?</sub></b>
<sub>GV theo dõi các nhóm làm việc và giúp các </sub>


nhóm gặp khó khăn


<sub>Yêu cầu HS rút ra ghi nhớ</sub>


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


<sub>HS c ghi nh</sub>


<i><b><sub>Chuẩn bị bài:Địa hình và khoáng sản</sub></b></i>


<sub>Việt Nam có vùng biển thông với</sub>


cỏc đại dơng nên có nhiều thuận lợi
trong việc giao lu với các nớc trong
khu vực và trên thế giới bằng đờng
biển, đờng bộ và đờng hàng không


 <sub>Hp ngang, chy di, cú ng b</sub>


biển nh hình chữ S


 <sub>Từ Bắc đến Nam dài 1650 km</sub>
 <sub>Diện tích: 330.000 km</sub>2


 <sub>DiƯn tÝch níc ta lín h¬n diƯn </sub>



tÝch nớc Lào, Cam-pu-chia và nhỏ
hơn diện tích nớc Trung Quốc, Nhật
Bản


<sub>Nơi hẹp nhất ở Đồng Hới cha </sub>


đầy 50 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tit 2 Địa hình và khống sản


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Học xong bài HS nắm đợc:


 Biết dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình,
khống sản nước ta .


 Kể tên & chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ
(lược đồ)


 Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta & chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ
than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ .


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 <sub>Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam</sub>


 <sub>Lợc đồ khống sản Việt Nam, hình minh hoạ trong SGK</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 <sub>chỉ vị trí của nớc ta trên lợc đồ Việt Nam, Quả địa cầu</sub>
 <sub>Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc nào?</sub>
 <sub>Diện tích lãnh thổ của nớc ta là bao nhiêu km</sub>2


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Địa hình</b>


HS đọc mục 1 trong SGK và quan sát
hình 1


chỉ vùng núi và đồng bằng của nớc ta


So sánh diện tích của miền núi và
đồng bằng?


Kể tên các dãy núi của nớc ta? Những
dãy núi nào có hớng tây bắc - đơng nam,
những dãy núi nào có hình cánh cung?


Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng
bằng và cao nguyên ở nớc ta?



HS rút ra KL: Đặc điểm của địa hình
nớc ta


Diện tích đồi gấp 3 lần diện tích đồng
bằng


3/4 diện tích là đồi núi và 1/4 din tớch
l ng bng


Các dÃy núi có hình cánh cung là:
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều, Trờng S¬n Nam


Các dãy núi có hớng tây bắc – đơng
nam là: Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn Bắc
Đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên
Hải miền Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2: Khoáng sản</b>
HS đọc thầm mục 2 và quan sỏt H2,
tho lun TLCH


Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc
ta?loại khoáng sản nào nhiều nhất?


Chỉ tên nơi có mỏ than, sắt, dầu mỏ,
a-pa-tít?


Theo em chỳng ta phải sử dụng đất và


khai thác khoáng sản ntn cho hợp lí? Tại
sao phải làm nh vậy?


Hớng dẫn HS rút ra KL
<b>3. Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>
HS đọc phần ghi nhớ
<i><b>Chuẩn bị bài: Khí hậu</b></i>


Nớc ta có nhiều loại khoáng sản nh:
dầu mỏ, sắt, than... than đá l loi
khoỏng sn cú nhiu nht


Mỏ than: Quảng Ninh,
Sắt: Yên Bái


A-pa-tít: Lào Cai,
Dầu mỏ: Biển Đông,


S dng t phi đi đôi với việc bồi
bổ đất để đất khụng b bc mu, xúi
mũn


Khai thác và sử dụng khoáng sản phải
biết tiết kiệm có hiệu quả vì khoáng sản
không phải vô tận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tit 3 Khí hậu


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


 Trình bày được đặ điểm khí hậu gió mùa của nước ta .



 Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam
 Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam .


 Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống & sản xuất của nhân dõn ta .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn a lý tự nhiên Việt Nam
 Hình minh hoạ trong SGK


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>A. KTBC</b>


Kể tên các dÃy núi của nớc ta, những dÃy núi nào có hình cánh cung?
Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta? Loại khoáng sản nào nhiều nhât?
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Nớc ta có khí hậu </b>
<b>nhiệt đới gió mùa</b>


 HS đọc thầm SGK và quan sát quả
địa câu thảo luận


 GV giúp nhóm HS gặp khó khăn


 Việt Nam nằm trong đới khí hậu
nào?


 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt
đới là gì?


 Do vị trí gần biển nên tác động của
biển và gió mùa đến khí hậu Việt Nam?
 HS nêu đăc điểm của khí hậu nớc ta?


<b>Hoạt động 2: Khí hậu giữa các </b>
<b>miền có sự khác nhau</b>


 HS quan sát H1 và đọc bảng số liệu
cho biết


 Chỉ trên lợc đồ 2 miền khí hậu


 So sánh nhiệt độ trung bình ở 2 thành
phố HN và HCM


 C¸c mïa cã khÝ hËu ntn?


HS nêu sự khác biệt giữa 2 miền của
khÝ hËu níc ta?


 Việt Nam nằm trong đới khí hậu
nhiệt đới


 Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới là


nóng


 Có ma nhiều, gió và ma thay đổi theo
mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 3: ảnh hởng của khí </b>
<b>hậu</b>


 Cả lớp cùng trao đổi TLCH sau
 Khí hậu nóng và ma nhiều giúp gì
cho sự phát triển cây cối của nớc ta?
 Mùa ma thờng xảy ra hiện tợng gì?
có hại gì đối với đời sống và sản xuất
của nhân dân ta?


 Mùa khô kéo dài gây hại gì cho đời
sống và sản xuất?


 HS rót ra ghi nhí
<b>3. Cđng cè </b>–<b> Dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học
<i><b> Chuẩn bị bài: Sông ngòi</b></i>


Cây cối phát triển xanh tốt


Vào mùa ma, lợng ma nhiều gây lũ
lụt gây thiệt hại cho ngời và tài sản của
nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 4 Sơng ngịi



<b>I. Mục đích u cầu</b>


Học xong bài này,HS:


 Chỉ được trên bản đồ (lược đồ)một số sơng chính của Việt Nam .
 Trình bày được một số đặc điểm của sơng ngịi Việt nam .


 Biết vai trị của sơng ngịi đối với đời sống & sản xuất .
 Hiểu và lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khớ
hu vi sụng ngũi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam


 Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn ở nớc ta
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?


 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới là gì?


 Vị trí gần biển tác động thêa nào đến khí hậu Việt Nam?
<b>B. Bài mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức



<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Nớc ta có mạng lới</b>
<b>sơng ngịi dày đặc</b>


HS dựa vào H1 và đọc thầm SGK để
TLCH


Nớc ta có nhiều sơng hay ớt sụng?
chỳng c phõn b ntn?


Đọc tên các sông lớn ở nớc ta?


Vì sao sông ngòi ở miền Trung ngắn
và dốc?


Về mùa ma lũ em thấy nớc có màu
gì?


HS rỳt ra KL c im ca sụng ngịi
nớc ta?


<b>Hoạt động 2: Sơng ngịi ở nớc </b>
<b>ta có lợng nớc thay đổi theo mùa</b>
HS đọc thầm SGK và quan sát H2, H3


 Nớc ta có rất nhiều sơng, phân bổ ở
khắp đất nớc



 S«ng Hång, sông Đà, sông Thái Bình
ở miền Bắc


Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai
ở miền Nam


Vỡ min Trung hp ngang, địa hình
có độ dốc lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trao đổi thảo luận hoàn thành bảng
thống kê


<b>Thời gian</b> <b>Lợng nớc</b> <b>ảnh hởng tới đời sống và SX</b>
Mùa ma Nớc nhiu, dõng lờn


nhanh chóng


Gây ra lũ lụt làm thiệt hại về ngời và của
cho nhân dân


Mùa khô Nớc ít , hạ thấp làm trơ
lòng sông


Cú th gõy ra hn hỏn, thiếu nớc cho đời
sống, SX nông nghiệp, SX thuỷ điện,


giao thông đờng thuỷ
 Lợng nớc của các sông phụ thuộc vào


u tè nµo cđa khÝ hËu?



 GV u cầu HS nêu lại những đặc
điểm vừa tìm hiểu đợc của sơng ngịi
n-ớc ta


<b>Hoạt động 3: Vai trị của </b>
<b>sơng ngịi</b>


 HS thi tiÕp søc kĨ vỊ vai trß cđa sông
ngòi


HS lờn bng ch 2 ng bng ln và
những con sông bồi đắp nên chúng? 1 số
nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, Y-a-li, Trị
An


 HS KL lợi ích của sông ngòi
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


GV nhận xét tiết học


<i><b> Chuẩn bị bài: Vùng biển nớc ta</b></i>


Phụ thuộc vào lợng ma, vào mùa ma,
ma nhiều nên nớc sông dâng lên cao,
mùa khô ít nớc ma nên nớc sông dần hạ
thấp trơ ra lòng sông


Bi p nờn nhiu ng bng
Cung cấp nớc cho sinh hoạt và SX


 Là nguồn thuỷ điện


 Là đờng giao thơng


 Cung cÊp thủ s¶n: Tôm, cá..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tit 5 Vùng biển nớc ta


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta:
 Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông
 Ở vùng biển Việt Nam, nước khơng bao giờ đóng băng


 Biẻn có vai trị điều hồ khí hậu, là đường giao thơng quan trọng
và cung cấp nguồn tài nguyên to lớn


 Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ
Long, Nha Trang, Vũng Tàu,… trên bản đồ


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
 Bản đồ hành chính Việt Nam
 Lợc đồ khu vực Biển Đơng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Lỵng nớc của sông ngòi phụ thuộc vào yếu tố nào của khí hậu?
Vai trò của sông ngòi là gì?



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vùng biển nớc ta</b>
 HS quan sát lợc đồ khu vực biển
Đơng và TLCH


 Biển Đơng bao bọc những phía nào
của phần đất liền ở VN?


 HS chỉ vùng biển của VN trên bản đồ
<b>Hoạt động 2: Đặc </b>
<b>điểm của vùng biển nớc ta</b>


 HS đọc mục 2 trong SGK


 Tìm những đặc điểm của biển VN?


 Mỗi đặc điểm trên có tác động thế
nào đến đời sống và sản xuất của nhân
dân ra


 Nớc ta có vùng biển rộng lớn, biển
n-ớc ta là một bộ phận của biển Đơng
 Biển Đơng bao bọc phía Đơng, phía


Nam và Tây Nam phần đất liền của nớc
ta


 Nớc khơng bao giờ đóng băng


 MiỊn Nam và miền Trung hay có bÃo
Có hiện tợng thủ triỊu


 Thuận lợi cho giao thơng đờng biển
và đánh bắt hải sản trên biển


 B·o biĨn g©y ra nhiều thiệt hại về
ng-ời và của cho nhân dân ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 HS nêu những đặc điểm của biển nớc
ta


<b>Hoạt động 3: Vai trò của biển</b>
 HS đọc thầm SGK và thảo luận
 Nêu vai trò của biển


 Bờ biển dài với nhiều bãi biển đẹp
góp phần phát triển ngành kinh tế nào?


 HS rót ra KL


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học
<i><b> Chuẩn bị bài: Đất và Rừng</b></i>



mui v ỏnh bt nuụi trng thu sn


Điều hoà khí hậu


Cung cp mui,hi sản và là nguồn tài
nguyên cung cấp dầu mỏ, khí tự nhiên
 Là đờng giao thông quan trọng
 Các bãi biển đẹp là nơi du lịch nghỉ
mát hấp dẫn, góp phần đáng kể để phát
triển ngành du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 6 Đất và rừng


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất pheralit
 Nêu được một số đặpc điểm của đất phù sa và đất pheralit


 Đất phù sa: được hình thành do sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ;
phân bố ở đồng bằng


 Đất pheralit: có màu đỏ hoặc dỏ vàng, thường nghèo mùn; phân
bố ở vùng đồi núi.


 Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn:
 Rừng rậm nhiệt đới : cây cối rậm, nhiều tầng.


 Rừng ngập mặn: có bộ rễ nâng khỏi mặt đất


 Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất pheralit; của rừng rậm
nhiẹt đới, rừng ngập mặn trên bản đồ: đất pheralit và rừng rậm nhiệt


đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi, núi; đấtphù sa phân bôốchủ yếu ở vùng
đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yêếuở vùng đất thấp ven biển.


 Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta: điều
hồ khí hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
 Lợc đồ phân bố rừng ở VN
 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Biển Đông bao bọc những phía nào của phần đất liền nớc ta?
 Nêu những đặc điểm của biển Việt Nam


 Nªu vai trò của biển Việt Nam
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Các loại đất chính</b>
<b>ở nớc ta</b>



 HS đọc SGK và kể tên, chỉ vào vùng
phân bố 2 loại đất chính ở nớc ta trên lợc
đồ ( bản đồ địa lý tự nhiên VN)


 Nêu sự phân bố và đặc điểm của 2
loại đất đó


 HS nªu – GV chèt ý


 Có 2 loại đất chính là đất Phe-ra-lít
và đất phù sa


 Đất Phe-ra-lít ở đồi núi có màu đỏ
hoặc màu vàng, thờng nghèo mùn, nếu
hình thành trên đá Ba Dan thì tơi xốp và
có nhiều phì nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2: Sử dụng đất một </b>
<b>cách hợp lí</b>


 Đất có phải là tài ngun vơ tận
khơng? từ đây em rút ra KL gì về việc sử
dụng và khai thác đất?


 Nếu sử dụng đất mà không biết cải
tạo, bồi bổ, bảo vệ đất thì sẽ gây cho đất
tác hại gì?


 Nêu một số cách cải tạo, bảo vệ đất
mà em biết?



<b>Hoạt động 3: Các loại rừng ở </b>
<b>n-ớc ta</b>


 HS quan sát H1,2,3 và đọc thầm
SGK, nêu các loại rừng ở nớc ta


 Nêu sự phân bố của rừng đó và đặc
điểm của chúng?


<b>Hoạt động 4: Vai trò của rừng</b>
 Nêu vai trò của rừng đối với đời sống
và SX ca con ngi?


Tại sao chúng ta phải sử dụng và khai
thác rừng hợp lí?


Để bảo vệ rừng nhà nớc và ngời dân
cần làm gì?


t khụng phi là tài ngun vơ hạn
vì vậy phải sử dụng t mt cỏch hp lớ


Đất sẽ bị bạc màu, xói mòn, nhiễm
phèn, nhiễm mặn


Phân bón hữu cơ, vi sinh trong trång
trät


 Làm ruộng bậc thang ở các vùng đồi


núi để tránh xói mịn


 Thau chua, rưa mỈn…


 Đắp đê, đóng cọc để giữ đất khơng bị
sạt lở


 Rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn
 Rừng rậm nhiệt đới ở vùng đồi núi,
rừng này có nhiều tầng, có tầng cao, có
tầng thấp


 Rừng ngập mặn: ở vùng đất ven biển
chủ yếu có Đớc, Vẹt, Sú, cây mọc vợt
lên mặt nớc


 Cho nhiều sản vật nhất là gỗ


Điều hoà khí hậu, lọc không khí làm
cho môi trờng trong sạch hơn


Giữ cho đất khơng bị bạc màu, xói
mịn


 Hạn chế lũ lụt, chống bão biển
 Tài nguyên rừng là có hạn, nếu sử
dụng và khai thác bừa bãi sẽ làm cạn
kiệt nguồn tài nguyên này ảnh hởng đến
mơi trờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 HS rót ra KL


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học
<i><b> Chuẩn bị bài: Ôn tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tit 7 Ơn tập


<b>I. Mục đích u cầu</b>


 Xác định và mơ tả được vị trí nước ta trên bản đồ


 Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam
ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu,
sơng ngịi, đất, rừng.


 Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các dảo, quần đảo
của nước ta trên bản đồ


<b>II . §å dïng d¹y häc</b>


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
 Hình minh hoạ trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Nớc ta có mấy loại đất chính? Nêu sự phân bố và đặc điểm của 2 loại đất đó


 Đất có phải là tài ngun vơ tận không? rút ra kết luận về việc sử dụng và khai thỏc
t



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thµnh kiÕn thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát lợc đồ </b>
<b>VN trong khu vực Đơng Nam á</b>
 Nêu vị trí giới hạn của nớc ta?
 Vùng biển của nớc ta?


 Một số quần đảo và đảo của nớc ta?
 Nêu tên, vị trí các dãy núi, các dãy
núi hình cánh cung?


 Nêu tên và chỉ vị trí các đồng bằng
lớn ở nc ta?


chỉ vị trí các sông lớn?


<b>Hot ng 2: hot </b>
<b>ng nhúm</b>


HS thảo luận nhóm và hoàn thành
bảng thống kê ở bài tập 2


Các nhóm báo cáo kết quả, dán trên


bảng lớp


HS nhận xét bỉ sung


Đảo: Phú Quốc, Cát Bà…
Quần đảo: Hồng sa, Trờng sa
Quan sỏt lc a hỡnh VN:


DÃy núi: Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn
DÃy núi hình cánh cung: Sông Gân,
Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều


Đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên
Hải miền Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho nhiều HS phát biểu


<b>Các yếu tố tự nhiên</b> <b>Đặc điểm chính</b>


Khớ hu 3/4 diện tích phần đất liền là đồi núi, 1/4
diện tích là đồng bằng


Địa hình Nhiệt đới gió mùa: Nóng, gió và ma
thay đổi theo mùa


Sơng ngịi Nhiều sơng, ít sơng lớn, lợng nớc thay
đổi theo mùa, có nhiều phù sa
Đất 2 loại đất chính: Phe-ra-lít và Phù sa


Rừng Rừng rậm nhiệt đới ở vùng đồi núi và



rõng ngËp mỈn ở vùng ven biển
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


GV nhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 8 Dân số nớc ta


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam
 Biệt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới
 Dân số nước ta tăng nhanh


 Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn
đối với việc đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người
dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế.


 Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ dể nhận biết một số đặc điểm về
dân số v s gia tng dõn s


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004
 Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Nêu tên một s o v qun o nc ta



Nêu tên, vị trí các dÃy núi, các dÃy núi có hình cánh cung
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>
<b>2. Hình thành kiến thøc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Dõn s</b>


HS quan sát bảng số liệu dân số các
n-ớc ĐNA năm 2004


Năm 2004 dân số nớc ta là bao nhiªu
<b>ngêi?</b>


Nớc ta có số dân đứng thứ mấy trong
cỏc nc NA


Đặc điểm dân số của nớc Việt Nam?


<b>Hoạt động 2: Gia tăng dân số</b>
HS quan sát biểu đồ dân số VN qua
các năm, thảơ luận trả lời câu hỏi
Cho biết dân số nớc ta trong từng
nm?


Nêu nhận xét về sự tăng dân số ở nớc
ta?



<b>Hot ng 3: Hu qu ca dõn </b>


Năm 2004, dân sè níc ta lµ 82 triƯu
ngêi


Nớc ta có số dân đứng hàng thứ 3
trong các nớc ĐNA sau In-đơ-ne-xi-a và
Phi-líp-pin


Nớc ta là một trong những nớc có dân
số đông trên TG


GV hớng dẫn HS cách làm việc vi
biu


Năm 1972: 52,7 triệu ngời
Năm 1989: 64,4 triệu ngời
Năm 1999: 76,3 triệu ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>số tăng nhanh</b>


HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết,
nêu một số hậu quả do dân số tăng
nhanh


HS báo cáo kết quả
HS nhận xét, bổ sung
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học



<i><b>Chuẩn bị bài:Các dân tộc, sự phân bố</b></i>


<i><b>dân c</b></i>


Dân số tăng nhanh gây ra


Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt vì bị
sử dụng nhiều


Trật tự xà hội có nguy cơ bị vi phạm
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 9 Các dân tộc, sự phân bố dân c


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam:


 Biệt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó ngươờ Kinh có số dân đơng nhất.
 Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở
vùng núi.


 Khoảng ¾ dân số Việt Nam sống ở nơng thơn


 Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận
biết một số đặc điểm của sự phân bố dân c


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh nh v mt s dân tộc, bản làng ở đồng bằng, mìên núi ở VN
 Bản đồ mật độ dân số VN



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Nớc ta có dân số đứng thứ mấy trong khu vực ĐNA
 Nêu nhận xét về sự tăng dân số của nớc ta


 Nªu mét sè hậu quả do dân số tăng nhanh
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Các dân tộc</b>


 <sub>HS đọc SGK trao đổi và thảo luận </sub>


TLCH


 <sub>Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?</sub>
 <sub>Dân tộc nào có số dõn ụng nht? </sub>


Sống chủ yếu ở đâu?


<sub>Các dân tộc ít ngời sống ở đâu?</sub>


<sub>K tờn mt s dân tộc ít ngời và địa </sub>



bµn sinh sèng cđa họ


<sub>Truyền thuyết con rồng cháu tiên của</sub>


nhân dân ta thể hiện điều gì?


<b>Hot ng 2: Mt dõn s VN</b>


 <sub>Em hiểu thế nào là mật độ dân số?</sub>
 <sub>Cỏch tớnh mt dõn s?</sub>


<sub>HS quan sát bảng thống kê dân số </sub>


của một số nớc châu á


<sub>Cã 54 d©n téc</sub>


 <sub>Dân tộc Kinh có số dân đông nhất, </sub>


sống tập trung ở các vùng đồng bằng,
cỏc vựng ven bin


<sub>Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở </sub>


vùng núi và cao nguyên


Dân tộc Dao, Thái, Mờng, Tày


sống ở vùng núi phía Bắc



<sub>Dõn tc Gia-lai, ấ-ờ, Ba- na.. sng </sub>


Tây Nguyên


<sub>Các dân tộc VN là anh em một nhà</sub>


<sub>Mt dân số là dân số trung bình </sub>


sống trên 1 km2<sub> diện tích đất tự nhiên</sub>
 <sub>Mật độ dân số bằng tổng số dân của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <sub>Bảng số liệu cho ta biết điều gì?</sub>
 <sub>So sánh mật độ dân số của nớc ta so </sub>


với mật độ dân số của 1 số nớc châu á


 <sub>HS rót ra KL</sub>


<b>Hoạt động 3: Sự phân bố dân c </b>
<b>ở Việt Nam</b>


 <sub>GV treo lợc đồ mật độ dân số VN và </sub>


cho biết lợc đồ giúp ta nhận xét gì?


 <sub>HS chỉ trên lợc đồ</sub>


 <sub>Các vùng có mật độ dân số trên 1000</sub>



ngêi/km2


 <sub>Các vùng có mật độ dân số từ 501 </sub>


đến 1000 ngời/km2


 <sub>Vùng có mật độ dân dớ 100 ngời/km</sub>2
 <sub>Nhận xét gì về sự phân bố của dân c </sub>


níc ta?


 <sub>Dân c phân b khụng u gõy ra </sub>


những khó khăn gì?




<sub>Để khắc phục khó khăn này nhà nớc </sub>


ta ó lm gỡ?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


<sub>GV nhận xét tiết học</sub>


<i><b><sub>Chuẩn bị bài: Nông nghiệp</sub></b></i>


<sub>Mt dõn s của một số nớc châu </sub>


¸



 <sub>Mật độ dân số của nớc ta cao hơn các</sub>


mật độ dân số của Trung Quốc ( nớc
đông dân nhất TG) và cao hơn nhiều so
với mật độ trung bình của TG


 <sub>Thấy đợc sự phân bố dân c ở nớc ta</sub>


 <sub>Là các thành phố lớn Hà Nội, Hải </sub>


Phòng, TP HCM vµ mét sè TP ven biĨn


 <sub>1 số nơi ở đồng bằng Bắc Bộ, đồng </sub>


b»ng Nam Bé, ven biĨn miỊn Trung


 <sub>Vïng nói</sub>


 <sub>Dân c nớc ta phân bố không đều tập </sub>


trung ë…


 <sub>ở đồng bằng đất chật, ngời đông, </sub>


thừa sức lao động, ở miền núi đất rộng
ngời tha thiếu sức lao động


 <sub>T¹o viƯc làm tại chỗ, thực hiện </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tit 10 Nơng nghiệp


<b>I. Mục đích u câù</b>


o Nêu được một ssố đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân
bố nơng nghiệp ở nước ta:


 Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp


 Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được
trồng nhiều ở miền núi và cao nguyên.


 Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằn; trâu, bị, dê được ni
nhiều ở miền núi và cao nguyên.


 Biết nước ta trồng nhièu loại cây, trong đó lúa gạo được trồng
nhiều nhất


 Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật
ni chính ở nước ta.


 Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của
nông nghiệp: lúa gạo ở đồng băng; cây cơng nghiệp ở vùng núi,
coa ngun; trâu, bị ở vựng nỳi, gia cm ng bng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


 Lợc đồ nơng nghiệp Việt Nam
 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>A. KTBC</b>


 Kể tên một số dân tộc ít ngời, họ sống ở đâu?


Truyền thống con rồng cháu tiên của nhân dân ta thể hiện điều gì?
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trò của ngành</b>
<b>trồng trọt</b>


 HS quan sát lợc đồ nông nghiệp VN
và mục 1 SGK


Nêu vai trò của ngành trồng trọt
trong sản xuất nông nghiệp?


<b>Hot ng 2: Vai trũ ca cõy </b>
<b>lúa gạo và cây CN lâu năm</b>


 HS quan s¸t H1 SGK


 Kể tên một số cây trồng ở nớc ta?
 Loại cây nào đợc trồng nhiều hơn cả?



 V× sao cây trồng nớc ta chủ yếu là
cây trồng ë xø nãng?


 Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nền nông nghiệp nớc ta. Trồng trọt
nớc ta phát triển mạnh hơn chăn nuôi,
chăn nuôi đang đợc chú ý phát triển


 Nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó
cây lúa gạo là loại nhiều nhất. Các cây
công nghiệp và cây ăn quả đợc trồng
ngày càng nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Nớc ta đã đạt đợc thành tu gỡ trong
vic trng lỳa go?


Loại cây nào trồng chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên?


<b>Hot ng 3: Ngành chăn nuôi </b>
<b>ở nớc ta</b>


 Kể tên một số vật ni ở nớc ta?
 Trâu, Bị, Lợn, Gà đợc nuôi chủ yếu
ở vùng nào?


 Những điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc?



 HS rót ra kÕt luËn SGK
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS thi k v cỏc loại câu trồng ở địa
phơng mình


 Đọc ghi nhớ, 2 HS c


<i><b>Chuẩn bị bài: Lâm nghiệp và thuỷ sản</b></i>


n v cũn d xut khu


Cây công nghiệp lâu năm


Nc ta nuụi nhiu Trõu, Bũ, Ln,
Gà… và chúng đợc nuôi nhiều ở vùng
đồng bằng


 Nguồn thức ăn ngày càng đảm bảo
tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 11 Lâm nghiệp và thuỷ sản


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


 Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân
bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta.


 Lâm nghiệp gồm các hoạt đồng trồng rừng và bảo vệ rừng, khai
thác gỗ và lâm sản; phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.



 Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét
về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp v thu sn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn a lý tự nhiên Việt Nam
 Các sơ đồ biểu đồ


 Các hình ảnh về chăm sóc bảo vệ rừng và nuôi trồng thuỷ sản
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Nêu vai trò của ngành trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp
 Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng lúa nớc
 Kể tên một số vật ni ở nớc ta


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hoạt động 1: Lâm nghiệp</b>
 HS quan sát H1 trong SGK


 Kể tên một số hoạt động chính của
ngành Lõm nghip?



Việc khai thác gỗ và các lâm sản
khác phải chú ý điều gì?


<b>Hat ng 2: S thay đổi về </b>
<b>diện tích rừng nớc ta</b>


 Đọc thầ bảng số liệu trong SGK
 Nêu diện tích rừng của từng năm đó


 Các số liệu để nhận ra sự thay đổi
của diện tích rừng


<b>Hoạt động 3: Ngành thuỷ sản</b>


 Ươm cây giống, chăm sóc cây rừng,
ngăn chặn các hoạt động phá hoại rừng,
khai thác gỗ và các lõm sn khỏc


Phải khai thác hợp lí tiết kiệm, không
khai thác bừa bÃi, không phá hoại rừng


Năm 1980 : 10,6 triệu ha
Năm 1995 : 9,3 triệu ha
Năm 2005 : 12,2 triệu ha


Trong nhng nm gn đây, nhà nớc
ta đã thi hành nhiều biện pháp để thúc
đẩy diện tích trồng rừng, chống việc
khai thác rừng bừa bãi



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 GV hớng dẫn HS quan sát biểu đồ để
xem biểu đồ


 KĨ tªn một số loại thuỷ sản mà em
biết


Nc ta có những điều kiện thuận lợi
gì để phát triển ngnh thu sn?


Ngành thuỷ sản đang phát triển mạnh
ở những đâu?


<b>3. Cng c </b><b> Dn dũ</b>
HS c phn ghi nh


<i><b> Chuẩn bị bài: Công nghiệp</b></i>


Tôm, Cua, Cá Mực
Những điều kiện thuận lợi


Vựng bin rng ln, bin khụng bao
gi úng bng


Nhiều loại hải sản


Mạng lới sơng ngịi dày đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 12 Cơng nghiệp


<b>I. Mục đích u cầu</b>



 Biết nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp:
 Khai thác khống sản, luyện kim, cơ khí..


 mà gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói…


 Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công
nghiệp


 Sử dụng bản thông tin để được bước đầu nhận xét về cơ cấu của
công nghip


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn hnh chớnh Vit Nam
 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Kể tên các hoạt động chính của ngành Lâm nghiệp
 Kể tên một số loại thuỷ sản m em bit


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hìn</b>h thành kiÕn thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Cỏc ngnh cụng </b>
<b>nghip</b>



HS dựa vào bảng số liệu


Kể tên các ngành công nghiệp nớc
ta?


Quan sát các hình ở H1 cho biết các
hình ảnh thể hiện ngành công nghiệp
nào?


Ngnh cụng nghip nc ta có vai trị
ntn đối với đời sống và sản xuất?


 HSTL vµ bỉ sung


 GV KL


<b>Hoạt động 2: Một số nghề thủ </b>
<b>công nghiệp</b>


 HS quan sát H2,trao i tho lun TL


Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp,
sản phẩm của nhiều ngành rất đa dạng
Hình a: Công nghiệp cơ khí


Hình b: Công nghiệp điện


Hình c,d: Sản xuất hàng tiêu dùng
 Cung cấp máy móc cho sản xuất, các


đồ dùng cho đời sống và xuất khẩu
 Các sản phẩm của ngành công


nghiệp giúp đời sống con ngời thoải mái
hơn, hiện đại hơn


 Nhà nớc ta đang đầu t để phát triển
công nghiệp thành ngành sản xuất hiện
đại, theo kịp các nớc cơng nghiệp trên
TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 KĨ tªn mét số nghề thủ công nổi
tiếng mà em biết?


Nờu đặc điểm của các nghề thủ công
ở nớc ta?


 Nghề thủ cơng có vai trị gì đối với
đời sống của nhân dân ta?


 GV chèt ý


 HS rót ra KL


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


K tờn mt số nghề thủ công ở địa
phơng em


 HS đọc phn ghi nh



<i><b> Chuẩn bị bài: Công nghiệp (tiếp </b></i>


<i><b>theo)</b></i>


Gốm, Sứ, Mây tre đan, Sơn mài, Cói,
Lụa Hà Đông


Có nhiều nghề thủ cơng, đó là các
nghề truyền thống dựa vào sự khéo léo
của ngời thợ và ngun nguyờn liu cú
sn:


Tạo công ăn việc làm


Tận dụng nguồn nguyên liệu
Các sản phẩm có giá trị cao
trong xuất khẩu


Nhà nớc có nhiều chính sách khuyến
khích nghề thủ công phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 13 Công nghiệp ( tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Nêu được tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp:


Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở
đồng bằng và ven biển.



Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các
ngành cơng nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven
biển.


Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh


Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công
nghiệp.


Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, Thành
phố Hồ Chí Minh, Nng,


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn kinh t Vịêt Nam


 Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 KĨ tªn mét sè ngành công nghiệp ở nớc ta


Ngnh cụng nghip cú vai trò ntn đối với đời sống của nhân dân ta?
<b>B. Bi mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Phân b ngnh </b>
<b>cụng nghip</b>


HS quan sát H3 SGK


Tìm những nơi có nghành công
nghiệp khai thác than, dầu má, a-pa-tÝt,
nhiƯt ®iƯn, thủ ®iƯn


 Nối các ý từ cột A với cột B sao cho
đúng


<b>Hoạt động 2: Các trung tâm </b>
<b>công nghiệp lớn ở nớc ta</b>


 CN khai thác than: Quảng Ninh
CN khai thác dầu mỏ: Biển Đông
CN khai thác A-pa-tít:Cam Đg(LàoCai)
Thuỷ điện:


Miền Bắc : Thác Bà, Hoà Bình
Miền Nam: Y-a-li, sông Hinh, Trị An
NhiƯt ®iƯn: Phó Mü


<b> A B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 HS quan s¸t H3 cho biÕt níc ta cã


những khu trung tâm công nghiệp lớn
nào?


Nờu cỏc điều kiện để TP HCM trở
thành trung tâm công nghip ln nht
n-c ta?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS đọc phần in đậm trong SGK
<i><b> Chuẩn bị bài: Giao thông vận tải</b></i>


 TP HCM, Hà Nội, Hải Phịng, Việt
Trì, Thái Ngun, Biên Hồ, Đồng Nai,
Bà Rịa – Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
 TP HCM là một trung tâm văn hoá,
khoa học, kỹ thuật lớn nhất của nớc ta.
Đó là điều kiện thuận lợi để phát triển
ngành cơng nghiệp địi hỏi có kỹ thuật
cao nh cơ khí, điện tử..


 Giao th«ng thn lỵi


 Là TP đơng dân là một thị trờng tiêu
thụ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 14 Giao thơng vận tải


<b>I. Mục đích u cầu</b>


 Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta:


 Nhiều loại đường và phương tiện giao thông


 Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và
đường bộ dài nhất của nước.


 Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhât,
quốc lộ 1A


 Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của
giao thông vận tải.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 Bản đồ giao thơng Việt Nam


 Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Níc ta có những khu công nghiệp lớn nào?


Nờu cỏc iu kiện để TP HCM trở thành trung tâm công nghiệp ln nht nc ta
<b>B. Bi mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thµnh kiÕn thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Các loại hình giao</b>
<b>thơng vận tải</b>


 Hãy kể tên các loại hình giao thơng
vận tải trên đất nc ta m em bit


Quan sát H1 và cho biết loại hình
vận tải nào có vai trò quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá? Tại
sao?


GVKL


<b>Hoạt động 2: Phân bố một số </b>
<b>loại hình giao thông toả đi khắp đất </b>
<b>nớc</b>


 HS quan sát lợc đồ giao thông vận tải


Đờng Bộ, đờng sắt, đờng sông, ng
bin, ng hng khụng


Đờng ôtô


Vỡ ng ụ tụ cú thể đi trên mọi địa
hình đến mọi địa điểm để giao nhận
hàng hố


Tuy nớc ta có nhiều loại đờng, phơng


tiện giao thông nhng chất lợng cha cao,
chúng ta phải phấn đấu để xây dựng
đ-ờng sá, phơng tiện giao thông và giáo
dục ý thức tham gia giao thông cho mọi
ngời dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cho biết sự phân bố của một số loại hình
giao thông?


HS chỉ trên lợc đồ quốc lộ 1A
 Các sân bay quốc tế là?


 Những thành phố có cảng biển lớn?
 Hiện nay nớc ta đang xây dựng tuyến
đờng nào để phát triển kinh tế XH ở
vùng núi về phía Tây của đất nớc ta?
 HS rút ra KL


<b>3. Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>
 HS đọc ghi nhớ


<i><b> ChuÈn bị bài: Thơng mại và du lịch</b></i>


Các tuyến giao thông chính chạy theo
hớng Bắc Nam


Nội Bài ( HN), Tân Sơn Nhất ( TP
HCM)


Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM


Đờng Hå ChÝ Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 15 Thơng mại và du lịch


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


 Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của
nước ta:


 Xuất khẩu: khống sản, hàng dệt may, nơng sản, thuỷ sản, lâm
sản; nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu…


 Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển.


 Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh
Hạ Long, Huế, Đà Nng, Nha Trang, Vng Tu


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn đồ hành chính Việt Nam


 Tranh ảnh về các chợ, trung tâm thơng mại
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Nớc ta có những loại hình giao thông vận tải nào?


Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá?
Những thành phố nào có cảng biển lớn



<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động thơng </b>
<b>mại</b>


 Em hiÓu thế nào là thơng mại, ngoại
thơng, nội thơng, xuất khÈu, nhËp khÈu?


 Hoạt động thơng mại có ở đâu trên
đất nớc ta?


 Những địa phơng có hoạt động thơng
mại lớn nhất cả nớc?


 Nêu vai trò của hoạt động thơng mại?
 Kể tên một số mặt hàng xuất khu
ca nc ta?


Kể tên một số mặt hàng nhập khẩu


Thơng mại là ngành thực hiện việc
mua bán hàng hoá


Việc mua bán ở trong nơc gọi là nội
th-ơng



Ngoại thơng: mua bán với nớc ngoài
Xuất khẩu: Bán hàng ra nớc ngoài
Nhập khẩu: Mua hàng hoá từ nớc
ngoài về nớc mình


Cú khp ni trờn t nc ta trong
các chợ, các trung tâm thơng mại, các
siêu thị, trên phố…


Hµ Néi, TP HCM


Nhờ có hoạt động thơng mại mà sản
phẩm của các ngành sản xuất đến đợc
tay ngời tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cđa níc ta?
 GVKL


<b>Hoạt động 2: Ngành du lịch</b>
 HS trao đổi tìm những điều kiện
thuận lợi cho sự phát triển ngnh du lch


Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở
n-ớc ta?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS đọc ghi nhớ trong SGK



 Tæ chøc thi : “ Làm hớng dẫn viên du
lịch


Tng nhúm gii thiu v du lịch ở
nhóm mình đợc đặt tên


<i><b> Chn bÞ bài: Ôn tập</b></i>


ko), nụng sn, th cụng, thu sn
NK: mỏy móc thiết bị, nhiên liệu,
nguyên liệu để sản xuất và xây dựng
Thơng mại gồm các hoạt động mua
bán ở trong nớc và với nớc ngồi


NhiỊu lƠ héi trun thống
Nhiều danh lam thắng cảnh


Nhiêu di sản thế giới, có các vờn quốc
gia


Nhu cầu du lịch của nhân dân tăng
Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP HCM, Đà
Lạt, Nha Trang


Tit 16 Ôn tập


<b>I. Mục đích u cầu</b>


 Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh
tế của nước ta ở mức độ đơn giản



 Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng
biển lớn của nước ta.


 Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam
ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa
hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


 Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các
đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 Bản đồ hành chính Việt Nam, Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Em hiểu thế nào là thơng mại, ngoại thơng, nội thơng, xuất khẩu..
 Hoạt động thơng mại có ở đâu trên đất nớc ta.


Kể tên các trung tâm du lịch lớn ë níc ta
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 HS thảo luận nhóm, trao đổi và trả lời câu hỏi 1,2,3 làm ra giấy
 2 nhóm làm ra bảng phụ


 Treo lên bảng lớp
 HS nhận xét bổ sung


GV cht ý ỳng


<b>Câu 1: Điền thông tin, số liệu thích hợp vào chỗ trống</b>
A. Nớc ta có 54 d©n téc


B. Dân tộc có số dân đơng nhất là dân tộc kinh, sống chủ yếu ở đồng bằng
C. Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở miền núi


D. Các sân bay quốc tế nớc ta là sân bay
Nội Bài ở Hà Nội


Tân Sơn Nhất ở TP HCM


E. Ba thành phố lớn có cảng biển lớn bậc nhất nớc ta là:
Hải Phòng ở miền Bắc


Đà N½ng ë miỊn Trung
 TP HCM ë miỊn Nam


<b>Câu 2: Ghi vào ô trống chữ Đ trớc câu đúng và chữ S trớc câu sai</b>


A. Dân c nớc ta tập trung đông ở vùng núi, cao nguyên S
B. ở nớc ta lúa gạo là cây đợc trồng nhiều nhất Đ


C. Trâu, Bị ni nhiều ở vùng núi, Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng
Đ


D. Níc ta cã nhiỊu ngµnh công nghiệp và thủ công nghiệp Đ


E. Đờng sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ë


níc ta §


F. Thành phố HCM là trung tâm lớn và là nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất
n-ớc ta Đ


 GV u cầu HS giải thích vì sao các ý A, E là sai
<b>Hoạt động 2: hoạt động theo 2 đội</b>


 GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
 GVphát cho HS các thẻ tên các thành phố


 GV nêu câu hỏi HS 2 đội lần lợt lên gắn thẻ vào điểm sao cho đúng
 HS cả lớp theo dõi cổ vũ, nhận xét bổ sung


 GV đánh giỏ cho im
Cõu hi


1. Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê
2. Sân bay Nội Bài ở thành phố này


3. Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nớc ta
4. Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Qua cỏc bi hc em thấy đất nớc ta ntn?
<i><b> Chuẩn bị bài: Ôn tập học kì I</b></i>


Tiết 17 Ơn Tập học kì I


<b>I. Mục đích u cầu</b>


 Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh


tế của nước ta ở mức độ đơn giản


 Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng
biển lớn của nước ta.


 Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam
ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa
hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


 Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các
đảo, quần đảo của nước ta trờn bn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn phân bố dân c và kinh tế của Việt Nam
 Bản đồ Việt Nam


<b>III. Các hoạt động dạy học’</b>


GV so¹n c©u hái ra phiÕu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Câu hỏi</b>


1. Nêu vị trí của nớc ta


2. Phn t liền của nớc ta giáp với các
nớc nào?



3. nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu
của Việt Nam?


4. Biển Đông bao bọc phần đất liền
của nớc ta ở phía nào?


5. Nớc ta có mật độ dân số ntn so với
thế giới? Dân c nớc ta phân bố thế nào?
6. Nêu những điều kiện thuận lợi để
phát trin du lch nc ta?


7. Nối mỗi ý ở cét A víi 1 ý thÝch hỵp
ë cét B


A. Nơi du lịch nghỉ mát B. Thuộc tỉnh


1. Đồ Sơn a. Thanh Hoá
2. Sầm Sơn b. Khánh Hoà
3. Cửa lò c. NghÖ An


4. Nha Trang d. Bà Rịa Vũng tàu
5. Vũng Tàu e. Đà Nẵng
6. Non nớc f.Hải Phòng


Yờu cu HS lm vic theo nhóm
Làm việc theo cặp để trả lời câu hỏi
sau đó trình bày trớc lớp


C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

8. Điền những số liệu thích hợp vào chỗ...
a) Năm 2004, nớc ta có số dân lµ…triƯu
ngêi


b) Số dân nớc ta đứng hàng thứ… trong
cỏc nc ụng Nam ỏ


82


ba


<b>IV Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết 18 Kiểm tra định kì cuối học kì I


<b>I. Mục đích yờu cu</b>


<b>II. Đề bài</b>


Khoanh vo ch cỏi t trc ý ỳng


<b>Câu 1: (2 điểm) VÞ trÝ cđa níc ta </b>


A. Thuộc khu vực Đông á và trên bán đảo Đông Dơng
B. Thuộc khu vực Nam á và trên bán đảo Đông Dơng


C. Thuộc khu vực Đông Nam á và trên bán đảo Đông Dơng
<b>Câu 2: (2 điểm) Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc </b>


A. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào



C. Trung Quốc, Thái Lan,Cam-pu-chia
D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia


<b>Cõu 3: (2 điểm) Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta là: </b>
A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và ma


B. Nhiệt độ cao,gió và ma thay đổi theo mùa
C. Nhiệt độ thấp, gió và ma thay i theo mựa


<b>Câu 4: (4 điểm) Điền thông tin và số liệu thích hợp vào chỗ </b>
A. Nớc ta có.dân tộc


B. Dõn tc có số dân đơng nhất là dân tộc…, sống chủ yếu ở….
C. Năm 2004, nớc ta có số dân là…triệu ngời


D. Số dân nớc ta đứng hàng thứ….trong các nớc ở Đơng Nam á
<b>III. Đáp án</b>


C©u 1: C C©u 4: a) 54


C©u 2: D b) Kinh , Đồng bằng
Câu 3: B c) 82


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 19 Châu á


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


 Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới
 Nêu được vị trí, giới hạn của châu Á



 Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, đồng bằng và sông lớn của
châu Á trên bản đồ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
 Quả địa cầu


 Bản đồ tự nhiên châu á


 Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu á
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Nớc ta có mật độ dân số ntn so với thế giới


 Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nc ta
<b>B. Bi mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và </b>
<b>giới hạn</b>


 HS quan sát H1 và TLCH trong SGK
 Hãy kể tên các châu lục và đại dơng
trên TG mà em biết



 GVKL: Trái đất chúng ta có 6 châu
lục và 4 đại dơng, Châu á là 1 trong 6
châu lục của trái đất


 1 HS chỉ vị trí của châu á trên bản đồ
 Châu á giáp với các châu lc v i
dng no?


Châu á nằm ở bán cầu Bắc hay bán
cầu Nam?


Chõu ỏ chu nh hởng của các đới khí
hậu nào?


<b>Hoạt động 2: Diện tích v dõn </b>
<b>s chõu ỏ</b>


Dựa vào bảng số liệu hÃy so sánh
diện tích châu á với diện tích các châu


Châu á, Châu Âu. Châu Mĩ,Châu Đại
Dơng, Ch©u Phi, Ch©u Nam Cùc


 Các đại dơng trên TG:


 Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn
Độ Dơng, Bắc Băng Dơng


Châu á là 1 trong 6 châu lục


Châu á nằm ở bán cầu Bắc
Châu á gi¸p víi


 phía bắc giáp với Bắc Băng Dơng
 phía đơng giáp với Thái Bình Dơng
 phía Nam giáp với ấn Độ Dơng
 phía Tây giáp với Tây Nam châu Âu
và Châu Phi


 châu á chịu ảnh hởng của cả 3 đới
khí hậu: Hàn đới, Ơn đới và nhit i


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

lục khác trên thế giới


<b>Hot ng 3: Đặc điểm tự nhiên</b>
 Quan sát H3 sử dụng chú giải để
nhận biết các khu vực của châu ỏ


HS thảo luận nhóm và điền các thông
tin theo mẫu vào bảng


GV: vùng Tây Nam á chủ yếu là núi
và sa mạc


Khu vc ụng Nam ỏ có dãy núi
Hi-ma-lay-a là nơi cao nhất của thế giới với
những dãy núi cao đồ sộm đỉnh núi
quanh năm tuyết phủ


 GV: Châu á có nhiều dãy núi cao, núi


và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu
á đỉnh Ê-vơ-rét cao 8848m thuộc dãy
Hi-ma-lay-a cao nht th gii


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS ch bản đồ vị trí và giới hạn của
châu á


<i><b> Chuẩn bị bài: Châu á (tiếp)</b></i>


các khu vực của châu á
Bắc Châu á


Đông Châu á
Tây Nam Châu á
Nam Châu á
Trung á
<b> Đông Nam á</b>


Khu
vực


Cảnh tự nhiên
tiêu biểu


các dÃy
núi lớn


Cỏc ng


bng ln
1 Rng Tai-ga Dóy U-ran Tõy-xi-bia
2 Bỏn hoang mc


Ca-dắc-xlan


1 phần dÃy
Thiên Sơn


3 DÃy


Cáp-ca Lỡng Hà


4 vịnh biển Nhật
Bản


1 phần dÃy
Thiên Sơn


và dÃy
Côn Luân


Hoa B¾c


5 D·y nói
Hi-ma-lay-a


D·y


Hi-ma-lay-a ấn Hằng


6 Bán đảo Ba-li Sông Mê
Kông


Tiết 20 Châu á ( tiếp)


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


 Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á


 Nêu được một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu
Á


 Nêu được một số đặc điểm khu vực Đông Nam Á


 Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân
cư và hoạt động sản xuất của ngi chõu


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn cỏc nớc Châu á
 Bản đồ tự nhiên Châu á


 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Dựa vào quả địa cầu em hãy cho biết vị trí địa lý và giới hạn của Châu á
 Châu á đợc chia làm mấy khu vực nêu cảnh quan tiêu biểu của mỗi khu vực
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giíi thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hot ng 1: Dân số châu á</b>
 HS đọc bảng số liệu và so sánh dân
số của Châu á với dân số các Châu lục
khác


 So sánh mật độ dân số Châu á với
mật độ dân số Châu Phi


 GV: châu á có số dân đơng nhất thế
giới và mật độ dân số cũng cao nhất thế
giới. Để nâng cao chất lợng cuộc sống
thì một số nớc cần giảm sự gia tăng dân
số


<b>Hoạt động 2: Các </b>
<b>dân tộc ở châu á</b>


 HS quan s¸t tranh trong SGK trang
105


Ngời dân châu á có màu da ntn?
Vì sao ngời Bắc á có nớc da sáng
màu hơn ngời Nam á?


Cách ăn mặc và phong tục của các
dân tộc châu á ntn?



Dân c châu á tập trung ở vùng nào
nhiều hơn?


<b>Hot động 3: Hoạt động kinh tế</b>
<b>của ngời dân châu á</b>


 Dựa vào bảng thống kê và lợc đồ
kinh tế


 Nông nghiệp hay công nghiệp là
ngành sản xuất chính của đa số ngời dân
châu á?


Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
của ngời dân châu á là gì?


Dân c vùng ven biển thờng phát triển
ngành gì?


Ngành công nghiệp nào phát triển
mạnh nhất ở các nớc châu á?


<b>Hot ng 4: Khu vc NA</b>
Khu vc ĐNA gồm bao nhiêu quốc
gia?


 Châu á có số dân đông nhất thế giới


 Mật độ dân c của châu Phi tha thớt


hơn


 Trong các châu lục thì châu á là châu
lục có mật độ dân số lớn nhất thế giới


 Dân c châu á chủ yếu là ngời da vàng
 Ngời sống ở vùng hàn đới, ôn đới
th-ờng có màu da sáng hơn ngời sống ở
vựng nhit i


Các dân tộc có cách ăn mặc và phong
tục tập quán khác nhau


Cỏc vựng ng bng chõu th mu
m


Nông nghiệp là ngành sản xuất chính
của ngời dân châu á


Lúa mì, lúa gạo, bông, thịt ..


Ngoài ra còn có: chè, cà phê, ca cao..
Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản


Ngnh khai thác khống sản vì các
n-ớc châu á có nguồn tài nguyên khoáng
sản lớn, đặc biệ là dầu mỏ


 11 quèc gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 Nêu đặc điểm khí hậu ở vùng ĐNA?
 Ngành công nghiệp nào ở các nc
NA phỏt trin nht?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS nêu tên 11 quốc gia ở khu vực
châu á


<i><b> Chuẩn bị bài: Các nớc láng giềng </b></i>


<i><b>của Việt Nam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết 21 Các nớc láng giềng của Việt Nam


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Dựa vào lợc đồ, bản đồ nêu vị trí địa lý của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc
tên thủ đô của ba nớc này


 Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế
Cam-pu-chia và Lào


 Biết Trung Quốc có dân số đơng nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với
nhiều ngnh cụng nghip hin i


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn đồ các nớc châu á


 Bản đồ tự nhiên của châu á


 Tranh ảnh về dân c các nớc Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Cho biết dân số châu á so với các châu lục khác
 đặc điểm về dân c châu á?


 Nêu hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân châu á


 Khu vực ĐNA có bao nhiêu quốc gia? Đặc điểm khí hậu của vùng ĐNA
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hoạt động 1: Cam </b>–<b> pu - chia</b>
 HS dựa vào lợc đồ các khu vực châu
á và lợc đồ kinh tế


 Cam-pu-chia nằm ở đâu? có chung
phần biên giới với những nớc nào?
 chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô của
Cam-pu-chia?



 Đặc điểm địa hỡnh ca Cam-pu-chia


Dân c sống chủ yếu bằng ngành gì?
sản phẩm chính của ngành này?


Vỡ sao Cam-pu-chia ỏnh bt c rt
nhiu cỏ nc ngt?


Tôn giáo chủ yếu của ngời
Cam-pu-chia là gì?


GV: Cam-pu-chia c gọi là đất nớc


Cam-pu-chia nằm trên bán đảo Đông
Dơng trong khu vực ĐNA


N»m ë phÝa T©y níc VN


Tơng đối bằng phẳng đa số là đồng
bằng chí có một phần nhỏ là đồi núi thấp
Sản xuất nơng nghiệp


Lµ lúa gạo và hồ tiêu


Giữa Cam-pu-chia là biển Hồ đây lµ 1
hå níc ngät lín nh “ BiĨn” cã trữ lợng
cá, tôm nớc ngọt rất lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chïa th¸p



<b>Hoạt động 2: Lào</b>


 Thực hiện các bớc tơng tự đối với
Cam-pu-chia


 VÞ trÝ


 Thủ đơ


 Đặc điểm a hỡnh


Các sản phẩm chủ yếu


Ngi dõn ch yếu theo đạo gì?
 GV: Lào khơng giáp biển có diện
tích rừng lớn


<b>Hoạt động 3: Trung Quốc</b>
 HS dựa vào lợc đồ và thảo luận tìm
hiểu về đất nớc TQ


 Vị trí địa lý của Trung Quốc


 Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô của
TQ


 Em có NX gì về diện tích và dân số
cđa TQ?


 Nét nổi bật của địa hình TQ?


 Kể tên các sản phẩm của TQ?


 Em biÕt g× vỊ Vạn Lý Trờng Thành?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS thi kĨ vỊ c¸c níc l¸ng giỊng cđa
VN


 GV nhận xét


<i><b> Chuẩn bị bài: Châu Âu</b></i>


Nm trờn bỏn o ụng Dng trong
khu vc NA


Viêng Chăn


a hỡnh ch yu l i nỳi v cao
nguyờn


Quế, cánh kiến, gỗ quý, lúa gạo
Đạo phật


L nc nụng nghip, cụng nghip
ang c chú trọng phát triển


TQ trong khu vùc §NA, n»m ë phÝa
B¾c VN



B¾c Kinh


TQ là nớc có diện tích lớn, dân số
đơng nhất thế giới


Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao
nguyên


Từ xa TQ đã nổi tiếng với các mặt
hàng tơ lụa, gốm sứ, chè


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 22 Châu Âu


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Mơ tả đợc vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ châu Âu: Nằm ở phía tây châu A có ba
phía giáp với biển và đại dơng


 Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân c và hoạt động sản xuất của châu
Âu


 Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ để nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ châu
Âu


 Đọc tên và chỉ một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Âu trên
bản đồ


 Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản
xuất của ngời dân chõu u



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Lc t nhiờn Châu Âu
 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Nêu vị trí địa lý của Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc
 Em biết gì về Vạn Lý Trng Thnh


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và </b>
<b>giới hạn</b>


 <sub>HS quan sát quả địa cầu, xem lợc đồ</sub>
 <sub>Nêu vị trí địa lý của Châu Âu</sub>


 <sub>Các phía đơng, bắc, tây, nam giỏp gỡ?</sub>


<sub>Diện tích và dân số của Châu Âu so </sub>


với các Châu lục khác



<sub>Châu Âu nằm trong vïng khÝ hËu nµo?</sub>


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm tự </b>
<b>nhiên Châu Âu</b>


 <sub>HS xem lợc đồ và hoàn thành bảng</sub>
 <sub>Mẫu bảng: GV gợi mở HS phát biểu, </sub>


c¸c nhãm khác bổ sung


<sub>Châu Âu nằm ở bán cầu Bắc</sub>
<sub>phía Bắc giáp BBD, phía tây giáp </sub>


TD, phớa nam giáp Biển Địa Trung
Hải, đông và nam giáp Châu ỏ


<sub>diện tích: 10triệu km</sub>2


<sub>ôn hoà</sub>


Khu vực Đồng Bằng, núi, sông lớn Cảnh thiên nhiên tiêu biểu
Đông Âu ĐB Đông Âu, dÃy U-ran,


Cáp-ca, S Von-ga


Rừng lá kim (ĐB Tây
Âu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

pơ,S-Đa-nuýp



Tây Âu ĐB Tây Âu nhiều núi, CN Rừng cây lá rộng, cây
chuyển là vàng


Bỏn o Xcan-i-nax Núi Xcan-li-na-vi Phi-ơ


 GV: Châu Âu có những đồng bằng
lớn trải từ Tây Âu-Trung Âu-Đông Âu
( đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu
Âu)


 khí hậu ơn hồ, mùa đông gần hết
châu Âu phủ tuyết trắng


<b>Hoạt động 3: Dân c và hoạt </b>
<b>động kinh tế ở Châu Âu</b>


 HS đọc bảng số liệu về dân số
 Nêu dân số Châu Âu?


 Mô tả đặc điểm của ngời Châu Âu,
họ có những nét gì khác ngời châu á?
 Hoạt động sản xuất kinh tế của ngời
châu u?


Mức sống sinh hoạt của ngời châu
Âu ntn?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>



Nờu tờn nhng ng bng ln ca
chõu u


<i><b>Chuẩn bị bài: Một số nớc ở châu Âu</b></i>


Năm 2004 là 728 triệu ngời


Ngời dân châu Âu da trắng mũi cao,
mắt xanh


Trồng lúa mì, làm việc trong các nhà
máy hoá chất, chế tạo máy móc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 23 Một số nớc ở Châu Âu


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên Bang Nga
 chỉ vị trí và thủ đơ của Nga, Phỏp trờn bn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn các nớc châu Âu
 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Dựa vào lợc đồ xác định vị trí địa lý giới hạn của châu Âu


 Vị trí các dãy núi và đồng bằng của châu Âu


 Ngời dân châu Âu có đặc điểm gì?
<b>B. Bi mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Liên Bang Nga</b>
 Hãy xem lợc đồ kinh tế, lợc đồ một
số nớc châu Âu để điền vào bảng


 HS ®iỊn d÷ liƯu


 GV KL: LB Nga cã diƯn tÝch lớn
nhất thế giới có tài nguyên và phát triển
nhiỊu ngµnh kinh tÕ


<b>Hoạt động 2: Pháp</b>


 HS chỉ vị trí địa lý và thủ đơ các nớc
châu Âu


 Nêu những sản phẩm nổi tiếng của
Pháp


Nờu mt số phong cảnh đẹp của Pháp



<b>3. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò</b>


Nêu những hiểu biết của em về Liên
Bang Nga và nớc Pháp


<i><b> Chuẩn bị bài: Ôn tập</b></i>


<b>Các yếu tố Đặc điểm-Sp chính</b>
VÞ trÝ N»m ë Đ. Âu và B. á
Diện tích 17 tr.km2<sub> lín nhÊt TG</sub>


 Dân số 144,1 triệu ngời
 Khí hậu Ôn đới lục địa


 Tài nguyên Rừng Tai-ga, dầu má…
 SP CN m¸y mãc, thiÕt bÞ….
 SP NN Lóa mì, ngô, khoai


V trớ: Nm Tõy u
Th ụ: Pa-ri


khí hậu: Ôn hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tit 24 Ơn tập


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Tìm đợc vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ



 Khái quát đặc điểm châu á, châu Âu về: Diện tích, địa hình, khí hậu, dân c và họat
động kinh tế


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 Bản đồ tự nhiên thế giới
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Chỉ vị trí địa lý và thủ đô của Liên Bang Nga
 Nêu những sản phẩm nổi tiếng của Pháp
<b>B. Bài mới</b>


 Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


 Chỉ và mơ tả vị trí địa lý, giới hạn của châu á, châu Âu trên bản đồ
 Chỉ và nêu tên các dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, U-ran, An-pơ
 GV nhận xét sửa chữa và giúp HS hoàn thiện


 Hoạt động 2: So sánh 1 số yếu tố tự nhiên và xã hội giữa châu á và châu Âu
 HS trao đổi thảo luận để hồn thành bảng


 Các nhóm báo cáo từng tiêu chí
 Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b> GV nhận xét đánh giỏ</b>


Tiêu chí Châu á Châu Âu


Diện tích (b) 44 triệu km



2<sub>, lớn nhất</sub>


trong các châu lục (a) 10 triệu km


2


khớ hậu (c) đủ các đới: từ nhiệt đới
đến ôn đới, hn i


(d) chủ yếu khí hậu ôn
hoà


Địa hình


(e) nỳi v cao ngun
chiếm 3/4 diện tích, có
đỉnh Ê-vơ-rét cao nhất thế


giíi


(g) đồng bằng chiếm 2/3
diện tích, kéo dài từ tây


sang đơng
Chủng tộc (i) chủ yếu là ngời da


vµng


(h) chđ u là ngời da


trắng


Kinh tế (k) làm nông nghiệp là
chính


(l) hot ng cụng nghip
phỏt trin


<b>IV. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 25 Châu Phi


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Mơ tả sơ lợc vị trí giới hạn của châu Phi
 Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu


 Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Phi
 chỉ đợc vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn a lý tự nhiên thế giới
 Các hình minh hoạ SGK
<b>III. Các hình thức dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Chỉ và mơ tả vị trí địa lý Châu á và Châu Âu



 ChØ vµ nêu tên các dÃy núi: Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, U-ran, An-pơ
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và </b>
<b>giới hạn của Châu Phi</b>


 HS xem lợc đồ tự nhiên Châu Phi
 Châu Phi nằm ở vị trí nào?


 Châu Phi giáp với các châu lục biển
và đại dơng nào?


 Đờng xích đạo đi qua phần lãnh thổ
nào của Châu Phi?


 HS xem b¶ng thống kê diện tích và
dân số các châu lục cho biết diện tích
của Châu Phi với các châu lục khác


<b>Hot ng 2: a hỡnh Chõu </b>
<b>Phi</b>


HS cùng quan sát lợc đồ tự nhiên
Châu Phi và TLCH



 Lục địa Châu Phi có chiều cao ntn so
với mc nc bin?


Kể tên các cao nguyên của Châu Phi?
Kể tên và nêu vị trí các sông lớn
Kể tên các hồ lớn của Châu Phi


<b>Hot ng 3: Khí hậu và cảnh </b>
<b>quan thiên nhiên Châu Phi</b>


 HS cùng đọc SGK, xem hình và thảo


Nằm ở phía Nam Châu Âu và phía
Tây Nam Châu á. Đại bộ phận lãnh thổ
nằm giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
Đờng xích đạo đi vào giữa lãnh thổ
Châu Phi


Diện tích Châu Phi 30 triệu km2<sub>, đứng</sub>


thø 3 trªn TG sau Châu á và Châu Mĩ,
gấp 3 lần diện tích Châu Âu


Chõu Phi cú a hỡnh tng i cao c
coi nh mt cao nguyờn khng l


CN Ê-tô-ô-pi, Đông Phi…


Sông Nin, Ni-giê, Côn-gô, Dăm-be-di


Hồ Sát ở bồn địa sát


Hå Vic-to-ri-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

luận để điền thông tin vào sơ đồ’


 HS nêu cảnh quan thiên nhiên tiêu
biểu, đặc điểm và phân bố


 GV nhận xét, đánh giá tổng kết
 Phần diện tích Châu Phi là hoang
mạc và các Xa-van


 khí hậu khơ và nóng bậc nhất TG nên
TV và ĐV đều khó phát triển


<b>3. Cđng cè </b>–<b> Dặn dò</b>


HS giới thiệu về những cảnh quan
của Châu Phi


<i><b> Chuẩn bị bài: Châu Phi ( tiếp theo)</b></i>


im lãnh thổ đến khí hậu của Châu Phi


<b> Rộng khí hậu</b>
Châu Phi thuộc vành đai khô
<b> Nhiệt đới nóng</b>
<b> Khơng có biển bậc nhất</b>
ăn sâu vào đất liền TG



C¶nh quan thiên nhiên


Hoang mạc Xa-ha-ra ở Bắc Phi
Đặc điểm khô và nóng nhất TG, hầu
nh không có sông hồ


Rng rm nhit i vựng ven bin
bn a Cụn-gụ


Đặc điểm: ma nhiều, có sông, hồ lớn,
cây cối xanh tèt, §-TV phong phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 26 Châu Phi ( tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Nêu đựơc một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu Phi
 Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: Nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các
cơng trình kiến trúc cổ


 chỉ và đọc trên bản đồ tên nớc, thủ đô của Ai Cập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 Bản đồ kinh tế Châu Phi
 Hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hot ng dy hc</b>
<b>A. KTBC</b>



Nêu những cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của Châu Phi
Kể tên các Hồ lớn của Châu Phi


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hoạt động 1: Dân c Châu Phi</b>
 HS đọc bảng số liệu về diện tích và
dân số các châu lc


Nêu số dân của Châu Phi?


So sánh số dân của Châu Phi với các
Châu lục khác


Quan sát hình minh hoạ mơ tả đặc
điểm bên ngồi của ngời Châu Phi
 Ngời dân Châu Phi sống chủ yu
vựng no?


GVK: Năm 2004 dân số Châu Phi
lµ:884 tr ngêi, 2/3 trong sè hä lµ ngêi da
®en


<b>Hoạt động 2: Kinh tế Châu Phi</b>


 HS làm việc trao đổi theo cặp để điền
đúng hoặc sai vào ô trng


GV ghi sẵn BT ra bảng phụ


Gọi HS nêu KQ bài làm,phải giải
thích


GVKL: Hu ht cỏc nớc Châu Phi có
nền kinh tế chậm phát triển, đời sống
nhân dân vơ cùng khó khăn, thiếu thốn


<b>Hoạt động 3: Ai Cp</b>


Năm 2004 số dân châu Phi là 884
triệu ngời


Ngời dân Châu Phi da đen, tóc xoăn
ăn mặc quần áo nhiều màu sắc sặc sỡ
Các vùng ven biển và các thung lũng
sông, các vùng hoang mạc hầu nh không
có ngời ở


a) Châu Phi là châu lục có nền kinh
tế phát triển


b) Hầu hết các nớc Châu Phi chỉ tập
trung vào khai thác khống sản và trồng
cây cơng nghiệp ụn i



c) Đời sống của ngời dân Châu Phi còn
rất nhiều khó khăn


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS lm vic theo nhóm cùng đọc
SGK và thảo luận để hồn thành bảng
 Nêu vị trí địa lý, sơng ngịi, đất đai,
khí hậu, kinh tế, văn hố- Ai Cập


 HS chia sẻ những bức tranh su tầm
đ-ợc về đất nc Ai Cp


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
GV tổng kết tiết học
<i><b> Chuẩn bị bài: Châu Mĩ</b></i>


V trớ ở Bắc Phi là cầu nối của 3 châu
lục á-Âu-Phi có kênh đào Xuy-ê


 Sơng ngịi: Sơng Nin là 1 sông lớn
 Đất đai: ĐB đợc sông Nin bồi đắp rất
màu mỡ


 khí hậu: Nhiệt đới, ma nhiều


 Kinh tế: Tơng đối phát triển ở Châu
Phi, các ngành khai thác khống sản,
trồng bơng, du lịch…



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tiết 27 Châu Mĩ


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Mơ tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Mĩ: Nằm ở bán cầu tây, bao gồm
Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ


 Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu


 Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ nhận biết vị trí. Giới han lãnh thổ châu Mĩ
 chỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng và sơng lớn của châu Mĩ trên
bản đồ


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


 Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới
 Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ


 Tranh ảnh về rừng A-ma-zôn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC</b>


 Năm 2004 dân số Châu Phi là bao nhiêu? Họ chủ yếu có màu da gì?
 Kinh tế của Châu Phi có đặc điểm gì?


 Em biết gì về đất nớc Ai-Cập
<b>B. Bài mi</b>



<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và </b>
<b>giới hạn của Châu Mĩ</b>


 HS quan sát quả địa cầu tìm ra ranh
giới giữa bán cầu Đông và bán cầu Tây
 HS xem tranh H1 SGK


 HS chỉ trên bản đồ hoặc quả địa cầu
nêu tên vị trí của Châu Mĩ


 N»m ë b¸n cầu nào?


Gm nhng phn lc a no?
Giỏp vi những đại dơng nào?


 Châu Mĩ có diện tích đứng thứ mấy
trong các Châu Lục?


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm t </b>
<b>nhiờn</b>


HS quan sát tranh và TLCH


Nhn xột về địa hình của Châu Mĩ


 Nêu tên và chỉ trên H1 các dãy núi


 Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây và là địa
lục duy nhất nằm ở bỏn cu ny


Gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ
Đông giáp với Đại Tây Dơng


Bắc giáp với Bắc Băng Dơng
Tây giáp với Thái Bình Dơng


Din tích Châu Mĩ đứng thứ 2 trong
các Châu Lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cao ë phÝa T©y Ch©u MÜ?


 Hai đồng bằng lớn của Châu Mĩ


 Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?


 Tại sao Châu Mĩ có nhiều đới khớ
hu?


Nêu tác dụng của rừng rậm
A-ma-zôn?


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


HS giải thích vì sao thiên nhiên Châu
Mĩ đa dạng và phong phú



GV tổng kết tiết học


<i><b> Chuẩn bị bài:Châu Mĩ (tiếp theo)</b></i>


nỳi cao v đồ sộ Coóc-đi-e và An-đéc, ở
giữa là các đồng bằng lớn, đồng bằng
trung tâm là đồng bằng A-ma-zôn, phía
Đơng là núi thấp và cao ngun
A-pa-lát và Bra-xin


 khí hậu: Có đủ các đới khí hậu từ
nhiệt đới-ơn đới đến hàn đới


 l·nh thỉ Ch©u Mĩ trải dài trên cả 2
bán cầu Bắc và Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tiết 28 Châu Mĩ (tiếp theo)


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tế châu Mĩ


 Nêu đợc một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: Có nền kinh tế phát triển với nhiều
ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới


 chỉ và đọc tên trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì’


 sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lợc đồ để nhận biết một số đặc điểm dân c và hoạt động


sản xuất của ngời dân châu Mĩ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
 Bản đồ thế giới


 Các hình minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dy hc</b>


<b>A. KTBC</b>


Châu Mĩ nằm ở bán cầu nào?


Tại sao Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu
<b>B. Bài mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Dân c Châu Mĩ</b>
HS đọc bảng số liệu về diện tích v
dõn s Chõu M v TLCH


Nêu số dân Châu Mĩ?


So sánh số dân Châu Mĩ với số dân
các Châu Lục khác



Dựa vào bảng số liệu nêu thành phần
dân c Châu Mĩ


Vì sao dân c Châu Mĩ có nhiều thành
phần, màu da nh vậy?


Ngời dân Châu Mĩ sèng chđ u ë
vïng nµo?


<b>Hoạt động 2: Kinh tế Châu Mĩ</b>
HS trao đổi thảo luận để hoàn thành
bảng so sánh kinh tế của Bắc Mĩ , Trung
Mĩ và Nam M


GVKL: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát


Nm 2004 số dân Châu Mĩ là 876
triệu ngời đứng thứ ba trong các Châu
Lục trên TG


D©n c Ch©u Mĩ có nhiều thành phần
và màu da khác nhau


Ngời Anh-điêng da vàng
Ngời gốc Châu Âu da trắng
Ngời gốc Châu Phi da đen
Ngời gốc Châu á da vàng


Vỡ h ch yếu là ngời nhập c từ các
Châu Lục khác n



Tập trung ở ven biển miền Đông


<b>Tiêu chí</b> <b>Bắc Mĩ</b> <b>Trung Mĩ</b>


Tình hình
chung của
nền kinh tế


Đang phát
triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

trin các ngành cơng, nơng nghiệp hiện
đại. cịn Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền
kinh tế đang phát triển, chủ yếu là sản
xuất nông phẩm nhiệt đới và khai thác
khống sản


<b>Hoạt động 3: Hoa Kì</b>


HS thảo luận nhóm TLCH về đất nớc
Hoa Kì


vị trí địa lý, din tớch dõn s ng th
my trờn TG


Đặc điểm kinh tế


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
GV tổng kết tiết học



<i><b>Chuẩn bị bài: Châu Đại Dơng và </b></i>


<i><b>Châu Nam Cực</b></i>


lớn nhiều
ph-ơng tiện hiện


i


cà phê, mía


Công nghiệp


Nhiều ngành
CN KT cao,
điện tử, hàng
không, vũ trụ


Chủ yếu là
CN khai thác


khoáng sản


Din tớch: lớn thứ 4 TG
Dân số: Đứng thứ 3 trên TG
Thủ ụ: Oa-sinh-tn


Đặc điểm kinh tế: Phát triển nhất TG,
nổi tiếng về SX điện các ngành công


nghệ cao


Là 1 trong những nớc xuất khẩu nông
sản nổi tiếng thế giới nh: lúa mì, Thịt,
Rau..


Tit 29 Châu Đại Dơng và Châu Nam Cực


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Xác định đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại
Dơng, châu Nam Cực


 Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Đại Dơng
và châu Nam Cực


 Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của châu Đại Dơng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 Bản đồ thế giới


 Lợc đồ Châu Đại Dơng
 Lợc đồ Châu Nam Cực
 Tranh minh hoạ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Nêu đặc điểm của dân c Châu Mĩ



 Nền kinh tế Bắc Mĩ khác gì so với Trung Mĩ và Nam Mĩ
 Em biết gì về đất nớc Hoa Kì


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Vị trớ a lý, gii </b>


<b>hạn của Châu Đại Dơng</b>


Yờu cu HS cùng xem lợc đồ tự nhiên
Châu Đại Dơng


Chỉ và nêu vị trí của lục đị-xtrây-lia
Chỉ và nêu tên các đảo và quần đảo
của Châu Đại Dơng


GVKL: Châu Đại Dơng nằm ở Nam
bán cầu, gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các
quần đảo xung quanh


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên</b>
<b>của Châu Đại Dơng</b>


HS dựa vào tranh ảnh SGK để hồn
thành bảng


Tại sao lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu


khơ và nóng? ( Lãnh thổ rộng, khơng có
biển ăn sâu vào đất liền ảnh hởng của
khí hậu nhiệt đới)


<b>Hoạt động 3: Ngời dân và hoạt </b>
<b>động kinh tế của Châu Đại Dơng</b>
 HS dựa vào bng s liu


Nêu số dân của Châu Đại Dơng
Thành phần d©n c?


Những nét đặc trng kinh tế
Ơ-xtrây-li-a


<b>Hoạt động 4: Châu Nam Cực</b>
HS đọc SGK để tìm hiểu về châu Nam
Cc


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
GV tổng kết tiết học


<i><b>Chun bị bài: Các đại dơng trên thế </b></i>


<i><b>giíi</b></i>


Châu Đại Dơng nằm ở nam bán cầu
gồm: Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở nam
bán cầu có đờng chí tuyến Nam đi qua
giữa lãnh thổ



Các đảo và quần đảo: Đảo Ghi-lê…


khÝ hậu TV- ĐV


Lc a
ễ-xtrõy-li-a


Khô hạn, phần
lớn là hoang


mạc


TV: bch đàn,
cây keo…
ĐV:


Căng-gu-ru, gấu
Cơ-a-la…
Các đảo và


quần đảo Nóng ẩm


Rõng rËm,
rõng dõa bao


phñ


Năm 2004 dân số là 33 triệu dân
Dân bản địa: nớc da sẫm màu, tóc
soăn, sống chủ yếu ở các đảo



Ngời gốc Anh: da trắng sống chủ yếu
ở lục địa Ơ-xtrây-li-a và đảo Niu-đi-len
Có nền kinh tế phát triển nổi tiếng về
xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa
Các ngành CN cũng phát triển mạnh
Vị trí: nằm ở vùng địa cực


Khí hậu: lnh nht TG quanh nm
nhit di 00<sub>c</sub>


ĐV: tiêu biểu là chim cánh cụt
Không có dân sinh sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Ghi nhớ tên 4 đại dơng: Thái Bình Dơng, Đại TâyDơng, Ân Độ Dơng và Bắc Băng
Dơng trong đó Đại Tây Dơng là lớn nhất


 Nhận biết và nêu đợc vị trí cuả từng đại dơng trên bản đồ


 Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tớch, sõu
ca mi i dng


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


 Bản đồ TG hoặc quả địa cầu
 Bảng số liệu về các đại dơng



 Su tầm về các chuyện, tranh, ảnh, thông tin về các đại dơng
<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>


<b>A. KTBC</b>


Em biết gì về Châu Đại D¬ng


 Nêu những đặc điểm nổi bật của Châu Nam Cc
<b>B. Bi mi</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


2. Hình thành kiến thøc


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí các đại dơng</b>
 HS tự quan sát hình S130 giới thiệu
về vị trí, giới hạn của các i dng trờn
TG


HS trình bày ý kiến


GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
phần trình bày


<b>Hot động 2: Một số đặc điểm </b>
<b>của các Đại Dơng</b>



 HS dựa vào bảng số liệu thảo luận và
thực hiện yêu cầu


Xp cỏc i Dng theo th t từ lớn
đến nhỏ về diện tích


 Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại
dơng nào?


<b>Hoạt động 3: Thi kể truyện về </b>
<b>các đại dơng</b>


 Th¶o luËn nhãm, trng bày tranh, ảnh,


Đại Dơng Giáp với các
châu lục


Giỏp vi cỏc
i dng
Thỏi Bỡnh


Dơng
ấn Độ Dơng


Đại Tây
D-ơng
Bắc Băng


Dơng



Cỏc i dng t ln n nh theo
din tớch l:


Thái Bình Dơng
Đại Tây Dơng
ấn Độ Dơng
Bắc Băng Dơng


Đại dơng có độ sâu trung bình lớn
nhất là Thái Bình Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

truyện kể về các đại dơng
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
 GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết 31-32 Địa lý địa phơng


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân c và hoạt động kinh tế của HN
<b>( trong thời kì mở cửa- sau khi ra nhập WTO )</b>


 Nhớ đợc tên các quận huyện thuộc Hà Nội


 Chỉ đợc Hà Nội trên bản đồ tự nhiên và hành chính của các tỉnh phía bắc
 nêu chính xác đợc vị trí và giới hạn của các quận thuộc Hà Nội


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>



 Một số tài liệu về huyện Thờng Tín
 Lợc đồ ( nếu có)


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Sắp xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích
 Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiệu bài</b>


2. Hình thành kiến thức


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí giới hạn của</b>
<b>huyện Thờng Tín</b>


 Theo em biÕt hun Thêng TÝn thc
tØnh nµo?


 Giới hạn của huyện Thờng Tín


GV giới thiệu thêm


Huyện Thờng Tín có bao nhiêu xÃ,
thị trấn? Kể tªn


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về dân </b>


<b>số và diện tích</b>


Huyện Thờng Tín thuộc tỉnh Hà Tây
là một huyện đồng bằng, nằm trong
vùng châu thổ sơng Hồng


phÝa B¾c: Thanh Trì - Hà Nội
phía Nam: Huyện Phú Xuyên
Phía Tây: Huyện Thanh Oai
phía Đông: sông Hồng


L mt huyn ca tnh Hà Tây nằm ở
vị trí cửa ngõ phía Nam thủ đơ Hà Nội
có quốc lộ 1A cao tốc và đờng sắt Bắc-
Nam chạy qua là điều kiện thuận lợi cho
Thờng Tín phát triển kinh tế và giao lu
hàng hoá với các huyện, tỉnh khác đặc
biệt là với Hà Nội


Hun Thêng TÝn gåm 28 x· vµ 1 thÞ
trÊn


DiƯn tÝch: 12770 ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động3: Tìm hiểu về đặc </b>
<b>điểm tự nhiên của huyện Thờng Tín</b>
 Thờng Tín là một huyện đồng bằng
hay miền núi


 GV: những đặc điểm về địa hình, khí


hậu rất thuận lợi cho phát triển nông
nghiệp


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về một </b>
<b>số cảnh đẹp của huyện Thờng Tín</b>
 Giới thiệu một số cảnh đẹp của quê
hơng


 Lễ hội Chử Đồng Tử ở xà nào?


Đền thờ Nguyễn TrÃi vị danh nhân
văn hoá TG ở xà nào?


Chùa Đậu ở xà nào?


HÃy kể về một sè lµng nghỊ ë hun
Thêng TÝn


<b>Hoạt động kết thúc</b>


 HÃy giới thiệu về quê hơng em


bằng làm nông nghiệp, thủ công nghiệp,
buôn bán nhỏ


a hỡnh l mt huyn ng bằng là
vùng đất đồng bằng cao ráo, ruộng đất
mu m do nm gia 2 con sụng


Đông sông Hồng


Tây s«ng Nh


Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nắng, ma
nhiều có mùa đơng giá rét ít ma thuận
lợi cho nông nghiệp phát triển


Từ miền Đông đi theo hớng bắc
xuống Nam từ đền thờ nhị vị bồ tát đến
đền lô, đền Dầm, xuôi xuống bãi tắm
nàng tiờn


Truyền thuyết thiên anh hùng ca bất tử
về Chử Đồng Tử-Tiên Dung, xuôi xuống
bến Chơng Dơng ghi dấu cuộc chiến
chống xâm lợc quân dân nhà Trần 1285
Đền thờ Nguyễn TrÃi- ngời anh hùng
dân tộc,danh nhân văn hoá thế giới ở tại
xà Nhị Khê


Xó Nguyn Trói cú chựa Đậu với cảnh
sắc tơi đẹp từng đợc chúa Trịnh đề tặng
6 chữ: " Nam thiên đệ nhất danh lam"
chùa Dâu không chỉ là một thắng cảnh
tuyệt diệu của VN, nơi đây còn là cõi
chân tu đắc đạo của 2 vị s tổ Vũ Khắc
Minh và Vũ Khắc Trờng (TK16-17)
Thờng Tín có 24 làng nghề đợc cụng
nhn


Làng thêu Quất Động


Nghề tiện làng Nhị Khê
Sơn mài Duyên Thái


HS lần lợt giới thiệu về quê hơng
Th-ờng TÝn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

 GV cã thĨ giíi thiƯu thªm về thị trấn


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học


<i><b> Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm</b></i>


tdin tích…dân số…là nơi…


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tiết 33-34 Ơn Tâp cuối năm


<b>I. Mục đích u cầu</b>


Häc xong bµi häc sinh biÕt:


 Tìm đợc các châu lục, đại dơng và nớc Việt Nam trên bản đồ thế giới


 Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân c, hoạt động kinh tế cuả
các châu lục: châu A, châu Âu, châu Phi,châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại Dơng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
 Bản đồ thế giới
 Quả địa cầu


 Phiếu học tập của HS


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC</b>


 Gọi 2 HS lần lợt giới thiệu về quê hơng mình
 GV nhận xét đánh giá


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn «n tËp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Hoàn thành bảng </b>
<b>sau vào giấy</b>


 Yêu cầu HS hoạt động nhóm
 Quan sát H1,2 SGK


 Th¶o luận nhóm và hoàn thành bảng
Đại diện từng cặp HS lên bảng trình
bày kết quả làm việc trớc líp


 GV sưa ch÷a, KL


 HS nối tiếp nêu tên các Châu Lục đã
học


 HS lên bảng chỉ vị trí các châu lục
trên bản đồ TG



 Thùc hiƯn với bảng các châu lục
Châu á


Châu Âu


Châu Phi
Châu Mĩ


Châu Đại Dơng
Châu Nam Cực


<b>Hot ng 2: c im t nhiờn và hoạt động kinh tế của các châu lục và một </b>
<b>sô nớc trên TG</b>


B1: GV chia nhãm


 Yêu cầu HS đọc bài tập 2 sau đó hồn thành bảng trong phiếu học tập
B2: HS báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung


B3: GV kết luận, đánh giá cho điểm HS
ỏp ỏn


Bảng a


Tên nớc Thuộc châu lục Tên nớc Thuộc châu lục


Tờn i
d-ng


Giáp với


châu lục


Giỏp vi
cỏc i


d-ơng
TBD


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Trung Quốc Châu A Ô-xtrây-li-a Châu Đại Dơng


Ai Cập Châu Phi Pháp Châu Âu


Hoa Kì Châu Mĩ Lào Châu á


Liên Bang Nga Đông Âu, Bắc á Cam-pu-chia Châu á


Bảng b


<b>Chõu lc</b> <b>v trớ a lý</b> <b>c im t</b>


<b>nhiên</b> <b>Dân c</b>


<b>Hot ng</b>
<b>kinh t</b>


Châu á Bán cầu Bắc


Đa dạng và
phong phú, có
cảnh biển, rừng



Ta-ga, ng
bng, rng rm


nhit i, nỳi
cao


Đông nhất TG
chủ yếu là ngời


da vàng, ngời
dân vùng Nam
châu á có màu
da sẫm hơn
sống tập trung ở


cỏc ng bng


Hầu hết các nớc
có ngành NN
giữ vai trò chính


trong nền kinh
tế các sản phẩm
NN chủ yếu: lúa
gạo, bông, lúa


mì CN chủ
yếu là khai thác
khoáng sản một


số nớc có ngành
CN phát triển:


Nhật, HQ


Châu Âu Bán cầu Bắc


Thiờn nhiờn
vựng ụn i,
rng Tai-ga
chim a s cỏc


dÃy núi quanh
năm có tuyết
phủ, có phong


cảnh hùng vĩ


Dõn c ụng thứ
4 trong các
châu lục chủ
yếu là ngời da
trắng sống tập
trung trong các
thành phố, phân
bố tơng đối đều
trên châu lục


Cã nÒn kinh tế
phát triển cao,


các sản phẩm
CN nổi tiếng là:


Máy bay, ô tô,
thiết bị hàng


điện tử, len
dạ,dợc phẩm,


mĩ phẩm


Châu Phi


Trong khu vực
chí tuyến có
đ-ờng xích đạo đi


qua gi÷a l·nh
thỉ


Chđ u là
hoang mạc và
các Xa-van vì
đây là vùng có


khí hậu khô
nóng nhất TG.


Ngoài ra ven
biển phía Đông,


phía Tây có một
số khu rõng rËm


nhiệt đới


Dân đơng thứ
hai trên TG, hầu


hÕt lµ ngêi da
®en, sèng tËp
trung ë ven biĨn


và các thung
lũng sơng, đời
sống cú nhiu


khó khăn


Kinh tế kém
phát triển tập
trung khai thác


khoỏng sn
xut khu trng


cỏc cõy CN
nhit i nh c


phê, ca cao,
bông, lạc


Châu Mĩ Trải dài từ Bắc


xung Nam l
lc a duy nht


Thiên nhiên đa
dạng phong
phú, rừng


A-Dân c hầu hết là
ngời nhập c nên


nhiều thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ở bán cầu Tây ma-zôn là rừng
rậm nhất TG


phần từ châu
á ,Âu, Phi,


ng-ời lai ờing
Anh điêng là


ngi bn a


sản nh: lúa mì,
bông, lợn, bò
sữasản phẩm
CN nh máy móc



thiết bị, hàng
điện tử, máy
bay Nam Mĩ


có nền kinh tế
đang phát triển


Châu Đại Dơng Nằm ở bán cầu
Nam


Ô-xtrây-li-a có
khí hậu nóngm


khụ, nhiu
hoang mc,
xa-van, nhiu thc,
ng vật lạ. các
đảo có khí hậu


nãng Èm, chđ
u lµ rõng rậm


bao phủ


Là ngời gốc
Anh da trắng


Ô-xtrây-li-a là
nớc có nền kinh



tế nổi tiếng TG
về sản xuất,
xuất khẩu lông
cừu, thịt, len, bò


sữa


Chõu Nam Cc Nm vựng a
cc


Lạnh nhất TG
chỉ có chim
cánh cụt sinh


sống


Không có dân


<b>IV. Củng cố - Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết 35 Kiểm tra cuối năm


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>II. Các hoạt động dạy hc</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B. Đề bài</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm )</b>



HÃy nối tên châu lục dÃy A với các thông tin dÃy B sao cho phù hợp


A B


<b>Câu 2: ( 2 ®iĨm )</b>


Hãy điền vào ơ chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai
A. Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu á
B. Châu Âu là châu lục cú dõn s ụng nht TG


C. Kim tự tháp, tợng nhân s là công trình kiến thức cổ nổi tiếng của Châu á
D. Những mặt hàng công nghiệp của Châu Âu nổi tiếng TG là máy bay, ô tô,
hàng ®iƯn tư


<b>C©u 3: ( 2 ®iĨm )</b>


Quan sát bảng số liu v i dng


Đại dơng Diện tích (triệu
km2<sub>)</sub>


Độ sâu trung bình
(m)


Độ sâu lớn nhất
(m)


ấn Độ Dơng 75 3963 7455


Bắc Băng Dơng 13 1134 5449



Đại Tây Dơng 93 3530 9227


Thái Bình D¬ng 180 4279 11034


a) Xếp các đại dơng theo thứ t ln n nh v din tớch


Châu Phi Là châu lục lạnh nhất TG và không có


ng ời ở


Châu Nam
Cực


Châu Mĩ


Châu Đại
D ơng


Cú ng xớch o đi qua và giữa châu
lục khí hậu khơ và nóng, dân c chủ yếu
là ng ời dân da đen


Có khí hậu khơ hạn, phần lớn diện tích
là hoang mạc và Xa-van, động vật có
nhiều lồi thú có túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b) Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
<b>Câu 4: ( 2 điểm )</b>



Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nớc Lào và Cam-pu-chia
<b>Câu 5: (2 điểm )</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×