Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 TIẾT 16</b></i>


Nội dung kiểm tra Mức độ kiến thức Tổng


Biết(30%) Hiểu(40%) Vận dụng(30%)


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Nguyên tử I1,2


0.5đ


B3a


0.5đ





Nguyên tố hóa học I5,6



0.5đ


II , I3,4
1.5đ



Đơn chất, hợp chất –


Phân tử I



8, 7, 9,10


1đ B




1-2đ



Cơng thức hóa học.


Hóa trị


B


2-1đ B1.5đ1-,


2-B3b




3.5đ
Thực hành I11,12


0.5đ 0.5đ


Tổng 3đ 4đ 3đ <sub>10đ</sub>


Phan Thiết, ngày 29 tháng 9 năm 2010



Duyệt của tổ trưởng Người soạn


Lê Thiện Ân Nguyễn Thị Phi Quỳnh


Trường THCS Trưng Vương
Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp:


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 Điểm</b>


<b>I/ Khoanh tròn vào các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do có:</b>


A. Số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Số hạt proton bằng số hạt electron


C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Số hạt electron bằng tổng số hạt nơtron và proton
<b>Câu 2: Nguyên tử cacbon có 6 hạt proton. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử cacbon là:</b>


A. 6+ B. 6- C. 6 D. 6±


<b>Câu 3: Nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn nguyên tử natri bao nhiêu lần?</b>
A. Nhẹ hơn 1,04 lần B. Nặng hơn 1,04 lần


C. Nặng hơn 0,96 lần D. Nhẹ hơn 0,96 lần
<b>Câu 4: Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Canxi là:</b>



A. 4,15.10-26<sub>g</sub> <sub>B. 0,05.10</sub>-23<sub>g</sub> <sub>C. 6,642.10</sub>-23<sub>g</sub> <sub>D. 79,704.10</sub>-23<sub>g</sub>


<b>Câu 5: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: nhôm, sắt, đồng, kẽm lần lượt là:</b>


A. Al, Cu, Zn, Fe B. Mg, Fe, Al, Cu


C. Cu, Fe, Al, Zn D. Al, Fe, Cu, Zn


<b>Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp những :</b>


A. Nguyên tử cùng loại có cùng số nơtron trong hạt nhân B. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử
C. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân D. Phân tử cơ bản cấu tạo nên chất
<b>Câu 7: Dãy chất thuộc đơn chất:</b>


A. O2, H2O, Al, Na B. CuO,H2O, MgCl2 , HCl


C. Zn, H2, Cu, O2 D. H2, O2, ZnO, Cl2


<b>Câu 8: Cách viết 3O2 chỉ ý gì?</b>


A. 3 nguyên tố oxi B. 6 nguyên tử oxi
C. 3 nguyên tử oxi D. 3 phân tử oxi


<b>Câu 9: Nhơm sunfat có cơng thức hóa học là: Al2(SO4)3 . Hóa trị của Al và nhóm SO4 lần lượt là: </b>


A. II, III B. III, II C. II, IV D. I, III


<b>Câu 10: Cơng thức hóa học nào sau đây phù hợp với hóa trị IV của nitơ:</b>


A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5



<b>Câu 11: Dung dịch amoniac làm quỳ tím ẩm đổi màu:</b>


A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Cam


<b>Câu 12: Phương pháp hòa tan, lọc rồi cô cạn dùng để tách hỗn hợp nào sau đây?</b>


A. Rượu và nước B. Muối và cát


C. Bột sắt và bột lưu huỳnh D. Dầu ăn và nước
<b>II/ Điền số thích hợp vào ơ trống: (1 điểm)</b>


Ngun tử Số proton Số electron Số lớp electron Số electron lớp
ngoài cùng


Clo 17 3


Natri 11 1


<b>B. TỰ LUẬN: 6 Điểm</b>


Câu 1: Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:(3 điểm)
a. Na và O b. Ca và Cl c. Mg và nhóm NO3 d. Zn và nhóm OH


Câu 2: Hãy nêu ý nghĩa của cơng thức hóa học CaCO3( 1.5 điểm)


Câu 3: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử oxi và có phân tử khối bằng 160 đvC.
a. Tính nguyên tử khối của X (1 điểm)


b. Xác định tên, kí hiệu hóa học của X (0.5 điểm)



<b>Cho Mg = 24; Na =23; Ca = 40; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; Zn =65; H = 1; Fe = 56</b>
Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 Đ</b>
<b>I/ Mỗi ý 0.25đ</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


B A B C D C C D B C A B


<b>II/ Điền đúng mỗi chỗ trong 0.25đ</b>


Nguyên tử Số proton Số electron Số lớp electron Số electron lớp
ngoài cùng


Clo 17 <b>17</b> 3 <b>7</b>


Natri <b>11</b> 11 <b>3</b> 1


<b>B. TỰ LUẬN: 6 Đ</b>


Câu 1: Viết đúng mỗi công thức hóa học 0.25 đ
Tính đúng mỗi phân tử khối 0.5đ


Câu 2: Nêu đúng mỗi ý nghĩa hóa học 0.5 đ
Câu 3: Gọi x là nguyên tử khối của nguyên tố X
Ta có: 2x + 3.16 = 160


2x = 160 – 48
x = 112/2 = 56


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×