Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.82 KB, 11 trang )

SGIODCưOTOBèNHNHTHIHCKèIINMHC2019ư2020
TRNGTHPTTRNGVNG
MễN:CễNGNGHLP11.
1
(Thigian45phỳt)
Hvtờn:.
Lp:.SBD:..Phũng
Chncõuỳng
1/Thtớchbungchỏylgỡ:
a) Thtớchkhụnggiangianpxilanhvnhpittụngimchtdi
b) Thtớchkhụnggiantrongxilanhcgiihngia2imcht.
c) Thtớchkhụnggiangianpxilanhvnhpittụngkhipittụngimchttrờn.
d) Thtớchlnnhtcúthcúcaxilanh.
2/Trong1chutrỡnhlmviccangc4kỡ,trckhuuquay:
a)3600
b)1800
c)7200

d)5400
3/Tsnộncangclts:
a)Giathtớchtonphnvthtớchbungchỏy. b)Giathtớchbungchỏyvthtớchtonphn.
c)Giathtớchcụngtỏcvthtớchtonphn
d)Giathtớchbungchỏyvthtớchcụngtỏc.
4/nhpittụngngciờzen4kỡ:
a)Lmlừm.
b)Lmbng.
c)Lmlihocbng.
d)Lmli.
5/õukhụngphilchititcangcxng:
a)Xupap
b)Thanhtruyn


c)Bmcaoỏp.
d)Pittụng.
6/Trong1chutrỡnhlmviccangc4kỡ,pittụnglờnxung:
a)2ln
b)4ln
c)1ln
d)3
ln.
7/õukhụngphilchititcangciờzen:
a)Trckhuu
b)Thõnmỏy
c)Vũiphun
d)Buji.
8/Cõunokhụngphilnhimvcaccuphikhớ:
a)Thischkhớxrangoi.
b)úngmcakhớỳnglỳc.
c)Npynhiờnliuvoxilanh.
d)Nộnnhiờnliutrongxilanh.
9/Thtlmviccacỏckỡtrongchutrỡnhlmviccangc4kỡl:
a)Np,n(chỏy),nộn,x.
b)Np,nộn,n(chỏy),x.
c)Nộn,x,np,n(chỏy).
d)Nộn,npn(chỏy),x.
10/Trongmtchutrỡnhlmviccangc4kỡ,trccamquay:
a)ẳvũng
b)ẵvũng
c)1vũng
d)2vũng.
11/Chititnokhụngthucccutrckhuuưthanhtruyn:
a)Trccam

b)Xilanh
c)Pittụng
d)Npxilanh.
12/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,trckhuuquay:
a)4vũng
b)2vũng
c)3vũng
d)1vũng.
13/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,pittụnglờnxung:
a)3ln
b)2ln
c)4ln
d)1
ln.
14/Chititnokhụngcúngc2kỡ:
a)Xupap
b)Trckhuu
c)Pittụng
d)Xilanh.
15/Chititnokhụngthucccuphikhớ:


a) Xecmăng
b) Con đội
c) Đũa đẩy
d) Trục cam.
16/ Trên ơtơ, động cơ được bố trí ở: 
a)Đầu ơtơ.
b) Giữa ơtơ.
c) Đi ơtơ 

d) Tất cả đều đúng.
17/ Loại hệ thống khởi động nào khơng có :
a) Khởi động bằng tay.
c) Khởi động bằng sức nước.
b) Khởi động bằng động cơ điện.
d) Khởi động bằng động cơ phụ.
18/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
a) Bơm dầu
b) Bầu lọc dầu
c) Van an tồn
d) Van hằng 
nhiệt
19/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống làm mát :
a) Két nước
b) Bơm nước
c) Van hằng nhiệt
         d) Van an tồn.
20/  Đỉnh pittơng của động cơ 2kì:
a) Làm lồi
b) Làm lõm
c) Làm bằng
d) Tất cả đều được.
21/ Đỉnh pittong động cơ xăng 4 kì:
a) Làm lồi
b) Làm lõm
c) Làm bằng
d) Tất cả đều được.
22/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
a) Bơm xăng
b) Bầu lọc dầu

c) Bộ chế hồ khí
d) Bầu lọc 
khí.
23/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Bầu lọc tinh
c) Bơm cao áp
d) Vịi phun.
24/ Chơt pittơng là 1 chi tiết của :
a) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền.
b) Cơ cấu phân phối khí.
c) Hệ thống bơi trơn.
d) Hệ thống làm mát.
25/ Góc sau của dao tiện tạo bởi :
a) Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
b) Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
c)Mặt trước và mặt sau của dao.
d) Khơng câu nào đúng.
26 / Mặt trước của dao tiện là :
a) Mặt tiếp xúc với phoi,
b) Đối diện với bề mặt gia cơng của phơi.
c)Mặt phẳng tì của dao.
d) Khơng câu nào đúng.
27/ Chi tiết nào khơng phải của hệ thống truyền lực trên ơtơ :
a) Động cơ
b) Truyền lực các đăng
c) Bộ vi sai
d) Tất cả đều sai
28/ Máy nào khơng phải là ứng dụng của động cơ đốt trong
a) Tàu thủy
b) Đầu máy xe lửa

c) Máy phát điện
d) Máy bơm nước
29/ Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
a) Hộp số với truyền lực chính
b) Li hộp với hộp số
c) Truyền lực chính với trục chủ động
d) Tất cả đều sai
30/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là :


a)
b)
c)
d)

Khởi động bằng sức người
Khởi động bằng động cơ điện
Khởi động bằng động cơ phụ
Thực hiện được cả (a) và (b)

­­­ Hết ­­­­

SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 11. 
( Thời gian 45 phút) 
Họ và tên:………………………….
Lớp:……. SBD:……..Phịng

Đề số: 2

Chọn câu đúng 
1/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
a) 3 vịng
b) 1 vịng
c) 4 vịng
2/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittơng lên xuống:
a) 4 lần
b) 1 lần
c) 3 lần
lần.
3/ Chi tiết nào khơng có ở động cơ 2 kì: 
a) Pittơng
b) Xilanh
c) Xupap
4/ Chi tiết nào khơng thuộc cơ cấu phối khí:
a) Đũa đẩy
b) Trục cam
c) Xecmăng
5/ Trên ơtơ, động cơ được bố trí ở:
e) Đầu ơtơ.
f) Giữa ơtơ.
g) Đi ơtơ
h) Tất cả đều đúng.
6/ Loại hệ thống khởi động nào khơng có :
d) Khởi động bằng tay.
e) Khởi động bằng động cơ điện.
f) Khởi động bằng sức nước.
g) Khởi động bằng động cơ phụ.
7/ Máy nào khơng phải là ứng dụng của động cơ đốt trong
a) Tàu thủy

b) Đầu máy xe lửa
c) Máy phát điện
8/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
a) Van an tồn
b) Van hằng nhiệt
c) Bơm dầu
9 / Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống làm mát :
a) Van hằng nhiệt
b) Van an tồn
 
c) Két nước

d) 2 vịng.
d) 2 

d) Trục khuỷu.
d) Con đội.

d) Máy bơm nước
d) Bầu lọc dầu.
d) Bơm nước.


10/nhpittụngcangc2kỡ:
a)Lmbng
b)Lmli
c)Lmlừm
d)Ttcuc.
11/nhpittongngcxng4kỡ:
a)Lmbng

b)Lmli
c)Lmlừm
d)Ttcuc.
12/Chititquantrngnhtcahthngnhiờnliutrongngcxngl:(loidựngbchhokhớ)
a)Bchhokhớ
b)Bulckhớ
c)Bmxng
d)Bulcdu.
13/Chititquantrngnhtcahthngnhiờnliutrongngciờzenl:
a)Bmcaoỏp
b)Vũiphun
c)Bmchuynnhiờnliu d)Bulctinh.
14/Chtpittụngl1chititca:
e) Hthngbụitrn.
c)Ccutrckhuuưthanhtruyn.
f) Hthnglmmỏt.
d)Ccuphõnphikhớ.
15/Thtớchbungchỏylgỡ:
e) Thtớchkhụnggiangianpxilanhvnhpittụngkhipittụngimchttrờn.
f) Thtớchlnnhtcúthcúcaxilanh.
g) Thtớchkhụnggiangianpxilanhvnhpittụngimchtdi
h) Thtớchkhụnggiantrongxilanhcgiihngia2imcht.
16/Trong1chutrỡnhlmviccangc4kỡ,trckhuuquay:
a)7200
b)5400
c)3600
d)1800
17/Tsnộncangclts:
a)Giathtớchcụngtỏcvthtớchtonphn
c)Giathtớchbungchỏyvthtớchcụngtỏc.

b)Giathtớchtonphnvthtớchbungchỏy.d)Giathtớchbungchỏyvthtớchtonphn.
18/nhpittụngngciờzen4kỡ:
a)Lmlihocbng.
b)Lmli.
c)Lmlừm.
d)Lm
bng.
19/õukhụngphilchititcangcxng:
a)Bmcaoỏp.
b)Pittụng
c)Xupap
d)Thanhtruyn.
20/Trong1chutrỡnhlmviccangc4kỡ,pittụnglờnxung:
a)1ln
b)3ln
c)2ln
d)4
ln.
21/õukhụngphilchititcangciờzen:
a)Vũiphun
b)Buji
c)Trckhuu
d)Thõnmỏy.
22/Cõunokhụngphilnhimvcaccuphikhớ:
a)Npynhiờnliuvoxilanh.

c)Nộnnhiờnliutrongxilanh.
b)Thischkhớxrangoi.
d)úngmcakhớỳnglỳc.
23/Thtlmviccacỏckỡtrongchutrỡnhlmviccangc4kỡl:

a)Nộn,x,np,n(chỏy).
b)Nộn,npn(chỏy),x.
c)Np,n(chỏy),nộn,x.
d)Np,nộn,n(chỏy),x.
24/Truynlccacngnicỏcchititsau:
a)Hpsvitruynlcchớnh
b)Lihpvihps
c)Truynlcchớnhvitrcchng
d)Ttcusai
25/Trongmtchutrỡnhlmviccangc4kỡ,trccamquay:
a)1vũng
b)2vũng
c)ẳvũng
d)ẵvũng
.


26/ Chi tiết nào khơng thuộc cơ cấu trục khuỷu ­thanh truyền:
a) Pittơng
b) Nắp xilanh
c) Trục cam
27/ Góc sau của dao tiện tạo bởi :
a) Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
b) Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
c) Mặt trước và mặt sau của dao.
d) Khơng câu nào đúng.
28/ Chi tiết nào khơng phải của hệ thống truyền lực trên ơtơ :
a) Động cơ
b) Truyền lực các đăng
c) Bộ vi sai

29/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là :
e) Khởi động bằng sức người
f) Khởi động bằng động cơ điện
g) Khởi động bằng động cơ phụ
h) Thực hiện được cả (a) và (b)
30/ Mặt trước của dao tiện là :
a) Mặt tiếp xúc với phoi,
b) Đối diện với bề mặt gia cơng của phơi.
c) Mặt phẳng tì của dao.
d) Khơng câu nào đúng.

d) Xilanh.

d) Tất cả đều sai

­­­ Hết ­­­­
SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 11. 
( Thời gian 45 phút) 
Họ và tên:………………………….
Lớp:……. SBD:……..Phịng
Đề số: 3
Chọn câu đúng 
1/ Chốt pittơng là 1 chi tiết của :
g) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền.
h) Cơ cấu phân phối khí.
i) Hệ thống bơi trơn.
j) Hệ thống làm mát.
2/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :

a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Bầu lọc tinh
c) Bơm cao áp
d) Vịi phun.
3/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
a) Bơm xăng
b) Bầu lọc dầu
c) Bộ chế hồ khí
d) Bầu lọc 
khí.
4/ Đỉnh pittơng động cơ xăng 4 kì:
a) Làm lồi
b) Làm lõm
c) Làm bằng
d) Tất cả đều được.
5/  Đỉnh pittơng của động cơ 2kì:
a) Làm lồi
b) Làm lõm
c) Làm bằng
d) Tất cả đều được.
6/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống làm mát :
a) Két nước
b) Bơm nước
c) Van hằng nhiệt
d) Van an tồn


7/Chititnokhụngphilcahthngbụitrn:
a)Bmdu
b)Bulcdu
c)Vananton

d)Vanhng
nhit
8/Trờnụtụ,ngccbtrớ:
i) uụtụ.
j) Giaụtụ.
k) uụiụtụ
l) Ttcuỳng.
9/Loihthngkhingnokhụngcú:
h) Khingbngtay.
i) Khingbngngcin.
j) Khingbngscnc.
d)Khingbngngcph
10/Gúcsaucadaotintobi:
a)Mttrccadaovimtphngsongsongvimtỏy.
b)Mtsauvitiptuyncaphụiiquamidao.
c)Mttrcvmtsaucadao.
d)Khụngcõunoỳng.
11/Mttrccadaotinl:
a)Mttipxỳcviphoi,
b)idinvibmtgiacụngcaphụi.
c)Mtphngtỡcadao.
k)Khụngcõunoỳng.
12/Chititnokhụngphicahthngtruynlctrờnụtụ:
a)ngc
b)Truynlccỏcng
c)Bvisai
d)Ttcusai

13/Truynlccacngnicỏcchititsau:
a)Hpsvitruynlcchớnh

b)Lihpvihps
c)Truynlcchớnhvitrcchng
d)Ttcusai
14/Chitiờtnokhụngthucccuphikhớ:
a)Xecmng
b)Coni
c)ay
15/Chititnokhụngcúngc2kỡ:
a)Xupap
b)Trckhuu
c)Pittụng
16/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,pittụnglờnxung:
a)3ln
b)2ln
c)4ln
ln.
17/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,trckhuuquay:
a)4vũng
b)2vũng
c)3vũng
18/Chititnokhụngthucccutrckhuuưthanhtruyn:
a)Trccam
b)Xilanh
c)Pittụng
19/Trongmtchutrỡnhlmviccangc4kỡ,trccamquay:
a)ẳvũng
b)ẵvũng
c)1vũng

d)Trccam.

d)Xilanh.
d)1

d)1vũng.
d)Npxilanh.
d)2vũng.


20/ Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
a) Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
b) Nạp, nén, nổ(cháy), xả.
c) Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
d) Nén, nạp nổ(cháy), xả.
21/ Câu nào khơng phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
a) Thải sạch khí xả ra ngồi.
  b) Đóng mở cửa khí đúng lúc.
c) Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh.
              d) Nén nhiên liệu trong xilanh.
22/ Máy nào khơng phải là ứng dụng của động cơ đốt trong
a) Tàu thủy
b) Đầu máy xe lửa
c) Máy phát điện
d) Máy bơm nước
23/ Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
a) Trục khuỷu
b) Thân máy
c) Vịi phun
d) Buji.
24/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là :
i) Khởi động bằng sức người

j) Khởi động bằng động cơ điện
k) Khởi động bằng động cơ phụ
l) Thực hiện được cả (a) và (b)
25/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittơng lên xuống:
a) 2 lần
b) 4 lần
c) 1 lần
d) 3 
lần.
26/ Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ xăng:
a) Xupap
b) Thanh truyền
c) Bơm cao áp.
d) Pittơng.
27/  Đỉnh pittơng động cơ Điêzen 4kì:
a) Làm lõm.
b) Làm bằng.
c) Làm lồi hoặc bằng.
d) Làm lồi.
28/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
a) Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.    b) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần.
c) Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần
   d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác.
29/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
a) 3600
b) 1800
c) 7200
 
d) 5400
30/ Thể tích buồng cháy là gì:

a) Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng ở điểm chết dưới
b) Thể tích khơng gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
c) Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng khi pittơng ở điểm chết trên.
d) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh
SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 11. 
( Thời gian 45 phút) 
Họ và tên:………………………….
Lớp:……. SBD:……..Phịng

Đề số: 4

Chọn câu đúng 
1/ Trên ơtơ, động cơ được bố trí ở:
m) Đầu ôtô.
n) Giữa ôtô.
o) Đuôi ôtô


p) Tất cả đều đúng.
2/ Loại hệ thống khởi động nào khơng có :
l) Khởi động bằng tay. 
c) Khởi động bằng sức nước
m) Khởi động bằng động cơ điện.
d) Khởi động bằng động cơ phụ.
3/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống bơi trơn :
a) Bơm dầu
b) Van an tồn
c) Van hằng nhiệt

d) Bầu lọc dầu.
4/ Chi tiết nào khơng phải là của hệ thống làm mát :
a) Két nước
b) Van hằng nhiệt
c) Van an tồn
d) Bơm nước.
5/  Đỉnh pittơng của động cơ 2kì:
a) Làm lồi
b) Làm bằng
c) Làm lõm
d) Tất cả đều được.
6/ Đỉnh pittong động cơ xăng 4 kì:
a) Làm lồi
b) Làm bằng
c) Làm lõm
d) Tất cả đều được.
7/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hồ khí)
a) Bơm xăng
b) Bầu lọc khí.
c) Bộ chế hồ khí
d) Bầu lọc 
dầu
8/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Vịi phun
c) Bơm cao áp
d) Bầu lọc tinh.
9/ Chốt pittơng là 1 chi tiết của :
k)Cơ cấu phân phối khí.
l) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền.
m) Hệ thống bơi trơn.

n) Hệ thống làm mát.
10/ Thể tích buồng cháy là gì:
i) Thể tích khơng gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
j) Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng ở điểm chết dưới
k)Thể tích khơng gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittơng khi pittơng ở điểm chết trên.
l) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
11/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
a) 3600
b) 5400
c) 7200
 
d) 1800
12/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
a) Giữa thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy.   
b) Giữa thể tích cơng tác và thể tích tồn phần
c) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích tồn phần.      
d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích cơng tác.
13/ Đỉnh pittơng động cơ Điêzen 4kì:
a) Làm lõm.
b) Làm lồi.
c) Làm lồi hoặc bằng.
d) Làm 
bằng.
14/ Đâu khơng phải là chi tiết của động cơ xăng:
a) Xupap
b) Pittơng.
c) Bơm cao áp.
d) Thanh truyền 

15/ Góc sau của dao tiện tạo bởi :

a)Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
b)Mặt sau với tiếp tuyến của phơi đi qua mũi dao.
c)Mặt trước và mặt sau của dao.
d)Khơng câu nào đúng.
16/ Mặt trước của dao tiện là :


a)Mttipxỳcviphoi,
b)idinvibmtgiacụngcaphụi.
n) Mtphngtỡcadao.
o) Khụngcõunoỳng.
17/Chititnokhụngphicahthngtruynlctrờnụtụ:
a)ngc
b)Truynlccỏcng
c)Bvisai
d)Ttcusai
18/Mỏynokhụngphilngdngcangcttrong
a)Tuthy
b)umỏyxela
c)Mỏyphỏtin
d)Mỏybmnc
19/Cỏchỡnhthckhingthchintrờnxemỏyl:
m) Khingbngscngi
n) Khingbngngcin
o) Khingbngngcph
p) Thchincc(a)v(b)
20/Trong1chutrỡnhlmviccangc4kỡ,pittụnglờnxung:
a)2ln
b)3ln
c)1ln

d)4
ln.
21/õukhụngphilchititcangciờzen:
a)Trckhuu
b)Buji
c)Vũiphun
d)Thõnmỏy.
22/Cõunokhụngphilnhimvcaccuphikhớ:
a)Thischkhớxrangoi.

b)Npynhiờnliuvoxilanh
c)úngmcakhớỳnglỳc.

d)Nộnnhiờnliutrongxilanh.
23/Thtlmviccacỏckỡtrongchutrỡnhlmviccangc4kỡl:
a)Np,n(chỏy),nộn,x.
b)Nộn,npn(chỏy),x.
c)Nộn,x,np,n(chỏy).
d)Np,nộn,n(chỏy),x
24/Trongmtchutrỡnhlmviccangc4kỡ,trccamquay:
a)ẳvũng
b)2vũng
c)1vũng
d)ẵvũng.
25/Chititnokhụngthucccutrckhuuưthanhtruyn:
a)Trccam
b)Npxilanh
c)Pittụng
d)Xilanh.
26/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,trckhuuquay:

a)4vũng
b)1vũng
c)3vũng
d)2vũng.
27/Trongmtchutrỡnhlmviccangc2kỡ,pittụnglờnxung:
a)3ln
b)1ln
c)4ln
d)2
ln.
28/Chititnokhụngcúngc2kỡ:
a)Xupap
b)Xilanh
c)Pittụng
d)Trckhuu.
29/Chititnokhụngthucccuphikhớ:
a)Xecmng
b)Trccam
c)ay
d)Coni.
30/Truynlccacngnicỏcchititsau:
a)Hpsvitruynlcchớnh
b)Lihpvihps
c)Truynlcchớnhvitrcchng
d)Ttcusai

PNTHIMễNCễNGNGHLP11,HCK2


            ĐỀ

Câu

Đề 1

Đề 2

Đề 3

Đề 4


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
C
A
A
C
B
D
D
B
C
A
D
B
A
A
D
C
D

D
A
C
C
C
A
B
A
A
D
A
D

B
D
C
C
D
C
D
B
B
B
A
A
A
C
A
A
B

C
A
D
B
C
D
A
A
C
B
A
D
A

A
C
C
C
A
D
D
D
C
B
A
A
A
A
A
B

D
A
C
B
D
D
D
D
B
C
A
A
C
C

D
C
C
C
A
B
C
C
C
C
C
A
A
C
B

A
A
D
D
D
B
D
D
C
A
B
D
A
A
A



×