Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đặng Trần Côn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.14 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CƠN 

NĂM HỌC 2020­ 2021
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 10

Nội Dung Chính

Nhận Biết

Thơng Hiểu

Vận Dụng

20%
TN
TL

40%

40%
TN
TL

TN

TL


Bài 2: Khảo nghiệm 

Câu 1

giống cây trồng

( 0,5 đ)

Bài 3&4: Sản xuất giống 

Câu 2

Câu 1

cây trồng
Bài 6: Ứng dụng cơng 

( 0,5 đ)

(1 đ)

nghệ ni cấy mơ tế bào 

Câu 4

trong nhân giống cây 

( 0,5 đ)

trồng nơng, lâm nghiệp


Câu 
2
(1 đ)

Câu 3

1 câu

( 0,5 đ)

(1 đ)

(1 đ)

Câu 5

Câu 6

( 0,5 đ)

(0,5 đ)

Câu 8

của đất trồng

(0,5 đ)

(0,5 đ)


Bài 10 : Biện pháp cải 

Câu 9

Câu 4

Câu 10

tạo đất mặn, đất phèn

(0,5 đ)

(1 đ)

(0,5 đ)

2

2

2

1

TL

đ)
2 câu


Câu 7

1

TN
1 câu
(0,5 

Bài 7: Một số tính chất 

Tổng

Tổng

                     

3 câu
(1,5 
đ)
Câu 
3
(1 đ)
Câu 
5
(1 đ)
2

1 câu
( 1 đ)


2 câu

1 câu

( 1 đ)

(1 đ)

2 câu

2 câu

(1 đ)

(2 đ)

10 điểm

                      


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CƠN

NĂM HỌC 2020­ 2021
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 10


PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ):   Lựa chọn câu trả lời đúng và điền vào ơ trống
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 1: Nội dung của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng.
Câu 2: Cơng tác sản xuất giống cây trồng khơng nhằm mục đích
    A.  Tạo ra giống mới                                        B.  Nhân nhanh số lượng                
    C.  Duy trì và củng cố độ thuần chủng            D.  Đưa giống nhanh vào sản xuất       
Câu 3: Giống siêu ngun chủng và ngun chủng được sản xuất tại 

A. Trung tâm và cơ sở sản xuất              B. Cơng ty sản xuất giống
C. Xí nghiệp sản xuất giống                   C. Trung tâm  sản xuất giống chun nghiệp.
Câu 4: Sự phân hố tế bào là q trình biến đổi
A.  TB chun hố => TB phơi sinh                               B.  TB hợp => TB phơi sinh
C.  TB hợp tử => TB phơi sinh => TB chun hóa        D.  TB phơi sinh => TB chun hố 
Câu 5: Mơ tế bào có thể phát triển thành cây nhờ? 
     A. Hệ gen quy định kiểu gen của lồi đó
     B. Khả năng phân hố của tế bào
     C. Khả năng phản phân hố của tế bào
     D. Cả 3 câu trên
Câu 6: Cơ sở khoa học của cơng nghệ ni cấy mơ tế bào dựa vào
    

A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào  

    

C. Sự biến đổi tồn năng của tế bào       

B. Sự thụ phấn của cây 
D. Cả A, B, C

Câu 7: Khi nào đất có phản ứng kiềm?
A. [ H+ ]  >  [ OH­  ].                                                                      B . [ H+ ]  <  [ OH­  ].
                     

                      


C. [ H+ ]  =  [ OH­  ].                                                                      D. Tất cả đều sai 


Câu 8: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động. 

B. Lớp ion quyết định điện.

C. Nhân keo.

D. Lớp ion khuếch tán.

 Câu 9: Tính chất chung của đất mặn và đất phèn là:
A. pH < 4                                                           B.Ch ứa nhi ều muối
C.Chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng          D.Thành phần cơ giới nặng.
Câu 10: Đất có phản ứng kiềm khi
    A.  pH > 7,5               B.  pH = 7,5                  C.  pH < 7,5                 D.  pH < 10
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: ( 1 đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ 
đồ duy trì và phục tráng?
Câu 2: ( 1 đ)Trình bày quy trình cơng nghệ nhân giống ni cấy mơ tế bào bằng sơ đồ?
Câu 3: ( 1 đ) Dựa vào phản ứng dung dịch đất người ta sử dụng đất trồng như thế nào? 
Câu 4: ( 1 đ) Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn? Theo em biện pháp nào quan trọng nhất?
Câu 5: ( 1 đ)   Nêu 2 biện pháp cải tạo đất mặn và đất phèn  ở  địa phương em? Tác dụng từng 
biện pháp trên?

                     

                      


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CƠN

NĂM HỌC 2020­ 2021
MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 10

Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1

Câu 2

A

C

Câu 3

Câu 4

C

C

Câu 5

Câu 6

Câu 7


Câu 8

Câu 9

Câu 10

D

C

B

D

D

A

Phần Tự Luận:
Câu 1: (1 đ)
+Giống nhau: (0.5đ)
­ Đều sản xuất giống SNC => NC => XN
+Khác nhau(0,5đ)

Nội Dung

Sơ Đồ Duy Trì

Năm Thứ I


Gieo hạt tác giả

Năm Thứ II

SX giống SNC

Năm Thứ III

SX giống NC

Sơ Đồ Phục Tráng
Gieo giống bị thối hóa
Đánh giá dịng lần 1 => chọn dịng tốt 
nhất
Đánh giá dịng lần 2 => nhân giống sơ 
bộ và làm thí nghiệm so sánh giống => 
SX giống SNC

Câu 2:  (1đ)

Chọn vật 
liệu ni 
cấy

Khử trùng

Tạo chồi

Tạo rễ


Cấy cây vào 
mơi trường 
thích ứng
Trồng cây 
trong vườn 
ươm

                     

                      


Câu 3: (1 đ)
Dựa vào phản ứng dung dịch đất người ta sử dụng đất trồng như sau:
­

Bố trí cây trồng phù hợp với từng loại đất. (0,5đ)

­

Bón  phân và bón vơi để cải tạo độ phì nhiêu của đất .(0.5đ)

Câu 4: (1đ)
+ Các biện pháp cải tạo đất mặn là: (0,5đ)
­

Đắp đê ngăn nước biển 

­


Xây dựng hệ thống mương máng tưới.

­

Bón vơi  => tháo nước rửa mặn => Bón phân hữu cơ 

­

Trồng cây chịu mặn.

+ Biện pháp quan trọng nhất là đắp đê ngăn nước biển (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
Dự đốn đáp án học sinh trả lời:
+ Biện pháp cải tạo đất mặn địa phương em là: đắp đê ngăn nước biển =>  Nhằm khơng  cho cho 
nước biển xâm nhập vào đất liền. (0,5đ)
+ Biện pháp cải tạo đất phèn địa phương em là: Bón vơi => Khi bón vơi vào thì Ca2+  đẩy H+ và Al3+  ra 
khỏi keo đất và đi ra ngồi. Làm cho đất bớt chua.(0,5đ)

                     

                      



×