Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Thiết kế chung cư An Phú Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 191 trang )

CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

H

PHẦN 1

H

U
TE

C

KIẾN TRÚC

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HAÏNH
MSSV :406104015
1


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Chương I:


GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1200

35.900

1600

4200

2200

400

1200

+37.100

+31.700

2100
400 900
2100
400 900

+11.300

+7.900

2100
900


2100

LẦU 3

3400

400 900

2100

3400

LẦU 4

2100
900

+4.500

600

3200
600

900

+0.000
-0.600


U
TE

TRỆT

4500

400

LẦU 1

3400

400

LẦU 2

+18.100

+14.700

400 900

2100

LẦU 5

3400

400 900


2100

3400

400 900

+21.500

37700

LẦU 6

H

+24.900

3400

LẦU 7

C

+28.300

3400

LẦU 8

I.1


3400

400

S.THƯNG

Mục đích xây dựng công trình:

H

Thành Phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế lớn
tại Việt Nam, và là thành phố đông dân nhất với dân số 7.123.340 người (số liệu thống kế
ngày 01/04/2009).
Hiện nay, tình hình tăng dân số tự nhiên và cơ học tại Thành Phố Hồ Chí Minh rất
cao, cộng với việc di dời giải tỏa caùc hộ dân trong một số quận nội thành để phục vụ các dự
án nâng cấp đô thị, xây dựng các công trình công ích và cơ sở hạ tầng, đã làm cho nhu cầu
nhà ở của người dân thành phố trở nên cấp bách hơn bao giờ hết. Một trong những giải pháp
giải quyết nhà ở cho người dân là xây dựng các chung cư cao tầng, đđó cũng là lý do xây
dựng chung cư An Phú Gia.
I.2

Vị trí xây dựng công trình:

Chung cư An Phú Gia được xây dựng tại quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh
I.3

Đặc đđiểm khí hậu khu vực:

Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, đặc điểm

chung của khí hậu thời tiết Thành Phố Hồ Chí Minh là nhiệt độ cao đều trong năm và có hai
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
2


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

mùa mưa – khô rõ ràng: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng
4 năm sau.Theo tài liệu quan trắc nhiều năm của trạm Tân Sơn Nhất, qua các yếu tố khí
tượng chủ yếu; cho thấy những đặc trưng khí hậu như sau:
- Lượng bức xạ dồi dào, trung bình khỏang 140 Kcal/cm2/năm. Số giờ nắng trung
bình/tháng 160-270 giờ. Nhiệt độ không khí trung bình 270C. Nhiệt độ cao tuyệt đố 400C,
nhiệt độ thấp tuyệt đối 13,80C. Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là tháng 4 (28,80C),
tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là khỏang giữa tháng 12 và tháng 1 (25,70C). Hàng
năm có tới trên 330 ngày có nhiệt độ trung bình 25-280C.

C

H

- Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Năm cao nhất 2.718 mm (1908) vaø năm
nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Số ngaøy mưa trung bình/năm là159 ngày. Khoảng 90% lượng
mưa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11; trong đó hai
tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao nhất. Các tháng 1,2,3 mưa rất ít, lượng mưa không
đáng kể. Trên phạm vi không gian thành phố, lượng mưa phân bố không đều, có khuynh

hướng tăng dần theo trục Tây Nam - Đông Bắc. Đại bộ phận các quận nội thành và các
huyện phía Bắc thường có lượng mưa cao hơn các quận huyện phía Nam và Tây Nam.

U
TE

- Độ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân mùa mưa 80% và
trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới
20%.

H

- Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ
yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Đông Bắc. Gió Tây -Tây Nam từ Ấn Độ Dương
thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió
thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió Bắc- Đông Bắc từ biển Đông thổi
vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có
gió tín phong, hướng Nam – Đông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình
3,7 m/s. Về cơ bản Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng không có gió bão. Năm 1997, do
biến động bởi hiện tượng El-Nino gây nên cơn bão số 5, chỉ một phần huyện Cần Giờ bị ảnh
hưởng ở mức độ nhẹ.
I.4

Địa hình, địa chất, thủy văn khu vực:

- Địa hình: Địa hình khu vực tương đối thấp so với các vùng khác, độ cao trung bình
là 1.1m theo hệ cao độ Hòn Dấu – Hải Phòng, bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Địa chất: Qua số liệu đã cho ta có đặc điểm các lớp địa chất như sau
- Lớp 1: dày 1.4m. Cát san lấp.
- Lớp 2: dày 7.0m. Bùn sét hữu cơ, màu xám, độ dẻo cao, trạng thái rất mềm.

- Lớp 3: dày 7.0m. Cát vừa đến mịn lẫn bột, màu xám trắng, trạng thái bời rời
- Lớp 4: dày 5.4m. Sét lẫn bột và ít cát, màu xám, độ dẻo cao, trạng thái dẻo
mềm.
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
3


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

- Lớp 5: Cát vừa đến mịn lẫn ít sét, màu xám trắng, trạng thái chặt vừa.
Kết luận: Nhìn chung, địa chất khu vực dự án được xem là đất yếu. Trong quá trình
thiết kế cần phải kiểm tra và có các giải pháp xử lý tăng cường tính ổn định của công trình
trên nền đất yếu theo qui phạm hiện hành. Ngoài ra, trong công tác san lấp và đắp nền nhà
phải dự tính khả năng lún cố kết đất nền để có giải pháp hợp lý về xử lý nền công trình
tránh lún sụp.
I.5

Các giải pháp kỹ thuật:

1.5.1 Giải pháp kiến trúc:

U
TE

Chức năng của các tầng:


cấp 2.
01 trệt, 08 tầng.
659,1 m².
5931,9 m².

C

Cấp công trình:
Công trình 09 tầng bao gồm:
Diện tích xây dựng:
Diện tích sàn xây dựng:

H

Quy mô công trình:

Tầng trệt cao 4,5m: dùng để ở và kinh doanh.
Tầng lầu cao 3,4m: dùng làm nhà ở mỗi tầng gồm 04 căn hộ.
Giải pháp giao thông:

H

Giao thông đứng được đảm bảo bằng 01 thang máy và 2 cầu thang đi bộ ở
giữa nhà
Giao thông ngang: sảnh tầng là đầu mối giao thông chính.
Giải pháp thông thoáng:
Mỗi căn hộ đều có balcon và cửa sổ thông với bên ngoài.
Ngôi nhà nằm trên mảnh đất thông thoáng, rộng rãi.
I.5.2


Giải pháp kết cấu:
Toàn bộ kết cấu ngôi nhà là khung BTCT toàn khối.
Tường bao che bằng gạch trát vữa ximent.

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
4


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

I.5.3

Giải pháp kỹ thuật:

Hệ thống điện:
Nguồn điện cung cấp chủ yếu lấy từ mạng điện thành phố, có trạm biến thế
riêng, nguồn điện dự trữ bằng máy phát đặt ở tầng trệt, bảo đảo cung cấp điện
24/24 h.
Hệ thống cáp điện được đi trong hộp gain kỹ thuật, có bảng điều khiển cung
cấp cho từng căn hộ.
Hệ thống nước:

U
TE


C

H

Nguồn nước sử dụng là nguồn nước máy của thành phố, được đưa vào bể
ngầm và được đưa lên hồ nước mái ở tầng mái bằng máy bơm, sau đó cung cấp cho
các căn hộ. Đường ống cấp nước, sử dụng ống sắt tráng kẽm. Đường ống thoát nước
sử dụng ống nhựa PVC.
Mái bằng tạo dốc để dễ thoát nước, nước được tập trung vào các sênô bằng
bêtông cốt thép, sau đó được thoát vào ống nhựa để xuống và chảy vào cống thoát
của thành phố.
Giải pháp PCCC và chống sét:

Hệ thống phòng cháy chữa cháy, bao gồm:
- Hệ thống báo cháy tự động
- Hệ thống chữa cháy vách tường.
Hệ thống chống sét: Dùng kim thu sét tiên đạo chủ động có bán kính bảo vệ

H

45m

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
5


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

H

PHẦN 2

H

U
TE

C

KẾT CẤU

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HAÏNH
MSSV :406104015
6


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Chương II:


TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Do công trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dùng phương án sàn
BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chịu tải lớn và làm
tăng độ cứng, độ ổn định cho toàn công trình.
II.1

Vật liệu:

Thép Þ<10, sử dụng theùp AI:

Rs  Rsc  225Mpa  2250daN / cm 2

Thép Þ10, sử dụng thép AII:

Rs  Rsc  280 Mpa  2800daN / cm 2

Bê tông B20 có:

Rb  11,5Mpa  115daN / cm 2
Rbt  0,9MPa  9daN / cm 2

Xác định kích thước:

C

II.2

H


a R  0,429; x  0,023

Chọn ô bản sàn 1 có kích thước (5500x4500)mm làm ô điển hình để tính.

U
TE

II.2.1 Xác định chiều dày bản sàn:
Khi đó chiều dày bản tính: hs 

D
l , trong đó:
ms

D  0.8  1.4 - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m s  30  35 - đối với bản loại dầm;

m s  40  45 - đối với bản kê bốn cạnh;

H

l
- cạnh nhịp ngắn của ô bản.
Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6 cm
Choïn D =1 ; ms = 45

hs 

1
x 4500  100mm

45

Như vậy chọn hs=10cm cho tất cả các ô bản. Nhằm thỏa mãn điều kiện truyền tải
trọng ngang cho các kết cấu đứng.
=> chọn hb = 10cm, a=2cm, ta có h0 = 10-2=8cm
II.2.2 Xác định tiết diện dầm:
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp: hd 
Trong đó:

1
. ld
md

m d - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
m d  8  12

- đối với hệ dầm chính;

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
7


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

m d  12  20 - đối với dầm phụ;

l d - nhịp dầm.

1 1
Bề rộng dầm chọn như sau: bd    hd
2 4
- Dầm chính nhịp l=5.5m
1
Chọn md=11 hd    x5500 =500mm, choïn hd = 50 cm
 11 
 1 
bd  
 xhd  200mm , choïn bd = 20 cm
 2,5 
- Dầm phụ nhịp l=4,5m

Xét liên kết giữa bản và dầm:

hd
để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. Theo đó:
hs

U
TE

Xét tỉ số

C

II.3


H

 1 
Chọn md=11,25 hd  
 x 4500  400mm , choïn hd = 40 cm
 11,25 
1
bd    xhd  150mm , chọn bd = 20 cm
2

hd
≥3
hs

=> Bản sàn liên kết ngàm với dầm;

H

hd
< 3 => Bản sàn liên kết khớp với dầm;
hs

II.4

Tải trọng: Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995

Tónh tải:

100


- Gạch Ceramic, 1 = 2000 daN/m3, d1 = 10mm, n=1.1
- Vữa lót, 2 = 1800 daN/m3, d2 = 30mm, n=1.3
- Saøn BTCT, 3 = 2500 daN/m3, d3 = 100mm, n=1.1
- Vữa trát trần, 4 = 1800 daN/m3, d4 = 15mm, n=1.3
Hình 3.1: Cấu tạo các lớp sàn
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
8


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

- Sàn thường (sàn phòng khách, ngủ, bếp, ăn, sảnh, hành lang, cầu thang): gồm
các lớp cấu tạo và tải trọng tính toán theo bảng sau

Các lớp

STT
1
2
3
4

cấu tạo
Gạch Ceramic
Vữa lót

Sàn BTCT
Vữa trát trần

HS vượt Tónh tải tính

Tónh tải tiêu

Chiều

chuẩn γ

dày δ

tải

toán gstt

(daN/m )

3

(mm)

n

(daN/m2)

2000
1800
2500

1800

10
20
100
15

1.1
1.3
1.1
1.3

22
46.8
275
35.1

Σgs

tt

378.9

Sàn vệ sinh: gồm các lớp cấu tạo và tải trọng tính toán theo bảng sau

cấu tạo

Tónh tải tiêu

Chiều


HS vượt

Tónh tải tính

chuẩn γ

dày δ

tải

toán gs

(daN/m )

3

(mm)

n

(daN/m )

2000
1800
1000
2500
1800

10

20
100
100
15

1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

22
46.8
130
275
35.1

U
TE

STT

Các lớp

C

-

H


Bảng 3.1: Bảng tính tónh tải sàn thường

Gạch Ceramic
Vữa lót
BT gạch vỡ
Sàn BTCT
Vữa trát trần

H

1
2
3
4
5

Σgs

tt

tt
2

508.9

Bảng 3.2: Bảng tính tónh tải sàn vệ sinh

Họat tải:
Căn cứ công năng sử dụng, ta có hoạt tải tiêu chuẩn tương ứng cho các ô sàn, tùy
hoạt tải tiêu chuẩn (<200kg/m² có n=1,3, >200kg/m² có n=1,2), ta có họat tải tính

toán tương ứng. Giá trị hoạt tải tính toán của các ô bản được thể hiện trong bảng
sau :
- Các phòng: 150 daN /m2 , n=1,3, ptt = 195 daN/m2
- Haønh lang: 300 daN /m2 , n=1,2, ptt = 360 daN /m2
- Ban coâng: 400 daN /m2 , n=1,2, ptt = 480 daN /m2

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
9


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

5.50
4.20
4.50
5.00
4.50
4.00
4.40
3.50
2.50
5.50
4.00
4.00
5.00

7.20
5.00

ln(m)

4.50
4.00
2.50
4.50
3.00
2.50
4.00
2.00
2.00
4.00
2.80
1.30
2.40
3.00
2.00

tích

(daN/m )

2

(m )
24.75
16.80

11.25
22.50
13.50
10.00
17.60
7.00
5.00
22.00
11.20
5.20
12.00
21.60
10.00

tc

n

2

150
150
400
150
150
150
150
150
150
150

400
400
300
300
150

H

Sàn thường
Sàn thường
Ban công
Sàn thường
Sàn thường
Vệ sinh
Vệ sinh
Vệ sinh
Vệ sinh
Sàn thường
Ban công
Ban công
Hành lang
Hành lang
Sàn thường

ld(m)

U
TE

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Công năng

Hoạt tải p

C

Sàn

Diện

1.3
1.3
1.2
1.3
1.3

1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3

Hoạt tải p

tt

2

(daN/m )

195
195
480
195
195
195
195
195
195
195
480

480
360
360
195

Bảng 3.3: Bảng tính họat tải sàn

Tải qui đổi:

H

Tải tập trung (tải tường xây trên sàn) sẽ được qui đổi thành tải phân bố đều trên
toàn diện tích ô bản
- Tường 10 gạch ống: 180 kg/m2; Hệ số vượt tải

: 1,3

gttc = 180 x 1,3 = 234 (daN/m2)
- Tường 20 gạch ống: 340 kg/m2; Hệ số vượt tải
tc

: 1,2

2

gt = 340 x 1,2 = 408 (daN/m )
Qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn

gt


qd

l .h .g
 t t t
ld .lng

tc

, trong đó:

lt - chiều dài tường (m);
ht - chiều cao tường (m);
gttc- trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường:
gttc = 340 (daN/m2) với tường 20 gạch ống;
gttc = 180 (daN/m2) với tường 10 gạch ống
ld ,lng - kích thước cạnh dài và cạnh ngắn ô bản có tường.

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
10


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

KT sàn
(m)


Ô sàn Tường
10

3

20
10

11

20

KT tường

ld

l ng

4.50

2.50

4.00

2.80

(m)

%gt


tt

gt

daN/m



2

daN/m 2 (do trừ cửa)

lt

ht

4.5

3.4

234.0

1.0

0.0

3.4

408.0


1.0

4.4

3.4

234.0

1.0

0.0

3.4

408.0

1.0

gt

(daN/m 2)
318.2
312.6

Bảng 3.4: Bảng tính tải quy đổi
II.5

Xác định ô bản:


C

H

Ta chia ô sàn làm nhiều lọai ô khác nhau, qui ước:
lng=L1: Chiều dài cạnh ngắn ô bản (m)
ld=L2: Chiều dài cạnh dài ô bản (m)
L
a  2 : tỷ số 2 cạnh
L1

U
TE

+ α > 2 : bản làm việc 1 phương (bản dầm)
+ α < 2 : bản làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh)

Số sàn

Cạnh dài

lượng

ld(m)

ln(m)

A(m )

6

2
2
4
2
1
1
2
4
1
1
2
2
1
2

5.50
4.20
4.50
5.00
4.50
4.40
4.00
3.50
2.50
7.50
4.00
4.00
5.00
7.20
5.00


4.50
4.00
2.50
4.50
3.00
4.00
2.50
2.00
2.00
1.50
2.80
1.30
2.40
3.00
2.00

24.75
16.8
11.25
22.5
13.5
17.6
10
7
5
11.25
11.2
5.2
12

21.6
10

H

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Cạnh ngắn Diện tích

Số

Tỷ số ld/ln

2

1.22

1.05
1.80
1.11
1.50
1.10
1.60
1.75
1.25
5.00
1.43
3.08
2.08
2.40
2.50

Phân loại ô sàn
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 2 phương
Bản 1 phương
Bản 1 phương
Bản 1 phương

Bản 1 phương

Bảng 3.5: Phân lọai ô sàn

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
11


U
TE

C

H

CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Hình 3.2: Mặt bằng bố trí dầm sàn

II.6

Tính tóan cụ thể ô bản điển hình:

II.6.1 Lọai bản kê (bản hai phương):


H

Theo bảng 3.5 thì các ô bản kê 4 cạnh là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11
Các giả thiết tính toán:
 Ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến ảnh hưởng của ô bản bên

cạnh.



Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.



Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
12


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________
1m

1m


ng

hng2

h d2

hd1

h ng1

H

d

C

Hình 3.3: Mặt bằng sơ đồ tính

U
TE

MI

MI

M II

M1


M1

M II

M2

H

M II

MI

MI

M II

M2

Hình 3.4: Nội lực bản kê 4 cạnh

II.6.1.1 Xét ô bản số 1:

L2 5,5

 1,22  2 : bản làm việc 2 phương
L1 4,5
hd 400

 4 : liên kết giữa bản và dầm là ngàm
hb 100


- Xét tỉ số:

- Tải trọng tòan phần tác dụng lên sàn:
P  q tt L1 L2
Với
q tt  p tt + g tt + g t : taûi trọng tính toán
p tt  195daN / m² : hoạt tải tính toán
g tt  378,9daN / m ² : tónh tải tính toán
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
13


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

g t  0daN / m 2 :
tt

tt

tt

tónh tải tường qui đổi thành tải phân bố lên sàn

t


=> q  p + g + g  574daN / m ²
=> P  q tt L1 L2  14204daN
* Ta có

L1 5,5

 1,22 , tra bảng sơ đồ số 9, ta có:
L2 4.5

m91 = 0,0205 ; m92 = 0,0138 ; k91 = 0,0470 ; k92 = 0,0315
* Moment dương ở nhịp:
M 1  m91 .P  0,0205 x14204  291,18daNm
M 2  m92 P  0,0138 x14204  196,02daNm

C

H

* Moment âm ở gối:
M I  k 91 .P  0,0470 x14204  667,6daNm
M II  k 92 P  0,0315 x14204  447,43daNm

U
TE

* Cốt thép ở nhịp : (Phương cạnh ngắn)
M 1  291,18daNm
xR bh
As  b 0

Rs
M
291,22 x100
am 

 0,0396
2
 b Rb bh0 115 x100 x8²

x  1  1  2a m  1  1  2 x0,039  0,04
0,04 x115 x100 x8
 1,65cm 2
2250
c
Chọn Þ6a150 có As  1,88 cm2

H

Astt 

Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ theo điều kiện sau:

m min  m 
trong đó:

As
 m max
bh02
m min  0,05%
m max 


a R Rb
Rs

 100 

0,428  115
 100  2,2%
2250

Giá trị μ hợp lý nằm trong khoảng từ 0,3% đến 0,9%.
1,88
m% 
x100  0,24%
100 x8

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
14


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

* Cốt thép ở nhịp: (Phương cạnh dài)
M 2  196,02daNm
xR bh

As  b 0
Rs
M
196,02 x100
am 

 0.027
2
 b Rb bh0 115 x100 x8²

x  1  1  2a m  1  1  2 x0,027  0,027
0,027 x115 x100 x8
 1,1cm 2
2250
Chọn Þ6a200 có Asc  1,414cm 2
1,414
m% 
x100  0,16%
100 x8,5

C

* Cốt thép ở gối: (Phương cạnh ngắn)
M I  667,59daNm
M
667,59 x100
am 


2

 b Rb bh0 115 x100 x8²

H

Astt 

U
TE

x  1  1  2a m  1  1  2 x0,091 
0,095 x115 x100 x8

2250
Chọn Þ8a120 có Asc  4,19cm 2
4,19
m% 
x100 
100 x8
Astt 

H

* Cốt thép ở gối: (Phương cạnh dài)
M II  447,43daNm
447,43 x100
M
am 


2

 b Rb bh0 115 x100 x8²

x  1  1  2a m  1  1  2 x0,061 
0,063 x115 x100 x8

2250
Chọn Þ8a180 có Asc  2,79cm 2
2,17
m% 
x100 
100 x8
Astt 

0,091
0,095
3,89

0,52%

0,061
0,063
2,57

0,35%

II.6.1.2 Xét các ô bản số còn lại :
Các ô bản còn lại tính toán theo trình tự tương tự.

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH

MSSV :406104015
15


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

II.6.1.3 Kết quả tính toán tổng hợp:
Ô
sàn

ld
(m)

ln
(m)

ld/ln

1

5.5

4.5

1.22

378.9


2

4.2

4.0

1.05

3

4.4

2.5

4

5.0

5

(daN/m2)

P
(daN)

0.0

195.0


14204

378.9

0.0

195.0

9642

1.76

378.9

222.8

480.0

11899

4.4

1.14

378.9

0.0

195.0


12626

4.5

3.0

1.50

378.9

0.0

195.0

7748

6

4.4

4.0

1.10

378.9

0.0

195.0


10101

7

4.0

2.5

1.60

508.0

0.0

195.0

7030

8

3.5

2.0

1.75

508.0

0.0


195.0

4921

9

2.5

2.0

1.25

508.0

0.0

195.0

3515

10

5.5

4.0

1.38

378.9


0.0

195.0

12626

11

4.0

2.6

1.54

378.9

312.6

480.0

12184

gs

gt

pt

C


U
TE

H

MI

k92

M2
(daNm)

MII
(daNm)

0.047
0.032
0.044
0.039
0.043
0.014
0.046
0.035
0.046
0.021
0.045
0.037
0.045
0.018
0.043

0.014
0.047
0.030
0.042
0.025
0.046
0.019

291.18
196.02
171.62
164.87
234.40
76.15
252.52
189.39
161.15
72.05
195.95
162.62
144.12
56.24
96.94
31.49
72.76
46.75
265.14
140.15
250.98
104.78


667.59
447.43
421.33
379.88
512.83
167.77
582.05
440.64
359.49
159.60
454.53
375.74
317.76
124.43
212.10
69.39
166.26
106.50
530.28
316.91
559.23
232.71

k91

m92
0.021
0.014
0.018

0.017
0.020
0.006
0.020
0.015
0.021
0.009
0.019
0.016
0.021
0.008
0.020
0.006
0.021
0.013
0.021
0.011
0.021
0.009

H

(daN/m2) (daN/m2)

M1

m91

Bảng 3.6: Bảng tính nội trong các ô bản kê 4 cạnh


______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
16


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________
Momen

tt

b (cm) h0 (cm)

Ô sàn

x

α

(cm2/m)

(daN.m)

5

6


7

8

9

10

11

0.040
0.027
0.091
0.061
0.023
0.022
0.057
0.052
0.033
0.011
0.072
0.024
0.035
0.026
0.080
0.060
0.022
0.010
0.049
0.022

0.027
0.022
0.062
0.051
0.020
0.008
0.044
0.017
0.013
0.004
0.029
0.010
0.010
0.006
0.023
0.015
0.036
0.019
0.072
0.043
0.035
0.015
0.079
0.033

0.040
0.027
0.095
0.063
0.024

0.023
0.059
0.053
0.034
0.011
0.075
0.024
0.035
0.026
0.083
0.062
0.022
0.010
0.050
0.022
0.027
0.022
0.064
0.052
0.020
0.008
0.045
0.017
0.013
0.004
0.029
0.010
0.010
0.006
0.023

0.015
0.037
0.019
0.075
0.044
0.036
0.015
0.082
0.033

1.65
1.10
3.89
2.57
0.96
0.93
2.41
2.17
1.37
0.44
3.07
0.98
1.44
1.08
3.41
2.55
0.91
0.40
2.05
0.90

1.10
0.91
2.61
2.14
0.82
0.32
1.82
0.70
0.55
0.18
1.21
0.39
0.41
0.26
0.94
0.60
1.50
0.79
3.06
1.80
1.47
0.61
3.35
1.36

chon

Thép chọn

As


2

µ(%)

Ф(mm)
6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8

a(mm)
150
200

120
180
200
200
200
200
200
200
140
200
200
200
140
180
200
200
200
200

(cm /m)
1.88
1.41
4.19
2.79
1.41
1.41
2.51
2.51
1.41
1.41

3.59
2.51
1.41
1.41
3.59
2.79
1.41
1.41
2.51
2.51

0.24
0.18
0.52
0.35
0.18
0.18
0.31
0.31
0.18
0.18
0.45
0.31
0.18
0.18
0.45
0.35
0.18
0.18
0.31

0.31

6

200

1.41

0.18

6

200

1.41

0.18

8

180

2.79

0.35

8

200


2.51

0.31

6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8
6
6
8
8

200
200
200
200
200

200
200
200
200
200
200
200
180
200
160
180
180
200
140
200

1.41
1.41
2.51
2.51
1.41
1.41
2.51
2.51
1.41
1.41
2.51
2.51
1.57
1.41

3.14
2.79
1.57
1.41
3.59
2.51

0.18
0.18
0.31
0.31
0.18
0.18
0.31
0.31
0.18
0.18
0.31
0.31
0.20
0.18
0.39
0.35
0.20
0.18
0.45
0.31

H


4

8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0

8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0

C

3

100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100
100

U
TE

2

291.18
196.02
667.59
447.43
171.62
164.87
421.33
379.88
243.07
78.97
531.80
173.98
255.16
191.37
588.13
445.25
161.15
72.05
359.49

159.60
195.95
162.62
454.53
375.74
145.35
56.72
320.47
125.49
97.77
31.76
213.91
69.98
73.38
47.15
167.68
107.41
265.14
140.15
530.28
316.91
259.55
108.36
578.32
240.65

H

1


M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2

MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII

As

Bảng 3.7: Tính toán cốt thép cho sàn loại bản kê 4 cạnh
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
17


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

II.6.2 Lọai bản dầm (bản một phương):

Theo bảng 3.5 thì các ô sàn 12,13,14,15 là bản làm việc 1 phương.
Các giả thiết tính toán:



Các ô bản loại dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh
hưởng của các ô bản kế cận.
Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.




Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.



h D2

U
TE

C

ng

H

1m


d

Hình

h D1

H

: Mặt bằng sơ đồ tính

Hình

: Sơ đồ tính và nội lực bản loại dầm

Các giá trị momen:

1 2
ql
24
1 2
Momen gối: Mg =
ql
12

Momen nhịp: M nh =

Trong sơ đồ tính: q = gstt + ptt + gttt
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015

18


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

II.6.2.1 Xét ô bản số 15:
- Xét tỉ số:

L2 5
  2,5  2 bản làm việc 1 phương
L1 2
hd 400

 4 liên kết giữa bản và dầm là ngàm
hb 100

- Tải trọng tính toán tác dụng lên sàn:
q tt  p tt + g tt
Với
p tt  174daN / m ² : hoạt tải tính toán
g tt  378,9daN / m² : tónh tải tính toaùn

H

=> q tt  p tt + g tt  174 + 378,9  552,9daN / m²

U

TE

C

Moment dương ở giữa nhòp:
2
q stt l12 552,9 x 2
M nh 

 92,15daNm / m
24
24
xR bh
As  b 0
Rs
M
92,15 x100
am 

 0,01
2
 b Rb bh0 115 x100 x8,5²

x  1  1  2a m  1  1  2 x 0,01  0,01
0,01x115 x100 x8,5
 0,477 cm2
2250

H


Astt 

Chọn Þ6@200 có Asc  1,41cm 2
1.41
m% 
x100%  0,16%
100 x8,5

Moment âm ở gối:
q tt l12
Mg 
 184,3daN / m
12
M
184,3 x100
am 

 0,22
2
 b Rb bh0 115 x100 x8,5²

x  1  1  2a m  1  1  2 x0,022  0,22
0,022 x115 x100 x8,5
 0,97 cm2
2250
Chọn Þ8@200 có Asc  2,513cm 2
Astt 

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH

MSSV :406104015
19


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

m% 

2,513
x100%  0,31%
100 x 6,5

II.6.2.2 Xét các ô bản còn lại:
Các ô bản còn lại tính toán theo trình tự tương tự.
II.6.2.3 Kết quả tính toán tổng hợp:

Tónh tả i
ln(m)

Sà n

gstt

gt

Hoạt tải Tổ ng tả i
qd


p

tt

Giá trị momen

q

Mnh
(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2) (daN/m ) (daN.m)
378.9
0.0
480
858.9
60.48
378.9
0.0
360
738.9
177.34
0.0
378.9
360
738.9
277.09
0.0
378.9
196
574.9

95.82
Bảng 3.8: Nội lực trong các ô bản loại dầm

13
14
15

U
TE

12

Momen
(daN.m)

b
ho
(cm) (cm)

am

α

Mg
(daN.m)
120.96
354.67
554.18
191.63


Thé p chọ n

Astt

Ф
(cm /m)
(mm)
2

s

A chon
a
(mm) (cm2/m)
200
2.51

μ(% )

Mg 120.96 100

8

0.016 0.017

0.68

8

60.48


100

8

0.008 0.008

0.34

6

200

1.41

0.18

Mg 354.67 100

8

0.048 0.049

2.02

8

200

2.51


0.31

H

Saøn

1.30
2.40
3.00
2.00

C

12
13
14
15

H

2

Mnh 177.34 100

8

0.024 0.024

1.00


6

200

1.41

0.18

Mg 554.18 100

8

0.075 0.078

3.20

8

140

3.59

0.45

Mnh 277.09 100

8

0.038 0.038


1.57

6

180

1.57

0.20

Mg 191.63 100

8

0.026 0.026

1.08

8

200

2.51

0.31

100
8
0.013 0.013

0.54
6
200
Bảng 3.9: Tính toán cốt thép cho bản sàn loại dầm

1.41

0.18

Mnh

Mnh

95.82

II.7.5 Kiểm tra biến dạng (độ võng) của sàn:
Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp:
- một là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt, và
- hai là khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành.
Ở đồ án này chỉ xác định độ võng f của sàn theo trường hợp thứ nhất
Điều kiện về độ võng: f < [ f ]
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
20

0.31


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S8 (5,5mx4,5m) để tính, ta có:
L
5500
[f] =
=
= 27,5 mm
200
200
Độ võng của sàn được tính theo công thức:
f 

q n l n4
384 Eb I

trong đó:
ln =4,5m =4500cm
qn =

l d4
5,5 4
q

 5,53  3,31daN / cm
l n4 + l d4
4,4 4 + 5,5 4


q tt  p tt + g tt  174 + 378,9  552,9daN / m²

bh 3 100  10 3

 8333cm 4
12
12
5
Eb = 2,1 x10 daN/cm2

H

=

Khi ñoù:

C

I

U
TE

q n l n4
3,31  450 4
= 0,001cm

f 
384 Eb I 384  2,1  10 5  8333


H

Thoả điều kiện: f < [f]= 27,5mm
Vậy ô bản đảm bảo yêu cầu về độ võng.

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
21


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Chương III: TÍNH TÓAN CẦU THANG
III.1

Xác định kích thước

Theo mặt bằng kiến trúc CT thì cầu thang B nằm ở vị trí giữa các trục sau: trục
ngang từ C đến E, trục đứng từ 4 đến 5. Cầu thang có 2 vế: vế 1 có 10 bậc, vế 2 có 10 bậc
tổng số bậc là n = 20, chiều cao tầng đã biết Ht = 3400 mm. Vậy chiều cao bậc sẽ là:
H
3400
hb  t 
 170 (mm)
n
20


H

Theo qui phạm thiết kế cầu thang: 2hb+lb=(600620)mm, chọn
Chiều rộng bậc là
lb = 260mm.
hb = 170mm
Chiều cao mỗi bậc là
Chiều rộng thang
1m
170
 0,68  cos a  0,827
Góc nghiêng có tga 
250

1100 300 1100

4'

5'

1700

1700

H

2500

U

TE

C

E

a

1400

2600

Hình 3.1: Kích thước cầu thang
Tiết diện bản thang:
1 
1 
 1
 1
hb     Lnhip     x3900  130  156mm
 30 25 
 30 25 
=> Choïn hb = 130 mm, a=2cm, ta có h0 = 1-2=11cm
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
22


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006

GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Kích thước dầm chiếu nghỉ:
 1 1
 1 1
hd     L0     x 2500  208  313mm
 12 8 
 12 8 
=> Choïn hd = 300 mm, => bd = 200 mm
III.2

Tải trọng: Theo TCVN 356 – 2005

III.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang (bản nghiêng):
Tỉnh tải:
 Lớp đá granite, d1 = 10mm, 1 = 2000daN/m2, n1 = 1,1;
 Lớp vữa lót, d2 = 15mm, 2 = 1800daN/m2, n2 = 1,3;
 Baäc thang, d3 = 170mm, 3 = 1800daN/m2, n3 = 1,3;
 Baûn thang, d4 = 130 mm, 4 = 2500daN/m2, n4 = 1,1;
 Vữa trát, d5 = 15mm, 5 = 1800daN/m2, n5 = 1,3.

U
TE

C

H

1

2
3
4
5

Hình 3.2 : Các lớp cấu tạo bản thang

STT

cấu tạ o

Lớp đá Granite
Vữ a lót
Bậ c thang
Sà n BTCT
Vữ a tô

H

1
2
3
4
5

Các lớ p

Tónh tả i tiê u Chiều Bề dày HS vượ t Tónh tả i tính
toán gstt
chuẩn γ

dà y δ quy đổi
tải
(daN/m3)

(mm)

(mm)

n

(daN/m2)

2400
1800
1800
2500
1800
Σg2

10
15

14
15
69
130
15

1.1
1.3

1.3
1.1
1.3

37
35
162
358
35
626

130
15

Bảng 4.1: Bảng tính tónh tải bản nghiêng
Tay vịn:

gtv =30x1,3=39daN/m2

Họat tải:

p 2  p 2tc n  300 x1.2  360daN / m 2

Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng:
q 2  p 2 + g 2 + p tv  360 + 39 + 626 / cos a  1156daN/m2

______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
23



CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

III.2.2 Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ thang
Tỉnh tải:

1
2
3
4

 Lớp đá granite có d1 = 10 mm, 1 = 2000daN/m2, n1 = 1,1;
 Lớp vữa loùt coù d2 = 15 mm, 2 = 1800daN/m2, n2 = 1,3;
 Bản thang có d3 = 100 mm, 4 = 2500daN/m2, n3 = 1,1;
 Vữa trát có
d4 = 15mm, 5 = 1800daN/m2, n4 = 1,3;

Lớp đá Granite
Vữa lót
Sàn BTCT
Vữa tô

Chiều

chuẩn γ


dày δ

(daN/m3)

2400
1800
2500
1800
Σg1

HS vượt Tónh tải tính
tải

toán gstt

(mm)

n

(daN/m2)

10
15
130
15

1.1
1.2
1.1
1.2


26.4
32.4
357.5
32.4
448.7

C

1
2
3
4

cấu tạo

Tónh tải tiêu

U
TE

STT

Các lớp

H

Hình 3.3 : Các lớp cấu tạo chiếu nghỉ

Bảng 4.2: Bảng tính tónh tải chiếu nghỉ


H

Họat tải:
p1  p1tc n  300 x1,2  360daN / m 2

Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng:
q1  p1 + g1  360 + 449  809daN/m2

III.3

Tính toán nội lực và cốt thép bản thang:

III.3.1 Sơ đồ tính:
Do dầm chiếu nghỉ đổ trước để thép râu chờ đổ bản chiếu nghỉ vậy liên kết giữa
bản thang và dầm chiếu nghỉ là liên kết khớp.
Do cầu thang đổ bêtông sau nên liên kết giữa sàn và bản thang là liên kết khớp.
Cắt 1 dải bản có bề rộng 1 m theo phương dọc để tính
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
24


CHUNG CƯ AN PHÚ GIA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K 2006
GVHD: ThS TRƯƠNG QUANG THÀNH
_________________________________________________________________________________________

Vậy ta có sơ đồ tính của bản thang như sau:

2 500

1700

q 2= 11 56 da N /m 2

q1 = 809 da N /m 2

q1 = 809 da N /m 2

H

1700

q2= 1 15 6da N /m 2

2 60 0

C

1 40 0

1 10 0 3 00 1 10 0

Hình 3.4: Sơ đồ tính

U
TE

III.3.2 Tính toán nội lực:


Dùng phương pháp cơ học để tính nội lực.
Từ sơ đồ tính ta có:
ME  0

L2 
L 
L2
. L1 + 2  + q1 1
cos a 
2 
2
2

2,6 
2,6 
1,4 
1
 1156
 2455daN
1,4 +
 + 806

0,827 
2 
2  (1,4 + 2,6)


H


 RC "' L1 + L2   q 2

 RC "'

 RE ' 

q2
1156
L2 + q1 L1  RC " 
2,6 + 809 x1,4  2455  2311daN
cos a
0.827

Xeùt một tiết diện cách gối C” một đọan là y ta coù:
y2
M y  RC '' . y. cosa  q 2 .
2
Đạo hàm 2 vế theo y ta có:
M y'  Q  RC "' cosa  q 2 y
Từ điều kiện : Đạo hàm của moment là lực cắt, khi moment lớn nhất lực cắt tại đó
bằng 0, ta có:
______________________________________________________________________________________
SVTH : PHẠM NHẬT HẠNH
MSSV :406104015
25


×