Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tóm Tắt Luận văn Thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính: Quyền tự do cư trú của công dân từ thực tiễn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.57 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

............/............

....../......

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

PHẠM THỊ HUYỀN TRANG

QUYỀN TỰ DO CƯ TRÚ CỦA CƠNG DÂN – TỪ THỰC TIỄN
THÀNH PHỐ HỊA BÌNH TỈNH HỊA BÌNH

Chun ngành: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
Mã số: 60 38 01 02

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH

HÀ NỘI - NĂM 2018


Cơng trình được hồn thành tại: HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN MINH SẢN
(Ghi rõ họ tên, chức danh khoa học, học vị)

Phản biện 1:TS Đàm Bích Hiên
Phản biện 2: GS.TS Phạm Hồng Thái


Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ,
Học viện Hành chính Quốc gia
Địa điểm: Phịng họp …....., Nhà...... - Hội trường bảo vệ luận văn
thạc sĩ,

Học viện Hành chính Quốc gia, Số:77 - Đường Nguyễn Chí

Thanh - Quận Đống Đa- thành phố Hà Nôị
Thời gian: vào hồi …… giờ …… tháng …… năm 2018

Có thể tìm hiểu luận văn tại Thư viện Học viện Hành chính Quốc gia
hoặc trên trang Web Khoa Sau đại học, Học viện Hành chính Quốc gia


MỞ ĐẦU

Tn

p

T
Đ

ơ









,

ób







T ê



ơ

ơb
2013
L ậ

ê






ê




ê





T


,

ê



ób



T



ê

ốH



,

,



,

, ố

ừ ơ

V

ó

ơ


ốb





ê




ậ ,



b

ình
ơ

H

ơ

ó



b

,

H

,



ơ

,


ơ



ốH



2013

ổ , bổ

H



ó

ó, L ậ







ý

ê


,b



,

ơ




H

ó,
b

ý



ừH



ó
ó

b


ê ,

ơ





N

ạ,



2013
T

1966 T

ơ


mà V

1948

ị,
1946




b



ậ ,

ểb


, ị

ê

ị b


ừ ị
ơ

, ầ



b


, ọ

ê






“Quyền tự do cư trú của công dân từ thực tiễn thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa
1


Bình” ể







,

ốH


,


H


ốH


ơ


ó



b
,

H

ơ

ó

nói riêng.
2 Tìn

ìn ng ên ứu l ên qu n

V

N

,

V

(


V

ố ơ
N

V

(

ó ê bể



ê

:



.

b ê ) (2011), Những vấn đề lý luận và thực tiễn của nhóm

quyền dân sự, chính trị. Nxb K
-N

,

ê


b ê ) (2011), Quyền tự do đi lại, cư trú ở Việt Nam –

những vấn đề lý luận, thực tiễn. Nxb K
- Võ K

luận văn

ó
ơ

- Võ K

n

N ọ A



(2007), Luật cư trú – công cụ pháp lý quan trọng để nâng

cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính trong quản lý cư trú, Tạ

T

ố14/2007
-C

V M


(2014), Hồn thiện các quy định của pháp luật về cư trú bảo

đảm quyền cư trú của công dân, Tạ
- Đỗ V

H ,Tị

Nam, N b Nô
-H T ịP

ậ , ố 5/2014

K ắ T ẩ

(

b ê ) (1999), Nghiên cứu di dân ở Việt

,H N
ơ

T

thôn thành thị, N

–H
b

N ọ (2000), Lao động nữ di cư tự do nông
,H N


- Lê Thành Tâm (2009) Để pháp luật về cư trú phù hợp hơn với thực tiễn, Tạ
L

, ố 372, 2009

-N ôT ịN ọ A

(2010), Một số loại hình giúp việc gia đình ở Hà Nội hiện

nay và các giải pháp quản lý, Nxb L
- T ầ Hồ
đổi mới, N b K

V

–H N

(2002), Tác động xã hội của di cư tự do vào TP HCM thời kỳ


, T Hồ C

M
2


-Tầ M

T


(2010), Chính sách quản lý lao động di cư ở một số nước và

những gợi ý cho Việt Nam, N b K
- Đặ

N

ê A



, T Hồ C

M

(2010) “Di dân đến khu đô thị và các khu công nghiệp -

Thực trạng và một số vấn đề chính sách qua nghiên cứu đánh giá tư liệu 20042009”, N b K





M

(2009), “Thực trạng và nhu cầu về dịch vụ hỗ trợ đối với

LĐDC”, Tạ


L

- Lê T ị H

, ố 372, 2009
T

trong nước, Tạ

(2013), Những vấn đề đặt ra trước thực trạng lao động di cư

N

-N

ê

ứ Lậ

, ố 12, 2013

ố Sử (2017), Quyền tự do cư trú: Nội dung và giới hạn, Trang

ô

ử,
C

, T Hồ C


N

ơ

T
ê

ơ




ê

ơ , 2017
ê



Đ

T
ê



ậ , ầ




ơ

,

ơ
ý

ơ

V

ậ ,

ậ ,

bố

ý



b



óý

ý



M

v n ệm v ng ên ứu

luận văn

3.1. Mục đích nghiên cứu của luận văn
M

ê

ý





,

b

H

;

ơ

õ

ý


ơ

ốH

ó

ậ, ó
ơ

ốH

,

H

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn
Để
-N

ê
ê



ê ,
ý




ó



:
ơ

3

ậ ,
Bình,

ầ b


-N

ê





L ậ



2013,



-N

ê

ốH





,

H

b

ô
ý





ê

-L ậ

ê

ắ ,b




, ố



õ



, ạ





ậ ểb

ô

b



ô

ốH

4 Đố ượng v p ạm v ng ên ứu


,

H

luận văn

4.1. Đối tượng nghiên cứu của luận văn
Đố



ê





b

ô
ốH

,

V

ý

ậ ,


,

ô

N

ý

H

4.2. Phạm vi nghiên cứu của luận văn
Về nội dung,



ê

ô



,
Về không gian,

ê

ốH



ốH


,

P ư ng p

,





H

,

b
ô



ơ

Về thời gian,

ê






H

5

p luận v p ư ng p



p ng ên ứu

luận văn

5.1. Phương pháp luận nghiên cứu của luận văn
P
ậ,

ơ





Đ

,

ô




ô

ô



M

N

- Lê
N

4

N


5.2. Phương pháp nghiên cứu của luận văn
L ậ


ọ M

ê




ê

ơ



- Lê

phân tích - ổ

ơ

ơ

ợ ;



ậ b

ê

ơ



ê

: ị






ử:

ể,



ê,

, ổ
ng

l luận v



ễn ng ên ứu

luận văn

6.1. Ý nghĩa luận của luận văn
L ậ

ơ

ê


ơ



ốH

L ậ

ê

,







H

ơ


ê

b

b




ê



6.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn
C



ứ ,

ơ

ý
,











ó

b




ơ

ê

,

H

nh,

ơ


ạ ,

ốH

ó,



ó

ê




ê









ậ H

N



,
Họ

ậ H

ậ N

H



ắ,

b


ơ


u
N

luận văn
ầ M

,
ậ ,

Chương 1: Cơ

ý

L ậ

ậ pháp lý

ồ 3

ơ
ô

Nam

5


,
:
V


Chương 2: T



ô

ốH

,

ô



H
Chương 3:

ể ,
ốH

b
,

H


6


C ư ng
CƠ SỞ L LUẬN PHÁP LÝ VỀ QUYỀN TỰ DO CƯ TRÚ
CỦA CƠNG DÂN Ở VIỆT NAM

1.1. Cơng dân
1.1.1. Khái niệm công dân
T e



ô

công dân là khái niệm dùng để ch một người

thuộc về một nhà nước nhất định mà người đó mang quốc tịch.
N




ừ ó ó



N um








ứ ể

ó

ó

ốc tịch ban cho quốc gia thẩm quy

C

V

N






V

ý ối v i cá

ó


ọ ơ


ợc gọi là

ợc s b o v c a quốc gia mà họ có quốc tịch.

nhân và cho phép cá nhân nhậ

ó

ơ

i có quốc tịch c a m t quố

cơng dân c a quố

ó



N

ó

ê

ổV




ị ,

N

Cơng dân nước Cộng hịa Xã hội chủ nghĩa Việt

Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
1.1.2.Vị trí pháp lý của cơng dân
Vị

ý

ơ



ể ó

ý


ý

ý



N


,
C

ơb



ơ



ó






ể ó



ơb

ậ H
ơb

,

ể ỡ ố


quyền và nghĩa vụ của công dân



ợ,

ý



ậ , ị



ó

Vị


N



V

N

b


T



ể ị

ơb

7



ơ


ọ ơ

.

ơ ln
ử ậ

V

:


Quyền cơ bản là khả năng của mỗi công dân được tự do lựa chọn hành động.
Khả năng đó được nhà nước ta ghi nhận trong Hiến pháp và bảo đảm thực hiện bằng
quyền lực nhà nước.

Nghĩa vụ cơ bản là sự tất yếu phải hành động của mỗi công dân vì lợi ích của tồn
thể Nhà nước và xã hội. Sự tất yếu đó được Nhà nước qui định trong Hiến pháp và bảo
đảm thực hiện bằng mọi biện pháp, kể cả biện pháp cưỡng chế.
2 Quy n ự do ư rú

ông dân

1.2.1. Khái niệm quyền tự do cư trú của cơng dân

,
ạ,

ó



ó

ậ mà

b



– ứ

ó










này chung






Đ

13 U HR,

ó ê

: Mọi người đều có quyền đi lại và tự do cư trú trong phạm vi lãnh thổ của quốc

gia. Mọi người đều có quyền rời khỏi bất kỳ nước nào, kể cả nước mình, cũng như
quyền trở về nước mình.[ 36]
Đ

12

Đ




ó









13 ICCPR

1.2.2. Đặc điểm quyền tự do cư trú của cơng dân
ơ
,





,


ơ

ể ó

ể ó


b
óý





b
ơb

óý
ị,


, ơ





,


,
8







,

ợ bầ

ử, ứ

ử,…

1.2.3 Nội dung quyền tự do cư trú của cơng dân.
ó
ơ







N ợ ạ,
ó,




ơ






ạ,b

ơ




ơ

ơ



bị







y u ố bảo ảm quy n ự do ư rú

Để








C

ê

b ,b

ông dân





:

1.3.1. Thể chế pháp lý
T ể










ó







ơ


ứ ,

ị ) Từ ó, ó




b

ơ



ơ


b






ý

ậ P

ể,



ơ

,

,





ậ bằ







ậ , mà thơng





, ó

T





9

ơ

ó
ơ



ý






e









ơ



,




ợ b






ê , ố

ó,



,

ó



C



ý,
ó



ơ
(

ơ





ph



b















ơ





V



, ị

b



ứ ,




bắ b



1.3.2. Văn hóa, xã hội
V



, ố

,

,b

ó


ạ,
,

V





ơ

b

ó


,

,

,



b



,

ổ,

, ơ





b

ứ ý

ê
,








ó

b

bẩ

ó

ơ

ê

ó

ó ó

có coi ọ



ô ,

ô


1.3.3. Đội ngũ cán bộ, công chức
P ầ

ợ ,



N

ô

N

,

ặ b



,



b



(




ậ;

é ,



ị ,

(
ô ,



; Đầ


ê

,b

,

,

ị ,

,

, ẻe ,






N

-

); G



b


ơb

,

ậ,





ẩ , ị
ơ

e


N

có các vai trị ban hành
ơ,





ậ,



,

);



1.3.4. Nguồn lực vật chất và tài chính
M

ố ó



ơ






ó


ầ b



,


ó

ể ó




10








Để

ó


C

ơ

2

THỰC TRẠNG QUYỀN TỰ DO CƯ TRÚ CỦA CÔNG DÂN
TẠI THÀNH PHỐ HỊA BÌNH, TỈNH HỊA BÌNH

2

Đ u k ện ự n ên, k n

quy n ự do ư rú

xã ộ v n ững ản

ơng dân ạ T

ưởng



n

n p ố Hị Bìn , ỉn Hị Bìn


2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa
Bình đến việc bảo đảm quyền tự do cư trú của cơng dân.
bắ V

Hịa Bình

Đơ

,



T



20°19' - 21°08'

ốH



ơH N
H N .C

H
V




3

H

P

-P

ắ , Đơ



ắ T

T ọ;
Hà Nam, Ninh Bình;

-P

ơ

-P

ơ
,

bắ

ơH N ,


bắ ,

H

Sơ L , Thanh Hóa.

ó 10

H





H N



ê
ê 94 000
(

T
P
C






ốH
ốH

T ọ),

T

14 784

(

2,9%

10,2%



11



K

Tổ
),

),
) T

,



Kỳ Sơ
Đ



ơ
,

Đơ

,



T

105o15’- 105o25’

R

P

(
3,9 ầ

ố-T

ý 20o30’- 20o 50’


Sơ (

N

2

1

76
T

/

:T

Ninh Bình và Thanh

:

- Phí bắ

b



73 km. Trong quy

N


Đị

ơ,

, ó ị

ắ , 104°48' - 105°40'



,

Hóa,

N






ốH

608
ó




(


75%



P ầ



100 - 150
ẳ ,

T


ê ),




ó

11

ơ



2


,

è ừ



ơ

ố bằ



ó

,

7, 8, 9,

trung bình

ố, ó ị


ốH

ơ

ồ, ó






T

bố b

ơ

bắ

3





10 M

b

ạ 1 846



N

bình là 23oC .
L






ốH


, ó

(

ừ bồ

Hầ

ơ



ó 4 757,62
ơ

35,79% Đ ạ


ầ 2

w/ ,

Hồ


H

ó


ơ



Đ

ơ

N ị, T

L

, Đồ

H )

7

Yê Mô , T ố

N

K


,T

,M

,



ị b

H
Hồ, ị

T
(H

)

11,59%







, ê




Đ S

,C



ố 14 784

bằ
b

ơ

ốH


,T



23

10

,T

ơ

ốH


T ị

ổ,



ó 15 ơ





8

M ,T

T ị ,T ị

L

,

M

,

,

C ,S N


,T

ố ó ê 96 000

,T …
ó

ổ ắ




T

,

Đ

ốH

ốH


è

Đ

,

ố )




b
b

,
(P





40 - 50 m. Sơ

b

,

:

ẩ ,

,

M


(


,

, ồ

Đ ,

ơ

ó



ó 1 541,09

,







, ứ ,

ơ

N




H

ố)

:

ê ,

b


,

ơ





,

ơ

,

,






12



ử ổ


V
:

bị Đạ

ó


II Đ


N

C




H

T ị


),





ó



L
,

Tê P

(



H

, ừ

ốH
ê
T ố

N

… T


),


é
b

:T

M

e



,




ó



ó ,

ê

b ,
M


ó


H




ẽ ạ

,


ơ

b





ó

900

ê




,

ê

ơ



,

T







ơ,


ó, ó

ốH

ầ b

ị,



ó 252
T

b



ơ
b



ó , ổ

ê ,



ó

,


,

b



ó



H





ạ ó ị



ó , ổ ó



,

M



, ặ b
,

T



b




ơ

ắ ,



N





ị , ặ b

b
é



ó

,

ó





ốH

é

é

M

,

ó,

C

nh âm thanh

é

ó

b

ó

b
V

ử,


M

ê










ó

ó Từ
N

b

ê

ốH
ợ Đ

b

ê

bổ


ê


ó



ơ

ó



é

T
M …

N





ó

(
C


ậ , L

ó

,N

H



T

b

ốH



ị b

, T



H

H

ốH


M
ó

M ,

ơ



M

C

M

ê

ó ó 180
ê

: Ru con, Mời trầu, Hát đối nữ, hát đập

hoa, hát đố, hát trẻ con chơi…
C





bà con




ó ,
M
13

: Ké

ó, ẩ

C
ậ , é

ơ
, bắ





,



,

,

,


N

ơ



ậ ,

M



ơ
ê



ó,



“Tồn dân đồn kết xây dựng đời sống văn

hóa ở khu dân cư”
thị văn minh”
ê

ậ “Toàn dân đoàn kết xây dựng nơng thơn mới, đơ


ó ứ

ị b



ốH

,

ó



H

ó








ó






ắ ,

ể, 11 ợ

ơ

Đ

H

,



ơ

ơ



ê


ê

ê

ị b


ơ
ó ,

ạ II

ê


,





M

g và xây

ị b

ó ó

ó ,

2020 H

,


:C


19

ố H

, ể

ơ

H

61%
ậ ổ



ơ

ốH

ó ỷ

,

ơ
ê

ê



ơ

,

1 800

,

b





ó 700



ó ó6

3 000

ợ b



ốH

,






H
ơ





ốH

ó



ó



, ồ

,

ốH

ạ b

ó,




ê

ơ

é
ố ẻ,

,

73



, bổ

C

ó



ơ,b



ố H








ê

ó , 8 650


ê 90%



,

ó 89%

ê

26.000



ó 15/15 ơ

, 150







ốH



… T







ị-

-



2017
14

-

N
e Đ


b ,


,

ốH


ó

ốH

ắ ,





ơ

2.1.2. Những ảnh hưởng đến quyền tự do cư trú của công dân
V

ê
ô

ô






,

ô

,


ê

ơ



ạ, ị

ọ,

ô



ậ ,

ị b








ợ ,

ô
b



ô

ô

Đ

N


ô



H
,


T

T




– ơ



,
,

ị , ạ



ố ó

ử ị

,
N

H

,
ơ

ê




,


ơ

- ể

- ể

ơ
b

ơ

V

ơ

ê

,

ơ

Đ

ợ 17




ị ,

ố ằ



,

õ
ơ



Hồ
G

ê



ốH

ố ó
H



ơ

ơ


ê



ị b

ơ

Đ , ó
H

ơ

ê

ơ




V

ố Hịa


76,5




,



T

ốH
ơ

ợ,




ị b



, ơ




ê

ê



ơ

ơ



ơ

T






ị ê



ơ

b

,










ó
,b

K ơ
,

ố ằ

Đ

ốH



T



e

H





ọ,

,


ó , ó
ê

ốH

,

Đ



ê ,

T


,






-

ử ổ

T
,


b
:N

ê

Tê P ,K

, ừ



Cô,

C …Đặ b , ê

Đ

ạ,
15



ê

ị b



ê




ồH

ó

é


ầ C



ơ ,

ó





ố N

ạ 615 000
ợ,



,



ơ



ốH

TP H
546 000

ạ 261 ỷ ồ

V


ê

ơ

ị b

ơ



ốH

ơH N


6 C






ậ ,

H





ể ậ

K ơ

ó




ơ



, ơ


ê

ê





ó
ơ

,




ố ể ậ



ị,

N

ơ

Đ
ê





ốH

ứ ,






ậ ,



ê

ý

,

V




H

ốH


ứ ,

ê ,



b

ơ





ơ

ơ




ê

b

ợ,



Đ


,

Đặ b
T





69 000





-

ó

ốH



,



ậ ,











ó

2017, ổ

ó

ạ 145 ỷ ồ ,

T ị

,N
ắ H ạ

ơ



T




ó

,




,



H
2 2 T ự rạng quy n ự do ư rú

ông dân ạ T

n p ố Hị Bìn

2.2.1. Quyền đăng ký thường trú, tạm trú của công dân
ô
L ậ C

hợ




ý

, ạ


e


; ồ

õ


H

,


ể,

ê

ô

ể ô

ậ,
,b



ý
16


,
, ợ

bứ





, ó




, ó


à vi

ậ,b


H

, ạ

e













,

,

, ị

ơ



ó



L

e

ý





ê

ê





ạ L ậ



H


, ạ
e

e



N

ơ

ơ


ố ố,

ồ ơ

29/9/2014

,

-

ý

L ậ

Uỷ b
,

,



ố 47/2014/ Đ-U N


, ậ

35/2014/TT- CA

H


ừ ,

ốH

ậ C
2013, T ô

ô

ị b

ô

ê

C


b

,

2.2.2. Quyền cấp, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giấy tờ khác liên quan
đến cư trú của công dân


ốH




ơ



,

ê
,

ô

ểP







ồ ơ

ị b



ô

ổ ạ

ê


C

ạ, ổ

b

,

ê

ê



ốH

ốH





ị b

ô

ý
2.2.3. Quyền cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến thực hiện quyền tự do


cư trú của công dân
H

ô

,

ô

ê



ê

ị b

ốH

2.2.4. Hỗ trợ và bảo vệ quyền tự do cư trú của cơng dân
Đ

b
ơ ,
ó

ơ

b



Đ

ốH
N
ơ
17

ơ
ơ

ó

ê



,b


2

Đ n g

ung



rạng quy n ự do ư rú


ông dân ạ T

n

P ố Hị Bìn , Tỉn Hị Bìn
2.3.1. Những kết quả đạt được
T

ốH
ô



e



ô
b

ê

ô

b ổ


ê

ô




ậ N

b ổ

,

ơ



ê


ô



T

ể, ô

ơ K

, ạ

ơ ,




ơ

ơ

ổ,

N

ể ơ N

ý
ó





ơ
Tạ

,



ý




, ạ
8N ị ị


C



,

:N

,


,
ơ

ơ

,



,

,

ý ạ


e





N

ó ợ



,

ê


ý
ý
ó

b

e
ê,








ê

18




ó;

ó

Đ

ơ



ê Hể



,

,






ê

ê ọ

ý ạ


e

ể ừ

ậ ,


ê



ạ 30

,

ọ,

, ọ

ơ

ó




ẩ , ổ ạ




ạ ơ

N

ê



ơ





ý

ố T ậ






ô




300.000

ô

ị b

30 L ậ C

Tạ Đ ể

ừ 100 000 ồ


, ạ



b




ý

ê




ơ

ý ạ





,

167/ 2013

ê ,

dân ý



,
,





ó,






ê
ê

ý

ý ạ

V






ơ

N



ê

ê ó








T

ó

cơng an ơ



ổ ạ

b


ơ

T
²)
ơ

T ị

,

T

T ị


P



ê
ơ

ơ


ậ , ầ

ơ

ơ

ê

, ạ
P

3,92

L

² Mặ

,


ố,



L

( ó

ị b



ố ạ 3187
/

ị b

ơ

²)



/



²,






ó

,




,

dân ố ạ 2195

,
,

V

( ó
ơ

, ổ ạ

, ơ

ốH
T

N


ơ ạ

ý

,

tích 3,3











ốH





ạ 30

ơ

ý






, ậ


2.3.2. Những hạn chế, bất cập
N



ê

ị b



ơ



ơ
,b












ý

, ạ



Thứ hai,



T



ị b



ậ ạ

,




ổ ơ ,



, ó


,

ơ





ơ





ê



Đ


ố N


ý ạ

ạ ý



,



ị b


ốH

ơ

ơ

ó

ê


ê

ốH




ê

N
ị b







ê

ạ ị b

L ậ



ốH

Thứ nhất, ơ



ê ,



ố ơ


b ơ b

ó

b

ê

ý ạ

, ê

, ặ b

ơ
19

,

ị b



ó ẩ

Mặ

ố ợ




,



ơ
ốH
ô
Đ









Thứ ba,




ơ

ý

b


ơ

,



K ơ


ơ

tin

, ạ



ốH



ơ

ậ ,
ê


ơ

ơ


ơ





N

Thứ tư,



ý


ơ

ó


N



2.3.3. Ngun nhân của những hạn chế, bất cập
N




b

,b



ê



,b

ốH

ô




Thứ nhất, ý



,b



ê






ơ

ê
ê

N


ê

:

ý

, ạ

,

ô
Thứ hai,

ê


,



ổb

b , ô
ý

, ạ
ể, õ





, ạ

ô

Thứ tư, ý

L ậ



Thứ ba, ố
ậ N



ơ

,

,

ô

N







ô
ó



20

ó
,

ý

bằ



ô
,




ý
ạ ,


C ư ng
QUAN ĐIỂM, GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM QUYỀN TỰ DO CƯ TRÚ CỦA CÔNG
DÂN TỪ THỰC TIỄN THÀNH PHỐ HỊA BÌNH,
TỈNH HỊA BÌNH

Qu n
Từ

ểm bảo ảm quy n ự do ư rú
ốH

ơ

, ó ể

ơng dân



, ầ

b





:

3.1.1. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân trước hết là trách nhiệm của
Nhà nước.
3.1.2. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân không ch là vấn đề nhân
quyền mà cịn là vấn đề mang tính chất kinh tế - xã hội; là động lực thúc đẩy kinh tế
xã hội.
3.1.3. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân là trách nhiệm của tồn bộ
hệ thống chính trị.
3.1.4. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân cần có sự tham gia của báo
chí và các tổ chức xã hội và người dân
3.1.5. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân cần kết hợp giữa hoàn thiện
hệ thống pháp luật và tuyên truyền, phổ biến pháp luật
3.1.6. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân cần tăng cường sự lãnh đạo
của Đảng

21


3.1.7. Bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân cần theo hướng tạo điều kiện
thuận lợi cho người dân
2 Gả p

p quy n ự do ư rú

công dân


3.2.1. Nhóm giải pháp chung
3.2.1.1. Hồn thiện thể chế pháp lý
3.2.1.2. Đổi mới và kiện toàn tổ chức bộ máy
3.2.1.3. Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức
3.2.1.4. Bảo đảm các điều kiện vật chất và tài chính
3.2.2. Nhóm giải pháp riêng cho thành phố Hịa Bình, tỉnh Hịa Bình
3.2.2.1. Xây dựng nhiều kênh tiếp nhận thơng tin đăng ký thường trú, tạm trú
và lưu trú của công dân.
3.2.2.2. Tăng cường tuyên truyền giáo dục pháp luật ở địa phương, đặc biệt là
các xã khó khăn, dân trí thấp.
3.2.2.3. Nâng cao năng lực và văn hóa ứng xử của đội ngũ cán bộ
3.2.2.4. Cần có sự phối hợp giữa các cơ quan, ban, ngành trong việc bảo đảm
quyền tự do cư trú của công dân.

22


ẾT LUẬN

V



con








ê

b



ơ



ể trong


V

con
L ậ

ơ

ê
,

ậ, ó

ầ b

ê ,
ê




ốH

,





ơ
,
ơ
ốH
ó

, ừ ó ặ
ý

, ạ



T

b
,

é




ạ, ố

T

ơ

ê




ơ

ố ồ



,

,

ơ

, ơ

L ậ


,

ơ





ê

ơ b


2013

ể,

b



ó
ó,

ơ



ó



b

ó





ê

b

,

ó





,




ó

23


ơ

ốH

ơ

,





ợ bậ ,

ơ



Để
,

ốH







,


ê



ý

b



ơ

ngày ỗ

õ

ý,



ơ



ó,
ý






ơ

H

ý



ơ




V



,

ơ



Thúc

ó riêng.

,


ê



, ừ



H



,





ốH



thành viên

nói chung và



ê


ê

N

,

con

b

hàng ầ ,

ó

con

cơng



ê


ốH

T

ó




×