ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------------
ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC :
1.1. Tên môn học : QUẢN TRỊ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1.2. Số tiết : 45 TIẾT
1.3. Ngành học: QUẢN TRỊ KINH DOANH
1.4. Mục tiêu môn học: MÔN HỌC “QUẢN TRỊ QUAN HỆ LAO ĐỘNG”
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỦ THỂ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP, CĂN CỨ TRÊN
NHỮNG QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG VÀ CÁC PHÁP
LUẬT KHÁC CÓ LIÊN QUAN.
QUA NGHIÊN CỨU NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG SẼ RÚT RA
NHỮNG NHẬN THỨC ĐE CÓ NHỮNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÙ
HỢP NHẰM ĐƯA QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀO NỀ NẾP, GÓP PHẦN
GIA TĂNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG.
SAU KHI HỌC MÔN NÀY NGƯỜI HỌC HIỂU RÕ NHỮNG VẤN ĐỀ
SAU: KHÁI QUÁT VỀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ
ĐẶT RA ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN TRỊ. MỐI QUAN HỆ GIỮA NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG, VỚI TỔ CHỨC CÔNG
ĐOÀN, VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG VÀ VẤN
ĐỀ ĐÌNH CÔNG, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG.
1.5. Các môn học trước: QUẢN TRỊ HỌC , PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1.6. Tài liệu giảng dạy và học tập:
Tài liệu học tập chính : GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
– LS.ThS. LÊ MINH NHỰT
Tài liệu hướng dẫn nghiên cứu học tập: LUẬT LAO ĐỘNG, LUẬT CÔNG ĐOÀN, BẢO
HIỂM XÃ HỘI
1.7. Đánh giá kết quả học tập:
Kiểm tra giữa kỳ: 20%
Thi cuối kỳ: 80%
Cộng : 100%
1.8. Các qui định sinh viên phải tuân theo để đạt kết quả học tập tốt:
SINH VIÊN DỰ LỚP, SƯU TẦM CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN
QUAN ĐẾN LAO ĐỘNG, TÍCH CỰC THAM GIA THẢO LUẬN TRẢ
LỜI NHỮNG CÂU HỎI TRÊN LỚP KHÔNG CHUẨN BỊ TRƯỚC VÀ
ĐẶT CÂU HỎI ĐỂ GIẢNG VIÊN GIẢI THÍCH THÊM NHỮNG GÌ
THẮC MẮC.
1.9. Nội dung môn học:
Nội dung các chương, các đề mục Số tiết
lý
thuyết
Số tiết
bài tập
Tuần
lễ
Ghi
chú
Chương 1: Khái Quát Về Quản Trị Quan Hệ Lao
Động
1. Tầm quan trọng của lao động, đối tượng, nội
dung môn học
1.1. Tầm quan trọng của lao động
1.2. Đối tượng và nội dung môn học
2. Chủ thể của quan hệ lao động
2.1. Người sử dụng lao động
2.2. Người lao động
2.3. Các chủ thể khác
3. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý quan hệ
lao động
3.1. Nguyên tắc bảo vệ người lao động
3.2. Nguyên tắc bảo vệ người sử dụng lao động
3.3. Nguyên tắc kết hợp hài hoà giữa chính sách
kinh tếvà chính sách lao động
Chương 2: Quan hệ Lao Động Giữa Người Sử Dụng
Lao Động Và Người Lao Động
1. Hợp đồng lao động
1.1. Khái niệm và đặc điểm
1.2. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
1.3. Đối tượng và phạm vi áp dụng HĐLĐ
1.4. Phân loại hợp đồng lao động
1.5. Nội dung hợp đồng lao động
1.6. Thực hiện hợp đồng lao động
1.7. Chấm dứt hợp đồng lao động
2. Thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
2.1. Thời gian làm việc
2.2. Thời gian nghỉ ngơi
2.3. Thời gian làm việc, nghỉ ngơi đối với người
5
12
1
2+3+4
4tiết/
tuần
lao động làm những công việc có tính chất
đặc biệt
3. Tiền lương
3.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng tiền lương
3.2. Nguyên tắc trả lương
3.3. Chế độ tiền lương
3.4. Chế độ phụ cấp
3.5. Chế độ thưởng
3.6. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan
hệ lao động trong việc trả lương
4. Bảo hiểm xã hội
4.1. Khái niệm
4.2. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội
4.3. Các chế độ bảo hiểm xã hội
5. Kỷ luật lao động – Trách nhiệm vật chất
5.1. Kỷ luật lao động
5.2. Trách nhiệm vật chất
Chương 3: Quan Hệ Lao Động Giữa Người sử Dụng
Lao Động và Tổ Chức Công Đoàn
1. Vai trò của công đoàn
1.1. Vị trí của công đoàn
1.2. Tổ chức của công đoàn
1.3. Chức năng, nhiệm vụ của công đoàn
2. Thẩm quyền của công đoàn
2.1. Quyền tham gia xây dựng qui chế lao động
trong các đơn vị sử dụng lao động
2.2. Quyền tham gia ký kết thỏaước lao động tập
thể
2.3. Quyền tham dự các hội nghị
2.4. Quyền tồ chức các phong trào thi đua lao
động sản xuất
2.5. Quyền tổ chức và nâng cao đời sống của
người lao động
2.6. Quyền tham gia quản lý và phân phối quỹ
phúc lợi
2.7. Quyền tham gia thảo luận vấn đề quan trọng
trong lĩnh vực lao động
2.8. Quyền tham gia vào việc xữ lý kỷ luật lao
động
2.9. Quyền kiểm tra giám sát việc thực hiện pháp
luật lao động
2.10.Quyền tham gia các loại tố tụng trong lao
động
2.11.Quyền tham gia giải quyết khiếu nại tố cáo,
10 5+6+7
giải quyết tranh chấp lao động
2.12.Quyền tổ chức đối thoại giữa tập thể lao
động với người sử dụng lao động và tổ chức
đình công
Chương 4: Quan Hệ Lao Động Giữa Người Sử
Dụng Lao Động Và Cơ Quan Quản Lý
NhàNước Về Lao Động
1. Khái niệm, nội dung của quan hệ quản lý Nhà
Nước về lao động
1.1. Khái niệm
1.2. Nội dung
2. Các cơ quan quản lý Nhà Nước về lao động và
các biện pháp quản lý lao động
2.1. Các cơ quan quản lý về lao động của Nhà
Nước
2.2. Các biện pháp quản lý lao động của Nhà
Nước
3. Vi phạm lao động và các biện pháp hình thức
xử lý
3.1. Khái niệm vi phạm pháp luật lao động
3.2. Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật lao
động
Chương 5: Giải Quyết Tranh Chấp Lao Động Và
Đình Công
1. Tranh chấp lao động
1.1. Khái niệm tranh chấp lao động
1.2. Đặc điểm của tranh chấp lao động
1.3. Phân loại tranh chấp lao động
1.4. Hệ thống cơ quan thẩm quyền giải quyết
tranh chấp lao động
2. Đình công
2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm cơ bản của đình công
2.3. Các loại đình công
2.4. Trình tự, thủ tục tiến hành đình công và giải
quyết đình công
On tập kết thúc môn học
8
10
8+9
10+11
12
----------------------------------------------------
DANH S ÁCH GI ẢNG VI ÊN
1/ BÙI NGỌC TUYỀN
Thạc sĩ Quản trị & Kinh tế Công quyền – Cao Học Việt - Bỉ Đại học Mở Bán công TPHCM.
Từ 1990 – 1994: Nhân viên Doanh nghiệp May mặc.
Từ 1994 – 1995: Nhân viên Công ty TNHH Đức Minh.
Từ 1995 đến nay: Giảng viên Đại học Mở Bán công TPHCM.
Lĩnh vực chuyên sâu: Luật Kinh doanh, Pháp luật đại cương.
2/ TRẦN ANH THỤC ĐOAN
Cử nhân Kinh tế - Quản trị Kinh doanh, Đại học Tổng hợp Tp. HCM
Cử nhân Luật, Đại học Luật Hà Nội
Cử nhân Sinh học, Đại học Tổng hợp Tp. HCM.
1992 – 1996 Nhân viên tư vấn hội luật gia Tp. HCM
1997 – 1999 Luật gia, Công ty Việt Hà
Chuyên viên tư vấn, Văn phòng Luật sư Tp. HCM
1999 – nay Trưởng văn phòng Luật sư – Đoàn Luật sư Tp. HCM
2004 – nay Giảng viên Đại học Mở Bán công Tp. HCM
Lĩnh vực chuyên sâu: Luật + Quản trị Kinh doanh
3/ LÊ MINH NHỰT
Thạc sĩ Kinh tế - Đại học Tổng hợp TPHCM.
Từ 1994 đến nay: Giảng viên thỉnhgiảng Đại học Mở Bán công TPHCM.
Lĩnh vực chuyên sâu: Luật.