Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài giảng Đề+HDC thi giải Toán Casio vòng huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 20 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2009 – 2010
Ngày Thi: 28 tháng 10 năm 2009
Thời gian 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ CỦA SỐ PHÁCH BÀI THI
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2
(Do chủ tòch hội đồng
chấm thi ghi)
( Thí sinh làm trực tiếp trên đề thi)
Câu 1: (5 điểm) Tính
a/
2 2
4
10 :
0,6 : .1, 25
6 1 3 5 60 8
25 35
5
. : 0,25 . 194
1
5 1 1
5 2 5 9 11 99
0,64
6 3 .2
25
9 4 17
 

 ÷


 
 
+ + − − +
 ÷
 
 


 ÷
 
KQ:
b/
2 2 2
0,19981998... 0,019981998... 0,0019981998...
+ +
KQ:
Câu 2: (5 điểm) Cho dãy số sắp thứ tự
U
1
= 2; U
2
= 3; U
3
= 4;…; U
n
= 10U
n-1
+ 2U
n-2
+ 3 U

n-3

( )
4n ≥
a/ Tính U
4 ;
U
5 ;
U
6;
U
7
b/ Viết quy trình ấn phím liên tục tính giá trò của U
n
với
( )
4n ≥
c/ Sử dụng quy trình trên tính U
11 ;
U
12 ;
U
13
a/ KQ:
U
4
= U
5
= U
6

= U
7
=
b/
c/ KQ:
U
11
= U
12
= U
13
=
Câu 3: (5 điểm)
Cho ba số a = 158033598; b = 399332210; c = 188187909
a/ Hãy tìm M = ƯCLN( a,b,c)
b/ Tìm ƯC( a,b,c)
c/ Tìm đúng giá trò M
3
a/
KQ:
b/
KQ:
c/
KQ:
Caâu 4: (5 ñieåm) Tìm x bieát
( )
1 1 1 1 1
/ ... .140 1, 08 : 0,3. 1 11
21.22 22.23 23.24 28.29 29.30
a x

 
+ + + + + + − = 
 ÷
 
 
KQ:
3 4 4 1
0,5 1 . . 1, 25.1,8 : 3
7 5 7 2
3
/ 5, 2 : 2,5
3 1 3
4
15, 2.3,15 : 2 .4 1,5.0,8
4 2 4
x
b
 
   
− − +
 ÷  ÷
 
 
   
 
= −
 ÷
 
 
− +

 ÷
 
KQ:
Caâu 5: (5 ñieåm)
Cho x
1
+ x
2
= 4,221; x
1
. x
2
= - 2,52
Tính: a/ x
1
3
+ x
2
3

KQ:
b/ x
1
4
+ x
2
4
KQ:
c/ x
1

6
+ x
2
6
KQ:
Câu 6: (5 điểm)
Cho f(x) = x
2002
– 101x
2001
+101x
2000
– 101x
1999
+… + 101x
2
– 101x +25
Tính f(100)?
KQ:
Câu 7: (5 điểm)
a/ Phân tích đa thức thành nhân tử
( )
3
2 2 2 2 1A x x= + − − −
b/ Chứng minh P(x) = x
1970
+ x
1930
+ x
1890

chia hết cho Q(x) = x
20
+ x
10
+1
Câu 8: (5 điểm)
Cho tam giác ABC có
µ
0
90A =
, biết AB = 3,74 cm; AC = 4,51 cm
a/ Tính góc C của tam giác ABC theo độ, phút.
b/ Kẻ đường phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính EC?
Câu 9: (5 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước là 19cm, diện tích toàn phần là 192cm
2
Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật đó?.
Câu 10: (5 điểm)
Cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. Biết AB = 62,548cm; BM = 31,274cm
a/ Xác đònh điểm P trên đoạn AB sao cho
PA MA
PB MB
=
b/ Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ AB, kẻ các tia Ay, Px, Bz vuông góc với AB. Trên
tia Px lấy điểm I, đặt PI = x, AI cắt Bz ở B’; BI cắt Ay ở A’. Tính AA’ và BB’ theo x.
Chứng minh ba điểm A’, B’ , M thẳng hàng.
c/ Tìm x để A’B’ = 78,185cm
------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN BIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2009 – 2010
Ngày Thi: 28 tháng 10 năm 2009
Câu 1: (5 điểm)
a/ Kết quả 220,4852128 (2,5đ)
b/
2 2 2
0,19981998... 0,019981998... 0,0019981998...
+ +
2 2 2
1998 1998.0,1 1998.0,01
1999 1999 1999
1 10 100
2.9999
1998 1998 1998
111
2.9999. 1111
1998
= + +
 
= + +
 ÷
 
= =
Câu 2: (5 điểm)
a/ U
4
= 52
;
U

5

= 537
;
U
6
= 5486
;
U
7
= 56090 (1đ)
b/ Viết quy trình
Nhớ 2 vào A, 3 vào B , 4 vào C
n: 2 SHIFT STO A 3 SHIFT STO B 4 SHIFT STO C
Lặp lại dãy phím
3 ALPHA A + 2 ALPHA B + 10 ALPHA C SHIFT STO A
3 ALPHA B + 2 ALPHA C + 10 ALPHA A SHIFT STO B
3 ALPHA C + 2 ALPHA A + 10 ALPHA B SHIFT STO C (2đ)
c/ U
11
= 612946545
;
U
12

= 6266955686
;
U
13
= 64075299698. (2đ)

Câu 3: (5 điểm)
a/ a = 2.3.17.23.31.41.53
b = 2.5.17.23.41.47.53
c = 3.7.13.17.23.41.43
M = ƯCLN ( a,b,c ) = 16031 (2đ)
b/ ƯC(a,b,c) =
{ }
1;17;23;41;391;697;943;16031
(1,5đ)
c/ M
3
= 4119854157791 (1,5đ)
Câu 4: (5 điểm)
(2,5đ)
a/ Rút gọn (1,5đ)
Kết qủa x = 1,4 (1đ)
b/ x = - 903,4765135 (2,5đ)
Câu 5: (5 điểm)
( ) ( )
( )
3
3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
3
/ 3 .
4,221 3 2,52 .4,221
107,1156459
a x x x x x x x x+ = + − +
= − −


( )
( )
( ) ( )
2
2
2
4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2
2
/ 2 2 2.
4,221 2. 2,52 2 2,52
509,7343805
b x x x x x x x x x x x x
 
+ = + − = + − −
 
 
= − − − −
 

( )
2
6 6 3 3 3 3
1 2 1 2 1 2
/ 2 11505, 76761c x x x x x x+ = + − ≈
Câu 6: (5 điểm)
Biến đổi và tính đúng f(100) = -x + 25 = -75 ( 5đ)
Câu 7: (5 điểm)

a/ Phân tích đa thức thành nhân tử
( )
3
2 2 2 2 1A x x= + − − −

( ) ( )
3
2 2 2 1x x= + − + −

Đặt X = x +
2
Ta có:
( )
( )
3
1 5 5 1
2 1 1
2 2
1 5 5 1
2 1 2 2
2 2
X X X X X
A x x x
  
+ −
− − = + − +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
  
  

+ −
⇒ = + + + − + +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
  
b/ P(x) = x
1970
+ x
1930
+ x
1890
= x
1890
(x
80
+ x
40
+ 1

)
= x
1890
(x
40
– x
20
+ 1

) (x
40

+ x
20
+ 1

)
= x
1890
(x
40
– x
20
+ 1

) (x
20
+ x
10
+ 1

) (x
20
- x
10
+ 1

)
Vậy P(x) chia hết cho Q(x)
Câu 8: (5 điểm)
a/ Ta có Tg C =
AB

AC
Tính được
µ
0
39 40'C ≈

b/ p dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
(1,5đ)
(2đ)
(1,5đ)
(2,5đ)
(2,5đ)
A
D C
B
(2đ)

×