Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
LỜI MỞ ĐẦU
Tài liệu được xây dựng nhằm trang bị cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại
Malaysia có vốn tiếng Anh cơ bản sử dụng trong các tình huống giao tiếp tối thiểu hàng
ngày cũng như trao đổi trong môi trường làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp.
Để thuận tiện cho cả học viên và giáo viên, nội dung giảng dạy trong giáo trình được
xây dựng theo từng chủ đề, gắn liền với các mục tiêu sử dụng cụ thể của học viên trong
mơi trường sống và làm việc. Theo đó phương pháp tiếp cận của giáo trình sẽ là học và
thực hành theo các mẫu câu trong những tình huống/ ngữ cảnh cụ thể.
Nội dung giáo trình bao gồm 02 phần: Tiếng Anh giao tiếp cơ bản (Basic English) bao
gồm 7 bài học (Unit) đầu tiên) và Tiếng Anh trong các nhà máy, xí nghiệp và xưởng
sản xuất (English in Factories) bao gồm 7 bài học tiếp theo. Mỗi bài học đều được thể
hiện theo cấu trúc thống nhất sau:
1) Dialogue: Hội thoại đơn giản phù hợp với từng chủ đề bài học
2) Vocabulary: Giới thiệu hệ thống từ vựng liên quan qua hình ảnh
3) English in use: Các cấu trúc thơng dụng theo từng chủ đề, tình huống
4) Practice: Ngữ pháp cơ bản và các cách diễn đạt thông dụng
5) Supplementary files: Mở rộng từ vựng theo chủ đề bài học
Trong số các kỹ năng chính của ngơn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) cùng với ngữ pháp và
từ vựng, thì kỹ năng nghe và nói cần được ưu tiên để phù hợp với mục đích đề ra của
khóa học, đó là giúp học viên hiểu được và phản hồi ăn khớp với tình huống ngơn ngữ
gặp phải, để đảm bảo tốt nhất khả năng giao tiếp ở mức độ cơ bản cho học viên, đặc
biệt là trong môi trường nhà máy, nhà xưởng và cơ sở sản xuất.
Trên đây là những thơng điệp chính gửi tới các giáo viên, học viên và bộ phận đào tạo
của các doanh nghiệp xuất khẩu lao động người Việt Nam đi làm việc tại Malaysia.
Chúc các bạn thành công!
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
1
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
MỤC LỤC
Bài
Hội thoại
Từ vựng
Cấu trúc
Trang
Part I: Basic English
1. Greetings and
• Xin chào!
Introductions
• Bạn tên là gì?
• Bạn từ đâu
đến?
• Những câu
chào hỏi phổ
biến.
• Các đại từ nhân
xưng trong
tiếng Anh
• Chào hỏi
12
• Giới thiệu về
mình và người
khác (tên,
quốc tịch)
• Từ chỉ quốc
tịch
2. Family
3. Accommodation
• Có bao nhiêu
• Các thành viên
người trong gia
trong gia đình.
đình bạn?
• Từ tả người
• Em gái của bạn
trơng như thế
nào?
• David đâu?
• Đây là giường
của tơi?
• Căn phịng của
bạn trơng như
thế nào?
4. Daily life
• Các phịng
trong nhà
• Đồ đạc trong
nhà
• Giới từ chỉ vị
trí
• Bạn thường
làm gì mỗi
ngày?
• Các hoạt động
thường nhật
• Bây giờ là mấy
giờ?
• Thời tiết
• Thời tiết hơm
nay như thế
nào?
• Thời gian
• Giới thiệu về
các thành viên
trong gia đình
19
• Hỏi và trả lời
về ngoại hình
của ai đó
• Hỏi và trả lời
29
về vị trí các đồ
vật
• Miêu tả căn
phịng
• Hỏi và trả lời
về các hoạt
động thường
nhật
37
• Hỏi và trả lời
về thời gian
• Hỏi và trả lời
về thời tiết
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
2
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
5.Transportation
• Anh đã bị phạt
• Từ chỉ đường
• Hỏi và chỉ
• Anh có thể chỉ
cho tơi đường
• Các phương
tiện giao thơng
đường
đến bưu điện
được khơng?
• Các từ ngữ
dùng ở ga tàu
• Từ đây đến
siêu thị đi mất
bao lâu?
• Hỏi về khoảng
cách
• Mua vé
• Một số câu hỏi
thường gặp về
tàu, xe và máy
bay
• Anh có thể cho
tơi biết thời
gian của
chuyến tàu tiếp
theo đến Kuala
Lumpur là khi
nào khơng?
6. Services
6A: Shopping
43
50
• Tơi có thể xem
cái áo này
được khơng?
• Bạn cần cỡ
nào?
• Các loại quần
áo và giày dép
• Kích cỡ
• Hỏi về giá cả
50
• Hỏi về thứ
mình cần
• Màu sắc
• Chị có cái
giống thế này
nhưng màu
khác khơng?
6B: At the post
office
• Tơi muốn gửi
một bức thư
• Tơi chọn gói
dịch vụ 21 RM
• Các dịch vụ ở
bưu điện
• Nói về nhu
cầu và ý muốn
của mình
55
• Sử dụng các
dịch vụ ở bưu
điện: gửi thư,
bưu phẩm, gọi
điện thoại
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
3
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
6C: At the bank
• Tơi muốn mở
một tài khoản.
• Các hoạt động
ở ngân hàng
• Cần bao nhiêu
• Check – in
• Hành lý của
tiền.
khoản ở ngân
hàng
• Các thủ tục ở
sân bay
• Các cấu trúc
câu về việc
• Tơi khơng tìm
thấy hành lý
của tơi
7. Emergencies
73
• Đến gặp bác sĩ. • Các bệnh và
triệu chứng
• Bạn tơi bị sao
vậy?
• Thuốc men
• Tơi để qn hộ
chiếu ở nhà
• An bị bắt
7C: At the
embassy
• Tơi khơng biết
số điện thoại
của Đại sứ
qn Việt Nam
• Chúng tơi phải
làm việc 14
tiếng một ngày
• Miêu tả triệu
chứng cho bác
sĩ
73
• Mua thuốc
• Mua thuốc
7B: At the police
station
63
thực hiện các
thủ tục ở sân
bay.
bạn quá cân
7A: At the
hospital
58
• Mở một tài
tiền để mở tài
khoản?
6D: At the
airport
• Gửi tiền và rút
• Các từ ngữ liên
quan đến cảnh
sát và luật pháp
• Các từ ngữ liên
quan đến giải
quyết các vấn
đề lao động
gặp phải tại
nước sở tại
• Giải trình với
cảnh sát về
78
hành vi của
mình
• Gọi hỏi tổng
đài số điện
thoại của đại
sứ quán.
81
• Nhờ sự can
thiệp từ cơ
quan quản lý
lao động tại
nước sở tại
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
4
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
Part II: English in Factories
8. Working
environment
• Cho tơi thêm
thời gian để
hồn thành
cơng việc?
• Tên các biển
• Nội quy làm
chỉ dẫn nơi làm
việc
việc
• Điều kiện làm
83
việc
• Tơi xin nghỉ
• Các vấn đề
phát sinh trong
làm ngày hơm
nay
cơng việc
• Các khoản
lương được
tính như thế
nào?
9. Housework
• Đây là cái gì?
• Sàn nhà quá
bẩn
• Dụng cụ làm
việc nhà
• Việc nhà
• Một số mẫu
câu thường
gặp khi trao
• Từ vựng về
• Cấu trúc chỉ sự
• Bà có dặn thêm
gì tơi khơng ạ?
10. Garments
• Máy may gặp
sự cố
• Tơi muốn biết
thêm thơng tin
về nhà máy của
mình
11. Wood
processing
• Ơng có thể
hướng dẫn tơi
được khơng?
• Hãy xem giúp
tôi bức điêu
khắc này
trang thiết bị
may mặc
91
đổi giữa người
giúp việc và
chủ nhà
97
cần thiết:
“need to do”
• Một số mẫu
câu thường
gặp khác
• Cơng dụng của
gỗ
• Cơng cụ chế
biến gỗ
• Hỏi và trả lời
về cơng dụng
của các dụng
cụ
106
• Tại sao anh
khơng sơn lại
chiếc bàn này?
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
5
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
12. Electronics
• Tên các thiết
• Anh có biết
bị, dụng cụ
trong ngành
điện tử
mình phải làm
gì với các linh
kiện này
khơng?
• Hướng dẫn
113
cách lắp ghép,
sửa chữa các
thiết bị điện tử
• Tơi phải gắn
con trở này vào
đúng vị trí
đúng khơng?
• Bảng mạch này
có vài lỗi
• Các mẫu câu
đề nghị giúp
đỡ; hướng dẫn
cho người
khác.
119
• Các mẫu câu
về cách chế
biến và bảo
quản thủy sản
127
Phụ lục 1
Một số điểm so sánh về ngữ pháp giữa tiếng Anh và tiếng Việt
134
Phụ lục 2
Phân bổ thời lượng giảng dạy tham khảo
137
Phụ lục 3
Về đất nước Malaysia (State of Malaysia)
138
13. Mechanics
• Tơi cần sơn lại
chiếc xe này
• Cơng cụ cơ khí
• Có vài vấn đề
trong q trình
làm khơ cá
• Các loại thủy
sản
• Bảo hộ lao
• Máy này khơng
động
hoạt động
• Cơng việc
• Vui lịng cho
• Ngun vật
tơi mượn chiếc
liệu
cưa
14. Seafood
processing
• Giữ ở nhiệt độ
thấp.
• Hãy cho thêm
muối vào các
chượp mắm
• Các phương
pháp chế biến
• Các phương
pháp bảo quản
PHỤ LỤC
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
6
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
ALPHABET (Bảng chữ cái)
Capital letter
Normal letter
Pronunciation
(Chữ in hoa)
(Chữ in thường)
(Phát âm)
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
F
F
G
G
H
H
I
I
J
J
K
K
L
L
M
M
N
N
O
O
P
P
Q
Q
R
R
S
S
T
T
U
U
V
V
W
W
X
X
Y
Y
Z
Z
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
7
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
NUMBERS (Bảng số)
Number (số)
Words (chữ)
Number (số)
Words (chữ)
1
One
21
Twenty one
2
Two
22
Twenty two
3
Three
23
Twenty three
4
Four
24
Twenty four
5
Five
25
Twenty five
6
Six
26
Twenty six
7
Seven
27
Twenty seven
8
Eight
28
Twenty eight
9
Nine
29
Twenty nine
10
Ten
30
Thirty
11
Eleven
40
Forty
12
Twelve
50
Fifty
13
Thirteen
60
Sixty
14
Fourteen
70
Seventy
15
Fifteen
80
Eighty
16
Sixteen
90
Ninty
17
Seventeen
100
One hundred
18
Eighteen
200
Two hundred
19
Ninteen
1000
One thousand
20
Twenty
2000
Two thousand
1,000,000
One million
2,000,000
Two million
1,000,000,000
One billion
1,000,000,000,000
One trillion
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
8
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
DAYS/ MONTHS (Ngày/ tháng)
Days (Các ngày trong tuần)
English
Tiếng Việt
Days (ngày/ thứ)
Tiếng Anh
Viết tắt tiếng Anh
Thứ hai
Monday
Mon
Thứ ba
Tuesday
Tue
Thứ tư
Wednesday
Wed
Thứ năm
Thursday
Thu
Thứ sáu
Friday
Fri
Thứ bẩy
Saturday
Sat
Chủ nhật
Sunday
Sun
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
9
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Months (Các tháng trong năm)
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
10
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
11
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Unit 1: Greetings and Introductions
I. DIALOGUE
Dialogue 1:
Anna:
Good morning!
Good morning!
Chào buổi sáng!
Minh:
Good morning! How are you?
Chào buổi sáng! Chị có khỏe khơng?
Anna:
I’m fine. Thank you. And you?
Tơi khỏe. Cảm ơn anh. Thế cịn anh thì sao?
Minh:
I am fine, too. Thank you.
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn chị.
Dialogue 2:
Tom:
What is your name?
Hello, my name is Tom.
Xin chào, tên tôi là Tom.
Ly:
Hello, my name is Ly.
Xin chào, tên tôi là Ly.
Tom:
Ly, this is Anna.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
12
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Ly, đây là Anna.
Ly:
Nice to meet you.
Rất vui được gặp chị.
Anna:
Nice to meet you, too.
Tôi cũng rất vui được gặp chị.
Dialogue 3:
Anna:
Where are you from?
Where are you from, Ly?
Chị đến từ đâu vậy Ly?
Ly:
I am from Vietnam. And you?
Tơi đến từ Việt Nam. Cịn chị?
Anna:
I am from Malaysia. Nice to meet you.
Tôi đến từ Malaysia. Rất vui được gặp chị.
Ly:
Nice to meet you, too. I hope to go to Malaysia one day.
Tôi cũng rất vui được gặp chị. Tơi hy vọng một ngày nào đó được
sang Malaysia.
II. VOCABULARY
1. Common greetings (Những câu chào phổ biến trong ngày)
"Good morning."
"Good afternoon."
"Good evening."
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
13
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
"Goodbye."
"Good night."
+
+
"Good night."
2. Saying goobye (Những câu chào tạm biệt)
Goodbye!
Tạm biệt!
See you again!
Hẹn gặp lại!
See you later!
Hẹn gặp sau!
See you soon!
Sớm gặp lại!
3. Asking about health (Hỏi về sức khỏe)
How are you?
Anh/ Chị có khỏe khơng (cảm thấy thế nào)
I’m fine.
Tôi khỏe.
Thank you!
Cảm ơn anh/ chị!
And you?
Thế còn anh/ chị?
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
14
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
4. Personal pronouns (Đại từ nhân xưng)
Example
I like coffee.
Tơi thích cà phê.
Do you like coffee?
Bạn có thích cà phê không?
He runs fast.
Anh ấy chạy nhanh.
She is clever.
Cô ấy thơng minh.
It doesn't work.
Nó khơng hoạt động.
We go home.
Chúng tôi đi về nhà.
Do you need a table for three?
Các bạn cần một bàn cho 3 người phải không?
They are students.
Họ là học sinh.
5. Nationalities (Quốc tịch)
Nation
Nationalities
Vietnam
Vietnamese
Nước Việt Nam
Người Việt Nam
Japan
Japanese
Nước Nhật
Người Nhật
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
15
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
Malaysia
Malaysian
Nước Ma-lai-xi-a
Người Ma-lai-xi-a
Indonesia
Indonesian
Nước In-đơ-nê-xi-a
Người In-đơ-nê-xi-a
China
Chinese
Nước Trung Quốc
Người Trung Quốc
Korea
Korean
Nước Hàn Quốc
Người Hàn Quốc
Cambodia
Cambodian
Nước Cam-pu-chia
Người Cam-pu-chia
Laos
Lao
Nước Lào
Người Lào
Thailand
Thai
Nước Thái Lan
Người Thái Lan
Egypt
Egyptian
Nước Ai Cập
Người Ai Cập
III. ENGLISH IN USE
1. Usage of “to be” (Cách dùng động từ “to be”)
• Động từ “to be” thường được dùng để giới thiệu tên tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp
hoặc miêu tả đặc điểm, tính cách.
• Cách dùng động từ “to be” với các đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng
I
“To be”
am
We
You
They
Examples
I am Ellen
We are students
are
You are clever
They are friends
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
16
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
He
He is twenty years old
is
She
It
She is very tall
It’s big
2. Usage of possessive adjectives (Cách dùng tính từ sở hữu)
• Tính từ sở hữu ln ln đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu (my books, our
teacher, etc)
• Có 7 tính từ sở hữu tương ứng với 7 đại từ nhân xưng.
I – my
He – his
You – your
She – her
We – our
It – its
They – their
Example
• This is their apartment (Đây là căn hộ của họ)
• You're using my telephone. (Anh đang dùng máy điện thoại của tơi.)
• One of my ... (một... của tơi).
-
One of my friends (một người bạn của tôi)
-
One of her teachers (một người thầy của cô ấy)
3. Asking and answering about nationality (Hỏi và trả lời về quốc tịch, quê quán)
Ask
Answer
Where are you from?
I am from Vietnam/ I am Vietnamese.
Tôi đến từ Việt Nam/ Tôi là người Việt Nam
Where are they from?
They are from Philippines/ They are Philippino.
Tôi đến từ Philippin/ Tôi là người Philippin.
Where is he from?
He is from Laos/ He is Lao.
Anh ấy đến từ Lào/ Anh ấy là người Lào.
Where is she from?
She is from Cambodia/ She is Cambodian.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
17
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngồi nước
_______________________________________________________________________________________
Cơ ấy đến từ Campuchia/ Cơ ấy là người Campuchia.
Where is it from?
It is from China/ It is Chinese.
Nó đến từ Trung Quốc/ Nó là đồ Trung Quốc.
4. Introducing other people (Giới thiệu người khác)
This is my friend.
This
Đây là bạn tôi.
Is
That is Lan.
That
Kia là Lan.
These are my collegues.
These
Đây là các đồng nghiệp của tôi.
Are
Those are my friends.
Those
Kia là các bạn của tơi.
IV. PRACTICE
Practice 1: Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây
Peter:
Hi Tom. __________is my friend.
Tom:
Hi. My name is Tom. What’s your __________?
Mary:
My name is Mary. __________ to meet you.
Tom:
Nice to __________ you, Mary.
Practice 2: Làm việc theo cặp hoặc nhóm 2- 3 người luyện tập các đoạn hội thoại phía
trên.
Practice 3: Làm việc theo cặp hoặc nhóm 2 – 3 người tự tạo cho mình những đoạn hội
thoại tương tự như trên để hỏi về: tên, quốc tịch và giới thiệu bạn bè của mình với
người khác.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
18
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Unit 2: Family
I. DIALOGUE
Dialogue 1:
Jane:
How many people are there in your family?
How many people are there in your family?
Gia đình anh có bao nhiêu người?
Minh:
There are four people in my family: my mother, my father, my
elder sister and I. How about you?
Gia đình tơi có bốn người: bố, mẹ, chị gái và tơi. Cịn gia đình
cơ thì sao?
Jane:
I have an elder sister.
Tơi có một chị gái.
Minh:
How old is your elder sister?
Chị gái của cô bao nhiêu tuổi rồi?
Jane:
She is two years older than me.
Chị ấy hơn tôi 2 tuổi.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
19
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Dialogue 2:
Jane:
What does your sister look like?
Do you have any younger sister?
Cậu có em gái khơng?
Minh:
Yes, I do.
Tớ có.
Jane:
How old is she?
Em cậu bao nhiêu tuổi rồi?
Minh:
She is 5 years old.
Em tớ 5 tuổi.
Jane:
What does she look like?
Cơ bé trơng thế nào?
Minh:
She is chubby and cute.
Nó mập và dễ thương.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
20
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
II. VOCABULARY
1. Family members (Các thành viên trong gia đình)
Rose’s family
Grandfather
Grandmother
Grandparents
Mother
Father
Parents
Brother
Uncle
Aunt
Sister
Cousin
Cousin
2. People’s appearance (Miêu tả người)
General
appearance
Beautiful
Ugly
Cute
Handsome
Short
Fat
Tall
Thin
Height
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
21
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
Age
Young
Old
Long
Short
Wavy
Dark
Blue
Brown
Hair
Black
Eyes
Grey
III. ENGLISH IN USE
1. Asking and answering about names (Hỏi và trả lời về tên)
Ask
Answer
your
What’s
My name is Ann.
name?
his
her
His name is Andrew.
Her name is Kim.
2. Asking and answering about age (Hỏi và trả lời về tuổi tác)
Ask
are
How old
Answer
you?
I
am
they?
They
are
she?
She
he
He
is
22 years old.
is
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
22
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
3. Asking and answering about family members (Hỏi về các thành viên gia đình)
Ask
Answer
your family?
my family.
(our family.)
How many people are
there in…
her family?
his family?
There are …
people in
her family.
his family.
their family?
their family.
Lan’s family?
Lan’s family.
4. Asking and answering about appearance (Hỏi và trả lời về đặc điểm ngoại hình)
Using “to be + adj”and “look + adj”
Ask
Answer
He
he
does
handsome.
(looks)
she
She
Jane
What
look like?
they
do
is
is
(She)
(looks)
Mike
and
Peter
pretty.
(looks)
Jane
They
Mike
and
Peter
is
cute.
are
easy-going.
(look)
are
cheerful.
(look)
(They)
Using “have/ has + Noun”
I
blue eyes.
You
curly hair.
We
They
have
black hair.
dark eyes.
blue eyes.
She
He
Lucy
has
curly
hair.
black
hair.
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
23
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
IV. PRACTICE
Practice 1: Dựa vào các gợi ý sau để đặt câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia
đình.
Example: your family/ 4/ (my) parents, younger sister, I
A: How many people are there in your family?
B: There are four people in my family: my parents, my younger sister, and I.
1. Your family/ 7/ (our) grandmother, parents, uncle, son, we.
2. Your family/ 5/ (my) grandfather, my parents, sister, I.
3. Her family/ 6/ grandparents, mother, husband, son, she.
4. His family/ 4/ wife, son, his daughter, he.
5. Their family/ 8/ son, daughter-in-law, daughter, son-in-law, grandson,
granddaughter, they.
Practice 2: Đặt câu tả người dùng “to be” và “look”.
1. Your husband/slim and fit.
3. Her son/ short and fat.
2. His parents/ old and big.
4. Their children/look/cute and cheerful
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
24
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Cục Quản lý Lao động Ngoài nước
_______________________________________________________________________________________
5. Their daughter/ thin and tall 6. His mother/ look/ young and beautiful
Practice 3: Đặt câu tả người dùng “have/has + N”.
1. Their grandmother/grey hair.
3. Her son/ Green eyes.
5. Santa Claus/ a beard.
2. Their children/ fair skin.
4. Tiny/ a pony tail.
6. Kelly/ a round face.
Practice 4: Viết một đoạn văn ngắn miêu tả một người mà bạn yêu quí dựa vào những
gợi ý sau.
__________ is my __________.She (He) is __________ years old. She
(He) looks__________. She (He) has __________skin. She (He) has
__________ face. Her (His) hair is __________ and her (his) eyes
are__________ .
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
25