Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KhÝ quyển là </b>
<b>lớp không khí </b>
<b>bao quanh </b>
<b>TĐ, luôn chịu </b>
<b>ảnh h ởng </b>
<b>của vũ Trụ, tr </b>
<b>ớc hết là Mặt </b>
<b>Trời. </b>
<b>Nitơ 78,1%</b>
<b>Oxi 20,43%</b>
<b>Hơi n ớc và các khí </b>
<b>khác 1,47%</b>
<i><b>Oxi và hơi n ớc có vai trò </b></i>
<i><b>quan trọng thế nào ?</b></i>
<b>Khí quyển là lớp vỏ bảo </b>
<b>vệ Trái Đất, có vai trò </b>
<i><b>Giới hạn, đặc điểm </b></i>
<i><b>vai trò của các tầng </b></i>
<i><b>khí quyển?</b></i>
<b>Các </b>
<b>tầng </b>
<b>khí </b>
<b>quyển</b>
<b>vị trí </b>
<b> độ dày</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Vai trò</b>
<b>Tầng </b>
<b>đối l u</b>
<i><b>C u tróc cđa khÝ qun</b>Ê</i>
<b> X : </b>
<b>ở Đ</b>
<b>o 16km→</b>
<b> c c:</b>
<b>ở ự</b>
<b>0 8km→</b>
<b>Kk chuy n ể động theo chi u ề</b>
<b>Nhiệt độ gi m theo ả</b> <b>độ</b>
<b>cao(Đỉnh t ng nhi t ầ</b> <b>ệ độ là </b>
<b>-80oc).</b>
<b>Ch a 80% kk,3/4 lứ</b> <b>ượng h i ơ</b>
<b>nước.</b>
<b>H i nơ ước gi 60%và CO2 gi ữ</b> <b>ữ</b>
<b>18%nhi t ệ độ ề ặ b m t TD to ả</b>
<b>vào kk.</b>
<b>B i ,mu i ,khÝ…ụ</b> <b>ố</b>
<b>i u hòa nhđộ </b>
<b>Đ ề</b>
<b>c a tr¸i ủ</b> <b>đất cã </b>
<b>th duy tr× ể</b>
<b>c s </b>
<b>đượ ự</b>
<b>s ng.ố</b>
<b>Các </b>
<b>tầng </b>
<b>khí </b>
<b>vị trí </b>
<b> độ dày</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Vai trị</b>
<b>Các </b>
<b>tầng </b>
<b>khí </b>
<b>quyển</b>
<b>vị trí </b>
<b> độ dày</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Vai trị</b>
<b>Tầng </b>
<b>giữa</b>
<b></b>
<b>50km-80km</b> <b>T</b>
<b>o<sub> giảm mạnh theo độ </sub></b>
<b>cao.</b>
<b>Tầng </b>
<b>iôn</b>
<b></b>
<b>80km-800km</b> <b>Kk hết sức lỗng chứa nhiều iơn mang điện </b>
<b>tích âm hoặc dương.</b>
<b>Phản hồi sóng </b>
<b>vơ tưyến từ </b>
<b>mặt đất truyền </b>
<b>lên.</b>
<b>Tầng </b>
<b>ngồi</b>
<b>Từ độ cao </b>
<b>khoảng </b>
<b>800km trở </b>
<b>lên.</b>
•Kk rất lỗng, khoảng
<b>cách các phân tử khí tới </b>
<b>600km.</b>
<i>Hãy cho biết tác </i>
<i>dụng của lớp ozon </i>
<b>Khối khí xích đạo</b>
<b>Khối khí cực</b>
<b>Khối khí chí tuyến</b>
<b>Khối khí ơn đới</b>
<b>Tùy theo vĩ độ và bề mặt Trái Đất là lục địa hay đại </b>
<b>dương, mỗi bán cầu đều có 4 khối khí chính:</b>
<b>Khối khí</b> <b>Tính chất</b> <b>Kí </b>
<b>hiệu</b>
<b>Kiểu khối khí</b>
<b>(lục địa, đại dương)</b>
<b>Khối khí cực </b>
<b>(bắc cực, nam cực)</b> <b>Rất lạnh</b> <b>A</b>
<b>Kiểu hải dương (Am)</b>
<b>Kiểu lục địa (Ac)</b>
<b>Khối khí ơn đới</b> <b>Lạnh</b> <b>P</b> <b>Kiểu hải dương (Pm)</b>
<b>Kiểu lục địa (Pc)</b>
<b>Khối khí chí tuyến</b>
<b>(nhiệt đới)</b> <b>Rất nóng</b> <b>T</b>
<b>Kiểu hải dương (Tm)</b>
<b>Kiểu lục địa (Tc)</b>
<b>Khối khí xich đạo</b> <b>Nóng ẩm</b> <b>E</b> <b>Kiểu hải dương (Em)</b>
<b>Khối khí</b> <b>Tính chất Kí hiệu</b> <b>Kiểu khối khí</b>
<b>(lục địa, đại d ơng)</b>
<b>Khối khí cc</b>
<b>(Bắc cực, Nam cực)</b> <b>Rất lạnh</b> <b>A</b>
<b>Kiu hi d ng (Am)</b>
<b>Kiểu lục địa (Ac)</b>
<b>Khối khí ơn đới</b> <b>Lạnh</b> <b>P</b> <b>Kiểu hải d ơng (Pm)</b>
<b>Kiểu lục địa (Pc)</b>
<b>Khối khí chí tuyên</b>
<b>(Nhiệt đới)</b> <b>Rất nóng</b> <b>T</b>
<b>Kiểu hải d ơng (Tm)</b>
<b>Kiểu lục địa (Tc)</b>
<b>Khối khí xích đạo</b> <b>Nóng ẩm</b> <b>E</b> <b>Kiểu hải d ng (Em)</b>
<i><b>Em cã nhËn xÐt gì về thời tiết khu vực có frông đi qua?</b></i>
<i><b>Thế nào là bức xạ MT</b></i>
<i><b>Nguồn cung c p nhiệt chủ </b>ấ</i>
<i><b>yếu cho mặt đ t l y từ đâu?</b>ấ ấ</i>
<i><b>Phân bố bức xạ mặt trời ntn?</b></i>
<i><b>ã Bức xạ là các dòng vật chất và năng l ợng của Mặt</b></i>
<b>Trời tới Trái Đất</b>
<i><b>ã Khơng khí tầng đối l u đ ợc cung cấp nhiệt là do </b></i>
<b>nhiệt của bề mặt TráI Đất đ ợc Mặt Trời đốt nóng</b>
<i><b>• Góc chiếu của tia bức xạ MT càng lớn thì c ờng độ</b></i>
<b> bức xạ càng lớn và l ợng nhiệt thu đ ợc càng nhiều</b>
<b>Vĩ độ</b> <b>Nhiệt độ trung <sub>bình năm (</sub><sub>0</sub><sub>C)</sub></b> <b>Biên đọ nhiệt <sub>năm (</sub><sub>0</sub><sub>C)</sub></b>
<b>0 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>24,5</sub></b> <b><sub>1,8</sub></b>
<b>20 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>25,0</sub></b> <b><sub>7,4</sub></b>
<b>30 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>20,4</sub></b> <b><sub>13,3</sub></b>
<b>40 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>14,0</sub></b> <b><sub>17,7</sub></b>
<b>50 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>5,4</sub></b> <b><sub>23,8</sub></b>
<b>60 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>-0,6</sub></b> <b><sub>29,0</sub></b>
<b>70 (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>-10,4</sub></b> <b><sub>32,2 </sub></b>
… <b>………</b>
<b>…………</b> <b>………………</b>
<i><b>Dựa vào bảng </b></i>
<i><b>số liệu nhận xét</b></i>
<i><b>- Sự thay đổi </b></i>
<i><b>nhiệt độ trung </b></i>
<i><b>bình năm theo </b></i>
<i><b>vĩ độ.</b></i>
<i><b>• Nhiệt độ khơng khí giảm dần từ xích đạo về 2 cực</b></i>
<b> (từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao) </b>
<b>- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất</b>
<b>đều ở lục địa</b>
<b> + Hàn cực Véc-khôi-an (67o<sub>B, 134</sub>o<sub>) cú nhit </sub></b>
<b>trung bình năm là -160<sub>C</sub></b>
<b> + ờng đẳng nhiệt trung bình năm cao nhất là đ ờng </b>
<b>300<sub>C bao quanh hoang mạc Sahara của châu Phi.</sub></b>
<b>- Đại d ơng có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ </b>
<b>- Nhiệt độ khơng khí giảm theo độ cao</b>