Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 16 on tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.61 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên thực hiện:

Nguyễn Thanh Tùng



TrngTHCSXuõnThy


<b>Nhit lit cho mng</b>



<b>Các thầy cô giáo về dự giờ và thăm lớp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1: Nờu iu kin để x là căn bậc hai số học của số a khơng âm. Cho ví dụ.


3: Biểu thức A thoả mãn điều kiện gì để xác định

<i>A</i>



2: Chứng minh với mọi số a

<i>a</i>

2

<sub></sub>

<i>a</i>



Bài tập:a, Nếu căn bậc hai của một số là thì số đó là:


A. B. 8 C. khơng có số nào.
b, thì a bằng:


A. 16 B. -16 C. khơng có số nào.


8



2 2



4



<i>a </i>



Bài tập: Rút gọn

0, 2 ( 10) .3 2 ( 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

5)

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1:



Ví dụ: vì

4

<sub></sub>

16

<sub>2</sub>


4

0


4

16











2:


Bài tập: a, B ; b, C


Chứng minh như SGK tr 9


B
à
i


t

p
:


2



0



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>a</i>



<i>x</i>

<i>a</i>






<sub> </sub>






3:

<i>A</i>

Xác định khi

<i>A </i>

0



Bài tập: căn thức xác định khi

2 3

0

2



3



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC



CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC



<i>A</i> <i>A</i>



<i>B</i>  <i>B</i> <b>VỚI</b>

<i>A </i>

0

<b>VÀ</b>

<i>B </i>

0



<b>VỚI</b>
<b>V</b>
<b>À</b>


2


<i>A B</i>

<i>A</i>

<i>B</i>

<b>VỚI</b>

<i>B </i>

0



1


<i>A</i>


<i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i> <b>VỚI</b>

<i>AB</i>

0;

<i>B</i>

0



2


<i>A B</i>



<i>A B</i>

<b>VỚI</b>

<i>A </i>

0

<i>B </i>

0



2


<i>A B</i>

<i>A B</i>

<b>VỚI</b>

<i>A </i>

0

<i>B </i>

0



<i>A</i>

<i>A B</i>


<i>B</i>




<i>B</i>

<b>VỚI</b>

<i>B </i>

0



2


(

)



<i>C</i>

<i>C A B</i>


<i>A B</i>


<i>A B</i>

<sub></sub>





<b>VỚI</b>

<i>A</i>

0;

<i>A</i>

<i>B</i>

2


(


<i>C</i> <i>C A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i>  <i>B</i>  




<b>VỚI</b>

<i>A</i>

0;

<i>B</i>

9;

<i>A B</i>



1) Hằng đẳng thức

<i>A</i>

2

<sub></sub>

<i>A</i>



3) Định lí liên hệ giữa phép chia và <sub>phép khai phương</sub>


4) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn



5) Đưa thừa số và trong dấu căn


6) Khử mẩu của biểu thức lấy căn


7) Trục căn thức ở mẩu


8) Trục căn thức ở mẩu


9) Trục căn thức ở mẩu


TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐỊNH LÍ



Hằng đẳng thức


2) Định lí liên hệ giữa phép nhân và


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 70(c, d) tr 40 SGK.


640. 34,3


,



567



<i>c</i>

640.34,3



567



64.343



567





64.49


81



8.7



9



56



9




2 2


, 21,6 810 11 5



<i>d</i>

21,6.810.(11 5).(11 5)


216.81.16.6



36 .9 .4

2 2 2


36.9.4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 71 (a, c) tr 40 SGK.


Rút gọn các biểu thức sau:


).( 8 3 2

10) 2

5




<i>a</i>

).

1 1

3

2

4

200 :

1



2 2

2

5

8



<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>







Hướng dẫn:


a) Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi
rút gọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

)

16 3 4

20

5



<i>a </i>



<b>Giải:</b>



4 6 2 5

5


 



5 2




2




1 2 3

4



)

2

2.100 .8



2 2

2

5



<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>







1

3



2

2 8 2 .8



4

2





<sub></sub>

<sub></sub>





2 2 12 2 64 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 72 SGK: Phân tích thành nhân tử với x, y, a, b và a b

<sub></sub>

0

<sub></sub>






2 2


1


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>a</i>







<sub></sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>d</i>


<i>ay</i>


<i>bx</i>


<i>by</i>


<i>ax</i>


<i>b</i>








12



Nửa lớp làm câu a và câu c Nửa lớp làm câu b và câu d
Kết quả


)(

1)(

1)



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>y x</i>



)

.(1

)



<i>c a b</i>

<i>a b</i>



)(

).(

)



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>x</i>

<i>y</i>


)(

4).(3

)



<i>d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Bài tập 72 SGK: Phân tích thành nhân tử với x, y, a, b và a b

<sub></sub>

0

<sub></sub>





2 2


1


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>a</i>







<sub></sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 74 tr 40 SGK. Tìm x biết:


2

5

1



) (2

1)

3 b)

15

15

2

15



3

3



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




Hướng dẫn:


a) Khai phương vế trái rồi giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


b) + Tìm điều kiện của x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giải:</b>



2


) (2

1)

3



<i>a</i>

<i>x </i>



2

<i>x</i>

1 3





2

<i>x</i>

1 3



hoặc


2

<i>x  </i>

1

3




2x = 4 hoặc 2x = -2






x = 2 hoặc x = -1


Vậy x

<sub>1</sub>

= 2; x

<sub>2</sub>

= -1



5

1



)

15

15

2

15



3

3



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



5

1



15

15

15

2



3

<i>x</i>

<i>x</i>

3

<i>x</i>





1



15

2



3

<i>x</i>





15

<i>x</i>

6






15

<i>x</i>

36




2; 4



<i>x</i>



(TMĐK)


0



<i>x </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 98 tr 18 SBT.


Chứng minh đẳng thức

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub>



2


( 2

3

2

3 )



2

3 2 (2

3).(2

3) 2

3



 

 



Hướng dẫn:


+ Ta thấy hai vế của đẳng thức đều có giá trị dương.
+ Ta chứng minh mình phương hai vế bắng nhau.



Giải:


Xét bình phương vế trái:


4 2 1


 



2


6 ( 6)


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.</b>



+ Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I


+ Lí thuyết ơn tiếp tục câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức.


Bài tập về nhà số 73; 75 tr 40; 41 SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×