Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.92 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 17/8/2009
Ngày giảng: 19/8/2009
<b>Tiết 1</b>
Ph<b>N MT</b>
Lch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Chơng I
Liên xô và các nớc Đông âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
<b>Bài 1</b>
<b> Liên xô và các nớc Đông âu</b>
<b>T nm 1945 n gia nhng nm 70 ca thế kỷ XX</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh hiểu đợc những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn
gắn vết thơng chiến tranh, khơi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật
chất kĩ thuật của CNXH.
- Hiểu đợc những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các Đông Âu sau 1945
- Hiểu đợc quỏ trỡnh hỡnh thnh h thng XHCN.
<b>2. tHáI Độ</b>
- Khng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng CNXH ở
- Tr©n träng mèi quan hƯ trun thống quý báu giữa nhân dân Việt Nam với Liên Xô (cũ)
và các nớc Đông Âu.
<b>3. Kĩ năng:</b>
- Rốn luyn kĩ năng sử dụng lợc đồ, phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B. đồ DùNG dạy hc:</b>
- Giáo viên:
o Lc cỏc nc dõn ch nhõn dân Đông Âu.
o T liệu về công cuộc xây dựng CNXH Liờn Xụ.
- Học sinh: Su tầm tranh ảnh, những mẩu chuyện về công cuộc xây dựng CNXH ở Liên
Xô.
<b> C. Ph ơng pháp : </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi mới </b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Giỏo viờn nhc lại về lịch sử thế giới hiện đại ở lớp 8: Trớc đó các em đã đợc học ở
lớp 8 giai đoạn đầu của lịch sử thế giới hiện đại, từ cuộc cách mạng tháng Mời Nga 1917
đến năm 1945 khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. Đây là bài mở đầu của chơng
trình lớp 9, các em sẽ học lịch sử thế giới từ năm 1945 n ht th k XX - 2000.
Giáo viên dẫn dắt vào bài mới.
Hot ng ca Thy - Trũ Ni dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Liên Xô. ( 38')</b>
- <b>* Mục tiêu: hiểu đợc những thành tựu to</b>
lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn
gắn vết thơng chiến tranh, khôi phục nền kinh
tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kĩ
thuật của CNXH.
- <b>§ D D H: T liệu về công cuộc xây dựng CNXH</b>
ở Liên Xô.
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>I. Liên Xô.</b>
GV yêu cầu học sinh đọc t liệu SGK trang 3 và trả
<b>Hoạt động 1.1 :Công cuộc khôi phục kinh tế sau</b>
<b>chiến tranh (1945 - 1950</b>
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về sự thiệt hại của</b></i>
<i><b>Liên Xơ sau CTTG thứ hai?</b></i>
Häc sinh dùa vµo t liƯu SGK tr¶ lêi.
GV nhận xét bổ sung: đây là sự thiệt hại rất to lớn
về ngời và của nhân dân LX đất nớc gặp mn vàn
khó khăn tởng chừng không vợt qua nổi.
GV liên hệ sự thiệt hại của LX với các nớc đồng
minh khác để thấy rõ sự thiệt hại của LX là vô
cùng to lớn.
GV chèt ghi
GV cung cấp: trong hồn cảnh đó ngay đầu năm
1946 Đảng và nhà nớc LX đề ra kế hoạch khơi
phục và phát triển kinh tế...
GV chèt ghi
GV phân tích sự quyết tâm của Đảng và nhà nớc
LX trong việc đề ra và thực hiện kế hoạch khôi
phục kinh tế.
Hoạt đơng 2: cá nhân /nhóm
GV cung cấp - HS ghi
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm với nội dung c©u
hái:
<i><b>(?) Em nhận xét gì về tốc độ tăng trởng kinh tế</b></i>
<i><b>của LX trong thời kì khơi phục kinh tế?</b></i>
<i><b>- Hãy cho biết nguyên nhân sự phát triển đó?</b></i>
HS tho lun theo nhúm ln.
GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
+ Nhóm 1 + 2: Báo cáo néi dung 1
+Nhãm 3 + 4: B¸o c¸o néi dung 2
C¸c nhãm nhËn xÐt.
GV kÕt ln:
- Tốc độ khơi phục kinh tế trong thời kì này phát
triển nhanh chóng .
Có đợc kết quả này là do: sự thống nhất về t tởng,
chính trị của LX. Tinh thần tự lập tự cờng, tinh
thần chịu đựng gian khổ, lao động cần cù quên
mình của nhân dân Liên Xô.
<b>Hoạt động 1.2: Tiếp tục công cuộc XD CS </b>
<b>vật chất kĩ thuật của CNXH (Từ năm 1950 đến </b>
GV gi¶i thích những khái niệm Thế nào là XD CS
vật chất kÜ thuËt cña CNXH”
GV cung cÊp - HS ghi
GV yêu cầu HS liên hệ kiến thức đã học từ lớp 8
khi Liên Xô tiến hành xây dựng CNXH đến 1939.
Nêu cõu hi:
<i><b>(?) Bớc sang giai đoạn này Liên Xô xây dựng cơ</b></i>
<i><b>sở vật chất kĩ thuật trong hoàn cảnh nµo?</b></i>
HS liên hệ kiến thức đã học và những hiểu biết của
<b>chiÕn tranh (1945 - 1950).</b>
- Sau chiÕn tranh thÕ giới thứ hai
LX phải chịu tổn thất nặng nề.
- Đảng và nhà nớc LX ra kế hoạch
khôi phục và phát triển kinh tế.
Kết quả:
- Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5
năm trớc thời hạn.
- Công nghiệp: 1950 sản xuất công
nghiệp tăng 73% so víi tríc
- N«ng nghiƯp: Bớc đầu khôi phục
và phát triển một số ngành nghề.
- KHKT: Chế tạo thành công bom
nguyên tử 1949.
2.
<b> Tiếp tục công cuộc XD CS vật</b>
<b>chất kĩ thuật của CNXH (Từ năm</b>
<b>1950 đến đầu những năm 70 ca</b>
<b>th k XX)</b>
* Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở
vật chất kĩ thuật của CNXH với việc
thực hiện các kế hoạch dài hạn.
- Ph¬ng híng chÝnh: Ưu tiên phát
triển công nghiệp nặng, thực hiƯn
th©m canh trong sản xuất nông
nghiệp, ®Èy m¹nh tiÕn bé KHKT,
tăng sức mạnh quốc phòng.
mình trả lời câu hỏi.
GV kt lun: Xõy dng trong hon cảnh các nớc
TB phơng Tây ln có âm mu hành động bao vây
chống phá LX cả về KT - Chính trị và quân sự, LX
phải chi phí lớn cho Quốc phịng, an ninh để bảo vệ
<i><b>? Hồn cảnh đó có ảnh hởng gì đến công cuộc</b></i>
<i><b>XD CNXH ở LX?</b></i>
ảnh hởng trực tiếp đến vic xõy dng c s vt cht
k thut.
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK từ: Trong hai thập
niên -> vị trơ”
<i>Hỏi: Hãy nêu những thành tựu mà Liên Xơ đạt đợc</i>
<i>trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất k thut</i>
<i>ca CNXH?</i>
HS dựa vào SGK trả lời.
GV nhận xét kÕt luËn
<b>GV tích hợp GDMT: thành tựu của Liên Xô</b>
<b>trong việc chinh phục vũ trụ</b>.( Liên xô là nớcđầu
tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo,mở đầu kỷ ngun
chinh phục vũ trụ của loài ngời- phóng con tàu "Phơng
Đơng" lần đầu tiên đa con ngời bay vòng quanh trái đất.
GV kể về chuyến bay của nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin)
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về những thành tựu</b></i>
<i><b>mà Liên Xô đã đạt đợc.</b></i>
Những thành tựu Liên Xơ đạt đợc có ý nghĩa hết
sức to lớn, tạo uy tín chính trị , và địa vị quốc tế
của Liên Xơ đợc đề cao. Từ đó Liên Xô trở thành
<b>3 Cñng cè : ( 3') </b>
- GV khái quát ND bài .
<b>4 H ớng dẫn học bài ( 2' )</b>
- Học và đọc kỹ phần II / Đơng Âu, giờ sau học
tiếp .
<b>* Thµnh tùu.</b>
+ Kinh tế: Tăng trởng mạnh mẽ, trở
thành cờng quốc công nghiệp đứng
thứ hai sau Mĩ.
+ Về KHKT: Phát triển đặc biệt là
KH vũ trụ.
+ Về quốc phòng: Đạt đợc thế cân
bằng chiến lợc về quân sự nói chung
và sức mạnh hạt nhân nói riêng so
với Mĩ và các nớc phơng Tây.
+ Về đối ngoại: thực hiện chính sách
đối ngoại hồ bình và tích cực ủng
hộ PT CMTG.
<b>TiÕt 2:</b>
Ngày giảng: 26+27/8/2009
<b>Hoạt động 2: Đông âu. ( 18 ')</b>
- * Mục tiêu: Hiểu đợc những thắng lợi có ý
nghĩa lịch sử của nhân dân các Đông Âu sau
1945
- Đ D D H: Lợc đồ các nớc dõn ch nhõn dõn
ụng u.
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bíc 1:</b>
<b>Hoạt động 2.1 Sự ra đời của các nớc dân chủ</b>
<b>nhân dân Đơng Âu.</b>
<b>Tích hợp GDBV môi trờng: cung cấp cho HS</b>
<b>biết về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên và của</b>
<b>các nớc Đông Âu</b>
GV sử dụng lợc đồ các nớc dân chủ nhân dân Đơng
Âu giới thiệu vị trí của các nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu.
Yêu cầu HS chú ý quan sát vào lợc đồ và chữ in
<b>II. Đông âu.</b>
<b>1. S ra i ca cỏc n c dõn ch</b>
<b>nhõn dõn ụng u.</b>
<b>*Hoàn cảnh</b>
nhỏ SGK TV 6 vµ hái:
GV cung cÊp kiÕn thøc.
HS nghe – ghi
<i><b>(?) Em nhận xét gì về quá trình hình thành của</b></i>
<i><b>các nớc dân chủ nhân dân Đông Âu? </b></i>
Quỏ trỡnh hỡnh thành của các nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu diễn ra trong thời gian ngắn dới sự giúp
đỡ của LX. Bởi vậy các nớc dân chủ nhân dân
Đông Âu đã phát triển theo con đờng XHCN.
GV cung cÊp – ghi bảng.
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK trang 6 và trả lời
câu hỏi:
<i><b>(?) hon thành cuộc cách mạng dân chủ</b></i>
<i><b>nhân dân, các nớc dân chủ Đông Âu đã thực</b></i>
<i><b>hiện nhiệm vụ gì?</b></i>
HS dùa vµo SGK trả lời.
- Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân
dân
- Tin hnh ci cỏch rung t
- Quốc hữu hoá những xí nghiệp lớn...
- Thc hiện các quyền tự do dân chủ và cải thiện
đời sng nhõn dõn
-> nh thế lịch sử các nớc Đông ¢u bíc sang trang
míi.
<i><b>(?) Các nớc dân chủ nhân dân Đơng Âu ra đời</b></i>
<i><b>trong hồn cảnh nào?</b></i>
HS dùa vµo néi dung võa häc tr¶ lêi
GV kÕt ln – chun môc
<b>Hoạt động : 2.2: Tiến hành xây dựng chủ</b>
<b>nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến đầu những năm</b>
<b>70 của thế kỷ XX)</b>
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi bài
<i><b>?) Nhiệm vụ trên có ý nghĩa nh thế nào?</b></i>
HS dựa vào nội dung trên trả lời
- Xoỏ b quan hệ ngời bóc lột ngời
- Xố bỏ chế độ t hữu về sản xuất
GV yêu cầu HS đọc phần t liệu SGK-Tr7 và thảo
luận 5 phút câu hỏi với nội dung sau
<i><b>1.</b></i> <i><b>Nêu thành tựu mà các nớc Đông Âu đã đạt</b></i>
<i><b>trong công cuộc xây dựng CNXH?</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Em nhận xét gì về những thành tựu nhân dân</b></i>
<i><b>Đơng Âu đã đạt đợc?</b></i>
HS trao đổi thảo luận
Báo cáo kết quả thảo luận
Các tổ nhận xét bổ xung
GV nhận xét – chốt
HS nghe – ghi
GV kÕt luËn – chuyÓn ý.
hÕt các nớc Đông Âu lệ thuộc
vào các TB Tây ¢u.
- Trong chiến tranh bị phát xít Đức
chiếm đóng.
- Đợc sự giúp đỡ của hồng quân
Liên Xô nhân dân các nớc Đông
Âu khởi nghĩa giành chính
- 1944 -> 1946 dới sự lãnh đạo của
những ngời cộng sản một loạt các
nớc dân chủ nhân dân đợc thành
lập.
<b>*C«ng cuéc XD-C.N.X.H</b>
1945 -> 1949 các nớc Đông Âu hoàn
thành thắng lợi những nhiệm vụ của
cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
2.
<b> Tiến hành xây dựng chủ nghĩa</b>
<b>xã hội (từ năm 1950 đến đầu</b>
<b>những năm 70 của thế kỷ XX)</b>
+ NhiƯm vơ: xo¸ bá sù bãc lét cđa
giai cÊp t s¶n, tËp thể hoá nông
nghiệp, tiến hành công nghiệp hoá,
xây dựng cơ sở vật chất kỹ tht cđa
CNXH
+ Thµnh tùu
- Tới 1970 các nớc Đơng Âu đã trở
thành những nớc CN – NN
Bộ mặt kinh tế – XH của đất
n-ớc đã có sự thay đổi căn bản
<b>Hoạt động 3: Sự hình thành hệ thống xã hội</b>
<b>chủ nghĩa ( 15')</b>
<b>* Mục tiêu: Hiểu đợc quá trình hình thành hệ</b>
thống XHCN
- <b>Thêi gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>Hot ng 3.1: C s hình thành hệ thống các</b>
<b>nớc xã hội chủ nghĩa</b>
GV cung cấp: Khi các nớc Đông Âu...trong sản
xuất công nghiệp, nông nghiệp...
HS chú ý vào phần chữ in nhỏ SGK và trả lời câu
hỏi.
<i><b>(?) H thng cỏc nc xó hi ch nghĩa đợc hình</b></i>
<i><b>thành trên cơ sở nào?</b></i>
HS chó ý ch÷ in nhá SGK tr¶ lêi
GV nhËn xÐt -> kÕt luËn ghi
<b>Hoạt động 3.2 Sự hình thành hệ thống xã hội</b>
<b>chủ nghĩa.</b>
GV chuyÓn ý
GV cung cÊp. HS nghe - ghi
Sau khi các nớc Đông Âu bắt đầu bớc vào xây
dựng CNXH để thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ lẫn
nhau chặt chẽ hơn nữa về kinh tế, văn hoá, khoa
học, kĩ thuật.
<i><b>? Hội đồng tơng trợ kinh tế đợc thành lập có ý</b></i>
<i><b>nghĩa nh thế nào?</b></i>
HS dùa vµo kiÕn thức SGK và những hiểu biết của
mình trả lời.
GV nhận xÐt, kÕt luËn - ghi.
HS nghe - ghi
GV mở rộng: Nh vậy trớc chiến tranh thế giới thứ
nhất thế giới chỉ có một hệ thống duy nhất là
TBCN. Lúc đó họ “làm ma, làm gió” và quyết định
vận mệnh thế giới. Sau chiến tranh thế giới thứ II
với sự ra đời của một loạt các nớc XHCN đã tạo
thành hệ thống XHCN độc lập với hệ thống TBCN.
Cuộc đấu tranh trên thế giới lúc này là cuộc đấu
tranh giữa hệ thống với “hai cực” Xô - Mĩ
GV yêu cầu học sinh đọc phần chữ in nhỏ SGK
trang 8 và trả lời câu hỏi:
<i><b>? Nêu những thành tựu nổi bật của SEV và đánh</b></i>
<i><b>giá vai trị của Liên Xơ trong hoạt động của</b></i>
<i><b>SEV?</b></i>
- <b>GV tổ chức HS làm việc theo kỹ thuật dạy</b>
<b>học " lập sơ đồ t duy" </b>
HS báo cáo kết quả-> GV kết luận.
+ Tc tăng trởng công nghiệp 10% năm
+ Thu nhập quốc dân tăng 5,7 lần
+ Liên Xơ giữ vai trị đặc biệt quan trọng cho các
nớc thành viên vay với lãi suất thấp và viện trợ
khơng hồn lại 20 tỉ rúp
<b>thèng x· hội chủ nghĩa.</b>
1.
<b> Cơ sở hình thành hƯ thèng c¸c</b>
<b>n</b>
<b> íc x· héi chđ nghÜa</b>
- Cïng chung mơc tiªu là xây
dựng CNXH
- Nền tảng t tởng là CN Mác
Lê-nin
<b>2. Sự hình thành hệ thèng x· héi</b>
<b>chñ nghÜa.</b>
- 8/1/1949 hội đồng tơng trợ kinh
tế (viết tắt SEV) đợc thành lập
với sự tham gia của các nớc
XHCN
=> Hội đồng tơng trợ kinh tế ra đời
nhằm đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ
lẫn nhau giữa các nớc XH, đánh dấu
sự hình thành hệ thống XHCN.
GV mở rộng Bên cạnh những thành tựu đạt đợc
SEV bộc lộ những hạn chế.
Hoạt động khơng kín, khơng hồ nhập với nền
kinh tế thế giới đang ngày càng quốc tế hoá. Nặng
trao đổi mang tính bao cấp, phân công chuyên
ngành cha hợp lớ.
GV cung cấp: Trớc tình hình TG ngày càng căng
thẳng của ĐQ Mĩ...
HS nghe - ghi
GV yêu cầu HS chú ý vµo SGK
<i><b>? Việc tổ chức hiệp ớc Vac xa va đợc thành lập</b></i>
<i><b>nhằm mục đích gì?</b></i>
- HS dựa vào SGK trả lời.
- GV tổ chức HS nhận xÐt - kÕt luËn
GV kết luận: Với sự hình thành hệ thống XHCN,
PT CMTG, nhất là phong trào giải phóng dân tộc,
phát triển mạnh mẽ, giành thắng lợi to lớn. Liên
Xô và các nớc XHCN đã đấu tranh không mệt mỏi
cho nền hồ bình và an ninh thế giới, kiên quyết
chống lại chính sách gây chiến, CL của CNĐQ và
các thế lực phản động
- 5/1955 Liên Xô và các nớc
XHCN ở Đông Âu đã thoả thuận
cùng nhau thành lập tổ chức Hiệp
ớc Vác xa va.
=> Mục đích: Bảo vệ cơng cuộc XD
CNXH, duy trì hồ bình an ninh
Châu u v th gii.
<b>3.</b> <b>Củng cố. ( 10')</b>
Giáo viên ra bài tập củng cố.
Bài tập 1: Nêu mốc thời gian ở cột A tơng ứng với các sự kiện ở cột B
A B
1975 Chế tạo thành công bom<sub>nguyên tử</sub>
1949 Phúng con tàu đa ngời đầu<sub>tiên bay vào vũ trụ</sub>
1955 <sub>nhân tạo đầu tiên vào trái đất</sub>Phóng thành cơng vệ tinh
1961 Thành lập hợp đồng tơng trợ<sub>kinh tế</sub>
1946 Thành lập tổ chức liên minh<sub>phòng thủ Vác Xa va</sub>
Bài tập 2: Từ sắp xếp thời gian và các sự kiện hợp lí hãy đánh giá về thành tựu mà Liên
Xô và Đông Âu đã đạt đợc trong công cuộc XD CNXH?
- Đây là những thành tựu to lớn mà LX các nớc Đông Âu đã đạt đợc tạo sức mạnh to lớn
cho hệ thống XHCN. Làm cho toàn bộ chiến lợc của Mĩ và đồng minh của Mĩ bị đảo lộn.
Từ đó củng cố hồ bình, tăng thêm sức mạnh của L2<sub> CM thế giới</sub>
<b>4.</b> <b>H íng dÉn häc bµi ( 2')</b>
o Học kĩ bài cũ:
o Soạn bài mới: Bµi 2
Thấy đợc sự khủng hoảng tan rã của Liên Xô và các nớc Đông Âu.
Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và tan ró ú.
Ngày soạn: 01/9/2009
Ngày giảng 03+09/9/2009
<b>Tiết 3</b>
<b>Bi 2.Liờn xụ v các nớc đông âu từ giữa những năm 70 đến đầu</b>
<b>những năm 90 của thế kỷ xx</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>Học sinh hiểu đợc nét chính về quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở</sub>
Liên Xô và các nớc Đông Âu.
<b>2. Thái độ</b>
- <sub>HS thấy rõ đợc tính chất khó khăn, phức tạp, thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xây</sub>
dựng CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.
- <sub>Với những công cuộc đổi mới mở cửa của nớc ta gần 20 năm đã thu đợc thắng lợi,</sub>
thành tự quan trọng. Từ đó bồi dỡng và củng cố cho HS niềm tin tởng vào thắng lợi của
cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc ta theo định hớng XHCN, dới sự lãnh o ca
ng CS Vit Nam.
<b>3.</b> <b>Kĩ năng :</b>
Rốn luyn kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử.
<b>B.</b> <b>đồ dùng dạy học :</b>
- <sub>Giáo viên: </sub>
+ Lợc đồ các nớc SNG
+ Các tài liệu có liên quan.
- <sub>Học sinh: </sub>
+ Bài soạn và SGK
<b> C. Ph ơng pháp: </b>
<b>- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại, thuyết trình.</b>
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
- <sub>KiĨm tra đầu giờ: ( 5')</sub>
+ Bi c: Hóy nờu c sở hình thành hệ thống XHCN? Hãy trình bày mục đích ra đời
<i><b>và những thành tích của hội đồng tơng trợ KT trong những năm 1951 - 1973?</b></i>
+ KiÓm tra phần chuẩn bị bài của HS.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới ( 1' )</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô và các nớc Đông Âu lâm vào tình
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Sự khủng hoảng tan ró ca</b>
<b>liên bang Xô Viết. ( 17 ')</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc nét chính về q trình khủng</b>
hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô.
* Đ D D H: + Lợc đồ các nớc SNG
+ Giấy toki
- <b>Thêi gian:</b>
I.
<b> Sù khđng ho¶ng tan r· của liên</b>
<b>bang Xô Viết.</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bíc 1:</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại những thành tựu mà nhân
dân Liên Xô đã đạt đợc trong công cuộc xõy dng
CNXH.
HS trả lời -> GV khái quát lại
T u năm 1945 -> đến những năm 70 của thế kỷ
XX Liên Xơ phát triển theo mơ hình CNXH và dựa
trên cơ sở sở hữu quốc doanh và tập thể.
Đến những năm 50, 60 của thế kỷ XX nền kinh tế
Liên Xô tăng trởng mạnh mẽ không thua kém các
nớc TBCN trở thành cờng quốc CN đứng thứ hai
sau Mĩ.
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe - ghi
GV mở rộng: Trong bối cảnh đó Mĩ và Nhật Bản có sự
điều chỉnh phù hợp, hợp lý, tiết kiệm cho nên đã đa đất nớc
thốt khỏi tình trạng khủng hoảng. Trong khi đó Liên Xơ
cho rằng mình q d thừa và dồi dào về dầu mỏ nên khơng
bị rơi vào vịng xốy đó. Hơn nữa Liên Xô cha chủ quan
cho rằng quan hệ SX XHCN là u việt nên đã không tiến
hành cải cách cần thiết về KT - XH, không khắc phục
những khuyết điểm trớc đây làm cản trở sự phát triển của
đất nớc... Từ đầu năm 80 của thế kỷ XX nền kinh tế ngày
càng gặp khó khăn... Mặt khác những vi phạm về pháp
chế, thiếu dân chủ và các tệ nạn xã hội, quan liêu, tham
nhũng ngày cng trm trng.
GV yêu cầu HS chú ý vào phần chữ in nhỏ SGK
-Tr9 và trả lời câu hái:
<i><b>? Bối cảnh đó tác động nh thế nào đến nền kinh</b></i>
<i><b>tế, đời sống xã hội của Liên Xơ?</b></i>
HS chó ý vào SGK và phần giảng của GV và trả
lời.
GV nhận xét - khái quát lại
- Nn kinh t gim sút nghiêm trọng- Đời sống XH
rối ren-> đất nớc khủng hoảng tồn diện
<i><b>GV giải thích rõ khái niệm Cải tổ</b></i>“ ”
(Thay đổi làm cho tốt hơn)
GV cung cÊp - HS nghe ghi
HS nghe
Cải tổ là cần thiết, cấp bách đợc đông đảo nhân dân
Liên Xô hoan nghênh, chờ đợi, hi vọng.
<b>GV yêu cầu HS đọc chữ in nhỏ SGK Tr10</b>
<b> Mặc dù...mọi mặt và áp dụng kỹ thuật DH </b>“ ”
<b>" khăn trải bàn" để thảo luận cõu hi:</b>
<i><b>? Nêu nội dung của công cuộc cải tổ?</b></i>
<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung cải tổ của</b></i>
<i><b>Goocbachôp?</b></i>
HS chú ý vào chữ in nhỏ và làm việc -> báo cáo kết
quả-> GV nhận xét - kết luận
HS nghe - ghi
- Công cuộc cải tổ chủ yếu đợc tiến hành về mặt
chính trị, xã hội: thực hiện chế độ tổng thống nắm
mọi quyền hành, đa nguyên về chính trị...
- Khơng tập trung và khơng có biện pháp hữu hiệu
trong việc cải tổ về kinh tế, nhanh chóng phá bỏ cơ
chế kinh tế cũ, cha xây dựng đợc cơ chế KT mi
* Bối cảnh lịch sử
Năm 1973 cuộc khủng hoảng
dầu mỏ đã mở đầu cho cuộc khủng
hoảng về nhiều mặt của thế giới, địi
hỏi các nớc phải có những cải cách
về KT - CTr - XH
*Công cuộc cải tổ
3/1985 Goocbachụp lên nắm quyền
lãnh đạo, đề ra đờng lối cải tổ
- Néi dung c¶i tỉ:
+ Tăng tốc về kinh tế, khi khơng có
điều kiện để phát triển.
+ Thực hiện chế độ đa nguyên về
chính trị, tập trung quyền lợi trong
tay tổng thống, xoá bỏ dần vai trị
lãnh đạo của ĐCS.
+ Tuyªn bè dân chủ và công khai
mọi mặt.
* Hậu quả
thay thÕ.
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe - ghi
GV cung cÊp gi¶i thÝch cơ thĨ néi dung SGK
- Gi¶i thÝch cho HS hiểu thế nào là mâu thuẫn sắc
tộc, CN ly khai.
- HS quan sát vào kênh hình 3 (SGK Tr9)
<i><b>? Em hãy miêu tả và nhận xét về nội dung bức</b></i>
<i><b>tranh đó?</b></i>
- Cuộc biểu tình đời ly khai và độc lập ở Litva diễn ra sôi
nổi, đông đảo, rộng khắp, thuộc mọi tầng lớp nhân dân,
điều đó cho thấy ngời dân ở đây mong muốn tách ra khỏi
Liên bang xơ viết, họ khơng cịn tin tởng vào sự lãnh đạo
GV sử dụng lợc đồ các nớc SNG, yêu cầu HS
quan sát vào lợc đồ và nêu tên các nớc thuộc cộng
đồng các quốc gia độc lập SNG.
HS quan sát vào lợc đồ và trả lời
HS nhận xét - GV kết luận bổ xung
11 nớc cộng hoà trong cộng đồng các quốc gia độc lập
(SNG) sau khi liên bang xô viết tan rã: Liên bang Nga và
các nớc cộng hồ Ucraina, Bêlơrut xia, Cadacxtan,
Mơnđơra, Acmênia, Adecbaigcan,
Crơg-xtan,Tuốcmênixtan,Udơbêkixtan, Tatgkixtan.
GV kÕt ln chun ý
<b>Hoạt động 2 : Cuộc khủng hoảng và tan rã</b>
<b>của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nớc Đông Âu (</b>
<b>15 ')</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc nét chính về quá trình khủng </b>
hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nớc Đơng
Âu
- <b>Thêi gian:</b>
- <b>C¸ch tiÕn hµnh:</b>
- <b>Bíc 1:</b>
GV cung cÊp - HS ghi
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK Tr11 “Sản xuất...và
đúng đắn” và trả li cõu hi:
<i><b>? Cho biết tình trạng khủng hoảng KT, CTrị ở</b></i>
<i><b>các nớc Đông Âu?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời:
HS tự nhận xét -> GV khái quát lại
- SX công - nông nghiệp giảm sút
- Buôn bán với nớc ngoài giảm sút
- Nợ nớc ngoài tăng
- ỡnh cụng v biu tỡnh ca qun chỳng kộo dài
- Chính phủ đàn áp phong trào đấu tranh của quần
chúng.
GV cung cÊp - HS nghe ghi
GV phân tích tính chất thâm độc của các thủ đoạn
đấu tranh lật đổ của các thế lực chống CNXH.
<i><b>? Em có nhận xét gì về diễn biến của cuộc khủng</b></i>
<i><b>hoảng chế độ XHCN ở các nớc Đông Âu?</b></i>
Nhìn chung cuộc khủng hoảng chế độ XHCN
ở Đơng Âu diễn ra nhanh chóng, dồn dập từ Balan
- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng
và rối loạn.
- 19.8.1991 ĐCS Liên xơ bị đình chỉ
hoạt động.
- 21.12.1991, 11 nớc cộng hoà tuyên
bố tách khỏi liên bang, thành lập các
quốc gia độc lập (SNG). Liên bang
xô viết bị tan vỡ, chế độ XHCN sụp
đổ.
II. <b> Cuộc khủng hoảng và tan rã</b>
<b>của chế độ xã hội chủ ngha cỏc</b>
<b>n</b>
<b> ớc Đông Âu</b>
+ Cuối những năm 70, đầu những
năm 80 của thế kỷ XX các nớc Đông
Âu khủng hoảng kinh tÕ chÝnh trị
gay gắt.
* Diễn biến:
- Cui 1988 khủng hoảng lên đến
đỉnh cao: bắt đầu từ Balan sau đó lan
khắp Đơng Âu. Mũi nhọn đấu tranh
nhằm vào ĐCS.
* KÕt qu¶
lan ra nhiều nớc Đông Âu. Các thế lực chống
CNXH đợc sự giúp đỡ từ bên ngồi đã kích động
quần chúng biểu tình, bãi cơng...
HS chó ý vµo SGK tõ Kết quả -> cộng hoà và trả
lời câu hỏi:
<i><b>? Kt quả của cuộc tổng tuyển cử tự do là gì? Em</b></i>
<i><b>đánh giá nh thế nào về kết quả đó?</b></i>
HS dùa vào SGK, suy nghĩ trả lời
HS nhận xét - GV kÕt luËn
GV đặt câu hỏi trắc nghiệm về nguyên nhân dẫn
đến sụp đổ chế độ XHCN ở Đông Âu
<i>A. RËp khuân một cách giáo điều theo mô hình xây</i>
<i>dựng CNXH ở Liên Xô</i>
<i>B. Chủ quan duy ý chí, không tuân theo quy luật</i>
<i>khách quan của lịch sử.</i>
<i>C. Thiếu dân chủ, công bằng XH.</i>
<i>D. Do sự chống phá của các thế lực chống CNXH</i>
<i>E. Tất cả các nguyên nhân trên.</i>
<i><b> Theo em đâu là nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự</b></i>
<i><b>sụp đổ chế độ XHCN ở Đơng Âu?</b></i>
Nguyªn nhân thứ nhất là nguyên nhân cơ bản
(do Đông Âu rập khuân một cách máy móc giáo
điều theo mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô)
GV cung cấp - HS nghe
- Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu và Liên
Xô đã kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCNTG
HS ghi
<i><b>? Tại sao SEV và tổ chức hiệp ớc vacxava tuyên</b></i>
<i><b>bố chấm dứt hoạt động và giải thể?</b></i>
HS dựa vào nội dung đã học, suy nghĩ trả lời.
GV nhận xét - Kết luận và mở rộng
- Cùng với sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đơng Âu, trớc
những biến động mới của tình hình TG, sự tồn tại của SEV
khơng cịn thích hợp nữa do đó hội nghị đại biểu các nớc
thành viên đã quyết định chấm dứt mọi hoạt động của SEV
- Sau những biến động chính trị lớn ở Đơng Âu, sau khi hai
ngời đứng đầu 2 nhà nớc Mĩ - Liên Xô đã thoả thuận chấm
dứt “Chiến tranh lạnh”, việc tiếp tục tồn tại của hiệp ớc
Vacxava khơng cịn thích hợp với tình hình mới.
GV phân tích những tổn thất nặng nề do sự sụp đổ
GV MR: Đây là một bớc thụt lùi và một thất bại nặng nề
của CNXH trên phạm vi TG dẫn đến hệ thống XHCN TG
trên thực tế không còn tồn tại. Nhng đây chỉ là sự sụp đổ
của một mơ hình CNXH cha khoa học, cha nhân căn và là
bớc lùi tạm thời của CNXH. Bởi vậy mặc dù LX và các nớc
Đông Âu đã sụp đổ chế độ XHCN, Việt Nam vẫn kiên định
theo CNXH chúng ta khắc phục thiếu sót sai lầm mà CNXH
đã mắc phải, xây dựng mơ hình XHCN tốt đẹp hơn, trên
thực tế ta đã làm đợc.
lực chống CNXH ở hầu hết các nớc
Đơng Âu đã nắm đợc chính quyền,
các ĐCS bị thất bại
- 1989 chế độ XHCN đã sụp đổ ở
hầu hết các nớc Đông Âu.
- 28.6.1991 SEV chấm dứt hoạt động
và 1.7.1991 hiệp ớc Vacxava tuyên
bố giải thể
<b>3.</b> <b>Cđng cè ( 5')</b>
GV cđng cè toµn bµi
GV yêu cầu HS làm bài trắc nghiệm
* Hóy khoanh trũn vào chữ cái đầu câu, nêu đúng nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự
sụp đổ chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Đã xây dựng một mô hình về CNXH cha đúng đắn, cha phù hợp.
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trớc những biến động lớn của tình hình thế giới
C. Những sai lầm về chính trị và tha hố về phẩm chất đạo đức của một số ngời lãnh đạo
Đảng và Nhà nớc.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngồi nớc.
<b>4.</b> <b>h íng dÉn häc bài ( 2')</b>
HS học kỹ nội dung bài cũ
Chuẩn bị bµi míi (bµi 3)
- Thấy đợc ba giai đoạn phát triển của PT GPDT và sự tan rã của hệ thng thuc a.
Ngày soạn: 8/9/2009
Ngày giảng 10+ 16/9/2009
<b>Tiết 4</b>
Chơng II.
Các nớc á, Phi, Mĩ la tinh từ năm 1945 đến nay
<b>Bµi 3.</b>
<b>Q trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc</b>
<b>và sự tan rã của hệ thống thuộc địa</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- <sub>HS hiểu đợc q trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc</sub>
địa ở châu á, Phi, Mĩ latinh
- <sub>Những diễn biến chủ yếu của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các nớc này.</sub>
<b>2. Thái độ:</b>
- <sub>HS cần thấy rõ qua trình đấu tranh kiên cờng anh dũng để giải phóng dân tộc của</sub>
nhân dân các nớc á, Phi, MLT.
- <sub>Chúng ta cần tăng cờng tình đồn kết hữu nghị với nhân dân các nớc á, Phi, MLT để</sub>
chống kẻ thù chung là CNĐQ thực dân, nâng cao lòng tự hào dân tộc.
<b>3. KÜ năng:</b>
- <sub>Rốn luyn phng phỏp t duy, khỏi quỏt, tng hợp, phân tích các sự kiện</sub>
- <sub>Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ, bản đồ</sub>
<b>B. đồ dùng dạy học:</b>
- <sub>Giỏo viờn: </sub>
+ Một số tranh ảnh về các nớc ¸, Phi, MLT tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2
+ PhiÕu häc tËp
+ Bản đồ: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở á, Phi, MLT+ bản đồ Chõu Phi
- <sub>Hc sinh: </sub>
+ Bài soạn và SGK
<b> </b>
<b> C. Ph ơng pháp: </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>KiĨm tra 15 phót</b>
<b> Đề bài: </b>
<i><b>Nêu nội dung công cuộc cải tổ của Goopbachôp? Nhận xét về nội dung của công</b></i>
<i><b>cuộc cải tổ?</b></i>
<i><b> Thỏng 3/1985 Goocbachụp lờn nm quyền lãnh đạo, đề ra đờng lối cải tổ</b></i>
- Nội dung cải tổ:
+ Tăng tốc về kinh tế, khi không có điều kiện để phát triển.
+ Thực hiện chế độ đa nguyên về chính trị, tập trung quyền lợi trong tay tổng thống, xố bỏ
dần vai trị lãnh đạo ca CS.
+ Tuyên bố dân chủ và công khai mọi mặt.
* Hậu quả
- Đất nớc lún sâu vào khủng hoảng và rối loạn.
- 19.8.1991 CS Liờn xụ bị đình chỉ hoạt động.
- 21.12.1991, 11 nớc cộng hồ tuyên bố tách khỏi liên bang, thành lập các quốc gia độc lập
(SNG). Liên bang xô viết bị tan vỡ, chế độ XHCN sụp đổ.
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi míi ( 1 ')</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Sau chin tranh thế giới thứ hai, cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra sơi nổi ở
Châu á, Châu Phi, Mĩ La Tinh làm cho hệ thống thuộc địa của CNĐQ tan ra từng mảng lớn
và đi tới sụp đổ hồn tồn.
Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Giai đoạn từ nm 1945 n</b>
<b>giữa những năm 60 cña thÕ kû XX. ( 10 ')</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc quá trình đấu tranh giải</b>
phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở
châu á, Phi, Mĩ latinh. Những diễn biến chủ yếu
của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các
nớc này.
* § D D H: + Tranh ảnh về các nớc á, Phi, MLT từ
+ Phiếu học tập + Bản đồ: Phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở á, Phi, MLT
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
HS c SGK mục I (Tr13)
GV sử dụng lợc đồ PTGP dân tộc ở châu á và yêu
cầu HS trả lời câu hỏi
<i><b>? Trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân</b></i>
<i><b>tộc ở các nớc châu á, Phi, MLT từ sau 1945 -></b></i>
<i><b>giữa những năm 60 của thế kỷ XX</b></i>
HS dùa vµo SGK tr¶ lêi
GV nhËn xÐt, bỉ xung, kÕt ln
HS nghe - ghi
Quan sát vào lợc đồ PTGP dân tộc ở Châu á, Phi,
MLT cho biết:
<i><b>? Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng</b></i>
<i><b>dân tộc ở Châu á, Phi, MLT?</b></i>
HS quan sát lợc đồ SGK trả lời
GV nhận xét kết luận:
PT diƠn ra s«i nỉi réng kh¾p các Châu lục tiêu
biểu, mạnh mẽ nhất là ở Châu Phi
<i><b>? T ú hóy cho biết ý nghĩa của phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh GPDT ở châu á, Phi, MLT từ 1945 -></b></i>
<i><b>những năm 60 của thế kỷ XX?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV kết luận - ghi b¶ng
<b>Hoạt động 2 : Giai đoạn từ giữa những năm</b>
<b>60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX. ( 6') </b>
<b>- Mơc tiªu;</b>
<b>- Đ D D H: + Bản đồ: Phong trào đấu tranh giải </b>
I.
<b> Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</b>
<b>những năm 60 của thế kỷ XX</b>
* Néi dung: TiÕn hµnh khëi nghÜa vị
trang, giµnh chÝnh qun
- Châu á: Tiêu biểu là các nớc
- n : 1946 -> 1950
- Irc:
- Châu Phi: Angiêri : 1954 - 1962
Ai cËp: 1952
- MÜ La Tinh: 1.1.1959 CM Cu ba
giành thắng lợi
-> 1960 17 nc Chõu Phi độc lập
- Giữa những năm 60 của thế kỷ XX
hệ thống thuộc địa của CNĐQ thực
dân về cơ bản đã bị sụp đổ.
<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm</b>
<b>60 đến giữa những năm 70 của thế</b>
<b>kỷ XX . </b>
phóng dân tộc ở á, Phi, MLT
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV sử dụng bản đồ phong trào đấu tranh giải
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe ghi
GV mở rộng: 1967 hệ thống thuộc địa chỉ còn 5,2 triệu
km2<sub> với 35 triệu dân tập trung chủ yếu ở miền Nam Châu</sub>
Phi (năm 1939 hệ thống thuộc địa 91.900.000 km2<sub>, dân số</sub>
thuộc địa 1500 triệu ngời)
Tới lúc này CN thực dân chỉ tồn tại dới hai hình thức , một
là các thuộc địa của chế độ TD Bồ đào nha ở ănggôla,
Môdămbich và ghinêbitxao ; hai là chế độ phân biệt chủng
tộc Apacthai ở 3 nớc Rơđêria, Tây nam phi và cộng hồ
Nam phi.
Đến những năm 70 của thế kỷ XX do kết quả đấu tranh
vũ trang của ănggơla, Mơdămbich và ghinêbitxao chính
quyền mới ở Bồ đào nha đã tuyên bố trao trả độc lập cho 3
nớc trên.
GV chèt ghi b¶ng
HS nghe ghi
<i><b>? Việc Bồ Đào Nha tuyên bố trao trả độc lập cho</b></i>
<i><b>3 nớc trên có ý nghĩa nh thế nào? </b></i>
Sự kiện ngày 11/11/1975 nớc cộng hồ nhân dân
<i><b>? Hãy xác định trên bản đồ Châu Phi vị trí 3 nớc</b></i>
<i><b>ănggơla, Mơdămbich và ghinêbitxao?</b></i>
- HS quan sát các bản đồ phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở á, Phi, MLT
- GV gọi HS lên bảng chỉ vị trí của 3 nớc trên và
nêu rõ đặc điểm và vị trí địa lý của các nớc trên.
GV: nhận xét kết luận
ChuyÓn ý
<b>Hoạt động 3 : Giai đoạn từ giữa những năm </b>
<b>70 đến giữa những năm 90 của thế k XX ( 8')</b>
- <b>Mục tiêu:</b>
- <b>Đ D D H:</b>
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV s dng bn đồ Châu Phi
GV cung cấp - HS nghe ghi
Từ cuối những năm 70, CN thực dân chỉ tồn tại dới
hình thức cuối cùng của nó là chế độ biệt chủng tộc
Apacthai tập trung ở 3 nớc Miền Nam Châu Phi là Rơđêria,
Tây nam phi và cộng hồ Nam phi.
GV giải thích ngắn gọn thế nào là chế độ phân biệt
chủng tộc Apacthai hoặc yêu cầu HS giải thích .
GV kể chuyện về chế độ phân biệt chủng tộc
Apacthai( Tiểu thuyết " Hãy để ngày ấy lụi tàn;
nớc ănggôla, Môdămbich và
ghinêbitxao tiến hành đấu tranh vũ
trang nhằm lật đổ ách thống trị của
Bồ đào nha
KÕt qu¶:
- 9/1974 Bồ Đào Nha trao tr c lp
cho Ghinebitxao
- 6/1975: Môdămbich
- 11/11/1975: ănggôla
<b>III. Giai on từ giữa những năm</b>
<b>70 đến giữa những năm 90 của thế</b>
<b>kỷ XX . </b>
-Nội dung: đấu tranh nhằm xoá bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc ở
Rôđêria, Tây nam phi và cộng hoà
Nam phi.
Bøc th cđa Ibraghim gưi Lªonora…)
GV u cầu HS đọc SGK Tr14 , trả lời câu hỏi
<i><b>? Nêu nội dung chủ yếu của giai đoạn từ giữa</b></i>
<i><b>những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế</b></i>
<i><b>kỷ XX?</b></i>
HS dùa vµo SGK tr¶ lêi
GV nhËn xÐt - chèt lai - ghi b¶ng
<i><b>HS đọc SGK và thảo luận câu hỏi</b><b>? Kết quả của</b></i>
<i><b>phong trào đấu tranh nhằm xoá bỏ chế độ</b></i>
<i><b>Apacthai là gì? Em đánh giá nh thế nào về kết</b></i>
<i><b>quả này?</b></i>
HS dùa vµo SGK và hiểu biết trả lời
GV nhận xét, chốt, bổ xung và ghi bảng
GV kết luận toàn bài bằng câu hỏi:
<i><b>? Em hãy nhận xét về quá trình phát triển của</b></i>
<i><b>phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945 đến</b></i>
<i><b>những năm 90 của thế kỷ XX? (đánh dấu vào ô</b></i>
<i><b>trống)</b></i>
A. Phong trào phát triển đồng đều ở cả 3 châu lục,
mạnh m nht chõu phi.
B. Phong trào khởi đầu ở ĐNA rồi lan sang nam á,
Bắc Phi, MLT
C. Phong tro dã làm lung lay hệ thống thuộc địa
của CNĐQ
D. Phong trào làm lan ra từng mảng và đi tới sụp
đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của CNĐQ
E. Các nớc thuộc địa giành đợc độc lập dới nhiều
hình thức và mức độ khác nhau.
GV sư dơng phiÕu häc tËp
- <sub>HS th¶o ln ( 4)</sub>/
- <sub>Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận</sub>
- <sub>GV tổ chức các hoạt động cảu HS</sub>
- <sub>Nhận xét kết luận</sub>
ý B, D, E
bền bỉ, gian khổ ngời da đen đã
giành thắng lợi thông qua các cuộc
bầu cử với việc thành lập chính
quyền của ngời da đen. Đây là thắng
lợi có ý nghĩa lịch sử.
+ 1993 chế độ phân biệt chủng tộc
đã bị xoá bỏ.
Hệ thống thuộc địa của CNĐQ bị
sụp đổ hồn tồn.
<b>3.</b> <b>Cđng cè (3')</b>
GV củng cố bằng hệ thống bài tập sau: ( sau đó yêu cầu HS lập niên biểu các nớc
tuyên bố độc lập trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ỏ ,Phi,M latinh)
HÃy nối các ô thời gian ở cột A sang các ô ở cột B chỉ các sự kiện cho phù hợp:
<b>A</b> <b>B</b>
2 - 9 - 1945
12 - 10 - 1945
1 - 1 - 1959
Năm 1960
<b>ViƯt Nam</b>
<b>Lµo</b>
<b>Inđơnêxia</b>
<b>17 nớc ở châu phi</b>
<b>tun bố độc lập</b>
<b>4.</b> <b>h íng dÉn häc bµi ( 2')</b>
Học kỹ bài
Soạn:
- <sub> Các nớc châu á</sub>
- <sub> Soạn theo các câu hỏi SGK</sub>
Thấy đợc:
- <sub> Nh÷ng nét chung về châu á</sub>
- <sub>Thy c thnh tu ca công cuộc cải cách mở của TG</sub>
- <sub>ý nghĩa sự ra i nc cng ho nhõn dõn Trung Hoa</sub>
Ngày soạn: 15/9/2009
Ngày giảng: 17 +../9/2009
<b>Tiết 5</b>
<b>Bài 4</b>
<b>cỏc nc chõu ỏ</b>
<b>A. Mc tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS hiểu đợc một cách khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới</sub>
thứ hai
- <sub>Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa</sub>
- <sub>Thấy đợc các giai đoạn phát triển của nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau năm</sub>
1949 đến nay.
<b>2. Thái độ:</b>
- Giáo dục HS tinh thần quốc tế, đoàn kết với các nớc trong khu vực để cùng xây dựng xã
hội giàu đẹp, cụng bng v vn minh
<b>3. Kĩ năng:</b>
- Rốn luyn k năng tổng hợp, phân tích, kỹ năng sử dụng bản đồ thế giới và bản đồ châu
á
<b>B. đồ dùng dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên:</sub>
+ T liƯu lÞch sư
+ Bản đồ châu ỏ, bn th gii
- <sub>Hc sinh: </sub>
+ Bài soạn
+ Su tầm tranh ảnh về những thành tựu của TQ trong những năm gần đây
<b> C. Ph ¬ng ph¸p : </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
- KiĨm tra bµi cị: ( 5')
<i><b>Nêu nội dung chủ yếu của giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ</b></i>
<i><b>XX</b></i>
<b>2. Bµi mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới( 1')</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hµnh:</b>
Sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, châu á có nhiều biến đổi sâu sắc trải qua quá
trình đấu tranh lâu dài, gian khổ, các dân tộc châu á đã giành độc lập. Từ đó đến nay các
n-ớc đang ra sức củng cố độc lập, phát triển kinh tế xã hội
Vậy để hiểu rõ hơn về Châu á ta tìm hiểu bài học hơm nay.
<b>Hoạt động 1.1 Phong trào đấu tranh giải</b>
<b>phóng dân tộc ở châu á. ( 13')</b>
* Mục tiêu: hiểu đợc một cách khái quát tình hình
các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai* Đ
D D H: + T liệu lịch sử
+ Bản đồ châu á, bản th gii
- <b>Thi gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV:S dụng bản đồ châu á và yêu cầu HS quan sát
vào lợc đồ và dựa vào những hiểu biết của mình
hãy giới thiệu khái qt về vị trí địa lý của châu á.
HS: quan sát vào lợc đồ trả lời.
GV: giới thiệu vị trí địa lý của châu á bằng bản đồ
châu á
- Châu á là lục địa lớn đông dân c nhất TG với tài nguyên
thiên nhiên hết sức phong phú.
- Trớc chiến tranh TG thứ hai các nớc châu á là thuộc địa,
nửa thuộc địa và là thị trờng tiêu thụ chủ yếu của các nớc đế
quốc.
GV cung cấp - ghi bảng
HS nghe - ghi
GV cung cấp các sù kiÖn
+ Cuối năm 50 phần lớn các dân tộc Châu á giành độc lập:
TQ, ấn Độ, Inđơnêxia...
+ Nửa cuối thế kỷ XX tình hình Châu á không ổn định:
- Diễn ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lợc của các nớc đế
quốc
- Các nớc đế quốc cố duy trì ách thống trị
- Một số vụ tranh chấp biên giới và li khai xảy ra.
<i><b>? GV hỏi: Vì sao sau chiến tranh TG thứ hai</b></i>
<i><b>phong trào giải phóng DT đã dấy lên khắp Châu</b></i>
<i><b>á?</b></i>
HS: Hoạt động cá nhân rả lời
GV: Nhận xét khái quát lại
Do phong trào đấu tranh giải phóng DT ở các nớc thuộc địa
và nửa thuộc địa phát triển manh mẽ.
Do ảnh hởng của PTCM thế giới đặc biệt là sự hình thành
của hệ thống XHCN thế giới.
<i><b>? GV hỏi: Vì sao nửa sau thế kỷ XX tình hình</b></i>
<i><b>Châu á khơng ổn định?</b></i>
HS dùa vµo SGK và hiểu biết trả lời
GV: nhận xét kết luận
Do các nớc đế quốc cố duy trì địa vị thống trị của chúng.
Bởi Châu á là khu vực đông dân, giàu tài nguyên thiên
nhiên (đặc biệt là khu vc trung ụng)
GV: khái quát bằng câu hỏi
<i><b>? Phong trào giải phóng dân tộc ở châu á diễn ra</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>
HS trả lời
GV khỏi quỏt li chuyn ý
<b>Hot ng 1.2</b>
GV: cung cÊp kiÕn thøc - ghi b¶ng
HS: nghe - ghi
GV cung cấp kiến thức
HS nghe
- ấn Độ là nớc lớn thứ hai ở châu á
<b>I. Tình hình chung</b>
<b>1.Phong tro u tranh giải phóng</b>
<b>dân tộc ở châu á . </b>
- Sau chiến tranh TG thứ hai cao trào
giải phóng dân tộc đã dấy lên khắp
+ Cuối năm 50 phần lớn các dân tộc
châu á giành độc lập: TQ, ấn Độ...
+ Nửa cuối thế kỷ XX tình hình châu
á khơng ổn định.
<b>2. Những thành tựu kinh tế, xã hội</b>
<b>của Châu á từ 1945 đến nay . </b>
- Một số nớc Châu á đạt đợc thành
tự to lớn về kinh tế: Nhật Bản, Hàn
Quốc, Trung Quốc...
* ấn độ
- Sau khi giành độc lập ấn độ thực hiện các kế hoạch dài
hạn nhằm phát triển kinh tế
* KÕt qu¶:
- NN: Tự túc đợc lơng thực cho dân số 1 tỷ ngời
- CN: phát trin mnh m
- KH công nghệ: phát triển, hiện ấn Độ đang cố gắng vơn
lên hàng các cờng quốc về công nghiệp phần mềm...
<i><b>? GV hỏi: Em có nhận xét gì về kinh tế của ấn</b></i>
<i><b>Độ?</b></i>
GV: củng cố phần I bằng câu hỏi:
<i><b>? HÃy nêu những nét nổi bật của Châu á từ sau</b></i>
<i><b>năm 1945?</b></i>
HS trả lời
GV khái quát chuyÓn ý
<b>Hoạt động 2: Trung Quốc ( 20')</b>
* Mục tiêu: Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân
Trung Hoa; Thấy đợc các giai đoạn phát triển của
nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau năm 1949
đến nay.
<b>* Đ D D H : + Bản đồ châu á + tranh ảnh về</b>
những thành tựu của TQ trong những nm gn õy
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>Hot động 2.1 Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân</b>
<b>dân Trung Hoa</b>
GV: Sử dụng bản đồ châu á và yêu cầu HS quan
sát vào bản đồ
HS quan sát vào bản đồ và giới thiệu vị trí địa lý
của TQ
S: 9,5 triƯu km2
D©n sè: 1,3 tû ngêi (2002)
GV cung cÊp - më réng kiÕn thøc
HS nghe
sau khi cuộc kháng chiến chống nhật kết thúc, cục diện
CMTQ cso nhiều biến đổi lớn, lúc này vùng giải phóng
gồm 19 khu căn cứ chiếm 1/4 lãnh thổ và 1/3 dân số TQ.
Tuy nhiên đợc sự giúp đỡ của Mĩ 7/1946 tập đoàn phản
động Tởng Giới Thạch phát động cuộc nội chiến phản CM
nhằm tiêu diệt ĐCS và CM TQ. Đến cuối năm 1949 tồn bộ
lục địa TQ đợc giải phóng, hơn 4 triệu quân Tởng bị tiêu
diệt, TGT chạy sang Đài Loan.
GV cung cấp
HS: nghe - ghi
GV: Yêu cầu HS quan sát vào hình 5 SGK và miêu
tả chân dung Mao Trạch Đông và nêu hiểu biết của
em về Mao Trạch Đông
HS quan sát vào tranh và những hiểu biết tr¶ lêi
GV: nhËn xÐt, bỉ xung.
- Trong trang phục truyền thống giản dị Mao Trạch Đông
trịnh trọng tuyên bố thế giới về sự ra đời của nớc Công hồ
ND Trung Hoa. Ơng là lãnh tụ đầu tiên (Chủ tịch nớc cộng
hoà ND TH) của nớc Cộng ho NDTH.
GV: yêu cầu HS chú ý vào SGK Tr 16 và trả lời câu
hỏi:
<i><b>? Cho bit ý ngha lch sử của sự ra đời nớc cộng </b></i>
<i><b>hoà ND TH?</b></i>
-Nền kinh tế ấn Độ tăng trởng mạnh
mẽ đặc biệt công nghệ thông tin và
viễn thông.
<b>II. Trung Quèc</b>
<b>1. Sự ra đời của n ớc cộng hoà nhân</b>
<b>dân Trung Hoa</b>
- Sau khi kết thúc cuộc nội chiến
giữa TGT và ĐCS TQ
- 1/10/1949 tại quảng trờng Thiên An
Môn chủ tịch Mao Trạch Đông trịnh
trọng tuyên bố với thế giới về sự ra
đời của nớc Cộng hoà nhân dân
Trung Hoa
* ý nghÜa lÞch sư:
- Kết thúc 100 năm ách nơ dịch của
đế quốc và hàng nghìn năm chế độ
PK.
- Đa đất nớc TH bớc vào kỷ nguyên
độc lập tự do.
HS dựa vào nội dung SGK trả lời
GV nhận xét, khái quát ghi bảng
HS nghe - ghi
GV chuyển ý
Sau khi ra đời nớc CHND TH đã làm gì để xây
dựng đất nớc
<b>Hoạt động 2.2 Mời năm đầu xây dựng chế</b>
<b>độ mới (1949 - 1959)</b>
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe - ghi
GV më réng:
Kinh tế: tiến hành cải cách ruộng đất, hợp tác hố nơng
nghiệp, cải tạo công thơng nghiệp t bản t doanh xây dựng
nền CN dân tộc -> công cuộc khôi phục kinh tế hoàn thành.
<i><b>? GV hỏi: Em nhận xét gì về nhiệm vụ và biện</b></i>
<i><b>pháp thực hiện của TQ trong 10 năm XD chế độ</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời
GV nhận xét bổ xung
- Nhiệm vụ đề ra trong thời gian này là hợp lý, đúng đắn
phù hợp với mong muốn nguyện vọng của nhân dân cũng
trong thời gian này TQ đã thực hiện tốt nhiệm vụ đã đề ra
GV yêu cầu HS chú ý vào phần chữ in nhỏ SGK và
trả lời câu hỏi:
<i><b>? Nêu những thành tựu mà TQ đã đạt đợc từ</b></i>
<i><b>1953 - 1957?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét kết luận - ghi bµi
HS nghe ghi
<i><b>? Do đâu mà TQ đạt đợc những thành tựu trên?</b></i>
- Nhờ sự lao động quên mình của nhân dân TQ
- Do sự giúp đỡ của LX XHCN
- Do đờng lối đúng đắn của nhà nớc ND TH
GV cung cấp kiến thức
HS nghe - ghi
GV chuyÓn ý
<b>Hoạt động 2.3: Đất nớc trong thời kì biến </b>
GV cung cÊp
HS nghe ghi
GV: VËy nguyªn nhân của tình trạng trên là gì?
GV dẫn dắt luôn
GV giải thích râ vỊ dêng lèi nµy:
3 ngọn cờ hồng: Đờng lối chung, đại nhảy cột và
công xã nhân dân
(GV tham kh¶o SGK Tr 23)
GV cung cÊp më réng
Với việc thực hiện đờng lối 3 ngọn cờ hồng khiến nền kinh
tế TQ lâm vào tình trạng hỗn loạn, sản xuất giảm sút
nghiệm trọng, đời sống nhân dân lâm vào tình trạng khó
khăn.
năm 1959 có hàng trục triệu ngời chết đói, đồng ruộng bị
bỏ hoang, nhà máy bị đóng cửa vỡ thiu lng thc.
GV yêu cầu HS nghe - ghi
liền từ âu sang á.
<b>2. M i nm u xõy dng chế độ</b>
<b>mới (1949 - 1959)</b>
* NhiƯm vơ:
- Đa đất nớc thốt khỏi nghèo nàn,
lạc hậu, tiến hành cơng nghiệp hố,
phát triển KT - XH.
* Thùc hiÖn:
Tõ 1950 nh©n d©n Trung Quốc bắt
tay vào khôi phục kinh tế.
1953: Thùc hiÖn kÕ hoạch 5 năm
(1953 - 1957)
* Thành tựu:
- Hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ
nhất (1953 - 1957)
- Đất nớc thay đổi rõ rệt
* Đối ngoại: thi hành chính sách đối
ngoại tích cực nhằm củng cố hồ
bình và thúc đẩy PTCM TG
<b>3. Đất n ớc trong thời kì biến động </b>
<b>(1959 - 1978)</b>
- Từ năm 1959 TQ lâm vào tình trạng
+ Việc thực hiện đờng lối “3 ngọn cờ
hồng với ý đồ xây dựng thành công
CNXH”
- 1966 nội bộ Đảng lục đục, tranh
giành quyền lực gay gắt. Đỉnh cao là
cuộc “đại CM văn hố vơ sn
GV giải thích rõ hơn về cuộc Đại CM văn hoá vô
sản
GV: yờu cu HS chỳ ý vào SGK và trả lời câu hỏi
<i>? Hậu quả của đờng lối 3 ngọn cờ hồng và đại CM</i>
<i>văn hoá vụ sn l gỡ?</i>
<i>Đánh giá nh thế nào về hậu quả này?</i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét bổ xung ghi bài
GV: Mở rộng bằng các số liệu cụ thĨ.
Cuộc “đại CM văn hố vơ sản” đã tàn sát hàng trục triệu
ngời, gây nên cục diện hỗn loạn, đau thơng và những hậu
quả tai hại cho đất nớc trung quốc trong nhiều năm.
GV chuyển ý: Tuy nhiên trong những năm gần đây
TQ là một trong những cờng quốc TG. Vậy vì sao
<b>Hoạt động 2.4: Công cuộc cải cách mở cửa</b>
<b>(từ năm 1978 đến nay)</b>
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe
Tháng 12/1978 Đảng cộng sản TQ đã đề ra đờng
lối mới, mở đầu cho công cuộc cải cách KT-XH
của đất nớc với nhân dân
GV cung cÊp ghi b¶ng
HS nghe ghi
GV: Yêu cầu HS đọc chữ in nhỏ SGK và trả lời câu
hỏi
<i>? Nêu thành tựu to lớn về kinh tế mà TQ đã đạt </i>
<i>đ-ợc trong quá trình đổi mới?</i>
HS đọc chữ in nhở SGK trả lời
GV nhận xét khái quát
HS nghe ghi
GV: Yªu cầu HS quan sát miêu tả tranh (hình 7,8)
và th¶o luËn
<i>? Em đánh giá nh thế nào về những thành tựu mà </i>
HS dùa vµo thµnh tùu vµ ND 2 bøc tranh và thảo
luận
- Thnh tu t c ht sc to lớn góp phần làm cho bộ mặt
TQ có nhiều thay đổi
- Đạt đợc những thành tựu này phải kể đến c/s đờng lối
đúng đắn của ban lãnh đạo TQ trong thời kỳ này.
- Với những thành tựu trên TQ đã tạo uy tín và địa vị của
mình trên chiến trờng quốc tế. Đồng thời muốn khẳng định
mục tiêu đúng đắn của TQ khi kiên định đa đất nớc theo
con đờng XHCN
GV cung cÊp kiÕn thøc ghi
HS nghe ghi
GV yêu cầu HS đọc chữ in nhỏ SGK và trả lời câu
hỏi
<i>? Những thành tựu đối ngoại TQ đạt đợc trong thời</i>
<i>kỳ này là gì? Nó có ý nghĩa nh thế nào?</i>
HS dùa vµo phần chữ in nhỏ SGK trả lời câu hỏi.
GV - HS nhËn xÐt bỉ xung
HËu qu¶:
- Kinh tế, chính trị hỗn loạn bất ổn
định
- Để lại những thảm hoạ nghiêm
trọng trong đời sống vật chất và tinh
thần của nhân dân TQ
<b>4. Công cuộc cải cách mở cửa (từ</b>
<b>năm 1978 đến nay)</b>
* Néi dung:
- X©y dùng CNXH mang màu sắc
TQ.
- Ly phỏt trin KT lm trung tâm
- Thực hiện cải cách mở cửa
- Hiện đại hố đất nớc.
* Thµnh tùu
- Kinh tế tăng trởng cao nhất TG
- Tiềm lực kinh tế đứng thứ 7 TG
- Đời sống nhân dân đợc cải thiện rõ
rệt.
Đối ngoại: TQ đã thu đợc nhiều kết
quả góp phần củng cố địa vị đất nớc
trên trờng quốc tế.
<b>3.</b> <b>Cñng cè ( 5')</b>
GV cđng cè b»ng bµi tËp:
Câu1: hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nói về tình hình TQ từ năm 1959 - 1978
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
B. ổn định kinh tế, thực hiện đờng lối đối ngoại tích cực
C. Đất nớc trong thời kỳ biến động
D. Thực hiện công cuộc cải cách đất nớc
Câu 2: Hãy chọn ý kiến đúng đủ nhất nói về tình hình chung ở châu á từ sau 1945?
A. Cuối những năm 50 của thế kỷ XX hầu hết các nớc châu á giành độc lập và vững bớc
đi lên.
B. Tình hình chính trị ở các nớc châu á luôn không ổn định.
C. Trong thế kỷ XX các nớc châu á đã phải chống lại các cuộc chiến tranh xâm lợc của
CNĐQ để giành độc lập. Một số nớc đạt tăng trởng nhanh chóng về KT - XH.
GV: sư dơng phiÕu häc tËp
HS: thảo luận, đại diện các nhóm báo cáo
<b>4.</b> <b>H ớng dẫn học bài: ( 1')</b>
- <sub>Học kỹ bài</sub>
- <sub>Soạn: Các nớc Đông Nam á</sub>
Ngày soạn: 20/9/2009
Ngày giảng:23+../9/2009
<b>Tiết 6</b>
<b>Bài 5</b>
<b> cỏc nớc đông nam á</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>Hiểu đợc tình hình đơng nam á trớc và sau 1945</sub>
- <sub>Sự ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN, vai trò của nớc với sự phát triển</sub>
của các nớc trong khu vực Đông Nam á
<b>2. Thái độ:</b>
- <sub>Tự hào về những thành tựu đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc Đông Nam</sub>
á trong thời gian gần đây, củng cố sự đoàn kết hữu nghị và hợp tác phát triển giữa các
dân tộc trong khu vc.
<b>3. Kĩ năng:</b>
- <sub>Rốn luyn k nng s dụng bản đồ Đông Nam á, Châu á và bản đồ TG.</sub>
- <sub>Rèn luyện kỹ năng tổng hợp phân tích đánh giá các sự kiện lịch sử.</sub>
<b>B. Thiết bị dạy hc:</b>
- <sub>Giáo viên:</sub>
+ Bn chõu ỏ, lc cỏc nớc Đông Nam á
+ Một số tranh ảnh về các nc ụng Nam ỏ
- <sub>Hc sinh: </sub>
+ Bài soạn, su tầm tranh ảnh về các nớc Đông Nam á
<b> C. Ph ơng pháp: </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
KiĨm tra bµi cò: ( 5')
<i><b>Hãy nêu những nét nổi bật của Châu á từ sau 1945 đến nay?</b></i>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi mới ( 1 ')</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
nớc Đông Nam á thực hiện xây dựng đất nớc, phát triển kinh tế và văn hoá dạt đợc
những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát triển của hiệp hội các nớc ĐNA đã chứng minh
điều đó.
Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Tình hình Đông Nam á trớc</b>
<b>và sau 1945 ( 12')</b>
<b>* Mục tiêu: Hiểu đợc tình hình đơng nam á </b>
<b>tr-ớc và sau 1945</b>
<b>* Đ D D H: + Bản đồ Châu á, lợc đồ các nớc</b>
<b>Đông Nam á</b>
- <b>Thêi gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV: S dng lc các nớc ĐNA yêu cầu HS giới
thiệu về vị trí địa lý, dân số của nớc ĐNA, tài
nguyên TN.
HS quan sát vào lợc đồ và chỉ rõ vị trí địa lý của
ĐNA...
S: 4,5 triệu km2<sub> chia làm hai phần:</sub>
Lục địa và hải đảo: gồm 11 nớc
Dân số: 536 triệu ngời
TNTN: Giàu khống sản, đất, khí hậu...
ĐNA là cầu nối giữa đại lục với châu Đại Dơng
HS nghe ghi
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 các dân tộc ĐNA đã nhanh
chóng nổi dậy giành chính quyn, lt ỏch thng tr thc
dõn.
GV yêu cầu HS chú ý vào phần chữ in nhỏ SGK và
trả lời c©u hái:
<i><b>? Cho biết các quốc gia đã giành chính quyền</b></i>
<i><b>trong thời gian này?</b></i>
HS dựa vào phần chữ in nhỏ SGK trả lời
- 17.8.1945 thành lập nớc cộng hào Inđơnêxia
- 19.8.1945 nh©n d©n ViÖt Nam khëi nghÜa giµnh chÝnh
qun.
12.10.1945 Lào tun bố độc lập
GV cung cấp: “Nhng ngay sau đó... giành đợc độc lập”
HS nghe
<i><b>? GV hỏi: Em nhận xét gì về phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh giải phóng dân tộc của các nớc ĐNA sau</b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới thứ hai?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt -> chèt ghi
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe - ghi
GV giải thích về khái niệm “chiến tranh lạnh” và
ảnh hởng của nó đối với khu vực
GV cung cÊp
HS nghe - ghi
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK và trả lời câu hỏi:
<i><b>? Mục đích của việc thành lập khối quân sự</b></i>
<i><b>Đông Nam á của Anh, Pháp, Mĩ là gỡ?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
- Nhằm ngăn chặn ảnh hởng của CNXH, đẩy lùi phong trào
<b>I. Tình hình Đông Nam ¸ tr íc vµ</b>
<b>sau 1945</b>
* Trớc chiến tranh thế giới thứ 2 hầu
hết các nớc ĐNA là thuộc địa của
các nớc thực dân phơng tây
* Sau chiến tranh thế giới thứ hai:
- Phong trào đấu tranh chống chủ
nghĩa thực dân diễn ra sôi nổi và
từng bớc giành đợc độc lập.
- Tõ gi÷a những năm 50 của thế kỷ
XX, tình hình Đông Nam á trở nên
căng thẳng do chính sách can thiƯp
cđa MÜ vµo khu vùc
- 9/1954 Mĩ, Anh, Pháp thành lập
khối quân sự Đông Nam á (SEATO)
giải phóng dân tộc trong khu vực.
- Lôi kéo các nớc ĐNA tham gia các khối quân sự (Thái
Lan, Phi -lÝp -pin...)
- TiÕn hµnh cuéc chiÕn tranh x©m lỵc ViƯt Nam, Lµo,
Campuchia.
- GV cung cấp: “Trong thời kì này, In-đô-nê-xi-a... các nớc
đế quốc”
HS nghe - ghi
<i><b>? Từ giữa những năm 50 của TK XX, các nớc</b></i>
<i><b>ĐNA đã có sự phân hố nh thế nào trong đờng</b></i>
<i><b>lối đối ngoại? Vì sao có sự phân hố</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời:
+ Một số nớc theo Mĩ (Thái Lan, Phi -líp -pin) và trở thành
đồng minh của Mĩ.
+ Một số nớc đối lập với Mĩ (Việt Nam, Lào, Campuchia)
+ Một số nớc thi hành chính sách hồ bình trung lập
(In-đơ- nê- xi-a, Miến điện...)
GV nhËn xÐt kÕt luËn, chuyÓn ý.
<b>Hoạt động 2: Sự ra đời của tổ chức ASEAN </b>
<b>( 8' )</b>
<b>* Mục tiêu: Hiểu đợc sự ra đời và mục tiêu hoạt </b>
<b>động của tổ chức ASEAN, vai trò của nớc với sự</b>
<b>phát triển của các nớc trong khu vực Đơng Nam</b>
<b>á</b>
<b>* § D D H: + Một số tranh ảnh về các nớc Đông</b>
<b>Nam á</b>
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV: cung cấp hoàn cảnh thành lập tổ chức ASEAN
HS nghe - ghi
GV yêu cầu HS quan sát vào kênh hình 10 và miêu
tả trụ sở của ASEAN tại thủ đô Gia -các- ta. Nêu ý
nghĩa của việc xây dựng trụ sở này?
HS quan sát kênh hình trả lời : Xây dựng to, cao,
bề thế, quy mô => khẳng định vị thế của ASEAN
trên trờng quốc tế và thể hiện sức mạnh của tổ chức
này
GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK Tr23 và
trả lời câu hỏi:
<i><b>? Nêu mục tiêu hoạt động của ASEAN?</b></i>
HS trả lời
GV chèt ghi
GV cung cấp: Mùa xuân 1975 kháng chiến chống
Mĩ của nhân dân VN, Lào, CPC kết thúc thắng lợi.
GV yêu cầu HS đọc nguyên tắc cơ bản của hiệp ớc
Ba-Li và trả lời cõu hi:
<i><b>? GV hỏi: Đánh giá những nguyên tắc cơ b¶n</b></i>
<i><b>trong hiƯp íc BaLi?</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời.
- Đây là các nguyên tắc hoạt động đúng đắn phản
ánh đúng mục tiêu đã đề ra
GV cung cấp: “Lúc này...đối đầu”
HS nghe ghi
+ Các nớc Đơng Nam á có sự phân
hoá trong đờng lối đối ngoại.
<b>II. Sự ra đời ca t chc ASEAN</b>
* Hoàn cảnh.
- Sau khi ginh c lập một số nớc
ĐNA có nhu cầu hợp tác, phát triển
và hạn chế ảnh hởng của các cờng
quốc bên ngoài đối với khu vực.
- Ngày 8/8/1967 ASEAN đợc thành
lập gồm 5 thành viên:
In-đô-nê-xi-a ,MIn-đô-nê-xi-a-lIn-đô-nê-xi-ay-xi-In-đô-nê-xi-a, Sin-gIn-đô-nê-xi-a-po, Thái LIn-đô-nê-xi-an
* Mục tiêu hoạt động:
Phát triển kinh tế văn hố thơng qua
sự hợp tác hồ bình ổn định giữa cỏc
thnh viờn.
- 2-1976 kỳ hiệp ớc thân thiện và hợp
tác t¹i Ba-Li.
+ Mối quan hệ giữa ASEAN với 3
n-ớc đông Dơng đợc cải thiện sau hiệp
ớc Ba-Li, trở nên căng thẳng sau
1978
GVMR: Tuy nhiên đến cuối những năm 80 của thế kỷ XX
HS đọc SGK từ “Cũng trong thời kỳ -> tăng trởng
mỗi năm là 11,4%”
<i><b>? Vì sao cuối những năm 70 của thế kỷ XX nền</b></i>
<i><b>kinh tế nhiều nớc ASEAN có những chuyển biến</b></i>
<i><b>mạnh m t tng trng cao?</b></i>
HS trả lời
Do sự liên minh khu vực giữa các nớc ASEAN tạo
sự phát triển m¹nh mÏ vỊ kinh tÕ
GV nhËn xÐt, kÕt ln chun ý
<b>Hoạt động 3: Từ "ASEAN 6" phát trin</b>
<b>"ASEAN 10" ( 15')</b>
- <b>Mục tiêu:</b>
- <b>Đ D D H:</b>
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV cung cấp
HS nghe ghi
GV tiếp tục cung cấp
Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX...
<i><b>? Điều kiện nào cho phép ASEAN có xu thế mở</b></i>
<i><b>rộng các thành viên?</b></i>
- Kinh tế: tăng trởng nhanh chãng
- Chính trị: 'chiến tranh lạnh" kết thúc,vấn đề
Campuchia đợc giải quyết.
GV yªu cầu HS chú ý vào SGK phần chữ in nhỏ và
trả lời câu hỏi:
<i><b>? Kể tên những thành viên tiếp theo của ASEAN</b></i>
<i><b>theo thời gian?</b></i>
HS trả lời
GV khái quát ghi
HS khai thác kênh hình 11 SGK
<i><b>? Cho biết suy nghĩ của em về mối quan hệ giữa</b></i>
<i><b>các nớc ASEAN.</b></i>
GVMR: Trong bức ảnh đợc chụp 1988 gồm 9 thành viên,
hiện nay gồm 11 nớc bao gồm cả Đông ti mo (đợc tách từ
Inđônêxia)
GV cung cÊp
Sau khi mở rộng thêm các thành viên…
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK Tr25
<i><b>? Nêu kết quả hoạt động của ASEAN trong</b></i>
<i><b>những năm 90 của thế kỷ XX?</b></i>
- Thành lập một khu mậu dịch tự do (AFTA)
- Lập diễn n du lch (ARF)
GV kết luận
GV: yêu cầu HS thảo ln (NL) víi néi dung c©u
hái.
<i><b>? Tại sao có thể nói: từ đầu những năm 90 của</b></i>
<i><b>thế kỷ XX "một chơng mới đã mở ra trong lịch sử</b></i>
<i><b>khu vực Đông Nam ỏ"?</b></i>
GV: hớng dẫn tổ chức HS thảo luận
<b>(áp dông theo kü thuËt d¹y häc " Khăn trải</b>
<b>bàn")</b>
Đại diện nhóm báo c¸o
<b>III. Tõ "ASEAN 6" phát triển</b>
<b>"ASEAN 10"</b>
Năm 1984 Brunây là thành viên thứ
6 của tổ chức ASEAN.
- Việt Nam: 7/1995
- Lµo, Mianma: 9/1997
- Campuchia: 4/1999
=> ASEAN từ 6 nớc đã phát triển
thành 10 nớc thành viên
- ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt
động sang hợp tác kinh tế, xây dựng
một Đơng Nam á hồ bình, ổn định
để cùng nhau phát triển phồn vinh.
- Một chơng mới đã mở ra trong lịch
sử khu vực Đông Nam á
<b>( hc GV sư dơng phiÕu häc tËp bằng câu hỏi</b>
<b>trắc nghiệm)</b>
Bớc sang những năm 90 của thế kỷ XX ASEAN đã
phát triển thêm các thành viên nhằm tạo thêm sức mạnh cho
ASEAN. Trên cơ sở đó ASEAN chuyển trọng tâm hoạt
động sang hợp tác kinh tế, xây dựng nền hồ bình ổn định,
<b>3.</b> <b>Cñng cè ( 2')</b>
GV: Yêu cầu HS lên bảng chỉ tên thủ đơ của các nớc ASEAN?
<b>4.</b> <b>H íng dÉn học bài ( 2')</b>
- <sub>Học kỹ bài</sub>
- <b><sub>Soạn: Các nớc châu Phi</sub></b>
- <sub>Đọc và trả lời các câu hỏi SGK</sub>
Ngày soạn: 27/9/2009
Ngày giảng 1/10+ ../10/2009
<b>Tiết 7- Bài 6</b>
<b>Các nớc châu phi</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS hiểu đợc tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến tranh TG thứ hai: cuộc</sub>
đấu tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế, xã hội của các nớc châu Phi
- <sub>Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.</sub>
<b>2. T t ởng:</b>
- <sub>Giáo dục HS tinh thần đoàn kết, tơng trợ giúp đỡ và ủng hộ nhân dân châu Phi trong</sub>
cuộc đấu tranh giành độc lập, chống úi nghốo
<b>3. Kĩ năng:</b>
- <sub>Rốn luyn k nng s dng lợc đồ châu Phi và bản đồ TG.</sub>
- <sub>Hớng dẫn khai thác tài liệu để các em hiểu thêm về châu Phi</sub>
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên:</sub>
+ Bản đồ châu Phi
+ Phiếu học tập
- <sub>Học sinh: </sub>
+ Bài soạn - SGK
+ Su tầm những mẩu chuyện hay, những t liệu về châu Phi
<b> C. Phơng pháp: </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
* Kiểm tra bài cũ: Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt ng ca ASEAN?
<b>2. Bi mi:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới.</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<i><b>T sau chin tranh TG th hai đến nay, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở</b></i>
<i><b>châu Phi phát triển mạnh, hầu hết các nớc châu Phi đã giành độc lập trên con đờng</b></i>
<i><b>phát triển, các nớc châu Phi cịn gặp nhiều khó khăn, vấn đề chủ yếu của các nớc</b></i>
<i><b>hiện nay là chống đói nghèo, bệnh tật. Để hiểu rõ về châu Phi ta sẽ học bài</b></i>
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Tình hình chung ( 20')</b>
<b>* Mục tiêu: HS hiểu đợc tình hình chung của các </b>
<b>I. T×nh h×nh chung</b>
nớc châu Phi sau chiến tranh TG thứ hai: cuộc đấu
tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế, xã hội
của các nớc châu Phi
* Đ D D H: + Bản chõu Phi,
- <b>Thi gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>Hot động 1.1: Phong trào đấu tranh giải</b>
<b>phóng dân tộc ở châu Phi</b>
GV sử dụng bản đồ các nớc châu Phi yêu cầu HS
HS dựa vào kiến thức đã học trả lời
GV nhận xét kết luận
- Châu Phi đứng thứ 3 trên TG về diện tích (kém Châu á và
châu Mĩ).
- §øng thø t vỊ d©n sè
- Có tài ngun khá phong phú (dầu mỏ, đá quý, kim loại).
GV cung cấp - ghi
HS nghe - ghi
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK và trả lời câu hỏi.
<i><b>? Phong trào đấu tranh chống CN thực dân đòi</b></i>
<i><b>độc lập dân tộc ở châu Phi diễn ra sụi ni nh th</b></i>
<i><b>no?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhËn xÐt - chèt - ghi bµi
HS nghe
GVMR: Năm 1960 “Năm châu Phi” với 17 nớc tuyên bố
độc lập, năm 1975 hệ thống thuộc địa của Bồ đào nha tan
rã, sự ra đời của các quốc gia độc lập Ăng gô la, Mô dăm
bich và cuộc thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai
làm tan rã hệ thống thuộc địa của CNĐQ.
<i><b>? Vì sao sau chiến tranh TG thứ hai phong trào</b></i>
<i><b>đấu tranh giải phóng DT ở châu Phi diễn ra sôi</b></i>
<i><b>nổi mạnh mẽ nh vậy?</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời
- Do ách thống trị của CN thực dân tàn bạo, nhân dân châu
Phi sống khổ cực, đói kém, bệnh tật, ngu dốt. Bởi vậy khi
thời cơ đến họ sẵn sàng vùng lên đấu tranh giải phóng
mình.
- PT đấu tranh giải phóng DT trên TG phát triển mạnh mẽ,
đặc biệt là châu á tác động mạnh mẽ đến nhân dân các nớc
châu Phi.
GV nhËn xÐt - kÕt ln - chun ý
<b>Hoạt động 1.2: Cơng cuộc xây dựng đất nớc</b>
GV cung cấp - ghi
HS nghe - ghi
GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nh SGK Tr26 v
tr li cõu hi.
<i><b>? Nguyên nhân nào khiến cho châu Phi gặp phải</b></i>
<i><b>những khó khăn trên?</b></i>
HS hot động, cá nhân trả lời
Có những nguyên nhân dẫn đến tình trạng đói
nghèo, lạc hậu, nguyên nhân cơ bản là do các cuộc
xung đột nội chiến, do mâu thuẫn sắc tộc và tôn
giáo đã và đang làm cho châu Phi lâm vào thảm
cảnh đau thơng (Sự tàn phá của CT, dịch bệnh,
<b>phãng d©n téc ë ch©u Phi</b>
* Sau chiến tranh TG thứ hai phong
trào đấu tranh chống CN thực dân
diễn ra sôi nổi ở châu Phi.
- PT nổ ra sớm nhất ở vùng Bắc Phi
- 18/6/1953 nớc cộng hoà Ai Cập ra
đời
- Cuộc đấu tranh vũ trang kéo dài
của nhân dân Angiêri (1954 - 1962)
- Năm 1960, 17 nớc châu Phi giành
độc lập
=> hệ thống thuộc địa của các nớc đế
quốc lần lợt tan rã.
2
<b> . Công cuộc xây dựng đất n ớc </b>
- Công cuộc xây dựng đất nớc, phát
triển kinh tế XH đã đạt đợc nhiều
Tõ ci những năm 80 cđa thÕ kû
XX ch©u Phi ngµy cµng gặp nhiều
khó khăn.
- Trong những năm gần đây châu Phi
tích cực tìm các giải pháp khắc phục
tình trạng trên
những chi phí lớn: mua sắm vũ khí, các nhu cầu
quân sự).
GV nhận xét - kết luận - MR kiến thức
- Châu phi tỷ lệ tăng DS cao nhÊt TG
GV cung cÊp - ghi
HS nghe - ghi
<i><b>GV hỏi: Em đánh giá nh thế nào về cơng cuộc</b></i>
<i><b>đấu tranh chống đói nghèo lạc hậu ở châu Phi?</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời
Đây là công việc khó khăn phức tạp, lâu dài, gian
khổ hơn cơng cuộc đấu tranh giải phóng DT.
GV kÕt ln - chun ý
<b>Hoạt động 2: Cộng hoà Nam Phi ( 20')</b>
* Đ D D H: những mẩu chuyện hay, những t liệu về
Châu Phi.
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hµnh:</b>
- <b>Bíc 1:</b>
<b>Hoạt động 2.1: Khái qt về nớc cộng hoà </b>
<b>Nam Phi</b>
GV: sử dụng bản đồ các nớc châu Phi yêu cầu HS
giới thiệu về vị trí địa lý, DS của Châu Phi
HS dựa vào SGK - bản đồ trả lời
GV khái quát ghi bài
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe
- Năm 1662 ngời Hà Lan đặt chân lên Nam Phi
- Đầu TK XIX Anh chiếm Nam Phi
- 1961 cộng hoà Nam Phi ra đời
<b>Hoạt động 2.2: Cuộc đấu tranh chống chế </b>
HS nghe - ghi
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời câu hỏi:
<i><b>? Em hiểu gì về chế độ phân biệt chủng tc</b></i>
<i><b>Apacthai?</b></i>
HS dựa vào SGK - hiểu biết trả lời
GV khỏi quát rút ra khái niệm về chế độ phân biệt
chủng tộc Apacthai
GV cung cÊp - ghi
<i><b>? Tại sao cộng đồng quốc tế, kể cả LHQ lên án</b></i>
<i><b>gay gắt CN Apacthai, ủng hộ cuộc đấu tranh của</b></i>
<i><b>ngời da đen?</b></i>
HS hoạt động cá nhân trả lời
- Đây là cuộc đấu tranh chính nghĩa của ngời dân nam Phi
để đòi quyền sống của con ngời
- Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai tàn bạo, phản động
đi ngợc lại đạo đức lối sống
GV yªu cầu HS quan sát kênh hình 13 SGK và kết
hợp SGK trả lời câu hỏi
Phi ,liên minh châu Phi (AU)
<b>II. Cộng hoà Nam Phi</b>
<b>1. Khái quát về n ớc cộng hoµ Nam </b>
<b>Phi</b>
- Níc céng hoµ Nam Phi n»m ë cực
Nam châu Phi: S là 1,2 triệu km2<sub>, DS</sub>
là 43,6 triÖu ngêi.
<b>2. Cuộc đấu tranh chống chế độ </b>
<b>phân biệt chủng tộc ở cộng hoà </b>
<b>Nam Phi</b>
Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền
thực dân da trắng thực hiện chế độ
phân biệt chủng tộc tàn bạo với ngời
da đen và da màu.
- Dới sự lãnh đạo của đại hội dân tộc
Phi (ANC) ngời da đen đấu tranh
kiên trì chống CN Apacthai
- Năm 1993 chính quyền ngời da
trắng tuyên bố xoá bỏ chế độ
Apacthai.
<i><b>? Việc chính quyền ngời da trắng tun bố xố bỏ</b></i>
HS thảo luận (NL)
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
+ Ch phõn bit chng tc b xố bỏ hồn tồn sau hơn 3
TK tồn tại
+ Hệ thống thuộc địa của CNĐQ bị sụp đổ hoàn toàn, lịch
sử cộng hồ Nam Phi bớc sang trang mới.
GV yªu cầu HS chú ý vào phần cuối SGK và trả lêi
<i><b>? HiƯn nay níc CH Nam Phi ph¸t triĨn nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
HS chú ý vào SGK trả lời
GV kết luận chốt lại kiến thức toàn bài
en) c bầu làm tổng thống cộng
hoà Nam Phi
Hiện nay ở Nam Phi chính quyền
mới đa ra chiến lợc KT vĩ mơ để cải
thiện đời sống cho ND (6/1996)
<b>3.</b> <b>Cñng cè ( 3')</b>
Cđng cè b»ng bµi tËp (phiÕu häc tËp)
Hãy xác định nguyên nhân dẫn đến tình hình châu Phi gặp khó khăn trong cuộc phát
triển KT - XH:
A. Sù x©m nhập của CN thực dân và sự vơ vét bóc lột về KT của các cờng quốc phơng
tây.
B. N nc ngồi, đói rét, bệnh tật và mù chữ
C. Sự bùng nổ về dân số
D. Xung đột giữa các bộ tộc phe phái khác nhau gây lên cụ diện không ổn nh mt s
nc.
E. Tất cả nguyên nhân trên
<b>4.</b> <b>H ớng dẫn học bài ( 1')</b>
Soạn bài : Các nớc Mĩ Latinh
Đọc trả lời các câu hỏi SGK
Ngày soạn: 12/10/2009
Ngày giảng: 14+15/10/2009
<b>Tiết 8</b>
<b>Bài 7</b>
<b>Cỏc nc M la tinh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS hiểu đợc khái quát tình hình Mĩ Latinh sau chiến tranh TG thứ hai, đặc biệt cuộc
đấu tranh giải phóng của nhân dân Cuba và những thành tựu mà nhân dân Cuba đạt đợc
về kinh tế, văn hoá giáo dục hiện nay.
<b>2. T tëng:</b>
- Thấy đợc cuộc đấu tranh kiên cờng của nhân dân Cuba và những thành tựu mà nhân dân
Cuba đạt đợc về KT, VH, GD. Từ đó thêm yêu mến và q trọng nhân dân Cuba, thắt
chặt tình đồn kết, hữu nghị và tinh thần tơng trợ giúp đợ lẫn nhau giữa nhân dân hai nớc
Việt Nam - Cuba
<b>3. KÜ năng:</b>
- Rốn luyn k nng s dng lc MLT, xác định vị trí các nớc MLT trên lợc đồ
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên: - Bản đồ các nớc MLT, tranh ảnh về Cu Ba và các nớc Mỹ -Latinh</sub>
- <sub>Học sinh: - Bài soạn, su tầm những bài thơ viết về đất nớc Cuba xinh đẹp (từ bài</sub>
Cu Ba của Tố Hữu)
<b> C. Phơng pháp: </b>
- S dng dựng trc quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
- <sub>Kiểm tra 15 phút: </sub>
Đề bài: HÃy trình bày những nét chính về sự phát triển KT XH của các nớc châu Phi
sau chiến tranh TG thứ hai.
<b>Đáp án</b>
- Cụng cuc xõy dng t nc, phát triển kinh tế XH đã đạt đợc nhiều thành tích, châu Phi vẫn nằm trong
tình trạng đói nghèo, lạc hậu. Có những ngun nhân dẫn đến tình trạng đói nghèo, lạc hậu, nguyên nhân cơ
bản là do các cuộc xung đột nội chiến, do mâu thuẫn sắc tộc và tôn giáo đã và đang làm cho châu Phi lâm
vào thảm cảnh đau thơng (Sự tàn phá của CT, dịch bệnh, những chi phí lớn: mua sắm vũ khí, các nhu cu
quõn s).
- Từ cuối những năm 80 của thế kỷ XX châu Phi ngày càng gặp nhiều khó khăn. - Trong những năm gần
đây châu Phi tích cực tìm các giải pháp khắc phục tình trạng trên
- Thành lập tổ chức thống nhất châu Phi ,liên minh châu Phi (AU)
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
MLT là một khu vực rộng lớn, trên 20 triệu km2<sub>, gồm 23 nớc cộng hoà, tài nguyên</sub>
phong phú. Từ sau 1945 các nớc MLT không ngừng đấu tranh để củng cố nền độc lập,
chủ quyền phát triển KT – XH nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào đế quốc Mĩ, trong cuộc
đấu tranh đó nổi bật tấm gơng Cu ba, điển hình của phong trào CN khu vực MLT
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Những nét chung</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc khái quát tình hình Mĩ</b>
Latinh sau chiến tranh TG thứ hai
* Đ D D H: - Bản đồ cỏc nc MLT
- <b>Thi gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>Hot động 1.1 Phong trào đấu tranh củng</b>
<b>cố nền độc lập ở Mĩ Latinh</b>
GV: sử dụng bản đồ các nớc châu Mĩ yêu cầu HS
giới thiệu về vị trí địa lý, dân số, tài nguyên của
MLT.
HS dựa vào kiến thức địa lý trả lời
MLT nằm ở phía nam của châu Mĩ
S: trên 20 triệu km2<sub> = 1/7 S TG</sub>
Gồm: 23 nớc cộng hồ (từ Mê hi cơ đến cực nam của châu
Mĩ) với gần 600 triệu ngời (1993)
TNTN phong phú, đặc biệt nơng sản, lâm sản và khống
sản.
GV u cầu HS giải thích khái niệm về thuật ngữ “MLT”
HS: dựa vào kiến thức địa lý trả lời
Đa số nhân dân MLT nói tiếng Tây ban nha, trừ Braxin nói
tiếng Bồ đào nha. Chịu ảnh hởng của văn hoá TBN, BĐN.
GVMR: Từ đầu TK XVI vùng này lần lợt trở thành thuộc
địa của ngời châu Âu (TBN, BĐN, Anh, Pháp, Hà lan). Đầu
TK XIX nhiều nớc thuộc địa của TBN, BĐN đã giành độc
lập nhng sau đó Mĩ tìm cách biến khu vực này thành “sân
sau” của Mĩ
GV kh¸i qu¸t – ghi
HS nghe – ghi
<i><b>? Em hiĨu thÕ nµo lµ s©n sau ?</b></i>“ ”
Coi MLT là quân đội dự phịng vững chắc của Mĩ về KT,
qn sự
GVMR: Tun ngơn II Lahabana nâu rõ trên lục địa nửa
thuộc địa này, từ 15 năm nay số ngời chết bện và chết đói
tăng lên gấp đơi, số ngời chết trong chiến tranh 1914...
Trong khi đó tiền của từ MLT khơng ngừng tn sang Mĩ,
cứ một phút = 4000 đô la, 1 ngày= 5 triệu đô la, 1 năm
=2000 triệu đô la.
GV: cung cÊp – ghi
<b>I. Nh÷ng nÐt chung</b>
<b>1. Phong trào đấu tranh củng cố</b>
<b>nền độc lập ở Mĩ Latinh</b>
- Trớc chiến tranh là “sân sau”, là
thuộc địa của Mĩ.
HS nghe – ghi
GV sử dụng lợc đồ phong trào đấu tranh giải phóng
DT ở á, Phi, MLT,
GV cung cấp t liệu về giai đoạn CM này trên lợc
đồ
Cao trào CM giải phóng DT nổ ra ở hầu khắp MLT, dới các
hình thức bãi công của công nhân, nổi dậy của nhân dân,
khởi nghĩa vũ trang, đấu tranh nghị viện qua tổng tuyển cử
GV khái quát – ghi
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK trả lời câu hỏi
<i><b>? Nêu diễn biến phong trào u tranh 1959 </b></i>
<i><b>1980?</b></i>
<i><b>HS dựa vào SGK trả lời</b></i>
- Mở đầu CM Cuba 1959 đánh dấu bớc phát triển mới của
PTCM
- Từ những năm 60 – 80 của TK XX cao trào CM bùng nổ
ở MLT => gọi là “Lục địa bùng cháy”
- Khëi nghÜa vị trang diƠn ra ë Bªlivia, Vênêxuêla,
Côlôbra, Nicaragoa
GV nhận xét- khái quát ghi bài
HS nghe – ghi
<i><b>? Vì sao MLT đợc coi là Lục địa bùng cháy</b></i>“ ”
HS trả lời: Làm thay đổi cục diện của MLT, dẫn
đến kết quả chế độ độc tài bị lật đổ
GV nhËn xÐt – rót ra kÕt qu¶
GV cho HS thÊy nhiỊu sù kiƯn nỉi bật diễn ra ở
Chilê và Nicaragoa
GV kết luận chuyển ý
<b>Hoạt động 1.2: Công cuộc xây dựng và phát</b>
<b>triển đất nớc</b>
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi
GV: liệt kê thành tựu:
- Củng cố độc lập chủ quyền
- Dân chủ hóa sinh hoạt chính trị
- Tiến hành cải cách KT
- Thành lập các tổ chức liên minh khu vực về hợp tác KT.
HS trả lời: Đây là những thành tựu hết sức to lớn,
có ý nghĩa quan trọng trong cuộc giữ gìn, bảo vÖ an
ninh quèc gia...
GV: cung cÊp – ghi
HS đọc chữ in nhỏ SGK – trả lời
<i><b>? Nguyªn nhân nào khiến MLT rơi vào tình</b></i>
<i><b>trạng khó khăn, căng thẳng trên?</b></i>
HS trả lời: Do sự can thiệp của Mĩ. Nội chiến tranh
giành quyền lực giữa các phe ph¸i...
GV nhận xét – kết luận – chuyển mục
<b>Hoạt động 2: Cuba hòn đảo anh hùng </b>
<b>* Mục tiêu: hiểu về cuộc đấu tranh giải phóng</b>
của nhân dân Cuba và những thành tựu mà nhân
dân Cuba đạt đợc về kinh tế, văn hố giáo dục hiện
nay.
<b>* § D D H: - Tranh ảnh về Cuba và các nớc MLT</b>
nhiều chuyển biến mạnh mẽ
+ Giai đoạn từ 1945 - 1959
Đây là giai đoạn phong trµo CM
bïng nỉ ë MLT.
Giai đoạn từ 1959 - 1980
- Cn bóo tỏp CM (mà hình thức chủ
yếu là ĐT vũ trang) đã bùng nổ ở
MLT và khu vực này trở thành “ Lục
địa bùng cháy”
* Kết quả: Chính quyền độc tài ở
nhiều nớc bị lật đổ, các chính phủ
DT- DC đợc thiết lập, tiến hành
nhiều cải cách tiến bộ
<b>2. Công cuộc xây dựng và phát</b>
<b>triển đất nớc</b>
- Các nớc MLT thu đợc nhiều thành
tựu quan trng
- Đầu những năm 90 của TK XX
MLT gặp nhiều khó khăn, thậm chí
có lúc rất căng thẳng.
<b>II. Cuba hũn o anh hựng </b>
- <b>Thời gian:</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
<b>Hot ng 2.1: Đặc điểm, vị trí địa lý.</b>
GV sử dụng lợc đồ các nớc MLT, yêu cầu HS giới
thiệu vị trí địa lý của Cuba
HS dựa vào lợc đồ trả lời
GV khái quát ghi
HS nghe – ghi
GVMR: Trớc chiến tranh TG thứ nhất Cuba là thuộc địa
của TBN. 1898 Mĩ tiến hành chiến tranh với TBN để cớp
giật Cuba, sau đó Mĩ biến Cuba thành phụ thuộc, bắt nhân
dân Cuba phải phục vụ cho quyền lợi của đế quốc Mĩ
(Những căn cứ quân sự, trồng mía, cung cấp mía đờng...)
Nhân dân Cuba đã nhiều lần đấu tranh chống Mĩ và tay sai.
<b>Hoạt động 2.2: Phong trào cách mạng Cuba</b>
<b>(1945 đến nay)</b>
GV cung cÊp – ghi
GV: trình bày chính sách phản động của Batixta
+ Xoá bỏ hiến pháp tiến bộ
+ Cấm đảng phái chính trị hoạt động
+ Bắt giam hàng chục vạn ngời yêu nớc
<i><b>? Em nhận xét gì về chính sách phản động</b></i>
<i><b>Batixta?</b></i>
HS trả lời: cực kỳ tàn bạo, độc ác, thủ tiêu mọi quyền tự
do dân chủ, đi ngợc lại quyền lợi dân tộc
GV nhËn xÐt – më réng
Từ đó dẫn đến mâu thuẫn cơ bản
Nhân dân Cuba >< Chế độ độc tài Batixta
Dân tộc Cuba >< Mĩ
GV: trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở Cuba: “Khơng cam chịu...đầy nhiệt tình và
kiên cờng”
HS nghe
GV kh¸i qu¸t ghi
GVMR: Cuộc tấn cơng tuy khơng giành thắng lợi, có ảnh
hởng to lớn và mở đầu giai đoạn phát triển mới của CM
Cuba, giai đoạn đấu tranh vũ trang giải phóng đất nớc.
<i><b>? Vì sao cuộc tấn cơng tuy thất bại ,xong vẫn có</b></i>
<i><b>ảnh hởng to lớn và mở đầu giai đoạn đấu tranh</b></i>
<i><b>vũ trang giải phóng DT ở Cuba?</b></i>
HS trả lời: Cuộc tấn cơng này đã châm ngịi nổ và thổi
bùng ngọn lửa đấu tranh vũ trang trên toàn đảo. Ngời dân
<i>GV: yêu cầu HS quan sát kênh hình 15 và nêu</i>
<i>những hiểu biết của em về Phi đen Caxtơrô?</i>
HS quan sát kênh hình, bằng hiểu biết của mình trả
lời
Phi đen Caxtơrô là lãnh tụ yêu nớc của ngời dân Cuba. Hiện
nay ơng là chủ tịch nớc cộng hồ nhân dân Cuba. Ông là
mỗi quan hệ mật thiết với nhân dân Việt Nam anh em, ông
là ngời nớc ngoài đầu tiên đặt vòng hoa viếng chủ tịch
HCM khi ngời mới qua đời.
GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời
câu hỏi.
<i><b>? Em nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của</b></i>
<i><b>quân CM Cuba?</b></i>
Tinh thần chiến đấu rất kiên cờng, gan dạ, dũng cảm, quyết
chiến đấu đến cùng.
<b>1. Đặc điểm, vị trí địa lý.</b>
- Cuba n»m ë vïng biĨn Ca-ri-bª
S: 111.000 km2<sub>, DS: 11,3 triƯu ngêi</sub>
<b>2. Phong trào cách mạng Cuba </b>
<b>a. Hoµn c¶nh</b>
- Sau chiến tranh TG thứ hai với sự
giúp đỡ của Mĩ. 1952 Tớng Batixta
làm đảo chính, thiết lập chế c
ti quõn s.
<b>b. Diễn biến cách mạng</b>
- 26/7/1953: 135 thanh niên yêu nớc
dới sự chỉ huy của Phi đen Caxtơrô
tấn công các pháo đài Môncađa
GV cung cÊp – ghi bµi
HS nghe – ghi
<i><b>? Sù kiƯn 1/1/1959 có ý nghĩa nh thế nào?</b></i>
HS thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Vic lt ch c tài Batixta đồng nghĩa với việc đế
quốc Mĩ bị thất bại thảm hại ở Cuba, mở ra cho nhân dân
Cuba một thời kỳ độc lập tự chủ, xây dựng đất nớc thốt
khỏi chế độ kìm kẹp của Mĩ
GV nhËn xÐt kết luận chuyển
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK trả lời
<i><b>? Cuba ó lm gỡ sau khi hoàn thành cuộc CM?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhËn xÐt – chèt ghi
<b>Hoạt động 2.3: Công cuộc xây dựng chủ</b>
<b>nghĩa xã hội ở Cuba</b>
<i><b>? Cũng trong thời gian này nhân dân Cuba gặp</b></i>
<i><b>phải những khó khăn nh thế nào?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
- Do chính sách bao vây cấm vận của Mĩ (hơn 40
năm), khó khăn về KT
Lực lợng chống phá CM Cuba
<i><b>? GV cung cấp kiến thức về thành tựu mà Cuba</b></i>
<i><b>đã đạt đợc?</b></i>
HS nghe - ghi
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về những thành tựu</b></i>
<i><b>mà ND Cuba đã đạt đợc?</b></i>
- Đây là những thành tựu hết sức to lớn, quyết định sự
nghiệp giữ gìn và bảo vệ đất nớc Cuba
- Có những thành tựu trên là nhờ sự LĐ cần cù, sáng tạo của
ND Cuba và sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Nhà nớc Cuba
mà đứng đầu là chủ tịch phi đen Catơrô
<i><b>? Cho biết mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa</b></i>
<i><b>lãnh tụ phi đen, nhân dân Cuba với đảng, chính</b></i>
<i><b>phủ và nhân dân ta</b></i>
HS tù béc lé
- Ci 1958 lùc lỵng CM lớn mạnh
liên tiếp mở các cuộc tấn công nhiều
nơi.
- Ngày 1/1/1959 chế độ độc tài
Batixta bị lật đổ, CM Cuba ginh
thng li.
<b>3. Công cuộc xây dùng chđ nghÜa</b>
<b>x· héi ë Cuba.</b>
- Thùc hiƯn c«ng cc XD phát tiển
KT
- Tiến hành cải cách dân chủ
- Chống ngoại xâm
- Tiến lên CNXH
<b>* Thành tựu:</b>
- Xây dựng một nền CN hợp lý
- XD một nền NN đa dạng
- GD, ytế, thể thao phát triển mạnh
- Cuba kiên trì theo CNXH
<b>4.Cđng cè</b>
- <sub>GV sư dơng phiÕu häc tËp</sub>
Chän mèc thời gian tơng ứng với các sự kiện dới đây
<b>5.Hớng dẫn học bài</b>
- <sub>Học kỹ nội dung bài</sub>
10 - 3 - 1952
17 - 4 - 1961
1 - 1 - 1959
26 - 7- 1953
135 thanh niªn yªu níc do phi đen
Caxtơrô chỉ huy tấn công vào lình
Môncađa ở Cuba
Cuba đã đánh thắng quân đành thuê
của Mỹ đổ bộ vo bói bin Hirụn
Cách mạng Cuba giành thắng lợi
- <sub>Giờ sau kiểm tra 1 tiết</sub>
---Ngày soạn: 18/10/2009
Ngày giảng: 21+22/10/2009
<b>Tiết 9</b>
<b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>a. Mục tiêu</b>
- <sub>Hệ thống hoá kiến thức lịch sử thế giới từ sau 1919 qua các chửng: Liên Xô và các </sub>
n-ớc Đông Âu, các nn-ớc Châu á, Châu Phi, Mĩ la Tinh
- <sub>Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận biết kiÕn thøc lÞch sư</sub>
<b>b. Chn bÞ</b>
1. Giáo viên: Đề bài (đã fơtơ)
2. Học sinh: Giấy kiểm tra
<b>c. TiÕn tr×nh tỉ chức dạy học</b>
1. Tổ chức:
2. Bài mới
GV giao cho HS
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>
<b>Câu 1 (1 ®iĨm)</b>
Hãy khoanh trịn chỉ một chữ in hoa trớc câu trả lời đúng nhất.
<i>1. trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX vị trí cơng nghiệp</i>
của Liên Xơ đứng thứ mấy trên thế giới:
A. §øng thø nhÊt
B. Đứng thứ hai C. Đứng thứ baD. Đứng thứ t
<i>2. Nguyên nhân sụp đổ chế độ XHCN ở Liên Xô là:</i>
A. Đã xây dựng một mơ hình CNXH cha đúng đắn, phù hợp
B. Chậm sửa chữa thay đổi trớc những biến động lớn của tình hình thế giới
C. Những sai lầm về chính trị và tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số lãnh đạo đảng
và nhà nớc.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nớc.
E. Tất cả các nguyên nhân trên
<i>3. Tình hình cách mạng TQ từ năm 1959 đến 1978 là:</i>
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
B. ổn định kinh tế, thực hiện đờng lối đối ngoại tích cực
C. Đất nớc trong thời kỳ biến động
D. Thực hiện công cuộc cải cách đất nớc
<i>4. Trong cuộc đấu tranh chống CNTD kiểu mới, Mĩ La Tinh đợc mệnh danh là:</i>
A. “Hòn đảo tự do
B. “Lục địa mới trỗi dậy” C. “Lục a bựng chỏyD. Tin n ca C.N.X.H
<b>Câu 2 (1 điểm ) </b>
Trong những câu dới đây câu nào đúng, câu nào sai (nếu đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S
vào ô trống)
1. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
2. Năm 1945 tất cả các dân tộc Đông Nam á giành độc lập
3. Năm 1970 chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai đã bị xoá bỏ hoàn toàn
4. Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX “một chơng mới đã mở ra trong lịch sử khu vc NA
<b>Câu 3 (1 điểm)</b>
Nối mốc thời gian tơng ứng với sự kiện dới đây:
19 - 8 - 1945
Nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa
giành chÝnh qun
<b>C©u 4: </b>
<i>Hãy điền cụm từ vào chỗ trống cho đúng với ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nớc cộng</i>
<i>hoà nhân dân Trung Hoa.</i>
“Nớc cộng hoà nhân dân TH ra đời là một thắng lợi có...:kết
thúc...hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của chế
độ...,đa đất nớc TH bớc vào..., tự do và hệ thống XHCN đợc lối
liền từ Âu sang á”
C¸c cơm tõ:
ách nô dịch
ý nghĩa lịch sử
Kỷ nguyên độc lập
Phong kin
<b>Phần II (tự luận) (6 điểm)</b>
<i><b>Cõu 1: Nờu hon cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN</b></i>
<i><b>Câu 2</b>: Tại sao từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX MLT đợc gi l</i>
<i>Lc a bựng chỏy</i>
I. Trắc nghiệm:
<b>Câu 1:</b>
1. B 2. E 3. C 4. C
Câu 2:
1. Đ 2. S 3. S 4. Đ
<b>Câu 3:</b>
1/10/1949: Nc cng ho nhan dân TH ra đời
19/8/1945: Nh©n d©n VN tỉng khëi nghÜa giành chính quyền
8/8/1967: Hiệp hội các nớc ĐNA (ASEAN) thành lËp
1960: Gọi là “năm châu phi” với sự kiện 17 nớc tuyên bố độc lập.
<b>II.</b> <b>Tự luận</b>
<b>C©u 1:</b>
HS nêu đúng và đủ về hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động cảu ASEAN
Biểu điểm (4 điểm) đạt các yêu cầu trên đợc 4 điểm, thiếu 1 nội dung hoặc viết cha đầy
đủ 2 điểm.
<b>Câu 2: (2 điểm) Giải thích vì sao MLT đợc gọi là “Lục địa bùng cháy”</b>
- <sub>Năm 60 ->80 của TK XX một cao trào đấu tranh CM đã bùng nổ ở MLT đã làm thay</sub>
i cc din MLT...
1960
4 - 1999
Níc céng hòa nhân dân Trung Hoa
thành lập
Ngày soạn: 25/10/2009
Ngày giảng : 28+29/10/2009
<b>Tiết 10</b>
Chng III: M, nht bản, tây âu từ năm 1945 đến nay
<b>Bµi 8</b>
<b> nớc Mĩ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS hiểu đợc sau chiến tranh TG thứ hai, Mĩ đã vơn lên trở thành nớc t bản giàu nhất</sub>
- Dựa vào đó, các giới cầm quyền Mĩ đã thi hành một đờng lối nhất qn: đó là chính
sách đối nội phản động, đẩy lùi mọi PT đấu tranh của các tầng lớp ND và một chính
sách đối nội bành trớng, xâm lợc với mu đồ làm bà chủ thống trị toàn TG.
<b>2. T tëng:</b>
- <sub>HS nhận thức rõ thực chất của chính sách đối nội và đối ngoại của các nhà cầm</sub>
quyền Mĩ. Từ năm 1995 nớc ta và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức, quan
hệ giữa hai nớc ngày càng phát triển.
- <sub>HS thấy đợc một mặt ta đẩy mạnh các quá trình hợp tác phát triển với Mĩ nhằm phục</sub>
vụ cho cơng cuộc CN hố, hiện đại hoá đất nớc, mặt khác kiên quyết phản đối mọi âm
mu bá quyền của các giới cầm quyền M
<b>3. Kĩ năng:</b>
- Rốn luyn phng phỏp t duy, phõn tích và khái quát các vấn đề.
<b>B.Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên: SGK, các tài liệu có liên quan đến nớc Mĩ , bản đồ châu Mĩ.</sub>
- <sub>Học sinh: SGK, bi son</sub>
<b> C. Phơng pháp: </b>
- S dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi míi</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
T sau chin tranh TG thứ hai, KT Mĩ phát triển nhảy vọt, đứng đầu TGTB, trở thành
siêu cờng. Với sự vợt trội về KT, KHKT, hiện nay nớc Mĩ đang giữ vai trò hàng đầu trong
nền chính trị TG và quan hệ quốc tế.
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Tình hình KT nớc mĩ sau </b>
<b>chiến tranh TG thứ hai</b>
<b>* Mục tiêu: </b>hiểu đợc sau chiến tranh TG thứ hai, Mĩ đã
vơn lên trở thành nớc t bản giàu nhất về KT- KH- KT và
quân sự trong TG t bản CN<b>. </b>Dựa vào đó, các giới cầm
quyền Mĩ đã thi hành một đờng lối nhất qn: đó là chính
sách đối nội phản động, đẩy lùi mọi PT đấu tranh của các
tầng lớp ND và một chính sách đối nội bành trớng, xâm lợc
với mu đồ làm bá chủ thống trị tồn TG.
<b>* Đ D D H: các tài liệu có liên quan đến nớc Mĩ , </b>
bản đồ châu Mĩ.
- <b>Thời gian: 15'</b>
- <b>Cách tiến hành:</b>
- <b>Bớc 1:</b>
GV s dụng bản đồ các nớc Châu Mĩ, giới thiệu về
nớc Mĩ.
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi
<b>I. T×nh h×nh KT níc mÜ sau chiÕn</b>
<b>tranh TG thø hai</b>
<i><b>GV hỏi: </b><b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển</b></i>
<i><b>nhảy vọt về KT của Mĩ từ sau chiến tranh TG th</b></i>
<i><b>hai n nay?</b></i>
HS trả lời
- Do không bị chiến tranh tàn phá
- Thu li nhun t chin tranh (bn cũ khi: 114 tỉ đôla) và là
chủ nợ của các nc Anh, Phỏp...
- Giàu tài nguyên
- Thừa hởng thành quả KHKT TG
GV nhận xét khái quát lại
GV yờu cu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời
<i><b>? Nêu những thành tựu KT Mĩ sau chiến tranh?</b></i>
HS trả lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GVMR: Mĩ là chủ nợ duy nhất, tính riêng Anh nợ 42 tỷ đơ
la từ trong chiến tranh.
- Trong kho¶ng 2 thËp kû sau chiÕn tranh Mĩ trở thành trung
tâm KT tài chính của TG.
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi
GV yêu cầu HS chú ý vào phần chữ in nhỏ để thấy
đợc sự giảm sút về KT của Mĩ.
<b>Bíc 3:</b>
<i><b>? V× sao tõ những năm 70 của TK XX nền KT Mĩ</b></i>
<i><b>giảm sút?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét - khái quát ghi
<i><b>? Tại sao sự giàu nghèo chênh lệch giữa các tầng</b></i>
<i><b>lớp trong XH Mĩ là nguồn gốc tạo lên sự khơng ổn</b></i>
định tài chính Xh ở Mĩ.?
HS tr¶ lêi
Giàu nghèo sẽ làm >< XH ngày thêm sâu sắc, ĐT giai cấp
phát triển, chính trị XH khơng ổn định, KT giảm sút
GN nhËn xÐt – MR
ở Mĩ có khoảng 25 triệu ngời thất nghiệp đặc biệt ở
Mĩ có rất nhiều tệ nạn XH, găng tơ, bạo lực...
GV kÕt luËn – chuyÓn ý
<b>Hoạt động 2 : Sự phát triển về KHKT của </b>
<b>Mĩ sau chiến tranh.</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc Mĩ là nc khi u cuc CM </b>
KHKT lần thứ II và là nớc đi đầu về KH KT và
công nghệ trên TG.
<b>* Đ D D H: tranh ảnh su tầm và kênh hình SGK.</b>
<b>* Thời gian: 10'</b>
<b>* Cách tiến hµnh:</b>
<b>Bíc 1:</b>
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi
<i><b>? Cc CMKHKT lần thứ nhất diễn ra ở đâu?</b></i>
<i><b>thời gian nào? Với sự kiện gì?</b></i>
HS dựa vào kiến thức lịch sử líp 8 tr¶ lêi
H·y chøng minh MÜ níc khëi cuộc cách mạng
KHKT lần thứ hai?
- Sau chiến tranh TG thứ hai, Mĩ trở
thành nớc giàu mạnh nhất TG chiếm
u thế tuyệt đối về mọi mặt
<i><b>*Thành tựu:</b></i>
- CN đứng đầu TG
- NN gấp 2 lần sản lợng NN của
Anh, pháp, tây đức, Itania, Nhật Bản
cộng lại.
- Nắm trong tay 3/4 trữ lợng vàng
TG và là chủ nợ duy nhất trên TG.
- Về quân sự: mạnh nhất vf độc
quyền vũ khí nguyên tử.
- Trong thập niên tiếp theo KT Mĩ
khơng cịn chiếm u thế tuyệt đối nh
trớc .
<b>* Nguyên nhân</b>
- Do Nht bn v Tõy u cnh tranh
- Thờng xuyên xảy ra khủng hoảng
dẫn đến suy thoái
- Chi phí quân sự lớn
- Chênh lệch giàu nghèo quá lín
trong XH MÜ.
<b>II. Sù ph¸t triĨn vỊ KHKT cđa Mĩ </b>
<b>sau chiến tranh.</b>
* Mĩ là nớc khởi đầu cuộc CM
KH-KT lần thứ II.
- Mĩ là nớc đi đầu về KH KT và
công nghệ trên TG.
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét chốt ghi
<b>Bớc 2:</b>
GV yêu cầu HS quan sát vào kênh hình 16 SGK
Tr34 trả lời
<i><b>? Em có nhận xét gì về sự phát triển KH vũ trụ</b></i>
<i><b>của Mĩ?</b></i>
Trong KH chinh phục vũ trụ Mĩ là nớc tiên phong đầu tiên
GV cung cÊp – ghi
HS nghe ghi
GV kết luận tổng kết
<i><b>? HÃy nêu những thµnh tùu chđ u vỊ KHKT</b></i>
<i><b>cđa MÜ.</b></i>
HS dựa vào nội dung đã học trả lời
GV chuyển ý
<b>Hoạt động 3 Chính sách đối nội và đối ngoại</b>
<b>của Mĩ sau chiến tranh</b>
<b>* Mơc tiªu:HS nhËn thøc râ thùc chÊt cđa chÝnh</b>
sách đối nội và đối ngoại của các nhà cầm quyền
Mĩ
<b>* § D D H: </b>
<b>* Thêi gian: 8'</b>
<b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>Bíc 1</b>
GV cung cÊp – ghi
GV cung cấp: “để phục vụ mu đồ bà chủ TG...”
<b>Bớc 2: * Chính sách đối nội:</b>
<b>? Em nhận xét gì về chính sách đối nội của Mĩ?</b>
Chính sách đối nội của Mĩ hồn tồn mang tính phản động,
thiếu dân chủ, đi ngợc lại lợi ích của nhân dân, xâm phạm
quyền sống, quyền đợc mu cầu hạnh phúc của ngời da đen
và da màu.
GV tiÕp tôc cung cÊp
HS nghe – ghi
GV liên hệ PT phản chiÕn trong nh÷ng năm Mĩ
xâm lợc Việt Nam
HS c SGK phần đối ngoại của Mĩ
<b>Bớc 3: * Chính sách đối ngoại:</b>
<i><b>? Hãy trình bày những nét nổi bật trong chính</b></i>
<i><b>sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh Tg th</b></i>
<i><b>hai.</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV giải thích khái niệm Chiến lợc toàn cầu là: chiến
l-ợc của Mĩ nhằm thực hiện tham vọng, âm mu thống trị toàn
TG sau chiến tranh Tg thứ hai, 3 mục tiêu cơ bản của chiến
lợc là:
- Ngăn chặn, đẩy lùi tiến tới tiêu diệt XHCN
- Đàn áp PT giải phóng DT và PT công nhân
- Khống chế và nô dịch các nớc TB kh¸c
GVMR: về việc Mĩ đã gây chiến với bao nhiêu
quốc gia (SGK – 39)
GV cung cÊp
HS nghe – ghi
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về những tham vọng</b></i>
- Sáng chế công cụ SX mới
- Vật liệu mới
- CM xanh trong NN
- Chinh phơc vị trơ
- CM giao thơng và thơng tin liên lạc
- SX vũ khí hiện đại.
* Kết quả: Nền KT Mĩ không ngừng
tăng, đời sống vật chất, tinh thần có
nhiều thay đổi.
<b>III.</b> <b>Chính sách đối nội và đối</b>
<b>ngoại của Mĩ sau chiến tranh.</b>
- Sau chiÕn tranh TG thø hai Đảng
dân chủ và Đảng cộng hoà thay nhau
<b>* Chính sách đối nội:</b>
- Ban hành hàng loạt các đạo luật
phản động.
- Cấm ĐCS hoạt động
- Chống phong tro ỡnh cụng
- Loại bỏ những tiến bộ ra khái chÝnh
phđ
- Đàn áp phong trào cơng nhân
- Thực hiện phân biệt chủng tộc.
- PT đấu tranh của các tầng lớp nhân
dân Mĩ diễn ra sơi nổi.
<b>* Chính sách i ngoi:</b>
- Đề ra chiến lợc toàn cầu nhằm
chống phá các nớc XHCN, phong
trào giải phóng DT và khống chế nô
dịch các nớc TB khác.
- Lập các khối quân sự, gây ra những
cuộc chiến tranh xâm lợc
* Tuy nhiên Mĩ vấp phải những thất
<i><b>của Mĩ?</b></i>
Tham vọng quá lớn nhng khả năng thực tế của Mĩ có hạn
do nhiều nhân tố chủ quan và khách quan.
GVMR: liên hệ với VN
T 1995 ta và Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao chính
thức, đến nay quan hệ giữa hai nớc ngày càng phát triển,
1999 Tổng thống M Binclintn ó sang thm VN...
Mặt khác chúng ta kiên quyết chống lại âm mu bà quyền
của ngời cầm quyền MÜ.
<b>3. Cđng cè: ( 5')</b>
- <sub>GV cđng cè b»ng bµi tËp tr¾c nghiƯm.</sub>
Ngun nhân nào dẫn đến sự phát triển vợt bậc về KHKT ở Mĩ:
A. Chính phủ Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển KHKT, coi đây là trung tâm chiến l ợc để
phát triển đất nớc.
B. Nhiều nhà KH lỗi lạc trên TG đã sang Mĩ, nhiều phát minh KH đợc nghiên cứu và
ứng dụng tại Mĩ.
C. Do Mĩ là nớc giàu tài nguyên.
Cõu 2: Hãy chỉ ra đặc điểm của nền KT Mĩ từ 1950 đến nay:
- <sub>HS thảo luận 2 bài tập trờn</sub>
- <sub>Đại diện nhóm báo cáo</sub>
- <sub>GV nhận xét kết ln</sub>
<b>4. Híng dÉn häc bµi ( 1')</b>
- <sub>Häc kü bµi</sub>
- <sub>Soạn: Nhật Bản, đọc trả lời câu hỏi SGK</sub>
- <sub>Su tm tranh nh ti liu v Nht Bn.</sub>
Ngày soạn: 01/11/2009
Ngày giảng: 04+05/11/2009
<b>Bài 9</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>Nht bn</b>
<b>A. Mc tiờu cn t.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS hiểu đợc từ một nớc bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vơn lên
trở thành siêu cờng KT, đứng thứ hai TG sau Mĩ. Nhật Bản ra sức vơn lên trở thành một
cờng quốc chính trị nhằm tơng xứng với sức mạnh KT to lớn của mình.
<b>2. T tëng:</b>
- <sub>Có nhiều ngun nhân đa đến sự phát triển thần kỳ về KT của NB, trong đó có ý chí</sub>
vơn lên, lao động hết mình, tơn trọng kỷ luật... của ngời Nhật là một trong những
nguyên nhân có ý nghĩa quyết định nhất.
- <sub>Từ năm 1993 đến nay các mối quan hệ về chính trị, KT, VH giữa nớc ta và NB ngày</sub>
càng mở rộng và phát triển trên cơ sở của phơng châm “hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy”
giữa hai nc.
<b>3. Kĩ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng t duy, phân tích và so sánh, liệt kê
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên: Bản đồ châu á, một số tranh ảnh về NB</sub>
- <sub>Học sinh: Bài soạn, su tầm một số tranh nh v NB</sub>
<b> C. Phơng pháp: </b>
- Sử dụng đồ dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
KiĨm tra bµi cị: ( 5')
Cho biÕt t×nh h×nh KT níc MÜ sau chiÕn tranh TG thø hai
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi mới</b></i>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Sau chiến tranh TG thứ hai, KT NB gặp nhiều khó khăn, NB đã vơn lên nhanh chóng
trở hành một siêu cờng về KT đứng thứ hai TG sau Mĩ. Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát
triển thần kì của đất nớc này.
Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Tình hình Nhật Bản sau </b>
<b>chiến tranh</b>
<b>* Mục tiêu:hiểu đợc những khó khăn về mọi</b>
mỈt: KT- CT -XH cña NhËt sau CT.
<b>* Đ D D H: Bản đồ châu á</b>
<b>* Thời gian: 10'</b>
<b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b>
<b>Bíc 1</b>
GV sử dụng lợc đồ giới thiệu về NB
GV cung cấp: Chiến tranh TG thứ hai kết thúc
- NB bại trận, bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ
quân quản.
- Mất hết thuộc địa, KT tàn phá nặng nề
- XuÊt hiện nhiều khó khăn: thất nghiệp, thiếu
l-ơng thực, thực phẩm, hàng hoá tiêu dùng, lạm
phát...
<i><b>? Em cú nhn xét gì về tình hình đất nớc NB</b></i>
<i><b>sau chiến tranh TG thứ hai?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GVMR: KT bị tàn phá nặng nề, 34% máy móc, 25%
công trình, 80% tàu biển bị phá huỷ.
- SXCN nm 1946 bằng 1/4 so với trớc chiến tranh
- Chủ quyền của NB chỉ cịn trên 4 hịn đảo: Hơccaiđơ,
Kiuxiu, Xicơc, Hơixin
GV sử dụng bản đồ xác định vị trí của những hòn đảo
này
GV cung cÊp – ghi
HS nghe – ghi
GV yêu cầu HS chú ý vào ND SGK trả lời câu
hỏi
<b>Bớc 2: tìm hiểu nội dung cải cách DC.</b>
<i><b>? hÃy nêu nội dung cải cách dân chủ ë NB</b></i>
<i><b>sau chiÕn tranh TG thø hai?</b></i>
HS tr¶ lêi:
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về nội dung của</b></i>
<i><b>những cuộc cải cách?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GV khẳng định: Chính điều này trở thành nhân
<b>I. T×nh hình Nhật Bản sau chiÕn</b>
<b>tranh.</b>
- Sau chiến tranh TG thứ hai NB đứng
tr-ớc những khó khăn về mọi mặt: KT- CT
-XH
- Ngay sau chiến tranh, dới chế độ quản
của Mĩ một loạt các cải cách dân chủ đã
đợc tiến hành.
<b>*Néi dung:</b>
- Ban hành hiến pháp mới 1946
- Thc hin ci cỏch ruộng đất (194 –
1949)
- Xo¸ bá CN qu©n phiƯt trừng trị tội
phạm CT.
- Giải giáp các lực lợng vũ trang
- Thanh lọc các phần tư ph¸t xÝt ra khái
chÝnh phđ
- Giải thể các cơng ty độc quyền
- Ban hành quyền tự do dân chủ
-> Đây là nội dung tiến bộ, nhờ đó NB
từ một xã hội chuyên chế trở thành một
xã hi dõn ch.
tố quan trọng tạo nên sự phát triển thần kỳ về
KT của NB sau chiến tranh
<b>Bớc 3: tìm hiểu ý nghĩa của những cải c¸ch</b>
<b>DC. </b>
<i><b>? GV hỏi: ý nghĩa của những cuộc cải cách</b></i>
<i><b>dân chủ đối với NB?</b></i>
HS trả lời (dựa vào SGK)
GV chốt ghi
GV kết luận toµn mơc – chun ý
<b>Hoạt động 2. NB khơi phục và phát triển</b>
<b>KT sau chiến tranh</b>
<b>* Mục tiêu: - HS nắm đợc từ một nớc bại trận, </b>
bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật bản đã vơn
lên trở thành siêu cờng KT, đứng thứ hai TG sau
Mĩ. Nhật Bản ra sức vơn lên trở hành một cờng
quốc chính trị nhằm tơng xứng với sức mạnh KT
to lớn của mình.
<b>* § D D H: mét sè tranh ảnh về NB</b>
<b>* Thời gian: 15</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GV cung cấp kiến thức về những điều kiện thuận
lợi NB khôi phục và phát triển KT.
+ Nh nhng n đặt hàng béo bở của Mĩ trong hai cuộc
chiến tranh: Triều tiên (1950 – 1953) và chiến tranh VN
(những năm 60 của TK XX)
GV yêu cầu HS đọc từ đầu đến một trong ba
trung tâm KT tài chính của TG và trả lời câu hỏi
<i><b>? Hãy khái quát những thành tựu về KT của</b></i>
<i><b>NB từ những năm 50,60,70 của TK XX?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GVMR: GDP của Nhật tăng rất nhanh
1950: 20 tỷ USD; 1968: 183 tû USD
1973: 402 tû USD; 1989: 2828 tû USD
- CN: 1950 tổng giá trị 4,1 tỷ USD bằng 1/28 của Mĩ,
1969 đứng thứ hai TG bằng 1/4 của Mĩ
Hiện nay NB đứng đầu TG về tàu biển, ôtô, sắt, thép, xe
mỏy, in t...
Tài chính: dự trữ vàng và ngoại tệ vợt Mỹ
Hàng hoá NB len lỏi khắp thi trờng TG: ôtô, máy móc,
điện tử
<i>Yêu cầu HS quan sát vào kênh hình 18,19,20 và</i>
<i>cho biết 3 kênh hình mô tả thành tựu về mặt nào</i>
<i>của NB?</i>
<i>Qua 3 kênh hình này em có nhận xét gì về sự</i>
<i>phát triển KHKT của NB sau chiÕn tranh?</i>
KHKT của NB phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là
KHKT trong lĩnh vực giao thông và thông tin
liên lạc, trong nông nghiệp (thực hiện cuộc CM
<b>Bíc 2: tìm hiểu nguyên nhân sù ph¸t triĨn</b>
<b>cđa KT NhËt B¶n.</b>
<i><b>? Những nguyên nào dẫn đến sự phát triển</b></i>
<i><b>thần kỳ của nền KT NB sau chiến tranh TG</b></i>
<i><b>thứ hai?</b></i>
<i><b>Trong những nguyên nhân đó đâu là ngun</b></i>
<b>*ý nghÜa: </b>
- T¹o niỊm tin vµ sù phấn khởi trong
ND.
- Là nhân tố quan trọng giúp Nb vơn lên
<b>II.</b> <b>Nhật Bản khôi phục và phát triển</b>
<b>KT sau chiến tranh</b>
-Bc sang nhng nm 50,60 của TKXX
nền KT NB đạt sự tăng trởng thần kỳ,
v-ợt qua Tâu Âu đứng sau Mĩ
- Tõ nh÷ng năm 70 của TKXX, NB trở
thành một trong ba trung tâm KT tài
chính TG.
<b>* Nguyên nhân:</b>
<i>- Nguyên nhân khách quan:</i>
+ Do điều kiện quốc tế thuận lợi
+ Lợi dụng vốn đầu t nớc ngoài
+ những thành tựu tiến bộ của cuộc
CMKHKT
<i><b>nhân cơ bản?</b></i>
<b>áp dụng KT dạy học " Khăn trải bàn".</b>
<b>HS thảo luận (5/<sub>)</sub></b>
Đại diện nhóm báo cáo kết quả TL
GV nhËn xÐt – kÕt luËn – chèt ghi
Trong hai nguyên nhân trên nguyên nhân chủ
quan có vai trò quan trọng và quyết định đến sự
phát triển KT ca NB.
GV cung cấp về khó khăn và hạn chÕ cđa NB
HS nghe – ghi
GV liƯt kª:
- <sub>ThiÕu nguyªn liÖu</sub>
- <sub>Cạnh tranh chèn ép của Mĩ, tây Âu</sub>
- <sub>Sự mất cân đối trong nền KT</sub>
GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK
<i><b>? T¹i sao nãi r»ng Từ đầu năm 90 của TKXX</b></i>
<i><b>nền KT NB lâm vào tình trạng suy thoái kéo</b></i>
<i><b>dài?</b></i>
HS da vo ni dung ch in nhỏ trả lời
- Tốc độ tăng trởng KT giảm sút liên tục
- Nhiều công ty bị phá sản liên tục
- Ngân sách thâm hụt
GV nhËn xÐt kÕt luËn – chun ý
<b>Hoạt động 3: Chính sách đối nội và đối</b>
<b>ngoại của NB sau chiến tranh.</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu rõ chính sách đối nội và đối</b>
<b>ngoại của NB.</b>
<b>* § D D H:</b>
<b>* Thời gian: 10'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bc 1. Tỡm hiu về c.sách đối nội.</b>
GV cung cấp kiến thức về hcính sách đối nội
HS nghe – ghi ND chính
GV: 1993 đảng dân chủ tự do đã mất quyền lập
chính phủ, phải nhờng chỗ hoặc liên minh với
các lực lợng đối lập.
<i><b>? Em đánh giá nh thế nào về việc đảng LDP</b></i>
<i><b>mất quyền lập chính phủ (HS chú ý phần chữ</b></i>
<i><b>in nhỏ)</b></i>
HS trả lời: đó là biểu hiện của tình hình chính trị
khơng ổn định, địi hỏi mơ hình mới, với sự tham
gia cầm quyền của nhiều chính đảng
GV nhận xét MR: Tuy nhiên trong những năm gần
đây NB giành nhiều lỗ lực để vơn lên trở thành một cờng
quốc chính trị, nhằm xố bỏ cái hình ảnh mà TG thờng
nói về NB “Một ngời khổng lồ về KT lại là chú lùn về
chính trị”
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK và trả lời câu
hỏi
<b>Bớc 2: tìm hiểu về chính scách đối ngoại.</b>
<i><b>? Trình bày những nét nổi bật trong chính</b></i>
<i><b>sách đối ngoại ca NB t sau 1945</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét chốt ghi
<i>- Nguyên nhân chủ quan:</i>
+ Dõn tc Nhật có truyền thống tự cờng
+ ngời lao động đợc đào tạo chu đáo,
cần cù, tiết kiệm, kỷ luật cao
+ HƯ thèng qu¶n lý hiƯu qu¶
+ Nhà nớc đề ra chiến lợc phát triển
năng động sáng tạo.
- MỈc dù vậy KTNB còn gặp nhiều khó
khăn.
- Đầu năm 90 của TKXX nền KT lâm
vào tình trạng suy thoái kéo dµi
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b>
<b>của NB sau chiến tranh.</b>
<b>* Về đối nội:</b>
- Sau cải cách NB chuyÓn tõ x· hội
chuyên chế sang XH dân chủ
- Cỏc ng phỏi đợc hoạt động công khai
- PT bãi công và phong trào dân chủ
phát triển rộng rãi
- Từ 1955 – 1993 đảng dân chủ tự do
liên tục cầm quyền.
<b>* Về đối ngoại:</b>
- Sau chiÕn tranh hoµn toµn lƯ thc vµo
- Ngày 8/9/1951 “kỳ hiệp ớc an ninh Mĩ
– Nhật” với Mĩ. Chấp nhận sự bảo hộ
về quân sự của Mĩ để tập trung phát triển
KT.
<i><b>? Em có nhận xét gì chính sách đối ngoại của </b></i>
<i><b>NB?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt kÕt luËn – MR
NB thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng hợp lý,
phù hợp với yêu cầu chung của đất nớc NB, tránh xa mọi
“rắc rối” quốc tế tập trung vào các mối quan hệ kinh tế
đối ngoại
Trong những năm gần đây để xố bỏ hình ảnh là một
“chú lùn về chính trị” Nb dang vận động để trở thành uỷ
viên thờng trực hội đồng bảo an LHQ, giành quyền đăng
cai tổ chức các hội nghị quốc tế, các kỳ thế vận hội hoặc
đóng góp tài chính vào những hoạt động quốc tế của
LHQ
<i><b>? H·y nªu mét sè biĨu hiƯn vỊ mối quan hệ</b></i>
<i><b>hữu nghị giữa NB và VN mà em biết?</b></i>
HS dựa vào hiểu biết trả lời
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mỏng về chính trị, đặc biệt là KT i
ngoi.
- Từ những năm 90 của TKXX NB nỗ
lực vơn lên trở thành cờng quốc vỊ chÝnh
trÞ.
<b>3. Cđng cè: 3'</b>
GV sư dơng phiÕu häc tËp
<b>Bài 1: Sau chiến tranh TG thứ hai nớc Nhật ở trong tỡnh trng nh th no? in ch ỳng</b>
(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống trớc những ô sau:
NB là nớc bại trận, bị quân đội nớc ngồi chiếm đóng
Là nớc thắng trận, Nb đã thu đợc nhiều quyền lợi
Nớc Nhật mất hết thuộc địa, KT bị tàn phá nặng nề
Nạn thất nghiệp diễn ra trầm trọng, lơng thực, thực phẩm và hàng tiêu dùng rất thiếu
thốn, lạm phát nặng nề
<b>Bi tp 2: Trỡnh by nguyờn nhõn chủ yếu dẫn đến sự phát triển thần kỳ của nền KT NB</b>
<b>Nguyên nhân khách quan</b> <b>Nguyên nhân chủ quan</b>
<b>4. Hớng dẫn học bài: 1'</b>
- <sub>Học kỹ bài</sub>
- <sub>Soạn: Các nớc Tây Âu, trả lời các câu hỏi SGK</sub>
- <sub>Su tầm tranh ảnh t liệu về liên minh Châu Âu (EU)</sub>
Ngày soạn: 03/11/2009
Ngày giảng: 11+12/11/2009
<b>Tiết 12 - Bài 10</b>
<b>cỏc nớc tây âu</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS hiểu đợc tình hình chung với những nét nổi bật nhất của các nớc Tây Âu sau</sub>
chiến tranh TG thứ hai
- <sub>Xu thế liên kết khu vực ngày càng phổ biến của TG và các nớc Tây Âu đã đi đầu</sub>
<b>2. T tởng:</b>
- <sub>Qua những kiến thức lịch sử, HS nhận thức đợc những mối quan hệ, những nguyên</sub>
nhân đa tới sự kiện liên kết khu vực của Tây Âu và quan hệ giữa các nớc Tây Âu và Mĩ
sau chiến tranh TG thứ hai.
- <sub>Từ sau 1975, mối quan hệ giữa nớc ta với liên minh Châu Âu dần dần đợc thiết lập</sub>
và ngày càng phát triển. Sự kiện mỏ đầu năm 1990 hai bên thiết lập quan hệ ngoại giao,
đến năm 1995 hai bên ký hiệp định khung, mở ra những triển vọng hợp tác phát triển to
lớn.
<b>3. Kĩ năng:</b>
- <sub>Bit s dng bn để quan sát và xác định phạm vi lãnh thổ liên minh Châu Âu</sub>
- <sub>Rèn luyện phơng pháp t duy, phõn tớch, tng hp</sub>
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- Giáo viên: Bài soạn, các tài liệu có liên quan, bản đồ chính trị TG sau chiến tranh
TG thứ hai, lợc đồ các nớc trong liên minh Châu Âu (2004), bản chõu u.
- <sub>Học sinh: Bài soạn, su tầm tranh ảnh về các nớc Tây Âu</sub>
<b> C. Phơng pháp: </b>
- S dng dựng trc quan,phõn tớch,m thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
- KiĨm tra bµi cị: 5'
Trình bày ngun nhân chủ yếu dẫn đến sự phát triển thần kỳ của NB sau chiến tranh
TG th hai
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
T sau chin tranh TG th hai đến nay, tình hình các nớc Tây Âu đã có nhiều biến đổi
to lớn và sâu sắc, một trong những thay đổi to lớn đó là sự liên kết các nớc Tây Âu trong
tổ chức liên minh châu ÂU (EU), đây là sự liên minh lớn nhất, chặt chẽ nhất và có sự
thành cơng lớn về KT và chính trị trên TG.
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Tình hình chung.</b>
<b>* Mục tiêu: HS thấy đợc tình hình chung với</b>
nh÷ng nÐt nỉi bËt nhÊt cña các nớc Tây Âu sau
chiÕn tranh TG thø hai
<b>* Đ D D H: bản đồ chính trị TG sau chiến tranh</b>
TG thứ hai
<b>* Thời gian: 18</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GV sử dụng bản đồ chính trị TG sau chiến tranh
TG thứ hai và yêu cầu HS giới thiệu về vị trí địa lý
và truyền thống văn hố của các nớc Tây Âu.
HS dựa vào bản đồ và những hiểu biết của mình
giới thiệu về các nớc Tây Âu.
- Về vị trí địa lý, Tây Âu nằm ở phía Tây của Châu Âu và là
- Các Tây Âu có truyền thống văn hoá lâu đời và trung tâm
văn minh TG, nhất là trong thời kỳ cận đại, hiện đại, là cái
nòi của những cuộc CM CN then chốt trong lịch sử. Các
n-ớc Tây Âu có nền KT phát triển và khơng cách biệt nhau
lắm về trình độ.
GV cung cÊp
Trong chiến tranh TG thứ hai (193 – 1945) các
n-ớc Tây Âu bị phát xít chiếm đóng và tàn phá nặng
nề.
GV u cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK
<i><b>? Em có nhận xét gì về KT của các nớc Tây ¢u</b></i>
<i><b>trong chiÕn tranh TG thø hai?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GV cung cÊp – ghi b¶ng
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời câu hỏi
<i><b>? Đánh giá nh thế nào về KT của các nớc Tây Âu</b></i>
<i><b>sau chiến tranh TG thứ hai?</b></i>
<b>I. T×nh h×nh chung.</b>
- Trong chiến tranh TG thứ hai các
n-ớc Tây Âu (trừ các nn-ớc trung lập
không tham chiến) bị tàn phá nặng
nề về mọi mặt, đặc biệt là về KT
- 1948, 16 nớc Tây Âu đã nhận viện
trợ KT của Mĩ theo kế hoạch phục
h-ng châu Âu.
- KT đợc phục hồi ngày càng lệ
thuộc chặt chẽ vào Mĩ.
HS dựa vào ND SGK trả lời
GV nhận xét kÕt ln – ghi
<i><b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kế hoạch phục hng châu</b></i>
<i><b>Âu của Mĩ?</b></i>
HS tr li: õy là âm mu của Mĩ nhằm xiết chặt
các nớc châu Âu lệ thuộc vào nền KT Mĩ. Mĩ muốn
khống chế toàn bộ các nớc châu Âu phụ thuộc Mĩ
và tiến tới là đồng minh của Mĩ về mọi mặt.
<b>Bíc 2: </b>
GV cung cấp kiến thức về đối nội và đối ngoi ca
cỏc nc Tõy u
HS nghe ghi
GV yêu cầu HS dựa vào ND chữ in nhỏ SGK
<i><b>? Hóy cho biết những nớc nào trở thành đối tợng</b></i>
<i><b>xâm lợc trở lại của thực dân phơng tây </b></i>–<i><b> Kết</b></i>
<i><b>quả những cuộc xâm lợc đó.</b></i>
HS dựa vào SGK và những ND đã học trả lời
- Inđơnêxia (11/1945)
- Ph¸p xâm lợcĐôngDơng(VN-Lào- Campuchia)
9/1945
- Anh xâm lợc M· Lai 9/1945
-> Kết quả: các nớc thực dân phơng tây đều thất
bại phải công nhận nền độc lập...
GV tiếp tục cung cấp chính sách đối ngoại
HS nghe – ghi
GV diễn giảng: 9/1949 Mĩ thành lập khối quân sự Bắc
đại tây dơng (NATO) nhằm lôi kéo các nớc TB Tây Âu
tham gia nhập khối quân sự này nhằm chống lại LX và các
nớc XHCN ở Đông Âu, khiến cho tình hình châu Âu ln
căng thẳng: các hao tiền tốn của trong việc chạy đua vũ
trang và thiết lập nhiều căn cứ quân sự
<i><b>? Em nhận xét gì về chính sách đối nội, đối ngoại</b></i>
<i><b>của các nớc Tây Âu?</b></i>
HS trả lời: chính sách đối nội, đối ngoại của các
<b>Bớc 3: Tìm hiểu tình hình nớc Đức.</b>
<i><b>? HÃy khái quát nội dung cơ bản về tình hình </b></i>
<i><b>n-ớc §øc sau chiÕn tranh TG thø hai?</b></i>
HS dùa vµo NDSGK trả lời
GV nhận xét khái quát ghi
GV din ging SGK: Sau khi thành lập CHLB Đức Mĩ,
Anh, Pháp đã tích cực giúp đỡ Tây Đức khơi phục KT đa
CHLB Đức vào khối quân sự Bắc Đại Tây Dơng, nền KT đã
phục hồi nhanh chóng.
<i><b>? Sự kiện thống nhất nớc Đức có ý nghĩa nh thế</b></i>
<i><b>nào đối với nớc Đức?</b></i>
HS trả lời: tạo ra sức mạnh cho nớc Đức cả về KT,
CT. Ngày nay Đức là quốc gia có tiềm lực KT, QS
mạnh nhất Tây Âu
GV kt lun bng cỏch đặt câu hỏi:
<i><b>? Nh÷ng nÐt nỉi bËt nhÊt cđa tình hình các nớc</b></i>
+ Đối nội: Thu hẹp quyền tự do dân
chủ, xoá bỏ những cải cách tiến bộ,
+ Đối ngoại: Tiến hành các cuộc
chiến tranh xâm lợc thực dân trở lại
- Trong bối cảnh “chiến tranh lạnh”
các nớc Tây Âu tham gia khối quân
bắc đại tây dơng (NATO) do Mĩ
thành lập -> tình hình châu Âu trở
nên căng thẳng
- Sau chiÕn tranh TG thø hai từ một
nớc Đức thống nhất bị chia thành 2
nớc
+ CH LB Đức (Tây đức) 9/1949
+ CH DC Đức (Đông đức) 10/1949
- 3/10/1990 CHDC Đức sát nhập vào
CHLB Đức thành một nc c thng
nht.
<i><b>Tây Âu sau 1945 là gì?</b></i>
HS trả lời GV kết luận chuyển ý
GV cung cÊp – kÕt luËn ghi
HS nghe – ghi
<b>Hoạt động 2: Sự liên kết khu vực</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc xu thế liên kết khu vực ngày</b>
càng phổ biến của TG và các nớc Tây Âu đã đi đầu
trong vấn đề này nh thế nào.
<b>* Đ D D H: lợc đồ các nớc trong liên minh Châu</b>
Âu (2004), bản đồ chõu u.
<b>* Thời gian: 17</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GVMR: Ngi khởi đầu sự liên kết khu vực là Rôbesuman,
ông đã đề ra sự liên minh KT giữa Pháp và Đức về than,
thép (2 nớc này trong thời kỳ cận đại luôn mâu thuẫn nhau
và thờng xuyên xảy ra chiến tranh). Sau chiến tranh TG thứ
hai quan hệ giữa hai nớc đã đợc cải thiện
HS đọc phần chữ in nhỏ và trả lời
<i><b>? Cộng đồng KT Châu Âu ra đời nhằm mc ớch</b></i>
<i><b>gỡ?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
- Nhm hỡnh thnh một thị trờng chung để xoá bỏ
dần hàng rào thuế quan giữa 6 nớc
- Thèng nhÊt trong lÜnh vùc giao th«ng – n«ng
- Đem lại hoà bình phồn vinh cho các DT
GV nhận xét bổ xung
<i><b>? Vì sao các nớc Tây Âu có xu hớng liên kết với</b></i>
<i><b>nhau?</b></i>
HS trả lời:
- Có chung nền văn minh
- KT không cách biệt nhau lắm
- Từ l©u cã mèi quan hƯ mËt thiÕt
- Các nớc đều muốn thoát khỏi sự lệ thuộc của Mĩ
GV cung cấp kiến thức – ghi
HS nghe – ghi
GVMR: Tại hội nghị này các nớc cịn chủ trơng liên minh
về chính trị, có đờng lối chính sách chung về an ninh, tiến
tới nhất thể hồ nhiều nớc có chung một đồng tiền nh một
phơng tiện thành toán TG
1/1/1999 EU đã phát hành đồng tiền chung châu Âu với tên
gọi là đồn tiền rụ (EURO)
<b>Bớc 2: tìm hiểu quá trình hình thành và phát</b>
<b>triển của EU.</b>
<i><b>? Nêu rõ quá trình hình thành và phát triển của</b></i>
<i><b>EU? Em có nhận xét gì về quá trình hình thành</b></i>
<i><b>và phát triển này?</b></i>
HS thảo luận nhóm.
Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o
- Từ EEC ->EC - >EU (1957 – 1967 – 1991)
- Quá trình hình thành và phát triển của EU là quá
trình liên kết từng bớc theo quy mô KT,CT, XH
khác nhau: từ 6 nớc (1957) đến 9 nớc (1973), 10
n-ớc (1981), 12 nn-ớc (1986), 15 nn-ớc (1999), 25 nn-ớc
(2004)
GV sử dụng lợc đồ các nớc trong liên minh châu
<b>II.</b> <b>Sù liªn kÕt khu vùc</b>
Sau chiến tranh Tg thứ hai ở Tây Âu
xuất hiện một xu hớng mới, đó là sự
liên kết KT giữa các nớc trong khu
vực
+ 4/1951 cộng đồng than thép ra đời
gồm 6 nớc
+ 3/1957 cộng đồng năng lợng
nguyên tử châu Âu
+ 25/3/1957 cộng đồng KT châu Âu
(EEC) đợc thành lập.
- 7/1967 ba cộng đồng trên xác nhập
với nhau thành cộng đồng châu Âu
viết tắt(EC)
- 12/1991 tại hội nghị cao cấp họp tại
Maaxtơrich (Hà lan) quyết định
chuyển cộng đồng Châu Âu sang
một tên gọi mới là liên minh Châu
Âu (EU)
-Tíi nay, EU là một liên minh KT
CT lớn nhất TG, có tổ chức chặt chẽ
nhất và trở thành một trong 3 trung
tâm KT-TC của TG.
Âu (2004)
GV cung cấp ghi
GV củng cố bằng cách yêu cầu HS xác định trên
bản đồ châu Âu 6 nớc đầu tiên của EU
<b>3. Củng cố: 5'</b>
GV củng cố bằng hệ thống bài tập
<b>Câu 1: Nối thời gian và sự kiện sao cho hợp lý</b>
<i><b>Câu 2: Sau chiến tranh Tg thứ hai KT các nớc Tây Âu đợc phục hồi ngày càng lệ thuộc</b></i>
<i>Mĩ. Nhận định đó đúng hay sai? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó?</i>
<b>4. Hớng dẫn học bài: 1'</b>
- <sub>Học kỹ bài, soạn quan hệ quốc tế từ 1945 n nay</sub>
- <sub>c k NDSGK</sub>
- <sub>Trả lời các câu hỏi SGK</sub>
Ngày soạn: 16/11/2009
Ngày giảng:18+19/11/2009
<b>Tiết 13</b>
Chơng IV
quan h quc t từ năm 1945 đến nay
<b>Bµi 11</b>
<b> trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS hiểu đợc sự hình thành “Trật tự thế giới mới” sau chiến tranh thế giới thứ hai và</sub>
những hệ quả của nó . Sự ra đời của tổ chức LHQ, tình trạng “chiến tranh lạnh” và sự
đối đầu giữa hai phe TBCN và XHCN..
- <sub>Tình hình TG sau chiến tranh lạnh: những hiện tợng mới và các xu thế phát triển</sub>
hiện nay của TG.
<b>2. T tëng:</b>
Qua kiến thức lịch sử, HS thấy đợc một cách khái quát toàn cảnh của TG trong nửa
sau TKXX với những diễn biến phức tạp và đấu tranh gay gắt vì những mục tiêu hồ bình
TG, độc lập dân tc v hp tỏc phỏt trin.
<b>3. Kĩ năng:</b>
HS cú thúi quen quan sát và sử dụng bản đồ TG, rèn luyện phơng pháp t duy, khái
quát và phân tích.
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giỏo viờn: Bi son, cỏc ti liệu có liên quan, bản đồ chính trị TG sau chin tranh TG</sub>
th hai
9/1949
10/1949
3/10/1949
Thành lập CHLB Đức
Nớc Đức đợc thống nhất
(NATO)
- <sub>Học sinh: Bài soạn, các tài liệu có liên quan đến bài học (những việc làm của tổ chức</sub>
LHQ)
<b> C. Phơng pháp: </b>
- S dng dựng trc quan,phõn tích,đàm thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b>
2 Kiểm tra bài cũ: 5'
Trình bày quá trình hình thành và phát triển của EU?
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Sau chiến tranh TG thứ hai, một trật tự TG mới đợc hình thành, đó là “trật tự hai cực
Ianta”, Liên Xô và Mĩ là hai siêu cờng đại diện cho 2 phe XHCN và TBCN đứng đầu mỗi
cực. Sự phân chia 2 phe đối lập nhau đã trở thành đặc trng lớn nhất chi phối tình hình
chính trị TG sau chiến tranh TG thứ hai, tình hình TG từ 1945 đến nay diễn biến hết sức
phức tạp. Hơm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế
giới thứ hai.
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Sự hình thành trật tự thế giới</b>
<b>mới.</b>
<b>* Mục tiêu: HS hiểu đợc sự hình thành “Trật tự thế</b>
giíi míi” sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai vµ những
hệ quả của nó
<b>* D D H: bn đồ chính trị TG sau chiến tranh</b>
TG thø hai
<b>* Thêi gian: 7'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GV cung cấp về bối cảnh diễn ra hội nghị
* Chin tranh TG th hai bớc vào giai đoạn cuối,
những vấn đề nổi lên cần giải quyết.
- ViƯc nhanh chãng kÕt thóc chiÕn tranh ë châu Âu
và châu á TBD.
- Việc tổ chức lại trật tù TG sau chiÕn tranh
- Việc phân chia “Khu vực ảnh hởng” và khu vực
GV kh¸i qu¸t – ghi b¶ng
GV u cầu HS quan sát vào kênh hình 22 SGK và
giới thiệu ba vị nguyên thủ quốc gia đại diện cho 3
nớc.
<i><b>? Qua bức kênh hình đó em có thể hình dung nh</b></i>
<i><b>thế nào về khơng khí của hội ngh?</b></i>
HS quan sát vào kênh hình trả lời
GV nhận xét – kÕt ln
- Qua kênh hình ta có thể hình dung về khơng khí của hội
nghị diễn biến hết sức phức tạp và căng thẳng. Vì thực chất
của hội nghị là cuộc đấu tranh để phân chia thành quả chiến
tranh có liên quan đến hồ bình an ninh và TTTG sau này.
GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời
câu hỏi:
<b>Bíc 2: t×m hiĨu néi dung Héi nghÞ I-an-ta.</b>
<i><b>? Em h·y trình bày nội dung chñ yÕu cña hội</b></i>
<b>I. Sự hình thành trËt tù thÕ giíi</b>
<b>míi.</b>
- 2/1945 ba cờng quốc, LX, Mĩ, Anh
<b>*Néi dung cña héi nghị</b>
<i><b>nghị I-an-ta?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét sử dụng bản đồ chính trị TG sau 1945
để trình bày nội dung chủ yếu của hội nghị
GV khái quát ghi bảng
HS nghe ghi
GVMR về ND cđa héi nghÞ
GV cung cấp về hệ quả của các quyết định đó.
HS nghe – ghi
<i><b>? Em hiĨu thÕ nµo lµ trËt tù TG? TrËt tù TG 2</b></i>
<i><b>cùc?</b></i>
<i><b>HS dùa vào bảng tra cứu một số thuật ngữ (SGK</b></i>
<i><b>Tr189)</b></i>
<i><b>? Bản chÊt cđa trËt tù TG míi sau chiÕn tranh là</b></i>
<i><b>gì.</b></i>
<b>* áp dụng KTDH " Động nÃo".</b>
<b>-HS phát biểu ý kiến-> GV ghi các ý kiến lên</b>
<b>bảng -> GV nhận xét và kết luận.</b>
- Phân chia quyền lực giữa hai cêng qc lín lµ LX
vµ MÜ.
- Thực chất của TTTG hai cực là sự đối đầu giữa
hai phe: TBCN và XHCN
<b>Hoạt động 2: Sự thành lập liên hợp quốc</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu về sự ra đời của tổ chức LHQ.</b>
<b>* D D H:</b>
<b>* Thời gian: 8'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GV cung cấp về hoàn cảnh ra đời và sự thành lập
của tổ chức LHQ.
Tại hội nghị Iatan (2/1945) những ngời đứng đầu 3
nớc Mỹ, LX, Anh nhất trí thành lập tổ chức quốc tế
mới -> Liên hợp quốc
GV yªu cầu HS chú ý vào SGK và trả lời câu hỏi
<b>Bớc 2: tìm hiểu nhiệm vụ chính của LHQ</b>
<i><b>? Nêu nhiƯm vơ chÝnh cđa tỉ chøc LHQ?</b></i>
HS dùa vµo ND SGK tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – chèt – ghi b¶ng
Quan sát vào kênh hình 23 và mơ tả kênh hình này.
GV từ đó giải thích về “Đại hội đồng LHQ”
Đại hội đồng là 1 trong 3 cơ quan chính của tổ
chức LHQ (đại hội đồng, hội đồng bảo an, ban th
ký...)
GV cung cấp vai trò của LHQ từ khi ra đời cho n
nay
<b>Bớc 3: tìm hiểu những việc làm của LHQ giúp</b>
<b>VN.</b>
<i><b>? Em h·y nªu những việc làm của LHQ giúp</b></i>
<i><b>nhân dân VN mà em biết?</b></i>
HS dựa vào những hiểu biết của mình trả lời
GVMR: Trong 20 năm qua LHQ đã giúp đỡ VN
hàng trăm triệu đô la và cử nhiều chuyên gia giúp
VN xây dng t nc
ảnh hởng giữa hai cờng quốc LX và
Mĩ
- Hệ quả: Trật tự TG mới đợc hình
thành mà lịch sử gọi là trật tự hai
<b>II. Sự thành lập liên hợp qc</b>
- NhiƯm vơ chÝnh:
+ Duy trì hồ bình và an ninh TG
+ Thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị
giữa các DT trên cơ sở tôn trọng độc
lập chủ quyền của các DT.
+ Thực hiện hợp tác quốc tế về KT,
VH, XH và nhân đạo.
- Vai trị: duy trì hồ bình an ninh
TG, đấu tranh xoá bỏ CNTD và CN
phân biệt chủng tộc, giúp đỡ các nớc
phát triển KT, VH...
- 9/1977 VN tham gia vµo tỉ chøc
LHQ
- Chơng trình ph¸t triĨn LHQ (UNDP) viện trợ
khoảng 270 triệu USD
- Quỹ nhi đồng LHQ (UNICEF) giúp khoảng 300
triệu USD.
- Tổ chức lơng thực FAO 76,7 triệu USD...
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc tình trạng “chiến tranh lạnh” </b>
và sự đối đầu giữa hai phe TBCN và XHCN..
<b>* Đ D D H:</b>
<b>* Thời gian: 8'</b>
<b>* Cách tiến hµnh:</b>
<b>Bíc 1</b>
GV cung cấp về bối cảnh Mĩ phát động “chiến
tranh lạnh”
- Sau chiến tranh PTGPDT ở các nớc thuộc địa phát
triển mnh m.
- PTCM ở các nớc bại trận và thắng trËn ph¸t triĨn
- C¸c níc Đông Âu và LX hợp thành hệ thèng
XHCN ngµy cµng hùng mạnh, ảnh hëng cđa
CNXH ngµy cµng lín.
Trong bối cảnh đó 3/1947 Tổng thống Mĩ chính
thức phát động cuộc “chiến tranh lạnh” nhằm
chống LX và các nớc XHCN, chống PTGPDT
GV khái quát – ghi bảng
<i><b>? Em hiĨu thÕ nµo lµ" ChiÕn tranh lạnh?"</b></i>
HS dựa vào phần chữ in nhỏ trả lời
GV yêu cầu HS chú ý vào NDSGK
<i><b>? Mĩ thùc hiÖn "ChiÕn tranh lạnh" bằng cách</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
HS dựa vào ND SGK trả lời
GV nhận xét chốt ghi
GVMR: Ngoài việc chạy đua vũ trang, thành lập
các khối căn cứ quân sự (NATO,SETO) Mĩ và các
nớc phơng tây tiến hành bao vây cấm vận kinh tế,
cô lập chính trị...
<i><b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch thøc thùc hiƯn</b></i>
<i><b>chiÕn tranh l¹nh cđa MÜ?</b></i>
“ ”
- Rất tốn kém, phi nhân đạo
GV cung cấp: Trớc tình hình đó, LX và các nớc
XHCN buộc phải tăng ngân sách quốc phịng,tăng
cờng khả năng phịng thủ của mình.
GV cung cấp về hậu quả của chiến tranh lạnh
ghi
HS nghe – ghi
<b>Bớc 2: tìm hiểu về hậu quả " chiến trnh lạnh".</b>
<b>Hoạt động 4: Thế giới sau "chiến tranh</b>
<b>lạnh"</b>
<b>* Mơc tiªu: t×nh h×nh TG sau chiến tranh lạnh:</b>
những hiện tợng mới và các xu thế phát triển hiện
nay của TG.
<b>* Đ D D H:</b>
<b>III. "Chiến tranh lạnh"</b>
- sau chin tranh TG thứ hai Mĩ và
LX ngày càng mâu thuẫn đối lập
nhau -> đó là tình trạng “chiến tranh
lạnh” giữa 2 phe TBCN và XHCN
- Mĩ và các nớc đế quốc ra riết chạy
đua vũ trang, thành lập các khối
quân sự, tiến hành chiến tranh xâm
l-c
- Hậu quả:
+ Thế giới luôn ở tình trạng căng
thẳng
+ Tốn kém tiền của
-> Để lại hậu quả nặng nỊ
<b>IV. ThÕ giíi sau "chiÕn tranh</b>
<b>l¹nh"</b>
<b>* Thêi gian: 10'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1</b>
GV cung cấp về việc chấm dứt tình trạng chiến
tranh lạnh
HS nghe ghi
<i><b>? Vì sao 2 nớc Mĩ và LX lại tuyên bố chấm døt</b></i>
<i><b>"ChiÕn tranh l¹nh"</b></i>
- Hai nớc Mĩ và LX đều bị suy giảm KT do chạy
đua vũ trang quá tốn kém.
- Xơ- Mĩ muốn thốt khỏi thế đối đầu và có cục
diện ổn định để vơn lên...
- Hai nớc LX, Mĩ cần hợp tác để góp phần giải
quyết những vấn đề bức thiết của toàn cầu (cắt
giảm vũ khí hạt nhân)
<i><b>? Việc chấm dứt"Chiến tranh lạnh" đã tác động</b></i>
<i><b>nh thế no n quan h quc t?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lêi
GV nhËn xÐt – chèt ghi
GV cung cÊp vÒ xu thÕ chung cđa TG
HS nghe - ghi
<b>Bíc 2: t×m hiĨu vỊ xu thÕ chung cđa TG ngµy </b>
<b>nay.</b>
<i><b>? Vì sao xu thế chung của TG ngày nay là hồ</b></i>
<i><b>bình, ổn định hợp tác phát triển KT vừa là thời</b></i>
<i><b>cơ, vừa là thách thức đối với các DT trong đó cú</b></i>
<i><b>VN?</b></i>
HS thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV nhận xét kết luận
Thời cơ:
- Với xu thế này các nớc điều kiện hội nhập với
nền KT TG
VD: Việc VN ®ang xóc tiÕn gia nhËp LHQ
+ Điều kiện tiếp nhận và tranh thủ sự ủng hộ giúp
đỡ của nớc ngoi
Thách thức:
- Nâng cao và phát triển mạnh mẽ về KHKT
- Đối với những nớc đang phát triển trong đó có
VN cần phải làm thế nào đa đất nớc hội nhp vi
nn KTTG.
12/1989 hai nớc Mĩ và LX tuyên bố
chấm dứt tình trạng chiến tranh
lạnh
- Tình hình TG có nhiều chun biÕn
lµ diƠn ra theo xu híng sau:
+ Xu thÕ hoà hoÃn và hoà dịu trong
quan hệ quốc tế
+ Trật tự TG mới đa cực, nhiều trung
tâm đang dần đợc xác lập
+ Các nớc ra sức điều chỉnh chiến
l-ợc phát triển, lấy KT làm trọng tâm
+ Đầu những năm 90 TKXX ở nhiều
khu vực xảy ra những vụ xung đột
quân sự hoặc nội chiến.
<b>* Xu thÕ chung cđa TG ngµy nay:</b>
- Hồ bình ổn định và hợp tác phát
<b>3. Cñng cè: 5'</b>
GV cñng cè b»ng bµi tËp (phiÕu häc tËp)
Hãy nối các ơ để hoàn thành sơ đồ thể hiện xu thế phát trin ca TG sau chin tranh lnh:
hoµ dÞu trong quan
hƯ qc tÕ
<b>4. Híng dÉn häc bµi: 1'</b>
- <sub>Häc kü bµi cị</sub>
- <sub>Học bài: Cuộc CM KH, KT từ năm 1945 đến nay</sub>
- <sub>Đọc kỹ ND câu hỏi SGK, Chun b ND SGK</sub>
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày giảng : 25+26/11/2009
<b>TiÕt 14</b>
Ch¬ng V
cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật t nm 1945 n nay
<b>Bài 12</b>
<b>những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng</b>
<b>khao học </b><b> kü thuËt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS hiểu đợc nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc
CMKHKT diễn ra từ sau chiến tranh TG thứ hai
<b>2. T tëng:</b>
- <sub>Qua những kiến thức trong bài giúp HS nhận rõ ý chí vơn lên không ngừng, cố gắng</sub>
không mệt mỏi, sự phát triển khơng giới hạn củ trí tuệ con ngời nhằm phục vụ cuộc
sống ngày càng địi hỏi cao của chính con ngời qua các thế hệ
- <sub>Từ đó giúp HS nhận thức: cố gắng chăm chỉ học tập, có ý chí và hồi bão vơn lên,</sub>
bởi ngày nay hỏi bao giời hết con ngời cần phải đợc đào tạo nhằm đào tạo nên nguồn
nhân lực có chất lợng thiết thực đáp ứng những yêu cầu của sự nghiệp CN hoá, hin i
hoỏ t nc
<b>3. Kĩ năng:</b>
- Rèn luyện cho HS phơng pháp t duy, phân tích và liên hệ so sánh
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên: Bài soạn, các tài liệu có liên quan, phiếu học tập.</sub>
- <sub>Học sinh: Bài soạn, su tầm tranh ảnh về thành tựu KHKT</sub>
<b> C. Phơng pháp: </b>
- S dng dùng trực quan,phân tích,đàm thoại.
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
c-ờng ngân sách quân
sự, tích cực chạy
đua vũ trang
Hu ht cỏc nớc đều
điều chỉnh chiến lợc
phát triển lấy KT
làm trọng điểm
TiÕn tíi x¸c lËp mét
trËt tù TG ®a cùc,
nhiỊu trung t©m,
nhiỊu chiỊu
Những cuộc xung
đột QS hoặc nội
chiến vẫn diễn ra ở
nhiều khu vực
<b>T×nh h×nh</b>
<b>TG</b> <b>sau</b>
<b>“chiÕn</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
Kiểm tra 15 phút:
<b>Đề bài: HÃy nêu tình hình của thế giới sau " chiến tranh lạnh"?</b>
<b> Đáp án: - Tình hình TG cã nhiỊu chun biÕn lµ diƠn ra theo xu híng sau:</b>
+ Xu thế hoà hoÃn và hoà dịu trong quan hÖ quèc tÕ
+ Trật tự TG mới đa cực, nhiều trung tâm đang dần đợc xác lập
+ C¸c níc ra sức điều chỉnh chiến lợc phát triển, lấy KT làm trọng tâm
+ u nhng nm 90 TKXX nhiu khu vực xảy ra những vụ xung đột quân sự
hoặc ni chin.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>
<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào tìm hiểu bài.</b>
<b>*Thời gian: 1'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
Cuc CM KHKT lần thứ hai của loài ngời bắt đầu từ năm 1945, hiện nay đang
phát triển nh vũ bão, làm cho bộ mặt TG thay đổi
Cuộc CM này bắt nguồn từ nhu cầu ngày càng cao của con ngời lao động giản đơn không
đáp ứng đợc. Mặt khác do bùng nổ dân số, TNTN ngày càng cạn kiệt và nhu cầu của
cuộc sống ngày càng cao đòi hỏi phải cải tiến máy móc KHKT. Cho nên con ngời tiến
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Những thành tựu chủ yếu của </b>
<b>CMKHKT</b>
<b>* Mục tiêu: HS hiểu đợc nguồn gốc, những thành </b>
tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc
CMKHKT diễn ra từ sau chiến tranh TG thứ ha
<b>* § D D H: tranh ảnh về thành tựu KHKT</b>
<b>* Thời gian: 17'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1: tìm hiểu về lĩnh vc khoa học cơ bản.</b>
<b>Hot ng 1.1: Khoa hc c bn</b>
GV cung cấp : trải qua nửa TK CM KHKT đã đạt
đợc những tiến bộ kỳ diệu trên tất cả các lĩnh vực
GV cung cấp ghi bài
HS nghe – ghi
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và quan sát vào kênh
hình 24
<i><b>? Nêu những phát minh quan trọng trong lĩnh</b></i>
<i><b>vực khoa học cơ bản? Theo em những phát minh</b></i>
<i><b>đó thuộc lĩnh vực KH cơ bản nào?</b></i>
HS tr¶ lêi:
+ Tạo đợc CM cứu bằng phơng pháp sinh sản vơ
tính (3/1997)
+ 6.2000 tiến sĩ Côlin đã công bố “bản đồ gen
ng-ời”
->tơng lai loài ngời sẽ chữa trị đợc những căn bệnh
nan y
? Em đánh giá nh thế nào về thành tựu trong lĩnh
vực KH cơ bản?
HS trả lời: KH cơ bản phát triển tạo tiền đề cho các
ngành KH khác phát triển, từ đó cho phép con ngời
có thể đạt đợc phát minh to lớn vĩ đại phục vụ SX.
<b>Bớc 2: tìm hiểu về cơng cụ sx mới.</b>
<b>Hoạt động 1.2: Cơng c SX mi</b>
<b>I. Những thành tùu chñ yÕu cña</b>
<b>CMKHKT.</b>
<b>1. Khoa học cơ bản</b>
- Con ngi đã đạt đợc những phát
minh to lớn, đánh dấu bớc nhảy vọt
trong toán học, vật lý, hoá học và
sinh học.
- Những thành tựu đó đã đợc ứng
dụng vào kỹ thuật SX phục vụ cuộc
sống.
<b>2. C«ng cơ SX míi</b>
GV cung cÊp kiÕn thøc vỊ c«ng cơ SX míi
HS nghe – ghi
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK và trả lời câu hỏi
<i><b>? Vì sao máy tính điện tử đợc đánh giá là một</b></i>
<i><b>trong những thành tựu KT quan trọng nht ca</b></i>
<i><b>TKXX?</b></i>
HS dựa vào phần chữ in nhỏ SGK trả lêi
GV nhËn xÐt – kÕt luËn – MR
Các nhà KH cịn tạo ra các rơ bốt “ngời máy” đảm
nhận những công việc con ngời không đảm nhận
đ-ợc: lặn sâu xuống đáy biển (6-7km), làm việc trong
các nhà máy điện tử, nguyên tử...
<b>Bớc 3: tìm hiểu về năng lợng mới.</b>
<b>Hoạt động 1. 3: Năng lợng mới</b>
GV cung cấp kiến thức
HS nghe ghi
HS quan sát kênh hình 25 SGK trả lời
<i><b>? Việc phát hiện ra nguồn năng lợng mới có tác</b></i>
<i><b>dụng gì?</b></i>
<i><b> Tớch hp GDMT: đấu tranh với viêc sử dụng</b></i>
<i><b>năng lợng nguyên tử vào việc sản xuất vũ khí.</b></i>
<b>Bớc 4: tìm hiểu về vật liệu mới.</b>
<b>Hoạt động 1.4: Vật liệu mới</b>
HS trả lời: giúp con ngời tiết kiệm đợc nhiên liệu,
giảm chi phớ, tin li, d tỡm, d thy
GV yêu cầu HS chú ý vào SGK trả lời
<i><b>? Con ngời đã sáng tạo ra những vật liệu mới</b></i>
<i><b>chủ yếu nào trong công cuộc CM KHKT ln</b></i>
<i><b>ny?</b></i>
HS dựa vào SGK trả lời
GV khái quát ghi
<b>Bc 5: tìm hiểu về " cách mạng xanh".</b>
<b>Hoạt động 1.5: "Cách mạng xanh"</b>
GVMR: gần đây ta chế ra chất lêphơtông làm chất
GV cung cÊp kiÕn thøc về cuộc cách mạng xanh
HS nghe ghi
<i><b>? Em nhận xét gì về kết quả của cuộc CM xanh</b></i>
<i><b>trong nông nghiÖp?</b></i>
HS trả lời: đạt kết quả to lớn tạo ra s tng trng
KT...
<b>Bớc 6: tìm hiểu về giao thông vận tải và thông</b>
<b>tin.</b>
<b>Hot ng 1.6: Giao thụng vn ti v thông</b>
<b>tin liên lạc</b>
HS đọc phần chữ in nhỏ SGK trả lời
HS chú ý vào SGK và trả lời câu hỏi
<i><b>? Những thành tựu về GTVT và thông tin liên</b></i>
<i><b>lạc?</b></i>
- S ra đời của máy tính điện tử, máy
tự động và h thng mỏy t ng.
<b>3. Năng lợng mới</b>
- Năng lợng nguyên tử, năng lợng
mặt trời, năng lợng thuỷ triều, năng
lợng gió.
<b>4. Vật liệu mới</b>
- Chất dẻo pôlime quan trọng hàng
đầu trong cuộc sống và trong CN
<b>5. "Cách mạng xanh"</b>
- Tạo ra nh÷ng gièng lóa mới, con
giống mới, năng suất cao
- Giải quyết đợc vấn đề lơng thực
cho nhiu quc gia.
<b>6. Giao thông vận tải và thông tin</b>
<b>liên l¹c</b>
- Con ngời đã đạt đợc những thành
tựu thần kỳ:
<i><b>Bớc 7: tìm hiểu về việc chinh phục vũ trụ.</b></i>
<b>Hoạt động 1.7: Chinh phục vũ trụ</b>
<i><b>* Tích hợp GDBVMT: để tránh ô nhiễm môi </b></i>
tr-ờng, hiện nay ngời ta đã chế tạo ôtô chạy bằng
năng lợng mặt trời ( triển lãm năm 1973 tại Pari),
có nhà bác học đã chế tạo ôtô chạy bằng pin nhiên
GV cung cÊp kiÕn thøc
HS nghe – ghi
HS quan sát kênh hình 26 và nêu nhận xét về sự
phát triĨn cđ KH vị trơ?
HS tr¶ lêi: KH vị trơ phát triển vợt bậc thể hiện sức
mạnh của CM trong việc khám phá và chinh phục
vũ trụ.
GVMR: hin nay con ngời đang nghiên cứu những
bí ẩn của sao kim, sao hoả, sao mộc. Với tốc độ
phát triển của các ngành KH- KT ngày nay, ngời ta
dự kiến năm 2005 mặt trăng sẽ đón đồn du lịch
đầu tiên của trái đất.
<b>Hoạt động 2: ý nghĩa và tác động của CM</b>
<b>KHKT</b>
<b>* Mục tiêu: hiểu đợc ý nghĩa lịch sử và tác động</b>
cđa cc CMKHKT diƠn ra tõ sau chiÕn tranh TG
thứ hai
<b>* Đ D D H:</b>
<b>Bớc 1: tìm hiểu ý nghĩa.</b>
<i><b>? Cuc CM KHKT trong thời gian gần đây có</b></i>
<i><b>những thành tựu nào quan trọng đáng chú ý?</b></i>
<i><b>Xác định nhiệm vụ chủ yếu của chúng ta hiện</b></i>
<i><b>nay là gì để tiến kịp với sự phát triển nh vũ bão</b></i>
<i><b>của KHKT</b></i>
HS tự trả lời
GV dẫn dắt chuyển ý
GV yờu cu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
<i><b>? H·y nªu ý nghÜa to lín cđa cc CM KHKT lÇn</b></i>
<i><b>thø hai?</b></i>
HS tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – ghi
GV diƠn gi¶ng
- Con ngời có những bớc nhảy vọt cha từng thấy về
SX và nng sut lao ng
- Mức sống và chất lợng cuộc sèng n©ng cao
- Cơ cấu dân c thay đổi: lao động CN giảm, LĐ
dịch vụ tăng
GVMR: Cuéc CM KHKT lần này đa loài ngời bớc
sang nền văn minh thứ 3 văn minh hậu CN hay gọi là
văn minh trí tuệ
GV cung cấp
HS nghe- ghi
+ Máy bay siêu âm khổng lồ
+ Tàu hoả tốc độ cao
+ Phát sóng vơ tuyến hết sức hiện đại
qua hệ thống vệ tinh nhân tạo.
<b>7. Chinh phơc vị trơ</b>
Đạt đợc những thanh tựu kỳ diệu
- 1961 con ngời đã bay vào vũ trụ
- 1969 con ngời đã bay lên mặt trăng
<b>II.</b> <b>ý nghĩa và tác động của CM</b>
<b>khoa học kỹ thuật.</b>
<b>*ý nghÜa</b>
- Cuộc CM KHKT có ý nghĩa vô
cùng to lớn nh một cột mốc chói lọi
trong lịch sử tiến hố, văn minh của
<b>Bíc 2: t×m hiĨu vỊ hËu qu¶.</b>
<i><b>? Vì sao cuộc CM KHKT lần thứ 2 lại ảnh hởng</b></i>
<i><b>đến môi trờng và làm xuất hiện những loi bnh</b></i>
<i><b>dch mi?</b></i>
HS trả lời
GV nhận xét, liên hệ kiến thức
- Hậu quả:
+ Tạo ra vụ khí huỷ diệt hàng loạt
+ Ô nhiễm môi trờng
+ Xut hin loi bnh dch mới
+ Tai nạn giao thông và lao động
<b>3. Củng cố: 3'</b>
GV cđng cè b»ng bµi tËp (sư dơng phiÕu häc tập)
Câu 1: Điền nội dung thích hợp vào các cét cho bªn díi.
<b>Vai trị tích cực của CMKHKT</b> <b>Tác động tiêu cực của cuộc CMKHKT</b>
Câu 2: Cuộc CMKHKT hiện nay cịn đợc gọi là CMKH cơng nghệ, đúng hay sai? Nếu
đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ơ trống:
<b>4. Híng dÉn häc bµi: 1'</b>
Học kỹ bài, son tng kt lch s TG hin i
Ngày soạn: 30/11/2009
Ngày gi¶ng: 2+3/12/2009
<b>TiÕt 15</b>
<b>Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- <sub>HS củng cố lại kiến thức đã học về lịch sử TG hiện đại từ sau chiến tranh TG thứ hai</sub>
đến nay.
- <sub>HS nắm đợc những nét nổi bật của nội dung lịch sử TG hiện đại từ sau 1945 đến nay.</sub>
Trong đó việc TG chia thành 2 phe XHCN và TBCN là đặc trng bao trùm đời sống
chính trị TG và quan hệ quốc tế gần nh nửa sau TKXX
<b>2. T tëng:</b>
- <sub>HS nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức tạp giữa các lực</sub>
lợng XHCN, độc lập DT, dân chủ tiến bộ và CHĐQ cùng các thế lực phản động khác.
- <sub>Thấy rõ nớc ta là một bộ phận của TG ngày càng có quan hệ mật thiết với khu vực và</sub>
TG.
<b>3. KÜ năng:</b>
- <sub>HS tip tc rốn luyn v vn dng phng pháp t duy phân tích và tổng hợp để thấy rõ</sub>
- <sub>MLH giữa các chơng, các bài trong SGK</sub>
- <sub>Bíc đầu tập dợt phân tích các sự kiện theo quá trình lịch sử: bối cảnh xuất hiện, diễn</sub>
biến, những kết quả và nguyên nhân của chúng.
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- <sub>Giáo viên: Bài soạn, su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học, phiếu học tập, biểu</sub>
bảng, trò chơi giải ô chữ
- <sub>Học sinh: Bài soạn, su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học.</sub>
<b>C. Phơng pháp.</b>
- Ph©n tÝch- tỉng hợp.
<b>d. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Bài míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi míi</b></i>
Chúng ta đã đợc học giai đoạn thứ hai của lịch sử TG hiện đại (1945 đến nay).
Trong vòng nửa TK, TG đã diễn ra rất nhiều sự kiện lịch sử phức tạp. Nhng chủ yếu nhất
là TG đã chia thành 2 phe: XHCN và TBCN “đối đầu” nhau, nhất là thời kỳ “chiến tranh
lạnh”, tình hình TG rất căng thẳng.
Từ đầu thập niên 90 đến nay, xu thế của TG chuyển từ “đối đầu” sang đối thoại, để
Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> * Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học về </b>
lịch sử TG hiện đại từ sau chiến tranh TG thứ hai
đến nay.HS hiểu đợc những nét nổi bật của nội
dung lịch sử TG hiện đại từ sau 1945 đến nay.
Trong đó việc TG chia thành 2 phe XHCN và
TBCN là đặc trng bao trùm đời sống chính trị TG
và quan hệ quốc tế gần nh nửa sau TKXX
<b>* Đ D D H: tranh ảnh về thành tựu KHKT</b>
<b>* Thời gian: 17'</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1: tìm hiểu về lĩnh vc khoa học cơ bản.</b>
Trên cơ sở những nội dung HS chuẩn bị ở nhà.
GV chia cả lớp thành 4 nhóm hoạt động: tổ chức
các hoạt động học tập của HS theo nhóm.
GV: sư dơng phiÕu học tập và bảng phơ víi néi
dung c©u hái nh sau:
<i> </i>
<i> ? Lịch sử TG từ sau 1945 đến nay diễn ra hết</i>
<i>sức phức tạp và đa dạng, theo em trong các ND </i>
<i>d-ới đây những ND nào là tiêu biểu nhất và có ý</i>
<i>nghĩa lịch sử quan trọng nhất. Đánh dấu X vào ô</i>
<i>trống trớc ý trả lời đún</i>
CNXH từ phạm vi một nớc đã trở thành một hệ
thống TG.
Chế độ XHCN ở LX và các nớc Đông Âu bị
sụp đổ.
Phong trào đấu tranh giải phóng DT ở các nớc
á, Phi, MLT đã giành đợc thắng lợi to lớn.
Năm 1960, 17 nớc ở Châu Phi giành đợc độc
lập.
10/1949 nớc CH nhân dân TH ra đời
Sù v¬n lên phát triển nhanh chóng về KT của
các nớc TB chủ yếu: Mĩ, Nhật, Tây Âu.
TrËt tù Tg giíi míi sau chiÕn tranh TG thø hai.
Trật tự hai cực Iatan đợc xác lập.
Sù tiến bộ của KHKT với những thành tựu kỳ
diệu.
HS thảo luận 3/
GV nhận xét, điền vào bảng phụ
GV: yêu cầu mỗi tổ sẽ nêu những sự kiện cơ bản
trong các nội dung trên
+ Nhóm 1: Nêu các sự kiện quan träng trong ND1
+ Nhãm 2: Nªu ND thø 2
+ Nhãm 1: Nªu ND thø 3
+ Nhãm 1: Nªu ND thø 4,5
Đại diện từng nhóm báo cáo
- Nhóm 1:
<b>Hot ng 1.1</b>
GV yêu cầu HS nêu nguyên nhân dẫn đến sự
sụp đổ hệ thống XHCN ở LX và Đông Âu
<b>Hoạt động 1.2</b>
- Nhãm 2 trình bày kết quả
<b>I. Nhng ni dung chớnh ca lịch</b>
<b>sử TG từ sau năm 1945 đến nay.</b>
<i><b>1. HÖ thèng c¸c níc XHCN</b></i>
- Sau chiến tranh TG thứ hai hệ
thống các nớc XHCN đợc hình
thành.
- XHCN có ảnh hởng quan trọng đến
tiến trình phát triển của TG
- Cuối những năm 80 đầu năm 90
của TKXX CNXH LX và các nớc
Đông Âu sụp đổ
<i><b>2. Phong trào giải phóng DT ở các</b></i>
<i><b>nớc á, Phi, MLT (từ 1945 đến nay)</b></i>
- PT đấu tranh GPDT giành thắng lợi
to lớn.
+ Hệ thống thuộc địa và CNphân biệt
chủng tộc bị sụp đổ
+ Hơn 100 quốc gia giành độc lập
+ Một số quốc gia giành thành tựu to
lớn trong công cuộc XD đất nớc; TQ,
<i><b>3. Sù ph¸t triĨn cđa c¸c níc TB chđ</b></i>
<i><b>u MÜ, nhËt, T©y ©u</b></i>
- Sau khi phục hồi, các nớc TB phát
triển nhanh về KT, đặc biệt Mĩ, Nhật,
CH liên bang Đức
- Sự ra đời của khối cộng đồng KT
Châu Âu EEC, nay là liên minh
Châu Âu EU
- Mĩ, NB, EU ba TT KT lớn nhất TG
<i><b>4. Trật tự TG mới sau chiến tranh</b></i>
- Sự xác lập trật tự TG 2 cực Ianta
- TG chia làm 2 phe trong tình trạng
đối đầu căng thẳng, tình trạng “chiến
tranh lạnh”
<b>TRò chơi giải ô chữ</b>
1.
<b>L</b> <b>i</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>X</b> <b>ô</b>
2.
<b>Đ</b> <b>ấ u t r a n h g</b> <b>i</b> <b>ả</b> <b>i</b> <b>p h ó n g d â n</b> <b>t</b> <b>é c</b>
<b>3. </b>
<b>A</b> <b>p</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>t</b> <b>h</b> <b>a</b> <b>i</b>
<b>4. </b>
<b>A</b> <b>S</b> <b>E</b> <b>A</b> <b>N</b>
<b>5. </b>
<b>M</b> <b>Ü</b>
<b>6. </b>
<b>L</b> <b>i</b> <b>ê</b> <b>n m</b> <b>i</b> <b>n</b> <b>h C h â u</b> <b>¢</b> <b>u</b>
7.
<b>C h i</b> <b>Õ</b> <b>n t r a n h l ạ n</b> <b>h</b>
<b>8.</b>
<b>C ô n g c ơ s</b> <b>¶ n x u Ê t m</b> <b>í</b> <b>i</b>
<b>i</b> <b>đ</b> <b>i</b> <b>t</b> <b>h</b> <b>i</b> <b>ĩ</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>ế</b> <b>h</b> <b>g</b> <b>í</b> <b>i</b>
<b>T</b> <b>h</b> <b>Õ</b> <b>g</b> <b>i</b> <b>í</b> <b>i</b> <b>h</b> <b>i</b> <b>ệ</b> <b>n</b> <b>đ</b> <b>ạ</b> <b>i</b>
<i><b>Câu hỏi: </b></i>
<b>Câu 1: Gồm 6 chữ cái với một từ chìa khoá: Đây là nớc XHCN đầu tiên nằm giữa vòng</b>
vây của các nớc TBCN: Liên Xô
<b>-Câu 2:</b> Gồm 22 chữ cái với 3 từ chìa khoá: Đây là PT phát triển mạnh mẽ ở các nớc á,
Phi, MLT sau chiến tranh TG thứ hai: - Đấu tranh giải phóng DT –
<b>Câu 3: Gồm 8 chữ cái với 2 từ chìa khố: Đây là sự kiện quan trọng đánh dấu sự tồn tại</b>
ci cïng cđa CN thùc d©n Nam Phi: -
<b>Apacthai-Câu 4: Đây là tên viết tắt củ hiệp hội các nớc Đông Nam á (Gồm 5 chữ cái với 1 từ chìa</b>
khoá): -
<b>ASEAN-Câu 5: Gồm 2 chữ cái với 1 từ chìa khoá: Đây là nớc khởi đầu cuộc CM KHKT lần thứ</b>
hai: - Mĩ
<b>Câu 6:</b> Gồm 14 chữ cái với 2 từ chìa khoá: EU là tên viết tắt của tổ chức nào? - Liên
Minh Châu Âu
<b>Câu 7: Gồm 14 chữ cái với 2 từ chìa khoá: Đây là cuộc không tiếng súng luôn gây ra</b>
tình trạng căng thẳng trên TG? - Chiến tranh lạnh
<b>Câu 8: Gồm 16 chữ cái với 2 từ chìa khoá: Đây là một trong những thành tựu quan trọng</b>
của cuộc CMKHKT lần thứ 2? - Công cụ sản xuất mới
GV yờu cu HS tìm từ chìa khố nếu HS khơng tìm đợc GV gợi ý
? Đây là một trong các giai đoạn phát triển của lịch sử TG? - Thế giới hiện đại –
<b> 2. Bài tập trắc nghiệm đúng sai:</b>
GV giải thích cách chơi, câu hỏi tồn tại dới dạng đúng, sai. Nếu đúng ghi chữ Đ, sai ghi
chữu S và giải thích vì sao?
1. Sau chiÕn tranh TG thøu hai MÜ lµ níc TB giµu nhÊt TG. §
2. Ngay sau chiÕn tranh TG thø hai kết thúc NB là nớc có nền KT phát triển mạnh mẽ S
3. Bản chất của trật tự TG hai cực Iantan là sự liên minh KT giữa hai phe TBCN vµ
XHCN S
4. Hồ bình ổn định và hợp tác phát triển vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các DT Đ
<b>2. Cñng cè</b>
GV cđng cè néi dung toµn bµi
<b>3. Híng dÉn häc bµi</b>
Häc kü bµi
Soạn bài 14, đọc trả lời các câu hỏi SGK
Chuẩn bị nội dung bài học
GV cung cÊp
Lịch sử TG hiện đại chia làm 3 thời kì (giai đoạn)
+ Từ 1917 -> 1945: Hệ thống XHCn đợc hình
thành
+ Từ 1945 -> 1991: Thời kì chiến tranh lạnh, trật tự
TG đợc thiết lập theo 2 cực Xô - Mĩ
+ Từ 1991 đến nay: Sua chiến tranh lạnh
GV sử dụng bảng phụ về các xu thế phát triển cđa
TG.
Theo em xu thế của TG ngày nay là gì? Hãy đánh
dấu x vào ô trống trớc ý trả lời em cho là đúng?
Xu thế hồ hỗn và hồ dục trong quan hệ
quốc tế
Duy trì thế giới 2 cực đứng đầu là 2 cờng quốc
Mĩ – Nhật Bản
Các nớc đều tăng cờng ngân sách quốc phòng,
tiếp tục chạy đua vũ trang
Hầu hết các nớc đều điều chỉnh chiến lợc phát
triển lấy KT làm trọng điểm
Tiến tới xác lập một trật tự TG đa cực, nhiều TT
Những cuộc xung đột quân sự hoặc nội chiến
vẫn diễn ra ở nhiều khu vực
HS th¶o luận 2
Đại diện các nhóm báo cáo
GV kết luận ghi
? Xu thế chung của TG ngày nay là gì?
HS trả lêi
GV kÕt luËn