Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

GIAO AN SINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.3 KB, 113 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn: / /2010</i>
Mở Đầu


<b>Bi 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nêu đợc.</b>


<b> 1. Kiến thức: - Giúp học sinh chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV thể</b>
hiện ở số lồi và mơi trờng sống.


- Trình bày khái quát về giới động vật


<b> 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.</b>
<b> 3. Thái độ: - Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và u thích mơn học. </b>


<b>B. Ph ơng pháp : Quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1.GV:Tranh ¶nh vỊ ĐV và môi trờng sống của chúng
2.HS : Kiến thức líp 6


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. ổ n định : </b>


7A: ………..
7B: ………...
2. Bµi cị:


<b> 3. Bµi míi:</b>


a. Đặt vấn đề:(1’) Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều
tài nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và


phong phú. Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- GV y/c hs ng/cøu sgk, qs hình 1.1
& 1.2(T56),trả lời câu hỏi:


- S phong phỳ v loi c th hin
ntn?


( HS: số lợng loài hiện nay:1,5 tr,
kích thớc khác nhau)


- GV: ghi tóm tắt lên bảng


- GV: y/c nhóm hs thực hiện lệnh
sgk (T6)


- GV: cho đại diện nhóm trình bày
đáp án  nhóm khác bổ sung (nếu
cần)


-GV thơng báo: Một số ĐV đợc
con ngời thuần hố thành vật ni,
có nhiều điểm phù hợp với nhu cầu
của con ngời.



<b>Hoạt động 2:</b>


- GV y/c hs hình 1.4 & hoàn thành
bài tập điền chú thích.


( HS: + dới nớc:cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi
+trên không: các loài
chim)


- GV chửa nhanh bài tập.


- GV cho hs thảo luận & thực hiện


<b>1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về số</b>
<b>l ợng cá thể.</b>


-Thế giới ĐV rất đa dạng về loài và đa
dạng về số lợng cá thể trong loài.


<b>2. Sự đa dạng về môi tr ờng sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lƯnh (T8).


- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để
c/m sự phong phú về môi sống của
ĐV.


(HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa
mạc, cá phát sáng đáy biển, ln


ỏy bựn...


- GV cho hs thảo luận toàn lớp và
rút ra kết luận.


- ĐV có ở khắp nơi do chóng thÝch nghi
víi mäi m«i trêng sèng.


<b>4. Cđng cè : </b>


- HS đọc kết luận sgk


- Nªu sù đa dạng và phong phú của thực vật
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk
- Kẻ bảng 1 (T9) vào vở BT.
- Đọc trớc bài mới


<i> Ngày soạn: / /2010</i>


<b>Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật.</b>


<b> Đặc điểm chung của động vật.</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nêu đợc:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể</b>
động vật và cơ thể thực vật.


- Kể tên các ngành động vật.



<b> 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp &</b>
hoạt động nhóm.


<b> 3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ mơn. </b>
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Tranh h×nh 2.1; 2.2 sgk
2.HS : Nghiên cứu bài ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh : 7A: ………..</b>


7B: ………...


<b> 2. Bài cũ: Nêu sự đa dạng và phong phú của động vật.</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Đặt vấn đề : Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau
hoàn toàn.Xong chúng đều là cơ thể sống  Phân biệt chúng bằng cách nào?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


a.Vấn đề 1: So sánh ĐV với TV



- GV y/c hs qs h×nh 2.1 & thùc hiÖn
lÖnh (T9) sgk


- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs  gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu hỏi
sgk (T9) phần I


- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận:
+ Giống nhau:ctạo từ TB, lớn lên, sinh
sản


+ Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng, TK,
giác quan, thành TB.


- GV cho đại diện nhóm trả lời


b.Vấn đề 2: Đặc điểm chung của ĐV
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục II
(T10)


( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV)
-GV ghi câu trả lời lên bảng & phần bổ
sung


- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
- GV y/c hs rút ra kết luận



<b>Hoạt động 2:</b>


- GV gọi 1 hs đọc thông tin  mục III
sgk (T10) & gv giới thiệu :


+ Giíi §V chia thành 20
ngành(h:2.2sgk)


+ Chơng trình SH7 có 8 ngành cơ bản


<b>Hot ng 3:</b>


- GV y/c nhúm hs đọc thông tin & thực
hiện lệnh  sgk (T11)


- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs chửa bài
- GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào
bảng


- §V cã quan hƯ víi ®s con ngêi ntn?
- Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của đv


<b>1.c im chung của động vật</b>


- Động vật có những đặc điểm phân
biệt với thực vật.


+ Cã khả năng di chuyển


+ Có hệ thần kinh và giác quan


+ Chủ yếu dị dỡng


<b>2. S l c phõn chia gii ng vt</b>


- Có 8 ngành ĐV:


+ ĐVKXS : 7 ngành gồm:
ĐVNS, ruột khoang, giun dẹp, giun
tròn, giun đốt, thân mềm, cân khớp.
+ VCXS : 1 ngnh


<b>3. Vai trò của ĐV</b>


- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho
con ngời tuy nhiên một số loài có hại.


<i>(Bảng 2 SGK trang 11)</i>
<b>4. Cñng cè : </b>


- HS đọc kết luận sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kể tên các ngành động vật.
<b> 5. Dặn dò : </b>


- Học bài & đọc mục ‘ Có thể em cha biết’
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:


Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
V¸ng níc ao, hå, rƠ bÌo nhËt b¶n.



<i> Ngày soạn: / /2010</i>


<i><b>Chơng I</b></i>

<i><b>: </b></i>

<b>Ngành động vật nguyên sinh</b>



<b>Bµi 3: </b>

Thùc hµnh



<b> Quan sát một số động vật nguyên sinh</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b> 1. Kin thc: - Giỳp hs thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là:</b>
Trùng roi & trùng giày, phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
<b> 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng & quan sát đợc một số đại diện của</b>
ĐVNS bằng kính hiển vi.


<b> 3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.</b>
<b>B. Ph ơng pháp : </b>


-Thực hành
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau
Tranh trïng giµy, trïng roi, trùng biến hình


2.HS: Váng ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nớc 5 ngày
<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<b> 1. ổn định: 7 A:... </b>
7 B:...
2. Bài cũ:



- KiÓm tra sù chuÈn bị của hs
3. Bài mới:


a. t vn đề: GV giới thiệu qua ngành ĐVNS. Hầu hết ĐVNS khơng nhìn thấy đợc
bằng mắt thờng nhng bằng kính hiển vi sẽ thấy trong mỗi giọt nớc ao, hồ…là một thế
giới ĐVNS vô cùng đa dạng. Hôm nay chúng ta cùng làm rõ điều này


b. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- GV híng dÉn c¸c thao t¸c:


+Dïng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc
ngâm rơm (thành b×nh)


+ Nhỏ lên lam kính  rải vài sợi bơng
(cản tốc độ) rọi dới kính hiển vi


+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
- GV cho hs qs hình 3.1 (T14) sgk để
nhận biết trùng giày


- HS lÊy mÉu soi díi kÝnh hiĨn vi 
nhËn biÕt & vÏ s¬ lựơc hình dạng Tgiày


<b>1. Quan sát trùng giày</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kiểm tra trên kính của các nhóm
-GV hớng dẫn cách cố định mẫu


- GV y/c hs qs trïng giµy di chun:
kiĨu tiến thẳng hay xoay tiến


-GV cho hs làm BT (T15) sgk


( HS dựa vào kết quả qs hoµn thµnh
BT)


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV thông báo kết quả đúng để hs tự
sửa chữa ( nếu cần)


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV y/ c hs qs hình 3.2 & 3.3(T15)sgk
- HS qs và nhận biết trïng roi


- GV cho hs lÊy mÉu vµ qs t tù trïng
giµy


- Trong nhóm hs thay nhau lấy mẫu để
qs


- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến
hành


( HS lấy váng xanh ở nớc ao hồ hay rũ


nhẹ rễ bèo để có trùng roi)


- GV kiĨm tra trªn kÝnh tõng nhãm
(nÕu nhãm nµo cha tìm thấy TR thì gv
hỏi ng/nhân & cả lớp góp ý)


- GV y/c hs lµm BT mơc (T16) sgk
( HS dựa vào kết qủa qs & thông tin sgk
trả lời c©u hái.


- GV y/c đại diện nhóm trình bày
- GV thông báo đáp án đúng:
+ Đầu đi trớc


+ Màu sắc của hạt diệp lục


<b>2.Quan sát trùng roi</b>


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV y/c hs vÏ hình trùng giày & trùng roi vào vỡ rồi ghi chó thÝch
- NhËn xÐt giê thùc hành


5. Dặn dò:


- Đọc trớc bài: Trùng roi


- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vµo vì Bt


<i> Ngµy so¹n: / /2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Trùng roi</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng & sinh sản của trùng</b>
roi xanh và khả năng hớng sáng từ đó thấy đợc bớc chuyển biến quan trọng từ ĐV
đơn bào  ĐV đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.


<b> 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm</b>
<b> 3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức học tập</b>


<b>B. Ph ơng pháp : Quan sát, tìm tịi, hoạt động nhóm</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: phiÕu häc tËp, tranh h×nh 4.1,4.2,4.3 sgk
2. HS: Xem lại bài htực hành, phiếu học tập
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. n nh: 7 A:... </b>
7 B:...
2. Bài cũ:


<b> 3. Bµi míi:</b>


a. Đặt vấn đề: ĐVNS rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc. Hơm nay
chúngta cùng nghiên cứu rõ về nó




b. TriĨn khai bµi:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- GV y/c hs ng/cøu sgk vµ vËn dơng
kiÕn thøc bµi tríc qs hình 4.1,4.2 sgk
(T17 &18) và hoàn thành phiếu học tập
- Nhóm hs thảo luận hoàn thành phiếu
( y/c:+ ctạo chi tiết và cách di chuyển
TR


+các hình thức dd,kiểu ssvt theo chiều
dọc cơ thể


+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng)
- GV theo dõi & giúp đỡ các nhóm yếu
- GV kẻ phiếu lên bảng để chửa bài
- GV gọi đại diện nhóm lên ghi kết quả
- GV chửa từng bài trên phiếu


- GV y/c hs thùc hiƯn lƯnh mơc 3 &
mơc 4 sgk (T17 & T18)


- GV y/c hs qs phiÕu chuÈn kiÕn thøc
chuÈn.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV y/c hs ng/cứu sgk và qs hình 4.3
(T18) và hồn thành BT mục II (T19)


- HS tự thu thập kiến thức TĐN  hoàn
thành BT (y/c: TR,TB, đơn bào, đa
bào,)


- GV y/c đại diện nhóm trình bày kết
qủa


- GV hái: TËp đoàn vônvóc ss ntn? Và
hình thức ss của nó ra sao?


- GV giảng thêm: 1 số cá htể ở ngoài
làm nhiƯm vơ di chun b¾t måi  khi
ss 1 số TB chuyển vào trong thân phân
chia thành tập ®oµn míi.


- GV hỏi thêm: Tập đồn vơnvóc cho ta
suy nghĩ gì về mối liên quan giữa ĐV
đơn bào & đa bào ?


<b>1.Trïng roi xanh</b>


CÊu t¹o 1TB, hthoi, roi, điểmmắt,hạt DL, hạt dự trữ,
kh bào co bóp


Di chuyển


Roi xoáy vào nc võa
tiÕn võa xoay


Dinh


d-ìng


-Tù dìng & dd


- HhÊp:T§K qua mµng
TB


- BtiÕt: Nhê kh bµo co
bóp


Sinh sn VT: Phõn ụi theo chiu<sub>dc</sub>
Tớnh hng


sáng


Điểm m¾t & roiTR
h-íng về phía có AS


<b>2.Tập đoàn trùng roi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( HS: Trong tập bắt đầu có sự phân chia
chức năng cho 1 sè TB )


- GV y/c hs rót ra kết luận


đầu có sự phân hoá chức năng.


<b> 4. Cñng cè:</b>


- GV gọi hs đọc kết luận sgk



- Nêu đặc điểm cấu tạo của trùng roi
5. Dặn dò:


- Học bài & đọc mục “Em có biết”
- Kẻ phiếu học tập vào vở BT
- Đọc trớc bài mới


<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>

<b>Bµi : Trïng biÕn hình và trùng giày.</b>



<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của</b>
trùng biến hình & trùng giày từ đó thấy đợc sự phân hố chức năng các bộ phận trong
TB của trùng giày  đó là biểu hiện mầm sống của ĐV đa bào.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt</b>
động nhóm.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức u thích bộ mơn.</b>
<b>B. Ph ơng pháp : </b>


Quan s¸t, so s¸nh, phân tích, nhóm nhỏ
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Tranh hình 5.1, 5.2, 5.3 sgk & t liƯu vỊ §VNS
2. HS: Phiếu học tập


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>



<b> 1. n định: 7A...</b>
7B...


2. Bài cũ: Nêu đặc điểm của trùng roi. Trùng roi thờng sống ở đâu?
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Đặt vấn đề : Chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số đại diện khác của ngành ĐVNS
b. Triển khai bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- GV y/c hs ng/cøu  sgk & qs h.5.1,
5.2 5.3 TĐN hoàn thành phiÕu.
- HS th¶o luËn  thèng nhÊt câu trả
lời:


y/c + cu to: c th n bo


+ Di chun: Nhê l«ng bơi, chân
giả


+ DD: Nhờ kh bào tiêu hoá,
+ Bµi tiÕt: Nhê kh bµo co bãp
+ Sinh s¶n: VT & HT


- GV kẻ phiếu ht lên bảng để hs chữa
bài



- GV y/c đại diện các nhóm lên bảng
ghi câu trả lời vào bảng


? Dựa vào đâu để trả lời những câu
trên.


- GV cho hs theo dâi phiÕu kiÕn thøc
chuÈn.( HS theo dõi phiếu chuẩn và tự
sửa chữa)


- GV gii thớch 1 số vấn đề cho hs:
+ KO<sub>BTH ở ĐVNS hình thành khi lấy</sub>
thức ăn vào cơ thể


+ Trùng giày TB mới chỉ có sự phân
hố đơn giản tạm gọi là rãnh miệng &
hầu chứ kh giống nh ở cá, gà


+ SSHT ë TG lµ thøc tăng sức sống cho
cơ thể và rất ít khi SSHT


- Y/C hs thảo luận:


? Trình bày quá trình bắt mồi & tiêu
hoá mồi của TBH


? KBCB ë TG kh¸c TBH ntn
? Sè lọng nhân và vai trò của nhân
? Qúa trình tiêu hoá ở TG & TBH khác
nhau điểm nào



<b>Trùng biến hình và trùng giày</b>


Trùng biến


hình Trùng giày


Cấu
tạo


Gồm 1tb cã:
chÊt NS láng,
nh©n, kh bt
hoá, kh bào
cb


Gồm 1tb có:
chất ns,
nh©n lín,
nh©n nhá, 2
kh cb, kh bt
hoá, rÃnh
miệng, hầu.


Di
chuyển


Nhờ chân
giả( do cns
dån vÒ 1


phía)


Nhờ lông
bơi (xung
quanh cơ
thể)


Dinh
dỡng


- Tiêu hoá
nội bào


- Btiết: chất
thừa dồn đến
kh bc bóp 
thải ra ngoi
mi ni


- T.ăn: m
hầu  kh bt
ho¸  biÕn


đổi nhờ


enzim.


- Btiết: chất
thải đợc đa
đến kh bc


bóp  lỗ
thốt ra
ngoi


Sinh
sản


- VT: Phân


ụi c th - VT: Phânđôi cơ thể
theo chiều
ngang.
- HT:tiếp
hợp


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV y/c hs đọc kết luận sgk


- Nêu đặc điểm khác nhau giữa trùng biến hình và trùng dày
<b>5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi theo phiÕu häc tËp & kÕt ln sgk
- §äc mơc “ Em cã biÕt “


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<i><b> </b>Ngµy so¹n: / /2010</i>
<i> </i>



<i><b> </b></i>

<b>Bài : Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs nờu c đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét & trùng kiết lị phù</b>
hợp với lối sống kí sinh và chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng gây ra v cỏch
phũng chng bnh st rột.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích</b>
tổng hợp


<b>3. Thỏi : - Giỏo dục cho hs ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể</b>
<b>B. Ph ơng pháp : </b>


Quan sát, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm nhỏ
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Tranh h×nh 6.1, 6.2, 6.4 sgk


2. HS: Phiếu học tập, tìm hiểu về bệnh sốt rét ở địa phơng
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. ổn định: 7A:... </b>
7B:...


<b> 2. Bài cũ: So sánh đặc điểm cấu tạo trùng biến hình và trùng dày.</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Đặt vấn đề: Trên thực tế có những bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng đến sức
khoẻ của con ngời.





b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


a. Vấn đề 1: Cấu tạo dinh dỡng & sự
phát triển của TKL & TSR.


- GV y/c hs ng/cøu sgk & qs hình 6.1,
6.2, 6.3, 6.4 (T23, 24 ) hoàn thành phiếu
học tập


- HS thảo luận và hoàn thành phiếu
(y/c: +Cơ thể tiêu gi¶m bé phËn di
chun


+ dd: dïng chÊt dd cña vËt chñ


+ trong vòng đời: phát triển nhanh &
phá huỷ cơ quan kớ sinh )


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV y/c các nhóm lên ghi kết quả vào
phiếu, nhóm khác theo dõi bổ sung
- GV lu ý: Còn ý kiến cha thống nhất
gv phân tích để hs chọn câu trả lời.
- GV cho hs qs phiếu mẫu kiến thức


( HS theo dõi phiếu chuẩn tự sửa chữa,
1 vài hs đọc nội dung phiếu.


- GV cho hs lµm nhanh BT mục (T23)
sgk . so sánh trùng kiết lị & trùng biến
hình?( giống nhau: có chân giả, kết bào


<b>I. Trùng sốt rét và trùng kiết lị</b>


TKL TSR


Cấu
tạo


- Có chân
gỉa ngắn
- Kh có kh
bµo


- Kh cã c¬


quan di


chun


- Kh cã các
kh bào


Dinh
dỡng



- Thực hiện
qua màng
TB


- Nuốt hồng
cầu


- Thực hiện
qua màng TB
- Lấy chất dd
từ hồng cầu


Phát
triển


- Trong mtr
kết bào
xác ruột


ngời


chui ra khỏi
bào xác
bám vµo
thµnh rt


- Trong tun
níc bät của
muỗi máu


ngời chui
vào hồng cầu
& ss phá huỷ
hồng cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

xác; kh¸c nhau: chØ ăn hồng cầu, có
chân giả ngắn)


- Lu ý: TSR kh kết bào xác mà sống ở
đv trung gian.


- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị
có tác hại ntn?


b.Vn 2: So sánh TKL & TSR
- GV cho hs hoàn thành bảng 1( T24)
- GV cho hs qs bảng 2 kiến thức chuẩn
- GV y/c hs dọc lại nội dung bảng 1 v
qs hỡnh 6.4 sgk:


? Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh
? Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu
? Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải
làm gì


? Ti sao ngời bị sốt rét khi đang sốt
nóng cao mà ngời lại rét run cầm cập.
<b>Hoạt động 2:</b>


- GV y/c đọc sgk kết hợp thơng tin mục


em có biết & trả lời câu hỏi:


? Tình trạng bệnh sốt rét ở VN hiện nay
ntn.( HS: bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn
còn ở 1 số vùng núi)


? Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong
cộng đồng.( Diệt muỗi và vệ sinh môi
tr-ng)


? Tại sao ngời ở vùng núi hay bị bệnh
sốt rét.


- GV thông báo chính sách của Nhà nớc
trong công tác phòng chèng bƯnh sèt
rÐt:


+ Tuyªn trun ngđ cã mµn


+ Dïng thuốc diệt muỗi, nhúng màn
miễn phí


+ Phát thuốc chữa cho ngêi bƯnh.
- GV y/c hs rót ra kÕt ln.


<b>II. BƯnh sèt rÐt ë n íc ta</b>


- BƯnh sèt rÐt ë nớc ta đang dần dần
đ-ợc thanh toán.



+ Phòng bệnh: Vệ sinh môi trờng, vệ
sinh cá nhân, diệt muỗi.


<b> 4. Cñng cè:</b>


- HS đọc kết luận sgk


- Nêu đặc điểm giống nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét.
5. Dặn dị:


- Häc bµi cị & trả lời câu hỏi sgk
- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra
- Kẻ bảng 1 & 2 sgk (T13) vào vỡ bt
- Đọc trớc bài mới


<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>

<b>Bài : Đặc điểm chung. Vai trò thực tiễn của ĐVNS.</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs nờu đợc đặc điểm chung của ĐVNS & chỉ ra đợc vai trị tích</b>
cực của ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động</b>
nhóm


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức giử vệ sinh mơi trịng và cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tòi, hợp tác nhóm nhỏ


<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Tranh 1 sè lo¹i trïng, t liƯu vỊ trùng gây bệnh ở ngời và ĐV
2. HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt


<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: 7A:... </b>
7B:...


<b>2. Bài cũ: So sánh đặc điểm dinh dỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét. Bệnh sốt rét</b>
ở nớc ta hiện nay ntn?


<b>3. Bµi míi:</b>


a. Đặt vấn đề: ĐVNS cá thể chỉ là một TB, song chúng có ảnh hởng lớn đối với con
ngời


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- GV y/c hs qs 1 số hình trùng đã học
- GV cho các nhóm thảo luận và hoàn
thành bảng 1  Đại diện nhóm lên
bảng hồn thành BT


- GV ghi phÇn bỉ sung cđa các nhóm
bên cạnh



- GV cho hs qs bảng 1 chuẩn kiÕn thøc
& y/c hs thùc hiƯn lƯnh mơc I sgk
( T26)


- HS nêu đợc: + sống tự do: Có bộ phận
di chuyển & tự tìm thức ăn


+ Sèng kÝ sinh: 1 sè bé phận tiêu giảm
+ Đ2<sub> cấu tạo, kích thớc, sinh s¶n</sub>


- GV cho đại diện nhóm trình bày


<b>Hoạt động 2: </b>


- GV y/c hs ng/cứu sgk & qs hình 7.1,
7.2 sgk ( T27)  hồn thành bảng 2
- GV kẻ sẵn bảng 2 để hs chữa bài
- GV gọi đại diện lên điền vào
bảng(khuyến khích các nhóm kể thêm
đại diện khác sgk)


- GV cho hs qs bảng chuẩn


<b>1. Đặc điểm chung</b>


- ĐVNS có đặc điểm:


+ Cở thể chỉ là 1 TB đảm nhận mọi


chức năng sống


+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị
d-ỡng


+ Sinh sản vô tính & hữu tính
<b>2. Vai trò thực tiễn của ĐVNS.</b>


Vai trũ Tờn i<sub>din</sub>


Lợi
ích


- Trong TN:
+ Làm s¹ch mtr
níc


+ Làm thức ăn
cho đv nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển
- Đối với con ng:
+ Xác định tuổi
địa tầng tìm mỏ
dầu


+ Ng/liƯu chÕ
biÕn giấy giáp


- TBH, TG,
T h



chuông,
TR
- TBH, T.
nhảy, T. roi
giáp


- Trùng lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tác
hại


- Gây bệnh cho
ĐV


- G©y bƯnh cho
ngêi


- T. cÇu, T
tÇm gia


- TKL,


TSR
<b> 4. Cñng cè: </b>


- Gọi hs đọc kết luận sgk


- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
<b> 5. Dặn dò : </b>



- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- §äc mơc: Em cã biÕt


- Kẻ bảng 1 ( cột 3 & 4) sgk T 30 vào vở bt
- Đọc tríc bµi míi




<i><b> </b></i>


<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>c</b><b>h</b>¬ng II</i>: <b>ngành ruột khoang</b>
<b>Bài : thuỷ tức</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kin thc: - Giúp hs nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng & cách ss của</b>
thuỷ tức đại diện cho nghành ruột khoang và là nghành ĐV đa bào đầu tiên.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs hình, tìm tịi kiến thức, phân tích tổng hợp</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức hc tp, yờu thớch b mụn</b>


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


- Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị: </b>



1. GV: Tranh thủ tøc di chun, b¾t mồi, cấu tạo trong
2. HS: Kẻ bảng 1 vào vở


D. Tiến trình lên lớp:


1. n nh: 7A: ...
7B:...
2. Bài cũ: Nêu đặc điểm chung của ngành ĐVNS.
Những loài nào của ĐVNS là có hại?
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề : Ruột khoang là một trong các nghành ĐV đa bào bậc thấp, có cở thể
đối xứng toả trịn: Thuỷ tức, Sứa, Hải q, San hơ…là những đại diện thờng gặp của
RK


b. TriÓn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- GV y/c qs hình 8.1, 8.2 & đọc thơng
tin  mục 1 sgk ( T 29) tx


<b>1. Cấu tạo ngoài & di chuyển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trả lời câu hỏi sgk


? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài
của thuỷ tức.



? Thuỷ tức di chuyển ntn. Mô tả 2 c¸ch
di chun.


- GV gọi các nhóm chữa bài bằng cách
chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh & mô
tả cách di chuyển trong đó nói rõ vai trị
của đế bám.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án
- GV y/c hs rút ra kết luận.


<b>Hoạt động 2 : </b>


- GV y/c hs qs hình cắt dọc của thuỷ
tức, đọc  trong bảng 1  hồn thành
bảng 1


- C¸c nhóm hs thảo luận : Tên gọi các
TB


+ Xỏc định vị trí của TB trên cơ thể
+ QS kỹ hình TB thấy đợc cấu tạo phù
hợp với chức năng.


- GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng
? khi chọn tên loại TB ta dựa vào đặc
điểm nào.


- GV thông báo dáp án đúng: 1.tb gai,


2.tb sao( tk), 3.tb ss, 4. tb mơ cơ t.hố,
5.tb mơ bì c


- GV y/c hs trình bày cấu tạo trong của
thuỷ tức ?


- GV giảng giải cách tiêu hoá cđa thủ
tøc


<b>Hoạt động 3:</b>


- GV y/c hs qs tranh thủ tức bắt mồi,
kết hợp sgk TĐN trả lời câu
hỏi:


? Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào.( bằng tua)


? Nh loại TB nào của cở thể thuỷ tức
tiêu hoá đợc mồi.( tb mơ cơ t. hố)
? Thuỷ tức dd và thải bã bằng cách nào.
(lỗ miệng)


<b>Hoạt đông 4: </b>


- GV cho hs qs tranh ss cña thuỷ tức và
trả lời câu hỏi : Thuỷ tức bắt mồi bằng
cách nào?


- GV giảng giải: Khả năng tái sinh cao


ở TT là do TT còn có TB cha chuyên
hoá nên gọi nó là ĐV bậc thÊp


- Cấu tạo ngồi: Hình trụ dài
+ Phần di l bỏm


+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh
có tua miệng


+ Đối xứng toả tròn


- Di chuyÓn: KiÓu sâu đo, kiểu lộn
đầu, bơi


<b>2. Cấu tạo trong </b>


- Thành cơ thể cã 2 líp:


+ Líp ngoµi: Gåm TB gai TBTK
-TB mô bì cơ


+ Lớp trong: TB mô cơ - tiêu hoá
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng


- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá
ở gi÷a ( rt tói)


<b>3. Dinh d ìng </b>


- Thủ tøc b¾t måi b»ng tua miƯng


- Qóa trình tiêu hoá thực hiện ở
khoang tiêu hoá nhờ dịch từ TB tuyến
- Sự TĐK thực hiện qua thành cơ thể


<b>4. Sinh sản </b>


- Các hình thức sinh sản:


+ SSVT: Bng cỏch hỡnh thnh TBSD
c, TBSD cỏi.


+ Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ
thể mới


4. Cñng cè:


- Gọi hs đọc kết luận sgk


- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức.
<b> 5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em cã biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- §äc tríc bµi míi


<i><b> </b>Ngµy soạn: / /2010</i>


<b>Bài : đa dạng của ngành ruột khoang</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kin thc: - Giúp hs có thể chỉ rõ đợc sự đa dạng của nghành ruột khoang đợc thể</b>
hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát một số đại diện của ngành ruột</b>
khoang, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích nghiên cứu khoa học.</b>
<b>B. Ph ơng pháp: </b>


-Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Tranh 9.1, 9.2, 9.3 sgk & xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô
2. HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


1. ổn định: 7A: ...
7B: ...


<b> 2. Bài cũ: Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức. Vì sao chúng lại đợc xếp</b>
vào ngành ruột khoang?


<b> 3. Bµi míi:</b>


a. Đặt vấn đề : Nghành RK có khoảng 10.000 loài .Trừ số nhỏ sống ở nớc ngọt nh
thuỷ tức đơn độc, cịn hầu hết các lồi RK đều sống ở biển.Các đại diện thờng gặp :
sứa, hảI q., san hơ…



b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


- GV y/c c¸c nhãm ng/cøu thông tin
phần I, II, III trong bài & qs tranh 9.1,
9.2, 9.3 sgk & hoµn thµnh phiÕu häc
tËp.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để hs
chữa bài.


- HS thảo luận  Hoàn thành phiếu:
+ Hdạng đặc biệt của từng đại diện
+ Ctạo: đ2<sub> của tầng keo, khoang tiêu</sub>
hoá


+ DC: có liên quan đến ctạo cơ thể
+ Lối sống: đặc biệt là tập đồn lớn nh
san hơ.


- GV gọi nhiều nhóm hs ( để có nhiều ý
kiến & gây hứng thú học tập) & dành
nhiều thời gian để các nhóm trao đổi
đáp án.


- GV thông báo kết quả đúng của các
nhóm  cho hs.



- GV hái: ? Sứa có cấu tạo phù hợp với
lối sống bơi tự do ntn.


? San hô và hải quỳ bắt mồi ntn.


- GV dùng xilanh bơm mực tím vào 1 lỗ


<b>1. §a d¹ng cđa rt khoang . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhỏ trên đoạn xơng san hô để hs thấy sự
liên thông giữa các cá thể trong tp
on san hụ bin.


Hình
dạng


Thuỷ tức Sứa Hải quì San hô


Trụ nhỏ Hình cái dù có


khả năng cụp xoè Trụ to, ngắn Cành cây khốilớn


Cấu
tạo


+V.trí miệng: ở
trên


+ Tầng keo: mỏng



ở dới dày ở trên


Dày, rải rác có
các gai xơng.
+ Xuất hiện
vách ngăn


ở trên


Cú gai xơng đá
vơI & chất sừng.
Có nhiều ngăn
thông nhau gia
cỏ th.


Di
chuyển


Kiểu sâu đo & lộn


đầu Bơi nhờ TB cơ , cókhả năng co rút
mạnh dù


Không di


chuyn cú
bỏm


Khụng di chuyển


có đế bám


Lèi


sèng C¸ thĨ C¸ thĨ TËp trung 1 sèc¸ thĨ TËp đoàn nhiềucá thể liên kết
<b>4. Củng cè: </b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk


- Hãy kể một số đại diện của ruột khoang và nêu đặc điểm của chúng?
<b>5. Dặn dò: </b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi sgk
- §äc mơc: Em cã biÕt


- Tìm hiểu vai trò RK. Kẻ bảng T42 vào vở bt


<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>
<b>Bài : đặc điểm chung và vai trị của ngành ruột khoang</b>


<b>A. Mơc tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m:</b>


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành RK và chỉ rõ</b>
đợc vai trò của ngành trong tự nhiên và trong đời sng.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng qs, so sánh, phân tích tổng hợp</b>


<b>3. Thỏi : - Giáo dục cho hs có ý thức bộ mơn & bảo vệ động vật quý có giá trị.</b>
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh h×nh 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. HS: Kẻ bảng: + Đ2<sub> của một số đại diện ruột khoang</sub>
+ Su tm tranh nh san hụ


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


1. ổn định: 7A:...
7B...


2. Bài cũ: Nêu đặc điểm một số đại diện của ngành ruột khoang?
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang.Vậy chung có
những đặc điểm gì chung & có giá trị ntn?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV y/c hs qs hình 10 và vận dụng
kiến thức đã học  hoàn thành bảng:
đ2<sub> chung của một số ruột khoang.</sub>
- GV kẻ bảng để hs chữa bài


- GV qs hoạt động của các nhóm,


giúp đỡ nhóm học yếu và động viên
nhóm khỏ.


- GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài.
- GV cho hs xem b¶ng chuÈn kiÕn
thøc.


- GV y/c hs từ kết quả của bảng 10
cho biết đặc điểm chung của ngành
RK.


- Cho hs tự rút ra kết luận về đặc
điểm chung.


<b>Hoạt động 2 : </b>


- GV y/c hs đọc sgk  thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi:


? RK có vai trị ntn trong tự nhiờn v
trong i sng.


? Nêu tác hại của RK.


- GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa hs bổ
sung thêm (nếu cần).


- GV y/c hs rút ra kết luận về vai trò
của RK.



<b>1. Đặc ®iĨm chung cđa ngµnh rt</b>
<b>khoang </b>


- Cơ thể có đối xng to trũn
- Rut dng tỳi


- Thành cơ thĨ cã 2 líp TB
- Tù vƯ & tÊn công bằng TB gai
<b>2. Vai trò của ngành ruột khoang</b>


- Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp thiên nhiên,
có ý nghĩa sinh thái biển.


- Trong đời sống: Làm đồ trang trí, trang
sức, cung cấp ngun liệu vơi.


+ Lµm thùc phẩm có giá trị


+ Hoỏ thch san hụ gúp phn ng/cu a
cht.


- Tác hại:


+ Mt số loài gây độc, ngứa cho ngời
(sứa)


+ Tạo đá ngầm  ảnh hởng đến giao
thơng.


4. Cđng cè<b> : </b>



- Gọi hs đọc kết luận sgk


-Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
<b> 5. Dặn dị: </b>


- §äc mơc: Em cã biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>

<b> </b>



<b> Chơng III: các ngành giun</b>


<b>Ngành giun dẹp</b>


<b> Bài : sán lá gan</b>



<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m:</b>


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối</b>
xứng 2 bên. Mơ tả đợc hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của đại diện ngành
giun dẹp là sán lá gan.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kỹ năng qs, so sánh, thu thập thông tin và hoạt động</b>
nhóm.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng, phịng chống giun</b>
sán kí sinh cho vật ni.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p :</b>



Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh sán lá gan & sán lơng, vịng đời của sán lá gan
2. HS: Kẻ phiu hc tp vo v bt


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


1. ổn định: 7A: ...
7B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang?
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: Nghiên cứu một nhóm động vật đa bào, cơ thể có cấu tạo phức tạp
hơn so với thuỷ tức đó là các đại diện trong ngành giun dẹp. Hôm nay chúng ta cùng
nghiên cứu


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- GV y/c hs đọc thông tin & qs tranh
40,41 và thảo luận để hoàn thành phiếu.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để hs
sửa bài ( nên gọi nhiều nhóm)


<b>1. S¸n lông và sán lá gan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để hs
tiếp tục nhận xét.


- GV cho hs theo dâi phiÕu chuÈn.


CÊu t¹o <sub>Di chuyển</sub> <sub>Sinh sản</sub> <sub>Thích nghi</sub>


Mắt Tiêu hoá
2 mắt ở


đầu


- Nhánh ruột
- Cha có hậu
môn


- Bơi nhờ lông xung


quanh cơ thể - Lỡng tính- Đẻ kén có
chứa trứng


- Lèi sèng
b¬i tù do
trong nớc


Tiêu
giảm


- Nhánh ruột


phát triển
- Cha có lỗ
hậu môn


- Cơ quan di chuyển
tiêu giảm.


- Giác bám phát
triển.


- Thành cơ thể có
khả năng co giản


- Lỡng tính
- Cơ quan SD
phát triển
- Đẻ nhiều


- Kí sinh
- Bám chặt
vào gan
mật


- Luồn


lách trong
m«i trêng
kÝ sinh
- GV y/c hs nhắc lại: ? Sán lông thích



nghi i sng bi lội trong nớc nh thế
nào.


? Sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh
trong gan mật nh thế nào.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- GV y/c hs ng/cøu sgk & qs h11.2
(T42)  Th¶o luËn:


+ Hồn thành BT mục : ? Vịng đời
của sán lá gan ảnh hởng ntn nếu trong
thiên nhiên xảy ra tình huống sau: ( sgk
T 43)


( HS: kh nở đợc thành ấu trùng; ấu
trùng chết; ấu trùng kh phát triển; kén
hỏng & nở thành sán đợc)


? Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời của sán
lá gan.( Dựa vào h11.2 viết theo chiều
mtên)


? S¸n l¸ gan thích nghi sự phát tán nòi
giống ntn.( Trứng phát ngoài mtrờng
thông qua vật chủ)


? Muốn tiêu diệt sán lá gan ta làm ntn.
( Diệt ốc, xử lí phân, diệt trøng, xư lÝ


rau, diƯt kÐn)


- GV gäi c¸c nhãm chữa bài.


- Gi 1 -2 hs lờn bng ch tranh  trình
bày vịng đời sán lá gan.


<b>2. Vịng đời của sỏn lỏ gan.</b>


Trâu, bò trứng ấu trùng ốc
ấu trùng có đuôi môi trờng nớc
kết kén bám vào rau, bèo Trâu,


<b>4. Củng cố: </b>


- Gi hs đọc kết luận sgk
- Sử dụng câu hỏi 1-2 sgk
5. Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi sgk


- Tỡm hiu bnh do sán gây nên ở ngời và động vật
- Đọc mục: Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b>Ngày soạn: / /2010</i>
Bài : một số giun dẹp khác và c im chung


<b>của ngành giun dẹp</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giúp hs nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh &</b>
thơng qua các đại diện nêu đợc những đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh cơ thể & môi trờng.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh 1 số giun dẹp kí sinh
2. HS: Kẻ bảng vào vở BT


D. Tiến trình lên lớp:


1. n định : 7A: ...
7B:...


2. Kiểm ta bài cũ: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống lá gan nh thế nào?
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: ? Sán lá gan sống kí sinh có đặc điểm gì khác so với sán lông sống tự
do  Nghiên cứu tiếp 1 số giun dẹp kí sinh.


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


- GV y/c hs đọc sgk & qs hình 12.1,


12.2, 12.3  Thảo luận nhóm theo câu
hỏi  mục I SGK ( T45): ? Kể tên 1 số
giun dẹp kí sinh.


- HS: Bé phËn kÝ sinh chủ yếu: máu,
ruột, gan, cơ.


+ Vì những cơ quan này có nhiều chất
dinh dỡng


+ Gĩ gìn vệ sinh ăn uống ngời, ĐV, VS
môi trờng.


- GV cho c¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiến
chữa bài.


- GV cho hs c mc: Em có biết & trả
lời câu hỏi: ? Sán kí sinh gây tác hại
ntn.( hs: Nó lấy chất dinh dỡng của vật
chủ, làm vật chủ gầy yếu)


? Em sẽ làm gì để giúp mọi ngời tránh
nhiễm giun sán.( Tuyên truyền vs an
tồn thực phẩm, kh ăn lợn gạo, bị gạo)
- GV cho hs tự rút ra kết luận:


<b>Hoạt động 2 : </b>


- GV cho hs ng/cøu sgk(T45)tiÕn



<b>I. Mét sè giun dĐp kh¸c.</b>


- S¸n l¸ m¸u trong m¸u ngêi
- Sán bà trầu ruột ngời


- Sán dây ruột ngời & ở cơ trâu, bò,
lợn


<b>II.Đặc điểm chung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hành thảo luận hoàn thành bảng 1.
( hs: chú ý lối sống liên quan đến 1 số
đặc điểm cu to)


- GV gọi hs chữa bài: tự điền thông tin
vào bảng 1 ( nhiều nhóm)


- GV ghi phần bổ sung nhãm kh¸c theo
dâi.


- GV cho hs xem b¶ng 1 kiÕn thøc
chuÈn.


- GV y/c các nhóm xem lại bảng 1 
thảo luận tìm đặc điểm chung của
ngành giun dẹp.


- Y/C hs tự rút ra kết luận: - Cơ thể dẹp có i xng 2 bờn


- Ruột phân nhánh, cha có hậu môn.


- Phân biệt đuôi, lng - bụng.


4. Củng cố:


- Gọi hs đọc kết luận sgk


- Hãy chọn những câu trả lời đúng:


Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:


1. Cơ thể có dạng túi. 3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn
2. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên 4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu
mơn


5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu để bám 7.Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng
6. Một số kí sinh có giác bám 8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai on u trựng.


5. Dặn dò:


- Hc bi v tìm hiểu thêm sán kí sinh, tìm hiểu giun đũa


<i> <b>Ngày soạn: 20/ 10/ 2009</b></i>


<b> ngành giun tròn</b>



Bi : giun đũa
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di cuyển & dinh dỡng,</b>


sinh sản của giun đũa thích nghi đ/s kí sinh. Nêu đợc những tác hại của giun đũa và
cách phòng tránh.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động</b>
nhóm.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh môi trờng và vệ sinh cá nhân.</b>
B. Ph ơng pháp: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.


C. Chn bÞ:


1. GV: Tranh 13.1, 13.2, 13.3, 13.4 SGK
2. HS: Tình hình nhiễm giun ở địa phơng
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: 7A:... 7B:...
II Kiểm ta bài cũ:


? Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp ? Muốn phịng chóng bệnh giun dẹp
ta phải làm gì ?


III. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Đặt vấn đề: Giun đũa thờng kí sinh ở ruột non ngời, nhất là trẻ em, gây đau bụng
đôi khi gây tắc ruột & tắc ống mật. Vậy giun đũa thờng sống ở đâu & đặc điểm cấu
tạo ntn.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV y/c hs đọc  sgk & qs hình 13.1,
13.2 ( T47)  thảo luận nhóm  trả lời:
? Trình bày cấu tạo của giun đũa.


( HS: Hình dạng:+ ctạo: lớp vỏ cuticun.
Thành cơ thể, khoang cơ thể.)


- Cho hs thảo luận theo câu hỏi sgk
(T48)


- HS:+ Giun cái dài to, đẻ trứng nhiều
+ Vỏ  chống tác động của dịch tiêu
hố


+ Tốc độ tiêu hố nhanh, xuất hiện hậu
mơn


+ Di chun rÊt Ýt, chui róc.


- GV lu ý cho hs: GV giảng giải tốc độ
tiêu hoá nhanh do thức ăn chủ yếu là
chất dinh dỡng & thức ăn đi 1 chiều.
+ Câu hỏi *: Đấu thuôn nhọn, cơ dọc
phát triển  chui rúc.


- GV y/c hs rót ra kÕt ln: ct¹o, di
chun, dinh dìng.



<b>Hoạt động 2 : </b>


a. Vấn đề 1: Cơ quan sinh sản.


- GV y/c hs tự đọc mục 1 sgk ( T48) &
trả lời câu hỏi:


? Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun
đũa.


b. Vấn đề 2: Vòng đời giun đũa.


- GV y/c hs đọc  & qs hình 13.3,
13.4 trả lời câu hỏi:


? Nêu vòng đời của giun đũa .
- Y/C hs trả lời 2 câu hỏi sgk (T49)
( HS: + trứng giun trong thức ăn hay
bám vào tay.


+ Diệt giun đũa, hạn chế đợc số trứng)
- GV y/c đại diện các nhóm lên bảng
viết sơ đồ vịng đời  nhóm khác trả lời
bổ sung.


- GV l u ý : Trứng & ấu trùng giun đũa
phát triển ở ngoài: dễ lây nhiễm, dễ tiêu
diệt.


- GV nêu 1 số tác hại: Gây tắc ruột, tắc


ống mËt, suy dinh dìng cho vËt chđ.
- GV cho hs tù rót ra kÕt luËn:


<b>I. Cấu tạo, dinh d ỡng, di chuyn ca</b>
<b>giun a.</b>


- Cấu tạo: + Hình trụ dài 25cm


+ Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc phát
triển


+ Cha có khoang cơ thể chính thức
ống tiêu hoá thẳng: có lỗ hậu


môn


Tuyến sinh dơc dµi, cn khóc
+ Líp cuticun  lµm căng cơ thể.
- Di chuyển: Hạn chế


+ Cơ thể cong duỗi chui rúc


- Dinh dìng: Hót chÊt dinh dìng
nhanh nhiỊu.


<b>II. Sinh sản của giun đũa.</b>
- Cơ quan sinh dục dạng ống dài.
+ Con cái: 2 ống


+ Con đực: 1 ống


+ Thụ tinh trong
- Đẻ trứng nhiều


- Vòng đời của giun đũa:


Giun đũa (ruột ngời)  đẻ trứng  ấu
trùng trong trứng  thức ăn sống  ruột
non ( ấu trùng)  máu, gan, tim, phổi 
giun đũa( ruột ngời)


- Phßng chèng:+ Gĩ vệ sinh môi trờng,
vệ sinh cá nhân khi ăn uèng


+ Tẩy giun sán định kì.
IV. Củng cố:


-Gọi hs đọc kết luận sgk
- Sử dụng câu hỏi 1, 2 sgk
V. Dn dũ:


- Học bài & trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> Ngày soạn: 22/ 10/ </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<b>Bài 14: một số giun tròn khác và</b>

<b>đặc điểm chung của ngành giun tròn</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:



<b>1. Kiến thức: - Giúp hs hiểu rõ đợc 1 số giun tròn đặc biệt là giun trịn kí sinh gây</b>
bệnh từ đó có biện pháp phịng tránh và nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn.
<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức giữ vệ sinh môi trờng, cá nhân và vệ sinh ăn</b>
uống.


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích và hoạt động nhóm nhỏ.
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh 1 số giun tròn, tài liệu về giun sán kí sinh
2. HS: Kẻ bảng: Đặc điểm của ngành giun tròn vào vở BT
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: 7A...; 7B:...
II. Kiểm ta bài cũ:


? Nêu các tác hại của giun đũa với đời sống con ngời ? Muốn phịng và chống
ta phải làm gì.


III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề: Hơm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu 1 số giun tròn kí sinh.
2. Triển khai bài:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- GV y/c hs ng/cứu & qs hình 14.1 
14.4 sgk  trao đổi nhóm tr li:



? Kể tên các loại giun tròn kí sinh ở
ng-ời. Và trả lời câu hỏi lệnh sgk ( T51)
- HS: + Ph¸t triĨn trùc tiÕp


+ Ngøa hËu m«n
+ Mót tay


- GV để hs tự chữa bài  gv chỉ thông
báo ý kiến đúng sai  các tự sữa chữa
nếu cần.


( HS: KÝ sinh ë TV, §V.


VD: Lóa thèi rƠ năng suất giÃm; lợn:
làm lợn gầy, năng suất chất lợng giÃm)
- GV thông báo thªm: Giun má, giun
tãc, giun chỉ, giun gây sần ở TV, có loại
giun truyền qua muỗi khả năng lây lan


<b>I. Một số giun tròn khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

sẽ rất lớn.


? Chúng ta cần có biện pháp gì để
phịng tránh bệnh giun kí sinh.


- HS: Gĩ gìn vệ sinh, đặc biệt là trẻ em,
diệt muỗi, tẩy giun định kì.



- GV cho hs rót ra kÕt ln.


<b>Hoạt động 2: </b>


- GV y/c c¸c nhãm thảo luận hoàn
thành bảng 1.


- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chữa bài.
- GV cho hs qs bảng chuẩn  nhóm tự
sữa chữa.


- Qua bảng chuẩn gv t/c hs tìm ra đặc
điểm chung của ngành giun tròn.


- GV cho đại diện vài nhóm trình bày.
- GV cho hs tự rút ra kt lun.


- Đa số giun tròn kí sinh: Giun kim,
giun tãc, giun mãc, giun chØ…


- Giun trßn kÝ sinh ë cơ, ruột( ngời.
đv) rễ, thân, quả ( TV) gây nhiều tác
hại.


- Cn gi v sinh mụi trng, v sinh cá
nhân & vệ sinh ăn uống để tránh giun
<b>II. c im chung.</b>


- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun
- Khoang cơ thể cha chính thức



- Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu
từ miệng, kết thúc ở hậu m«n.


IV. Cđng cè:


- Gọi hs đọc kết luận sgk
- Sử dụng câu hỏi 1; 2 sgk
V. Dặn dò:


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- §äc mơc; Em cã biÕt.


- Đọc trớc bài Giun t.


<i><b> Ngày soạn: 27/ 10/ </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<b> ngành giun đốt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 15 : giun đất
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo , di chuyển, dinh dỡng, sinh sản</b>
của giun đất đại diện cho ngành giun đốt & chỉ rõ đặc điểm tiến hố hơn của giun đất
so với giun trịn.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động</b>
nhóm



<b>3. Thái độ: - Biết bảo vệ động vật có ích </b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh h×nh 15.1  15.6 sgk
2. HS: Nghiên cứu sgk


D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: 7A: ... 7B:...
II. Kiểm tra bài cũ:


- Giun móc câu và giun kim giun nào nguy hiểm hơn?
- Đặc điểm để nhận biết giun trịn dễ dàng hơn.


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Giun đốt phân biệt với giun tron ở các đặc điểm: Cơ thể phân đốt,
mỗi đốt đều có đơi chân bên, có khoang cơ thể chính thức. Chúng gồm các đại diện
nh: Giun đất, rơi, đĩa… Hôm nay chúng ta nghiên cứu đại diện là giun đất.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs đọc  sgk & qs hình 15.1 
15.5  trao đổi nhóm  trả lời:



? Giun đất có cấu tạo phù hợp với lối
sống chui rúc trong đất ntn.


? So sánh với giun trịn, tìm ra cơ quan
& hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất.(
Hệ cơ quan mới xuất hiện: hệ tuần
hoàn: có mạch lng, mạch bụng, mao
quản da, tim đơn giản; Hệ tiêu hoá:
Phân hoá rõ có enzim tiêu hố thức ăn;
Hệ thần kinh: Tiến hố hơn, tập trung
thành chuỗi, có hạch)


? Hệ cơ quan mới ở giun đất có cấu tạo
ntn.


- GV y/c đại diện nhóm trình bày  ghi
ý kiến các nhóm lên bảng và bổ sung
- GV giảng giải:+ Khoang cơ thể: chớnh
thc cú cha dch c th cng


+ Thành cơ thể: có lớp mô bì tiết chất
nhầy da trơn


+ Dạ dày: Thành cơ thể có khả năng co
bóp nghiền thức ăn


+ HTK: To trung chui hch( hch ni
tp trung TBTK) và vẽ sơ đồ HTH  di
chuyển của máu.



- GV y/c hs rót ra kÕt ln.
<b>H§ 2: </b>


- GV y/c hs qs hình 15.3 và hoàn thành
BT mục sgk ( T54).


- GV ghi phần trả lời lên bảng


<b>I. Cu to ca giun t .</b>


- Cấu tạo ngoài:


+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu


+ Phân đốt, mỗi đốt có vịng tơ ( chi
bên)


+ Chất nhầy da trơn
+ Có đai SD & lỗ SD
- Cấu tạo trong:


+ Có khoang cơ thể chính thức, chứa
dịch.


+ Hệ tiêu hoá: Phân hoá rõ: lỗ miệng
hầu Thực quản diều, dạ dày cơ
ruột tịt, hậu môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV lu ý: Công nhận kết quả của nhóm
đúng ( 2-1-4-3) di chuyển từ trái sang


phải.


?(đề phịng): Tại sao GĐ chun giãn đợc
cơ thể.


- GV gi¶i thích: Do sự điều chỉnh sức ép
của dịch khoang trong c¸c phần khác
nhau của cơ thể.


<b>HĐ 3: (5)</b>


- GV y/c hs ng/cứu sgk  TĐN  Trả lời:
? Qúa trình tiêu hố của GĐ diễn ra ntn.
( HS: Sự hoạt động của dạ dày và vai trò
của enzim)


- GV y/c hs giải thích 2 htợng sgk ( hs:
Nớc ngập GĐ không hô hấp đợc; chất
lỏng màu đỏ là do có oxy)


- GV cho hs rót ra kÕt ln.
<b>H§ 4: </b>


- GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 15.6 và
trả lời: ? Giun đất sinh sản ntn.


- GV cho hs rót ra kÕt luËn.


? Tại sao GĐ lỡng tính, khi sinh lại
ghép đôi.



- Giun đất di chuyển bằng cách:
+ Cơ thể phình duỗi xen kẽ
+ Vịng tơ làm chỗ dựa


 Kéo cơ thể về 1 phía
<b>III. Dinh d ỡng của cơ thể . </b>
- Giun đất hô hấp qua da.


- Thức ăn  lỗ miệng  hầu  diều  dạ
dày ( ng/nhỏ)  enzim biến đổi  ruột
tịt  bã a ra ngoi.


- Dinh dỡng qua thành ruột vào máu


<b>IV. Sinh s¶n.</b>


- Giun đất lỡng tính


- Ghép đơi TĐ tinh dịch tại đai SD
- Đai SD tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa
trứng


Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’)


? Trình bày cấu tạo GĐ phù hợp với đ/s chui rúc trong đất.
? Cơ thể GĐ có đ2<sub> nào tiến hoá hơn so với ngành ĐV trớc.</sub>
V. Dn dũ: (1)



- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết


- Chuẩn bị 1 nhóm 1 con giun đất to


<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>29/10/2009</b></i>


<i><b>Bài 16</b></i>

<i><b>: Thực hành</b></i>



<b>m quan sỏt giun t</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giúp hs nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi ( đốt</b>
vịng tơ, đai SD ) và cấu tạo trong ( 1 số nội quan).


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng tập thao tác mổ ĐVKXS và sử dụng các dụng</b>
vụ mổ, dïng kÝnh lóp quan s¸t.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ</b>
thực hành.


B. Ph ¬ng pháp : Thực hành
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh cõm hỡnh 16.1; 16.3 và bộ đồ mổ.
2. HS: Mẫu vật: Giun đất, kiến thức cấu tạo giun đất.
D. Tiến trình lên lớp:



I. ổn định: 7A: ... 7B:...
II. Kiểm tra bài cũ:


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyết về
giun đất.


2. TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GC y/c hs nghiªn cøu sgk ë mơc  (T56)
& thao t¸c:


- Trong nhãm hs cư 1 ngêi tiÕn hành( lu ý
dùng hơi ete hay cồn vừa phải)


? Trình bày cách xử lí mẫu ntn.


- GV kim tra mu thực hành, nếu nhóm
nào cha làm đợc  gv hớng dẫn thêm.


- GV y/c các nhóm tiến hành qs cấu tạo
ngoài bằng kÝnh lóp:


+ Qs các đốt, vịng tơ


+ Xác định mặt lng. mặt bụng và tìm đai


SD.


? Làm thế nào để qs đợc vòng tơ.


- ( HS: qs vòng tơ: kéo giun lên giấy thấy
lạo xạo)


? Da và đặc điểm nào để xác định mặt lng,
mặt bụng.( HS: màu sắc)


? Tìm đai SD, lỗ SD dựa trên đặc điểm nào.
( HS: Đai sd phía đầu kthớc 3 đốt hơi thắt
lại màu nhạt hơn)


- GV cho hs làm BT : chú thích hình 16.1
( ghi vào vë )


- GV gọi đại diện nhóm lên chú thích vào
tranh.


- GV thơng báo đáp án đúng: 16.1A: 1.lỗ
miệng; 2.đai SD; 3.lỗ hậu môn.


+ Hình 16.1B: 4. đai SD; 3. lỗ cái; 5.lỗ
đực.


+ Hình 16.1C: 2. vịng tơ quanh đốt.
<b>HĐ 2: </b>


- GV y/c các nhóm qs hình 16.2 và đọc 


sgk ( T57)  Thực hành mổ giun đất.


- GV kiÓm tra s¶n phÈm cđa c¸c nhãm
b»ng c¸ch:


+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng  trình bày thao
tác mổ và 1 nhóm mổ cha đúng trình bày
thao tác mổ.


? Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội quan.
- GV giảng giải: Mổ ĐVKXS chú ý:


+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo ngắn, lách
nội quan từ từ, ngâm vào nớc.


+ ở giun đất có thể xoang chứa dịch  liên
quan đến việc di chuyển của giun đất.


- GV híng dÉn cho hs:


+ Dïng que nhän t¸ch néi quan ( nhãm cư
1 hs thao t¸c gì néi quan)


+ Dựa vào hình 15.3A nhận biét các bộ
phận của hệ tiêu hoá.( hs đối chiếu sgk
xỏc nh cỏc h c quan)


+ Dựa vào hình 16.3B  quan s¸t bé phËn
sinh dơc.



+ Gạt ống tiêu hoá sang bên để hs qs HTK
màu trắng ở mt bng.


- HS hoàn thành chú thích ở hình 16.B vµ
16.C SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện nhúm


<b>I. Cấu tạo ngoài.</b>


<b> 1. Vn 1: Cỏch x lí mẫu: </b>
- Rửa sạch cơ thể giun


- Lµm giun chết bằng hơi ete hoặc
cồn loÃng.


<b>2. Vn đề 2: Quan sát cấu tạo</b>
<b>ngồi: </b>


<b>II. CÊu t¹o trong.</b>


<b>1. Vấn đề 1: Cách mỗ giun đất. </b>


- TiÕn hµnh theo 4 bớc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lên bảng chú thích vào hình câm


IV. Cng c: - GV gi i diện 1 - 3 nhóm.
? Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi.



? Trình bày thao tác mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất.
- GV nhận xét và dọn vệ sinh.


- GV cho điểm 1 - 2 nhóm làm tốt và kết quả đúng đẹp.
V. Dặn dị:


- ViÕt thu ho¹ch theo nhóm. Kẻ bảng 1,2 T60 SGK vào vở BT


<i><b> Ngày soạn: 3/11/2009</b></i>


Bi 17:

<b>một số giun đốt khác. </b>



<b>đặc điểm chung của giun t</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs ch ra 1 số đặc điểm của các đại diện giun đốt phù hợp với lối</b>
sống và nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát so sành, tổng hợp lại kiến thức.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ động vật.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, so sánh, tổng hợp, hoạt động nhóm…
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh giun đất: Rơi, giun đỏ, róm biển…
2. HS: Kẻ bảng 1 & 2 sgk T60 vào vở BT.


D. TiÕn tr×nh lªn líp:



I. ổn định: 7A: ... 7B:...
II. Kiểm tra bài cũ: Khơng KT


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề: Giun đốt có khoảng trên 9000 loài, sống ở nớc mặn, nớc ngọt, trong
bùn đất. Một số giun đốt sống ở can và kí sinh.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ1: - GV cho hs qs hình: Giun đỏ,</b>


đĩa, rơi, róm biển và đọc  phần I sgk
( T59)  TĐN  Hoàn thành bảng 1.
- GV kẻ sẳn bảng 1 để hs lên chữa
bài ( gọi nhiều nhóm)


- GV ghi ý kiến bổ sung của từng nội
dung để hs tiện theo dõi.


- GV thông báo các nội dung đúng và
cho hs theo dõi bảng 1 kiến thức chuẩn.
- Qua bảng 1 y/c hs tự rút ra kết luận về
sự đa dạng của giun đốt về số lồi, lối
sống, mơi trờng sống.


<b>H§ 2: </b>


- GV cho hs qs lại tranh đại diện của


ngành và ng/cứu sgk ( T60)


- GV y/c hs T§N  hoàn thành bảng 2.
- GV kẻ sẳn bảng 2 HS lên chữa bài.
- GV chữa nhanh bảng 2


<b>I. Mt số giun đốt th ờng gặp . </b>


- Giun đốt có nhiều lồi: Vắt, đỉa, róm
biển, giun đỏ, giun t


- Sống ở các môi trờng: Đất ẩm, nớc,
lá c©y…


- Giun đốt có thể sống tự do, định c
hay chui rúc.


<b>II. Đặc điểm chung của ngành giun</b>
<b>đốt.</b>


Đặc điểm G đất G đỏ Đỉa Rơi


1. Cơ thể phân đốt x x x x


2. Cơ thể không phân đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. C¬ thĨ xoang( khoang c¬ thĨ) x x x x


4. Có hệ tuần hồn, máu đỏ x x x x



5. Hệ thần kinh và giác quan phát triển x x x x


6. Di chuyển nhờ chi trên, tơ hoặc thành cơ thể x x x
7. ống tiêu hoá thiếu hậu môn


8. ống tiêu hoá phân hoá x x x x


9. HƯ h« hÊp qua da hay b»ng mang x x x x


¬


- GV y/c hs rút ra kết luõn v nhng c
im chung.


<b>HĐ 3:</b>


- GV y/c hs hoàn thµnh BT SGK ( T 61)
- GV cho 1 sè hs trình bày.


- Giun t cú vai trũ gỡ trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời .


- Cơ thể phân đốt , có thể xoang
- Hệ tuần hồn kớn, mỏu mu .


- HTK dạng chuỗi hạch và giác quan
phát triển.


- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành
cơ thĨ.



- Hơ hấp qua da hay mang
- Hệ tiêu hố phân hố
<b>III. Vai trị của giun đốt . </b>


- Lợi ích: Làm thức ăn cho ngời & ĐV
+ Làm cho đất tơi xốp, thoỏng khớ,
mu m.


Tác hại: Hót m¸u ngêi & ĐV gây
bệnh


IV. Củng cố :


- Gọi 1 hs đọc kết luận sgk


- Trình bày đặc điểm chung của giun đốt
- Vai trò của giun đất.


? Để nhận biết đại diện ngành GĐ cần dựa vào đđ cơ bản nào
V. Dặn dị:


- Häc bµi và trả lời câu hỏi sgk
- Làm bài tập 4 sgk T 61


- TiÕt sau kiÓm tra 1 tiết.


<i><b> Ngày soạn: 5/ 11/ 2009</b></i>


<b>kiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>




A. Mơc tiªu:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs đánh giá đợc kết quả học tập của hs về kiến thức kĩ năng & </b>
vận dụng.


- Qua kiĨm tra hs rót kimh nghiƯm c¶i tiÕn phơng pháp học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Qua kim tra GV cũng có đợc những suy nghĩ cải tiến bổ sung cho bài giảng hấp
dẫn hơn gây đợc sự hứng thú học tập của hs.


<b> 2. Kĩ năng: </b>
<b>3. Thỏi :</b>


B. Ph ơng pháp : kiểm tra
C. ChuÈn bÞ:


1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Kiến thức đã học
D. Tiến trình lên lớp:


I. ổn định: 7A: 7B:
II. Kiểm tra bài cũ:Không KT


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


2. Triển khai bài:



<b>Đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1: Dinh dỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau nh thế nào?</b>
<b>Câu 2: Thành cơ thể thủy tức có những loại tế bào nào? Chức năng của từng loại tế </b>
bào?


<b>Câu 3: </b>


Nờu c im chung ca giun đốt. Vài trị thực tiễn của giun đốt.
<b>Đáp án:</b>


<b>C©u 1:(3 đ) - Giống nhau: Cùng ăn hồng cầu.(1 đ)</b>
- Khác nhau:(2 ®)


+ Trùng kiết lị lớn “ nuốt” nhiều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản
nhân đôi liên tiếp.(1 đ)


+ Trùng sốt rét nhỏ hơn, nên chui vào hồng cầu kí sinh, ăn hết chất nguyên sinh của
hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi phá vỡ hịng cầu để chui
ra ngồi. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quỏ trỡnh y.
(1 )


<b>Câu 2: (3 đ) Thành cơ thể thủy tức cấu tạo gồm 2 lớp:</b>
- Lớp ngoài gồm :(2 đ)


+ Tế bào mô bì - cơ: Phần ngoài che chở, phần trong liên kết với nhau giup cơ thể co
duỗi theo chiều dọc.


+ T bo thn kinh: Phóng chất độc để làm tê liệt con mồi .



+ Tế bào sinh sản: Tạo ra tế bào trứng từ tuyến hình cầu, tạo ra tinh trùng từ tuyến
hình vú. Sinh sản duy trì nòi giống.


- Lp trong gồm: Tế bào mơ cơ- tiêu hóa đóng góp vào chức năng tiêu hóa của ruột.
(0,5 đ)


- Giữa 2 lớp có tế bào thần kinh: tạo nên mạng thàn kinh hình lới. ( 0,5 đ)
<b>Câu 3: (4 đ) Đặc điểm chung: - Cơ thể dài phân đốt </b>


- Cã thÓ xoang


- Hô hấp qua da hay qua mang
- Tuần hồn kín, máu màu đỏ
- Hệ tiêu hố phõn hoỏ


- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển
- Di chuyển nhờ chi bên - tơ hoặc thành cơ thể( 0,5 x 5 =


2,5)


Vai trị thực tiễn: Nơng nghiệp: Cải tạo đất, làm cho đất xốp thoáng. màu mỡ, làm cho
thức ăn cho động vật khác ( 0,5 điểm )


+ Làm thức ăn cho ngời và động vật ( 0,5 điểm)
- Hút máu ngời và động vật.


IV. Cñng cè:


Thu bài và nhận xét
V. Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> Ngµy soạn:7 /11 / 2009</b></i>


<i><b>chơng IV</b></i>

<b>: ngành thân mềm</b>



<b>Bài : </b>

<b>trai sông</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


1. Kin thc: - Giỳp hs biết đợc vì sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm, giải
thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai sơng thích nghi đời sống ẩn mình trong bùn cát và
nắm đợc các đặc điểm sinh dỡng, sinh sản của trai sông, hiểu rõ khái niệm: áo, cơ
quan áo.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thích u bộ mơn và bảo vệ động vật</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh h×nh 18.2, 18.3, 18.4 SGK
2. HS : Con trai, vỏ trai


D. Tiến trình lên lớp:


<b>I..</b> n định tổ chức: 7A: ………… 7B:...
<b>II </b>Kiểm tra bài cũ. <b>:</b> Khơng KT


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề : ở nớc ta ngành thân mềm rất đa dạng phong phú: Trai, sò, ốc, hến,


ngao, mực…và phân bố ở khắp các môi trờng: Biển, sông, hồ, trên cạn.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c tõng cá nhân qs h18.1, 18.2
thu thập thông tin về vỏ trai


<b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b>
<b>1. Vỏ trai: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV gọi hs gthiệu đặc điểm vỏ trai trên
vật mẫu


- GV y/c hs th¶o luËn: ? Muèn më vá
trai qs ta phải làm ntn.( hs: cắt dây
chằng ở phía lng, cắt 2 cơ khép vỏ )
? Mài mặt ngoài vá trai ngöi thÊy có
mùi khét. Vì sao.(hs: lớp sừng bằng chất
hữu cơ bị ma sát nên nó ch¸y  mïi
khÐt)


? Trai chết thì mở vỏ. Tại sao( Sự mở vỏ
ra do tính tự động ca trai )


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm.
- GV giải thích: Vì sao lớp xà cừ óng
ánh màu cầu vòng.



- GV y/c hs nghiên cứu thông tin SGK:
? Cơ thể trai có cấu tạo ntn.


- GV giải thích: KNO áo trai, khoang áo.
? Trai tự vệ bằng cách nào. Nêu đặc
điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách
tự v ú.


- GV gthiệu: Đầu tiêu giảm
<b>HĐ 2: </b>


- GV y/c hs đọc thông tin và qs hình
18.4 thảo luận: ? Trai di chuyển ntn.
( HS: mô tả cách di chuyển của trai)
- GV chốt lại kiến thức:


- GV mở rộng: Chân trai thị theo hớng
nào  chân chuyển động theo hớng đó.
<b>HĐ 3: </b>


- GV y/c hs nghiên cứu sgk và thực hiÖn
lÖnh 


- HS: + Nớc đem đến o2 và thức ăn
+ Kiểu dinh dỡng thụ động


? C¸ch dinh dìng cđa trai cã ý nghÜa
ntn.( läc níc)



<b>H§ 4: </b>


- GV cho hs đọc thông tin và thảo luận
theo  sgk


HS: + Trứng phát triển trong mang trai
mẹ  đợc bảo vệ và tăng lợng o2


+ ấu trùng bám vào mang và da cá: tăng
lợng o2 và đợc bảo vệ.


- GV chốt lại đặc điểm sinh sản.


- Cơ thể trai có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi
che chở bên ngồi.


<b>b. Cơ thể trai.</b>


- Cấu tạo ngoài: áo tạo thành khoang
áo, có ống hút và ống thoát nớc.


+ Giữa: Tấm mang
+ Trong: Thân trai
- Chân rìu


<b>II. Di chuyển </b>


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào,
kết hợp đóng mở vỏ  di chuyển



<b>III.Dinh d ìng .</b>


- Thức ăn: ĐVNS và vụn hữu cơ
- Oxi trao đổi qua mang


<b>IV. Sinh s¶n </b>


- Trai phân tính


- Trứng phát triÓn qua giai ®o¹n Êu
trïng.


IV. Cđng cè :


HS đọc kết luận sgk


Những câu dới đây đúng hay sai?


 1- Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khơng phân đốt
 2- Cơ thể trai gồm 3 phần: Đầu - thân - chân


3- Trai di chuyển nhờ chân rìu


4- Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào
 5- Cơ thể trai có đối xứng 2 bờn


V. Dặn dò:


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục : Em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> Ngày soạn: 9/ 11/ 2009</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: một số thân mềm khác</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs trỡnh bày đợc dặc điểm của một số đại diện của ngành thân</b>
mềm và thấy đợc sự đa dạng của thân mềm, giải thích đợc ý nghĩa một số tập tính ở
thân mềm.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng qs tranh, mẫu vật .</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ động vật thân mềm.</b>


B. Ph ơng pháp: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm nhỏ


C. Chn bÞ:


1. GV: Tranh ảnh 1 số đại diện của thân mềm


2. HS: Vật mẫu: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi.
D. Tiến trình lên lớp:


I. n nh: 7A: 7B:


II. Kiểm tra bài cũ: Trai tự vệ bằng cách nào? cấu tạo của trai đảm bảo cách tự vệ đó
có hiệu quả? cách dinh dỡng của trai có ý nghĩa nh thế nào?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:



Ngời ta có thể tìm thấy thân mềm ở những nơi nào? Chúng phân bố ở khắp mọi
nơi. Vậy chúng có những đặc điểm ntn ?


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs qs hình 19( 1 - 5) sgk, đọc
chú thích và thảo luận:


? Nêu đặc điểm đặc trng của loại đại
diện.


-HS:* èc sªn:+ sèng trên cây, ăn lá cây
+ Cơ thể gồm 4 phần: đầu, thân, chân,
áo


+ Thở bằng phổi( thích nghi ®s ë c¹n )
* Mùc: sèng ë biĨn, vá tiêu giảm (mai
mực ) cơ thÓ cã 4 phần, di chuyển
nhanh.


* Bạch tuộc: Sống ở biển, mai lng tiêu
giảm, có 8 tua, săn mồi tÝch cùc.


* Sị: 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất khẩu.
? Tìm các đại diện tơng tự mà em gặp ở
địa phơng.



- Qua các đại diện y/c hs rút ra nhận xét
về: đa dạng lồi. mơi trờng sống, lối
sống.


<b>H§ 2: </b>


- GV y/c hs làm việc độc lập với sgk và
trả lời: ? Vì sao thân mềm có nhiều tập
tính thích nhi với lối sống.


- HS: Nhờ HTK phát triển ( hạch nÃo)
làm cơ sở cho tËp tÝnh ph¸t triĨn.


- GV y/c hs qs hình 19.6 sgk đọc kĩ chú
thích và thảo luận:


? ốc sên tự vệ bằng cách nào.( hs: thu
mình vào trong vá)


? ý nghĩa sinh học của tập tính đào lỗ


<b>I. Một số đại diện </b>


- Th©n mềm có số loài lớn
- Sống ở cạn, nớc ngät, níc mỈn


- Chúng có lối sống vùi lấp, bò chậm
chạp và di chuyển tốc độ cao ( bơi )


<b>II. Mét sè tËp tÝnh ë th©n mỊm </b>



<b>1. TËp tÝnh ë èc sªn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đẻ trứng của ốc sên.( hs: bảo vệ trứng)
- GV điều khiển các nhóm thảo luận 
chốt ý kiến đúng.


- GV y/c hs qs hình 19.7 đọc chú thích 
thảo luận: ? Mực săn mồi ntn.( hs: đuổi
bắt và rình mồi)


? Hoả mù của mực có tác dụng gì.( hs:
để săn mồi hay tự vệ)


? Vì sao ngời ta thờng dùng ánh sáng để
câu mực. ( hs: mắt mực rất tinh)


- GV y/c hs trình bày  chốt lại đáp án
đúng.


<b>2. TËp tÝnh ë mùc</b>


- Hệ thần kinh của thân mềm phát
triển là cơ sở cho giác quan và tập tính
phát triển thích nghi với đời sống
IV. Củng cố :


Gọi hs đọc kết luận SGK


? Kể các đại diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với


trai sơng.


? ốc sên bò thờng để lại dấu vết trên lá cây. Em hãy giải thích.
V. Dặn dị:


- Häc bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết


- Su tầm tranh ảnh về thân mỊm, vá trai, èc, mai mùc
- Chn bÞ: Thùc hành: các nhóm chuẩn bị: Trai, ốc mực


<i><b> Ngày soạn:14/11/ </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<i><b>Bài : Thực hành</b></i>


<b>quan sát một số thân mềm</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giúp hs quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện và phân biệt </b>
đ-ợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu tạo trong.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu vật mẫu</b>
với tranh vẽ.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs thái độ nghiêm túc, cẩn thận.</b>
B. Ph ơng pháp : Quan sát, thực hành


C. ChuÈn bÞ:



1. GV: MÉu trai, mùc mỉ s½n


Tranh, mô hình cấu tạo trong của vỏ trai, mực
2. HS: Mẫu: trai, ốc, mực


D. Tiến trình lên lớp:


I. n định: (1’) 7A: ... 7B:...
II. Bài cũ:


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:(1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hân mềm có các đặc điểm: Cơ thể mềm, có vỏ đá vơi che chở và nâng đỡ, tuỳ
lối sống mà vỏ và cấu taok cơ thể thay đổi.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động 1:(5’) T chc thc hnh.</b>


- GV nêu yêu cầu của tiết thùc hµnh ( nh sgk)


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
<b>Hoạt động 2: (27’) Tiến hành thực hành</b>


<b>Bíc 1: GV hớng dẫn nội dung quan sát</b>
<b>1.Quan sát cấu tạo vỏ </b>



- Trai: Phân biệt: + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ B¶n lỊ


- ố c : quan sát vỏ, đối chiếu hình 20.2 sgk ( T68) để nhận biết các bộ phận, chú thích
bằng số vào hình


- Mực: Quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK để chú thích vào hình.
<b>2. Quan sát cấu tạo ngồi.</b>


- Trai: Quan s¸t mÉu vật phân biệt: + áo, khoang áo, mang, thân, chân, cơ khép vỏ.
- Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 sgk ( T69) điền chú thích số vào hình


- ố c : Quan sát mẫu vật, nhận biết các bộ phận: Tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở
bằng kiến thức đã học và chú thích bằng số vào hình 20.1 sgk ( T68)


- Mực: Quan sát mẫu để nhận biết các bộ phận, sau đó chú thích vào hình 20.5 sgk(T
69)


<b>3. Quan s¸t cấu tạo trong </b>


- GV cho hs quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh phân biệt các cơ quan


- GV y/c hs thảo luận nhóm điền số vào « trèng cđa chó thÝch h×nh 20.6 sgk
( T70)


<b>Bíc 2: HS tiến hành quan sát </b>



- HS tin hnh quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn


- GV đến các nhóm kiểm tra việc thực hiện của hs, hổ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến õu ghi chộp n ú.


<b>Bớc 3: Viết thu hoạch</b>


- Hoàn thành chú thích vào các hình 20 ( 1-6)


- Hoàn thành bảng thu hoạch ( mẫu T70 SGK)
IV . Cñng cè:


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình


- GV cơng bố đáp án đúng  các nhóm sửa chửa chéo


TT Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo vỏ 3 3 1


2 Số chân ( hay tua) 1 1 10


3 Số mắt 2 Không 2


4 Có giác bám Không Không Có


5 Số lông trên tua miệng Không Không Có


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực có có có



- Các nhóm dọn vệ sinh
V. Dặn dò:


- Tìm hiếu vai trò của thân mềm
- Kẻ bảng 1,2 ( T72) SGK vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> </b>Ngày soạn:8/11/ 2010</i>


Bi :

<b>c im chung và vai trị của ngành thân mềm</b>



<b>A. Mơc tiªu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:</b>


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs trình bày đợc sự đa dạng của thân mềm và đặc điểm chung, ý</b>
nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và hoạt động nhóm </b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.</b>


<b>B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm</b>


<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Tranh hình 21.1 sgk và bảng phụ ghi nội dung bảng 1
2. HS: Kẻ bảng 1, 2 sgk ( T 72)


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. n định: 7A: ... 7B:...</b>



<b>2. Bµi cũ: Nêu sự đa dạng của thân mềm?</b>


<b> 3. Bài míi:</b>


a<b>. Đặt vấn đề: Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống</b>
phong phú. Hôn nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trị của thân mềm.


<b> b. TriĨn kh</b>ai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b> Ho ạ t độ ng 1: </b>


- GV y/c hs đọc thơng tin, qs hình 21
và 19 sgk thảo luận nhóm lm theo yờu
cu sau:


+ Nêu cấu tạo chung của th©n mỊm.
+ Lùa chän các cụm từ hoàn thành
bảng 1


- HS tiến hành thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi và điền bảng


- GV tiến hành chiếu kết quả làm của
một nhóm cho c¸c nhãm khác tiến
hành nhận xét và bổ sung.


- GV chiếu kết quả bảng chuẩn
- Từ bảng trên GV y/c HS thảo luận:
+ Nhận xét sự đa dạng của thân mềm


(hs: đa dạng về kích thớc, ctạo cơ thể,
môi trờng sống, tập tính)


<b>I. Đặc điểm chung </b>


- c im chung của thân mềm:
+ Thân mềm khơng phân đốt
+ Có vỏ đá vơi.


+ Cã khoang ¸o ph¸t triĨn
+ HƯ tiêu hoá phân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Nờu c điểm chung của ngành thân
mềm.


- HS nêu đặc điểm chung .
- GV nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 2 : </b>


- GV y/c hs làm BT bảng 2 ( T72)
- GV gọi hs lên hoàn thành bảng 2
- GV chốt lại kiến thức sau đó cho hs
tho lun:


? Ngành thân mềm có vai trò gì. Nêu ý
nghĩa của vỏ thân mềm.


<b>II. Vai trò của thân mềm </b>
- Lợi ích:



+ Làm thực phẩm cho con ngêi
+ Nguyªn liƯu xt khÈu


+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trờng nớc
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:


+ Là động vật trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng


3. Kết luận chung, tóm tắt:
Gọi hs đọc kết luận sgk
4. Củng cố:


Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất.
1. Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:


a. Thân mềm và không phân đốt
b. Cú khoang ỏo phỏt trin


c. cả a và b


2. Đặc điểm nào dới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.
a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm


b. Có cơ quan di chuyển phát triển
c. cả a và b


3. Những thân mềm nào dới đây có h¹i.



a. ốc sên, trai, sị
b. Mực, ốc đỉa, ốc bơu vàng


c. èc sªn, hà biển, hến


5. Dặn dò:


- Học bài theo c©u hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> Ngày soạn: 24/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Chơng</b></i>

<i>V</i>

:

<b>ngành chân khớp</b>



Bài :

<b>tôm sông</b>


A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giúp hs biết đợc vì sao tơm đợc sếp vào ngành chân khớp, lớp giáp</b>
xác. Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi đời sống ở nớc và
trình bày đợc đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của tôm.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng qs tranh và mẫu.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thức u thích bộ mơn.</b>


B. Ph ơng pháp: Quan sát, kết hợp hoạt động nhúm.


C. Chuẩn bị:


1. GV: Tranh cấu tạo ngoài của tôm
- MÉu vËt: T«m sông



- Bảng phụ: Ghi nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần
phụ.


2. HS: Mỗi nhóm mang gồm tôm sống và tôm chín
D. Tiến trình lên lớp:


1. ổn định: 7A: ... 7B:...


2.Bài cũ: Nêu vài trò của ngành thân mềm.


III. Bài mới:


1. t vấn đề: Phần lớn giáp xác sông ở nớc ngọt, nớc mặn, cơ quan hô hấp là
mang. Các đại diện thờng gặp là: Tôm, cua, cáy, rận nớc, mọt ẩm…


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV cho hs đọc thông tin sgk ( T74,
75) và hdẫn hs qs mẫu tơm  thảo luận
nhóm và trả lời: ? Cơ thể tơm gồm mấy
phần.


? NhËn xÐt mµu sắc của vỏ tôm.


? Búc 1 vài khoanh vỏ  nhận xét độ
cứng.



- GV y/c các nhóm trình bày.
- GV chốt lại kiến thức.


- GV cho hs qs tôm sông ở các địa điểm
khác nhau  gthích ý nghĩa hiện tợng
tơm có màu sắc của môi trờng - tự vệ.
? Khi nào vỏ tơm có màu hồng.


- GV y/c hs qs tôm theo các bớc:


+ Qs mu, i chiu hỡnh 22.1 sgk  xác
định tên, vị trí các phần phụ trên con
tôm.


+ QS tôm hoạt động để xác định chức
năng phần phụ.


- GV y/c hs hoµn thành bảng 1 sgk
( T75)


- GV treo bảng phụ và gọi hs lên dán
các mảnh giấy rời.


- GV cho lp nhn xột v đánh giá.
- Gọi 1 hs nhắc lại tên và chức nng ca


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>1. Vỏ cơ thể </b>



- Cơ thể: 2 phần : + Đầu - ngùc
+ Bông


- Vá: Kittin ngÊm canxi  cøng che
chë vµ lµ chỗ bám cho cơ thể.


+ Có sắc tố màu sắc của môi trờng.
<b>2. Các phần phụ và chức năng.</b>


- Cơ thể tôm gồm: - Đầu ngực:


+ Mt, rõu  định hớng phát hiện mồi.
+ Chân hàm  giữ v x lớ mi.


+ Chân ngực bò và bắt mồi.
- Bụng:


+ Chân bụng bơi, giữ thăng bằng, «m
trøng ( con c¸i)


+ TÊm l¸i  l¸i gióp tôm nhảy
<b>3. Di chuyển.</b>


- Bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

phần phụ.


- Qua qs em h·y cho biÕt:


? T«m có những hình thức di chuyển


nào.


? Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ
của tôm.


<b>HĐ 2: </b>


- GV cho hs thảo luận nhóm theo các
câu hỏi sgk mục II SGJ ( T76)


- GV cho hs đọc thông tin sgk và chốt
lại kiến thức.


<b>H§ 3: </b>


- GV cho hs qs tôm  phân biệt tôm đực
và tôm cái, thảo luận theo câu hỏi
mc III SGK ( T76)


- Bơi: tiến, lùi
- Nhảy


<b>II. Dinh dìng.</b>


- Tiêu hố: + Tơm ăn tạp, hoạt động về
đêm.


+ Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hp
th rut.



- Hô hấp: Thở bằng mang.
- Bài tiết: Qua tuyến bài tiết
<b>III. Sinh sản.</b>


- Tôm phân tính: + Đực: càng to


+ Cái: ôm trứng (con
cái)


- Lớn lên qua lột xác nhiỊu lÇn.
IV- Cđng cè:


Gọi hs đọc kết luận sgk


Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:


a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau
c. Thở bằng mang.


2. T«m thuéc lớp giáp xác vì:


a. Vỏ cơ thể bằng kittin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b. Sông ỏ nớc


c. Cả a và b.


3. Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a. Bơi lùi b. Bơi tiến



c. Nhảy d. Cả a và c
V. Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: Tôm cßn sèng 2 con


<i><b> Ngày soạn: 28/ 11/ </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<i><b>Thực hành:</b></i>



<b>mổ và quan sát tôm sông</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thc: - Giỳp hs m và qs cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các</b>
lá mang, 1 số nội quan của tôm nh ( hệ tiêu hoá, hệ thần kinh) Viết thu hoạch: tập ghi
chú thích đúng cho các hình câm trong sgk.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng mổ ĐVKXS, biết sử dụng các dụng cụ mổ.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs thái độ nghiêm túc, cẩn thận. </b>


B. Ph ơng pháp: Thực hành


C. Chuẩn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. GV: Chậu mổ. Bộ đồ mổ. kính lúp, tơm sơng.
2. HS: Tơm sơng



D. TiÕn tr×nh lªn líp:


1. ổn định: 7A: ………….. 7B:………….


2.Bµi cị: GV kiĨm tra sù chuẩn bị của hs


3. Bài mới:


a. t vn : Chỳng ta đã nghiên cứu hình dạng và 1 số cơ quan của tôm. Hôm nay
chúng ta cùng chứng minh điều đó.


b.TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động1: Tổ chức thực hành</b>
- GV nêu y/c của tiết thực hành ( sgk)


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành:</b>


- Bíc 1: GV híng dÉn néi dung thùc hµnh
<b>1. Mỉ và quan sát mang tôm.</b>


- GV HD cách mổ nh HD ë h×nh 23.1A, B (SGK T77)


- Dïng kÝnh lúp qs 1 chân ngực kèm lá mang nhận biết các bộ phận chú thích vào
hình 23.1 thay c¸c con sè 1, 2, 3, 4.


- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp  điền bảng.



Bảng 1: ý nghĩa đặc điểm của lỏ mang


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có lông phủ


- Tạo dòng nớc đem theo oxi
- TĐK dễ dàng


- Tạo dòng nớc
<b>a. Mổ tôm:</b>


- Cách mổ SGK


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
<b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b>


- Cơ quan tiêu hoá


- Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối, cuối dạ dày có tuyến gan, ruột mảnh,
hậu môn ở cuối đuôi tôm.


- QS trờn mu m i chiu hỡnh 23.3 A ( SGK T 78) nhận biết các bộ phn ca c
quan tiờu hoỏ.


- Điền chú thích vào các chữ số ở hình 23.3B


Cơ quan thần kinh:


- Cách mổ: Dùng kéo và kẹp gở bỏ toàn bộ nội quan chuỗi hạch TK màu sẫm sẽ
hiện ra qs các bộ phận của các cơ quan TK.


- CÊu t¹o: + Gåm 2 h¹ch n·o víi 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng TK hầu lớn
+ Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi


+ Chuỗi hạchk TK bụng


- Tìm chi tiết cơ quan TK trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình 23.3C


- Bớc 2: HS tiến hành quan sát:


- HS tin hnh theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi đến các nhóm kiểm tra việc thực hành của hs, hổ trợ các nhóm yếu, chửa sai
sót ( nếu có)


- HS chú qs đến đâu ghi chép đến đó.
- Bớc 3: Viết thu hoạch:


- Hoàn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các hình 23.1B; 3.3B,C; thay các chữ số.


4. Cñng cè:


- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Đánh giá mâũ mổ của các nhóm .



- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhóm dọn vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng sgk ( T81) vào vở BT.




<i><b> Ngày soạn: 01/ 12 / </b></i>
<i><b>2009</b></i>


Bài :

<b>đa dạng và vai trò của lớp giáp </b>



<b>xác</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thức: - Giúp hs trình bày đợc 1 số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại</b>
diện giáp xác thờng gặp và nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, hoạt động nhóm


C. Chn bÞ:


1. GV: Tranh h×nh 24 sgk ( 1-7), PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu.
2. HS: PhiÕu häc tËp, bảng sgk ( T81) vào vở bài tập.



D. Tiến trình lªn líp:


1. ổn định: 7A: ... 7B:...


2. Bµi cị:


3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Lớp giáp xác có khoảng 20.000 lồi, sống ở hầu hết các ao, hồ, sơng,
biển, 1 số sống ở cạn và một số nhỏ sống kí sinh.


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GVy/c hs qs hình 24 từ 1-7 sgk, đọc
thơng báo dới hình  hoàn thành phiếu
học tập.


- GV gọi hs lên điền trên bảng.( đại


<b>I. Mét sè gi¸p x¸c kh¸c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

diƯn nhãm)


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
Đ2



Đại diện Kích th-ớc Cơ quan dichuyển Lối sống Đặc điểm khác


1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2- Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu


3- Rận nớc Rất nhỏ Đôi râu lớn Tự do Mùa hạ sinh toàn con cái
4- Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ t.giảm
5- Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần phụ tiêu giảm
6- Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7- Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn vào vỏ ốc Phần phụ vỏ mỏng và


mÒm
- Tõ b¶ng GV cho hs th¶o luËn:


+ Trong các đại diện lồi nào có ở địa
phơng?Số lợng nhiều hay ít?


+ Nhận xét sự đa dạng của giáp xác.


<b>HĐ 2: </b>


- GV y/c hs làm việc độc lập với sgk
hon thnh bng 2.


- GV kẻ bảng gọi hs lên điền.


- Nếu cha chính xác GV bổ sung thêm:
+ Lớp giáp xác có vai trò ntn?



- GV có thể gợi ý bằng câu hỏi nhỏ:
+ Nêu vai trò của giáp xác với đs con
ngời.


+ Vai trò của nghề nuôi tôm.


+ Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao, hồ,
biển.


- Giáp xác có số lợng loài lớn, sống ở
các môi trờng khác nhau, có lối sống
phong phú.


<b>II. Vai trò thực tiễn . </b>


- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn cđa c¸.


+ Ngn cung cÊp thùc phÈm vµ là
nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+ Có hại cho giao thông đờng thuỷ,
cho nghề cá


+ Trun bƯnh giun s¸n
4.Cđng cè:



Gọi hs đọc kết luận sgk.


1. Những ĐV có đặc điểm ntn đợc xếp vào lớp giáp xác?
a. Mình có 1 lớp vỏ bằng kittin và đa vôi.


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang
c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp nhau.
d. Đẻ trng, u trựng lt xỏc nhiu ln.


2. Trong những ĐV sau, con nào thuộc lớp giáp xác ?
- Tôm - C¸y - RËn níc
- T«m só - Mät Èm - RƯp
- Cua biĨn - Mèi - Hµ
- NhƯn - KiÕn - Sun


5. Dặn dò:


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục: Em có biết


- Kẻ bảng 1, 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<i><b> Ngày soạn: 5 / 12/ </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<b>lớp hình nhện</b>



Bài :

<b>nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>




A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


<b>1. Kin thức: - Giúp hs trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và 1 số tập</b>
tính của chúng. Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ ĐV có lợi trong thiên nhiên.</b>


B. Ph ơng pháp: Quan sát, phân tích tổng hợp v hot ng nhúm.
C. Chun b:


1. GV: Mô hình con nhƯn, tranh h×nh 25 ( 1-5)
Bảng phụ: Đặc điểm cấu tạo ngoµi cđa nhƯn
ý nghÜa thùc tiƠn cđa líp h×nh nhƯn


2. HS: - Mẫu: Nhện, vebò, nhện đỏ ( bỏ vào túi ni long trong suốt)
- Kẻ bảng 1, 2 vào vở BT


D. Tiến trình lên lớp:


1. n nh: 7A: ... 7B:...


2.Bµi cị: Nêu vai trò thực tiển của giáp xác. Mỗi vai trò cho ví dụ tên loài.


3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: Nớc ta ở vùng nhiệt đới khí hậu nong và ẩm thích hợp với lối của
nhiều lồi trong lớp hình nhện. Cho nên lớp hình nhện ở nớc ta rất phong phú và đa
dạng.





b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV HD hs qs mẫu con nhện và đối chiếu
hình 25.1 sgk đọc chú thích và trả lời:


+ Xác định giới hạn phần u ngc v phn
bng?


+ Mỗi phần có những bộ phận nào?


- GV treo tranh cấu tạo ngoài và gọi hs lên
trình bày.


- GV y/c hs qs tiếp hình 25.1 và hoàn thành
bảng 1.


- GV gi hs lờn bng in ( có thể dán các
mảnh giấy ghi các cụm từ để la chn)
- GV a ỏp ỏn ỳng:


- Phần đầu ngực :
+ Bắt mồi và tự vệ


+ Cảm giác về khứu giác, xúc giác
+ Di chuyển và chăng lới



<b>I. Tìm hiểu về nhện </b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo . </b>


- Cơ thể nhện có 2 phÇn:


+ Đầu ngực: 1 đơi kìm, 1 đơi chân
xúc giác, 4 đơi chân bị.


+ Bụng: 1 đơi lỗ thở, 1 lỗ SD, núm
tuyến tơ phía dới bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Phần bụng:
+ Hô hấp
+ Sinh sản


+ Sinh ra t¬ nhƯn


- GVy/c hs qs hình 25.2 sgk đọc chú thích 
hãy sắp xếp q trình chăng lới theo thứ tự
đúng.( hs: đánh số vào ô trống)


- GV cho các nhóm trình bày.


- GV cht li ỏp án đúng: 4, 2, 1, 3( C, B,
D, A)


- GV gọi 1 hs nhắc lại thao tác chăng lới
đúng.



- GV y/c hs đọc thông tin về tập tính săn
mồi của nhện  hãy sắp xếp theo thứ tự đúng
( hs: 4, 1, 2, 3)


- GV thống kê các nhúm lm ỳng.


+ Nhện chăng tơ vào thời gian nµo trong
ngµy?


- GVcung cấp thêm: Có 2 loại lới: + Hình
phiểu( thảm) chăng ở mặt đất; Hình tấm
chăng ở trên khơng.


<b>H§ 2: </b>


- GV y/c hs qs trang và hình 25.3 - 25.5 sgk
 nhận biết 1 số đại diện hình nhện.(hs: Bị
cạp, cái ghẻ, ve bị…)


- GV thơng báo thêm: nhện đỏ hại bơng, ve,
mị, bọ mạt, nhệ lơng, đi roi.


- GV y/c hs hoµn thành bảng2 ( T85)
GV chốt lại bảng chuẩn.


- Từ bảng 2 y/c hs nhận xét: Sự đa dạng của
lớp hình nhện.( sl, ls, ctạo cơ thể)


+ Nêu ý nghÜa thùc tiƠn cđa h×nh nhƯn.



<b>2. TËp tÝnh</b>


Vấn đề 1: Chăng l ới.


Vấn đề 2: Bắt mồi.


- Cã 2 tập tính chăng tơ và bắt
mồi:


+ Chng li sn bắt mồi sống
+ Hoạt động chủ yếu vào ban
đêm.


<b>II. Sù ®a dạng của lớp hình</b>
<b>nhện. </b>


- Lớp hình nhện đa dạng, có tập
tính phong phú.


- Đa số có lợi, 1 số gây hại cho
ngời, động vật, thực vật.


4. Cñng cè:


Gọi hs đọc kết luận sgk


Hãy đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng:
1. Số đôi phần phụ của nhện là:


a. 4 đôi b. 5 đôi c. 6 đôi


2. Để thích nghi lối sống săn mồi, nhện có các tập tính.


a. Chăng lới b. Bắt mồi c. Cả a và b.
3. Bọ cạp, ve bò, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì:


a. Cơ thẻ có 2 phần: Đầu ngực và bụng b. Có 4 đơi chân bị c. C
a v b


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện:
+ 1 hs lên điền trên c¸c bé phËn.


+ 1 hs lên điền chức năng bộ phận bằng cách đính các tờ giấy rời.


<b>5</b>. DỈn dò: - Học bài và trả lời câu hỏi sgk; 1 nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.




<i><b> </b></i>


<i><b> Ngµy so¹n: 8/ 12 / </b></i>
<i><b>2009 </b></i>


<b> Líp s©u bọ </b>



<b>Bài: </b>

<b>châu chấu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. Mc tiờu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên</b>
quan đến sự di chuyển và nêu đợc các đặc điểm cấy tạo trong, các đặc điểm dinh


d-ỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thức u thích bộ mơn.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:


1. GV: M« hình châu chấu , Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong cđa ch©u chÊu.
2: HS: - MÉu vËt: Ch©u chÊu.


D. Tiến trình lên lớp:


1. n nh tổ chức: 7A: ... 7B:...
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu điểm cấu tạo và tập tính của nhện.
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: Đại diện lớp sâu bọ là châu chấu. Vậy nó có những đặc điểm cấu tạo
nh thế nào để thích nghi với đời sống.


b. Ph¸t triĨn bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs đọc thông tin sgk và qs hình
26.1 trả lời:


+ C¬ thĨ chÊu chấu gồm mấy phần.(hs:
3 phần: Đầu, ngực, bụng)



+ Mụ t mỗi phần cơ thể của châu chấu.
( hs: qs đối chiếu mẫu  xác định vị trí
các bộ phận trờn mu)


- GV gọi hs mô tả các bộ phận trên mẫu
- GV cho hs tiếp tục thảo luận:


+ So với các loài sâu bọ khác khả năng
di chun cđa ch©u chÊu cã linh hoạt
hơn không. tại sao.(hs: linh hoạt hơn vì
chúng có thể bò, nhảy hoặc bay)


- GV chốt lại kiến thức.


- GV đa thêm thông tin châu chấu di c.
<b>HĐ 2 : </b>


- GV cho hs ng/cứu thông tin và trả lời:
+ Châu chấu có những hệ cơ quan nào?.
( hs: có đủ 7 hệ cơ quan)


+ Kể tên các bé phËn cđa hƯ tiêu
hoá( hs: m, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt,
ruột sau,trực tràng, hm)


+ HTH & HBT có liên quan víi nhau
ntn?


( hs: đều đổ chung vào ruột sau)



+ Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn
giản đi?( hs: ko<sub> làm nhiệm vụ vận</sub>
chuyển oxi chỉ vận chuyển chất dinh
d-ỡng)


- GV chốt lại kiến thức.
<b>HĐ 3: </b>


- GV cho hs qs hình 20.4 sgk gthiệu
cơ quan miệng và cho biết:


+ Thức ăn của châu chấu là gì?


+ Vì sao bụng châu chấu luôn luôn phập
phòng?


<b>HĐ 4: </b>


- GV y/c hs đọc TT sgk  trả lời cõu hi
mc sgk ( T88)


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển </b>


- Cơ thể gồm 3 phần:


+ u: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi cánh


+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 ụi l


th.


- Di chuyển: Bò , nhảy, bay


<b>II. Cấu tạo trong. </b>


- 7 hệ cơ quan:


+ Hệ tiêu hoá: Miệng  hÇu diỊu 
rt tÞt  ruét sau  trực tràng hậu
môn.


+ Hô hÊp: hÖ thèng èng khÝ


+ HÖ tuần hoàn: hở, tim hình ống
nhiều ngăn ở mặt lng.


+ HƯ thÇn kinh: ở dạng chuỗi hạch,
hạch nÃo phát triển.


<b>III. Dinh d ỡng.</b>


- Châu ăn chồi và lá cây.


- Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ
ở dạ dày, tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt
tiết ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- HS: CC đẻ trứng dới đất.



+ Phải lột xác lớn lên vì vỏ cã thĨ lµ
vá kittin.


- Châu chấu phân tính:
+ Đẻ trứng thành ổ dới đất.
+ Phát triển qua biến thái.


4. Cñng cè:


Gọi hs đọc kết luận sgk


Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a. Cơ thể có 2 phần: Đầu ngực và bụng.


b. C¬ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng


c. Cú v kittin bao bọc cơ thể
d. Đầu có 1 đơi râu.


e. Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
g. Con non phát triển qua nhiều lần lt xỏc
5. Dn dũ:


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục Em có biÕt”


- Su tầm tranh ảnh đại diện sâu bọ
- Kẻ bảng T 91 vào vở bài tập.





<i><b> Ngày soạn: 8/ 12 / 2008</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Bài: </b>

<b>đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nắm đợc thông báo qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của</b>
lớp sâu bọ, trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ và nêu đợc vai trò thực tiễn
của sâu bọ.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu</b>
bọ có hại.


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị :


1. GV: Tranh: Một số đại diện của lớp sâu bọ.
2: HS: Bảng 1 và 2 vào vở bài tp.


D. Tiến trình lên lớp:


1. n định tổ chức: 7A: ………… 7B:………
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm cấu tạo trong của chấu chấu.


3. Bµi míi:



a. Đặt vấn đề: Lớp sâu bọ có số lồi phong phú nhất trịn giới động vật( khoảng gần 1
triệu lồi) gấp 2 - 3 lần số lồi của các động vật cịn lại. Hàng năm con ngời lại phát
hiện thêm nhiều loài nữa. Sâu bọ phân bố ở khắp mọi nơi trên trỏi t.


b. Phát triển bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs qs hình 27.1 - 27.7 sgk,
đọc thơng tin dới hình, trả lời câu hỏi:
+ ở hình 27 có những đại diện nào?
( hs: kể tên 7 đại diện)


+ Em hãy cho biết thêm những đặc
điểm của mỗi đại diện mà em biết.( hs:
Bổ sung thêm thông tin về các đại
diện. VD: Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả
năng biến đổi màu sắc theo môi trờng?
+ Ve sầu: Đẻ trứng trên thân cây, ấu
trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ.
+ Ruồi, muỗi là ĐV trung gian truyền
bệnh.


- GV điều khiển hs trao đổi cả lớp.
( HS: bằng hiểu biết của mình để lựa
chọn các đại diện vào bảng 1)


- GV chốt lại đáp án.



- GV y/c hs nhËn xÐt sù ®a dạng của
lớp sâu bọ.( hs: số loài, ctạo cơ thể, mtr
sống, tập tính)


- GV chốt lại kết luận.
<b>HĐ 2: </b>


- GV y/c hs đọc sgk  thảo luận, chọn
các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu
bọ.


- GV y/c hs trình bày và chốt lại đặc
điểm chung.


<b>H§ 3: </b>


- GV y/c hs đọc thông tin  làm BT:
điền bảng 2 sgk ( T 92)


- GV kẻ nhanh bảng 2 gọi hs lên điền
( gọi nhiều nhãm hs tham gia lµm BT)
? Ngoµi 7 vai trò trên, lớp sâu bọ còn
những vai trò gì.


<b>I. Mt s i din sõu b. </b>


- Sâu bọ rất đa dạng:


+ Chúng có số lợng loài lớn.


+ Môi trờng sống đa dạng .


+ Có lối sống và tập tính phong phó
thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng.


<b>II.</b>


<b> Tìm hiểu đặc điểm chung của</b>
<b>sâu bọ. </b>


- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực và
bụng.


+ u: cú 1 đôi râu.


+ Ngực: 3 đôi râu & 2 đôi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.


- Ph¸t triĨn qua biến thái.


<b>III. Tìm hiểu vai trò thực tiễn của</b>
<b>sâu bọ. </b>


- Vai trò của sâu bọ:


* í ch lỵi: + Làm thuốc chữa bệnh,
thực phẩm, thức ăn cho ĐV khác.
+ Thụ phấn cho cây trồng.


+ Diệt các sâu bọ có hại.


+ Làm sạch môi trờng.


* Tác hại: + Là ĐV trung gian truyền
bệnh.


+ Gây hại cho cây trồng và sản phẩm
nông nghiệp.


3. Kt lun chung, tóm tắt: (1’)
Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’)


? Hãy cho biết 1 số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng.


? Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ & lớp khác trong ngành chân khớp.
? Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mụi trng.


V. Dặn dò: ( 1)


- Học bài theo kÕt ln sgk
- §äc mơc: “ Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



<i><b> Ngày soạn: 12/ 12 / </b></i>
<i><b>2009</b></i>




<i><b>Bài: Thực hành </b></i>




<b>xem băng hình về tập tính cđa s©u bä.</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
<b>1. Kiến thc: </b>


- Giúp hs thông qua băng hình quan sát, phát hiện 1 số tập tính của sâu bọ thể hiện
trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ với con mồi hoặc kẻ
thù.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn chi hs k nng quan sỏt trờn băng hình, tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích bộ mơn.
B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm…
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:


1. GV: Máy chiếu, băng hình
2: HS: Kiến thức ngành chân khớp
D. Tiến trình lên lớp:


1. n định tổ chức: 7A:………….. 7B: ………
2. Kiểm tra bài cũ:


Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ.
3. Bài mới:


a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã nghiên cứu sự đa dạng của sâu bọ. Vậy chúng có những


tập tính nào? Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu 1 số tập tính của sâu bọ qua quan sát .
b. Phát triển bài:


<b>Hoạt động 1: </b>


- GV nêu y/c của bài thực hành


- HS theo dõi băng hình: ghi chép các diễn biến tập tính của sâu bọ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học


- GV phân chia các nhóm thực hành.
<b>Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình.</b>


- GV cho hs xem lần thứ nhất toàn bộ băng hình.


- GV cho hs xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.


+ Sinh sản.


+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ.


- HS theo dừi bng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu đến đó.
- Với những đoạn khó hiểu hs có thể TĐN hoặc y/c GV chiếu lại.
<b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình.</b>


- GV dành thời gian để các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu học tập của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV cho hs thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.



+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm thức ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu các cách tự vệ, tấn công của sâu b


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác ở sâu bọ?


- Học sinh dựa vào nội dung phiếu học tập TĐN tìm câu trả lời.


- GV kẻ sẳn bảng gọi hs lên chữa bài:


Tên ĐV


qs c Mụi trngsng Cỏc tp tớnh
T v Tn cụng D tr thc n Cng


sinh Sống thànhXH Chăm sãcthÕ hƯ sau
1……….


2………


- Đại diện nhóm ghi kết quả trên bảng  các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sữa chữa.


4. Cñng cè:


- GV nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh.


- Dựa vào phiếu học tập, gv đánh giá kết quả học của nhóm.
5. Dặn dị:



- Ôn lại toàn bộ: Ngành chân khớp
- Kẻ bảng T96, 97 vµo vë BT.




<i><b> Ngày soạn: 14/ 12 / </b></i>
<i><b>2009 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Bài 29: </b>

<b>đặc điểm chung và vai trị của ngành</b>



<b>ch©n khíp</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp, giải</b>
thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp và nêu đợc vai trò thực tiễn của ngành
chân khớp.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích tranh, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.</b>
B. Ph ơng pháp: Phân tích, quan sát tìm tịi, hoạt ng nhúm.


C. Ph ơng tiện, chuẩn bị :
1. GV: Tranh hình 29.1 - 29.6


2: HS: Bảng 1, 2, 3 sgk ( T96, 97) vë BT
D. TiÕn trình lên lớp:


1. n nh t chức: 7A:………….. 7B:………


2. Kiểm tra bài cũ: Khơng KT


3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Các đại diện của ngành chân khớp ở khắp mọi nơi trên hành tinh: Dới
nớc hay trên cạn, ở ao hồ, sông hay biển khơi, ở trong lịng đất hay trên khơng trung,
ở sa mạc hay vùng cực, chúng sống tự do hay kí sinh.


Chân khớp tuy rất đa dạng, nhng chúng đều mang những đặc im chung nht ca
ton ngnh.


b. Phát triển bài:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs qs hình 29.1 - 29.6 sgk,
đọc kĩ các đặc điểm dới hình  lựa
chọn đặc điểm chung của ngành chân
khớp.


- HS: Thảo luận  đánh dấu vào ô trống
những đặc điểm lựa chn.


- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác
bổ sung( nếu cÇn)


- GV chốt lại đáp án đúng: 1, 3, 4


<b>H§ 2: </b>



- GV y/c hs hoµn thµnh b¶ng 1 sgk
( T96)


- GV kẻ bảng, gọi hs lên bảng làm( gọi
nhiều hs)


- GV chèt l¹i b»ng b¶ng kiÕn thøc
chuÈn ( b¶ng1 T 96)


- GV cho hs thảo luận  hoàn thành
bảng2 ( T97) ( HS: lu ý 1 đại diện có
thể có nhiều tp tớnh)


- GV kẻ sẳn bảng gọi hs lên ®iỊn bµi
tËp.


- GV chốt lại kiến thức đúng.


+ Vì sao chân khớp đa dạng về tËp
tÝnh?


<b>H§ 3: </b>


- GV y/c hs: Dựa vào kiến thức đã học,
liên hệ thực tế để hoàn thành bảng 3
sgk ( T97).


- GV cho hs kể thêm các i din cú



<b>I. Đặc điểm chung. </b>


- Có vỏ kittin che chở bên ngoài và
làm chỗ bám cho cơ,


- Phần phụ phân đốt, các đốt khp
ng vi nhau.


- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền
với sự lột xác.


<b>II. Sự đa dạng ở chân khớp.</b>


<b> 1. Đa dạng về cấu tạo và môi tr ờng</b>
<b>sống </b>


2. Đa dạng về tập tính.


Nhê sù thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn
sèng và môi trờng khác nhau mà chân
khớp rất đa dạng về cấu tạo, môi
tr-ờng sống và tập tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

địa phơng mình.


- GV tiÕp tơc cho hs th¶o luËn:


+ Nêu vai trò của chân khớp đối với t
nhiờn v i sng.



- GV chốt lại kiến thức.


- Lợi Ých: + Cung cÊp thùc phÈm cho
con ngêi.


+ Lµm thøc ăn cho ĐV khác, thuốc
chữa bệnh, thô phÊn cho cây, sạch
môi trờng.


- Tỏc hi: + Lm hi cõy trng.
+ Hi g, tu thuyn


+ Là ĐV trung gian trun bƯnh.
4. Cđng cè:


Gọi hs đọc kết luận sgk


+ Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi.
+ Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp.


+ Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất.
5. Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi sgk.
- Ôn tập toàn bộ ĐVKXS
- Đọc trớc bài : Cá chép.


- Chuẩn bị: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong.





<i><b> Ngày soạn: / 12 / </b></i>
<i><b>2008 </b></i>


<i><b> </b></i>


Chơng VI

:

<b>ngành động vật cú xng sng</b>


<b>Cỏc lp cỏ</b>



Bài:

<b>cá chép</b>



A. Mc tiờu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs hiểu đợc các đặc điểm đời sống các chép & giải thích đợc các</b>
đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh & mẫu vật, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích bộ mơn</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, hoạt động nhóm…
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:


1. GV: Tranh cÊu t¹o ngoài cá chép, 1 con cá chép thả trong bình thủ tinh


B¶ng phơ: Ghi nội dung bảng & các mảnh giấy ghi những câu lựa chọn phải
điền sgk.


2: HS: Theo nhóm ( 4- 6 hs): 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong
Kẻ bảng 1 vào vở BT.



D. Tiến trình lên lớp:


1. n định tổ chức: 7A:………. 7B:………..
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Ngành ĐVCXS chủ yếu gồm các lớp cá, lỡng c, bị sát, chim & thú.
ĐVCXS có bộ xơng trong, trong đó có cột sống là đặc điểm c bn nht phõn bit
ngnh VCXS.


b. Phát triển bài:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs thảo luận các câu hỏi sau:
+ C¸ chÐp sống ở đâu. Thức ăn của
chúng là gì?(hs: Sống ở ao, hồ, sông,
suối. Ăn ĐV& TV)


+ Ti sao núi cá chép là động vật biến
nhiệt?(hs: t0 <sub>cơ thể phụ thuộc vào t</sub>0
mtr)


- GV cho hs ph¸t biểu.


- GV cho hs tiếp tục thảo luận:


+ Đặc điểm sinh sản của cá chép.(hs:


thụ tinh ngoài )


+ Vỡ sao số lợng trứng trong mỗi lứa
đẻ của cá chép lên tới hàng vạn?(hs:
khả năng trứng gặp tinh trùng ít( nhiều
trứng khơng thụ tinh đợc)


+ Sè lỵng trøng nhiÒu nh vËy cã ý
nghĩa gì?( hs: Duy trì nòi giống)


- GV y/c hs rút ra két luận về đời sống
cá chép.


<b>H§ 2: ( 26’) </b>


- GV y/c các nhóm hs ( 4- 6hs) qs mẫu
cá chép sống, đối chiếu hình 31.1 ( T
103)  nhận biết các bộ phận trên cơ
thể của cá chép.


- GV treo tranh c©m cÊu tạo ngoài, gọi
hs lên trình bày.


- GV gii thớch: Tờn gọi các loại vây
liên quan đến vị trí của vây.


- GV y/c hs quan sát cá chép đang bơi
trong nớc và thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 1.



- GV treo bảng phụ gọi hs lên bảng
điền.


- GV nờu ỏp ỏn ỳng: 1B, 2C, 3E, 4A,
5G.


- Gọi 1 hs trình bày lại các đặc điểm
cấu tạo ngoài của cá thích nghi đời
sống bơi lội.


- GV y/c hs ng/cøu sgk tr¶ lêi:


+ Vây cá có chức năng gì?(hs: Vây cá
nh bơi chèo giúp cá di chuyển và giữ
thăng bằng)


+ Nêu vai trò của từng loại vây cá


<b>I. Đời sống cá chép . </b>


- Môi trờng sống: Nớc ngọt.
- Đời sống: + Ưa vực nớc lặng.
+ ¡n t¹p.


+ §V biÕn nhiƯt.


- Sinh sản: + Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng.


+ Trứng thụ tinh phôi


<b>II. Cấu tạo ngoài.</b>
<b> 1. Cấu tạo ngoài.</b>


<b> Vn 1: Quan sỏt cấu tạo ngoài. </b>


<b>Vấn đề 2: Đặc điểm cấu tạo thớch</b>
<b>nghi i sng.</b>


Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích
nghi đs bơi lội ( bảng 1 hoàn chỉnh)
2. Chức năng của vây cá.


- Vai trò của từng loại vây cá.


+ Vây ngực, v©y bơng: GÜ thăng
bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên xuống.


+ Vây lng, v©y hËu môn: Gĩ thăng
bằng theo chiều dọc.


+ Khúc đuôi mang vây đuôi: Gĩ chức
năng chính trong sự di chun cđa c¸.
4. Cđng cè:


Gọi hs đọc kết luận sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV cho hs lµm btËp sau: HÃy chọn những mục tơng ứng cột A ứng cét B trong b¶ng
sau:


Cột A Cột B Trả lời.



1. Vây ngực, vây bụng a. Gióp c¸ di chun vỊ phÝa tríc 1b
2. Vây lng, vây hậu môn b. Gĩ thăng bằng, rẽ trái, rẽ phải,lên xuống. 2c
3. Khúc đuôi mang vây đuôi. c. Gĩ thăng bằng theo chiều dọc. 3a


5. Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi sgk, làm bt sgk ( bảng 2 T105)


- Chuẩn bị thực hµnh: Theo nhãm 4 - 6 hs : + 1 con cá chép( cá giếc), khăn lau, xà
phòng..




<i><b> Ngày soạn: / 12 / </b></i>
<i><b>2009</b></i>


<i><b> </b></i>


Bài:

<b>cấu tạo trong cđa c¸ chÐp.</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan cá chép, giải thích đợc</b>
những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nớc.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thích u thích bộ mơn.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm …
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:



1. GV: Tranh cấu tạo trong của cá chép. Mơ hình não cá chép, sơ đồ hệ thần kinh của
cá chép.


2: HS: Kiến thức cấu tạo trong của cá chép.
D. Tiến trình lên lớp:


1. n nh t chức: 7A:……….. 7B:………..


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống
ở trong nớc.


3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Em hãy kể tên các hệ cơ quan cá chép mà em đã quan sỏt c trong
bi thc hnh.


b. Phát triển bài:


Hot động của thầy và trò Nội dung kiến thức
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c c¸c nhãm quan s¸t tranh, kÕt hợp
quan sát trên mẫu mổ ở bài thực hành


hoàn thành bài tập.


Các bộ phận tiêu hoá Chức năng


1.



.. .


- GV cung cấp thêm thông tin về tuyến


<b>I. Các cơ quan dinh d ỡng.</b>
<b> 1. Hệ tiêu hoá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tiêu hoá.


? Hot ng tiờu hoỏ thc n din ra nh
thế nào.(hs: t/ăn nghiền nát nhờ răng hàm,
dới tác dụng của enzim tiêu hoá. T/ăn 
chất dinh dỡng ngấm qua thành ruột vào
máu.


+ C¸c chÊt cặn bà thải ra ngoài qua lỗ hậu
môn.)


+ Nêu chức năng của hệ tiêu hoá.


- GV cho hs thảo luận: ? Cá chép hô hấp
bằng gì.


+ Hóy gii thớch hiện tợng: Cá có cử động
há miệng liên tiếp kết hợp cử động khép
mở của nắp mang.


+ V× sao trong bể nuôi cá ngời ta thờng
thả rong hoặc cây thuỷ sinh?



- GV cho các nhóm trình bày kết quả.
- GV y/c hs qs sơ đồ hệ tuần hoàn  thảo
luận: + HTH gồm những cơ quan nào?
( hs: qs tranh, đọc kĩ chú thích  xác định
đợc các bộ phận của HTH, chú ý tim và
đ-ờng di của máu)


+ Hoµn thµnh BT điền từ vào chỗ trống.
- GV cho các nhóm trình bày.


- GV chốt lại kiến thức chuẩn.


- Từ cần điền: 1TnhÜ, 2TthÊt, 3§MC bơng,
5§M lng, 6MMë các cơ quan, 7TM,
8T©m nhÜ.


- GV y/c hs vËn dung kÕt qđa qs ở bài thực
hành trả lời câu hỏi sau:


+ Hệ bài tiết nằm ở đâu.Có chức năng gì?
<b>HĐ 2: </b>


- GV y/c hs qs h×nh 33.2, 33.3 sgk và mô
hình nÃo trả lời câu hỏi:


+ HTK của cá gồm những bộ phận nào?
( hs: +TWTK: NÃo, tuỷ sống,+ Dây TK:
Đi từ TWTK các cơ quan)


+ Bộ nÃo chia làm mấy phần? Mỗi phần


có chức năng ntn?( hs: Gồm có 5 phần)
- Gọi 1 hs lên trình bày nÃo cá trên mô
hình.


+ Nờu vai trị của các giác quan. Vì sao
thức ăn có mùi lại hấp dẫn đợc cá?


- GV chốt lại đáp án ỳng.


- Hệ tiêu hoá có sự phân hoá:


+ Các bộ phận: ống tiêu hoá: M hầu
TQ DD R hậu môn.


+ Tuyến tiêu hoá: Gan, mật, ruét


+ Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất
dinh dng, cht cn bó.


+ Bóng hơi thông với thực quản giúp cá
chìm nổi trong nớc.


2. Tuần hoàn và hô hấp:


- Hụ hp: Cỏ hụ hp bng mang, lá mang
là những nếp da mỏng có nhiều mạch
máu  Trao đổi chất.


- Tuần hoàn: Gồm tim và hệ mạch.
+ Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.


- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
- Hoạt động ( SGK T 108)


<b>3. Bµi tiÕt.</b>


- 2 dải thận màu nâu đỏ, nằm sát sống
l-ng  lọc từ máu các cht c thi ra
ngoi.


<b>II.Thần kinh và các giác quan của cá. </b>
- Hệ thần kinh:


+ TWTK: NÃo, tuỷ sống


+ Dây TK: Đi từ TWTK các cơ quan.
+ Bé n·o gåm 5 phÇn:


* N·o tríc: kÐm ph¸t triĨn.
* N·o trung gian.


* Não giữa: Lớn, trung khu thị giác.
* Tiểu não: Phát triển, phối hợp các cử
động phức tạp.


* Hµnh tủ: Điều khiển nội quan.
- Giác quan:


+ Mắt: Không có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: Đánh hơi, t×m måi.



+ Cơ quan đờng bên: Nhận biết áp lực
tốc độ dịng nớc, vật cản.


4. Cđng cè:


- Gọi 1 hs đọc kết luận sgk


? Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc.
- Làm BT số 3*


5. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



<i><b> Ngày soạn: / 12 / 2009</b></i>


Bài:

<b>Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá.</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng</b>
sống, trình bàu đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng, vai trò của
cá trong đời sống con ngời, đặc điểm chung của cá.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sán để rút kết luận, làm việc theo</b>
nhóm.


<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hsý thức u thích bộ mơn.</b>


B. Ph ơng pháp : Quan sát, phân tích thơng tin, hoạt động nhóm…


C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:


1. GV: - Tranh ảnh về 1 số loài cá sống trong các đk sống khác nhau.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng SGK ( T11)


2: HS: Kiến thức của bài( nghiên cứu trớc)
D. Tiến trình lên lớp:


1. n định tổ chức: 7A:……….. 7B:……….
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Trên thế giới có khoảng 25415 lồi cá. ở Việt Nam đã phát hiện 2753
lồi trong 2 lớp chính lớp cỏ sn v lp cỏ xng.


b. Phát triển bài:


Hot động của thầy và trò Nội dung kiến thức
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs đọc thơng tin  hồn thành bảng
so sánh lớp cá sụn và lớp cá xơng.


DÊu hiƯu so


s¸nh Líp c¸ sơn Líp cá xơng
Nơi sống


c im


phõn loi


Đại diÖn


- GV kẻ bảng và gọi đại diện nhóm lên
hồn thành.


- GV cho cả lớp thảo luận và chốt lại đáp
án  hs thấy đợc do thích nghi đk sống kh
nhau nên có cấu tạo và hoạt động sống kh
nhau.


- GV y/c hs qs hình 34( 1 - 7) hoàn thành
bảng SGK ( T 11)


- GV treo b¶ng phơ, gäi hs lên bảng chữa
- GV chốt lại bằng bảng chn.


+ §iỊu kiƯn sèng ¶nh hëng tíi cấu tạo
ngoài của cá ntn?


<b>I. Sự đa dạng về thành phần loài và</b>
<b>đa dạng về môi trờng sống.</b>


<b>1. Đa dạng về thành phần loài.</b>


- Số lợng loài lớn.
- Gồm:


+ Lớp cá sụn: Bộ xơng bằng chất sụn


+ Lớp cá xơng: Bộ xơng bằng chất
x-ơng.


<b>2. Đa dạng về môi trờng sống. </b>


- iu kin sống khác nhau đã ảnh
h-ởng đến cấu tạo và tp tớnh ca cỏ.


TT Đ2 <sub>môi trờng</sub> <sub>Loài điển</sub>


hình dáng thânHình Đ


2 <sub>khúc</sub>


đuôi Đ


2<sub> vây</sub>


chẵn Bơi


1 Tầng mặt: Thiếu Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình th- Nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ni ẩn náu ờng
2 Tầng giữa và đáy Cá viền, cá


chép, lơn Tơng đốingắn Yếu Bình th-ờng thờngBình
3 Trong những hang


hèc Lơn Rất dài Rất yếu Không có chậmRất



4 Trờn mt ỏy bin Cỏ bn, cỏ


đuối mỏngDẹt, Rất yếu To hoặcnhỏ ChËm.
<b>H§ 2: </b>


- GV cho hs thảo luận về đặc chung của
cá: Môi trờng sống, cơ quan di chuyển, hệ
hô hấp, tuần hoàn, đặc điểm sinh sản, nhiệt
độ cơ thể.


- GV gọi 1 - 2 hs nhắc lại đặc điểm chung
của cá.


<b>H§ 3: </b>


- GV y/c hs thu thËp thông tin và hiểu biết
của bản thân thảo luận:


+ Cá có vai trị gì trong tự nhiên và trong
đời sống con ngời. Lấy ví dụ chứng minh.
- GV lu ý: 1 số lồi cá có thể gây ngộ c
cho ngi: cỏ núc, mt cỏ trm


+ Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta
phải làm gì?


<b>II. Đặc ®iĨm chung cđa c¸.</b>


- Cá là ĐVCXS thích nghi đời sống
hoàn toàn ở nớc.



- Bơi bằng vây, 1 vịng tuần hồn, máu
đi ni cơ thể là mỏu ti.


- Thụ tinh ngoài
- ĐV biến nhiệt.


<b>III. Vai trò của vây cá.</b>


- Cung cấp thực phẩm.


- Nguyên liệu chế biến thuốc chữa bệnh
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp.


- Diệt sâu bọ hại lúa, bọ gËy..
4, Cung


Gọi hs đọc kết luận sgk


Đánh dấu x vào câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Lớp cá đa dạng vì:


 a. C¸ cã sè lợng loài lớn


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a vµ b.


2. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng.
 a. Căn cứ vào đặc điểm của bộ xơng


 b. Căn cứ vào môi trng sng.


c. Cả a và b.
<b>Đáp án: 1c, 2a.</b>


V. Dặn dò: (1) - Học bài theo câu hỏi sgkk
- §äc mơc: Em cã biÕt
- Chuẩn bị: Ôn tập ĐVKXS.




<i><b> Ngµy so¹n: / 12 / </b></i>
<i><b>2009 </b></i>


<i><b> </b></i>


Bài:

<b>thực hành mổ cá.</b>



A. Mc tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. Kiến thức: - Giúp hs đạt đợc vị trí và nêu rõ vai trị của 1 số cơ quan của cá trên</b>
mẫu mổ.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn luỵện cho hs kĩ năng mổ trên ĐVCXS và trình bày mẫu mổ.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs thái độ nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. Ph ơng pháp: Quan sát, thực hành
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:


1. GV: Mẫu cá chép, bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim ( đủ cho các nhóm)


Tranh hình: 32.1, 32.2 SGK và Mơ hình nóo ( mu nóo m sn)


2: HS: Mỗi nhóm 4 - 6 em: ( 1 con cá chép hoặc cá giếc và khăn lau, xà phòng)
D. Tiến trình lên líp:


I. ổn định tổ chức: 7A: 7B:


II. KiĨm tra bµi cị: ( 3’) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề: (1’) Chúng ta đã nghiên cứu đời sống và cấu tạo ngoài của cá. Vậy cấu
tạo trong của nó ra sao? Hơm nay chúng ta cùng thc nghim iu ny.


2. Phát triển bài:


<b>Hot ng 1: ( 5’) Tổ chức thực hành.</b>
- GV phân chia nhóm thc hnh.


- Nêu y/c của tiết thực hành ( nh sgk)


<b>Hoạt động 2: ( 30’) Tiến trình thực hành.( Gồm 3 bớc) </b>
B


íc 1 : GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình
1. Cách mổ:


- GV trỡnh by k thut gii phẩu ( nh SGK T 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ nội
quan của cá.


- BiĨu diƠn thao tác mổ ( Dựa vào hình 32.1 SGK)



- Sau khi mổ cho hs quan sát rõ vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
2. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ.


- Hng dn hs xỏc định vị trí của các nội quan.
- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan ( nh SGK)


- Quan sát mẫu bộ não cá  nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
3. H ớng dẫn viết t ờng trình.


- Hớng dẫn hs cách điền vào bảng các nội quan của cá.
+ Trao đổi nhóm: Nhận xét vị trí vai trị của các cơ quan.
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan.
+ Kết quả bảng 1 ( bài tờng trình của bài thực hành)
B


íc 2 : Thùc hµnh cđa häc sinh.
- HS thùc hµnh theo nhóm 4 - 6 HS.


- Mỗi nhóm cử ra : + Nhóm trởng : điều hành


+ Th kÝ: Ghi chÐp kÕt qu¶ quan s¸t.
-C¸c nhãm thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV:


+ Mổ cá: Lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt các cơ quan bên trong.
+ Quan sát cấu tạo trong: Quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi  nêu nhận xét vị trí và vai trị của từng cơ quan
điền bảng sgk ( T107)



B


íc 3 : Kiểm tra kết quả quan sát của học sinh.


- GV quan sát việc thực hiện viết tờng trình ở từng nhãm.


- GV vhấn chỉnh những sai sót của hs khi xác định tên và vai trò của từng cơ quan.
- GV thơng báo đáp án chuẩn  các nhóm đối chiu, sa cha sai sút.


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò.


- Mang( h hụ hp) - Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang
gần các xơng cung mang , có vai trị trao đổi khí.


Tim(hệ tuần hồn) - Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy
máu vào ĐM  giúp cho sự tuần hồn máu.


HƯ tiêu hoá


(tq,dd,r,gan) - Phõn hoỏ rừ rệt thành TQ, DD, R, có gan tiết mật giúp cho sựtiêu hoá thức ăn.
Thận( hệ bài tiết) - Hai dải, sát cột sống, lọc từ máu các chất khơng cần thiết đổ


ra ngoµi.


Tuyến SD( hệ SD) - Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hồn, cá cái có 2
buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

B


ớc 4 : GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan khơng bị nát, trình bày đẹp.


- GV nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


4, Cung


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm
- GV cho hs trình bày các nội dung đã quan sát đợc.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- KÕt qu¶ b¶ng phải điền( kết quả tờng trình) GV cho điểm
V. Dặn dò: (1)


- Chuẩn bị bài: Câú tạo trong cđa c¸ chÐp




<i><b> Ngµy so¹n: / 12 / 2009</b></i>


Bài:

<b>ôn tập học kì I</b>



A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:


<b>1. KiÕn thøc: - Gióp hs củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng </b>
của ĐVKXS, sự thích nghi của ĐVKXS với môi trờng, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS
trong tự nhiên và môi trờng sống.


<b>2. K nng:- Rốn luyn cho hs kĩ năng phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục cho hs ý thích nghiên cứu bộ môn.</b>


B. Ph ơng pháp : Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm…
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:



1. GV: B¶ng ghi néi dung bảng 1 & 2.
2: HS: Phiếu học tập.


D. Tiến trình lªn líp:


1. ổ n định tổ chức: 7A: ………. 7B: ………
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Chúng ta đã nghiên cứu xong phần ĐVKXS. Vậy chúng có những đặc
điểm nào chứng tỏ sự đa dạng và thích nghi đời sống, ý nghĩa thực tiễn ntn.


b. Phát triển bài:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>HĐ 1: </b>


- GV y/c hs đọc đặc điểm của các đại
diện, đối chiếu hình vẽ ở bảng 1 sgk
(T99)  làm BT.


+Ghi tên ngành vào chỗ trống.( ghi tên
ngành của 5 nhãm §V )


+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dới
hình.


- GV gọi i din lờn hon thnh bng.



<b>I. Tính đa dạng của §VKXS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV chốt lại đáp án đúng.
- Từ bảng 1 GV y/c hs:


+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc
trng của từng lớp ĐV.


- GV y/c hs nhận xét tính đa dạng của
ĐVKXS.


<b>HĐ 2: </b>


- GV hớng dẫn hs làm BT:


+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc ( ngành)
1 loài.


+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi hs lên hoàn thành bảng.( 1 hs
hoàn thành 1 hàng ngang)


- GV y/c líp nhËn xÐt, bæ sung( nÕu
cÇn)


- GV lu ý cho hs: có thể lựa chọn các
đại diện khác nhau.



- GV ch÷a hÕt kÕt quả của hs.
<b>HĐ 3: </b>


- GV y/c hs c bng 3  ghi tên các
lồi vào ơ trống thớch hp.


- GV gọi hs lên điền bảng.


- GV cho hs bổ sung thêm các ý nghĩa
thực tiễn khác.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


- VKXS a dng v cu to, lối sống
nhng vẫn mang đặc điểm đặc trng của
mỗi ngành thích nghi điều kiện sống.
<b>II. Sự thích nghi của ĐVKXS. </b>


<b>III. TÇm quan träng trong thùc tiƠn </b>
<b>của </b>ĐVKXS.


Tầm quan trọng Tên loài.
- Làm thực phẩm <sub>- Tôm, cua,mực, sò</sub><sub></sub>
- Có giá trị xuất


khẩu - Tôm, cua, mực..
- Đợc nhân nuôi - Tôm,cua,trai(ngọc)..
- Có giá trị chữa


bệnh



- Ong mật
- Làm hại cơ thể


ngi và động vật. - Sán lá gan, giun <sub>đũa</sub><sub>…</sub>
- Làm hại thực vật <sub>- Châu chấu, ốc sên</sub><sub>…</sub>
- Làm đồ trang


søc,ttrÝ - San h«, èc, ngäc trai.


4, Cñng cè:


Gọi hs đọc ghi nhớ sgk


Em h·y lựa chọn các từ ở cột B sao cho tơng øng cét A.


Cét A Cét B


1. Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thực hiện đủ các chức năng sng


của cơ thể. A. Ngành chân khớp.


2. C th đối xứng toả trịn, thờng hình trụ hay hình dù vi 2


lớp TB. B. Các ngành giun.


3. C th mm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt. C.Ngành ruột khoang
4. Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt và có vỏ đá vơi D. Ngành thân mềm
5. Cơ thể có bộ xơng ngồi bằng kittin, có phần phụ phân



đốt. E. Ngành VNS


5. Dặn dò: - Ôn lại toàn bộ phần §VKXS.
- TiÕt sau: KiĨm tra häc k× I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b> Ngày soạn: / 12 / </b></i>
<i><b>2009 </b></i>


<b>KiĨm tra häc k× I</b>



A. Mục tiêu: Sau khi kiểm tra xong đạt đợc các mục tiêu sau:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp GV đánh giá đợc kết quả học tập của hs về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Qua kiểm tra hs rút kinh nghiệm cải tiến phơng phỏp hc tp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Qua kim tra GV cng cú đợc những suy nghĩ bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn
gây đợc sự hứng thú học tập của học sinh.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, chính xác.</b>
B. Ph ơng pháp:


KiÓm tra tù luËn.


C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Đề kiểm tra
2: HS: Kiến thức đã học
D. Tiến trình lên lớp:



1. ổ n định tổ chức: 7A: ... ……… 7B:...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi:


<b>A. Đề:</b>


Câu 1: Hãy trình bày vịng đời phát triển
của giun đũa ? Nêu biện pháp phịng
chống giun đũa kí sinh ở người.


Câu 2: Nêu sự đa dạng về tập tính và mơi
trường sống của ngành chân khớp?
Ngành chân khớp có những vai trị thực
tiễn nào? Mỗi vai trị cho ví dụ tên lồi.
Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của
cá chép thích nghi như thế nào với đời
sống ở trong nước?


<b>B. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Câu 1:</b>


- Hãy trình bày vịng đời phát triển
của giun đũa: (1,5 điểm)


Giun đũa (ruột người)  đẻ trứng
 ấu trùng trong trứng ( thức ăn sống )
ruột non - ấu trùng ( máu, gan, tim,



phổi)  giun đũa( ruột người)


- Nêu biện pháp phòng chống giun
đũa kí sinh ở người: (1,5 điểm)
+ Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân
+ Vệ sinh ăn uống


+ Tẩy giun sán định kì.


<b>Câu 2:</b>


- Đa dạng về mơi trường sống:(1
điểm) ngành chân khớp có mơi trường
sống rất đa dạng như sống ở môi trường
nước mặn, nước ngọt, nước lợ, sống ở
trên cạn hay bay lượn trên không,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Đa dạng về tập tính như:(1,5
điểm)


+ Tự vệ tấn công.
+ Dự trữ thức ăn.
+ Dệt lưới bẩy mồi.
+ Cộng sinh để tồn tại.
+ Sống thành xã hội.


+ Chăn nuôi động vật khác.


+ Đực cái nhận biết nhau bằng tính
hiệu.



+ Chăm sóc thế hệ sau.


- Vai trò thực tiễn:(1,5 điểm)


+ Cung cấp thực phẩm cho con
người: Tôm, cua,....


+ Làm thức ăn của động vật khác:
Rận nước, chân kiếm, giáp xác nhỏ.


+ Làm thuốc chữa bệnh : Mật ong
+ Thụ phấn cho cây trồng: Ong,
bướm.


+ Làm sạch môi trường: Bọ hung.
+ Làm hại cây trồng: Châu chấu,
sâu,....


+ Làm hại cho nơng nghiệp: Rầy, bọ
xít, mọt lúa, mọt ngơ,...


+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền: Mọt hại gỗ,
mối, con sun


+ Là động vật trung gian truyền
bệnh: Ruồi, muỗi


<b>Câu 3:</b> - Thân cá chép thon dài, đầu
thuôn nhọn gắn chặt với thân: Giảm sức


cản của nước .


- Mắt cá khơng có mi, màng mắt tiếp xúc
với môi trường nước: Màng mắt khơng
bị khơ.


- Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều
tuyến tiết chất nhầy: Giảm sự ma sát dữa
da cá với môi trường nước.


-Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với
nhau như ngói lợp: Giúp cho thân cá cử
động dễ dàng theo chiều ngang.


- Vây cá có các tia vây được căng bởi da
mỏng, khớp động với thân: Có vai trò
như bơi chèo


(Mổi ý đúng 0,6 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Thu bài thi.
5, Dặn dò:


-c trc bi ch ng.
- Kẻ bảng trang 114.




<i><b>Ngµy so¹n: /</b></i>
<i><b>01/2010</b></i>



<b>lớp lỡng c</b>


<b> ếch đồng</b>



A. Mơc tiªu bµi häc:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm vững các đăc điểm đời sống của ếch đồng


- Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa nớc, vừa cạn
<b>2.Kỹ năng:</b>


-Quan sát tranh, mẫu vật
-Hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ</b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


B. Ph ơng pháp : Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


1. GV: + Mơ hình ếch đồng


+ B¶ng phơ ghi néi dung bảng trang 114 SGK
2. HS: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con Õch.


D. Tỉ chøc d¹y häc:


1. ổn định tổ choc: 7A:..7B


2. Kim tra bi c:


-Nêu vai trò của lớp cá?
3. Bài mới:


a. M bi: Chỳng ta ó nghiên cứu lớp cá sống hoàn toàn ở dới nớc. Bài hơm nay
chúng ta nghiên cứu lớp động vật có đời sống vừa ở dới nớc, vừa ở cạn  tờn bi.


b. Triển khai bài:


HĐ của GV và HS Nội dung chÝnh


<b>H§1: </b>


*GV: u cầu HS đọc thơng tin SGK trao
đổi với nhau trả lời câu hỏi:


+ cho biết gì về đời sống của ếch đồng?
+ ếch kiếm ăn vào thời gian nào? thức ăn
của ếch là gì?


+ Mùa đơng chúng ta có thờng nhìn thấy
ếch khơng? Điều đó nói lên điều gì?
*HS: Thảo luận  phát biểu ý kiến  nhận
xét, bổ sung 


GV chuÈn kiÕn thøc.


<b>H§2; </b>



*GV: Yêu cầu HS quan s¸t cách di
chuyển của ếch trong hình hình 35.2 SGK


<b>I. §êi sèng</b>


+ ếch có đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn (a
nơi ẩm ớt).


+ Kiếm ăn ban đêm, mồi sâu bọ, ốc....
+ Có hiện tợng trú đơng, là ng vt bin
nhit.


<b>II.Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

mô tả động tác di chuyển của ếch ở cạn
và hình 35.3 mơ tả động tác di chuyển
của ếch ở nớc?


*HS: Quan s¸t  mô tả (chi sau)
Gv chuẩn lại kiến thức


*GV: Yêu cầu các nhóm quan sát kỹ hình
35.1 35.3, hoàn thành bảng trang 114.
*HS: Thảo luận thống nhất ý kiến
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5.


+ Đặc điểm ë níc: 1, 3 , 6


*GV: Treo b¶ng phơ HS lên điền lớp
bổ sung GV chuÈn l¹i kiÕn thøc



+ Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích
nghi của từng đặc điểm trong bảng.


<b>H§3;</b>
*GV hái:


+ Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?
+ Trứng ếch có đặc điểm gì?


V× sao Õch thơ tinh ngoµi mµ số lợng
trứng ếch lại ít hơn cá?


+ So sánh sự sinh sản và phát triển của
ếch với cá?


*HS: Trả lời lớp bổ sung GV chuẩn lại
kiến thức


*GV hỏi: Nòng nọc có nhiều điểm giống
cá, điều này có ý nghĩa gì?


* ếch có 2 cách di chuyÓn:


+ Trên cạn: Chi sau gấp chữ Z để bật
nhảy (hay di chuyển bằng cách nhảy cóc)
+ Dới nớc: Chi sau có mng bi y nc
(di chuyn bng cỏch bi).


2.Cấu tạo ngoài



* Kết luận: Bảng trang 114 SGK.


+ Đặc điểm 1: goảm sức cản của nớc khi
bơi


+ Đặc điểm 2: Khi bơi vừa thở, vừa quan
sát


+ Đặc điểm 3: Giúp ếch hô hấp trong nớc
+ Đặc điểm 4: Bảo vệ mắt, nhận biết âm
thanh


+ Đặc điểm 5: Thn lỵi cho việc di
chuyển


+ Đặc điểm 6: Tạo thành chân bơi đẩy
n-ớc.


<b>III. Sinh sản và phát triển</b>


+ ếch sinh sản vào cuối mùa xuân
+ Tập tính: ghép ụi


+ Đẻ trứng trong nớc, thụ tinh ngoài.
+ Phát triển: trøng thơ tinh  nßng näc 
Õch (qua biến thái).


4,Củng cố



-Dùng câu hỏi cuối bài SGK
- Đọc kết luận SGK


5,Dặn dò
-Học bài


-Nghiên cứu bài thực hành thËt kü.






<i><b>Ngày soạn: /01/2010</b></i>


<b> thực hành</b>

<b>:quan sát cấu t¹o trong cđa Õch</b>



<b>đồng trên mẫu mổ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: HS cần


-Nhận dạng các cơ quan trên mẫu mổ


-Tỡm nhng c quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
2.Kỹ năng:


- Quan sát trên mẫu mổ
3. Thái độ


<b> -Nghiªm tóc trong giê häc</b>



B. Ph ơng pháp : Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


1.Mẫu ếch mổ sẵn để lộ các cơ quan


2.Tranh vÏ bé xơng ếch và cấu tạo trong của ếch
D Tổ chøc d¹y häc:


1.ổn định tổ choc: 7A………7B………
2.Kiểm tra bài củ


-Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi ở cạn?
-Trình bày những đặc điểm của ếch thích nghi nc?


3.Bài mới


a.Mở bài: Gv nêu rõ nhiệm vụ của bài thực hành
b. Triển khai bài:


HĐ của GV và HS Néi dung chÝnh


<b>H§1: </b>


*GV: Híng dÉn HS quan s¸t hình 36.1
SGK nhận biết các xơng trong bộ xơng
ếch.


*HS: Thu nhận thông tin mt ghi nhớ vị
trí; xơng đầu, x¬ng cét sèng, xơng đai


vai, xơng chi lên bảng chỉ tranh vẽ


*GV: Bộ xơng ếch có chức năng gì?
*HS: Trả lời GV chuẩn lại kiến thức


<b>HĐ2:</b>


*GV: Hớng dẫn HS:
+ Sờ tay lên bề mặt da
+ quan sát mặt trong của da
rút ra nhận xét


+ Nêu vai trò của da


*HS: Quan sát, thảo luận HS trả lời líp
nhËn xÐt, bỉ sung  GV chuÈn l¹i kiÕn
thøc


*GV:


+ Hớng dẫn HS quan sát hình 36.3, đối
chiếu với mẫu mổ  xác định các cơ quna
của ch


+ Yêu cầu HS chỉ từng cơ quan trên mẫu
mổ.


+ Yêu cầu HS nghiên cứu bảng đặc điểm
cấu tạo trong của ếch trang 118  thảo
luận:



- Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm gì khác


<b>1.Quan sát bộ x ơng</b>


*Bộ xơng ếch gồm: Xơng đầu, xơng cột
sống, xơng đai vai, xơng chi.


*Chc nng: Tạo bộ khung nâng đỡ cơ
thể, là nơi bám của cơ giúp di chuyển, tạo
khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
<b>2.Quan sát nội quan</b>


<b>a) Quan s¸t da</b>


+ ếch có da trần (trơn, ẩm ớt), mặt trong
có nhiều mạch máu  da có nhiệm vụ trao
đổi khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

so víi c¸?


- Vì sao ếch xuất hiện phổi mà vẫn trao
đổi khí qua da?


- Tim ếch khác tim cá ở diểm nào?
- Trình bày sự tuần hồn máu của ếch?
- Quan sát mơ hình bộ nào của ếch  xác
định các bộ phận của não.


*HS: LÇn lợt trả lời líp nhËn xÐt, bè


sung  Gv chuÈn l¹i kiÕn thøc.


*GV: Cho biết những đặc điểm thích nghi
với đời sống trên cạn thể hiện trong cấu
tạo trong của ếch?


*HS: Tr¶ lêi  líp nhËn xÐt, bỉ sung  GV
chn l¹i kiÕn thøc


* CÊu t¹o trong cña Õch:


Xem bảng trang 118.


*Đặc điểm thích nghi ở cạn: hệ tiêu hoá,
hệ hô hấp, hệ tuần hoàn.


4.Củng cố


-GV nhận xét kết quả quan sát của các nhóm
5.Dặn dò


-Về hoàn thành bảng thu hoạch


-Nghiên cứu bài 37, kẻ bảng trang 121 SGK




<i><b> Ngày soạn: /01/2010</b></i>


<b>Đa dạng và đặc điểm chung của</b>



<b>lớp lng c</b>



A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi, mơi trờng sống và tập
tính của chúng.


- Hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên
- Trình bày đợc đặc điểm chung ca lng c


<b> 2.Kỹ năng:</b>


- Quan sỏt, nhn bit kiến thức
- Hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


B. Ph ơng pháp : Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:


1.B¶ng phơ ghi nội dung bảng SGK trang 121
2.Các mảnh giấy rời ghi c©u hái lùa chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

D. Tỉ chøc d¹y häc:


1.ổn định tổ choc: 7A………..7B………
2.Kiểm tra bài củ



Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong
của ếch.


3.Bµi míi:


a. Đặt vấn đề: Chúng ta gặp các loài trong lớp lỡng c rất nhiều. Vậy chúng có đa dạng
và đặc điểm chung nh th no?


b. Triển khai bài


HĐ của GV và HS Néi dung chÝnh


<b>H§1: </b>


*GV:Yêu cầu HS quan sát hình 37.1
SGK, đọc thơng tin SGK làm bài tp sau:


Tên bộ


l-ỡng c HìnhĐặc điểm phân biệt
dạng Đuôi Kích thớcchi sau
Có đuôi


Không
đuôi
Không


chân



*HS: Tho lun nhúm hon thnh bng 
đại diện nhóm trình bày  nhóm khác
nhận xét, bổ sung  GV chuẩn lại kiến
thức.


<b>H§2: </b>


*GV: Yêu cầu HS quan sát hình 37.1 
37.5, đọc chú thích  lựa chọncâu trả lời
điền bảng trang 121 SGK


*HS: Thu nhận thơng tin, trao đổi nhóm 
hồn thành bảng


*GV:Treo b¶ng phơ


*HS: Đại diện nhóm lên chữa bài bằng
cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời 
nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung 
Gv chuẩn lại kiến thức  bảng đã chữa.


<b>H§3: </b>


*GV: Yêu cầu HS trao đổi trả lời đặc điểm
chung ca lng c:


+ Môi trờng sống
+ Đặc điểm của da
+ Cơ quan di chuyển
+ Các hệ cơ quan



*HS Tho lun nhóm  đại diện nhóm phát
biểu  nhóm khác bổ sung GV chun li
kin thc.


<b>I. Đa dạng về thành phần loài</b>


*Lỡng c có khoảng 4000 loài chia thành
3 bộ:


+ Bộ lỡng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không đuôi
+ Bộ lỡng c không chân


<b>II. Đa dạng về môi tr ờng sống và tập</b>
<b>tính</b>


+ Cá cóc Tam Đảo: sống chủ yếu dới
n-ớc, kiếm ăn ban ngày, tập tính chốn ch¹y,
Èn nÊp.


+ ếch ơng lớn: a sống dới nớc, kiếm ăn
ban đêm, doạ nạt.


+ Cóc nhà: a sống trờn cn, ban ờm, tit
nha i...


<b>III. Đặc điểm chung của l ìng c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H§4: </b>



*GV: u cầu HS đọc thơng tínGK và vốn
hiểu biết cho biết:


+ Lỡng c có vai trị gì đối với con ngời?
Cho ví dụ?


+ Lỡng c có vai trị gì đối với nơng
nghiệp? Cho ví dụ?


+ Cần làm gì để bảo vệ những lồi lỡng c
có ớch?


*HS: Đại diện phát biĨu  nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bæ sung  GV chuÈn l¹i kiÕn
thøc.


+ Là động vật có xơng sống thích nghi
với đời sống vừa nớc, vừa cạn.


+ Da trÇn (Èm ít)
+ D chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng da và phổi


+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn


+ Thụ tinh ngoài, nòng näc ph¸t triĨn
biÕn th¸i.


+ Là động vật biến nhiệt


<b>IV. Vai trò của l ỡng c</b>


+ Làm thức ăn cho ngời: thịt ếch...
+ Một số lỡng c làm thuốc: bột cóc....
+ Diệt sâu bọ, động vật trung gian truyền
bệnh (ruồi, muỗi...)


4.Cñng cè:


Đánh dấu ( X ) và những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm
chung của lỡng c:


□ 1. Là động vật biến nhiệt


□ 2. Thích nghi với đời sng cn


3. Tim 3 ngăn, tuần hoàn 2 vòng, máu pha nuôi cơ thể


4. Thớch nghi với đờic sống vừa nớc, vừa cạn.


□ 5. Máu trong tim là máu đỏ tơi.


□ 6. Di chun b»ng 4 chi


□ 7. Di chun b»ng c¸ch nhảy cóc


8. Da ẩm ớt


9. Nòng nọc phát triển biến thái.
5.Dặn dò



-Đọc mục Em có biết
-Học bài


-Chuẩn bị bài: Kẻ bảng 125 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngày soạn: /01/2010</b></i>


<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b>


<b> </b>


<b>A. Mc tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng


- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống cạn
- Mô tả đợc cách di chuyn ca thn ln


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B Ph ơng pháp d¹y häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải


- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình thằn lằn, bảng phơ
- HS: KỴ phiÕu häc tập vào vở


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.n nh tổ chức: 7A………..7B………</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày các bộ lỡng c và nêu đặc điểm phân biệt chúng?
- Trình bày đặc điểm chung của lỡng c?


<b> 3. Ba ̀ i míi : </b>


<b>a. Đặt vấn đề:Lớp bị sát có rất nhiều lồi có ích. Chúng ta tìm hiểu đại diện đầu tiên </b>
đó là thằn lằn bóng đi dài. Vậy chúng có đặc điểm đời ssống và cậu tạo ngồi nh
thế nào?


b. TriĨn khai bài


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1</b>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận hồn thành bảng “ So sánh
đặcđiểm đời sống của thằn lằn với ếch


đồng”


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiện kiến thức cho HS
<b>HĐ2</b>


<b>I. Đời sống</b>


- Môi trờng sống: trên cạn


- i sng: - Bt mồi về ban ngày
- Có hiện tợng trú đơng
- Thờng phơi nắng
- Là động vật biến nhiệt


- Sinh s¶n: - Thơ tinh trong


- Trøng cã vỏ dai, nhiều noÃn
hoàng, nở thành con, phát triển trực tiết
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo ngồi
- GV u cầu HS quan sát H38.1, đọc
thơng tin, thảo luận hoàn thành bảng
trong SGK và so sánh với ếch đồng
để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn
với đời sống trên cạn



HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


+ VĐ 2: Tìm hiểu di chuyển


- GV yờu cầu HS quan sát H38.2, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Mô tả cách di chuyển của th»n
l»n?


HS quan sát, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b> 1. Cấu tạo ngoài</b>


- Thằn lằn có cấu tạo ngồi thích nghi
hồn tồn với đời sống trên cạn




2. Di chuyÓn


- Khi di chuyển thân và đi tì vào đất, cử


động uốn thân phối hợp các chi để tiến về
phía trớc


<b> 4. Cđng cè</b>


- Trình bày cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự di chuyển của thằn lằn?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Thằn lằn có những đặc điểm cấu tạo nào thích nghi với đời
sống ở cạn?


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Học bài


- Đọc môc: “Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<b>Phiu hc tp: so sỏnh c im i sống của thằn lằn bóng đi dài với ếch </b>
<b>đồng</b>


<b>Đặc điểm đời sống</b> <b>ếch đồng</b> <b>thằn lằn</b>


Nơi sống và bắt mồi a sống và bắt mồi trong n-<sub>ớc hoặc bờ các vực nớc</sub> a sống, bắt mồi ở những <sub>nơi khô ráo</sub>
Thời gian hoạt động Bắt mồi lúc chập tối hoặc <sub>ban đêm</sub> Bắt mồi về ban ngày


TËp tÝnh


Thờng ở những nơi tối Thờng phơi nắng
Trú đông trong các hốc đất



ẩm ớt Trú đông trong các hốc đất khô rỏo


Sinh sản


Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
Đẻ nhiều trứng Đẻ Ýt trøng
Trøng cã mµng máng, Ýt


no·n hoµng Trøng cã vỏ dai, nhiều noÃn hoàng
Trứng nở thành nòng nọc,


phỏt triển có biến thái Trứng nở thành con, pháttriển trực tiếp
<b>Phiếu học tập: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn ln thớch nghi i sng cn</b>


<b>STT</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


1 Da khô, có vảy sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nớc của cơ thể


2 Có cổ dài Phát huy các giác quan trên đầu


3 Mt cú mi c ng, cú nc mt Bảo vệ mắt, giữ cho mắt không bị khô
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc <sub>nhỏ bên đầu</sub> Bảo vệ màng nhĩ, và hớng các dao động <sub>âm thanh vào màng nhĩ</sub>
5 Thân dài, đi rất dài động lực chính ca s di chuyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Ngày soạn: /01/2010</b></i>


<b>cÊu t¹o trong cđa Th»n l»n</b>



<b> </b>



<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn
toàn ở cạn


- HS thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan qua so sánh với lỡng c
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>III. Ph ơng pháp dạy häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình th»n l»n, b¶ng phơ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.ổn định tổ choc: 7A………..7B………</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Trình bày cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự di chuyển của thằn lằn?


<b> 3. Ba ̀ i míi : </b>


<b>a. Đặt vấn đề: Thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn ở trên cạn. Vậy cấu tạo </b>
trong của thằn lằn nh thế nào thích nghi với điều kiện sống đó?


<b>b. TriĨn khai bài:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


* HĐ1<b>:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát bộ xơng
thằn lằn để xác định vị trí của các
x-ơng và so sánh với bộ xx-ơng ếch


HS quan sát sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận.


- GV hoµn thiện kiến thức cho HS:
Xuất hiện xơng cùng và xơng mỏ ác
tạo thành lồng ngực, tham gia vào hô
hấp


* HĐ2<b>:</b>


- GV yờu cu HS quan sỏt H39.2, đọc


chú thích để xác định vị trí của các hệ
cơ quan.


+ HƯ tiªu hãa của thằn lằn gồm
những cơ quan nào?


+ Hệ tuần hoàn có gì khác so víi
l-ìng c?


+ H« hÊp cđa thằn lằn khác ếch ở
điểm nào?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>I. Bé x ¬ng</b>
- Bé x¬ng gåm
+ Xơng đầu
+ Cét sèng


+ Xơng chi: xơng dâi, xơng các chi
- Sự sai khác: xuất hiện xơng sờn, có 8 đốt
sống c, ct sng di


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b> 1. HƯ tiªu hãa</b>



- ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn, ruột già
có khả năng hấp thụ lại nớc




2. HƯ tn hoàn <b> Hô hấp</b>


- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, xuất
hiện vách hụt ở tâm thất nên máu đi nuôi cơ
thể ít bị pha hơn


- Hô hấp: Phổi có nhiều vách ngăn và có
nhiều mao mạch bao quanh, có các cơ liên
s-ờn tham gia hô hấp


3. Bµi tiÕt


- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại
n-ớc làm nn-ớc tiểu đặc chống mất nn-ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

* H§3


- GV u cầu HS quan sát mơ hình
não thằn lằn để xác định các bộ phận
của não


+ Bộ nÃo của thằn lằn có gì khác
víi Õch?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình


bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>III. Thần kinh và giác quan</b>


- Bộ não gồm 5 phần, có não trớc và tiểu
não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt
động phức tạp hơn


- Gi¸c quan:


+ Mắt có mí và tuyến lÖ
+ Tai : xuÊt hiƯn èng tai ngoµi


<b> 4. Cđng cè</b>


- Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự khác nhau giữa bộ xơng ếch và thằn ln?


* Câu hỏi Hoa điểm 10: Lập bảng so sánh cấu tạo các hệ cơ quan của thằn lằn và
ếch?


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i><b>Ngày soạn: /01/2010</b></i>



<b>Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi, mơi trờng sống và lối
sống


- HS giải thích đợc sự phồn vinh và diệt vong của khủng long
- HS trình bày đợc đặc điểm chung của bị sát


- HS nêu đợc vai trò của bò sát
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh, hoạt động nhóm</b>
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - ChuÈn bị tranh vẽ, bảng phụ


- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>D. Tiến trình dạy häc</b>


<b> 1.ổn định tổ chức: 7A………..7B………</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự khác nhau giữa bộ xơng ếch và thằn lằn?


<b> 3. Ba ̀ i míi : </b>


<b>a. Đặt vấn đề: Lớp bò sát đa dang và phong phú. Vậy chúng có đặc điểm chung và vai</b>
trị gì?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


* H§1<b>:</b>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát H40.1, thảo luận hoàn thành phiếu
học tập: “Sự đa dạng của bò sát”


+ Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngoài đặc trng phân biệt ba bộ thờng
gặp trong lớp bò sát?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi


rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
* H§2:


- GV giảng giải cho HS về sự ra đời
của bò sát và nguyên nhân sự phồn
thịnh của bò sát


- GV yêu cầu HS quan sát H40.2, đọc
chú thích, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm của khủng long cá,
khủng long cánh và khủng long bạo
chúa thích nghi với đời sống của
chúng?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Vì sao khủng long bị tiêu diệt,
cịn những lồi bị sát cỡ nhỏ trong
những điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và
sống sót cho đến ngày nay?



HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Bò
sát nhỏ vẫn tồn tại vì cơ thể nhỏ dễ trú
ẩn, yêu cầu thức ăn ớt, trng nh an
ton hn


* HĐ3<b>:</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:


<b>I. Đa dạng của bò sát</b>


- Lớp bị sát có khoảng 6500 lồi, đợc chia
ra làm 4 bộ:


+ Bộ Đầu mỏ: chỉ còn một loài ở Tân Tây
Lan (Nhông Tân Tây Lan)


+ Bộ có vảy: Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc
trên hàm, trøng cã mµng dai bao bäc


+ Bộ Cá sấu: Hàm rất dài, có nhiều răng
lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng
có vỏ đá vơi bao bọc


+ Bộ Rùa: Hàm không có răng, có mai và
yếm


<b>II. Các loài khủng long</b>



<b> 1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của </b>
<b>khủng long</b>


- Bò sát cổ hình thành cách đây khoảng
280 230 triệu năm


- Nguyên nhân: do điều kiện sống thuận
lợi, cha có kẻ thù





2. Sù diƯt vong cđa khđng long


- Do c¹nh tranh nguån thøc ¨n víi chim,
thó


- Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Nêu các đặc điểm chung của bò
sát?


HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


* H§4<b>:</b>


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, thảo


luận:


+ Trình bày vai trò của bò sát?
HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Mµng nhÜ n»m, trong hèc tai
- Chi yÕu cã vuèt sắc


- Hô hấp bằng phổi


- Hệ tuần hoàn : tim có 3 ngăn, 2 vòng
tuần hoàn, có vách hụt ở tâm thất nên máu đi
nuôi cơ thể là máu ít pha


- Là động vật biến nhiệt


- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong,
trứng cómài dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu
nỗn hồng


<b>IV. Vai trß</b>


- Cã Ých cho n«ng nghiƯp
- Có giá trị thực phẩm
- Nguyªn liƯu cho mÜ nghƯ


<b> 4. Cđng cè</b>



- Trình bày sự ra đời và nguyên nhân diệt vong của khủng long?
- Trình bày đặc điểm chung của bị sát?


* C©u hái “ Hoa điểm 10: Vì sao phải bảo vệ và gây nuôi những loài bò sát quí?
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Häc bµi


- §äc mơc: “Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<i><b>Ngày soạn: /01/2010</b></i>


<b>chim bå c©u</b>



<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống của chim bồ câu


- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay lợn
- Mô tả và phân biệt đợc hai kiểu di chuyển của chim


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyt vn , vn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.n nh t chức: 7A………..7B………</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày sự ra đời và nguyên nhân diệt vong của khủng long?
- Trình bày đặc điểm chung của bò sát?


<b> 3. Ba ̀ i míi : </b>


<b>a. Đặt vấn đề: Chim có đời sống bay lợn. Vậy nó có đặc điểm cấu tạo ntn để thích </b>
nghi đời sống?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

* H§1:



- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận:


+ Trình bày các đặc điểm về đời
sống của chim bồ câu?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
* H§2<b>:</b>


+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS quan sát H41.1,
H41.2, đọc thơng tin, thảo luận hồn
thành bảng 1 trong SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


+ VĐ 2: Tìm hiểu di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát H41.3,
H41.4, đọc thơng tin, thảo luận hồn
thành bảng 2 trong SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra


kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. §êi sèng</b>


- Tổ tiên: là bồ câu núi, màu lam
- Là động vật hằng nhiệt


- Sinh sản: - Thụ tinh trong
- Trứng có vỏ đá vơi


- Có tập tính ấp trứng và nuôi
con bằng sữa


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b> 1. Cấu tạo ngoài</b>


- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp




2. Di chuyÓn


- Kiểu bay vỗ cánh: Cánh đập liên tục,
bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
- Kiểu bay lợn: Cánh đập chậm, không
liên tục, bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của
khơng khí và hớng thay đổi của các luồng


gió


<b> 3. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?


- Trình bày cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn ?
* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vì sao chim bồ câu lại đẻ ít trứng?


<b> 4. Dặn dò: </b>
- Học bài


- Đọc mục: “Em cã biÕt”
- So¹n bµi míi


<b>PhiÕu häc tËp: </b>


<b> Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và ý nghĩa</b>
<b> </b>


<b>Đặc điểm sinh sản</b> <b>Chim bồ câu</b> <b>ý nghĩa</b>


Sự thụ tinh


Bộ phận giao phối
Số lợng trứng
Cấu tạo trứng


Sự phát triển của trứng



<b>Phiếu học tập: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu </b>




<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>
Thân: Hình thoi


Chi trớc: Cánh chim


Chi sau: 3 ngón trớc, 1 ngón sau


Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng


Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Phiếu học tập: So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay lỵn</b>


<b>Các động tác bay</b> <b>Kiểu bay vỗ cánh</b> <b>Kiểu bay ln</b>
Cỏnh p liờn tc


Cánh đập chậmvà không liên tục
Cánh giang rộng mà không đập


Bay ch yu da vo s nâng đỡ của khơng
khí và hớng thay đổi của các luồng gió
Bay chủ yếu dựa vào động tỏc v cỏnh


<i><b>Ngày soạn: /02/2010</b></i>



<b>cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan


- HS phân tích đợc đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu phù hợp với đời sống
bay lợn


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyt vn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình chim, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở



<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.ổn định tổ chức: 7A………..7B………</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?


- Trình bày cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn ?
<b> 3. Ba ̀ i mới : </b>


<b>a. Đặt vấn đề: Chim bồ câu có cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bay lợn. Vậy </b>
chúng có cấu tạo trong nh thế nào để tích nghi với điều kiện sống đó?


b. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>


* HĐ1<b>:</b>


+ VĐ 1: Tìm hiểu hệ tiêu hóa


- GV yêu cầu HS quan sát H42.2, đối
chiếu mơ hình, thảo luận:


+ Xác định các cơ quan trong hệ
tiêu hóa?


+ Hệ tiêu hóa của chim hoàn chỉnh
hơn của bò sát ở điểm nào?



+ Vỡ sao chim có tốc độ tiêu hóa cao
hơn bị sát?


HS quan sát sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung ri rỳt ra kt
lun.


<b>I. Các cơ quan dinh d ìng</b>
<b> 1. Tiªu hãa</b>


- HƯ tiªu hãa bao gåm:


+ ống tiêu hóa: Miệng, thực quản, diều,
dạ dày tuyến, dạ dày cơ, ruột, huyệt


+ Tun tiªu hãa: Gan, tơy, rt




</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu hệ tuần hoàn


- GV yêu cầu HS quan sát H43.1, đọc
thông tin và tho lun:


+ Hệ tuần hoàn có cấu tạo nh thế
nào?


+ Tim của chim có gì khác so với
thằn lằn? ý nghĩa của sự khác nhau đó?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
+ VĐ 3: Tìm hiểu hệ hô hấp


- GV yờu cu HS quan sát H43.2, đọc
thông tin và thảo luận:


+ So sánh hô hấp của chim víi th»n
l»n?


+ Vai trß cđa tói khÝ?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 4: Tìm hiểu hƯ bµi tiÕt vµ hƯ sinh
<i>dơc</i>


- GV u cầu HS quan sát H43.3, đọc
thông tin và thảo luận:


+ Nêu cấu tạo hệ bài tiết của chim?
So sánh với hệ bài tiết của thằn lằn?
+ Nêu cấu tạo hệ sinh dơc cđa



chim? So s¸nh víi hƯ sinh dơc cđa th»n
l»n?


HS quan sát, đọc thơng tin sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
* H§2<b>:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H43.4, đọc
thônh tin, thảo luận:


+ Nêu cấu tạo của bộ nÃo?


+ Nêu đặc điểm của các giác quan?
HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


2. Tuần hoàn


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi
nuôi cơ thể không bị pha


3. Hô hÊp


- Phổi có mạng ống khí, một số ống khí


thơng với túi khí làm tăng bề mặt trao đổi
khí


- Trao đổi khí:


+ Khi bay: do tói khÝ


+ Khi đậu: do sự thay đổi thể tích lồng
ngực




<b>4. Bµi tiÕt vµ sinh dơc</b>


- Bài tiết: bằng thận sau, không có bóng
đái, nớc tiểu thải cùng phân


- Sinh dôc:


+ Con đực có 1 đơi tinh hồn


+ Con c¸i chØ có buồng trứng bên trái
phát triển


<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


- Bộ nÃo gồm 5 phần, có nÃo trớc, nÃo
giữa và tiĨu n·o ph¸t triĨn


- Gi¸c quan:



+ M¾t cã mÝ thø 3 máng


+ Tai : cã èng tai ngoµi, cha cã vµnh tai


<b> 4. Cñng cè</b>


- Trình bày cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay lợn?


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống bay
l-ợn?


* Câu hỏi Hoa điểm 10: Lập bảng so sánh cấu tạo các hệ cơ quan của thằn lằn và
chim bồ câu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Ngày soạn: /02/2010</b></i>


<b>Đa dạng và đặc điểm chung của chim</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời
sống từ đó thấy đợc sự đa dạng của lớp chim


- HS nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim
<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp d¹y häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1.n nh t choc: 7A..7B</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày cấu tạo trong của chim thích nghi với đời sống bay lợn?


- Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống bay
l-ợn?


<b> 3. Ba ̀ i míi : </b>


<b>a. Đặt vấn đề: Chim sống nhiều môi trờng sống khác nhau. Vậy chúng có sự đa dạng </b>
và đặc điểm chung nh thế nào?


b. TriĨn khai bµi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


* H§1<b>:</b>


+ VĐ 1: Tìm hiểu nhóm chim chạy
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H44.1, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu
thích nghi với tập tính chạy nhanh trên
thảo nguyên, sa mạc?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu nhóm chim bơi
- GV u cầu HS đọc thông tin, quan
sát H44.2, thảo luận:


+ Nêu đặc điểm cấu tạo của chim
cánh cụt thích nghi với đời sống bơi
lội?


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ VĐ 3: Tìm hiểu nhóm chim bay
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H44.3, thảo luận hồn thành bảng


<b>I. C¸c nhãm chim</b>
<b> 1. Nhãm chim ch¹y</b>


- Cánh ngắn, yếu, chân cao to, khỏe có
2 đến 3 ngón




2. Nhãm chim b¬i


- Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, ngắn và
dày, không thấm nớc. Chân có 4 nngón và
có màng bơi




3. Nhóm chim bay


- Cánh phát triển, chân có 4 ngón


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

trong SGK


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận.



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* HĐ2:


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Nờu c điểm chung của lớp chim?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận


* H§3<b>:</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu lợi ích và tác hại của chim
trong tự nhiên và trong đời sống con
ngời?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cu HS c kt lun chung


<b>II. Đặc điểm chung</b>
- Mình có lông vũ


- Chi trớc biến đổi thành cánh


- Có mỏ sừng


- Phỉi cã m¹ng èng khÝ, cã tói khÝ


- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu
đỏ tơi


- Trứng có vỏ đá vơi, giầu nỗn hồng
- Là động vật hằng nhiệt


<b>III. Vai trò của chim</b>
- Lợi ích:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm đồ trang trí, chăn đệm, làm cảnh
+ Huấn luyện săn mồi, du lịch


+ Giúp phát tán cây rừng


- Cú hại: ăn hạt, quả, là động vật trung
gian truyền bệnh...




<b> 4. Cñng cè:</b>


- Trình bày đặc điểm phân biệt các nhóm chim?
- Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?



* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với
đời sống di nc?


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i><b>Ngày soạn: /02/2010</b></i>


<b>Thực hành</b>


<b>Quan sát bộ xơng, mẫu mổ chim bå c©u</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nhận biết đợc đặc điểm của bộ xơng thích nghi đời sống bay lợn


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- HS xác định đợc các cơ quan trên mẫu mổ
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ, mẫu mổ(mô hình)


- HS: KỴ phiÕu häc tËp vào vở


<b>C. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng gii
- T chc hot ng nhúm


<b>D. Tiến trình dạy häc</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày đặc điểm phân biệt các nhóm chim?
- Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?
<b> 2. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>


§Ĩ khắc sâu về cấu tạo trong của chim bồ câu chúng ta tiến hành quan sát trên mẫu
mổ


b. Triển khai bài


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


* HĐ1:


- GV yêu cầu HS quan sát H42.1, thảo
luận:


+ Xác định các thành phần của bộ
x-ơng?



+ Nêu các đặc điểm của bộ xơng
thích nghi với đời sống bay?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi
rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* H§ 2:


- GV yêu cầu HS quan sát H42.2, đối
chiếu với mơ hình, thảo luận:


+ Xác định các hệ cơ quan và từng cơ
quan trong mỗi hệ cơ quan?


+ Hoµn thành bảng thu hoạch


HS thảo luận sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận


- GV yêu cầu HS lên xác định trên mẫu
mổ (mơ hình)


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết lun chung


<b>I. Quan sát bộ x ơng chim bồ câu</b>



- Bé x¬ng gåm:
+ X¬ng đầu


+ Xơng thân: cột sống, lồng ngực (xơng
sờn và xơng mỏ ác)


+ Xơng chi: Xơng đai và các xơng chi
<b>II. Quan sát các nội quan trên mẫu mổ</b>


- Hệ tiêu hóa
- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ bài tiết
<b> </b>


<b>4- Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i> Ngày soạn: /</i>
<i>02/2010</i>


<b>thực hành: xem bảng hình</b>
<b>Đời sống và tập tính của chim</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố mở rộng bài học qua băng hình với đời sống tập tính.</b>
<b>2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát.</b>


- Tóm tắt nội dung đã xem.


<b>3. Thái độ: - Sự ham học, u thích bộ mơn.</b>
<b>B. Ph ơng pháp: Trực quan </b>


<b>C. ph ¬ng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Máy chiếu, băng hình
2. Chuẩn bị của trò: - Ôn lại kiến thức lớp chim
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. ĐVĐ: Để tìm hiểu thêm một số đới sống và tập tính của một số lồi chim ta</b>
tiến hành quan sát băng hình.


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>H §1:</b>


+ GV cho HS kẻ phiếu học tập vào vở.
- Xem băng hình -> tóm tắt nội dung
đã xem.



+ HS xem qua 1 lần -> xem lại từng
phần rút ra các đặc điểm => hoàn
thành vào phiếu học tập các nhân:
+ HS thảo luận -> thống nhất để hoàn
thành phiếu học tập của nhóm => các
đại diện trả lời => nhóm khác bổ sung
-> giáo viên nhận xét, treo bảng chuẩn.


<b>H§ 2:</b>


GV cho häc sinh th¶o luËn néi dung
băng hình và hoàn thành mẫu báo cáo
thực hành.


HS tiến hành thảo luận và hoàn thành.


<b>I. HS xem nội dung băng hình. </b>


- Các di chuyển
- Cách kiếm ¨n


- C¸c giai đoạn trong quá trình sinh
sản.


<b>II. Thảo luận nội dung băng hình:</b>
Tên


ĐV chuyểnDi Kiếmăn Sinh sản


Bay


đập
cánh


Bay


lợn Bay.. TA BM GH LT Êp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>4. Cñng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét thái độ của HS - kết quả của cả nhóm
<b>5. Dặn dị: - Ơn kại lớp chim.</b>


- Xem trớc bài " Thỏ " kẻ sẵn bảng T 150 vào vở.


<i><b>Ngày soạn: /03/2010</b></i>
<b>Thá</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ


- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Yªu thÝch bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng gii
- T chc hot ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vẽ, mô hình, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>D. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày các đặc điểm của bộ xơng thích nghi với đời sống bay lựon của chim
bồ câu?


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan thích nghi với đời sống bay?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>


Chúng ta tiếp tục tìm hiểu lớp cuối cùng của ngành động vật có xơng sống. Đại diện
đầu tiên của lớp thú đó là thỏ



<b>b. TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H46.1, thảo luận:


+ Trình bày các đặc điểm về đời
sống của thỏ?


+ Trình bày đặc điểm sinh sản của
thỏ?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: </b>


+ VĐ 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS quan sát H46.2,
H46.3, đọc thơng tin, thảo luận hồn
thành bảng trong SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


+ VĐ 2: Tìm hiểu di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát H46.4,
H46.5, đọc thông tin, thảo luận:
+ Thỏ di chuyển bằng cách nào?
+Tại sao thỏ lại thoát kẻ thù dễ
dàng?


HS quan sát, thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết
luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. §êi sèng</b>


- Sống ven rừng, trong các bụi rậm, có tập
tính đào hang, ẩn náu kẻ thù trong hang
hoặc chạy trốn bằng cách nhảy hai chân sau
- Kiếm ăn về buổi chiều hay ban đêm, thức
là cỏ lá cây bằng cách gặmh nhấm


- Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản: - Thụ tinh trong


- Thai ph¸t triĨn trong tư cung
cđa mĐ



- Có hiện tợng thai sinh, con
non yếu c nuụi bng sa m


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b> 1. Cấu tạo ngoài</b>


- Bộ lông dày, xốp để che chở và giữ
nhiệt cho cơ thể


- Chi thỏ có vuốt sắc, chi trớc ngắn dùng
để đào hang, chi sau dài, khỏe giúp thỏ chạy
trốn kẻ thù


- Mũi thính, có các lông xúc giác giúp
thỏ thăm dò thức ăn và môi trờng


- Mắt thỏ có mi cử động đợc, có lơng mi,
vừa giữ nớc mắt vừa bảo vệ mắt


- Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, cử
động theo các hớng phát hiện sớm kẻ thù
2. Di chuyển


- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng
thời hai chân sau


<b> 4. Cñng cè</b>


- Trình bày đặc điểm đời sống của thỏ?



- Trình bày cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Trình bày đặc điểm của hiện tợng thai sinh?
<b> 5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- §äc mơc: “Em cã biÕt”
- Soạn bài mới


<i><b>Ngày soạn: /03/2010</b></i>


<b>CÊu t¹o trong cđa thá</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của bộ xơng và hệ cơ của thỏ
- HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyt vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải


- Tổ chức hot ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>D. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày các đặc điểm của bộ xơng thích nghi với đời sống bay lợn của chim
bồ câu?


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan thích nghi với đời sống bay?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>


Để biết đợc cấu tạo trong của thỏ có gì tiến hóa so với các lớp động vật nh chim, bị
sát. Chúng ta đi tìm hiểu bài cấu tạo trong của thỏ.


<b>b. TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>



+ VĐ 1: Tìm hiểu bộ xơng <b>I. Bộ x 1. Bộ x ơng và hệ cơ ơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H47.1, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm về bộ xơng?
+ Trình bày chức năng của bọ xơng?
+ So sánh bộ xơng thỏ với bộ xơng
thằn lằn?


HS đọc thông tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiến thức cho HS
+ VĐ 2: Tìm hiểu hƯ c¬


- GV u cầu HS đọc thơng tin và trả
lời câu hỏi:


+ Hệ cơ của thỏ có đặc điểm gì
khác so với hệ cơ của thằn lằn?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2:



- GV yêu cầu HS quan sát H47.2, thảo
luận hoàn thành bảng trong SGK
HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
+ Đặc điểm của hệ tiêu hóa thích
nghi với đời sống gặm nhấm: có răng
cửa cong sắc, thờng xuyên mọc dài,
răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng
nanh, ruột dài và manh tràng lớn


* Hoạt động 3:


- GV yêu cầu HS quan sát H47.4, đọc
thơng tin, thảo luận:


+ Trình bày cấu tạo của bộ não thỏ?
+ Nêu đặc điểm của các giác quan?
HS quan sát, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


- Bé x¬ng thá gåm:
+ Xơng đầu: Hộp sä



+ X¬ng thân: Xơng cột sống, xơng sờn,
xơng mỏ ác


+ Xơng chi: Xơng đai và xơng chi
- Chức năng: tạo khung cơ thể làm nhiệm
vụ định hình, nâng đỡ, bảo vệ và vận động


2. HƯ c¬


- Xuất hiện cơ hoành chia khoang cơ thĨ
thµnh khoang ngùc vµ khoang bơng, tham
gia vµo hô hấp


<b>II. Các cơ quan dinh d ỡng</b>
<b> 1. Tiªu hãa</b>


- HƯ tiªu hãa gåm:


+ ống tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ
dày, ruột non, ruột già, ruột thẳng, ruột tịt,
hậu môn


+ TuyÕn tiªu hóa: Gan, tụy, ruột, tuyến
vị ở dạ dày


2. Tuần hoàn và hô hấp


- Tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần
hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tơi



- H« hÊp: gồm khí quản, phế quản, phổi,
quá trình hô hấp có sự tham gia của cơ
hoành và cơ liên sên


<b> 3. Bµi tiÕt</b>


- Bµi tiÕt b»ng thËn sau cã cấu tạo hoàn
thiên nhất


<b>III. Thần kinh và giác quan</b>


- Có bán cầu nÃo và tiểu nÃo phát triển
- Mắt có mi bảo vệ, tai và mũi thính


<b> 4. Cñng cè</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thỏ thể
hiện sự hồn thiện so với các lớp động vật có xơng sống khác?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Hệ cơ của thỏ có đặc điểm gì tiến hóa hơn thằn lằn?
<b> 5. Dặn dị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ngµy so¹n: /0/2010</b></i>


<b>Đa dạng của lớp thú</b>


<b> Bé thó hut, bé thó túi ,Bộ dơi và bộ cá voi </b>


<b> </b>



<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng


- HS trình bày đợc đặc điểm về đời sống và tập tính của thú mỏ vịt, chứng minh
đ-ợc thú mỏ vịt là thú bậc thấp


- HS trình bày đợc đặc điểm về đời sống và tập tính của bộ thú túi


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của dơi, đại diện cho bộ dơi thích nghi với đời
sống bay


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của cá voi xanh, đại diện cho bộ cá voi thích
nghi với đời sống bơi lội


<b> 2. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn k nng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyt vn , vn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C . Đồ dùng dạy học</b>



- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thỏ thể
hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xơng sống khác?


<b> 3. Dạy học bài mới: </b>
<b>a. Đặt vấn đề:</b>


Chúng ta tiến hành tìm hiểu đặc điểm đại diện của một số bộ nh bộ thú huyệt, bộ thú
túi, bộ dơi, bộ cá voi


<b>b. TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* H § 1</b>


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu sơ đồ giới
thiệu một số bộ thú quan trọng


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan


sát H48.1, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm về đời sống và
tập tính của thú mỏ vịt ?


+ Trình bày các đặc điểm chứng
minh thú mỏ vịt là thú bậc thấp?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
* H § 2


- GV yêu cầu HS quan sát H48.2, đọc
thông tin, thảo luận hồn thành bảng


<b>I. Bé thó hut</b>


- §êi sèng: Võa ë níc ngät võa ë c¹n
- Cấu tạo: có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn,
không thấm nớc, chân có màng bơi, chỉ có
tuyến sữa chuă có núm vú


- Tập tính: đẻ trứng và ni con bằng sữa




<b>II. Bé thó tói</b>



- Đời sống: sống ở đồng cỏ


- CÊu tạo: Có chi sau lớn khỏe, đuôi to


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

trong SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS c kt lun chung


dài, vú có tuyến sữa


- Tập tính: đẻ con và ni con bằng sữa,
con non nhỏ nuôi trong túi da trớc bụng


* H § 3


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H49.1, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm về cấu tạo của
dơi thích nghi với đời sống bay?


HS đọc thơng tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS
* H § 4


- GV yêu cầu HS quan sát H49.2, đọc
thơng tin, thảo luận hồn thành bảng
trong SGK


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>III. Bé d¬i</b>


- Đời sống: Hoạt động về ban đêm, ăn sâu
bọ hay ăn quả cây


- CÊu t¹o: Chi tríc biÕn thành cánh da,
thân ngắn và hẹp, chân yếu, bộ răng nhọn


IV. Bộ cá voi


- §êi sèng: sèng ë díi níc


- Cấu tạo: Cơ thể hình thoi, lơng gần nh
tiêu biến, có lớp mỡ dới da dày, cổ khơng
phân biệt với thân, vây đuôi nằm ngang, chi
trớc biến đổi thành vây bơi dạng mái chèo,


chi sau tiêu giảm, bơi bằng cách uốn mình
theo chiều dọc


<b>4. Cđng cè</b>


- Trình bày đặc điểm về đời sống và tập tính của thú mỏ vịt ?
- Trình bày đặc điểm về đời sống và tập tính của kanguru ?
* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vì sao thú mỏ vịt là thú bậc thấp?
<b> 5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biết
- Soạn bài mớ


<i><b>Ngày soạn: /03/2010</b></i>


<b>Đa dạng của lớp thú</b>


<b>Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thÞt</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ ăn sâu bọ thích nghi
với chế độ ăn sâu bọ


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ gặm nhấm thích nghi


với chế độ gặm nhấm


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của các đại diện cho bộ ăn thịt thích nghi vi
ch n tht


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp d¹y häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm


<b>C. §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: KỴ phiÕu häc tËp vào vở
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm về cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?



- Trình bày đặc điểm về cấu tạo của cá voi xanh thích nghi với đời sống ở nớc?
<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>


Chúng ta tiếp tục tìm hiểu của 3 bộ tiếp theo đó là bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn
thịt


<b>b. TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H50.1, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm về cấu tạo của
chuột chù thích nghi với tập tính đào
bới và ăn sâu bọ?


+ Trình bày đặc điểm về cấu tạo của
chuột chũi thích nghi với tập tính đào
hang và ăn sâu bọ?




HS đọc thông tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ


sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát H50.2, đọc
thơng tin, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm cấu tạo chung
của bộ gặm nhấm thích nghi với chế
độ gặm nhấm?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát H50.3, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm cấu tạo chung
của bộ ăn thịt thích nghi với chế độ ăn
thịt?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận



- GV hoµn thiƯn kiÕn thức cho HS
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng
trong SGK


- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>I. Bộ ăn sâu bọ</b>


- Cu to: Thỳ có mõm kéo dài thành vịi
ngắn, bộ răng có những răng nhọn, răng hàm
có 3 đến 4 mấu nhọn


<b>II. Bộ gặm nhấm</b>


- Cấu tạo: Thiếu răng nanh, răng của rất
lớn,sắc và cách răng hàm một khoảng trống
gọi là khoảng trống hàm


<b>III. Bộ ¨n thÞt</b>


- Cấu tạo: Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh
lớn dài, nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp
sắc, các ngón chân có vuốt cong dới có đệm
thịt dày


<b> 4. Cđng cè:</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang
trong đất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Trình bày đặc điểm cấu tạo của hổ thích nghi với chế độ
ăn tht?


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Soạn bài mới


<i><b>Ngày soạn: /03/2010</b></i>


<b>Đa dạng của lớp thú</b>


<b>các Bộ móng guốc vµ bé linh trëng</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm đặc trng của thú Móng guốc, phân biệt đợc thú Guốc
chẵn và thú Guốc lẻ


- HS trình bày đợc đặc điểm đặc trng của bộ Linh trởng
- HS trình bày đợc vai trị của thú


- HS nêu đợc đặc điểm chung của thú
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chc hot ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - ChuÈn bÞ tranh vÏ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang
trong đất?


- Dựa vào bộ răng hÃy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, gặm nhấm và ăn thịt?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>


Chúng ta tiếp tục tìm hiểu 2 bộ cuối cùng của lớp thú và tìm hiểu đặc điểm chung và
vai trị của lớp thú



<b>b. TriĨn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1:


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H51.1, H51.2, H51.3 thảo luận


<b>I. C¸c bé mãng guèc</b>


- Đặc điểm: Có số lợng ngón chân tiêu
giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

hoàn thành bảng trong SGK trang 167
và trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh bày đặc điểm đặc trng của
thú Móng guốc?


+ Trình bày đặc điểm phân biệt ba
bộ thú móng guốc?




HS đọc thơng tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


* Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS quan sát H51.4, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Trình bày đặc điểm đặc trng của
bộ Linh trởng?


+ Phân biệt khỉ và vợn?


+ Phân biệt khỉ hình ngời với khỉ,
v-ợn?


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu vai trò của thú đối với đời
sống con ngời?


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 4: </b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


bao bäc, di chuyÓn nhanh
- Chia lµm ba bé:


+ Bé Gc ch½n: gåm thó mãng gc cã
2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
+ Bé Gc lỴ: gåm thó mãng guốc có 1
ngón giữa phát triển hơn cả


+ Bé Voi: gåm thó mãng guèc cã 5 ngãn,
guèc nhá, cã vßi


II. Bé Linh tr<b> ởng</b>


- Đặc điểm: Thú ®i b»ng ch©n, cã tø chi
thÝch nghi víi sù cầm nắm, leo trèo


- Đại diện:


+ KhØ: cã chai m«ng lớn, túi má lớn và


đuôi dài


+ Vợn: Có chai mông nhỏ, kjhông có túi
má và đuôi


+ Khỉ hình ngời: Không có chai mông,
túi má và đuôi


<b>III. Vai trò của thú</b>


- Cung cấp nguồn dợc liệu quí
- Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
- Làm vật thí nghiệm


- Cung cÊp nguån thùc phÈm


- Cung cÊp søc kÐo cho n«ng nghiƯp
- Có ích cho nông nghiệp


<b>IV. Đặc điểm chung của thó</b>


- Cã hiƯn tỵng thai sinh và nuôi con bằng
sữa mẹ


- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể


- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng
nanh và răng hàm


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn


- Bộ n·o ph¸t triĨn


- Là động vật hằng nhiệt
<b> 4. Củng cố</b>


- Trình bày đặc điểm đặc trng của thú Móng guốc, phân biệt đợc thú Guốc chẵn
và thú Guốc lẻ?


- Trình bày đặc điểm chung của thú?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình ngời với
khỉ và vợn?


<b> 5. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Ngày soạn: /03/2010</b></i>


<b>Bµi tËp </b>


<b> </b>



<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS ôn lại các kiến thức về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của lớp Lỡng c, bò sát,
chim vµ thó


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của lỡng c, bò sát,
chim, thú


- HS thấy đợc sự tiến hóa trong cấu tạo từ lỡng c cho đến thú


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v gii quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chc hot ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ, mơ hình các động vật có xơng sống
- HS: Kẻ phiếu học tập vo v


<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm đặc trng của thú Móng guốc, phân biệt đợc thú Guốc chẵn
và thú Guốc lẻ?


- Trình bày đặc điểm chung của thú?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<b>a. Đặt vấn đề:</b>



Để củng cố về các lớp động vật đã học ta tiến hành làm các bài tập trong sách bài
tập


<b>b. TriÓn khai bµi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc
<i>điểm cấu tạo của lỡng c, bị sát, chim,</i>
<i>thú</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát các hình vẽ trong SGK, đối chiếu
mơ hình, thảo luận hồn thành bảng
“So sánh cấu tạo của lỡng c, bò sát,
chim thú”


HS đọc thông tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các đặc </b>
<i>điểm thích nghi với đời sống của lỡng </i>
<i>c, bị sát, chim, thú</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận hoàn thành bảng “Các đặc điểm



<b>I. So sánh đặc điểm cấu tạo của l ỡng c , bò </b>
<b>sát, chim ,thú</b>


- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp


<b>II. Các đặc điểm thích nghi với đời sống </b>
<b>của l ỡng c , bò sát, chim, thú </b>


- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

thích ngi với đời sống của lỡng c, bị
sát, chim, thú”


HS quan sát, thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung và
rút ra kết luận


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự tiến hóa </b>
<i>trong cấu tạo của các động vật có </i>
<i>x-ơng sống</i>


- GV u cầu HS đọc thơng tin, thảo
luận hồn thành bảng “ Sự tiến hóa
của động vật có xơng sống”


HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung và rút ra
kết luận



- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


<b>III. Sự tiến hóa trong cấu tạo của các động</b>
<b>vật có x ơng sống</b>


- Néi dung ghi nh phiÕu häc tËp


<b> 4. Cđng cè:</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của lỡng c thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở
nớc?


- Trình bày đặc điểm cấu tạo của chim tiến hóa hơn so với bị sát?


* Câu hỏi “ Hoa điểm 10”: Thú có những đặc điểm gì tiến hóa hơn so với các lớp
động vt cũn li?


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i> Ngày soạn: /3/2010</i>

<b>Thùc hµnh:</b>



<b>về đời sống và tập tính của thú.</b>


<b>A Mục tiêu:</b>


1.KiÕn thøc:



- Gióp HS cđng cè më réng bài học về môi trờng sống, tập tính của thú.
2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát trên hình ảnh.


- Nắm bắt đợc nội dung kiến thức qua kênh hình.
3. Giáo dục: ý thức học tt, yờu thớch b mụn .


<b>B. Ph ơng pháp: Trực quan - tìm tòi - phân tích. </b>
<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>
1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án.


+ Máy chiếu, băng hình.


2. Chuẩn bị của trò: + Học ôn kiến thức của lớp thú.
+ Kẻ sẵn bảng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>D: Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chức: 7A………..7B……….</b>
<b>2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Để biết thêm một số đời sống và tập tính của thú ta tiến hành xem băng hình.


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


+ GV mở băng hình cho HSh xem ->
HS theo dõi phân tích => hồn thành
bảng đã kẻ?


- Hoạt động nhóm?


+ Cho HS quan sát lần 2 chậm và kỹ
hơn để tìm hiểu về mơi trờng sống,
cách di chuyển kiếm ăn => thảo luận
<b> Hoạt động2:</b>


- HS t×m tòi => thảo luận nhóm (theo
nội dung nh trên) hoàn thành -> nhóm
khác bổ sung => giáo viên kết luận


<b>I. Xem băng hình:</b>


Ln 1 nm cỏc ni dung ó xem.
- Hon thnh bng.


<b>II. Cho HS xem lại băng hình.</b>
-> Quan sát => thảo luận nhóm?


- Túm tt ni dung chính của băng hình
- Kể tên động vật ó c quan sỏt


+ Môi trờng sống nh thế nào?



+ Các loại thức ăn và cách kiếm mồi của các
loài thó.


+ Thú sinh sản nh thế nào?
<b>c. Hoạt động3:</b>


<b>III. ViÕt thu hoạch:</b>


- Nội dung hoàn thành trong bảng.
<b>4. Đánh giá mơc tiªu:</b>


- Tinh thần thái độ của HS.


- Dựa vào kết quả bảng thu hoạch đánh giá.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Học ơn tốt lớp thú để KT 1 tiết.


Tªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i> Ngày soạn: /</i>
<i>3/2010</i>


<b> KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biết vận dụng các kiến thức đã học.


2.Kỹ năng: - Rèn luyện tính t duy, tự học


- Ph©n tÝch.


3. Giáo dục: ý thức tự giác, chăm học.
<b>B. Ph ¬ng ph¸p: </b>


- tù luËn.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>
1. Chuẩn bị của thầy: - Đề


2. Chuẩn bị của trò: + Học ôn tốt.
<b>D:</b>


<b> Tiến trình lªn líp:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: 7A……….7B……….</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Để đánh giá lại kết quả học tập của các em chúng ta tiến hành kiểm tra 1 tiết


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



§Ị:


Câu 1: Trình bày cấu tạo ngồi của ếch
thích nghi đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
Câu 2: Nêu đặc điểm chung và vai trò của
lớp bò sát. Mỗi vai trị cho ví dụ tên lồi.
Câu 3: Hãy giải thích tại sao thú ăn thịt
chạy giai sức thỏ nhng thỏ vẫn thốt khỏi
thú ăn thịt? Vì sao thỏ chạy nhanh hơn
thú ăn thịt nhng vẫn bị thú n tht bt
-c?


Đáp án- thang điểm:


Cõu 1: -Cu to ngoi thớch nghi i sng
nc:


+ Đầu khớp với thân.
+ Da trần và ẩm ớt.
+ Chi có màng bơi.


- Thớch nghi đời sống trên cạn:
+ Chi có năm ngón linh hot.


+ Các giác quan tập trung ở vị trí cao trên
đầu.


Câu 2: - Đặc điểm chung:



+ L V cú xng sống thích nghi hồn
tồn đời sống ở cạn.


+ Da kh« có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.


+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ
thể.


+ Thụ tinh trong, trøng cã vá bao bọc,
giàu noÃn hoàng.


+ Là ĐV biến nhiệt.
- Vai trò:


+ Có ích:


<b>. Có ích cho nông nghiệp.</b>
<b>. Có giá trị thực phẩm.</b>
<b>. Làm dợc phẩm.</b>
<b>. Sản phẩm mØ nghÖ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Tác hại: Gây độc cho ngời...


Câu 3: - Do thú chạy theo đờng thẳng thỏ
chạy theo đờng hình chữ Z khi thỏ bất
ngờ rẽ thú do quán tính chạy thẳng về
phía trớc nên thỏ thoát khỏi thú.



- Do thú chạy dai sức hơn thỏ nên khi thỏ
chạy mệt không thể chạy đợc nữa do đó
thú bắt đợc thỏ.


<b>4. Cđng cè:</b>


GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra.


<b> 5. Dặn dò : - Xem trớc bài môi trờng sống và sự vận động di chuyển.</b>


<i> Ngày soạn: /3/2010</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VII:</b> <b> </b></i>

<b>sự tiến hóa của động vật</b>



<b> Môi trờng sống và sự vận động di chuyển.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc tầm quan trọng của sự di chuyển và vận động ở động vật.
- Nêu đợc hình thức di chuyển của 1 số lồi động vật điển hình
- Nêu đợc sự tiến hóa cơ quan di chuyển.


2.Kỹ năng: - T duy, tìm tịi phân tích tổng hợp => so sánh
- Hoạt động nhóm.


3. Giáo dục: ý thức bảo vệ môi trờng và động vật.
<b>B. Ph ơng pháp: Tìm tịi - phân tích. </b>



<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án.


+ Tranh, bảng phụ


2. Chuẩn bị của trò: + Xem tríc bµi míi vµ bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>D: Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> n định tổ chức: 7A………..7B………..</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Sự vận động di chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV . Vậy chúng
có sự tiến hóa ntn?


<i><b>2. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động 1.</b>


+ GV cho HS quan sát tranh 53.1 và
đọc thông tin -> cá nhân HS đọc tìm


hiểu -> trao đổi nhóm-> hồn thành
bài tập.


- Cho đại diện nhóm lên làm bài =>
nhóm khác bổ sung -> ( giáo viên
chuẩn kiến thức).


Hoạt động 2.


+ GV cho HS nghiên cứu hình 53.2
đọc thơng tin -> cá nhân HS thực
hiện bằng trao đổi nhóm thống nhất
để hồn thành bảng -> đại diện lên
điền -> ( các nhóm điền -> các nhóm
khác bổ sung?


+ Qua bảng các em đã hoàn thành,
hãy cho biết sự... đợc thể hiện
nh thế nào về cấu tạo và di chuyển?
=> Sự phức tạp hóa và s phõn húa
cú ý ngha nh th no?


I. Các hình thức di chuyển:
(kẻ bảng trên bảng?)


+ Động vật có nhiều cách di chuyển khác
nhau đi, bò, chạy, bơi... phù hợp với môi
tr-ờng và tập tính của chúng.


<b>II. Sự tiến hãa cđa c¬ quan di chun.</b>



* Sự phức tạp hóa và sự phân hóa của bộ
phận di chuyển giúp động vật di chuyển có
hiệu quả hơn để thích nghi vi iu kin
sng.


Đặc điểm cơ quan di


chuyển Tên ĐV


Cha cú c quan di chuyn,
i sng bỏm c nh


San hồ,
hải quỳ
Cha có cơ quan di chuyển,


di chuyển chậm, kiểu sâu
đo


Thuỷ tức


c quan di chuyn cịn
đơn giản (mấu lồi cơ và tơ
bơi)


R¬i


Cơ quan di chuyển đã



phân đốt thành chi phân Rết
5 t chõn bũ v 5 ụi


chân bơi Tôm


2 ụi chõn b, 1 ụi chõn


nhảy châu chấu


Vây bơi với các tia vây Cá chép,
trích
Chi 5 ngón có màng bơi ếch, cá


sấu
Cánh cấu tạo bằng lông vũ chim, gà
Cánh cấu tạo bằng màng


da Dơi


Bàn tay, bàn chân cầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>4. Củng cố: </b>


<b>(+) Cỏch di chuyển " đi, bay, bơi" của động vật nào?</b>


a/ Chim c/ Dơi


b/ Vịt trời d/ Châu chấu.


<b>(+) Nhúm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hóa thành 5 ngón để cầm</b>


nắm.


a/ GÊu, chã, mÌo c/ Vỵn, khỉ, tinh tinh.
b/ Khỉ, sóc, dơi


<b>5. Dặn dò: - Học bài trả lời theo câu hỏi SGK</b>
- Kẻ trớc bảng vào vở.


- Xem phần em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i> Ngày soạn: /4/2010</i>


<b>sự tiến hóa về tổ chức cơ thể</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: HS hiểu đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể cuả các
động vật thể hiện ở sự phân hóa về cấu tạo chuyển hóa v chc nng.


2. Kỹ năng: +Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh.
- Ph©n tÝch t duy.


3. Giáo dục: Sự u thích bộ mơn, ý thức bảo vệ động vật
<b>B. Ph ng phỏp: </b>


T duy - tìm tòi, phân tích
<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1.<b> Chuẩn bị của thầy : Giáo án, tranh, bảng phụ</b>



2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ - xem trớc và kẻ bảng bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: 7A……….7B………..</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi nh SGK</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Trong q trình tiến hóa của động vật, các hệ cơ quan đợc hình thành và hồn
chỉnh dần. Vậy các hệ cơ quan đó tiến hóa ntn?


<i><b>b. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b> Hoạt động 1:</b>


+ GV cho HS quan sát tranh, đọc thông
tin


=> HS (cá nhân) quan sát đọc thông tin
câu trả lời => thảo luận nhóm hồn
thành bảng (có thể phân 2 nhóm 1
phần)


-> Đại diện trình bày -> - đáp án



- nhóm khác
bổ sung


<b>I. So sánh một số hệ cơ quan của ĐV:</b>


- Đáp án


- Nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến


hình


Đv nguyên
sinh


Cha ph©n
hãa


Cha cã Cha ph©n hãa cha ph©n
hãa


Thđy tøc Ruột
khoang


Cha phân
hóa



Cha phân hóa Hình mạng
l-ới


Tuyn sdục
o có ống dẫn
Giun đất Giun đất Da Tim đơn giản


TH kÝn (2)


Chi h¹ch
(3)


Tun sdục
không có
ống dẫn
Châu chấu Chân khớp 5


4(n gin)
3
3
4
3
3
3
Cỏ chộp ng vt cú


dây sống


4 4



(máu nuôi cơ
thể tơi 4 pha)


5 3


ếch 3 5 (Bán cầu


nÃo nhỏ


3
thằn l»n


bãng


6 4(pha Ýt h¬n) 5 (TiĨu n·o pt
h¬n Õch


3
Chim bồ


câu


ng vt cú
dõy sng


7 4(máu tơi nuôi
cơ thể)


5 (BCN lín
h¬n tiĨu n·o



lín, 2 mÊu


3


Thá 6 4 (nt) 5 (nt, chÊt


s¸m)


3
<b>Hoạt động 2:</b>


+ GV: Cho HS quan sát lại bảng đã
hoàn thành -> HS theo dõi thông tin đã
biết để trả lời câu hỏi (có thể cho 2
nhóm hệ thống theo cột dọc)


- Sù phøc t¹p hóa của các hệ cơ quan
đ-ợc thể hiện nh thÕ nµo?


+GV: Có thể gợi ý cho HS đi đúng u
cầu của câu hỏi?


-> đại diện nhóm trình vày nhóm khỏc
b sung?


<b>II. Phức tạp hóa tổ chức cơ thể:</b>


* S phức tạp hóa tổ chức cơ thể của các
lớp động vật để thể hiện ở sự phân hóa về


cấu tạo, chuyển hóa về chức năng


* Sự phức tạp hóa đó có ý nghĩa nh thế
nào?


* Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn.
- Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện
sống


<b>4. Cñng cè: </b>


- Cho VD chøng minh sù phøc t¹p hãa về cấu tạo và chuyển hóa về chức năng
của ĐV.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK
- Xem tríc bµi 55


<i> Ngày soạn: /4/2010</i>

<b>sự tiến hóa về sinh sản</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1 Kin thc: - HS nêu đợc sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn
giản đến phức tạp (sinh sản vơ tính -> sinh sản hữu tính)


- Biết đợc sự hồn chỉnh của các hình thức sinh sản hữu tính.
2.Kỹ năng: - Hoạt động nhóm, Phân tích, t duy.



3. Giáo dục: ý thức bảo vệ động vật nhất là vào mùa sinh sản.
<b>B. Ph ơng pháp: Tìm tịi, phân tích, hỏi đáp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, tranh, bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò:


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 7A………7B……….</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể đọng vật đợc thể hiện nh thế</b>
nào? Minh họa bằng 2 hệ tuần hồn và thần kinh.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Sinh sản là để duy trì nịi giống. ĐV có những hình thức sinh sản nào? Tiến hóa
các hình thức sinh sản thể hiện ntn?


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


Hoạt động 1.


+ Qua kiến thức đã học kết hợp với
thông tin SGK => HS nghiên cứu tìm
hiểu và cho biết (thảo luận nhóm)
- Thế nào là sinh sản vơ tính


- Có mấy hình thức?


Hoạt động 2.


+ Cho HS đọc thông tin và kết hợp với
kiến thức đã học => thảo lun nhúm
cho bit:


- Sinh sản hữu tính là gì?
- So sánh với sinh sản vô tính


-> Đại diện trả lời -> nhóm khác bổ
sung?


(theo bảng bên)


- Cho VD về động vật khơng xơng và
động vật có xơng sống


* Sự phát triển của sinh vật ngày càng
phức tạp hơn -> hình thức sinh sản hữu
tính đợc hoàn chỉnh dần qua các lớp
động vật th hin nh th no?


1. Hình thức sinh sản vô tÝnh:


+ Sinh sản vơ tính là khơng có sự kết
hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào
sinh dục cỏi



+ Hình thức sinh sản:


- Phõn ụi c th: Trùng roi, dày
- Mọc chồi: Thủy tức, san hô.
2. Sinh sn hu tớnh


a/ Sinh sản hữu tính


+ Cú s kt hợp giữa tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái.


- Trên cá thể đơn tính hoặc lỡng tính
b/ Sự tiến hóa cảu hình thức sinh sản
<b>hữu tính</b>


- HS đọc thơng tin tìm hiểu cá nhân
-> thảo luận nhóm thống nhất -> để
hoàn thành bng.


Tên loài Thụ tinh Sinh sản P triển phôi T2 <sub>b¶o vƯ</sub>
trøng


T2<sub> ni con</sub>
Trai sống ngồi đẻ trứng Bến thái không đào


hang


ấu trùng tự
kiếm mồi
Châu chấu đẻ trứng Bến thái trứng trong



hc t


nt


Cá chép ngoài nt Tực tiếp


(không có
nhau


không làm
tổ


nt


ch ng trong nt Biến thái khơng đào


hang, lµm
tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Th»n l»n
bãng


trong nt Trùc tiếp


(không có
nhau)


Đào hang nt



Chim bồ
câu


trong nt Trùc tiÕp


(cã nhau)


Lµm tỉ ấp
trứng


Bằng sữa
điều mớm
mồi


Thỏ trong Đẻ con Trực tiếp


(có nhau)


Đào hang
-lót ổ


Băngd sữa
mẹ


+ Tính u việt của sinh sản hữu
tính thể hiện nh thế nào? ( có
kết hợp cả 2 tính)


- Qua b¶n so s¸nh em cho
biÕt sù hoµn chØnh cđa các


hình thức sinh sản thể hiện
nh thế nào?


* KÕt ln: Hoµn chØnh.


+ Từ thụ tinh ngồi -> thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng -> đẻ ít trứng -> đẻ con


+ Phơi phát triển có biến thái -> phát triển trực
tiếp khơng có nhau - phát triển trực tiếp có nhau.
+ Con non không đợc nuôi dỡng -> đợc ni
bằng sữa mẹ.


<b>4. Cđng cè: </b>


§äc kÕt ln, tóm tắt nội dung bài
<b>5. Dặn dò: </b>


- Häc theo c©u hái SGK


- Ơn tập đặc điểm chung của các ngành động vật đã học.


<i> Ngày soạn: /4/2010</i>
Cây phát sinh giới động vật


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- HS nêu đợc bằng chứng sinh học để chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm
động vật.



- HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật.
2.Kỹ năng: - Quan sát so sánh


- Hoạt động nhóm.
3. Giáo dục: ý thức yêu bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp: </b>


Trực quan - hỏi đáp - giảng giải


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, tranh


2. Chun b ca trò: Học bài củ + xem trớc bài mới, ơn lại đặc điểm chung.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 7A……….</b>
7B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Chúng ta đã học qua các ngành ĐVKXS và ĐVCXS , thấy đợc sự hoàn chỉnh về
cấu tạo và chức năng song giữa các ngành ĐVđó có quan hệ với nhau ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>b</b></i>. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


+ HS đọc thơng tin tìm hiểu cho biết.
+ Bằng cách nào con ngời có thể phát
hiện đợc quan hệ họ hàng giữa các loài
động vật? cho VD?


-> Th¶o luËn nhãm -> tr¶ lêi nhãm
kh¸c bỉ sung?


GV nhận xét => kết luận đúng


<b>Hoạt động 2:</b>


+ GV? nêu những cơ thể có tổ chức
càng giống nhau -> mối quan hệ nguồn
gốc nh thế nào? ( càng giống nhau).
- HS quan sát hình 56.3 đọc thơng tin
-> thảo luận => cho biết


a/ Cây phát sinh động vật biểu thị đều
gì?


b/ Mức độ quan hệ họ hàng đợc thể
hiện nh thế nào ?


=> Tr¶ lêi SGK?


c/ Tại sao quan sát cây phát sinh lại


biết đợc số lợng loài của các nhóm
động vật?


I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa
<b>các nhóm động vật.</b>


+ Di tích hóa thạch của các động vật cổ
có nhiều đặc điểm giống động vật ngày
nay.


+ Những loài động vật mới đợc hình
thành. Có đặc điểm giống tổ tiên của
chúng.


II. Cây phát sinh giới động vật:


+ Mức độ quan hệ họ hàng giữa các
loài động vật


- So sánh đợc các nhánh với số lợng
lồi ít (nhiều)


+ Sự phát triển của các lồi động vật từ
thấp đến cao.


<b>4. Cđng cè</b>


- Dựa vào cây phát sinh em hãy trình bày mối quan h h hng gia cỏc nhúm
ng vt



5. Dặn dò: Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa
- Đọc điều "em cã biÕt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i> Ngày soạn: /4/2010</i>


<i><b>CHƯƠNG VIII</b></i>: <b>Động vật và đời sống con ngời</b>
<b> ĐA DạNG SINH HọC</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của
động vật với các điều kiện sống khác nhau.


2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh.
- Hoạt động nhóm.


3.+ Giáo dục: ý thức yêu bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp: Trực quan - hỏi đáp - giảng giải</b>
<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trũ:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, bảng phụ.
+ Tranh 58.1, 58.2


- T liệu 1 số động vật ở đới lạnh đới nóng.
2. Chuẩn bị của trò: + Học bài củ.


+ Xem trớc bài mới và các kiến thức đã học.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. ổn định tổ chức: 7A……….</b>
7B……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ: SGK</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


GV cho HS nêu những nơi phân bố của ĐV . Vì sao ĐV phân bố mọi nơi?


<i><b>b. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động1+ Qua các kiến thức đã</b>
học cho HS tìm hiểu sự đa dạng của
sinh học đợc thể hiện nh thế nào?


(Đa dạng sinh học biểu thị bằng số
l-ợng loài, do khả năng thích nghi của
động vật với điều kiện sống khác
nhau).


+ HS đọc thơng tin SGK -> thảo luận
-> hồn thnh bng.


- Đại diện nhóm lên điền -> các nhóm
khác bổ sung -> giáo viên nhận xét và
treo bảng chuẩn.



1. Đa dạng sinh học ở động vật môi
<b>tr</b>


<b> ờng đới lạnh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Giáo viên cho HS đọc thơng tin quan
sát tranh tìm hiểu đặc điểm khí hậu có
gì khác vùng trên.


- Giới động vật, đặc điểm thích nghi
của động vật => so sánh.


+ Th¶o luËn nhãm -> nhãm trả lời.
Nhóm khác bổ sung?


+ Qua bng ó hon thnh HS trao đổi
nhóm (2)


+ Em có nhận xét gì về cấu tạo và tập
tính của động vật ở 2 mơi trờng này?
( có sự thích nghi cao độ)


+ Vì sao 2 vùng này động vật ít? ( Đa
số động vật không sống đợc, chỉ có


lồi có cấu tạo đặc biệt thích nghi) + Khí hậu khắc nghiệt -> động vật ít,
có cấu tạo đặc trng để thích nghi


<b>VD : GÊu tr¾ng, có tut...</b>
<b>4. Cđng cè:</b>



<b>(+) Chọn đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trờng đới lạnh</b>
a/ Bộ lông màu trắng dày


b/ Thức ăn chủ yếu là động vật
c/ Lớp mở dới da rất dày.


d/ Bộ lông đổi màu trong mùa hè.
e/ Ngủ suốt mùa dài.


<b>(+) Đa dạng sinh học ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì</b>
a/ Động vật ngủ đơng dài.


b/ Sinh s¶n Ýt.


c/ Khí hậu khắc nghiệt.


5. Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa
- Xem trớc bài 58 + kẻ bảng.


<i> Ngày soạn: /4/2010</i>
<b> ĐA DạNG SINH HäC (tt)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc sự đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi.


- HS chỉ ra đợc lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và


biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.


2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp
- Kỹ năng sinh hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

3. Gi¸o dục: ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên.
<b>B. Ph ơng pháp: Phân tích - tổng hợp </b>


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>
1. Chuẩn bị của thầy:+Giáo án, bảng phụ.


+ T liệu.
2. Chuẩn bị của trò: + Học bài củ.


+ Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 7A………</b>
7B………
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Sự đa dang sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa khác với các mơi trờng khác
ntn?


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động1.</b>


+ GV cho HS đọc thông tin SGK, kết
hợp với bảng?


-> Thảo luận nhóm thống nhất để trả
lời câu hỏi SGK?


+ Sù ®a dạng sinh học ở môi trờng này
thể hiện nh thế nµo?


(sè loµi nhiỊu)


LÊy VD trong 1 ao c¸...?


(Do điều kiện và nguồn sống đa dạng,
phong phú -> thích nghi và chuyển hóa
đối với ngun sng riờng)


-> Đại diện nhóm trình bày => nhóm
khác bỉ sung...?


<b>Hoạt động 2</b>


+ GV cho HS đọc thơng tin SGK, tìm
hiểu thực tế


=> thảo luận nhóm => đại din tr li


- nhúm khỏc b sung


-> giáo viên tæng kÕt.


<b>Hoạt động3 : </b>


+ GV cho HS đọc thông tin SGK liên
hệ với thực tế => thảo luận nhóm cho
biết.


1. Đa dạng sinh học ở mơi tr<b> ờng</b>
<b>nhiệt đới gió mùa:</b>


- Sự đa dạng sinh học của động vật ở
môi trờng nhiệt đới giú mựa rt phong
phỳ.


- Sống lợng loài nhiều do chúng thích
nghi với điều kiện sống.


<b>2. Những lợi Ých cđa ®a d¹ng sinh</b>
<b>häc:</b>


+ Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị
kinh tế lớn cho đất nớc:


- Cung cÊp thùc phÈm.
- Dỵc phÈm


- Trong công nghiệp: Phân bón, søc


kÐo.


- Gía trị khác nhau: Làm cảnh , đồ kỹ
nghệ, giống.


3. Nguy c¬ giảm và việc bảo vệ đa
<b>dạng sinh học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Nguyên nhân nào gây ra sự suy giảm
sinh häc?


- Ta ph¶i cã những biện pháp nh thế
nào?


+ ý thức của mọi ngời dân: Đốt rừng,
săn bắn...


+ Nhu cu phỏt trin xó hi: Xõy dng,
ly t nuụi....


b/ Bảo vệ đa dạng sinh học:
- Nghiêm cấm khai thác rừng...
- Thuần hóa, lai tạo giống.


<b>4. Củng cè:</b>


- Vì sao số lợng lồi ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nhiều hơn vùng đới lạnh
và hoang mc i núng?


<b>5. Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa</b>


- Tìm hiểu thêm trên các loại thông tin.
- Kẻ bảng.


<i> Ngày soạn: /4/2010</i>
<b> BIệN PHáP ĐấU TRANH SINH HọC</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- HS biết đợc khái niệm của đấu tranh sinh học.


- Biết đợc biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loài thiên
địch.


- Nắm đợc những u điểm và nhợc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, t duy tổng hợp.


- Hoạt động nhóm.


3.Giáo dục: ý thức bảo vệ động vật, môi trờng.
<b>B. Ph ơng pháp: Trực quan - phân tích - tổng hợp.</b>
<b>C. ph ơng tiện dạy v hc ca thy v trũ:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, bảng phụ.
+ Tranh + t liệu


- T liệu 1 số động vật ở đới lạnh đới nóng.
2. Chuẩn bị của trò: + Học bài củ.


+ Xem trớc bài mới + kẻ bảng.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc: 7A.</b>
7B……….
<b>2. Kiểm tra bài : Câu hỏi SGK</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Trong thiên nhiên để tồn tại các ĐV có mối quan hệ với nhau. Con ngời đã lợi
dụng mối quan hệ này mang lại lợi ích.


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b> Hoạt động 1</b>


+ GV cho HS thông tin SGK quan sát
tranh => th¶o luËn hoµn thµnh phiÕu
häc tËp.


1. Biện pháp đấu tranh sinh học<b> : </b>


<b>Biện pháp đấu tranh SV</b> <b>Tên sinh vật gây hại</b> <b>Tên thiên địch</b>
- Sử dụng thiên địch trực tiếp


tiêu diệt sinh vật gây hại?
Sử dụng thiên địch đẻ trứng ký
sinh vào sâu hại hay trứng sâu
hại.



Sư dơng vi khn g©y bƯnh
trun nhiƠm diƯt sinh vËt g©y
hai.


<b>- S©u bä, cua, èc mang </b>
vËt chđ trung gian


- Êu trïng s©u bä, cht.
- Trøng sâu xám


- Cây xơng rồng.


- Thỏ


- Gia cầm
- C¸ cê


- Cóc, chim sẻ, thằn lằn
- ơng mắt đỏ


- Loi bm ờm nhp t
Achentina


- Vi khuẩn myôma và vi
khuÈn calixi


+ Vậy thế nào là đấu tranh sinh học?
+ Qua bảng đã hồn thành -> các nhóm
thảo luận cho biết có mấy biện pháp


đấu tranh sinh học?


(tuyệt sản ruồi đực...)


<b>Hoạt động 2:</b>


+ GV cho HS đọc thơng tin, thảo luận
nhóm cho biết:


- Đấu tranh sinh học có u điểm gì?
- Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh
học?


* KÕt luËn: - §Êu tranh sinh học là
biện pháp sư dơng sinh vËt hoặc sản
phẩm của chúng nhằm găn chặn hoặc
giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại
gây ra.


+ có 3 biện pháp đấu tranh sinh học.
2. Những <b> u điểm và hạn chế của biện</b>
<b>pháp đấu tranh sinh hc.</b>


a/ Ưu điểm: Tiêu diệt nhiều sinh vật
gây hại, tránh ô nhiễm môi trờng.


b/ Nh<b> ợc điểm : Đấu tranh sinh học chỉ</b>
có hiệu qủa ở nơi có khí hậu ổn định.
+ Thiên địch không diệt đợc triệt để
sinh vật gây hại



<b>4. Cñng cè:</b>


- Các biện pháp đấu tranh sinh hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Kẻ bảng


- Xem trớc bài 58 + kẻ bảng


<i> Ngày so¹n: /</i>
<i>4/2010</i>


<b>§éng vËt quý hiÕm</b>


<b> </b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc thế nào là động vật quý hiếm


- HS thấy đợc các nguy cơ và cấp độ tuyệt chủng của động vật quí hiếm ở Việt
Nam thơng qua các ví dụ


- HS biết đợc những biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>



- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng gii
- T chc hot ng nhúm


<b>C. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, t liệu về động vật quí hiếm, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tp vo v


<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức: 7A……….</b>
7B……….
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học?


- Nêu u điểm và hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học?
<b> 3. Dạy học bài mới: </b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>


Trong thiên nhiên có một số lồi ĐV có giá trị đặc biệt nhng lại có nguy cơ tuyệt
chủng đó là những ĐV ntn?


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Thế nào là động vật quí hiếm?
+ Cấp độ phân chia của động vật
quí hiếm?


HS đọc thơng tin, quan sát, thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


<b>1. Thế nào là động vật quí hiếm</b>


- Là những động vật có giá trị về thực phẩm,
dợc liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công


nghiệp...và là những động vật sống trong tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>* Hoạt động 2: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H60, thảo luận hoàn thành bảng
trong SGK trang 196



HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
<b>* Hoạt động 3: </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận:


+ Nêu những biện pháp bảo vệ
động vật quí hiếm?


HS thảo luận sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cu HS c kt lun chung


nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có
số lợng giảm sút


- Các cấp độ:


+ RÊt nguy cấp: số lợng cá thể giảm 80%
+ Nguy cÊp: gi¶m 50%


+ SÏ nguy cÊp: gi¶m 20%


+ ít nguy cấp: lồi đợc ni hoặc bảo tồn
<b>2. Ví dụ minh họa các cấp đô tuyệt chủng </b>
<b>của động vật quí hiếm ở Việt Nam</b>



- Các động vật quí hiếm ở Việt Nam cần
đợc bảo vệ để tránh nguy cơ tuyệt chủng


<b>3. Những biện pháp bảo vệ động vật quí </b>
<b>hiếm</b>




- Bảo vệ môi trờng sống của động vật
- Cấm săn bắt, buôn bán trái phép các
động vật q hiếm


- §Èy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng
các khu dự trữ thiên nhiên


<b> 4. Củng cố:</b>


- Th nào là động vật quí hiếm?


- Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm?


+ Câu hỏi “Hoa điểm 10”: Vì sao cần phải bảo vệ động vật q hiếm?
<b> 5. Dặn dị: </b>


- Häc bµi


- §äc mơc: Em cã biÕt
- Soạn bài mới






<i> Ngày soạn: /4/2010</i>


<b>Thực hành :tìm hiểu một số động vật</b>


<b>có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phƯơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS tìm hiểu đợc các nguồn thơng tin từ sách báo và từ thực tiễn nhằm bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trng thc t a phng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>B. Ph ơng pháp d¹y häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm


C. §å dïng d¹y häc


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, t liệu về động vật có giá trị kinh tế
- HS: Kẻ phiu hc tp vo v



<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức: 7A……….</b>
7B……….
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: không KT</b>


<b>3. Dạy học bài mới: </b>


<i><b>a. t vn : </b></i>


a phơng có những động vật ni có giá trị kinh tế nào? Chúng ta tiến hành đi
tìm hiểu.


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành
giúp HS định hớng đợc trong khi thực
hành tìm hiểu các lồi động vật có giá
trị kinh tế ở a phng


- HS lắng nghe và ghi nhớ


<b>* Hot ng 2: </b>


- GV phân chia lớp thành 4 – 6


nhóm, mỗi nhóm cử ra một nhóm
tr-ởng và một th kí để ghi chép


- GV hớng dẫn cho HS cách nghiên
cứu tìm hiểu về đối tợng, các tập tính
sinh học, điều kiện sống và một số đặc
điểm sinh học có điều kiện tìm hiểu,
cách ni liên hệ với điều kiện sống
và một số đặc điểm sinh học, ý nghĩa
kinh tế đối với gia đình và địa phương
HS lắng nghe v tin hnh lm bi
thc hnh


<b>I. Yêu cầu</b>


- Tìm hiểu các nguồn thơng tin từ sách báo
và từ thực tiễn nhằm bổ sung cho kiến thức
về một số lồi động có tầm quan trọng thực
tế ở địa phơng


<b>II. Néi dung</b>
<b> 1. §èi t ỵng</b>


- Các động vật có giá trị kinh tế ở địa
phương


2. Néi dung


- Tìm hiểu các tập tính sinh học, điều
kiện sống và một số đặc điểm sinh học có


điều kiện tìm hiểu, cách ni liên hệ với điều
kiện sống và một số đặc điểm sinh học, ý
nghĩa kinh tế đối với gia đình và địa phơng
3. Ph<b> ư ơng pháp</b>


- Thu thập thông tin từ những sách báo
phổ biến khoa häc


- Thu thập thông tin từ các cơ sở sản xuất
ở địa phơng trong cộng đồng hoặc ngay trong
gia đình mình


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV cho những điểm các nhóm sau khi HS trình bày, khuyến khích các em tiếp
tục tìm hiểu thêm về các lồi động vt khỏc


<b> 5. Dặn dò: </b>
- Häc bµi
- Soạn bài mới


<i> Ngày soạn: /</i>
<i>4/2010</i>


<b>Thc hnh tìm hiểu một số động vật</b>


<b>có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phƯơng</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS tìm hiểu đợc các nguồn thơng tin từ sách báo và từ thực tiễn nhằm bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phơng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, t liệu về động vật có giá trị kinh tế
- HS: Kẻ phiu hc tp vo v


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. n nh t chức: 7A……….</b>
7B……….
<b> 1. Kim tra bi c:</b>


<b> 2. Dạy học bài míi: </b>


<i><b>a. Đặt vấn đề: </b></i>



Trong thiên nhiên để tồn tại các ĐV có mối quan hệ với nhau. Con ngời đã lợi
dụng mối quan hệ này mang lại lợi ích.


<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu của
<i>bài thực hành </i>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành
giúp HS định hớng đợc trong khi thực
hành tìm hiểu các lồi động vật có giá
trị kinh t a phng


- HS lắng nghe và ghi nhớ


* Hoạt động 2: Tìm hiểu những nội
<i>dung của bài thực hành</i>


- GV phân chia lớp thành 4 – 6
nhóm, mỗi nhóm cử ra một nhóm
tr-ởng và một th kí để ghi chép


- GV hớng dẫn cho HS cách nghiên
cứu tìm hiểu về đối tợng, các tập tính
sinh học, điều kiện sống và một số đặc
điểm sinh học có điều kiện tìm hiểu,
cách ni liên hệ với điều kiện sống


và một số đặc điểm sinh học, ý nghĩa
kinh tế đối với gia đình và địa phương
HS lắng nghe và tiến hành làm bài
thực hành


* Hoạt động 3: Thu hoạch


- GV yêu cầu các nhóm HS ghi tóm
tắt những nội dung đã tìm hiểu thành
một báo cáo và thông báo kết quả trớc
lớp 5 – 10 phỳt


HS trình bày báo c¸o nhËn xÐt råi
rót ra kÕt ln.


- GV hồn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS c kt lun chung


I. Yêu cầu


- Tỡm hiểu các nguồn thông tin từ sách báo
và từ thực tiễn nhằm bổ sung cho kiến thức
về một số lồi động có tầm quan trọng thực
tế ở địa phơng


II. Néi dung
1. §èi t îng


- Các động vật có giá trị kinh tế ở địa
phương



2. Néi dung


- Tìm hiểu các tập tính sinh học, điều
kiện sống và một số đặc điểm sinh học có
điều kiện tìm hiểu, cách ni liên hệ với điều
kiện sống và một số đặc điểm sinh học, ý
nghĩa kinh tế đối với gia đình và địa phơng
3. Ph ư ơng pháp


- Thu thËp thông tin từ những sách báo
phổ biến khoa học


- Thu thập thông tin từ các cơ sở sản xuất
ở địa phơng trong cộng đồng hoặc ngay trong
gia đình mình


III. Thu ho¹ch


- HS trình bày báo cáo trớc lớp


- Một số lồi động vật có giá trị kinh tế
cho địa phương cần đợc nuôi và phát triển
chúng đem lại bguồn lợi kinh tế cho gia đình
và cho địa phơng


<b> </b>


<b>3. Kiểm tra đánh giá:</b>



- GV cho những điểm các nhóm sau khi HS trình bày, khuyến khích các em tiếp
tục tìm hiểu thêm về các lồi động vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn: /
<i>4/2010</i>


<b>Ôn tập</b>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS thấy đợc sự tiến hóa của động vật thơng qua đặc điểm của các ngành động
vật


- HS thấy đợc sự thích nghi thứ sinh của động vật trong q trình tiến hóa
- HS thấy đợc tầm quan trọng thực tiễn của động vật


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.</b>
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Nờu v giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- T chc hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức: 7A……….</b>
7B……….
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 2. Dạy học bài mới: </b>


<i><b>a. t vn : </b></i>


Trong thiên nhiên để tồn tại các ĐV có mối quan hệ với nhau. Con ngời đã lợi
dụng mối quan hệ này mang lại lợi ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>b. TriĨn khai bµi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tiến hóa
<i>của giới động vật</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận hoàn thành bảng 1 SGK trang 200
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.



- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thích nghi
<i>thứ sinh</i>


- GV yêu cầu HS quan sát H63, đọc
thông tin, thảo luận:


+ Sự thích nghi thứ sinh thể hiện
nh thế nào ở bò sát, chim và thú?
HS đọc thơng tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tìm hiểu tầm quan
<i>trọng thực tiễn của động vật</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 2 SGK trang 201


HS đọc thông tin, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung


I. Tiến hóa của giới động vật



- Từ cơ thể chỉ có một tế bào đến động vật
có cơ thể gồm nhiều tế bào


- Từ động có đời sống bám cố định hoặc di
chuyển kém, có cấu tạo đối xứng tỏa trịn
đến động vật có đời sống linh hoạt, cơ thể có
đói xứng hai bên


- Từ khơng có bộ phận bảo vệ và nâng đỡ
đến có vỏ đá vơi bên ngồi ở thân mềm, bộ
xơng ngồi bằng kitin hoặc có bộ xơng trong
nh động vật có xơng sống


II. Sù thÝch nghi thø sinh


- Do sự cạnh tranh về nguồn thức ăn và
mơi trờng sống nên có một số lồi động vật
có hiện tợng thích nghi thứ sinh


VD: c¸ voi, chim c¸nh cơt, c¸ sÊu


III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật
- Làm thực phẩm, dợc liệu, sản phẩm cơng
nghệ, có ích cho nơng nghiệp, làm cảnh, có
vai trị trong tự nhiên


- Một số động vật có hại trong nông nghiệp
và trong đời sống sức khỏe của con ngời



<b> 3. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Sự tiến hóa của động vật đợc thể hiện nh thế nào?
- Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật?
<b> 4. Dặn dò: </b>


- Học bài chuẩn bị cho tiết kiÓm tra häc kú II
- Soạn bài mới


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×