Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuan 14 lop 1 CKTKN ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.92 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14 </b>

Ngày soạn: 27/ 11 /2010


<i> </i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1 :</b>

<b>Chào cờ</b>



<b> </b>

<b>*********************************</b>


<b>Tiết 2+ 3: Học vần </b>



<b> Bài 55 : Vần eng – iêng </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng,
iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng


-Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
-Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui
mừng


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần ung , ưng trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:


*Vần eng:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ lưỡi xẻng có tiếng nào đã học?


Tiếng xẻng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới eng.


a)Nhận diện vần:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?


-So sánh vần eng với vần ông?
b)Đánh vần:


e - ngờ - eng
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng



Lớp viết bảng con
1 em


lưỡi xẻng
lưỡi


âm x và thanh hỏi


Đọc trơn


lớp ghép vần eng


Vần eng có âm e đứng trước, âm ng
đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?


Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng


Đọc toàn phần
*Vần iêng:


Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần iêng?


So sánh vần iêng với vần eng?
Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng


chờ - iêng - chiêng
trống chiêng


c)Viết<i>:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

eng lưỡi xẻng


iêng trống chiêng


Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ<i>:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu


<b>TIẾT 2:</b>


3.<b>Luyện tập</b>


a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.



Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần
chú ý điều gì?


Đọc mẫu


b)Luyện viết<i>:</i> Treo bảng viết mẫu


eng lưỡi xẻng


iêng trống chiêng


Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)Luyện nói<i>:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm


Ghép tiếng xẻng


Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau
thanh hỏi đặt trên âm e


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Theo dõi
Ghép vần iêng


Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng


+Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê
Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con


Viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng ,
iêng


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu
phẩy


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nay?


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?


Ngoài nước giếng chúng ta cịn có nguồn
nước nào khác?


Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn
nước


3.Củng cố dặn dị: So sánh vần eng với
vần ỉêng?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần
iêng


Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng
Xem trước bài:uông , ương


Chú ý tư thế ngồi viết .
Ao , hồ , giếng


Ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....


lấy nước để ăn , uống


HS trả lời


nước máy...


2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b> *********************************</b>


<b>Tiết 4: Đạo đức: </b>



<b> Đi học đều và đúng giờ (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .


-Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện tốt hành vi đi học đều và đúng giờ .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>-</b> Bảng thời gian đi học đều và đúng giờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1.KTBC:


1.Khi chào cờ các em phải có tháo độ
như thế nào?


2.Hình dáng lá Quốc kì của Việt Nam
như thế nào?


GV nh n xét KTBC.ậ


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Học sinh bài tập 1:
+Mục tiêu: HS biết nên học tập bạn Rùa .


+Tiến hành:


Gọi học sinh nêu nội dung tranh.
GV nêu câu hỏi:


-Thỏ đã đi học đúng giờ chưa?


-Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm?


2 em


Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ.
Khơng nói chuyện riêng.


Hình chữ nhật. Màu đỏ. Ngơi sao màu
vàng, 5 cách.



Vài HS nhắc lại.


Học sinh nêu nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?


-Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng
khen? Vì sao?


Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học
sinh, sau cùng gọi học sinh trình bày kết
qủa và bổ sung cho nhau.


GV kết luận:


Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm
chạp nhưng rất cố gắng nên đi học đúng
giờ. Bạn rùa thật đáng khen.


Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp


+Mục tiêu: HS biết đi học đều và đúng
giờ thì có lợi


+Tiến hành


Học sinh đóng vai theo tình huống
“Trước giờ đi học” (bài tập 2)



Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau
thành một nhóm đóng vai hai nhân vật
trong tình huống.


Gọi học sinh đóng vai trước lớp.


Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận:
Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với
bạn? Tại sao?


Hoạt động 3: Liên hệ


+Mục tiêu: HS biết liên hệ thực tế và thực
hiện đi học đúng giờ.


+Tiến hành:


Tổ chức cho học sinh liên hệ:
Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ?
Kể những việc cần làm để đi học đúng


giờ?


Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi
của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em
thực hiện tốt quyền được đi học của mình.


Để đi học đúng giờ cần phải:
Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối



hôm trước.
Không thức khuya.


Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
thức dậy đi học.


3.Củng cố: Hỏi tên bài.


chăm chỉ nên đi học đúng giờ.
Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học


đúng giờ.
Vài em trình bày.


Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại.


Học sinh thực hành đóng vai theo cặp hai
học sinh.


Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu.


Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.


Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.


4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.



Cần thực hiện: Đi học đúng giờ, không la
cà dọc đường…


Nhớ đi về bên phải đường ,qua đường
trên vạch dành cho người đi bộ


Thực hiện ở nhà cho tốt


<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 28/ 11 /2010


Ngày giảng : Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm
2010


<b>Tiết 1+ 2 Học vần</b>



<b> Bài 57 : Vần uông – ương </b>



<b>IMục tiêu</b>:


<b> -</b>Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được
:uông, ương, quả chuông, con đường


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uông, ương


3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh: quả chng , con đường , đồng ruộng
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng


Bộ ghép chữ học vần


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1.<b>Bài cũ:</b> Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
eng , iêng trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


*Vần uông:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ quả chng có tiếng nào đã học?


Tiếng chng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới uông.


a)<i>Nhận diện vần:</i>



-Phát âm : uông
Ghép vần uông
-Phân tích vần ng?


Lớp viết bảng con
1 em


quả chng
quả


âm ch


Đọc trơn


lớp ghép vần uông


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-So sánh vần uông với vần ung?
b)<i>Đánh vần:</i>


u- ô - ngờ - uông
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm ch vào vần ng để tạo tiếng
mới.


Phân tích tiếng chng?


Đánh vần: chờ - uông - chuông
Đọc từ : quả chng



Đọc tồn phần


<b>*Vần ương</b>:


Thay âm bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?


So sánh vần ương với vần uông?
Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương


đờ - ương - đương - huyền - đường
con đường


c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


d)<i>Luyện đọc từ:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu


<b>TIẾT 2:</b>


3.<b>Luyện tập</b>



a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>


Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Tìm tiếng có chứa vần ng, ương?
Đọc câu ứng dụng.


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần uông mở đầu bằng âm


Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chng


Có âm ch đứng trước , vần ng
đứng sau


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Ghép vần ương


Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng
sau



+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng âm
ươ


Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con


Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
ng ,ương


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chỉnh sửa


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý
điều gì?



Đọc mẫu
b)<i>Luyện viết:</i>


Treo bảng viết mẫu


Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.


c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Những ai trồng lúa , ngơ , khoai , sắn?


Kể những việc làm của bác nông dân mà em
biết?


Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm
người lao động làm ra.Biết kính trọng cơng
việc của mọi người.


IV<b>. Củng cố dặn dị: </b>So sánh vần ng với


vần ương?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần ng và vần ương
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương


Xem trước bài: ang , anh


Quan sát tranh trả lời


Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau
dấu phẩy


Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..


Viết vào vở tập viết
đồng ruộng


Bác nông dân đang cày trên đồng
ruộng.


người nông dân


cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn ,
ngô.., làm cỏ , thu hoạch....


2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b> *********************************</b>


<b>Tiết 3: Toán:</b>




<b> Phép trừ trong phạm vi 8</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.


Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
Giáo dục HS say mê học toán


<b>II.Chuẩn bị: : </b>


-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>.KTBC</b> :


Tính:


5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Bài mới</b> :GT bài ghi tựa bài học.



 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình
đính trên bảng và trả lời câu hỏi:


Giáo viên đính lên bảng 8 ngơi sao và hỏi:
Có mấy ngơi sao trên bảng?


Có 8 ngơi sao, bớt đi 1 ngơi sao. Cịn mấy
ngơi sao?


Làm thế nào để biết cịn 7 ngơi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết cơng thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và
cho học sinh đọc.


+ Cho học sinh thực hiện mơ hình que tính
trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính
bớt 7 que tính cịn 1 que tính. Cho học sinh
cài bản cài 8 – 7 = 1


GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.



Sau đó cho học sinh đọc lại 2 cơng thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
cơng thức cịn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 –
3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như
trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi
nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học
sinh đọc lại bảng trừ.


Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính:


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật
thẳng cột.


Bài 2: Tính


HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


8 ngôi sao


Học sinh nêu: 8 ngơi sao bớt 1 ngơi sao cịn
7 ngơi sao.



Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy.
8 – 1 = 7.


Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.


Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên
que tính và rút ra:


8 – 7 = 1


Vài em đọc lại công thức.
8 – 1 = 7


8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng
thanh.


Học sinh nêu:


8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4


Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và
nêu kết qủa.


Học sinh nêu YC bài tập.



Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.


1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình
theo từng cột.


Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để
nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 …


Bài 3: Tính


Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có
dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy
8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề
toán tương ứng.


Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.<b>Củng cố :</b> <b> </b>Hỏi tên bài.


Nhận xét, tuyên dương



5<b>.Dặn dò </b>: Về nhà làm bài tập ở VBT, học


bài, xem bài mới.
Nhận xét giờ học


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm phiếu học tập.
Chữa bài trên bảng lớp.
HS khác nhận xét bạn làm.


Nêu đề toán tương ứng và giải theo từng
phần chẳng hạn:


a) 8 – 4 = 4 (quả)


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong
phạm vi 8.


Học sinh lắng nghe.


<b> *********************************</b>




Ngày soạn : 29 / 11 /2010


Ngày giảng : Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010



<b>Tiết 2+ 3 : Học vần</b>



<b> Bài 57 : Vần ang – anh </b>



<b>I</b>


<b> .Mục tiêu</b>:


<b>-</b>Đọc được:ang , anh, cây bàng, cành chanh , từ và câu ứng dụng ; Viết đượcânng,
anh, cây bàng , cành chanh


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ang, anh


3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh: cây bàng , cành chanh


Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.<b>Bài cũ:</b> Viết: củ riềng , bay liệng, trống


chiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần ng , ương trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


*Vần ang:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ cây bàng có tiếng nào đã học?


Tiếng bàng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới ang.


a)<i>Nhận diện vần:</i>


-Phát âm : ang
Ghép vần ang
-Phân tích vần ang?


-So sánh vần ang với vần ông?
b)<i>Đánh vần:</i>


a - ngờ - ang
Chỉnh sửa


Ghép thêm âm s và thanh huyền vào vần


ang để tạo tiếng mới.


Phân tích tiếng bàng?


Đánh vần: bờ - ang - bang - huyền - bàng
Đọc từ : cây bàng


Đọc toàn phần


<b>*Vần anh:</b>


Thay âm cuối ng bằng nh giữ nguyên âm
đầu a


Phân tích vần anh?


So sánh vần anh với vần ang?
Đánh vần: a- nhờ - anh


chờ - anh - chanh
cành chanh


c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Cây bàng
cây



âm b và thanh huyền


Đọc trơn


lớp ghép vần ang


Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng
sau


+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ang mở đầu bằng âm a
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng súng


Có âm b đứng trước , vần ang đứng sau
thanh huyền đặt trên âm a


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Ghép vần anh


Có âm a đứng trước , âm nh đứng sau
+Giống: đều mở đàu bằng âm a


+Khác: vần anh kết thúc bằng âm nh
Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi


viết định hình
Viết bảng con


Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d)<i>Luyện đọc từ:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu


<b>TIẾT </b>
<b>2:</b>


3.<b>Luyện tập</b>


a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>


Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.



Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần ang, anh?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần
chú ý điều gì?


Đọc mẫu


b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm
nay?


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Cảnh đó là nơng thơn , miền núi , hay
thành phố?


Buổi sáng có cảnh gì đặc biệt?
Buổi sáng em làm gì?


Em thích buổi sáng về mùa đông, hè hay
mùa thu?


Giáo dục HS buổi sáng khơng khí trong
lành nên dậy sớm để tập thể dục.


IV<b>. Củng cố dặn dò: </b>So sánh vần ang với



vần anh?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần ang và vần
anh


Đọc viết thành thạo bài vần ang , anh
Xem trước bài:inh, ênh


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ang , anh
Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu
phẩy


2 - 3em đọc lại


Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết


Buổi sáng
cảnh buổi sáng



Quan sát tranh trả lời
Có mặt trời mọc


Ngủ dậy tập thể dục , vệ sinh cá nhân , ăn
sáng , đi học


Thi nhau nói về cảnh buổi sáng
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tiết 4 Toán:</b>



<b> </b>

<b> Luyện tập </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


. <b>1.Kiến thức:</b>Thựcnhiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 , viết được


phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b> 2.Kĩ năng;</b> Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi


8 thành thạo


*<b>Ghi chú</b>: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3 ( cột 1,2) , bài 4


<b>II.Chuẩn bị</b> :



III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>.KTBC</b>:<b> </b>tính: 8 – 2 – 3 , 8 – 4 – 2
8 – 5 – 1 , 8 – 3 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.


2.<b>Bài mới</b> : <b> </b>Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:


Bài 1: Tính


Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ


Bài 2: Điền số.


Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Gợi ý học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn
cộng hoặc trừ số ghi trên mũi tên ta được số
trong ô vuông.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng tốn
có đến 2 dấu phép tính cộng trừ.


GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài


2 và 3.


Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.


Bài 5:(Dành cho HS giỏi) Học sinh nêu yêu
cầu của bài:


Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì?


Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình
thức trị chơi.


4.<b>Củng cố:</b> Hỏi tên bài.


Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8,


2 em lên bảng , lớp bảng con
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
nối tiếp nêu kết quả các phép tính.
Học sinh đọc các phép tính.


Gọi nêu yêu cầu của bài:


5 + 3 8 8 - 2 6
8 - 5 3 3 + 4 7
Làm phiếu học tập



Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải.
Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng
kết qủa


Học sinh khác nhận xét.


Học sinh nêu đề toán và giải :
8 – 2 = 6 (quả)


Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện
theo hình thức thi đua.


Nối với số thích hợp.


> 5 + 2


< 8 - 0
> 8 + 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5<b>. Dặn dò:</b> Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.


Đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 8


<b>**************************************</b>



Ngày soạn : 30/ 11 /2010


Ngày giảng : Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010


<b>Tiết 1 + 2: Học vần</b>



<b> Bài 58 : Vần inh – ênh </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-</b>Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dịng kênh , từ và câu ứng dụng ; Viết được inh,
ênh, máy vi tính, dịng kênh


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần inh, ênh


3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị</b> :


Tranh: máy vi tính , dịng kênh, đình làng , bệnh viện , đống rơm , máy cày , máy
may , máy nổ


Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1.<b>Bài cũ:</b> Viết: buôn làng , hải cảng , hiền


lành


1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần ang , anh trong câu.


Nhận xét ghi điểm
2 . <b>Bài mới:</b>


*Vần inh:


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?


Từ máy vi tính có tiếng nào đã học?
Tiếng tính có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới inh.


a)<i>Nhận diện vần:</i>


-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?


-So sánh vần inh với vần anh?
b)<i>Đánh vần:</i>


i - nhờ - inh


Lớp viết bảng con


1 em


Máy vi tính
Máy vi


âm t và thanh sắc


Đọc trơn


lớp ghép vần inh


Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chỉnh sửa


Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh
để tạo tiếng mới.


Phân tích tiếng tính?


Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc - tính
Đọc từ : máy vi tính


Đọc tồn phần


*<b>Vần ênh:</b>


Thay âm i bằng ê giữ nguyên âm cuối nh
Phân tích vần ênh?



So sánh vần ênh với vần inh?
Đánh vần: ê- nhờ - ênh


ca - ênh - kênh
dòng kênh


c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


d)<i>Luyện đọc từ:</i>


Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa


Giải thích từ , đọc mẫu


<b>TIẾT 2:</b>


3.<b>Luyện tập</b>


a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>


Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng



*Đọc câu ứng dụng


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.


Chỉnh sửa


Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?


Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú
ý điều gì?


Đọc mẫu


Ghép tiếng tính


Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau
thanh sắc đặt trên âm i


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp


Ghép vần ênh


Có âm ê đứng trước , âm nh đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần ênh mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp


Theo dõi


viết định hình
Viết bảng con


Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh ,
ênh


Phân tích tiếng


Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại


Cá nhân , nhóm , lớp


Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích


nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu
phẩy


2 - 3em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết


c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hôm


nay?


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy
gì?


Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?


Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?


Em đã thấy các loại máy đó chưa?


IV<b>. Củng cố dặn dị: </b>


So sánh vần ênh với vần inh?


Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh


Xem trước bài: ôn tập


Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết


Máy cày , máy khâu, máy nổ, máy tính
Máy cày , máy khâu, máy nổ, máy tính
Quan sát tranh nêu tên các loại máy
HS khác nhận xét bổ sung



Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính tốn


Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng
Thi nhau nói về các loại máy trên
2em so sánh


HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà


<b> </b>

<b>**************************************</b>

<b> </b>



<b>Tiết 3: Toán </b>



<b> Phép cộng trong phạm vi 9</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức:</b>Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép


tính tính thích hợp với hình vẽ.


<b>2.Kĩ năng</b>; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9


thành thạo.


<b>3.Thái độ;</b> Giáo dục HS tính cẩn thận



<b>*Ghi chú:</b> Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4


<b>II. Chuẩn bị:</b>


:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.


-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>.KTBC</b> : Tính: 8 -2 = 4 + 3 =
6 +2 = 1 + 7 =
Nhận xét KTBC.


2.<b>Bài mới</b> :GT bài ghi tựa bài học.


2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9


+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình


đính trên bảng và trả lời câu hỏi:


Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?


Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy
tam giác?


Làm thế nào để biết là 9 tam giác?
Cho cài phép tính 8 +1 = 9


Giáo viên nhận xét tồn lớp.


GV viết cơng thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và
cho học sinh đọc.


+ Giúp học sinh quan sát hình để rút ra
nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam
giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình
tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8


GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi
gọi học sinh đọc.


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.


Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
cơng thức cịn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3
= 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như


trên.


Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học
sinh đọc lại bảng cộng.


Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính


Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật
thẳng cột.


Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép
tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm
của mình theo từng cột.


Bài 3: GV cho học sinh nhắc lại cách tính
gía trị của biểu thức số có dạng:


Học sinh QS trả lời câu hỏi.


8 tam giác.


Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1
hình tam giác là 9 hình tam giác.


Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9.
8 + 1 = 9.


Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9.


Học sinh quan sát và nêu:
8 + 1 = 1 + 8 = 9


Vài em đọc lại công thức.
8 + 1 = 9


1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm
đồng thanh.


Học sinh nêu:


8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 ,
4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 ,
3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9


Học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.


Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và
nêu kết qủa.


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh làm miệng và nêu kết qủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4 + 5 =
4 + 1 + 4 =


4 + 2 + 3 =


4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4
và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3


Bài 4:Viết phép tính thích hợp


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


4.<b>Củng cố – dặn dò:</b>


Hỏi tên bài.


Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 9.


Nhận xét, tuyên dương


5.<b>Dặn dò </b>: Về nhà làm bài tập ở VBT, học


bài, xem bài mới.


Học sinh làm phiếu


Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.



a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp
thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi
tất cả có mấy con xúc xắc?


b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy
đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn
chơi tù tì?


Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9
7 + 2 = 9
Học sinh nêu tên bài


Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 9.


Học sinh lắng nghe.


<b> </b>

<b>**************************************</b>


<b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội :</b>


<b> An toàn khi ở nhà</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :


<b>1.Kiến thức</b>:Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng,


cháy.


-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.



<b>2.Kĩ năng</b>: Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận .


<b>3.Thái độ:</b>Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi


có tai nạ xảy ra.


<b>*Ghi chú</b>: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay


.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>.KTBC</b> : Kể tên một số công việc em
thường làm để giúp đỡ bố mẹ?


GV nhận xét cho điểm.


3.<b>Bài mới </b>Qua tranhGT và ghi tựa bài.


Hoạt động 1 :Làm việc với SGK.


MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt
tay và cách phòng tránh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các bước tiến hành
Bước 1:



GV cho học sinh quan sát tranh trang 30
trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:


Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang
làm gì?


Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không
cẩn thận?


Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói
cho nhau nghe.


Bước 2:


Thu kết qủa quan sát của học sinh.


GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học
sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết
hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần
để xa tầm với của các em nhỏ, không cho
các em nhỏ cầm chơi.


Hoạt động 2:Thảo luận nhóm:


MĐ: HS biết cách phòng tránh một số tai


nạn do lửa và những chất gây cháy.


Các bước tiến hành:
Bước 1:


GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và
trả lời các câu hỏi:


Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
Nếu điều khơng may xãy ra em làm gì?
Nói gì lúc đó


Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đốn
các tình huống có thể xãy ra và cách giải
quyết tốt nhất.


Bước 2:


GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.


Kết luận: Khơng được để đèn dầu và các
vật gây cháy khác trong màn hay để gần
những đồ dễ bắt lửa.


Nên tránh xa các vật và những nơi có thể
gây bỏng, cháy.


Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội


dung từng tranh.


Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận
trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.


HS nhắc lại.


Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để
nêu được những điều có thể xãy ra trong
các tình huống.


Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, khơng
sờ vào phích cắm, ổ điện.


Không cho em bé chơi gần những vật dễ
cháy và đồ điện.


4.<b>Củng cố : </b>Hỏi tên bài:


Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi sắm vai
xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi
gặp người bị điện giật, có người bị bỏng,
bị đứt tay….


Nhận xét. Tun dương.


5.<b>Dăn dị:</b> Học bài, xem bài mới.



Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể
gây tai nạn.


Học sinh lắng nghe.


Học sinh nêu tên bài.


Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm
1 tình huống.


Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ
lý tình huống.


Các nhóm khác nhận xét
.


<b>**************************************</b>


Ngày soạn : 1 tháng 12 năm 2010


<b> </b>

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010


<b>Dạy chiều: Tiết 1: Luyện tập viết:</b>


<b> Bài 57 : Vần ang – anh </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các


tiếng có vần ung , ưng



- Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ
- Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.


<b>II.Chuẩn bị</b> :


Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1.Bài cũ <b>:</b>


Viết từ: Tổ 1: cây sung ;Tổ 2 trung thu;
Tổ 3: củ gừng


Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:


*Hoạt động 1:Quan sát nhận xét


+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết
tiếng và từ ứng dụng có vần ung , ưng
+Tiến hành:


Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm ,
tiếng , từ có vần ung , ưng


Lớp viết bảng con ,



Nhận xét bài viết của các bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ung, ưng ,


cây sung,


trung thu ,


củ gừng


vui mừng



Bài viết có những âm nào?
Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2, 5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?


Khi viết khoảng cách giữa các tiếng như
thế nào?


* Hoạt động 2: Luyện viết:


+Mục tiêu: viết đúng đẹp các vần ung ,
ưng ,các từ cây sung , củ gừng, vui mừng,
trung thu.


+Tiến hành:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm
bắt đầu , điểm kết thúc , dấu thanh ...)
Thu chấm 1/ 3 lớp


Nhận xét , sửa sai.



3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.


Học sinh nêu : u , ư , v , ơ , n , m , i ...
Học sinh nêu : h ,g, y


Học sinh nêu .d


Học sinh nêu :u , m , ư ,ơ , n , c...
Cách nhau 1 con chữ o


Quan sát và nhận xét.
Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.
Chú ý tư thế ngồi viết
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
Thực hiện ở nhà


<b>**************************************</b>


<b>Tiết 2: Luyện toán :</b>



<b> Phép trừ trong phạm vi 9</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ
trong phạm vi 9



- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo hình
vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong học tốn .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Vở BT


- Hình vẽ minh họa


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1.<b>Bài cũ</b>: Tính


8 - 1 ; 5 + 4 ; 9 - 8
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>


Bài 1: Tính


9 9 9 9 9 9 9
1 2 3 4 5 6 7
... ... ... ... ... ... ...
Nêu cách làm?



Nhận xét giờ học
Bài 2: Tính.


8 + 1 = ... 7 + 2 = ... 6 + 3 = ... 5 + 4 = ....
9 - 1 = ... 9 - 2 = ... 9 - 6 = .... 9 - 4 = ....
9 - 8 = ... 9 - 7 = ... 9 - 3 = ... 9 - 5 = ...
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?
Nhận xét sửa sai


Bài 3 : Tính.


9 - 3 - 2 = ... 9 - 4 - 5 = .... 9 - 6 - 2 = ...
9 - 4 - 1 =... 9 - 8 - 0 =.... 9 - 2 - 7=...
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:


u cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích hợp
Hướng dẫn HS lần lượt nêu bài tốn và các phép tính
thích hợp


Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài 5: số?


9 5 3 5


4 6 1 2


9 8 7 6 5 4 3



-3


6
+3


9


Làm bảng con


Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm
VBT


Thực hiện phép tính rồi điền
kết quả thẳng cột với hai số
trên.


Nêu yêu cầu


Làm vở bài tập nối tiếp nêu
kết quả


Đọc lại các phép tính trên
Lấy kết quả phép cộng trừ đi
số ....


Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm


VBT


Thực hiện từ trái sang phải.
Nêu yêu cầu


Nêu bài toán


Lớp làm vở BT , 1 em lên
bảng giải


9 - 3 = 6 9 - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>Ơn phép trừ trong phạm vi 9 .
Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học


tập , lớp làm VBT
Lớp nhận xét , sửa sai


Thực hiện ở nhà


<b>**************************************</b>


<b>Tiết 3: Sinh hoạt Sao </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đánh giá lại các hoạt động đã thực hiện được trong tuần 13
- Thực hiên các bước sinh hoạt lớp tự nhiên


- Đề ra kế hoạch cho tuần 14



- Rèn kĩ năng giao tiếp trước tập thể cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Nội dung sinh hoạt


- Địa điểm sinh hoạt thống mát.(Nếu ngồi trời )


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


1)Đánh giá các hoạt động tuần qua:
a)Hạnh kiểm:


- Các em có tư tưởng đạo đức tốt như : Nhi , Đạt , Thảo, Nguyên ...


- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè tốt như : Ý Nhi , Lệ Thi , Cơng Hồn ,Ánh
, Phương Thảo , Thun , Nhã , Khang...


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
b)Học tập:


- Các em có ý thức học tập tốt,hồn thành bài trước khi đến lớp.
- Ngồi học đúng tư thế.


- Một số em có tiến bộ chữ viết: Tiến , Vui , , Khanh...
- Phong trào “<i><b>Đơi bạn cùng tiến</b></i> ” có kết quả tốt .



c)Các hoạt động khác


-Tham gia sinh hoạt giữa giờ tốt , đầy đủ.


- Trang trí mơi trường học tập thân thiện theo chủ điểm
- Vệ sinh lớp học , khu vực được phân công sạch sẽ.


<i><b>* Tồn tại :</b></i>


- Đi học còn muộn : Lệ Thi , Thảo Nguyên...
2)Kế hoạch tuần 14


- Duy trì các nề nếp thực hiện tốt ở tuần 13


- Tiến hành thực hiện kế hoạch tuần chủ điểm “<i><b>Tri ân thầy cô”</b></i>


- Tăng cường công tác “ <i><b>Vở sạch chữ đẹp</b></i>


<b>********************************** </b>


Kí duyệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×