Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.06 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1: Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiết 2,3: Tiếng Việt : </b>
<b>Bi 64: im, um</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
- Đọc đợc: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và ddaojn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: im. um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 caautheo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
<b>II. §å dïng:</b>
-Giáo viên:Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh:Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
Tl Hoạt động GV Hoạt động HS
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc bài: em, êm. - 5 em đọc SGK.
- Viết: em, êm, con tem, sao đêm. - viết bảng con.
30 <b>2. Bi mi :</b>Gii thiu bi
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới
- Ghi vần: im và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhn din vn mi hc. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp
- Muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chim” trong bảng cài. - thêm âm ch trớc vần im.- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định t
mi.
- chim câu
- Đọc từ mới. - cá nhân, lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp
- Vần umdạy tơng tự.
+ Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, lớp
5’
- Gi¶i thÝch tõ: mịm mÜm, con nhím.
<b>3 . Củng cố tiết 1 :</b>Hỏi tên vần vừa học
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần mới học
Nhận xét
HS nêu tên vần vừa học
- 3 tổ thi tìm tiếng
<b>Tiết 2</b>
5 <b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần im, um, tiếng, từ chim câu,
trùm khăn.
30 <b>2. Bài mới : + </b>Đọc bảng
- Cho HS c bng lp theo th t, khụng theo th
t.
- cá nhân, nhóm , lớp
+ Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá
gii đọc câu. - bé chào mẹ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc
tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chúm chím.
- cá nhân, tập thể.
+ ViÕt b¶ng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
- Treo tranh, vẽ gì? - lá xanh, cà tím...
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xanh, đỏ, tím, vàng
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi
gợi ý của GV.
5'
+ ViÕt vë
- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng dẫn viết
bảng.
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giê häc.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: iêm, yêm.
- tËp viÕt vë.
<b>Tiết 4: Đạo đức :</b>
<b>TrËt tù trong trêng häc</b> <b>( TiÕt 1 )</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
<b>II- §å dïng:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1
Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
<b>III- Hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Tại sao phải đi học đều và đúng giờ ? HS trả lời
g× ?
30 <b>2. Bài mới : </b>Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại mục
bài
+ Lm bi tp 1 - Hot ng nhúm.
- Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về việc ra
vào lớp của các bạn trong hai tranh ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.
- Em cú nhn xột gỡ ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ? - HS t tr li.
GVKL<b> :</b>Chen lấn xô đầy nhau khi ra vµo líp lµm ån
µo mÊt trËt tù, cã thĨ g©y vÊp ng·. - Theo dâi
+ Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ - Hoạt động tổ.
- Tổ trởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vo lp.
GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo.
- Thi đua giữa các tổ
- Tuyên dơng tổ thực hiƯn tèt.
KL : CÇn cã ý thøc tù thùc hiƯn xếp hàng vào lớp. - theo dõi
+ Liên hệ
- Trong lớp có bạn nào cha thực hiện tốt, bạn nào
thực hiện tốt ? - Phê bình bạn cha thực hiện tốt, họctập bạn làm tốt.
5 <b>6. Củng cố - dặn dò</b>
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ? HS nêu
- Nhận xét giờ häc
- VÒ nhà học lại bài, xem trớc bài:
<i><b>Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>THE DUẽC REỉN LUYEN Tệ THE CƠ BẢN</b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>
- Biết cách thực hiện phối hợp các t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trứơc ,
đứng đa hai tay dang ngang và đa lên cao chếch chữ V.
- Thực hiện đợc đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đa một chân ra trớc và sang
ngang , hai tay chống hông.
<b>II . địa điểm </b>–<b> phơng tiện : </b>
Trên sân trường dơn vệ sinh nơi tập và vẽ 5 dấu chấm hoặc dấu nhân thành hàng
ngang , cách vị trí đứng của lớp từ 2 – 3 m dấu nọ cách dấu kia từ 1 – 1,5 m . Chuẩn bị
<b>III . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
8’
20’
7’
<b>1. Phần mở đầu :</b>
GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học .
*Trò chơi “Diệt các con vật có hại “
*Ôn 1 – 2 lần
Đứng đưa hai tay ra trước , đưa 2 tay dang ngang
, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V .
*OÂn 1 – 2 laàn :
*Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống
hông .Đưa chân phải ra trước hai tay chống hông
.
<b>2. Phần cơ bản:</b>Nội dung kiểm tra
GV gọi tên những HS đến lượt kiểm tra lên đứng
vào một trong những dấu nhân đã chuẩn bị mặt
quay về phía các bạn
GV nêu tên động tác trước khi hô nhịp cho HS
thực hiện đồng loạt
Cách đánh giá
* Đạt yêu cầu
Thực hiện được 2 - 5 động tác
* GV cho kiểm tra lại
Khi HS thực hiện được 1 hoặc không thực hiện
được động tác nào
<b>3. Phần kết thúc </b>
-HS đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc -Đứng
vỗ tay hát
GV cùng HS hệ thống bài
GV nhận xét phần KT và công bố kết quả .
Khen ngợi những HS thực hiện động tác chính
HS gim chõn ti ch m theo nhp
HS chơi trò ch¬i
HS thùc hiƯn
Lớp ơn các động tác
Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động
t¸c TDRLTTCB đã học
Mỗi đợt 3 – 4 HS lên tập
Mỗi nhóm tập 2 trong 10 động tác
đã học
HS thực hiện ở mức cơ bản đúng
Cá nhân
HS thùc hiƯn ®i thờng
Vỗ tay hát
xỏc , p
<b>TiÕt 2,3: TiÕng ViƯt :</b>
<b>Bài 65: iêm, m</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
- Đọc đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mời.
<b>II. §å dïng:</b>
-Giáo viên:Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh:Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc bài: im, um. - đọc SGK.
- ViÕt:im, um, chim câu, trùm khăn. - viết bảng con.
<b>2. Bài mới :</b>Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới
- Ghi vần: iêm và nêu tên vần. - theo dâi.
- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp
- Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài. - thêm âm x trớc vần iêm.- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp
mới.
- dừa xiêm.
- Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp
- Vần yêmdạy tơng tự.
+ §äc tõ øng dơng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS c ting, t cú vn mi.
- cá nhân, nhóm , líp
- Gi¶i thÝch tõ: m d·i, q hiÕm.
5’ <b>3. Củng cố tiết 1 :</b>
Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa häc
NhËn xÐt 3 tỉ thi t×m tiÕng
<b>TiÕt 2</b>
5 <b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần iêm, yêm, tiếng, từ dừa xiêm, cái
yếm.
30 <b>2. Bài mới :</b> §äc b¶ng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ t, khụng theo th
tự. - cá nhân, nhóm , lớp
+ Đọc câu
- Treo tranh, v gỡ? Ghi cõu ứng dụng gọi HS khá
giỏi đọc câu.
- chim sẻ kiếm mồi cho con
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. - qs để nhận xét về các nét, độ cao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
+ LuyÖn nãi
- Treo tranh, vẽ gì? - bạn đợc điểm mời
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Điểm mời
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
5’
+ ViÕt vë - Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh híng
dÉn viÕt bảng.
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uôm, ơm.
- tập viết vở.
<b>Tiết 4:luyện toán</b>
- Cđng cè phÐp céng trong ph¹m vi 10.
- Tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Say mê học tập.
<b>II- Đồ dùng:</b>
Giáo viên: Hệ thống bài tập.
<b>III- Hot ng dy - học:</b>
TL Hoạt động GV Hoạt động HS
5’ <b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
- Đọc bảng cộng phạm vi 10 ? - Vài em HS yếu đọc.
25 <b>2. Luyện tập :</b> Giới thiu bi
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài
+ Ôn và làm vở bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài.
<b>?</b> Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kt
qu nh th no?
- tính
- Tự nêu cách làm, làm và HS yếu chữa,
yêu cầu phải thuộc bảng cộng, trừ
- không thay đổi
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền số
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài. - HS trung bình, khá chữa bài, em khác
nhận xột ỏnh giỏ bi bn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu bài toán.
- Cho HS viết phép tính khác nhau và gọi lên
chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Em điền số mày vào ô trong thứ hai, vì sao?
- Cho HS làm phần còn lại, và chữa bài.
- Vit phộp tớnh thớch hp, sau đó dựa
vào tranh để nêu bài tốn.
- HS viết phép tính sau đó nêu kết quả.
- điền số
- sè 8 v× 3 + 5 = 8
- nhận xét đánh giá bài bạn
5’ <b>4. Củng cố - dặn dò </b>
NhËn xÐt tiÕt häc
- Thi đọc bảng cộng, trừ 10
<b>TiÕt 1: MÜ thuËt : </b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số lọ hoa.
- Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.
-Vẽ hoặc xé dán đợc một lọ hoa đơn giản.
<b>II . ẹỒ DUỉNG DạY HOẽC</b>:
Gv: -sưu tầm tranh vẽ
-ảnh chụp một vài kiểu dáng lọ hoa khác nhau
-1 số lọ hoa có hình dáng chất liệu khác nhau
-1 số bài vẽ lọ hoa cuûa hs
Hs: -vở tập vẽ ; giấy màu ; chì màu ; sáp màu
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b><sub>Hoạt động</sub><sub> HS</sub></b>
5’
20’
5’
<b>1.Kieồm tra đồ dùng</b>
NhËn xÐt
<b>2. Bài mới</b>:
+Hoạt động 1:giới thiệu các kiểu dáng của lọ hoa
-GV chuẩn bị một số đồ vật có kiểu dáng lọ hoa
khác nhau
VD như: -có lọ thấp tròn
-Có lọ hoa cổ cao thân phình to ở dưới…
+Hoạt động 2:Hướng dẫn hs cách vẽ, cách xé dán
lọ hoa
* Cách vẽ :-gv hướng dẫn
-vẽ miệng lọ ,vẽ nét cong của thân lọ, vẽ màu
* Cách xé dán:-gấp đôi tờ giấy màu , xé hình
thân lọ
+ Hoạt động 3:Thực hành
-GV theo dõi để giúp hs :
Vẽ lọ hoa sao cho phù hợp vời phần giấy trong vở
tập vẽ , vẽ màu vào lọ hoa
-Chọn giấy, gấp giấy:-xé theo hình miệng thân
lọ, dán cho phù hợp với khn hình
-GV gợi ý hs
-Trang trí vào hình lọ hoa đã được vẽ hoặc xé
dán
+ Hoạt động 4:-GV hướng dẫn nhận xét, xếp loại.
<b>3.Dặn dò:</b>
-về nhà quan sát ngôi nhà của em.
*gv nhận xét tiết học:
Trng bày đồ dùng
-HS quan sát các vật mẫu để nhận
biết các kiểu dáng lọ hoa
-hs quan saùt
-hs quan saùt
hs thực hành vẽ lọ hoa
<b>Tiết 2: luyện t.việt</b>
<b>Ôn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cách đọc và viết vần có âm - m ở cuối.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ có âm -m ở cuối.
- Bồi dỡng tình u với Tiếng Việt.
<b>II. §å dùng:</b>
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
<b>III. Hot ng dy- học: </b>
TL Hoạt động Gv Hoạt động HS
5’
70’
8’
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b> - Đọc bài: Ôn tập.
- Viết : ao chuụm, chỏy m, vn m.
<b>2. </b>Ôn và làm bài tập <b>Đọc:</b>
- GV ghi bng: am, m, âm, om, ơm,ơm, ….
Sau đó cho HS đọc bất kì vần nào mà mình chỉ.
- Gọi HS đọc thêm: chịm râu, cành trám, tăm tre,
mầm non, chơm chơm, mùi thơm…
<b>ViÕt:</b>
- Đọc cho HS viết: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um,
uôm, ơm, im, muĩm mĩm, trốn tìm, q hiếm,
yếm dãi, ghế đệm, que kem…
<b>*</b>T×m tõ míi có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần có ©m - m ë
cuèi.
Cho HS lµm bµi tËp :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc tiếng, từ cần
nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích
một số từ mới: trăng lỡi liềm, um tùm, gạo tám.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
<b>3. Cđng cè- dỈn dß</b>
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
HS đọc bài ôn
Viết bảng con
HS luyện đọc theo giáo viên chỉ
Luyện đọc thêm các từ gv ghi bảng
HS luyện viết bảng con và vit vo
v ụ ly
Tìm thêm nhửng tiếng mang vần
cần ôn
Tự nêu yêu cầu và làm bài
Đọc bài vừa làm
Đọc và viết vào vở
3 t thi c tiếng , từ có vần cần ơn
<b>TiÕt 3: To¸n :</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp vi hỡnh v.
<b>II. Đồ dùng. </b>
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
- TÝnh 7+3 = ...., 5 +5 = .... ..
10-7= ....; 10-6 = ....,
- §äc bảng cộng và trừ phạm vi 10
30
5
<b>2. Bài mới : </b>Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giê häc, ghi mơc bµi.
+ Lun tËp
<b>Bài 1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Ghi: 5 + ... = 10, em ®iỊn sè mÊy ? Vì sao ?
<b>-Bài 3:</b> Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ?
- Vit phộp tớnh thớch hp vi bi tốn đó ?
- Gọi HS khác nêu đề tốn khác, từ đó viết các phép
tính khác.
- PhÇn b tơng tự.
<b> 3. Củng cố - dặn dò </b>
- Chơi trị chơi: "tìm đờng đi" bằng số.
- Nhận xét gi hc.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Bảng cộng và trừ
phạm vi 10.
- nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu,
trung bình chữa .
- HS nêu yêu cầu: điền số ?
- Điền số 5 vì 5 + 5 = 10
- HS tự làm phần còn lại và chữa bài.
- Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi
ra hỏi còn lại mấy con ?
- 10-3 = 7
HS nờu đề tốn và phép tính
- HS chữa bài.
- Thi đua nhau chơi.
<b>Tiết 4: Luyện toán</b>
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp céng, trõ trong phạm vi 10 và mối quan hệ giữa chúng.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, và trừ trong phạm vi 10
- Yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
<b>III. Hot động dạy- học: </b>
<b>Tl</b> <b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>5</b>’
<b>25</b>’
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc bảng cộng, và trừ trong phạm vi 10.
<b>2. </b>Ôn và làm vở bài tập
<b>Bài1:</b> Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở, gọi em yếu lên chữa bài, gọi
HS khác nhận xét đánh giá bài bạn
<b>Chèt</b>: Mèi quan hÖ giữa phép cộng và phép trừ
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, gọi em TB lên chữa bài, gọi
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS lm vo vở, gọi em TB lên chữa bài, gọi
HS khác nhận xét đánh giá bài bạn
<b>Chốt</b>: Tính trớc khi điền dấu. HS khác nhận xột
ỏnh giỏ bi bn.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu bài toán.
- Cho HS lm vit phộp tính sau đó lên chữa bài, gọi
HS khác nhận xét ỏnh giỏ bi bn
- Em nào có bài toán, phép tÝnh kh¸c?
2 HS đọc bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10
- tính
- HS làm vào vở và chữa bài, em
khác nhận xét bài bạn.
- in s, 10 8 = 2 điền số 2
- làm vào vở và sau đó HS trung
- ®iỊn dÊu
- HS TB chữa bài, em khác nhận
xét đánh giá bài bạn.
- ViÕt phép tính thích hợp, tự nêu
bài toán.
<b>5</b> ( phần b tiến hành tơng tự).<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Thi c li bng cng 10.
- Nhn xột giờ học.
- HS nªu bài toán và phép tÝnh
kh¸c
HS thi đọc bảng cộng 10
<i><b> Thø 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: Tiếng ViƯt :</b>
<b>Bài 66: m, ơm</b>
<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
- Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.
<b>II. §å dïng:</b>
-Giáo viên:Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh:Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc bài: iêm, yêm. - đọc SGK.
- ViÕt:iªm, yªm, dõa xiªm, yÕm d·i. - viết bảng con.
30 <b>2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới
- Ghi vần: uôm và nêu tên vần. - theo dâi.
- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp
- Muốn có tiếng “buồm” ta làm thế no?
- Ghép tiếng buồm trong bảng cài.
- thêm âm b trớc vần uôm, thanh
- ghộp bng ci.
- c ting, phõn tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ
míi. - cánh buồm
- Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp
- Vần ơmdạy tơng tự.
+ Đọc từ øng dông
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: ao chm, cháy đợm.
5’ <b>3. Cđng cè tiÕt 1 : </b>
Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học
NhËn xÐt 3 tỉ thi t×m tiÕng
<b>TiÕt 2</b>
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Hơm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uôm, ơm”, tiếng, từ “cánh
buồm, đàn bớm”.
30 <b>2. Bµi míi :</b>Đọc bảng
- Cho HS c bng lp theo th t, khụng theo th
tự. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gäi HS kh¸
giỏi đọc câu. - đàn bớm bay trên vờn vải.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng,
từ khó. - luyện đọc các từ: nhuộm, bớm. - cá nhân, tập thể.
+ Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét,
điểm đặt bút, dừng bút. - qs để nhận xét về các nét, độ cao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
+ Lun nãi
- Treo tranh, vẽ gì? - chim, bớm, ong, cá
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ong, bớm, chim, cá cảnh
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
3’
+ ViÕt vë : - Híng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- ChÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt<b>.</b>
<b> 3 . Cđng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- V nh đọc lại bài, xem trớc bài: ôn tập.
- tËp viÕt vë
- theo dâi
<b>TiÕt 3: To¸n :</b>
<b> Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10</b>
<b>I.Mục tiªu :</b>
Thuộc bảng cộng, trừ trong; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với
tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Boọ ủồ duứng hóc toaựn lụựp 1.
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30
<b>1 .Kiểm tra bài cũ :</b>
Bảng con : 5 + … = 10 , ….- 2 = 6 .
Mieäng :10 – 0 = ? 10 + 0 = ?
Nhận xét
<b>2 Bài mới :</b>
-Gắn 9 hình vng ,u cầu gắn thêm ? hv để
có 10 hv
Nhận xét
Yêu cầu lập phép tính
Nhận xét
Ghi bảng : 9 + 1 = 10
Đổi chỗ 2 nhóm hv, yêu cầu lập phép tính Nhận
xét
Ghi bảng : 1 + 9 = 10
Yêu cầu bớt 1 hv và lập phép tính
Nhận xét
Cả lớp
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cánhân nªu
Caự nhãn thực hiện
HS đọc lại
HS thùc hiƯn
5’
Ghi baûng : 10 – 1 = 9
Bớt 9 hv , yêu cầu lập phép tính
Nhận xét
Ghi baûng ; 10 – 9 = 1
-8 ht thêm 2 ht là mấy ht ?
Nhận xét
Thêm là thực hiện phép tính gì ?
u cầu nêu phép tính
Nhận xét
Ghi bảng : 8 + 2 = 10
-2 thêm 8 là mấy?
Yêu cầu lập phép tính
Nhận xét
Ghi bảng : 2 + 8 = 10
Làm tơng tự với các phép tính còn l¹i
Củng cố lại tính chất giao hốn của phép cộng
Yêu cầu hs nêu lại sự liên quan giữa phép cộng
và trừ.
Đọc các phép trên .Hướng dẫn học thuộc các
phép tính .
+ Thực hành :
-Bài 1: a/ làm miệng
Nhận xét
1b/ Làm bảng con
Nhận xét
-Bài 2:Cho h/s thi đua lên điền số
Nhận xét tuyên tương
-Bài 3a/ :Sách : u cầu nêu bài tốn , Lập
phép tính
Nhận xét
b. Viết bài 3 vào bảng phụ . Thi lập nhanh phép
tính đúng & nhanh .
Nhận xét
<b>3 Củng cố , dặn dò :</b>
-Hỏi lại bài , hồn thành laị phép tính
-Về nhà học bài .
Nhận xét tiết học .
Cá nhân thùc hiƯn
Cá nhân nªu
10
phÐp tÝnh céng
Cá nhân
HS nêu lại phép tính
8 thêm 2 là 10
HS tự lËp phÐp tÝnh
HS đọc lại phép tính
HS đọc thuộc ton bng
HS nêu miệng
Lớp làm bảng con
Cá nhân lên điền
Caự nhaõn nêu bài toán và phép tính
2 nhoựm leõn ủien pheựp tớnh
Hs nêu lại các phép tính
<b>Tiết 4: luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Củng cố kiÕn thøc vỊ phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 10 và mối quan hệ giữa chúng.
<b>- </b>Yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>- Giáo viên:</b> Hệ thống bài tËp.
<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hot ng HS</b>
5
20
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Đọc bảng cộng, và trừ trong phạm vi 10.
<i><b>2. Ôn và lµm vë bµi tËp trang 64 </b></i>
<b>Bµi1:</b> TÝnh:
- Gäi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài.
<b>Chốt</b>: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- tính
- HS làm vào vở và HS yếu chữa
bài.
<b>Bài 2:</b> Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài.
<b>Chốt</b>: Cần thuộc bảng céng, trõ 10 thi tÝnh míi
nhanh.
- ®iỊn sè
- HS nêu cách làm, làm vào vở và
sau đó HS trung bỡnh lờn cha bi.
<b>Bài 3: :</b> Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài.
<b>Chốt</b>: Cần tÝnh tríc khi ®iỊn dÊu.
- điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm v
HS khỏ, gii cha bi.
<b>5</b>
<b>Bài 4: </b>Gọi HS nêu yêu cÇu.
- Cho HS nêu bài tốn, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS khác nêu bài toán khác và phép tính khác.
<b>3. </b><i><b>Củng cố- dặn dị </b></i>
- Thi đọc lại bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
- HS tự nêu đề toán sau đó viết
phép tính thớch hp.
- HS giỏi nêu bài toán khác và viết
phép tính khác.
<i><b>Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: Tiếng Việt :</b>
<b>ễn tp </b>
<b>I.Mc ớch - yêu cầu:</b>
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
<b>II. §å dïng:</b>
-Giáo viên:Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn.
- Học sinh:Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1.KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc bài: uôm, ơm. - đọc SGK.
- Viết: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm. - viết bảng con.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ ¤n tËp
- Trong tuần các em đã học những vần nào? - vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm,
um…
- Ghi b¶ng. - theo dâi.
- So sánh các vần đó. - đều có âm -m ở cuối.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.
+ Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có
vần đang ơn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần
mới .
- Gi¶i thÝch tõ: lỡi liềm.
5 <b>3. Củng cố tiết 1 :</b> Đọc lại bài tiết 1
Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn
Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
5 <b>1. Bài cũ :</b>Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo
thø tù. - cá nhân, nhóm , lớp
30 <b>2. Bài mới :</b> Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dơng gäi HS kh¸
giỏi đọc câu. - bà và cây cam...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ơn,
đọc tiếng, từ khó. - tiếng: vịm, chùm, cam. - cá nhân, nhóm , lớp
+ Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các
nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
+ Kể chuyện - Chuyện Đi tìm bạn.
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tËp kĨ chun theo tranh.
- Gäi HS kh¸, giái kĨ lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Ca ngợi tình bạn.
5
+ Viết vở - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- V nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ot, at.
- tËp viết vở
- theo dõi
HS nêu
<b>Tiết 3: Toán :</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hp vi
hỡnh v.
<b>II. Đồ dùng. </b>
- Giáo viên: Bảng phụ vÏ bµi 1.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>
- TÝnh : 6 + 4 = 10 – 4 =
5 + 5 = 10 5 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
<b>2. Bài mới :</b>Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
<b>+ </b> Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của của bài
- tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm và chữa bài
Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
HS lên bảng , Lớp làm bảng con
Nêu mục bài
Nêu mục bài
Nêu yêu cầu và tự làm bài
5
- tự nêu yêu cầu điền số
- Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất?
vì sao?
- Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Cho HS làm và chữa bài.
Cht: Cần tính trớc khi điền dấu.
- Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng.
- Nêu đề tốn dựa theo tóm tắt?
- Đọc lời giảng bằng miệng?
- Viết phép tính?
<b> 3.Cđng cè - dặn dò</b>
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi: Lun tËp chung
- sè 3 v× 10 – 7 = 3
- HS khá chữa bài, em khác nhận
xét, đánh giá bạn.
- §äc tóm tắt.
- HS nêu bài toán
Nêu lời giảivà phép tính
- Em khác bổ sung.nhận xét
- Em khác nêu phép tính khác.
Đọc bảng cộng trừ
<b>Tiết 4: Luyện viết</b>
<b>Viết bài tuần 15</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1,2: TiÕng ViƯt:</b>
<b>Bài 68: ot, at</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
- Đọc đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
<b>II. §å dïng:</b>
-Giáo viên:Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh:Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc bài: Ơn tập. - đọc SGK.
- ViÕt: lìi liỊm, x©u kim, nhóm lửa. - viết bảng con.
30 <b>2. Bài mới :</b> Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới
- Ghi vần: ot và nêu tên vần. - theo dâi.
- Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp
- Muốn có tiếng “hót” ta lm th no?
- Ghép tiếng hót trong bảng cài. - thêm âm h trớc vần ot, thanh sắc trênđầu âm o.
- ghép bảng cài.
- c ting, phõn tớch ting và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - ting hút
- Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp
- Vần atdạy tơng tự.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó
cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: chẻ lạt.
5’ <b>3. Cđng cè tiÕt 1: </b>Hái vÇn võa học Nêu tên vần vừa học
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng
Nhận xét
<b>Tiết 2</b>
5 <b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần ot, at, tiếng, từ tiếng hót, ca
hát.
30 <b>2. Bài mới</b>: Đọc bảng
- Cho HS c bng lp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp
+ Đọc câu
- Treo tranh, vÏ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi
c câu. - các bạn đang trồng cây.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ
khó. - luyện đọc các từ: hát, hót.- cá nhân, nhóm , lớp
+ Viết bảng
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm
đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…
- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh viÕt. - tËp viÕt bảng.
+ Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì? - bạn hát, gà gáy, chim hót.
- Ch luyn núi? ( ghi bảng) - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý cđa GV.
5’
+ ViÕt vë - Híng dÉn HS viÕt vở tơng tự nh hớng dẫn
viết bảng.
- Chầm một số bài và nhận xét bài viết.
<b>3. Củng cố - dặn dß </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ăt, ât.
- tËp viÕt vë
- theo dâi rót kinh nghiƯm
<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b>Luyện tập chung </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Bit m, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tinnhs cộng, trừ các số trong phạm
vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bi toỏn.
<b>II. Đồ dùng. </b>
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bµi 1.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Tl</b> <b>Hoat động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’
30’
<b>1.KiĨm tra bµi cị </b>
- TÝnh 5+3 = ..., 6+4 = ..., 7+1 = ...,
9-4 = ..., 8-3 = ... , 10-6= ...
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
+ Luyện tËp
Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bng, gi HS nờu
yờu cu ca ?
HS lên bảng
2 HS c
-Nắm yêu cầu của bài
5
- Dới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao?
- Ghi bảng.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngợc lại?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bi toỏn?
- Lu ý viết kết quả cho thật thẳng - cét.
Bµi 4: Gäi HS êu yêu cầu?
- Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao?
- Gọi HS khá chữa bài.
Bi 5: Ghi tóm tắt lên bảng.
- tự nêu đề tốn theo túm tt.
- Vit phộp tớnh?
(Phần b tơng tự)
- Em nào có bài toán khác, phép tính kh¸c?
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà häc bµi, xem tríc bµi:
Lun tËp chung
- sè 2 vì có 2 chấm tròn
HS nờu yờu cu
- c cỏc s
- tự nêu yêu cầu tính cột dọc
- làm và chữa bài HS yếu chữa bài
- số 5 v× 8 – 3 = 5
- nhận xét đánh giá bài bạn
- nêu yêu cầu và nêu bài toán
Nêu đề tốn dựa theo tóm tắt?
HS làm v v mt em cha bi.
- Em khác nêu phép tÝnh kh¸c.
Em kh¸c nhËn xÐt.
HS đọc bảng cộng trừ
<b>TiÕt 4: Âm nhạc :</b>
<b>Nghe hát: Quốc ca- Kể chuyện âm nhạc</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Làm quen với bài Quốc ca.
- Bit khi cho cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang.
- Biết nội dung cõu chuyn Nai Ngc.
<b>II- Đồ dùng Dạy - Học:</b>
- Bài hát Quốc ca, băng nhạc.
- HiĨu néi dung cđa c©u chun Nai Ngäc.
- Tổ chức trò chơi: Tên tôi, tên bài (t theo thêi lỵng cho phÐp).
<b>Tl</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>5</b>’
<b>20</b>’
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi HS hát 1 bài trong 2 bài "Đàn
gà con - Sắp đến tết rồi"
- GV: nhận xét, xếp loại.
<b>2- Bài mới</b><i><b>: a- Giới thiệu bài: </b></i>
- Giới thiệu bài + ghi mục bài.
b- Giảng bài.
* HĐ1: <i>Nghe hát: Quốc ca</i>
Cá nhân hát
HS chó ý nghe
<b>5</b>’
GV giíi thiƯu ng¾n gän vỊ bµi Qc ca cđa ViƯt Nam vµ
thÕ giíi.
+ Quốc ca là bài hát chung của 1 nớc, mỗi nớc có 1 bài
quốc ca. Quốc ca VN nguyên là bài hát: “Tiến quân ca”
do nhạc sỹ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử
nhạc bài “Quốc ca” tất cả mọi ngời đều đứng nghiêm
trang hớng về lá quốc kỳ.
- GV hát hoặc cho HS nghe “Quốc ca”qua băng nhạc.
- Cho HS tập đứng chào cờ, nghe hát “Quốc ca”.
GV nhận xét.
* H§2: <i>KĨ chun</i>
GV kĨ chun “Nai Ngọc
? Tại sao các loại vật lại quên cả việc phá hoại nơng rẫy,
mùa măng?
? Ti sao ờm ó khuya mà dân làng không ai muốn về?
KL: Tiếng hát Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng
xua đuổi đợc các lồi mng thú phá hoại nơng rẫy mọi
ngời đều yêu quý tiếng hát của bé Nai Ngọc.
<b>3 - Cñng cố, dặn dò </b>? Nêu tên bài học?
- GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học thuộc bµi
HS nghe “Quèc ca”
HS đứng nghiêm, mắt hớng về quốc
kỳ v nghe hỏt.
Hs chú ý nghe.
Do mải nghe tiếng hát tut vêi cđa
bÐ Nai Ngäc.
V× tiÕng h¸t cđa bÐ Nai Ngäc v«
cïng hÊp dÉn.