Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA TUAN 10LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b><i><b> </b><b> Thứ hai ngày 25tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>
<b>Bài 19: Ơn tập giữa kì I</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong
9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết
ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn
bản nghệ thut).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tờn tng bi tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
- Phiếu giao việc cho bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giới thiệu bài:


-GV giíi thiƯu néi dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm
tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I.


-Gii thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).



-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt
yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.


3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần
9:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .


- HS th¶o luËn nhãm theo ND phiÕu
häc tập.


-Đai diện nhóm trình bày.


* Bng thng kờ cỏc bi thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:
<b>Chủ điểm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả</b> <b> Ni dung</b>


<b>Việt Nam </b>
<b>tổ quốc </b>
<b>em</b>



Sắc màu em


yêu Phạm Đình Ân Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con ngời trên đất nớc Vit
Nam.


<b>Cánh </b>
<b>chim hoà </b>
<b>bình</b>


Bài ca về


trỏi t nh Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình n, khơng có chiến
tranh.


£-mi-li


con .. Tố Hữu Chú mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
<b>Con ngời </b>


<b>víi thiªn </b>
<b>nhiªn</b>


Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sơng
Đà


Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cô


gái Nga chơi đàn trên công trờng
thuỷ điện sông Đà vào một đêm
trăng đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tríc cỉng


trời Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
4-Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha t v nh tip tc luyn
c.


<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>Bài 46: Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


-Chun phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
-So sánh số đo dộ dài viết dới một số dạng khác nhau.


-Gii bi toỏn liờn quan n rỳt về đơn vị hoặc tỉ số.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Nêu cách đọc viết số thập phân?
2-Bài mới:



2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số
thập phân sau thành số thập phân, rồi
đọc các số thập phân đó.


-Mêi 1 HS nªu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài
dới đây, những số nào bằng 11,02km?
-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.


*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.


*Bài tập 4 (49):


-Mi 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*KÕt qu¶:


a) 12,7
b) 0,65
c) 2,005
d) 0,008


*KÕt qu¶:


Ta có: 11,020km = 11,02km
11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km


Nh vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b,
c, d đều bằng 11,02km.


*KÕt qu¶:


a) 4,85m
b) 7,2km2


Bài giải:


*Cỏch 1: Giỏ tin mi b dựng hc
toán là:


180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học
toán là:


15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

36 : 12 = 3 (lÇn)


Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán
là:


180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000
đồng.



3-Cđng cè, dỈn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>Bài 19: </b>

Phòng tránh



tai nn giao thụng ng b



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học .HS có khả năng:


-Nờu mt s nguyờn nhõn dn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp tai nn
giao thụng.


-Có ý thức chấp hành tai nạn giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 41-42 SGK.


- Su tm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thơng.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Mêi 2 HS nêu phần Bạn cần biết của tiết học tríc.
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu:


- Nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật giao thông của những ngời tham gia giao
thông trong hình.


- HS nêu đợc những hậu quả có thể sảy ra của những sai phạm đó.
*Cách tiến hành:


-GV hớng dẫn HS trao đổi nhóm 2:
+Quan sát các hình 1,2,3,4 trang 40
SGK.


+Lần lợt tự đặt câu hỏi cho bạn trả lời
theo nội dung các hình.


-Mời đại diện một số cặp lên đặt câu
hỏi và chỉ định các bạn trong nhóm
khác trả lời.


-GV kÕt ln: SGV-Tr. 83


-HS th¶o luận nhóm 2 theo HD của GV.
-Đại diện một số cặp lên hỏi và trả lời


2.3-Hot ng 2: Quan sỏt và thảo luận.


*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp an tồn giao thơng.


*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o ln nhóm 4 theo các
b-ớc:


+HS quan sát hình 5, 6, 7.


+Nêu những việc cần làm đối với ngời
tham gia giao thơng thể hiện qua hình?
-Mời đại diện nhóm trình by.


-HS thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một biện
pháp an toàn giao thông.


-GV ghi li cỏc ý kiến, cho 1-2 HS đọc.
-GV tóm tắt, kết luận chung.


-HS nờu.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:


-HS c phn Bn cn biết.


-GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông.
<b>tiết 5 :Đạo Đức</b>



<b>Bài 10: Tình bạn (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao b¹n bÌ.


-Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
-Thân ái, đoàn kết với bn bố.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>-Bi hỏt Lp chỳng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân</i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1. KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
2. Bài mới:


<i>2.1- Giới thiệu bài. GV bắt nhịp cho HS hát bài Lớp chúng ta kết đồn.</i>
2.2- Hoạt động 1: Đóng vai (bi tp1, SGK).


*Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều sai.
* Cách tiÕn hµnh:


-GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm
vơ:


+Nhóm 1: tình huống bạn vứt rác
khơng đúng nơi quy định.


+Nhãm 2: tình huống bạn quay cóp
trong giờ kiểm tra.



+Nhóm 3: tình huống bạn làm việc
riêng trong giờ học.


+Nhúm 4: tình huống bạn ăn q vặt.
-Cho các nhóm thảo luận để đóng vai
theo các tình huống trên.


-Mời các nhúm lờn úng vai.


-Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận
khi khuyên ngăn bạn không?


-Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em có
giận, có trách bạn không?


-Em cú nhn xột gì về cách ứng xử
trong khi đóng vai của các nhóm? Cách
ứng xử nào là phù hợp (hoặc cha phù
hợp)? Vì sao?


-GV kÕt ln:


-HS chó ý l¾ng nghe.


-HS th¶o ln nhãm theo híng dÉn cđa
GV.



- Các nhóm lần lợt lên đóng vai.
-Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi.


2.3-Hoạt động 2: Tự liên hệ


*Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.


*Cách tiến hành: -Cho HS tự liên hệ, sau đó trao đổi với bạn ngồi cạnh.
-Mời một số HS trình bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV khen HS và kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà
mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


2.4-Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề Tỡnh
bn p.


*Mục tiêu: Củng cố bài
*Cách tiến hành:


-Cho HS đọc, kể, hát…trong nhóm.
-Mời Đại diện các nhóm trình bày.


-GV giới thiệu thêm cho HS một số câu chuyện, bài hát, bài thơ
<b>tiết 6</b>


K THUT :


<b>BY, DN BA N TRONG GIA ĐÌNH</b>
I. Mục tiêu dạy học:Giúp học sinh:



-Biết cách bày ,dọn bữa ăn trong gia đình.


-Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn.
II. Thiết bị dạy và học:


-Tranh, ảnh SGK
-Phiếu học tập


III. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


<i><b>*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách bày món ăn</b></i>
<i><b>và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.</b></i>


-Cho HS quan sát H1 và đọc nội dung SGK yc
HS nêu mục đích , tác dụng của việc bày món
ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.


-Nhận xét và kết luận: (SGV)


-GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh minh họa việc
bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
-Để thực hiện tốt vấn đề này , ta cần thực hiện
những u cầu gì?


-Tóm tắt nội dung của hoạt động 1:(SGV)
<i><b>*HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau</b></i>
<i><b>bữa ăn:</b></i>



-Cho HS nêu mục đích cách thu dọn bữa ăn ở
gia đình.


-GV nhận xét và tóm tắt những ý HS vừa trình
bày


-HD HS cách thu dọn bữa ăn theo đúng nội
dung SGK


-HD HS về nhà giúp gia đình bày dọn bữa ăn.
*HOẠT ĐỘNG 3:Đánh giá kết quả học tập


-Lắng nghe


-Quan sát, đọc nội dung và trả lời câu
hỏi


-Nhận xét
-Quan sát
Trả lời
-Lắng nghe
-HS nêu
-Nhận xét
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Em hãy nêu tác dụng của việc bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.


-Em hãy kể tên những cơng việc em có thể


giúp đỡ gia đình trước và sau bữa ăn .
*Dặn dị:


-GV nhận xét ý thức học tập của HS, dặn HS
thực hành bày dọn bữa ăn giúp gia đình
-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ


-Chuẩn bị bài hôm sau


-1 số em nêu


-Lắng nghe
-2 HS đọc
<b>TiÕt 7: LÞch sư</b>


$10: Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc song bµi nµy häc sinh biÕt:


- Ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng trờng Ba đình Hà Nội , Chủ Tịch
Hồ Chí Minh đã đọc Tuyên Ngôn Độc Lập.


- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt Nam dân
chủ cộng hồ.


- Ngµy 2-9- 1945 trë thµnh ngày Quốc khánh nớc ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trong SGK.



- ảnh t liệu khác( nếu có).
- Phiếu học tập của học sinh
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bài cũ:


HS nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng mùa thu.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu cđa bµi häc.
2.2-Néi dung


a) Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm)
*Diễn biến:


<i>-Cho HS đọc từ đầu đến Tun ngơn độc </i>
<i>lp</i>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo câu
hỏi:


+Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của
buổi lễ tun bố độc lập?


+Em cã nhËn xÐt g× vỊ quang cảnh ngày
2-9-1945 ở Hà Nội?



-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.


*Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập:
<i>-Mời 1 HS đọc từ Hỡi đồng bào cho đến </i>
<i>độc lập ấy.</i>


-Nêu nội dung của bản tun ngơn độc
lập?


*DiƠn biÕn:


-Ngµy 2-9-1945, Hà Nội tng bừng cờ
hoa. Nhân dân nô nức tiến về Quảng
tr-ờng Ba Đình.


-ỳng 14 gi Bỏc Hồ đọc bản Tun
ngơn Độc lập.


*Néi dung cđa b¶n Tuyên ngôn Độc
lập:


Bn Tuyờn ngụn c lp ó:


-Khng nh quyền độc lập, tự do của
dân tộc Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ


thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì?


-HS trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV cht li ý đúng, ghi bảng.


c) Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm)
*ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:


+Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945?
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi KQ vào
bảng nhóm, sau đó đại diện nhóm trình
bày.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.


-GV nhận xét tuyên dơng nhóm thảo luận
tốt


quyn tự do độc lập ấy.


*ý nghÜa:


Khẳng định quyền độc lập dân tộc, khai
sinh nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.


3-Củng cố, dăn dò: Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhận xét giờ học.


Dặn HS chuẩn bị giấy bút cho 2 tiết kiểm tra viết giữa học kì I.


<i><b> Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b> </b>


<b> TiÕt 5 : Tập l m và</b> <b>n</b>


<b>Bài19: Ôn tập giữa học kì I</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tip tc kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


-Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm trau dồi kĩ
năng cảm thụ vn hc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tờn tng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).



-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho ®iĨm theo híng dÉn cđa Vơ Gi¸o dơc TiĨu häc.


-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.


3-Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Từ tuần 1 đến giờ các em đã đợc học
những bài tập đọc nào là văn miêu tả?
-GV ghi lên bảng tờn 4 bi vn:


+Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+Một chuyên gia máy xúc.


+Kì diệu rừng xanh.
+Đất Cà Mau.


-HS c.


-HS suy nghĩ và tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho HS làm việc cá nhân theo gợi ý:
+Mỗi em chọn và đọc ít nhất một bài


văn.


+Ghi lại những chi tiết em thích nhất
trong bài, giải thích tại sao em thích.
-GV khuyến khích HS nói nhiều hơn
một chi tiết, đọc nhiều hơn một bài văn.
-Cho HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình
thích trong mỗi bài văn, giải thích lý do
tại sao mình thích


-Cả lớp và GV nhận xét, khen ngợi
những HS tìm đợc chi tiết hay , gii
thớch c lý do mỡnh thớch.


-HS làm việc cá nhân theo hớng dẫn của
GV.


-HS nối tiếp nhau trình bày.
-HS khác nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học và dặn HS:


-Mi em t ụn li t ng đã học trong các chủ điểm để chuẩn bị cho tiết học sau.
<i>-Các tổ chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng </i>
<i>dõn.</i>


<i> </i>
<b>Tiết 6: Toán</b>



<b>Bài 47: Kiểm tra giữa học kì I</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


KiĨm tra häc sinh vỊ:


-Nh©n chia 2 ph©n số,chuyển hỗn số thành phân số,so sánh số đo diện tích.
-Giải toán dạng tìm trung bình cộng


<b>II/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:
2-Kiểm tra:


-Thêi gian 40 phót


-GV phát đề, HS làm bài.
<b> Đề bài</b>


C©u 1: TÝnh.


3 4 6 3
x ; :
10 9 5 7
Câu 2: Chuyển hỗn số sau thành ph©n
sè:


3 4
2 ; 5
5 3
Câu 3: Khoanh vào trớc câu trả li


ỳng:


Viết số 0,001 thành phân số thập phân:
1 1 1 A.
10 B. C.


100 1000 10000
Câu 4: Điền dÊu > < =


2m2 9dm2 …… 29dm2
8dm2 5cm2 …… 810cm2


<b> Đáp án</b>


Cõu 1: ( 2 im Mỗi phép tính đúng 1
điểm)




Câu 2: ( 2 điểm – Mỗi phép tính ỳng 1
im)


Câu 3: ( 1 điểm)


Cõu 4: ( 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5
điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

290ha ……..79km2
5



4cm2<sub> 5mm</sub>2……<sub>4 cm</sub>2


100
Câu 5: Bài toán


Một vòi nớc chảy vào bể, giờ đầu
chảy đợc 2/ 25 bể, giờ thứ hai chảy đợc
1/ 5 bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vịi đó
chảy đợc bao nhiêu phần bể?


C©u 5: ( 3 ®iĨm)


- Tóm tắt đúng :0,5 điểm.
- Câu lời giải đúng 0,5 điểm .
- Phép tính đúng : 1,5 điểm .
- ỏp s ỳng: 0,5 im
<b>3</b>


-Củng cố, dăn dò:
-GV thu bài.


-GV nhận xét giờ kiểm tra.


<b>Tiết 7: Chính tả</b>


<b>Bài 10: Ôn tập giữa học kì I</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.



<i>2- Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1- Giíi thiƯu bµi :


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( khoảng 7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả li.


-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục TiĨu häc.


-HS nào đọc khơng đạt u cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra li
trong tit hc sau.


3- Nghe-viết chính tả bài<i> : Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng</i>
- GV Đọc bài.


- Cho HS đọc thầm lại bài.



-Cho HS hiĨu nghÜa c¸c tõ : cầm trịch,
canh cánh, cơ man


- Nêu nội dung đoạn văn?


- GV c nhng t khú, d vit sai cho
HS viết bảng con: cầm trịch, canh cánh,
cơ man đỏ lừ, ngợc…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.


- HS theo dâi SGK.


-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về
trách nhiệm của con ngời đối với việc bảo
vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài chm.
-GV nhn xột chung.


- HS soát bài.


4- Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học tiết học.


- Dn những HS cha kiểm tra tâp đọc , HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà


tiếp đọc.


<i> Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>
<b> Tiết 1: Địa lí</b>


$10: Nông nghiệp
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>


-Biết ngành trồng trọtcó vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang
ngày càng phát triển.


-Bit nc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở
nớc ta.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:-Cho HS nêu phần ghi nhớ.


-Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân c ở nớc ta?
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:
a) ngµnh trång trät:


2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả
lớp)


-Cho HS đọc mục 1-SGK



-Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu
hỏi:


+H·y cho biÕt ngành trồng trọt có vai
trò nh thế nào trong sản xuất nông
nghiệp ở nớc ta?




2.3-Hoạt động 2: (làm việc theo
cặp)


-Cho HS quan sát hình 1-SGK.
-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội
dung các câu hỏi:


+Kể tên một số cây trồng ở nớc ta?
+Cho biết loi cõy no c trng nhiu
hn?


+Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây
xứ nóng?


+Nc ta ó t đợc thành tựu gì trong
việc trồng lúa gạo?


-Mêi HS trình bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận



2.4-Hoạt động 3: (Làm việc cỏ
nhõn)


-Cho HS quan sát hình 1.


-Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1.


-Ngành trồng trọt có vai trò:


+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp.


+ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn nuôi.


-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ
tiêu


- Lúa g¹o


-Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, d gạo xuất khẩu.


-Do lợng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng
đảm bảo….


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV kÕt luËn: SGV-Tr.101
b)Ngành chăn nuôi:



2.5-Hoạt động 4: (Lm vic c
lp)


-Vì sao số lợng gia súc, cầm ngày càng
tăng?


-Em hÃy kể tên một số vật nuôi ở nớc
ta?


-GV cho HS quan sát hình 1 và làm bài
tập 2 bằng bút chì vào SGK


-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, bỉ sung.


-HS lµm bµi tËp 2-Tr. 88


Cây trồng Vật nuôi
Vùng


núi Cà phê, cao su, chè, hồ
tiêu


Trâu, bò,
dê, ngựa,


Đồng



bằng Lúa gạo, rau, ngô, khoai Lợn, gà, vịt, ngan,


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc. Cho HS ni tip nhau c phn ghi nh.
<i><b>.Tit 2: Tp c</b></i>


$20: Ôn tập giữa học kì I (tiết 6)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tiếp tục ôn lun vỊ nghÜa cđa tõ.


-Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi
kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-H ớng dẫn giải bài tập :


*Bµi tËp 1 (97):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (97):



-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 5 HS chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Cho HS thi đọc thuộc lịng các câu
thành ngữ, tục ngữ.


*Bµi tËp 3 (98):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm vµo vë.


-Mời một số HS đọc câu vừa đặt.
-Cả lớp và GV nhận xét,


*Bµi tËp 4 (98):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV t chc cho HS chi trũ chi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu
tả


+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to


*Lêi giải:



Câu Từ dùng


không CX Thay bằng từ
Hoàng bê chén


nớc bảo ông
uèng


Bª,


bảo Bng Mời
Ông vò đầu


Hoàng vò Xoa


Cháu vừa thực
hành xong bài
tập rồi ông ạ!


Thực


hành Làm


*Lời giải:


No, cht; bại; đậu; đẹp:


* VÝ dơ vỊ lêi gi¶i



+ Qun trun này giá bao nhiêu tiền.
+ Trên giá sách của bạn lan có rất nhiều
truyện hay.


+ Chị hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá.
*Ví dụ về lời giải:


a)Làm đau bằng cách dùng tay hoặc roi gậy
đập vào cơ thĨ:


- Bố Em khơng bao giờ
đánh con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nếu đúng thì HS đó đợc quyền chỉ
định HS khác.


+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.


-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa
t.


- Đánh bạn là không tốt.
b) Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc
âm thanh:


- Lan ỏnh n rất hay.
- Hùng đánh trống rất cừ.
c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng xát,
xoa:



- Mẹ đánh xoong, nồi
sạch bong.


- Em thờng đánh ấm
chén giúp mẹ.
3- Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc:


<b>TiÕt 3: Toán</b>


$48: cộng hai Số thập phân
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.


-Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:
2.2-KiÕn thøc:
a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ:



1,84 + 2,45 = ? (m)


-Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó
thực hiện phép cộng.


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng
hai sè thập phân: Đặt tính rồi tính.
1,84


2,45
4,29 (m)


-Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân 1,84 và 2,45.


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
bảng con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:


-Muốn cộng hai số thập phân ta làm thÕ
nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.



-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép
cộng ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9


8,75
24,65
-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50
2.2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (50): TÝnh
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (50): Đặt tính rồi tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bµi tËp 3 (50):



-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


c) 324,99 d) 1,863
*Kết quả:


a) 17,4
b) 44,57
c) 93,018
*Bài giải:


Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


<b>Tiết 4 :Luyn t v cau</b>


$19: Ôn tập giữa học kì I (tiết 5)
<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu nh tiết 1).


2- Nắm đợc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân vai, diễn lại


sinh động1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cỏch cỏc nhõn vt.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng(nh tiết 1).
- Một số dụng cụ đơn giản để HS diễn vở kịch Lịng dân.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.


2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7 HS):


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.


-GV cho ®iĨm theo híng dÉn cđa Vơ Gi¸o dơc TiĨu häc.


-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.


3-Bài tập 2:


*Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một số


<i>nhân vật trong vở kịch Lòng dân?</i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu
cđa bµi tËp


-HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Yêu cầu 2: đóng vai diễn 1 trong 2
on kch.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu


*Nhân vật và tính cách một sè nh©n vËt:
Nh©n


vËt Tính cách


Dì Năm Bình tĩnh, nhanh trí, khôn
khéo, dũng cảm, bảo vệ
cán bộ.


An Thụng minh, nhanh trớ, bit
lm cho k ch khụng
nghi ng.



Chú cán


bộ Bình tĩnh, tin tởng vào lòngdân.
Lính Hống hách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của bài tập.


-GV cho HS thảo luận nhóm 7:
+Phân vai.


+Chuẩn bị lời thoại.


+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
-Mời các nhóm lên diễn


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm diễn kịch giỏi nhÊt, diƠn viªn gái
nhÊt.




-HS đọc u cầu.


-HS th¶o ln nhãm theo híng dẫn của
GV.


-Các nhóm lên diễn kịch.
4-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những nhóm diễn kịch giỏi.


-Dặn HS về tích cực ôn tập.


<i> Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</i>
TiÕt 1: LuyÖn tõ và câu


$19: Kiểm tra giữa học kì I


Đọc hiểu, luyện từ và câu (tiết 7)
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Kiểm tra đọc - hiểu và kiểm tra kiến thức kĩ năng về từ và câu. Yêu cầu HS làm
bài nghiêm túc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ôn định tổ chức:


2-KiÓm tra: -Thêi gian kiÓm tra: 45 phót


<b> -GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.</b>
<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>A-Đọc thành tiếng.</b>


<b>B-Đọc thầm bài mầm non . Dựa vào nội dung bài đọc, </b>“ ”
<b>chọn câu trả lời đúng.Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc </b>
<b>câu tr li ỳng:</b>


1-Mầm non nép mình nằm im trong mùa nµo?


a. Mùa xuân ; b. Mùa hè ; c. Mùa thu ; d. Mùa
đơng



2-Trong bài thơ, mầm non đợc nhân hố bằng cách nào?
a. Dùng những động từ chỉ hành động của ngời để kể, tả về
mầm non.


b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của ngời để miêu tả
mầm non.


c. Dùng đại từ chỉ ngời để chỉ mầm non.
3-Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?


a.Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa
xuân.


b.Nhờ sự im ắng của mọi cảnh vật trong mùa xuân.
c.Nhờ màu sắc tơi tắn của cỏ cây, hoâ lá trong mùaxuân.
4-Em hiểu câu thơ Rừng cây trông tha thớt nghĩa là thế
nào?


a. Rừng tha thớt vì ít cây.


b. Rừng tha thớt vì cây không có lá.
c. Rừng tha thớt vì toàn lá vàng.
5-Y chính của đoạn văn là gì?


a. Miêu tả mầm non.


*Phần A: Tối đa 5 điểm.
*Phần B: (5điểm)



Mi lần khoanh vào trớc
câu trả lời đúng đợc 0,5
điểm.


*KÕt qu¶:
1 – d
2 – a
3 – a
4 – b
5 – c
6 – c
7 – a
8 – b
9 – c
10 – a


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.


c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
<i><b> 6-Trong câu nào dới đây, từ mầm non đợc dùng vi ngha </b></i>
gc?


a. Bé đang học ở trờng mầm non.


b.Thiu niên, nhi đồng là mầm non của đất nớc.
c.Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
<i><b> 7-Hối hả có nghĩa là gì?</b></i>


a. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
b. Mừng vui, phấn khởi vì đợc nh ý.



c. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
<i><b> 8-Từ tha thớt thuộc từ loại nào?</b></i>


a. Danh tõ ; b. TÝnh tõ ; c. Động từ
9-Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?


a.Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, tha
thớt


b.Nho nhá, lim dim, hèi h¶, lất phất, lặng im, tha thớt, róc
rách


c.Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, tha thớt, róc
rách


<i><b>10-T no ng ngha vi im ng?</b></i>


a. Lặng im ; b. Nho nhá ; c. Lim dim
3-Củng cố, dặn dò: -GV thu bµi. NhËn xÐt giê häc.
<b>TiÕt 2: Toán</b>


$49: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Củng cố Kỹ năng cộng các số thập phân.


- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.



- Cng c về giải bài tốn có nội dung hình học; Tìm số trung bình cộng.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu cách cộng hai số thập phân?
2-Bài míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (50): Tính rồi so sánh giá trị
của a + b và b + a:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào bảng con. GV ghi kết
quả lên bảng lớp.


-Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức
a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 2 (50): Thực hiện phép cộng
rồi dùng tính chất giao hốn để thử lại:
-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS lên chữa bài.


-HS làm vào b¶ng con.


-Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có
tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ hai số
hạng trong một tổng thì tổng khơng thay
đổi.


a + b = b + a
*KÕt quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (43):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm ra nháp.


-Chữa bài.
*Bài 4:


-Mi 1 HS c yờu cu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.



-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


c. 0,15


*Bài giải:


Chiều dài hình chữ nhật lµ:


16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
Đáp số: 82m


*Bài giải:


S một vi ca hàng đã bán trong hai tuần
lễ:


314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tæng sè ngày trong hai tuần lễ là:


7 x 2 = 14 (ngµy)


TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải
là:



840 : 14 = 60 (m)


Đáp số: 60m
3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về luyện tập thêm.
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


$20: Kiểm tra giữa học kì I
<b>(Bài viết)</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Ôn định tổ chức:


2-Kiểm tra: -Thời gian kiểm tra: 45 phút
<b> -GV chép đề lên bảng. </b>


-Cho HS chép đề và làm bài.
-Yêu cầu HS làm bài nghiêm tỳc.


Đề bài Đáp án
A-Chính tả ( nghe viết):



Bài: Việt Nam thân yêu
B-Tập làm văn:


T cnh p thiờn nhiên ở quê hơng
em.


A. Chính tả: ( 5 điểm )
- Mỗi lỗi sai trõ 0,25 ®iĨm.


-Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng
cách, trình bày bẩn trừ 0,5 điểm tồn bài.
B. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Đảm bảo các yêu
cầu sau:


- Viết đợc bài văn tả con đờng quen thuộc đủ
các phần mở bài , thân bài , kết bàiđúng yêu
cầu đã học. Dài khoảng 10 câu trở lên .
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,
khơng mắc lỗi chính tả.


- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
3-Củng cố, dặn dò:


-GV thu bài.


-GV nhận xét giờ kiểm tra. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết 4</b></i>


<b>KHOA HOC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học .HS có khả năng:


-Xỏc nh giai on tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới
sinh.


-Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A ; nhiễm HIV/AIDS.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


- Hình trang 42-43 SGK.
- Giấy vẽ, bút màu.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ?
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với SGK


*Mơc tiªu:


-Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ ; Từ lúc mới sinh n
tui dy thỡ.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc cá nhân.



+GV yờu cu HS lm vic cỏ nhõn theo
yờu cầu nh bài tập 1,2,3 trang 42 SGK.
+GV quan sát giúp đỡ những HS yếu.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mêi lần lợt 3 HS lên chữa bài.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


*Đáp án:


-Câu 1: Tuổi dậy thì ë n÷: 10-15 ti
Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi
-Câu 2: ý d


-Cõu 3: ý c
2.3-Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.


*Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ đợc sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học.
*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 7 theo yêu
cầu: GV hớng dẫn HS quan sát hình
1-SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách
phịng bệnh sốt rét.


+Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách
phịng bệnh sốt xuất huyết.



+Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách
phịng bệnh viêm não.


+Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách
phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


-Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng
dán. Nhóm nào xong trớc và đúng, đẹp
thì thắng cuộc.


-GV kÕt luËn nhãm thắng cuộc, nhận
xét tuyên dơng các nhóm.


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.


-Đại diện nhóm trình bày.


3-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt việc phòng các loại bệnh.
___________________________________


<b>Tiết 5: Kể chuyện</b>


$10: Ôn tập giữa học kì I ( tiÕt 4)
<b>I/ Mơc tiªu:</b>



-Hệ thống hố vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với
các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bút dạ, bảng nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1-Giíi thiƯu bµi


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Bài tập 1:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm
vững yêu cầu của bài tập
-HS suy nghĩ, làm việc theo
nhóm 4


-Mi đại diện một số nhóm
trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho 1-2 HS đọc toàn bộ
các từ ngữ vừa tìm đợc


2-Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm


vững yêu cầu của bài tập
-GV cho HS thi làm việc
theo nhóm 7 vào bảng
nhóm


-Đại diện nhóm mang bảng
nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV KL nhóm thắng cuộc.


*VÝ dơ vỊ lêi giải:
VN-Tổ


quốc em Cánh chimhoà bình Con ngời với thiên
nhiªn
Danh


từ Tổ quốc, đất nớc,
giang sơn,

Hồ bình,
trái đất,
mặt đất,…
Bầu trời,
biển cả,
sơng ngịi,


Động
từ,
tính
từ
Bảo vệ,
giữ gìn,
xây dựng,
vẻ vang,…
Hợp tác,
bình yên,
thanh
bình, tự
do, …


Bao la, vời
vợi, mênh
mông, bát
ngát,…
Thành
ngữ,
Tục
ngữ.
Quê cha
đất tổ, non
xanh nớc
biếc,...
Bốn biển
một nhà,
chia ngọt
sẻ bùi,…


Lên thác
xuống
ghnh, cy
sõu cuc
bm,
*Li gii:


Bảo vệ Bình


yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông
Từ


ng
ngha


Giữ gìn,


gỡn gi Bỡnh n,
bình
an,
thanh
bình,…
Kết
đồn,
liên kết,

Bạn
hữu,
bầu
bạn,



bạn,…
Bao la,
bát ngát,
mênh
mang,…
Từ
trái
nghĩa
Phá hoại
tàn phá,
phá
phách,…
Bất ổn,
náo
động,
náo
loạn,…
Chia rẽ
phân
tán,
mâu
thuẫn…
Kẻ
thù,
kẻ
địch
Chật
chội,
chật

hẹp,hạn
hẹp,…
3-Củng cố, dặn dò:


Cho HS nhắc lại khái niệm về các từ loại.
Dặn H S về ôn bài .Nhận xét tiết học.


_________________________________


<i> Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiết 5: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


-Biết tính tổng nhiỊu sè thËp ph©n.


-Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các
tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b> II/ Các hoạt động dạy hc :</b>


1-Kiểm tra bàI cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân?
2-BàI mới:


2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:


-GV nêu vÝ dơ:



Ta ph¶I tÝnh: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?
( l )


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng
t¬ng tù nh céng hai số thập phân:
Đặt tính rồi tính. 27,5


+ 36,75
14,5
78,75


-Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số
thập phân.


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng
nhiỊu STP


-HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV.


-§Ĩ tính tổng nhiều số thập phân ta làm
tơng tự nh tính tổng hai số thập phân.


*BàI giải:


Chu vi của hình tam giác lµ:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95 dm


2.2-Luyện tập:
*BàI tập 1 (51): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*BàI tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị
của (a + b) + c vµ a + (b + c).


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép cộng các số thập phân.


*BI tp 3 (52): Sử dụng tính chất giao
hốn và tính chất kết hợp để tính:


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bàI toán.
-Cho HS làm vào vở.



-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


a) 28,87
b) 76,76
c) 60,14
d) 1,64


-HS làm bàI vµ tù rót ra nhËn xÐt:
(a + b) + c = a + (b + c)


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89


( C¸c phần còn lại HS tự làm tơng tự)
<i>3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học</i>


_______________________________________
<b>Ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BGH ký duyệt</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×