Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CƠNG NGHỆ HẢI PHỊNG
-------------------------------

ISO 9001:2015

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Nguyễn Thị Phương Anh

Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên

HẢI PHÒNG – 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CƠNG NGHỆ HẢI PHỊNG
---------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH MINH THUẬN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Sinh viên


: Nguyễn Thị Phương Anh

Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên

HẢI PHÒNG – 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CƠNG NGHỆ HẢI PHỊNG
---------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Nguyễn Thị Phương Anh MSV
Lớp

: QT1802K

: 1412401153

Ngành : Kế tốn Kiểm tốn

Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thuận.


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
Chương I : LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

NHỎ VÀ VỪA ..................................................................................................... 3
1.1 . Khái quátvề kế toán doanh thu và thu nhập khác ...................................... 3
1.1.1 Khái quát về doanh thu ............................................................................. 3
1.1.2 Nguyên tắc về kế toán doanh thu ............................................................. 3
1.1.3 Các loại doanh thu và phương pháp xác định doanh thu ............................. 4
1.1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 4
1.1.3.2. Doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. 7
1.1.3.3. Các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 8
1.1.3.4. Thu nhập khác : ...................................................................................... 10
1.2. Khái quátvề kế toán chi phí trong doanh nghiệp ......................................... 12
1.2.1. Khái niệm về chi phí ................................................................................. 12
1.2.2 Vai trò của chi phí trong doanh nghiệp ...................................................... 13
1.2.3. Một số quy định khi hạch toán chi phí ...................................................... 13
1.2.4. Kế toán các loại chi phí ............................................................................. 13
1.2.4.1. Chi phí giá vốn hàng bán ....................................................................... 13
1.2.4.2. Chi phí quản lý kinh doanh .................................................................... 15
1.2.4.3. Chi phí hoạt động tài chính .................................................................... 16
1.2.4.4. Chi phí hoạt động khác .......................................................................... 19
1.3. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp ......................................................... 20
1.3.1. Khái niệm .................................................................................................. 20
1.3.2. Cách xác định kết quả kinh doanh: ........................................................... 20
1.3.3. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 20
1.3.4. Tài khoản sử dụng: .................................................................................... 20
1.3.5. Phương pháp hạch tốn ............................................................................. 20
1.4. Các hình thức sổ kế tốn sử dụng trong kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh ...................................................................................... 21
1.4.1 Hình thức kế tốn Nhật ký chung .............................................................. 21
1.4.2. Hình thức Nhật ký – Sổ cái ....................................................................... 23
1.4.3. Hình thức Chứng từ - ghi sổ...................................................................... 24
1.4.4. Hình thức kế tốn trên máy vi tính............................................................ 25



CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN MINH THUẬN ............................................................... 26
2.1 Khái quát chung về Cơng ty TNHH Minh Tḥn......................................... 26
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển ............................................................. 26
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH Minh Thuận ........................ 26
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Minh Thuận ....................... 27
2.1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Minh Tḥn ........ 28
2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy kế tốn của Cơng ty ....................................................... 28
2.1.4.2 Hình thức ghi sổ kế tốn tại Cơng ty TNHH Minh Tḥn Cơng ty áp
dụng hình thức sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung để ghi chép, phản ánh
hệ thống hóa nghiệp vụ kinh tế phát sinh............................................................ 28
2.1.4.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH Minh Thuận ................ 29
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh Cơng ty TNHH Minh Tḥn .................................................................... 30
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH Minh Thuận .................. 30
2.2.1.1. Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 30
2.2.1.2. Tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng .................................................... 30
2.2.2: Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Minh Thuận...................... 39
2.2.3: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Cơng ty TNHH Minh Tḥn ...... 45
2.2.4. Kế tốn doanh thu tài chính, chi phí tài chính tại Công ty TNHH Minh
Thuận ................................................................................................................... 54
2.2.5. Kế toán thu nhập và chi phí khác tại Công ty TNHH Minh Thuận .......... 59
2.2.6: Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Minh Thụân .... 59
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH THUẬN.... 70
3.1. Đánh giá thực trạng cơng tác tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định

kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Thuận. ......................................... 70
3.1.1. Kết quả đạt được trong cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Minh Tḥn
............................................................................................................................. 70
3.1.1.1 Về tổ chức bộ máy kế toán. ..................................................................... 70
3.1.1.2. Về việc tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh. .................................................................................................................. 71
3.1.2. Những hạn chế trong cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Minh Thuận .. 71


3.2. Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Thuận. ......................................... 72
3.3. Một số giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Thuận .................................. 72
3.3.1. Mở sổ chi tiết bán hàng ............................................................................. 72
3.3.2. Áp dụng phần mềm kế toán và xử lý số liệu............................................. 76
3.3.3. Phân bổ chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 78
3.4. Điều kiện để thực hiện các giải pháp ........................................................... 79
3.4.1. Về phía nhà nước ...................................................................................... 79
3.4.2. Về phía doanh nghiệp................................................................................ 79
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 81


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 6
Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 8
Sơ đồ 1.3: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 10
Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác ....................................................................... 11
Sơ đồ1.5 :Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên ............................................................ 15

Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................... 16
Sơ đồ 1.7. Kế toán chi phí tài chính .................................................................... 18
Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí khác .......................................................................... 19
Sơ đồ 1.9: Kế toán kết quả kinh doanh ............................................................... 21
Sơ đồ 1.10. Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKDtheo
hình thức kế tốn Nhật ký chung ........................................................................ 22
Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKDtheo
hình thức Nhật kí sổ cái....................................................................................... 23
Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD theo
hình thức Chứng từ ghi sổ ................................................................................... 24
Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ̉ kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKDtheo
hình thức kế tốn trên máy vi tính ...................................................................... 25
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty TNHH Minh Thuận.................... 27
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Minh Tḥn ......................... 28
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD theo
hình thức kế toán Nhật ký chung ........................................................................ 29
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng tại Cơng ty TNHH Minh
Thuận ................................................................................................................... 30
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ trình tự hạch tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Minh
Thuận ................................................................................................................... 39
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ trình tự hạch tốn chi phí QLKD tại Cơng ty TNHH Minh
Tḥn ................................................................................................................... 45
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ trình tự hạch tốn doanh thu, chi phí tài chính tại Công ty
TNHH Minh Thụân ............................................................................................. 54


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hoá đơn GTGT .................................................................................... 32
Biểu số 2.2: Phiếu thu ......................................................................................... 33
Biểu 2.3:Hoá đơn GTGT ..................................................................................... 35

Biểu 2.4 : Giấy báo có ......................................................................................... 36
Biểu 2.5: Trích sổ Nhật ký chung ....................................................................... 37
Biểu 2.6:Trích Sổ cái TK511 .............................................................................. 38
Biểu 2.7: Sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá) .. 41
Biểu số 2.8:Phiếu xuất kho.................................................................................. 42
Biểu số 2.9: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................... 43
Biểu số 2.10: Trích sổ cái năm 2019 ................................................................... 44
Biểu số 2.11: HĐGTGT ...................................................................................... 47
Biểu số 2.12: Phiếu chi........................................................................................ 48
Biểu số 2.13: HĐ GTGT ..................................................................................... 50
Biểu 2.14: Phiếu chi ............................................................................................ 51
Biểu số 2.15: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................. 52
Biểu số 2.16 ......................................................................................................... 53
Biểu 2.17: ............................................................................................................ 56
Biểu số 2.18: Trích sổ Nhật kí chung.................................................................. 57
Biểu số 2.19 : Trích sổ cái TK 515 ..................................................................... 58
Biểu 2.20: Phiếu kế toán ..................................................................................... 60
Biểu số 2.21: Phiếu kế toán ................................................................................. 61
Biểu số 2.22: Phiếu kế toán ................................................................................. 62
Biểu số 2.23: Phiếu kế toán ................................................................................. 63
Biểu số 2.24: Phiếu kế toán ................................................................................. 64
Biểu số 2.25: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................. 65
Biểu số 2.26: Trích sổ cái .................................................................................... 66
Biểu số 2.27:Trích sổ cái ..................................................................................... 67
Biểu số 2.28 : ....................................................................................................... 68
Biểu số 2.29:Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 69
Biểu số 3.1 : sổ chi tiết bán hàng ........................................................................ 74
Biểu số 3.2: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ....................................................... 75



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bước vào thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, các doanh nghiệp
phải đối mặt với nhiều thách thức khó khăn. Bởi thế để tồn tại và đứng vững trên
thị trường, doanh nghiệp luôn cần phải nắm bắt được tình hình kinh doanh, quản
lý được tình hình tài chính của mình, đồng thời nghiên cứu và tìm hiểu đối thủ
cạnh tranh, để trên cơ sở đó ra quyết định chiến lược phát triển kinh doanh một
cách hợp lý. Để thực hiện tốt điều này một công cụ hữu hiệu doanh nghiệp
khơng thể khơng kể đến đó là cơng tác kế tốn. Đây là cơng cụ quan trọng nhất
để quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp duy trì
và nâng cao hiệu quả tiêu thụ, đạt được lợi nhuận tối đa.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của bộ phận kế tốn nói chung và bộ
phận kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng
trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em quyết định chọn
đề tài khóa ḷn: “ Hoàn thiện cơng tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thuận ”.
2. Mục đích nghiên cứu
- Hệ thống hóa lý luận chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Mơ tả thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Minh Thuận
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thuận
3. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thuận
Lấy số liệu của năm 2019 để minh họa
4. Phương pháp nghiên cứu

Các phương pháp kế toán
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

1


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

5. Kết cấu đề tài
Nội dung khóa luận gồm 3 chương:
Chương 1:Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Thuận
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thuận

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Chương I : LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1. Khái quátvề kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.1.1 Khái quát về doanh thu
Doanh thu là tổng các giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ

kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
1.1.2 Nguyên tắc về kế toán doanh thu
- Đối với những sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
chưa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập đặc
biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
sản phẩm hàng hoá, giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt
hoặc thuế xuất khẩu).
- Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hố thì phản ánh vào doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không
bao gồm giá trị vật tư hàng hố nhận gia cơng.
- Đối với hàng hố nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá
hưởng hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần
hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
- Trường hợp bán hàng theo phương thức trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá bán trả một lần không bao gồm lãi trả góp, và ghi
nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả
nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.
- Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm
thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê
được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng số tiền thu được chia cho số năm thuê
tài sản.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của
các khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ
phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, cung cấp
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

3



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá
bán (nếu có).
- Việc ghi nhận một khoản doanh thu phải tương ứng với nó là một khoản chi
phí hợp lý tạo ra doanh thu đó.
1.1.3 Các loại doanh thu và phương pháp xác định doanh thu
1.1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Khái niệm :
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch
và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch
vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi
giá bán (nếu có).
» Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền lợi
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố như người sở hữu
hàng hoá hoặc kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu được xác định tuơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịc bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
» Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thảo mãn những điều kiện sau :
- Doanh thu được xác định một cách tương đối chắc chắn.

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
» Với mỗi phương thức bán hàng thì thời điểm ghi nhận doanh thu là khác nhau:

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

4


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

- Bán hàng theo phương thức trực tiếp: Theo phương thức này người bán giao
hàng cho người mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xưởng sản xuất. Khi người
mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức được tiêu thụ,
người bán có quyền ghi nhận doanh thu.
- Bán hàng theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi
nhận được báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
- Bán hàng theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi
bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu được tiền
hàng hoặc đã được bên mua chấp nhận thanh toán.
- Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo phương thức này, doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu khơng bao gồm
lãi trả chậm, trả góp
* Tài khoản sử dụng.
Phản ánh các khoản liên quan đến doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kế
toán sử dụng các tài khoản sau :
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch
và các nghiệp vụ sau :

- Bán hàng : Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản suất ra, bán hàng hoá mua vào
và bán bất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ : Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một
kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ
theo phương thức cho thuê hoạt động,..
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ và có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
- Kết cấu của tài khoản 511.

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TK 511

Nợ



- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, Tổng số doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ.
TTĐB, XK, BVMT);
- Các khoản giảm trừ doanh thu;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản

911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc thanh toán, Ủy nhiệm thu, Giấy báo
Có của ngân hàng).
- Chứng từ liên quan khác: Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng trả lại, …
* Phương pháp hạch toán.

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

6


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.1.3.2. Doanh thu hoạt động tài chính
* Khái niệm:
- Là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về
vốn mang lại
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
+ Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu từ tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận trên cơ sở:

+ Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ
+ Tiền lãi bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
+ Cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
*Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chính, dùng để phản ánh doanh
thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động
tài chính khác của Công ty.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, …
- Cổ tức, lợi nhuận được chia:
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngăn chặn, dài hạn,
liên doanh, đầu tư, đầu tư vào Công ty liên kết, đầu tư vốn khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Kết cấu TK 515:
TK 515

Nợ
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang tài khoản 911.
Tổng phát sinh nợ
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K




- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào
công ty con, liên doanh, liên kết
- Chiết khấu thương mại được hưởng ….
Tổng phát sinh có
7


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
* Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo có tiền lãicủa Ngân hàng
- Bản sao kê của Ngân hàng
- Phiếu kế tốn
- Phiếu thu và các chứng từ có liên quan khác

Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

1.1.3.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
* Khái niệm:
- Các khoản giảm trừ doanh thu như: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phương thức trực tiếp và thuế
xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để
tính doanh thu thuần và kết quả kinh doanh trong kỳ tế toán.
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

8



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

- Chiết khấu thương mại là khoản tiền đã giảm trừ cho người mua hàng do
việc người mua hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn theo
thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các
cam kết mua, bán hàng.
- Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hóa Doanh nghiệp
đã xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo
hành như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
- Giảm giá hàng bán là khoản tiền bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong
trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, khơng đúng quy cách,
hoặc không đúng thời hạn… đã ghi trong hợp đồng.
- Thuế GTGT phải nộp (Theo phương pháp trực tiếp): Thuế GTGT là một loại
thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Thuế
GTGT sẽ xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu.
- Thuế TTĐB: là khoản thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng được phép xuất
khẩu.

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

9


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Sơ đồ 1.3: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu


1.1.3.4. Thu nhập khác :
* Khái niệm:
Thu nhập khác là những khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu
cho doanh nghiệp như các khoản nhận được khi thanh lý, nhượng bán tài sản cố
định.
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

10


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Thu nhập khác gồm:
- Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán tài sản cố định;
- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
- Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước;
- Các khoản thu khác
* Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 711 - Thu nhập khác

Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

11


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

* Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu
- Giấy báo Có của ngân hàng
- Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
- Các chứng từ khác có liên quan…
1.2. Khái qtvề kế tốn chi phí trong doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm về chi phí
- Chi phí là số tiền phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao
dịch, ... nhằm mua được các hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho q trình hoạt động
sản xuất, kinh doanh.
- Chi phí trong doanh nghiệpvừa và nhỏ bao gồm:
+ Giá vốn bán hàng: Tài khoản 632.
+ Chi phí hoạt dộng tài chính: Tài khoản 635.
+ Chi phí quản lý kinh doanh: Tài khoản 642.
+ Chi phí hoạt động khác: Tài khoản 811.
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : Tài khoản 821.
- Giá vốn bán hàng là giá trị hàng xuất kho. Giá vốn phụ thuộc vào phương pháp
tính giá trị xuất kho của doanh nghiệp.
- Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí phục vụ cho hoạt động tài
chính của doanh nghiệp.
- Chi phí quản lý kinh doanh là các khoản chi phí phục vụ cho bộ phận bán hàng
và quản lý doanh nghiệp.
Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm:
+ Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản phẩm,
hànghóa, cung cấp dịch vụ.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp.
- Chi phí hoạt động khác là các khoản chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động
sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
được tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

hành.

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

12


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.2.2 Vai trị của chi phí trong doanh nghiệp
Chi phí đóng vai trị quan trọng nhất trong các doanh nghiệp. Chi phí giảm thì
lợi nhuận sẽ tăng. Vì vậy việc giảm chi phí một cách hợp lý là nhiệm vụ sống
còn đối với mỗi doanh nghiệp.
1.2.3. Một số quy định khi hạch toán chi phí
+ Mỗi doanh nghiệp, chỉ có thể áp dụng một trong hai phương pháp hạch toán
hàng tồn kho, hoặc phương pháp kê khai thường xuyên, hoặc phương pháp kiểm
kê định kỳ và được áp dụng nhất quán ít nhất trong một niên độ kế toán.
+ Đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ: Cuối kỳ kế
toán phải tiến hành kiểm kê để xác định giá trị thành phẩm, hàng hóa, nguyên
liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ. Trên cơ sở kết quả kiểm kê xác định trị giá vật tư,
hàng xuất sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh và giá trị vốn của hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ đã xuất bán trong kỳ.
1.2.4. Kế toán các loại chi phí
1.2.4.1. Chi phí giá vốn hàng bán
- Đối với doanh nghiệp sản xuất: Trị giá vốn của hàng xuất kho để bán hoặc
thành phẩm hồn thành khơng nhập kho đưa ra bán ngay chính là giá thành sản
xuất thực tế của thành phẩm xuất kho hoặc giá thành sản xuất thực tế của thành
phẩm hoàn thành.
- Đối với doanh nghiệp thương mại: trị giá vốn của hàng hóa xuất kho để bán
bao gồm trị giá mua thực tế của hàng xuất kho để bán và chi phí thu mua hàng

phân bổ cho số hàng đã bán.
*Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán, phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán trong kỳ.
Một số quy định khi hạch toán kế toán giá vốn hàng bán
- Chi hạch toán giá vốn hàng bán khi các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hồn
thành được xác định là đã bán trong kỳ.
- Các khoản chi phí phát sinh như khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau
khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; chi phí tự xây dựng, tự
chế TSCĐ vượt quá định mức bình thường khơng được tính vào ngun giá
TSCĐ hữu hình hồn thành thì được hạch tốn trực tiếp vào giá vốn hàng bán.
- Theo chế độ kế toán hiện hành - Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (Ban
hành theo thông tư số133/2016/TT-BTC, ngày 26/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

chính) và tùy theo đặc điểm kinh doanh, doanh nghiệp có thể lựa chọn một trong
bốn phương pháp sau để tính giá vốn cho hàng xuất bán, xuất dùng:
- Phương pháp bình quân gia quyền:
+ Tính theo giá vốn đơn vị bình quân gia quyền cả kỳ nghĩa là chỉ đến cuối kỳ
kế toán tính giá đơn vị bình qn một lần theo cơng thức sau:

Đơn giá vốn
hàng xuất kho
BQGQCK


Trị giá hàng tồn đầu
Trị giá hàng nhập
+
=
kỳ
trong kỳ
Lượng hàng tồn đầu
lượng hàng nhập trong
+
kỳ
kỳ
+ Tính giá vốn đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập (bình quân gia quyền liên
hồn)
Giá vốn đơn vị bình qn gia
quyền sau lần nhập i

=

Trị giá hàng tồn sau lần nhập i
Lượng hàng tồn sau lần nhập i

- Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): Kế toán giả định hàng nhập
trước sẽ xuất trước, xuất hết số nhập trước mới đến số nhập sau.
- Phương pháp giá đích danh: giá của hàng tồn sẽ giữ nguyên từ khi nhập kho
đến lúc xuất ra. Xuất loại nào, lấy đơn giá loại đó.
- Phương pháp Giá bán lẻ: Một số đơn vị có đặc thù (ví dụ như các đơn vị kinh
doanh siêu thị hoặc tương tự) có thể áp dụng kỹ thuật xác định giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ theo phương pháp Giá bán lẻ. Phương pháp này thường được dùng
trong ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt
hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nḥn biên tương tự mà khơng thể sử dụng

các phương pháp tính giá gốc khác. Giá gốc hàng tồn kho được xác định bằng
cách lấy giá bán của hàng tồn kho trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp
lý. Tỷ lệ được sử dụng có tính đến các mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá
bán ban đầu của nó. Thơng thường mỗi bộ phận bán lẻ sẽ sử dụng một tỷ lệ phần
trăm bình qn riêng.
 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn mua hàng
- Phiếu xuất kho.
 Phương pháp hạch toán
SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

14


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Sơ đồ1.5 :Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên

1.2.4.2. Chi phí quản lý kinh doanh
*Khái niệm:
- Chi phí quản lý kinh doanh: là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản
lý kinh doanh, quản lý hành chínhvà bán hàng.
* Chứng từ sử dụng
- Bảng tính và phân bổ tiền lương và BHXH
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Bảng phân bổ ngun vật liệu, cơng cụ, dụng cụ.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi, giấy bảo nợ.
- Các chứng từ liên quan khác.

* Tài khoản sử dụng
TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh, tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
- TK6421 “Chi phí bán hàng”
- TK6422 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
*Phương pháp hạch toán

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

15


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TK642

TK 133
TK 111, 112, 152,
153, ..
Chi phí vật liệu, công cụ

TK 111, 112, 152,..

Các khoản thu giảm chi

TK 334, 338
Chi phí tiền lương

TK 911

và các khoản trích trên lương


TK 214

K/c chi phí QLKD

Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 242, 335
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước

TK 111, 112, 141, 331, ...

TK 352

TK133
Hồn nhập dự phịng

Chi phí dịch vụ mua ngồi

phải trả

Chi phí bằng tiền khác
TK 333
Thuế mơn bài, tiền thuế đất phải
nộp NSNN

Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

1.2.4.3. Chi phí hoạt động tài chính
* Tài khoản sử dụng

+ Tài khoản 635- chi phí tài chính, phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu
tư tài chính, chi phí cho vay hoặc đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết…; Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ,
lỗ tỷ giá hối đoái….

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

16


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

+ Tài khoản 635 phải được hạch tốn chi tiết cho từng nội dung chi phí. Khơng
hạch toán vào Tài khoản 635 những nội dung chi phí sau:
- Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ
- Chi phí quản lý kinh doanh
- Chi phí kinh doanh bất động sản
- Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
- Chi phí khác.
* Chứng từ sử dụng
- Giấy báo lãi tiền vay
- Phiếu kế tốn
- Các chứng từ có liên quan khác

SV: Nguyễn Thị Phương Anh - QT1802K

17



×