Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.63 KB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày giảng: 6 /07/2009</b>
Ch<b> ¬ng I : </b>
<b> Sè h÷u tØ - sè thùc<sub> </sub></b>
<b> TiÕt 1: </b>Tập hợp Q các số hữu tỉ
I.Mục tiêu bài häc
- Kiến thức: Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ.
Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên
trc s.
II.Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ + Phấn màu + Thớc kẻ
- Trò: Bảng nhỏ + Phấn trắng
III. Tiến trình tổ chøc d¹y häc:
<b> 1, ổn định </b>
<i><b>Lớp 7 tổng số : vắng : </b></i>
<b> 2 , KiĨm tra bµi cị: ( 5,</b><sub> )</sub>
Hs: Nhắc lại một số kiến thức líp 6
- Ph©n sè b»ng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sỏnh phõn s
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn sè nguyªn trªn trơc sè
<b> 3 , </b>Bµi míi
<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung</b>
<b>HĐ1: Số hu t 10</b>
Gv: HÃy viết các phân số bằng nhau và lần lợt
bằng 3; - 0,5; 0; 2
<b>7</b>
<b>5</b>
Hs: Trả lời
Gv: Nêu khái niệm số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh cùng suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi 1 và 2
Gv: Gọi vài học sinh trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa 3 tập hợp N; Z, Q
<b>HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 5, </b>
Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK
Hs: Cùng thực hiện vào bảng nhỏ
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ
<b>4</b>
<b>5</b>
trên
trục số
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ
<b>3</b>
<b>2</b>
trên trục số
Gv: Lu ý học sinh phải viết
<b>3</b>
<b>2</b>
dới dạng phân số
cú mu dơng rồi biểu diễn nh ví dụ1
Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ
<b>1.Sè h÷u tØ</b>
Là số viết đợc dới dạng phân
số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
víi a, b
<b>7</b>
<b>5</b>
đều là các số hữu tỉ
?1:Các số 0,6; - 1,25; 1
<b>3</b>
<b>1</b>
là
các số hữu tỉ vì:
0,6 =
<b>10</b>
<b>6</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
=....
-1,25 =
<b>100</b>
<b>125</b>
=
<b>4</b>
<b>5</b>
=...
1
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>3</b>
<b>4</b>
=
<b>6</b>
<b>8</b>
=...
?2 .Số nguyên a có là số hữu tØ
v×
a =
<b>1</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>2</b>
<b>2</b><i><b>a</b></i>
=
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>a</b></i>
= ...
Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký
hiệu là Q
VËy: N
Z Q<b>2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên</b>
<b>trục số </b>
Hs: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại các cách so
sánh phân số ở lớp 6
Gv: Phn cịn lại u cầu học sinh đọc trong SGK,
sau đó kiểm tra lại bằng cách yêu cầu thực hiện
tiếp ?5/SGK
Hs1: Đọc to phần nhận xét trong SGK/7
Hs2: Tr¶ lêi ?5/SGK
Hs: Theo dâi, nhËn xÐt, bỉ xung
<b>HĐ4: Luyện tập </b>–<b> Củng cố20</b>’
Gv: Đa đề bài 1/7 SGK lờn bng ph
1Hs: Lên điền vào b¶ng phơ
Hs: Theo dâi nhËn xÐt vµ bỉ xung
Gv: u cầu học sinh cùng nhìn vào SGK/7 trả
lời bài tập 2(a)sau đó cùng thực hiện câu b vào
bảng nh
Gv+Hs: Chữa một số bài ( nhận xét và cho điểm)
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo 3 nhãm
HS: Thảo luận và làm bài sau đó cử đại diện nhóm
lên bảng trình bày
Hs: Nhãm kh¸c so s¸nh, nhËn xÐt vµ bỉ xung
VD2:
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b>3</b>
<b>2</b>
<b>3. So s¸nh hai số hữu tỉ</b>
<b>?4. Vì: </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>10</b>
,
<b>15</b>
<b>12</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<sub>></sub>
<b>15</b>
<b>12</b>
<sub> hay: </sub>
<b>2</b>
>
<b>5</b>
<b>4</b>
VD1: - 0,6 =
<b>10</b>
<b>6</b>
,
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>6</b>
<
<b>10</b>
<b>5</b>
hay: - 0,6 <
<b>2</b>
<b>1</b>
VD2: - 3
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>2</b>
<b>7</b>
, 0 =
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<sub><</sub>
<b>2</b>
<b>0</b> <sub> hay - 3</sub>
<b>2</b>
<b>1</b> <sub>< 0</sub>
Nhận xét:SGK/7
<b>?5. Số hữu tỉ dơng: </b>
<b>3</b>
<b>2</b>
,
<b>5</b>
<b>3</b>
Số hữu tỉ âm:
<b>7</b>
<b>3</b>
,
<b>5</b>
<b>1</b>
, - 4
Số
<b>2</b>
<b>0</b>
không là số hữu tỉ âm
cũng không là số hữu tỉ dơng
<b>4. Luyện tập</b>
<i><b>Bài1/7SGK:</b></i>
-3 N, -3
<b>3</b>
<b>2</b>
Z,
<b>3</b>
<b>2</b>
Q
<i><b>Bài 2/7SGK: </b></i>
a, Những phân số biểu diễn số
hữu tỉ
<b>4</b>
<b>3</b>
là: <b>20</b>
<b>15</b>
,
<b>32</b>
<b>24</b>
, <b>36</b>
<b>27</b>
b,
<i><b>Bµi 3/8SGK:</b></i>
a, x =
<b>7</b>
<b>2</b>
= <b>77</b>
<b>22</b>
y =
<b>11</b>
<b>3</b>
=
<b>77</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<sub><</sub>
<b>77</b>
<b>21</b>
b, x =
<b>300</b>
<b>213</b>
y =
<b>25</b>
<b>18</b>
= <b>300</b>
<b>216</b>
<b>300</b>
<b>213</b>
<sub>></sub>
<b>300</b>
<b>216</b>
<sub> hay x > y</sub>
c, x = - 0,75 =
<b>100</b>
<b>75</b>
y =
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>100</b>
<b>75</b>
x = y
<b>4.Cñng cè: (4,<sub>)</sub></b>
- Khái niệm số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
<b>5. Dặn dò: (1,<sub>)</sub></b>
- Học thuộc phần lí thuyết
- Làm bài 4;5/8SGK; 3 8/3;4SBT
- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân sè ë líp 6
Ngµy so¹n 6/07/2009
<b> TiÕt 2: </b>Céng trừ số hữu tỉ
<b> I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- K nng: Cú k năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế”
Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chun b
- Thày: Bảng phụ
- <b>Trò: Bảng nhỏ</b>
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
<b> 1, ổn định </b>
<b> Lớp 7 tổng số : vắng : </b>
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
+
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
= ? ;
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
-
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
= ?
<b> 3, </b>Bµi míi
Hoạt động của thày và trị Ghi bảng
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài</b>
Gv:Chốt:
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a,b,m
ở<sub> tiết học trớc ta đã biết SHT là số viết đợc dới</sub>
dạng phân số với tử và mẫu
x =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
, y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
th× x + y =?; x - y = ?
Vậy quy tắc cộng trừ phân số cũng là quy tắc
cộng trừ các số hữu tỉ và đó cũng chính là nội
dung của tit hc ny.
<b>HĐ2: Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
Hs: Ghi quy tắc vào vở
Gv: Đa ra từng ví dụ
Hs: Trình bày lời giải từng câu
Gv: Cha v cht li cỏch giải từng câu sau đó
nhấn mạnh những sai lầm học sinh hay mắc phải
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 2 ví
dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: C¸c nhóm nhận xét bài chéo nhau
<b>HĐ3: Quy tắc Chun vÕ</b>“ ”
Gv: H·y t×m x biÕt x -
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
1Hs: §øng tại chỗ trình bày cách tìm x
Gv: Ghi lờn bng và nêu cho học sinh rõ lí do để
có quy tắc
“ ChuyÓn vÕ”
Gv: Cho häc sinh ghi quy tắc
Gv: Gọi1 học sinh lên bảng làm ví dụ1
Hs: Cả lớp cùng làm và so sánh kết quả
Gv: Gọi tiếp học sinh khác giải miệng ví dơ 2 vµ
hái –x vµ x cã quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?
Hs: -x và x là hai số đối nhau
<b>1.Céng trõ hai sè h÷u tØ</b>
a- <i>Quy t¾c:</i>
Víi x =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
(a,b,m
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
+
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
=
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
x-y =
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
-
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
=
<i><b>m</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
b- <i>VÝ dô:</i>
*
<b>3</b>
<b>7</b>
+
<b>3</b>
<b>4</b>
=
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
=
<b>3</b>
<b>3</b>
= -1
*
<b>6</b>
<b>5</b>
+<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>5</b>
+
<b>10</b>
<b>5</b>
= 2+
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>2</b>
<b>5</b>
* 0,6 +
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b>5</b>
<b>3</b>
+
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
=
<b>15</b>
<b>1</b>
- (- 0,4) =
<b>3</b>
<b>1</b>
+
<b>5</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
=
<b>15</b>
<b>11</b>
<b>2. Quy t¾c Chun vÕ</b>“ ”
a-<i>VÝ dơ</i>: T×m x biÕt
x -
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
x =
<b>2</b>
b- <i>Quy t¾c:</i>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý SGK/9
Gv: Hãy tính tổng sau
A=
<b>4</b>
<b>3</b>
+
<b>7</b>
<b>12</b>
+
<b>4</b>
<b>1</b>
+
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>-7</b>
<b>5</b>
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó nhận xét bài
chéo nhau
Gv: Nhấn mạnh lợi ích của việc áp dụng các tính
chất giao hốn và kết hợp trong việc tính giá trị
của các tổng đại số
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập củng
cố
Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ
Gv: Yêu cầu các nhóm tho lun
Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào bảng phụ
Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài làm của từng nhóm và lu ý học
sinh những chỗ hay nhầm lẫn
c- á<sub>p dụng: Tìm x biết</sub>
* x -
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>3</b>
<b>2</b>
x =
<b>3</b>
<b>2</b>
+
<b>2</b>
<b>1</b>
x =
<b>6</b>
<b>1</b>
*
<b>7</b>
<b>2</b>
- x =
<b>4</b>
<b>3</b>
-x =
<b>4</b>
-x =
<b>28</b>
<b>29</b>
x =
<b>28</b>
<b>29</b>
* <i>Chó ý: SGK/9</i>
VÝ dơ: TÝnh
A =
<b>4</b>
<b>3</b>
+
<b>7</b>
<b>12</b>
+
<b>4</b>
<b>1</b>
A =
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
A = -1 + 1 +
<b>5</b>
<b>3</b>
A =
<b>5</b>
<b>3</b>
<i>Bµi tËp cđng cè</i>
Hãy kiểm tra lại các đáp số sau đúng hay
sai? Nếu sai thì sửa lại.
Bài làm Đ S Sưa l¹i
1,
<b>5</b>
<b>3</b>
+
<b>5</b>
<b>1</b>
= <b>3</b>
<b>2</b>
+
<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
5,
<b>6</b>
<b>7</b>
=
<b>6</b>
<b>5</b>
+ x
-x =
<b>6</b>
*
*
*
*
*
=
<b>5</b>
<b>2</b>
=
<b>15</b>
<b>16</b>
x = -2
<b> 4- Cñng cè:</b>
Hs: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy t¾c “ chun vÕ”
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
5- Dặn dò:
- Lµm bµi 6 10/10 SGK; 18(a)/7 SBT
- ô<sub>n lại quy tắc nhân, chia phân số ở lớp 6.</sub>
Ngµy gi¶ng: 06/ 07/2009
TiÕt3: Nh©n- chia số hữu tỉ
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm
tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn b
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học </b>
Líp 7 tỉng sè : v¾ng :
2 – KiĨm tra bµi cị:
Hs1: TÝnh 3,5 –
Hs2: T×m x biÕt -x -
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>7</b>
<b>6</b>
3 – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò Nội dung
HĐ1: Nhân hai số hữu t
Gv: HÃy nêu quy tắc nhân hai phân số và
viết dạng tổng quát
Hs:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
(a,b,c,d
Z; b,d0)<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
và
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
bởi hai
SHT x và y thì ta có: x . y = ?
Hs: x . y =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ
Gv: Đa ra từng ví dụ
Hs: Ln lợt từng em đứng tại chỗ trình bày
cách giải tng cõu
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu
Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học sinh
hay mắc phải sai lầm
Gv: Yêu cầu học sinh thùc hiƯn theo nhãm 2
vÝ dơ ci vµo bảng nhỏ
Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm
Hot ng 2: Chia hai s hu t
Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
chia hai phân số và viết dạng tổng quát
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>:</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
= ?
<b>1.Nhân hai số hữu tỉ</b>
<b>a- Quy tắc:</b>
Với x =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
ta cã:
<b>x . y = </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b> .</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> = </b>
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
b- VÝ dô: TÝnh
1,
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>. 2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>4</b>
<b>5</b>
3, 0,24.
<b>4</b>
4, (-2).
<b>12</b>
<b>7</b>
= 2.
<b>12</b>
<b>7</b>
=
<b>6</b>
<b>7</b>
5,
<b>23</b>
<b>7</b>
<b>. </b> <sub></sub>
<b>18</b>
<b>45</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
=
<b>23</b>
<b>7</b>
6,
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>15</b>
7, (-2).
<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b>
a- Quy tắc:
Với x =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
; y =
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
Gv: NÕu gäi
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
= x ;
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
= y x : y = ?
Hs: x : y =
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>:</b>
Gv: Đa ra từng ví dụ
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1
câu
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
TØ sè cđa 2 sè h÷u tØ x và y là gì ?
Hs: Đọc chú ý trong SGK/11
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của bài 16/13SGk
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Gv: Sau khi làm xong yêu cầu các nhóm đổi
bài chéo nhau, đồng thời GV đa ra bảng phụ
Hs: C¸c nhãm soát bài chéo nhau
Gv: Chốt lại cách giải và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lÇm
<b>x:y=</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>:</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>=</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b>=</b>
<i><b>bc</b></i>
<i><b>ad</b></i>
b, <i>VÝ dơ</i>: TÝnh
1,
<b>23</b>
<b>5</b>
<b>: (-2) = </b>
<b>23</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>46</b>
<b>5</b>
2,
<b>25</b>
<b>3</b>
<b>: 6 = </b>
<b>25</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
=
<b>50</b>
<b>1</b>
3,
<b>16</b>
<b>33</b>
<b>:</b>
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>.</b>
<b>33</b>
<b>16</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
* <i>Chó ý:SGK/11</i>
<b>3. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 16/13SGK: TÝnh</b></i>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>5</b>
<b>. 0 = 0</b>
b,
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>:</b>
<b>22</b>
= - 5
C- Cñng cè:
Hs: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D- Dặn dò:
- ô<sub>n lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ</sub>
- ô<sub>n giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)</sub>
- Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10; 1
Ngày giảng:
Tiết 4: <b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b> Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
I. Mục tiêu bài học
- Kin thc: Hc sinh hiu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia sè thËp ph©n
-Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu t tớnh toỏn
hp lớ
II. Chuẩn bị
-Thày: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
<b>3</b> = ? ; <b>3</b> = ? ; <b>5</b> = ? ; <b>0</b> = ?
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nh vậy ở lớp 6 các em đã hiểu
đợc định nghĩa và biết cách tìm giá
trị tuyệt đối của một số nguyên còn
đối với một số hữu tỉ thì việc định
nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối
của nó nh thế nào? Liệu có giống với
định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số ngun hay khơng?
Thì hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu bài “Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân”
Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu
tỉ
Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có câu
<i><b>x</b></i> = - x ?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta đi vào
phần 1 GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Vì mỗi số nguyên đều là một số
hữu tỉ do đó nếu gọi x là số hữu tỉ thì
GTTĐ của số hữu tỉ x là gì?
Hs: <i><b>x</b></i> là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số
Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy làm
?1/SGK vào bảng nhỏ
Hs: Làm bài rồi thông báo kết quả
Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời
đợc câu hỏi ở đầu bài cha?
Hs: NÕu x <0 th× <i><b>x</b></i> <sub>= - x</sub>
Gv: Từ đó ta có thể xác định đợc
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng cụng
thc sau:
Hs: Ghi công thức
Gv: Các em có thể hiểu rõ công thức
này hơn qua mét sè vÝ dô sau:
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ
Gv: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
số chính là GTTĐ của nó
Gv: Hãy so sánh <i><b>x</b></i> với 0 ?
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
GTT§ cđa mét SHT víi chÝnh nã ?
NhËn xÐt ?
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
1Hs: Đại diện lớp mang bài lên gắn
Hs: Líp quan s¸t, nhËn xÐt, bỉ xung
Gv: Đa ra thêm bài tập ngợc lại sau:
<b>1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu </b>
<b>tỉ</b>
<b> . </b>
<i>GTT§ cđa mét số hữu tỉ x là khoảng </i>
<i>cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số</i>
<b>?1: Điền vào chỗ trống</b>
a, NÕu x = 3,5 th× <i><b>x</b></i> = 3,5
<b>7</b>
<b>4</b>
th× <i><b>x</b></i> =
<b>7</b>
<b>4</b>
b, NÕu x > 0 th× <i><b>x</b></i> <sub> = x</sub>
NÕu x = 0 th× <i><b>x</b></i> = 0
NÕu x <0 th× <i><b>x</b></i> <sub> = - x</sub>
Ta cã:
<b>x nÕu x </b><b>0</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>- x nÕu x <0</b>
<i>VÝ dô:</i>
1, x =
<b>5</b>
<b>3</b>
th× <i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
(v×
<b>5</b>
<b>3</b> <sub> > 0)</sub>
2, x =
<b>5</b>
<b>3</b>
th× <i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>3</b>
= -
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
(v×
<b>5</b>
<b>3</b>
<sub><0)</sub>
<i>NhËn xÐt:</i>
<i><b>x</b></i> <sub></sub><b>0 ; </b> <i><b>x</b></i> <b>= </b> <i><b>x</b></i> <b> ; </b> <i><b>x</b></i> <sub></sub><b>x</b>
<b>?2</b>
<b> . T×m </b> <i><b>x</b></i> biÕt
a, x = <b>7</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
T×m x biÕt <i><b>x</b></i> =
<b>2</b>
<b>1</b>
x = ?
<i><b>x</b></i> =
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub></sub>
x = ?
Hs: Suy nghÜ Trả lời tại chỗ
Hot ng 3: Cng, tr, nhân, chia
số thập phân
Gv: Cho häc sinh tÝnh: 0,3 + 6,7
= ?
Hs: 0,3 + 6,7 =
<b>10</b>
<b>3</b>
+
<b>10</b>
<b>67</b>
=
<b>10</b>
<b>70</b>
= 7
Gv: Gäi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số
nguyên
Gv: Trong thc hnh ta có thể tính
nhanh hơn bằng cách áp dụng nh đối
với số nguyên
Hs: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết
quả
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài
theo nhóm cùng bn
Hs: Các nhóm ghi câu trả lời vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi từng học sinh lên điền vào
bảng
Hs: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài và lu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh <i><b>x</b></i> = - x
b, x =
<b>7</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>7</b>
<b>1</b>
c, x = -3
<b>5</b>
<b>1</b> <sub></sub>
<i><b>x</b></i> = 3
<b>5</b>
<b>1</b>
d, x = 0 <i><b>x</b></i> = 0
<b>2- Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n</b>
<i>VÝ dơ:</i>
a, -3,26 + 1,549 = - 1,711
b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157
c, (- 3,7).(- 3) = 11,1
d, (- 5,2). 2,3 = - 11,96
e, (- 0,48) : (- 0,2) = 2,4
g, (- 0,48) : 0,2 = - 2,4
3- <b> LuyÖn tËp</b>
<i><b>Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa </b></i>
lại cho đúng.
Bài làm Đ S Sửa lại
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
= 2,5
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
= - 2,5
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
= -(-2,5)
x =
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
x =
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>3</b>
<b>2</b>
x =
<b>3</b>
<b>2</b>
5,7.(7,8. 3,4)
=(5,7.7,8)(5,7.3,4)
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
<b>*</b>
= 2,5
<i><b>x</b></i> =
<b>5</b>
<b>1</b>
x = ±
<b>3</b>
<b>2</b>
5,7.7,8.3,4
C – Cñng cè:
Hs: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu công thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ
D Dặn dò :
- Học kĩ phần lí thuyết
- ô<sub>n lại các bài đã học</sub>
- Lµm bµi 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói.
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
TiÕt 5: Luyện tập
I. Mục tiêu bài häc
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy
tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập nh: Tính nhanh, phối hợp
các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho hc sinh
II. Chun b
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A- KiĨm tra bµi cị:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x =
<b>2</b>
<b>1</b>
; x =
<b>5</b>
<b>2</b>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: ô<sub>n tập hợp Q các số hữu </sub>
tØ
Gv: Đa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả
lời dới sự gợi ý của Gv đối với câu a
Gv: Trớc hết phải rút gọn các phân số
trên về các phân s ti gin
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ
xung
Gv: Đa tiếp đề bi 22/SGk lờn bng
ph
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Cũn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ
sau đó kiểm sốt bài chéo nhau
Gv: Đa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng
ph
<i><b>Bài21/15SGK</b><b> :</b><b> </b></i>
a, Vì
<b>35</b>
<b>14</b>
=
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<b>63</b>
<b>27</b>
=
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>65</b>
<b>26</b>
=
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<b>84</b>
<b>36</b>
=
<b>7</b>
<b>3</b>
;
<b>85</b>
<b>34</b>
= <b>5</b>
<b>2</b>
Vậy: Các phân số:
<b>35</b>
<b>14</b>
;
<b>65</b>
<b>26</b>
;
<b>85</b>
<b>34</b>
biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số:
<b>63</b>
<b>27</b>
;
<b>84</b>
<b>36</b>
biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b,
<b>7</b>
<b>3</b>
=
<b>14</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>27</b>
=
<b>84</b>
<b>36</b>
<i><b>Bài 22/16SGK</b><b> : </b><b> Sắp xÕp theo thø tù</b></i>
lín dÇn
-1
<b>3</b>
<b>2</b> <sub><-0,875<</sub>
<b>6</b>
<b>5</b>
<sub><0<0,3<</sub>
<b>13</b>
<b>4</b>
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
có giải thích rõ ràng
Gv: Sửa sai và chốt:
a, So sánh với 1
b, So s¸nh víi 0
c, So s¸nh víi
<b>39</b>
<b>13</b>
Hoạt động2: ơ<sub>n cộng, trừ, nhân, chia </sub>
sè h÷u tØ
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo
nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên
Hs: Cả lớp nhận xét, bổ xung
Gv: Chữa và chấm điểm bµi lµm 2
nhãm
Hoạt động3: ơ<sub>n GTTĐ của một số </sub>
hữu tỉ
Gv: HÃy tìm x biết: <i><b>x</b></i> = 2 ; <i><b>x</b></i> = 0
Hs: Suy nghÜ Trả lời tại chỗ
<i><b>x</b></i> = 2 x1= 2 ; x2= -2
<i><b>x</b></i> = 0 x = 0
Gv: Đa đề bài 25/SGK lên bảng phụ
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của
Gv
Gv: ¸p dơng c«ng thøc
x nÕu x 0
<i><b>x</b></i> <sub> =</sub> -x nếu x < 0
Hs: Thảo luận và trả lêi
Hoạt dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng
trong SGK/16 sau đó dùng máy tính
bỏ túi để làm bài 26/16 SGK
Hs: Thực hành trên máy và thông báo
a, Vì
<b>5</b>
<b>4</b> <sub><1 và 1<1,1 nên</sub>
<b>5</b>
<b>4</b> <sub><1,1</sub>
b, Vì - 500 < 0 vµ 0 < 0,001
nªn – 500 < 0,001
c,
<b>37</b>
<b>12</b>
=
<b>37</b>
<b>12</b><sub><</sub>
<b>36</b>
<b>12</b> <sub>=</sub>
<b>3</b>
<b>1</b>=
<b>39</b>
<b>13</b> <sub><</sub>
<b>38</b>
<b>13</b>
VËy:
<b>37</b>
<b>12</b>
<sub>< </sub>
<b>38</b>
<b>13</b>
<i><b>Bµi 24/16SGK</b><b> : </b><b> TÝnh nhanh</b></i>
(- 2,5.0,38.0,4)–
=
=
= - 0,38 + 3,15 = - 2,77
b,
=
=
= - 6 : 3 = - 2
<i><b>Bµi 25/16SGK</b><b> : </b><b> T×m x biÕt</b></i>
a, <i><b>x</b></i> <b>1,7</b> = 2,3
Ta cã: x – 1,7 = 2,3 x = 4
x – 1,7 = - 2,3 x = - 0,6
b,
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> <b></b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
= 0
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i> =
<b>3</b>
<b>1</b>
Ta cã: x +
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>12</b>
<b>5</b>
x +
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>3</b>
x =
<b>12</b>
<b>13</b>
<i><b>Bài 26/16SGK: Tính bằng máy </b></i>
tính bỏ túi
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=
<b>- 0,42</b>
d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 =
<b>-5,12</b>
C - Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- So sánh hai số hữu tỉ
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
- Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
- Sử dụng máy tính bỏ túi
- Làm bài 29; 30; 31/SBT
ô<sub>n luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số</sub>
I.Mục tiêu bài học
- KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ, biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa cđa l thõa
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ , máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy häc
A – KiĨm tra bµi cị:
TÝnh: 22<sub> = ? ; 3</sub>3<sub> = ? ; 2</sub>3<b><sub>. 2</sub></b>2<sub> = ? ; 3</sub>6<sub> : 3</sub>4<sub> = ? ; 8</sub>0<sub> = ?</sub>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiªn
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ
thừa với số mũ tự nhiên của một số tự
nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến
thức trên cũng áp dụng đợc cho các luỹ
thừa mà cơ số là số hu t
Gv: Giải thích và ghi công thức lên
bảng
Hs: Ghi vào vở
Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
Hs: Lm bi v thơng báo kết quả có
nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả
lờiHs: Các nhóm cịn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung
Gv: Chèt vµ lu ý cho học sinh những
chỗ hay mắc phải sai lầm
Hoạt động 2: Tích và thơng của hai luỹ
thừa cựng c s
Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biÕt
Gv: §èi víi sè h÷u tØ ta cịng cã
xm<b><sub>. x</sub></b>n<sub> = x</sub>m+n<sub> ; x</sub>m<sub> : x</sub>n <sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub>0 ;</sub>
m n)
Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó
thơng báo kết quả và nờu rừ cỏch tớnh
tng cõu
Gv: Ghi bảng cách làm và lu ý học
sinh cách tính hợp lí ë c©u b
Gv: Trớc khi dạy quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?
3/SGK để học sinh thấy đợc
<b>2</b> = 26 ;
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
Hs: Thực hiện và trả lời díi sù dÉn d¾t
cđa Gv
<b>1. L thõa víi sè mị tù nhiªn</b>
<b>xn<sub> = x.x...x (x</sub></b>
<b>x1<sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1 ( x </sub></b><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i><b>n</b></i>
<i><b>a</b></i> <sub> ; Víi x = </sub>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
( a ; b
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<sub>= </sub>
<b>2</b>
(- 0,5)2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
(- 0,5)3<sub> = </sub>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
(9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>2. Tích và th ơng của hai luỹ thừa</b>
<b>cùng c¬ sè </b>
<b>xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n</b>
<b>xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x </sub><sub></sub><sub>0 ; m </sub><sub>n)</sub>
<b>?2. TÝnh</b>
a,(-3)2<b><sub>. (-3)</sub></b>3<sub>= (-3)</sub>2+3
=(-3)5<sub>= -243</sub>
b, (- 0,25)5<b><sub>:(- 0,25)</sub></b>3
= (- 0,25)5-3
= (- 0,25)2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>?3. Tính và so sánh</b>
a,
<b>2</b> và 26
Vì:
<b>2</b> = 43 = 64
và 26<sub> = 64</sub>
Nên:
<b>2</b> = 26
b,
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>(</b> 5 vµ (
<b>2</b>
<b>1</b>
)10
V×:
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<sub> = </sub> <b>5</b>
Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv: Qua công thức (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n<sub> cần lu ý </sub>
học sinh hay nhầm lẫn cách tính 23<sub>. 2</sub>2
với (23<sub>)</sub>2
Hs: Trả lời ?4/SGK
Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hoạt động4: Luyện tập – Củng cố
Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa
của một số hữu tỉ vừa học
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính kết quả của từng phép tính trong
bài 27/SGk (nêu cách tính trớc rồi mới
dùng máy)
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 49/SBT
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào
chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng
Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Nªn:
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3.</b> L thõa cđa luü thõa
(x<b>m<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n</b>
<b>?4.</b>
<b> Điền số thích hợp vào ô vuông</b>
a,
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
b,
<sub></sub> <sub></sub><b>4</b><b>2</b> <sub></sub> <sub></sub><b>8</b><b>1</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>4. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 27/19SGK: TÝnh</b></i>
<b>*, </b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<sub>= </sub>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>(</b> <sub>= </sub>
<b>81</b>
*,
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
= <b><sub>3</sub></b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>)</b>
<b>9</b>
<b>(</b> <sub>= </sub>
<b>64</b>
<b>729</b>
*, (- 0,2)2<sub> = </sub>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<sub> = </sub>
<b>25</b>
<b>1</b>
*, (- 5,3)0<sub> = 1</sub>
<i><b>Bài 49/10SBT</b>:<b> Hãy chọn câu trả </b></i>
lời đúng
a, 36<b><sub>. 3</sub></b>2<sub> =</sub>
A, 34<sub> B, 3</sub>8<sub> C, 3</sub>12<sub> D, 9</sub>8<sub> E, 9</sub>12
b, 22<b><sub>. 2</sub></b>4<b><sub>. 2</sub></b>3<sub> =</sub>
A, 29<sub> B, 4</sub>9<sub> C, 8</sub>9<sub> D, 2</sub>24<sub> E, 8</sub>24
c, an<b><sub>. a</sub></b>2<sub> =</sub>
A, an-2<sub> B, (2a)</sub>n+2<sub> C,(a.a)</sub>2n<sub> D, </sub>
an+2 <sub> E,a</sub>2n
d, 36<sub> : 3</sub>2<sub> = </sub>
A, 38<sub> B, 1</sub>4<sub> C, 3</sub>-4<sub> D, 3</sub>12<sub> E,3</sub>4
C- Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thøc sau:
x<b>n<sub> = x.x...x ; </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b><sub>= </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i> <sub> ; x</sub><b>m<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n<sub> </sub></b>
<b> xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n</b><sub> ( x </sub><sub></sub><sub>0 ; m </sub><sub>n) ; (x</sub><b>m<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m. n</b>
<b> Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên</b>
D Dặn dò:
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 7: </b>L thõa cđa mét sè h÷u tØ <sub> (tiếp)</sub>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thơng
- K nng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thn cho hc sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị :
- Viết các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trớc
(đọc tên từng luỹ thừa)
- TÝnh: 253<sub> : 5</sub>2<sub> = ?</sub>
B- Bµi míi
Hoạt động của thày
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực
hiện
?1/SGK
(x. y)n<sub> = ? Ngợc lại: x</sub>n<b><sub>. </sub></b>
yn<sub> = ?</sub>
Hs: Tính, so sánh và trả lời
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?
2/SGK
Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có
thể vận dụng cơng thức theo 2 chiều
Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả
và nêu cách tính
Hoạt động2: Luỹ thừa của một
th-ơng
Gv: H·y thùc hiƯn tiÕp ?3/SGK vµ
cho biÕt:
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b><sub>= ? ( y </sub></b>
0) Ngợc lại: <i><b><sub>n</sub></b><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b> =</b>
?
( y0)
Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo
kết quả (có nêu rõ cách tính)
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt
công thức và tính theo cách hợp lí
nhất
Gv: Củng cố chung cả 2 phần
bằng ?5/SGK
2Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiÕn
nhËn xÐt, bæ xung
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 34/SGK
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình
Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1
câu)
Lu ý häc sinh ph¶i sưa lại câu sai
1. <b> Luỹ thừa của một tÝch </b>
<b> Tính và so sánh</b>
a, (2. 5)2<sub> = 2</sub>2<b><sub>. 5</sub></b>2<sub> = 100</sub>
b,
<b>512</b>
<b>27</b>
<b>64</b>
<b>27</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
VËy: (x. y)<b>n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n</b>
<b>?2.</b>
<b> TÝnh</b>
a, <b>.3</b> <b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>1</b> <b>5</b> <b>5</b>
<b>5</b>
b, (1,5)3<b><sub>. 8 = (1,5)</sub></b>3<b><sub>. 2</sub></b>3
=
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<sub>= 3</sub>3<sub> = 27</sub>
<b>2. L thõa cđa mét th ¬ng</b>
<b>?3: Tính và so sánh</b>
a,
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
=
<b>27</b>
<b>8</b>
b, <b><sub>5</sub>5</b>
<b>2</b>
<b>10</b> <sub> = </sub> <b>5</b>
<sub> = 5</sub>5<sub> = 3125</sub>
VËy:
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b><sub>= </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
( y 0)
<b>?4. TÝnh</b>
a, <b><sub>2</sub>2</b>
<b>24</b>
<b>72</b> <sub>= </sub> <b>2</b>
<b>24</b>
<b>72</b>
<sub>= 3</sub>2<sub> = 9</sub>
b, <b><sub>3</sub></b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>7</b>
<b>(</b>
=
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
= (- 3)3 <sub>= - 27</sub>
c,
<b>27</b>
<b>153</b> <sub>=</sub>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>15</b> <sub>= </sub> <b>3</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<sub> = 5</sub>3<sub> = 125</sub>
a, (0,125)3<b><sub>. 8</sub></b>3<sub> = (0,125. 8)</sub>3<sub> = 1</sub>
b, (-39)4 <b><sub>: 13</sub></b>4 <sub>= = (-3)</sub>4 <sub>= 81</sub>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<i><b>Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai </b></i>
thì sửa lại cho đúng.
a, (-5)2<b><sub>. (-5)</sub></b>3<sub> = (-5)</sub>6<sub> Sai</sub>
Sưa l¹i: = (-5)5
b, (0,75)3<b><sub>: 0,75 = (0,75)</sub></b>2<sub> §óng</sub>
c, (0,2)10<b><sub>: (0,2)</sub></b>5<sub> = (0,2)</sub>2<sub> Sai</sub>
Sưa l¹i: = (0,2)5
d,
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<sub> Sai</sub>
Sưa l¹i: =
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
e,
<b>125</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>50</b> <sub> = </sub> <b>3</b>
<b>5</b>
<b>50</b>
<sub> </sub>
= 103 <sub>= 1000 §óng</sub>
f, <b><sub>8</sub></b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>8</b> <sub>= </sub> <b>10</b> <b>8</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<sub>= 2</sub>2<sub> Sai</sub>
Sưa l¹i: = <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b>
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
= <b><sub>16</sub></b>
<b>30</b>
<b>2</b>
cho ỳng
Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bæ
xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
C- Củng c
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
(x. y)<b>n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n<sub> ; (</sub></b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>)n<sub> = </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
( y 0)
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D- Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Lµm bµi 35 37/SGK ; 50 53/SBT.
<i> Ngày giảng:</i>
TiÕt 8: Lun tËp
I.Mơc tiêu bài học
- Kin thc: Cng c v khc sâu các cơng thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chun b:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức về l thõa cđa mét sè h÷u tØ
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và
trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài về nhà
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 36/SGK
Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả có giải thích rõ ràng
Hs: Cịn lại cùng theo dừi nhn xột v
b xung
Gv: Chốt lại cách viết
Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc cùng
cơ sè
Gv: Đa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng
phụ và gọi một số em nêu cách tính
từng câu. Nếu học sinh làm cha xong
hoặc cha đúng thì hớng dẫn cả lớp
cùng làm
Hs: Cïng suy nghÜ làm bài dới sự
h-ớng dẫn của Gv:
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho
I. Chữa bài về nhà
<i><b>Bài 36/22SGK: Viết dới dạng luỹ thừa</b></i>
của một số h÷u tØ
a, 108<b><sub>. 2</sub></b>8<sub> = (10. 2)</sub>8<sub> = 20</sub>8
b, 108<b><sub>: 2</sub></b>8<sub> = (10 : 2)</sub>8<sub> = 5</sub>8
c, 254<b><sub>. 2</sub></b>8<sub> =</sub>
<b>5</b> <b>. 2</b>8 = 58<b>. 2</b>8
= (5. 2)8<sub> = 10</sub>8
d, 158<b><sub>. 9</sub></b>4<sub> = 15</sub>8<b><sub>.</sub></b>
<b>3</b> = 158<b>. 3</b>8
= (15. 3)8<sub> = 45</sub>8
e, 272<b><sub>: 25</sub></b>3<sub> = </sub>
<b>5</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
= 36<b><sub>: 5</sub></b>6<sub> = </sub>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu </b></i>
thức
a, <b>2<sub>10</sub>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <sub> </sub>
= <b><sub>10</sub></b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b> <sub>= </sub>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <sub>= 1</sub>
b, <b><sub>6</sub></b>
<b>5</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
= <b><sub>6</sub></b>
<b>5</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>)</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>(</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>35</b>
=
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>243</b>
xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số
để rút gọn
- Câu d phải phân tích tử sao cho xuất
hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu
Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính
sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng
phụ
Hoạt động2: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bài 38/SGK vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trỡnh by
Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của
vài nhóm khác
Gv: a ra bng phụ có ghi sẵn đề bài
40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên
bảng làm mỗi em làm 1 cõu
Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài
vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lu ý
cho học sinh những sai lầm hay mắc
phải
Hs: Chỳ ý lng nghe rỳt kinh
nghim về sau khi làm bài
Gv: Cho häc sinh lµm tiÕp bµi 42/SGK
Hs: Cïng lµm bµi theo sù híng dẫn
của Gv:
Có thể làm nhiều cách nh: á<sub>p dụng </sub>
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
chất: Nếu am<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n hoặc làm </sub>
theo cách trình bày của Gv
Gv: Ghi bảng cách tìm n
Hs: Theo dõi và tham khảo
Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Gv: Giới thiệu cho học sinh cơng thức
tính luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh nắm
đợc sâu đó : Củng cố lai vấn đề bằng
bài 55/SBT
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 55/SBT
c, <b><sub>5</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>63</b> <b>2</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
=
<b>13</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
=
<b>13</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>23</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b>
<sub> </sub>
=
<b>13</b>
<b>)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<sub> = -3</sub>3<sub> = -27</sub>
II. <b> LuyÖn tập</b>
<i><b>Bài 38/22SGK: </b></i>
a, Viết dới dạng luỹ thừa có số mị lµ 9
227<sub> =</sub>
<b>2</b> ; 318 =
b, Số nào lớn hơn : 318<sub> và 2</sub>27<sub> ?</sub>
Vì: 227<sub>= </sub>
<b>2</b> = 89 ; 318 =
Mà: 8 < 9 do đó 89<99
Nên: 318> 227
<i><b>Bµi 40/23SGK: TÝnh</b></i>
a,
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>13</b>
= <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>13</b> <sub>= </sub>
<b>196</b>
<b>169</b>
c, <b><sub>5</sub></b> <b><sub>5</sub></b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>20</b>
<b>.</b>
<b>5</b> <sub> = </sub>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>.(</b>
<b>)</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>(</b> <sub> </sub>
= <b><sub>5</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>(</b> <b>9</b> <sub>= </sub>
<b>3</b>
<b>2560</b>
<i><b>Bài 42/23SGK</b>:<b> Tìm n </b></i>
<b>2</b>
<b>16</b>
= 2 16 = 2. 2n
24<sub> = 2</sub>n+1
4 = n+1
VËy : n = 3
b,
<b>81</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b><sub></sub> <i><b>n</b></i>
= -27 <b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> <i><b>n</b></i>
= (-3)3
(-3)n-4<sub> = (-3)</sub>3
n-4 = 3
VËy : n = 7
Hs: Thảo luận theo nhóm 2 ngời sau
đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu
Hs: Còn lại cùng theo dõi, nhận xét vµ
bỉ xung
Gv: Chốt lại tồn bộ các dạng bài đã
chữa trong giờ
x<b>-n<sub> = </sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
( n
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>9</b>
<b>1</b>
1mm =
<b>1000</b>
<b>1</b>
m = 10-3<sub>m</sub>
<i><b>Bài 55/11SBT: Hãy khoanh tròn vào </b></i>
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, 10-3<sub> =</sub>
A, 10 – 3 B,
<b>3</b>
<b>10</b>
C, <b><sub>3</sub></b>
<b>10</b>
<b>1</b>
D,103<sub> E, -10</sub>3
b, 103<b><sub>. 10</sub></b>-7<sub> = </sub>
A, 1010<sub> B, 100</sub>-4<sub> C, 10</sub>-4<sub> </sub>
c, <b><sub>5</sub></b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <sub>=</sub>
A, 2-2<sub> B, 2</sub>2<sub> C, 1</sub>-2<sub> D, 2</sub>8<sub> E, 2</sub>-8
C – Cđng cè:
Gv: Kh¾c sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một sè h÷u tØ
Hs: Cã kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một sè h÷u tØ
- Lµm bµi 39 43/23SGK vµ bµi 56 59/12SBT
- Đọc trớc bài Tỉ lÖ thøc”
Ngày giảng:
I.Mục tiêu bài học
-Kĩ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn b
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
<b>5</b>
<b>3</b>
và
<b>15</b>
<b>9</b>
Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3. 15 = 9. 5
B – Bài mới
Hoạt động của thày và
trò TG Ghi bảng
Hot động 1: Đặt vấn đề
Gv: Từ
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>9</b>
Một đẳng thức
giữa hai tỉ số đợc gọi là gì ? Bài
mới
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv: T s bng nhau ca
<b>5</b>
<b>3</b>
và
<b>15</b>
<b>9</b>
Khái niƯm tØ lƯ thøc
Gv: Cho häc sinh lµm quen víi 2 cách
viết tỉ lệ thức
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
hoặc a : b = c :
d
Hs: Đọc phần ghi chó trong SGK/24
Gv: Nh»m tËp cho häc sinh nhËn d¹ng
tØ lƯ thøc qua ?1/SGK
Hs: Trả lời có giải thích rõ ràng vào
bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv: Chữa bài đại diện một số nhóm
sau đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá
trị của từng biểu thức rồi dựa vào định
nghĩa để kết luận
Hoạt động 2: Tớnh cht
Gv: Yêu cầu học sinh tự nghiên cøu
phÇn vÝ dơ b»ng sè trong SGK
Hs: Nêu cách chứng minh trờng hợp
tổng quát ?2/SGK dới sự gợi ý của Gv
Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bao
nhiêu để đợc ad = bc
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv: Chèt vµ ghi néi dung tÝnh chÊt 1
lên bảng
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp
trờng hợp tổng quát ?3/SGK
Hs: Thc hin di s gợi ý của Gv:
Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao
nhiêu để đợc
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
1. Định nghĩa:
Ta nói đẳng thức
<b>5</b>
<b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>9</b>
lµ mét tØ
lƯ thøc
<i><b>Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng </b></i>
thức của 2 tỉ số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>Ghi chó: SGK/24</b></i>
<b>?1. a, </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 4 vµ </b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>: 8 có lập </b>
thành tỉ lệ thức vì :
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 4 = </b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>: 8 (=</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
)
b, -3
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>: 7 vµ -2</b>
<b>5</b>
<b>:7</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
không
lập thành tỉ lệ thức vì :
-3
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>:7 = - </b>
<b>2</b>
<b>1</b>
cßn -2
<b>5</b>
<b>2</b>
:7
<b>5</b>
<b>1</b>
= -
<b>3</b>
<b>1</b>
-3
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>: 7 </b> -2
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>: 7</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>2. TÝnh chÊt</b>
* <i>TÝnh chÊt1</i>: ( tÝnh chất cơ bản của
tỉ lệ thức)
?2. Từ tỉ lƯ thøc
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
ta có thể
suy ra ad = bc đợc bằng cách
nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd
ta đợc
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>. bd = </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>. bd </b>
Hay: ad = bc
T/C : NÕu
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>= </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> th× ad = bc </b>
*<i>TÝnh chÊt 2:</i>
<b>?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể </b>
suy ra tỉ lệ thức
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
đợc bằng
cách chia 2 vế của đẳng thức cho
tích bd ta đợc
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ad</b></i>
=
<i><b>bd</b></i>
<i><b>bc</b></i>
Hay :
Hs: Suy nghÜ Trả lời tại chỗ
Hot ng 3 : Luyn tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho sau đó yêu cầu
học sinh nhìn vào bảng tóm tắt đó để
làm bài 47; 48/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng
nhỏ
Gv+Hs: Cựng cha 1 số bài đại diện
sau đó chỉ cho học sinh cách lập
nhanh và dễ nhớ nhất
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
T/C: NÕu ad = bc vµ
<b> a,b,c,d </b><b>0</b>
<b>thì ta có các tØ lÖ thøc </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>= </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b>; </b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b> = </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>; </b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b> = </b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>c</b></i>
<b> ; </b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b> = </b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<i><b>Bài 47/26SGK: Lập các tỉ lệ thức từ</b></i>
đẳng thức 6. 63 = 9. 42
Ta cã :
<b>9</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>42</b>
;
<b>42</b>
<b>6</b>
=
<b>63</b>
<b>9</b>
;
<b>9</b>
<b>63</b>
=
<b>6</b>
<b>42</b>
;
<b>42</b>
<b>63</b>
=
<b>6</b>
<b>9</b>
<i><b>Bài 48/26 SGK: Lập các tỉ lệ thức </b></i>
tõ tØ lÖ thøc
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
<b>15</b>
=
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
<b>35</b>
Ta cã :
<b>35</b>
<b>15</b>
=
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
<b>1</b>
<b>,</b>
;
<b>1</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
=
<b>15</b>
<b>35</b>
;
<b>35</b>
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>11</b>
= <b>15</b>
<b>1</b>
C – Cñng cè
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau
- Định nghÜa tØ lÖ thøc
- TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- NhËn d¹ng tØ lƯ thøc
- Cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức và từ tỉ lệ thức
D – Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 44 46/26SGK và bài 70 73/SBT
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 10</b>: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kin thc: Khắc sâu đợc định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức để vận
dụng vào bài tp
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phÇn cha
biÕt
cđa tØ lƯ thøc
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhn cho hc sinh
II. Chun b
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học :
A- Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong các tØ lÖ thøc sau: a,
<b>27</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>36</b>
<b>2</b>
b, - 0,52 : x = -9,36 :
16,38
B – Bµi míi
Hot ng
của thày và trò TG Ghi b¶ng
tØ lƯ thøc
Gv: Yêu cầu học sinh
hoạt động theo nhóm
cùng bàn bài 49/SGK
vào bảng học tập
Hs: Các nhóm cùng làm
bài dới sự gợi ý của giáo
viên : Phải tính các tỉ số
đó xem có bằng nhau
khơng rồi mới kết luận
Hs: Đại diện vài nhóm
thơng báo kết quả ( có
nêu rõ cách làm)
Gv+Hs: Lớp nhận xét,
đánh giá bài các nhóm
Hoạt động 2: Tìm thành
phần cha biết của tỉ lệ
thức
1Hs: Nêu cách tìm :
Tính theo tích đờng
chéo rồi chia cho thành
Gv: §a nội dung bài
50/SGK lên 2 bảng phụ
và tổ chức cho học sinh
thi đoán ô chữ
Gv: Yêu cầu học sinh
cử ra 2 đội chơi mỗi i
3 em
Gv: Nêu rõ thể lệ cuộc
chơi nh sau :
- Hai đội lên đứng ở trớc
2 dãy lớp, mỗi em tìm ra
2 chữ cái và điền vào
bảng
- Em lên sau có thể sửa
sai cho bạn lên trớc
- Đội nào tìm đợc
nhanh và điền đúng ô
chữ là đội thắng cuộc
Hs: Còn lại cùng cổ vũ
cho 2 đội chơi
Hoạt động3: Lập các tỉ
lệ thức từ 4 số đã cho
Gv: Ghi bảng đề bài
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số
bài đại diện
Hoạt động 4: Đố ?
Gv: Đa ra bảng phụ có
ghi sẵn đề bài
Hs: Kiểm tra kết
luận(đúng, sai)
Gv: Có nhận xét gì về tử
và mẫu của phân số đã
cho với kết quả rút gọn ?
Hs: Tìm các tỉ số khác
<i><b> Bµi 49/26SGk</b><b> : </b></i>
a, 3,5 : 5,25 vµ 14 : 21 có lập thành tỉ lệ thức vì :
3,5 : 5,25 = 14 : 21 (= 0,6)
b, 39
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>: 52</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
và 2,1 : 3,5 không lập thành tỉ lệ
thức v× : 39
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>: 52</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
2,1 : 3,5 hay : 0,75
0,6
c, 6,51 : 15,19 vµ 3 : 7 có lập thành tỉ lệ thức vì :
6,51 : 15,19 = 3 : 7 (=
<b>7</b>
<b>3</b>
)
d -7 : 4
<b>3</b>
<b>2</b>
và 0,9 : (- 0,5) không lập thành tỉ lƯ thøc
v× : -7 : 4
<b>3</b>
<b>2</b>
0,9 : (- 0,5) hay : -1,5 - 1,8
<b>Dạng 2: Tìm thành phần cha biết của tỉ lệ thức </b>
<i><b>Bài 50/27SGK: Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hng</b></i>
Đạo Vơng Trần Quốc TuÊn
N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-63)
¦.
<b>9</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
=
<b>89</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>84</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>: 2 T. </b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
=
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
3
14 6 -0,84 9,17 0,3 1
<b>3</b>
<b>1</b>
B I N H T H ¦ Y £ U L ¦ ¥ C
-6,3 -25 -25 4
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
-0,84 16
<b>Dạng 3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8</b>
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>1</b> <sub>= </sub>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>1</b> <sub>= </sub>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <sub> ; </sub>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>4</b> <sub>= </sub>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>3</b> <sub> ;</sub>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>4</b> <sub> = </sub>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
Rót gän :
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
=
<b>5</b>
<b>6</b>
T¬ng tù :
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
=
<b>3</b>
<b>4</b>
C- Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D – Dặn dò:
- Lµm bµi 70 73/13SBT
- Đọc trớc bài: Tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> TiÕt 11:</b> TÝnh chÊt của d y tỉ số bằng nhau<i><b>Ã</b></i>
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Thái độ : Tp suy lun lụ gớc
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy häc
A- KiĨm tra bµi cị:
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và
trß TG Ghi b¶ng
Hoạt động: Tính cht ca dóy t s
bng nhau
Gv: Yêu cầu häc sinh lµm ?1/SGK
Hs:
<b>4</b>
<b>2</b>
=
<b>6</b>
(=
<b>2</b>
<b>1</b>
)
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>10</b>
<b>5</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
;
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
Gv: Tõ
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
cã thĨ suy ra
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay kh«ng ?
Hs: Tự đọc SGK sau đó 1 học sinh
đứng tại chỗ trình bày
<b>1.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>?1. </b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
=
<b>4</b>
<b>2</b>
=
<b>6</b>
<b>3</b>
(=
<b>2</b>
<b>1</b>
)
* XÐt tØ lÖ thøc :
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
= k (1)
Suy ra : a = b. k ; c = d. k
Ta cã :
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>dk</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>k</b></i>
<b>)</b>
<b>(</b>
= k (2)
( b + d 0)
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>dk</b></i>
<i><b>bk</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>k</b></i>
<b>)</b>
<b>(</b>
= k (3)
( b – d 0 )
Gv: Ghi bảng câu trả lêi
Hs: C¶ líp cïng theo dâi, nhËn xÐt,
bỉ xung
Gv: Tính chất trên cịn đợc mở rộng
cho dãy tỉ số bằng nhau:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>e</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
H·y nªu híng chøng minh
Gv: Híng dÉn học sinh cách chứng
minh
Đặt: a = b. k ; c = d. k ; e = f.
k
Từ đó tính các giá trị tỉ số
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra
bảng phụ có ghi sẵn cỏch chng
minh
Hs: Quan sát, theo dõi và ghi vào vë
phÇn chøng minh
Gv: Híng dÉn häc sinh cïng thøc
hiƯn vÝ dơ trong SGK/29
Hoạt động 2 : Chú ý
Gv: CÇn cho häc sinh hiĨu râ ý
nghÜa cđa các cách viết:
<b>2</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
hoặc a: b: c = 2: 3: 5
Hs: Cùng thực hiện ?2/SGK vào
bảng nhỏ
1Hs: Đứng tại chỗ trả lời
Gv: Ghi bảng câu trả lêi
Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng
cố
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài
54/30SGK theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Hs: Các nhóm làm bài
Gv: Gọi đại diện vài nhóm gắn bài
lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài các nhóm và
chốt phải áp dụng tÝnh chÊt cña d·y
tØ sè b»ng nhau
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài 57/30SGK
1Hs: Đọc to đề bài và tóm tắt đề bài
bằng dãy tỉ s bng nhau
Hs: Lớp cùng thảo luận và làm bài
theo nhãm cïng bµn
Gv: Gọi đại diện 1 nhóm thơng báo
kết quả và trình bày cách giải
Hs: Các nhóm còn lại cùng theo
dõi, nhận xét, bỉ xung
Gv: Ghi b¶ng lêi gi¶i
Hs: Các nhóm đối chiếu với cách
làm của nhóm mình
<i><b>b</b></i>
<b> ( b </b><b> d)±</b>
<b>* Tính chất trên còn đợc mở rộng cho </b>
dãy tỉ số bằng nhau
Tõ
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
ta suy ra:
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>e</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>c</b></i>
¸p dơng tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>45</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>15</b>
<b>,</b>
<b>2. Chó ý</b>
Khi cã d·y tØ sè :
<b>2</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
Ta còng viÕt : a: b: c = 2: 3: 5
<b>?2. Gäi sè häc sinh cđa c¸c líp 7a, </b>
7b, 7c lần lợt là a, b, c
Ta có:
<b>8</b>
<i><b>a</b></i>
=
<b>9</b>
<i><b>b</b></i>
=
<b>10</b>
<i><b>c</b></i>
<b>3. Lun tËp </b>
<i><b>Bµi 54/30SGK</b></i>
Tõ
<b>3</b>
vµ x + y = 16
Ta suy ra:
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>8</b>
<b>16</b>
= 2
VËy : Tõ
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
= 2 x = 3. 2 = 6
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
= 2 y = 5. 2 = 10
<i><b>Bài 57/30SGK</b></i>
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là x, y, z
Ta có :
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
và x+y+z = 44
á<sub>p dụng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng </sub>
nhau ta cã :
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>4</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>11</b>
<b>44</b>
= 4
Tõ :
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
= 4 x = 2. 4 = 8
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
= 4 y = 4. 4 = 16
<b>5</b>
= 4 z = 5. 4 = 20
VËy : Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn bi
Dịng cã 20 viªn bi
C - Cđng cè:
D Dặn dò:
- Lµm bµi 55 58/30SGK vµ bµi 74 76/SBT
- «<sub>n tØ lƯ thøc và tính chất dÃy tỉ số bằng nhau.</sub>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
TiÕt 12: LuyÖn tập
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.
- Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất
dãy tỉ số bằng nhau
II.ChuÈn bị
- Thày : Bảng phụ
Hs1: Nªu tÝnh chÊt cđa dÃy tỉ số bằng nhau dới dạng tổng quát
Hs2: Tìm 2 số x và y biÕt:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
vµ x - y = 7
B- Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Thay bằng tỉ số giữa các
sè nguyªn
Gv: Gäi 2 hcä sinh lên bảng làm bài
59/SGk (Mỗi em làm 1 c©u)
Hs: Cịn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
và i chiu kt qu
Gv: Chữa bài và chốt lại cách lµm
Hoạt động 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức
Gv: Từ
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
. H·y t×m a, b, c, d
Hs: a =
<i><b>d</b></i>
<i><b>bc</b></i>
; b =
<i><b>c</b></i>
<i><b>ad</b></i>
; c =
<i><b>b</b></i>
<i><b>ad</b></i>
; d =
<i><b>a</b></i>
<i><b>bc</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh áp dụng làm bài
60/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài ; c©u a, b
Hs: Cịn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
và đối chiếu cách tìm x
Gv: Chữa bài và chốt : Phải xác định
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức
Hoạt động 3: Tốn chia tỉ lệ
<b>D¹ng1: Thay bằng tỉ số giữa các </b>
số nguyên.
<i><b>Bài 59/31SGK:</b></i>
a, 2,04 : (-3,12) =
<b>12</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>04</b>
<b>,</b>
=
<b>312</b>
<b>204</b>
= <b>26</b>
<b>17</b>
b,
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>: 1,25 </b>
=
<b>2</b>
<b>: </b>
<b>4</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>D¹ng 2: Tìm thành phần cha biết </b>
của tỉ lệ thức
<i><b>Bài 60/31SGK.</b></i>
a,
<b>3</b>
<b>1</b>
x :
<b>3</b>
<b>2</b>
= 1
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>: </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>. </b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>: </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
x =
<b>12</b>
<b>35</b>
<b>: </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
x =
<b>4</b>
<b>35</b>
= 8
<b>4</b>
<b>3</b>
b, 4,5 : 0,3 = 2,25 : 0,1x
0,1x = 0,3. 2,25 : 4,5
0,1x = 0,15
x= 0,15 : 0,1
x = 1,5
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
58/SGK và yêu cầu học sinh hãy dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của
cô giáo
Gv: Vậy số cây trồng đợc của lớp 7A là
bao nhiờu? ca lp 7B l bao nhiờu?
Gv: Yêu cầu học sinh lµm tiÕp bµi
61/SGK
Gv: Ghi đề bài lên bảng và hỏi học sinh
: Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ
số bằng nhau?
Hs: Ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ
lệ thức có các tỉ số bằng nhau
Gv: Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
tiếp sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau
Gv: Hớng dẫn cả lớp cùng thực hiện
tip bai 62/SGK
Gv: Trong bài này không có x + y
hoặc x y mà có x. y. VËy nÕu cã
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
=
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
.th×
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
cã b»ng
<i><b>bd</b></i>
<i><b>ac</b></i>
hay kh«ng?
VÝ dơ : Cã
<b>3</b>
<b>1</b>
=
<b>6</b>
<b>2</b>
thì
<b>6</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>1</b>
có bằng
<b>3</b>
<b>1</b>
hay không?
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của
Gv và cho biết kết quả
Hs: Làm bài và thảo luận theo nhóm
cùng bàn
Gi số cây trồng đợc của lớp 7A,
7B lần lợt là x, y. Theo bài ra ta có
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
= 0,8 =
<b>5</b>
<b>4</b>
vµ x – y = 20
¸<sub>p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè </sub>
b»ng nhau ta cã :
<b>4</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>4</b>
<b>5</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
= 20
Từ đó suy ra : x = 4 . 20 = 80
y = 5 . 20 = 100
Vậy:Lớp7A trồng đợc 80 (cây)
Lớp 7B trồng đợc 100 (cây)
<i><b>Bài 61/31SGK</b>:<b> </b></i>
Tõ
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
;
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i>
vµ x+y-z = 10
Ta cã:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
<b>8</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>12</b>
<i><b>y</b></i>
<b>4</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>z</b></i> <sub></sub>
<b>12</b>
<i><b>y</b></i>
=
<b>15</b>
<i><b>z</b></i>
<b>8</b>
<i><b>x</b></i> <sub>= </sub>
<b>12</b>
<i><b>y</b></i> <sub>= </sub>
<b>15</b>
<i><b>z</b></i> <sub>= </sub>
<b>15</b>
<b>12</b>
<b>8</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<b>10</b>
= 2
VËy: x= 8. 2 = 16
y = 12. 2 = 24
z = 15. 2 = 30
<i><b>Bµi 62/31SGK</b>:<b> </b></i>
Tõ
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
và x . y = 10
Ta đặt:
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>5</b>
<i><b>y</b></i>
= k
Suy ra: x = 2k vµ y = 5k
Mµ x . y = 10 = 2k . 5k
10k2<sub> = 10</sub>
k2<sub> = 1</sub>
Từ đó: k = 1 hoặc k = -1
Với k = 1 x = 2 ; y = 5
k = -1 x = -2 ; y = -5
C– Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách giải các dạng toán về tỉ lệ thức
Hs: Có kĩ năng giải các loại toán này
D Dặn dò:
- Lµm bµi 63; 64/31SGK vµ bµi 78; 79; 80/SBT
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần
hoàn
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b> Tiết 13: </b>Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
I.Mục tiêu bài học
Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tun
hon
- Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn
- Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc, cn thn cho hc sinh
II.Chun b:
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A Kiểm tra bài cị:
Hs: Lµm bµi 64/31SGK
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu khái niệm s thp
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Gv: S hu t l s cú dng nh thế nào?
Hs: Là số viết đợc dới dạng phân số
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a, b
Gv: Ta biết các phân số thập phân nh :
<b>10</b>
<b>3</b>
;
<b>100</b>
<b>14</b>
;...cú th viết đợc dới dạng số
thập phân. Các số thập phân đó là các số
hữu tỉ. Cịn số thập phân 0,323232...có
Gv:Cho häc sinh thực hiện ví dụ1/SGK
- HÃy nêu cách làm nh SGK
- Nêu cách làm khác ( nếu không làm
đ-ợc thì Gv híng dÉn)
<b>20</b>
<b>3</b>
=
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b> = <b>2</b> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
=
<b>100</b>
<b>15</b>
= 0,15
<b>25</b>
<b>37</b>
= <b><sub>2</sub></b>
<b>5</b>
<b>37</b>
= <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>37</b> <sub>= </sub>
<b>100</b>
<b>148</b>
= 1,48
Gv: Giới thiệu các số thập phân 0,15 ;
1,48 còn đợc gọi là số thập phân hữu hạn
Gv: Số 0,416666....gọi là số thập phân
vô hạn tuần hồn
Giíi thiƯu c¸ch viÕt gọn, chu kì
Gv: HÃy viết các phân số
<b>9</b>
<b>1</b>
;
<b>99</b>
<b>1</b>
;
<b>11</b>
<b>17</b>
dới dạng số thập phân. Chỉ ra chu kì của
nã råi viÕt gän l¹i
Hs: Dùng máy tính bỏ túi để thực hiện
Hoạt động 2: Nhận xét
Gv:- Một phân số nh thế nào thì có thể
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Em có nhận xét gì về các phân số
<b>20</b>
<b>3</b>
;
<b>25</b>
<b>37</b>
;
<b>12</b>
<b>5</b>
vµ mẫu các phân số này chứa các thừa số
nguyên tè nµo ?
- Vậy: Các phân số tối giản với mẫu
d-ơng phải có mẫu nh thế nào thì viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc s
<b>1. Số thập phân hữu hạn. Số </b>
<b>20</b>
<b>3</b>
= 0,15 ;
<b>25</b>
<b>37</b>
= 1,48
Các số thập phân 0,15 ; 1,48 gọi
là số thập phân hữu hạn
<b>*</b><i>Ví dụ 2</i>: Viết dới dạng số thập
phân
<b>12</b>
<b>5</b>
= 0,416666....
Số 0,416666.... gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn
<b>* Cách viết gọn: </b>
0,416666 = 0,41(6)
(6) gäi lµ chu kì của số thập phân
vô hạn tuần hoàn
*<i>Ví dụ kh¸c: </i>
<b>9</b>
<b>1</b>
= 0,111....= 0,(1)
<b>99</b>
<b>1</b>
= 0,0101....= 0,(01)
<b>11</b>
<b>17</b>
= -1,5454....= -1,(54)
<b>2. Nhận xét: SGK/33</b>
<b>?. * Các phân số </b>
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>50</b>
<b>13</b>
;
<b>125</b>
<b>17</b>
;
<b>14</b>
<b>7</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
. Viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn
*Các phân số
<b>6</b>
<b>5</b>
;
<b>45</b>
<b>11</b>
. Vit c
di dng s thp phân vơ hạn
tuần hồn
Ta cã:
<b>4</b>
<b>1</b>
= 0,25 ;
<b>50</b>
<b>13</b>
thập phân vô hạn tuần hoàn
Hs: Đọc phần nhận xét trong SGK/33
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?/SGK theo
tõng bíc
- Phân số đã cho tối giản cha? Nếu cha
phải rút gọn đến tối giản
- Xét mẫu của phân số xem chứa các ớc
Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại chỗ
Hs: Các nhóm cịn lại theo dõi, nhận xét,
bổ xung
Gv: Ghi b¶ng kÕt quả và chốt :
Mi s hu t u cú th viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập
phân vơ hạn tuần hồn. Ngợc lại ngời ta
đã chứng minh đợc rằng
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn đều là một số hữu tỉ
Gv: Dựa vào nhận xét đó hãy viết các số
thập phân 0,(3) ; 0,(25) ; 0,(4) ; dới dạng
phân số
Hs: Làm bài tại chỗ sau đó đọc phần
nhận xét trong SGK/34?
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ở
đầu bài số 0,323232....có phải là số hữu
tỉ khơng? Hãy viết số đó dới dạng phân
Hs: Trả lời tại chỗ và nêu cách viết
Gv: Ghi bảng câu trả lời và cách viết
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
67/SGK
1Hs: Trả lời tại chỗ sau đó lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng làm bài và cho nhận
xét bổ xung
<b>125</b>
<b>17</b>
= - 0,136 ;
<b>14</b>
<b>7</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
= 0,5
<b>6</b>
<b>5</b>
= - 0,8(3) ;
<b>45</b>
<b>11</b>
= 0,2(4)
<b>*Mỗi số thập phân vơ hạn tuần </b>
hồn đều là một số hữu tỉ
Ví dụ: 0,(4) = 0,(1). 4
=
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 4 = </b>
<b>9</b>
<b>4</b>
0,(3) = 0,(1). 3
=
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 3 = </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
0,(25) = 0,(01). 25
=
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>. 25 = </b>
<b>99</b>
<b>25</b>
*<i>KÕt luËn: SGK/34</i>
<b>3. Lun tËp</b>
Số 0,323232....là 1 số thập phân
vơ hạn tuần hồn, đó là một số
hữu tỉ.
0,323232...= 0,(32)
= 0,(01). 32 =
<b>99</b>
<b>. 32= </b>
<b>99</b>
<b>32</b>
<i><b>Bài 67/34SGK:</b></i>
Có thể điền 3 số :
A =
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
=
<b>4</b>
<b>3</b>
; A =
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
A =
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
=
<b>10</b>
<b>3</b>
C – Cñng cè:
Hs:- Nhắc lại điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D Dặn dò:
- Häc thuéc bµi
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
I.Mục tiêu bµi häc
- Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn
-Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngợc lại ( thực hiện với các số thập phân vơ hạn
tuần hồn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số )
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn b
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cũ:
- Nêu điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn,
số thập phân vơ hạn tuần hồn
- Lµm bµi 68(a)/SGK
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Viết dới dạng số thập
ph©n
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
69/SGk và yêu cầu học sinh dùng máy
tính để thực hiện
Hs: C¶ líp cïng làm vào vở và thông
báo kết quả
Gv: Ghi bng đề bài 71/SGk
Hs: Suy nghĩ – Trả lời kết quả
1Hs: Lờn bng trỡnh by
Gv: Đa tiếp nội dung 2 bài 85 và
87/SBT lên 2 bảng phụ
Hs: Hot ng theo nhóm cùng bàn,
(Mỗi dãy làm 1 bài) làm vào bảng nhỏ
Gv: Gọi đại diện 2 dãy mang bài lên
gn (Mi dóy 1 bi)
<b>Dạng1: Viết phân số hoặc một </b>
th-ơng dới dạng số thập phân
<i><b>Bài 69 34SGK</b></i>
a, 8,5 : 3 = 2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58 : 11 = 5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<i><b>Bµi 71/35SGK</b></i>
<b>99</b>
<b>1</b>
= 0,(01) ;
<b>999</b>
<b>1</b>
= 0,(001)
<i><b>Bµi 85/15SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu không chứa thừa số
nguyên tố nào khác 2 và 5
16 = 24<sub> ; 40 = 2</sub>3<b><sub>. 5 ; </sub></b>
125 = 53<sub> ; 25 = 5</sub>2
Do đó:
<b>16</b>
<b>7</b>
= - 0,4375 ;
<b>40</b>
<b>11</b>
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm sau đó
Gv: Lu ý cho học sinh: ở những dạng
toán này nên sử dụng máy tính bỏ túi
cho nhanh
Hoạt động 2: Viết dới dạng phân số
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
70/SGK và hớng dẫn học sinh cách
làm câu a và b
- ViÕt dới dạng phân số thập
phân
- Rút gọn về phân số tối
giản
Hs: Tự làm tiếp câu c và d vào bảng
nhỏ rồi thông báo kết quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
88/SBT (làm vào bảng nhỏ)
Hs: Làm câu a theo sự hớng dẫn của
Gv sau đó tự làm tiếp câu b và c vào
bảng nhỏ rồi thông báo kết quả
Hoạt động 3: So sánh các số thập
Gv: Cho học sinh làm bài 72/SGk
Hs: Cùng làm bài theo sự hớng dẫn
của Gv:Hãy viết các số thập phân đó
dới dạng khơng gọn rồi so sánh
<b>125</b>
<b>2</b>
= 0,016 ;
<b>25</b>
<b>14</b>
= - 0,56
<i><b>Bµi 87/35SBT</b></i>
Vì các phân số này đều ở dạng tối
giản và mẫu có chứa thừa số nguyên
tố khác 2 và 5
6 = 2. 3 ; 5 ; 15 = 3. 5 ; 11
Do đó:
<b>6</b>
<b>5</b>
= 0,8(3) ;
<b>5</b>
<b>3</b>
= -1,(6)
<b>15</b>
<b>7</b>
= 0,4(6) ;
<b>11</b>
<b>3</b>
= - 0,(27)
<b>D¹ng 2: ViÕt sè thËp phân dới dạng </b>
phân số
<i><b>Bài 70/35SGK</b></i>
a, 0,32 =
<b>100</b>
<b>32</b>
=
<b>25</b>
b, - 0,124 =
<b>1000</b>
<b>124</b>
=
<b>250</b>
<b>31</b>
c, 1,28 =
<b>100</b>
<b>128</b>
=
<b>25</b>
<b>32</b>
d, -3,12 =
<b>100</b>
<b>312</b>
=
<b>25</b>
<b>78</b>
<i><b>Bµi 88/15SBT</b></i>
a, 0,(5) = 0,(1). 5 =
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>. 5 = </b>
<b>9</b>
<b>5</b>
b, 0,(34) = 0,(01). 34
=
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>. 34 = </b>
<b>99</b>
<b>34</b>
c, 0,(123) = 0,(001). 123
<b>999</b>
<b>1</b>
<b>. 123 = </b>
<b>999</b>
<b>123</b>
=
<b>333</b>
<b>41</b>
<b>Dạng 3: Bài tập về thứ tự</b>
0,(31) = 0,3131313...
0,3(13) = 0,3131313...
VËy : 0,(31) = 0,3(13)
C - Cñng cè:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kiến thức sau:
- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Luyện thành thạo cách viết phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn và ngợc lại
D Dặn dò:
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
Tiết 15: Làm tròn số
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn
số trong thùc tiÔn
- Kĩ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các
thuật ngữ nêu trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong i sng hng ngy
II.Chun b
- Thày : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A – KiĨm tra bµi cị:
Viết dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì của phép chia sau:
a, 8,5 : 3 = ? ; b, 58 : 11 = ? ; c, 18,7 : 6 = ? ; d, 14,2 : 3,33
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ
Gv: VÏ phần trục số lên bảng
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân
4,3 và 4,9 trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất? Tơng tự với số thập
phân 4,9
Hs: Nghe Gv dẫn dắt vµ ghi bµi
Gv: Vậy để làm trịn một số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1Hs: Lên bng in
Hs: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào
bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1
số bài khác
Gv: Cht: 4,5 cú th nhn 2 giá trị vì
4,5 cách đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải
có quy ớc về làm trịn số để có kết quả
duy nhất. Vậy quy c ú l gỡ?
Gv: Đa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2Hs: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và
giải thích rõ cách làm
Gv: Chốt và chun mơc
Hoạt động 2: Quy ớc làm trịn số
Gv: Trên cơ sở các ví dụ trên ngời ta
đ-a rđ-a 2 quy ớc làm trịn số
1Hs: §äc trêng hỵp1 trong SGK/36
Gv: Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn vÝ dụ
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi
1Hs: Đọc tiếp trờng hợp 2 trong
SGK/36
Gv: Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ
nh vÝ dơ ë trêng hỵp1
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ sau đó đại diện 1 nhóm lên
bảng trỡnh by
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1
số bài khác
Hot ng 3: Luyn tp
<b>1.Ví dụ</b>
*<i>Vớ d1</i>: Làm tròn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất và viết
4,3
Kí hiệu: “
<b>?1. 5,4 </b>
5,8
72900
*<i>Ví dụ 3</i>: Làm trịn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn (làm trịn đến chữ
số thập phân thứ 3)
0,8134
0,813<b>2.Quy ớc làm tròn số </b>
Tr êng hỵp1 : SGK/36
<i>VÝ dơ: </i>
a, 86,149
86,1 (làm tròn chữ sốb, 542
ờng hợp 2 : SGK/36
<i>VÝ dô:</i>
a, 0,0861
b, 1573
1600 (tròn trăm)<i><b>Bµi 73/36SGK</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh
làm 3 câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv: c kt qu ca bi học sinh
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
74/SGK
1Hs: Đọc to đề bài
Gv: Híng dÉn học sinh cách tính điểm
(tính theo cách mới : Chơng trình thay
sách)
17,418
17,42 ; 0,155 0,16ĐTBMHK=
<i><b>iểm</b></i>
<i><b>Tổngsốlầnd</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>HS</b></i>
<i><b>HS</b></i><b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
=
<b>15</b>
<b>24</b>
= 7,3
Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cờng
là 7,3
C- Củng cố:
Hs: - Nhắc lại 2 trờng hợp (quy ớc) làm tròn số
- Kĩ năng làm tròn số
D Dặn dò:
- Nắm vững 2 quy ớc của phép làm tròn số
- Làm bµi 75 81/SGK
Ngµy gi¶ng:
<b> </b>
<b> TiÕt 16</b>: Lun tËp
I.Mơc tiêu bài học
- Kin thc: Cng c v vn dng thành thạo hai quy ớc làm tròn số. Sử dụng ỳng
cỏc thut ng trong bi
- Kĩ năng: Vận dụng hai quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính
giá trị của biểu thức
- Thỏi độ: Có ý thức vận dụng vào đời sống hàng ngy
II.Chun b
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cị:
- Ph¸t biĨu hai quy ớc làm tròn số
- Làm tròn số 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
B – Bài mới
Hoạt động của thày và
trß TG Ghi b¶ng
Hoạt động1: Làm trịn kết quả sau khi
thực hiện phép tính
Gv: H·y lµm bµi 99/SBT
1Hs: Lên bảng dùng máy tính để tìm
<b>D¹ng1: Thùc hiện phép tính rồi làm </b>
tròn kết quả
kÕt qu¶
Hs: Cịn lại cùng làm và đối chiếu kết
quả
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 100/SBT
Hs: Cïng thùc hiƯn c©u a theo sù
h-íng dẫn của Gv
Gv: Tơng tự hÃy sử dụng máy tính bỏ
túi thực hiện tiếp các câu b, c, d rồi
thông báo kết quả
Gv: Kiểm tra lại các kết quả của học
sinh bằng máy tính bỏ túi
Hot động 2: ớc lợng kết quả phép
tính bằng cách áp dụng quy ớc làm
tròn số
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
77/SGk và hớng dẫn học sinh cùng
thực hiện theo các bớc sau:
- Làm tròn các thừa số đến chữ số ở
hàng cao nhất
- Nhân, chia... các số đã đợc làm trịn
đợc kết quả ớc lợng
- Tính đến kết quả đúng, so sánh với
kết quả ớc lợng
Gv: Đa tiếp đề bài 81/SGK lên bảng
phụ
Hs: Cùng đọc thầm yêu cầu của bài
và ví dụ tính giá trị của biểu thức A
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo 4
nhóm(mỗi nhóm làm 1 câu) vào bảng
nhỏ sau đó gọi đại diện 4 nhóm gắn
bài nhóm mình lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 4 nhóm, nhận
xét, đánh giá đúng(sai) và cho điểm
bài làm từng nhóm
Hoạt động 3: ứng dụng của làm tròn
số vào thực tế
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bai
tập 78/SGk
Hs: Làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp bài
79/SGK
1Hs: Lên bảng trình bày
Hs: Còn lại cùng làm bài vào vở và
dèi chiÕu kÕt qu¶
a, 1
<b>3</b>
<b>2</b>
= 1,666...
<b>7</b>
<b>1</b>
= 5,1428...
<b>11</b>
<b>3</b>
= 4,2727...
a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093
b, (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773
c, 96,3.3,007 = 289,5741
<i><b>Bµi 77/37SGK</b></i>
a, 495. 52
<i><b>Bµi 81/38SGK</b></i>
a, 14,61 – 7,15 + 3,2
C¸ch1:
C¸ch1:
C¸ch 2: = 39,10788
C¸ch1:
<b>3</b>
<b>815</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
<b>73</b>
<b>,</b>
<b>21</b>
C¸ch1:
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>21</b>
= 3
C¸ch 2: = 2,42602...
<b>D¹ng 3: Mét sè ứng dụng của làm </b>
tròn số vào thực tế
<i><b>Bài 78/38SGK</b></i>
Đờng chéo màn hình 21 in là:
2,54cm . 21
Chu vi hình chữ nhật là:
(10,234 + 4,7).2
29,868...30m Hs: §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt” trong SGK/39
D Dặn dò:
- Thực hành đo đờng chéo màn hình ti vi ở gia đình em(theo em) sau đó
kiểm
tra l¹i b»ng phÐp tÝnh
Ngày giảng:
<b> </b>
<b> TiÕt 17 : </b>Sè v« tØ
khái niệm về căn bậc hai
I.Mục tiêu bài häc
- KiÕn thøc: Häc sinh cã kh¸i niƯm vỊ sè vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của
một số không âm
- K nng: Bit s dng đúng kí hiệu
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cn thn cho hc sinh
II.Chun b
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
A Kiểm tra bµi cị:
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- H·y tÝnh 12<sub> = ? ; </sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<sub>= ?</sub>
B – Bµi míi
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Qua phÇn kiĨm tra bµi cị hái häc
sinh : Cã sè hữu tỉ nào mà bình phơng
bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ
cho ta câu trả lời
Hot ng 2: Số vơ tỉ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 40/SGK
Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv: Gợi ý : Tính SABCD
- TÝnh SAEBF = ?
- Nh×n h×nh vÏ ta thÊy:
SAEBF = ? <i><b>S</b></i><i><b>ABF</b></i>vµ SABCD = ? <i><b>S</b></i><i><b>ABF</b></i>
Suy ra: SABCD = ?
Hs: Th¶o luận và trả lời theo sự gợi ý
của Gv
Gv: Hớng dẫn học sinh cách tính AB
- Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB thì x
cần điều kiện gì ?
- H·y biĨu thÞ SABCD theo x
Hs: Suy nghÜ – Trả lời tại chỗ
Gv: Có số hữu tỉ nào mà bình phơng
<b>1. Số vô tỉ</b>
Xét bài toán : Hình 5/SGK
a, Tính SABCD
SABCD = 2SAEBF = 2 . 1 = 2 (m2<sub>)</sub>
b, TÝnh AB
Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ;
x > 0 thì ta có : x2<sub> = 2</sub>
tØ
VËy : Số vô tỉ là gì ?
Hs: Nhắc lại khái niệm số vô tỉ
Gv: Gii thiu tp hp cỏc số vô tỉ và
chốt:Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào
Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai
Gv: Tính 32<sub> ;</sub>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>;</b>
<b>3</b>
Hs: Tính và trả lời tại chỗ
Gv: Ta gọi 3 và (- 3) là các căn bậc hai
của 9
Tơng tự :
<b>3</b>
<b>2</b>
và
<b>3</b>
<b>2</b>
là các căn bậc
hai của số nào ? ; 0 là căn bậc hai
của số nào ?
Gv: HÃy tìm x biết x2<sub> = - 1</sub>
Hs: Không có giá trị nào của x vì x2
0 với mọi x
(-1) khơng có căn bậc hai
Gv: Vậy căn bậc hai của một số a
không âm là một số nh thế nào?
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn định
nghĩa căn bậc hai của một số a không
1Hs: Đọc to định nghĩa
Gv: HÃy tìm các căn bậc hai của 16 ;
(-16) ;
<b>25</b>
<b>9</b>
Hs: Tìm và ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Chốt : Chỉ có số dơng và số 0 mới
có căn bậc hai. Số âm không có căn
bậc hai
Vậy:Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai ,
Số 0 có mấy căn bËc hai ?
Gv: Giới thiệu cho học sinh kí hiệu về
căn bậc hai của một số dơng qua phần
ngời ta chứng minh đợc rằng
Hs: Thùc hiƯn c¸c ví dụ sau vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
<b>4</b>= ? ; - <b>4</b> = ? ; <b>16</b> = ? ; - <b>16</b>
= ?
<b>9</b>= ? ; - <b>9</b> = ? ;
<b>9</b> <sub> = ? ; - </sub>
<b>25</b>
<b>9</b>
= ?
Gv: Lu ý học sinh:Khụng c vit <b>4</b>
= 2
vì vế trái <b>4</b>là kí hiệu chỉ cho căn
d-ơng của 4
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập sau yêu cầu học sinh kiểm tra xem
cách viết đó có đúng khơng ?
<b>36</b>= 6 ;CBH cđa 49 lµ 7 ; <b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> =
-3
- <b>0,01</b>= - 0,1 ;
<b>25</b>
<b>4</b> <sub>= ± </sub>
<b>5</b>
<b>2</b>
;
<i><b>x</b></i> = 9 x = 3
Hs:Thảo luận nhóm và trả lời từng câu
có sửa lại các câu sai vào b¶ng nhá
Những số nh vậy gọi là số vơ tỉ.
Tập hợp các số vơ tỉ đợc kí hiệu là :
I
<b>2. Khái niệm về căn bậc hai</b>
Ta có : 32<sub> = 9 ; </sub><sub></sub> <sub></sub><b>2</b>
<b>3</b>
= 9
3 và (- 3) là các căn bậc hai của
9
<b>* Định nghĩa: Căn bậc hai của một </b>
số a không âm là số x sao
cho : x2<sub> = a</sub>
<b>* VÝ dô : CBH cđa 16 lµ 4 vµ (- 4) </b>
CBH cđa
<b>25</b>
<b>9</b>
lµ
<b>5</b>
<b>3</b>
vµ
<b>5</b>
<b>3</b>
Khơng có căn bậc hai của (- 16)
<b>* Ngời ta chứng minh đợc rằng:</b>
+, Số dơng a có đúng 2 căn bậc hai
là <i><b>a</b></i> ( >0) và - <i><b>a</b></i> ( <0)
+, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai lµ
<b>0</b> = 0
+, VÝ dô:
<b>4</b> = 2 vµ - <b>4</b> = - 2
<b>9</b> = 3 vµ - <b>9</b> = - 3
= 4 vµ - <b>16</b> = - 4
<b>25</b>
<b>9</b> <sub>= </sub>
<b>5</b>
<b>3</b>
vµ -
<b>25</b>
<b>9</b> <sub> = </sub>
-+,Chú ý:Khơng đợc viết <b>4</b>= ± 2
<i><b>Bµi tËp cđng cè</b>:</i>
<b>36</b> = 6 §óng
CBH cđa 49 lµ 7 Sai
ThiÕu: do CBH của 49 còn là (-7)
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> = - 3 Sai
V× : <b>2</b>
<b>)</b>
<b>3</b>
<b>(</b> = <b>9</b> = 3
<b>- </b> <b>0,01</b>= - 0,1 §óng
<b>25</b>
<b>4</b> <sub>= ± </sub>
<b>5</b>
<b>2</b>
Sai
Mµ :
<b>25</b>
<b>4</b> <sub>= </sub>
Gv: Quay trë l¹i phÇn 1
x2<sub> = 2 </sub> x = ± <b><sub>2</sub></b> v× x > 0 Nªn
x = <b>2</b>
Vậy : <b>2</b> là di ng chộo hỡnh
vuông có cạnh 1m
Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK
1Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: Cũn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Có thể chứng minh đợc <b>2</b> ; <b>5</b> ;
<b>3</b>; <b>6</b>... là các số vơ tỉ . Vậy có bao
niêu số vơ tỉ ( có vơ số số vô tỉ)
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bi
tp 82/SGK
2Hs: Lên bảng làm bài(mỗi học sinh
làm 2câu)
Hs: Còn lại làm bài theo nhóm ( 2
ng-ời), làm vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cựng cha bi trờn bảng và
bài 1 số nhóm khác. Có đánh giá cho
điểm các nhóm
Gv: Đa tiếp đề bài 86/SGK lên bng
ph
Hs: Dùng máy tính và ấn nút theo
h-ớng dẫn trên bảng
Gv: Đi quan sát và kiểm tra viƯc thùc
hµnh cđa häc sinh
<i><b>x</b></i> = 9 x = 3 Sai
Mµ : <i><b>x</b></i> = 9 x = 81
<b>?2. CBH cña 3 lµ </b> <b>3</b> vµ - <b>3</b>
CBH cđa 10 lµ <b>10</b>vµ - <b>10</b>
CBH cđa 25 lµ <b>25</b>= 5 vµ
<b> - </b> <b>25</b> = - 5
<b>3. Luyện tập </b>
<i><b>Bài 82/41SGK</b></i>
a, Vì 52<sub> = 25 nªn </sub>
<b>25</b> = 5
b, V× 72<sub> = 49 nên </sub> <b><sub>49</sub></b><sub>= 7</sub>
c, Vì 12<sub> = 1 nªn </sub>
<b>1</b>= 1
d, Vì
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<sub> = </sub>
<b>9</b>
<b>4</b>
nên
<b>9</b>
<b>4</b>
=
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>Bµi 86/41SGK</b></i>
<b>3783025</b> = 1945
<b>1125.45</b> = 225
<b>7</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
= 1,463850
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>,</b>
<b>6</b>
= 2,108185107
C – Cñng cè:
Hs: Trả lời một số câu hỏi sau
- Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào ?
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
- Những số nào có căn bậc hai ?
D Dặn dò :
- Đọc mục “ Cã thÓ em cha biÕt”
- Häc thuéc bµi
- Lµm bµi 83 85/SGK vµ bµi 106 ; 107/SBT
- Giê sau mang thíc kỴ, com pa
<i><b> </b></i>
<b> Lớp 8a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 8b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 18: </b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>
- Kĩ năng: Biết đợc biểu diễn thập phân của số thực
- Thái độ: Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
- GV : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
<b>III Các hoạt động dạyvà </b> học
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b> 1 </b>–<b> Kiểm tra bài cũ 8</b>
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
Tính : <b>36</b> ; - <b>16</b> ;
<b>25</b>
<b>9</b> <sub> ; </sub> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b> ; <b>(</b><b>4)2</b>
<b> 2 </b>–<b> Bài mới</b>
<b>HĐ1: Đặt vấn đề vào bài 2 </b>’
Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng đợc
gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta
hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu
diễn số thực trên trục số
<b>H§ 2: Sè thùc 10’</b>
Gv: Gäi häc sinh lÊy vÝ dụ về số tự nhiên, số
nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dới dạng căn
bậc hai
Gv: Hãy chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ,
số nào là số vô tỉ Tất cả các số trên đợc gọi
chung là số thc
Hs: Thực hiện ?1/SGK
Gv: Gọi vài học sinh trình bày tại chỗ
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập và
yêu cầu
1Hs: Lên bảng điền
Hs: Còn lại cùng ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y
hc x > y hc x < y
Hs: Cïng thùc hiƯn vÝ dơ minh ho¹ díi sù hớng dẫn
của Gv
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2/SGK
Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535...
<b>11</b>
<b>7</b>
= - 0,63
Gv: Víi a, b
<b>HĐ3 : Trục số thực 10’</b>
Gv: Đặt câu hỏi : Có biểu diễn đợc số vơ tỉ <b>2</b> trên
trơc sã kh«ng ?
Hs: Tự đọc trong SGK và xem hình 6/44SGK để
biểu diễn số <b>2</b> trên trục số
Hs: Nghe Gv giảng để hiểu đợc ý nghĩa của tên gọi
“ Trục số thc
Gv: Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 7/44SGK và hỏi
: Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn biểu
diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ?
Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên
trục số còn biĨu diƠn c¸c sè sau :
<b>5</b>
; 0,3 ; 2
<b>3</b>
<b>1</b>
4,(6) ; - <b>2</b> vµ <b>3</b>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong
SGK/44
<b>1. Sè thùc</b>
<b>* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung</b>
là số thc
<b>* Kí hiệu tập hợp các số thực là R</b>
<b>* VËy: N</b>
<b>?1. Khi viÕt x </b>
<i><b>Bài tập: Điền các dấu (</b></i>
; ;thích hợp vào ô vuông
3
<b>* So s¸nh hai sè thực : Tơng tự nh</b>
số sánh hai số hữu tỉ viết dới dạng
số thập phân
Ví dụ : 0,3192....< 0,32(5)
1,24598... > 1,24596
<b>?2. a, 2,(35) < 2,369121518</b>
b, - 0,(63) =
<b>11</b>
<b>7</b>
<b>* Víi a, b lµ hai sè thực dơng ta có </b>
Nếu a > b thì <i><b>a</b></i>> <i><b>b</b></i>
<b>2. Trơc sè thùc</b>
Chó ý : SGK/44
<b>3. Lun tËp</b>
<b>H§4: Lun tËp 10’</b>
Gv: §a ra bảng phụ có hi sẵn yêu cầu của bài
88/SGk
1Hs: Lên bảng điền
Hs : Cũn li cựng ghi cỏch in vào bảng nhỏ và
đối chiếu, nhận xét bài bạn trên bảng
Gv: Đa tiếp đề bài 89/SGK lên bảng phụ
1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng
Hs: Cịn lại theo dõi, nhận xét và góp ý
Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh hiểu
rõ hơn ở câu b sai vì cịn có số vơ tỉ
<b>3 Cđng cè: 4’</b>
Hs: Tr¶ lêi các câu hỏi sau
Tập hợp số thực bao gồm những số
Vì sao nói trục số là trục số thực ?
hoặc số vô tỉ
b, Nu b l s vụ t thì b viết đợc d
dạng số thập phân vơ hạn khụng
<i><b>tun hon </b></i>
<i><b>Bài 89/44SGK: Đúng hay sai ?</b></i>
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là
số thùc. §óng
b, ChØ cã số 0 không là số hữu tỉ d
c, Nếu a là số tự nhiên thì a không
phải là số vô tỉ. Đúng
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ : 1’</b>
- Häc bµi
- Lµm bµi 90 93/SGK vµ bµi 117 ; 118/SBT
- ô<sub>n định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức</sub>
Lớp 7a giảng <b>……….tổng .28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
TiÕt 19 :
<b>thùc hµnh</b>
<b> giảI toán với sự trợ gúp của máy tính CASIO</b>
<b> (bài tập )</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp
số đã học ( N; Z; Q ; I ; R )
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm
- Thái độ: Học sinh thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- GV : Bảng phụ+ sgk
- HS : Bảng nhỏ + sgk
<b> III Các hoạt động dạyvà học</b>
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
1 , Kiểm tra bài c10
Điền các dấu (
; ; ) thích hợp vào ô - 2 Q ; 1 R ; <b>2</b> I ; - 3
<b>5</b>
<b>1</b>
Z ; <b>9</b> N ; N R
2, Bài mới
<b>HĐ1: So sánh các sè thùc 10’</b>
Gv: Đa đề bài 91/SGK lên bảng phụ và hỏi học
sinh: - Muốn so sánh hai số nguyên õm ta lm
th no?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
1Hs: Lên bảng điền
<b>Dạng1: So sánh các sè thùc</b>
<i><b>Bµi 91/45/SGK</b></i>
a, - 3,02 < - 3, 1
b, -7,5 8 >-7,513
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv: Đa tiếp đề bài 92/SGK lên bảng phụ
2Hs: Lờn bng sp xp
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài
<b>HĐ2: Tính giá trị biÓu thøc20 ’</b>
Gv: Ghi bảng đề bài 90/SGK và yêu cầu học
sinh
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Có nhận xét gì về mẫu các phân số trong các
biểu thøc trªn
- Từ đó nêu cách làm của từng câu cho hợp lí
Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn ( mỗi dãy
làm 1 câu) , sau đó đại diện 2 dãy trình bày bài
Gv+Hs: Cùng chữa thêm bài một số nhóm
Hoạt động 3: Tìm x
Gv: Cho học sinh làm bài 93/SGK
2Hs: Lên bảng (mỗi em làm 1 câu)
Hs: Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng và 1 số bài
của các nhóm
Hot ng 4: Toỏn về tập hợp số
Gv: Ghi bảng đề bài
Hs: Th¶o luËn và trả lời tại chỗ có giải thích rõ
ràng
<b>3, Củng cè:4’</b>
Gv: Hệ thống lại toàn bộ các dạng bài đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bi tp
<i><b>Bài 92/45SGK: Sắp xếp các số </b></i>
thực
a, -3,2<-1,5 < -<b>1<sub>2</sub></b> <0 <1<7,4
<b>2</b>
<b>1</b>
< <b>1</b> < <b>1,5</b> <
< <b>3,2</b> < <b>7,4</b>
<b>Dạng 2: Tính giá trị biểu thức</b>
<i><b>Bài 90/45/SGK: Thùc hiÖn phÐp </b></i>
tÝnh
a,
<b>0,2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>18</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>25</b>
<b>9</b>
= <b>0,36</b> <b>36</b> <b>:</b> <b>3,8</b><b>0,2</b>
= -35,64 : 4 = - 8,91
b,
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>25</b>
<b>7</b>
<b>:</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>25</b>
<b>7</b>
<b>:</b>
<b>125</b>
<b>182</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>5</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
<b>26</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>90</b>
<b>144</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>18</b>
<b>5</b>
=
<b>90</b>
<b>29</b>
<b>1</b>
<b>90</b>
<b>119</b>
<b>Dạng 3: Tìm x</b>
<i><b>Bài 93/45/SGK</b></i>
a, 3,2x + (-1,2)x +2,7 = - 4,9
(3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = - 3,8
b, (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9 8
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
<b>Dạng 4: Toán về tập hợp số</b>
<i><b>Bài 94/SGK: HÃy tìm các tập hợp</b></i>
a, Q
<b> </b>
<b> 4, Híng dÉn häc ë nhµ 1 :</b>’
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 20: </b>
<b>thực hành giảI toán với sự trợ gúp cđa m¸y tÝnh CASIO</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số
hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán
trong Q
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính
hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
- Thỏi : Giỏo dc tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Thày: Bảng phụ +sgk
- Trò : Bảng nhỏ +sgk
<b>III Các hoạt động dạyvà học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b> Nội dung </b>
1, Kiểm tra bài cũ:
KÕt hợp khi ôn tập
2, Bµi míi
<b>HĐ1: ơn- Quan hệ giữa các tập hợp số 10’</b>
Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan
hệ giữa các tập hợp số đó
Hs: Trả lời tại chỗ
Gv: Ghi bng v minh ho bằng sơ đồ ven
Hs: Lấy ví dụ về các tập hợp số đó để minh hoạ
trong sơ đồ
Gv: Chỉ vào sơ đồ cho học sinh thấy:
- Sè thùc gåm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Số hữu tỉ gồm số nguyên và số không
nguyên
- Số nguyên gồm số tữ nhiên và số
nguyên âm
Hs: Đọc các bảng còn lại trong SGk/47
<b>H2: ụn v s hu t 10</b>
Hs: Nêu định nghĩa số hữu tỉ
Gv: -ThÕ nµo lµ số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm ?
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ
<b>5</b>
<b>3</b>
v biểu
diễn số hữu tỉ đó trên trục số
Hs: Thực hiện lần lợt từng yêu cầu trên
Gv: Hóy nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối
của mt s hu t
1. Quan hệ giữa các tập hỵp sè
N
2. ôn tập hợp số hữu tỉ
a, Định nghĩa sè h÷u tØ
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
b, Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
<b> </b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
101/SGK
Hs: Suy nghÜ – Làm bài tại chỗ
Gv: Gọi 1 số Hs nêu cách tính
Hs: Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xÐt bæ
xung
Gv: Chốt lại cách giải: Dựa vào định nghĩa
GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Đa bảng các phép tốn trong Q lên bảng phụ.
Trong đó Gv ghi phần đầu, Hs lên điền tiếp vào
phần sau và đọc tên từng phép luỹ thừa
<b>H§3: Lun tËp 20’</b>
Gv: Ghi bảng đề bài 96 (a,b)/SGK
Gv: Gäi 2 Hs lªn bảng làm bài ( tính bằng cách
hợp lí nếu có thể)
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bàn
Hs: i din 2 nhúm nêu nhận xét bổ xung
Gv+Hs: Các nhóm cùng chữa 2 bài trên bảng
Gv: Ghi tiếp đề bài 98/SGK lên bảng
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm
Gv: Yêu cầu đại diện 4 nhóm gắn bài lên bảng
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau về cách
trình bày và kết quả
Gv: Chèt vµ sưa bµi cho Hs , chú ý cách trình bày
<b>3 Củng cố: 4</b>
- Khắc sâu phần lí thuyết
- Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
<b>- x nÕu x <0</b>
a, <i><b>x</b></i> = 2,5 x = 2,5 hc x = -
2,5
b, <i><b>x</b></i> = -1,2 không tồn tại giá
trị nào cña x
c, <i><b>x</b></i> + 0,573 = 2
<i><b>x</b></i> = 2 – 0,573
<i><b>x</b></i> = 1,427 x = 1,427 hc
x=-1,427
d,
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> - 4 = 1
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> = -1+4
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> = 3
x+
<b>3</b>
<b>1</b>
=3 hc x+
<b>3</b>
<b>1</b>
=-3
x = 3 -
<b>3</b>
<b>1</b>
x = -3 -
<b>3</b>
<b>1</b>
x=
<b>3</b>
<b>8</b>
c, C¸c phÐp to¸n trong Q: SGK/48
<b>3. Luỵen tập </b>
Dạng1: Thực hiện phép tính
Bài 96/108SGK.
a,
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
= <b>0,5</b>
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>21</b>
<b>1</b>
= 1
+1
+0,5 = 2,5
b,
<b>3</b>
<b>1</b>
= <b>.</b> <b>14</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
= - 6
D¹ng2: Tìm x hoặc y
Bài 98/49SGk.
a,
<b>10</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<i><b>y</b></i>
b,
<b>33</b>
<b>31</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<i><b>x</b></i> x =
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>33</b>
<b>64</b>
y =
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ :1’</b>
- ôn lại phần lí thuyết
- Xem lại các bài tập đã làm
- Lµm tiếp 5 câu hỏi còn lại ( 6 10)
- Lµm bµi 99 105/SGK.
Lớp 7a giảng <b>……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>TiÕt 21: </b>
<b>Ôn tập chơng I</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Ôn tập các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau, kh¸i
b»ng nhau, gi¶i to¸n vỊ tØ sè, chia tØ lƯ, thùc hiƯn phÐp tính trong R, tìm
giá
trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận
II.Chuẩn bị
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
<b>III.Cỏc hot ng dy và học: </b>
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1, .KiÓm tra:
KÕt hỵp khi «n tËp
2 , Bài mới:
<b> HĐ 1: Ôn tỉ lệ thức, dÃy tØ sè b»ng nhau 17’</b>
Gv:- ThÕ nµo lµ tØ sè của 2 số hữu tỉ a và b (b
0)? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức
- Viết công thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau
Hs: Trả lời từng câu hỏi do Gv đa ra
Gv:a ra bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để nhấn mạnh lại kiến thức
Gv:Cho Hs làm bài 133/SBT
2Hs:Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào bảng nhỏ
Gv+Hs :Cùng chữa 1 số bài
Gv:Cho Hs lm tiếp bài 81/SBT
Gv:Ghi bảng đề bài
Hs:Lµm bµi theo 4 nhãm theo sự gợi ý của Gv:
-Phải đa về thành d·y tØ sè b»ng nhau
- áp dụng tính chất của dóy t s bng nhau
tỡm a, b, c
Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài các nhãm
<b>HĐ2: Ơn về căn bậc hai, số vơ tỉ, số thực 6’</b>
Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
- S hu t đợc viết dới dạng số thập phân nh thế
nào? Cho vớ d.
- Số thực là gì?
Hs:Trả lời lần lợt từng câu hỏi Gv đa ra
Gv:Nhn mnh: Tt c cỏc số đã học N, Z, Q, I
đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới lấp đầy
trục số nên trục số đợc gọi tên là trục số thực
<b>HĐ 3: Luyện tập 15’ </b>
Gv:Ghi bảng đề bài tập 1
Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv
- Dùng mỏy tớnh tớnh <b>27</b>
1. Ôn tỉ lệ thức, tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
<b>b»ng nhau</b>
*TÝnh chÊt c¬ b¶n cđa tØ lƯ thøc
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
ad = bc
*TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
(giả thit cỏc t s u cú ngha)
<b>Bài 133/22SBT: Tìm x trong c¸c tØ lƯ thøc</b>
a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2
x =
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>)</b>
<b>12</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>).(</b>
<b>14</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>(</b>
x = 5,564
b) <b>:(</b> <b>0,06)</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <i><b>x</b></i>
x =
<b>25</b>
<b>12</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>4</b>
<b>12</b>
<b>25</b>
<b>:</b>
<b>50</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>Bài 81/14SBT: Tìm các số a, b, c biết</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
;
<b>4</b>
<b>5</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
và a b +c =- 49
<b>Bài giải:</b>
Từ
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
= <b>7</b>
<b>7</b>
<b>49</b>
VËy: a = 10.(-7) = - 70
b = 15.(-7) = - 105
c = 12.(-7) = - 84
2. Căn bậc hai, số vô tỉ, sè thùc
<b>Bµi 105/50SGK</b>
a) <b>0,01</b> <b>0,25</b> = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>100</b>
3. LuyÖn tËp
- Thực hiện các phép tính trên tử vµ mÉu
- Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến 2
chữ số thập phân
Hs:Lµm bµi theo nhãm cùng bàn
Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 100/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự hớng dẫn của Gv: Tìm
GTNN của biÓu thøc A
BiÕt <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i><i><b>y</b></i>
dÊu “=” x¶y ra xy > 0
3 Củng cố:(5)
Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chơng I
- Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong
A =
<b>718</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>43</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>196</b>
<b>,</b>
<b>5</b>
<b>13</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>8</b>
<b>43</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>27</b>
A <b>0,78</b>
<b>718</b>
<b>,</b>
<b>9</b>
<b>626</b>
<b>,</b>
<b>7</b>
<b>Bài 100/49SGK</b>
Số tiền lÃi hàng tháng là:
(2062400 2000000) : 6 = 10 400đ
LÃi suất hàng tháng là:
<b>0,52</b>
<b>2000000</b>
<b>100</b>
<b>.</b>
<b>10400</b>
<b>Bài tập phát triển t duy</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = <i><b>x</b></i> <b>102</b> <b>2</b> <i><b>x</b></i>
A <i><b>x</b></i> <b>102</b><b>2</b> <i><b>x</b></i>
A <b>101</b>
A <b>100</b>
VËy: GTNN cđa A lµ 100
(x – 102) vµ (2 – x) cïng dÊu
2 x 102
4.Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ
sau kiểm tra
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 22: KiĨm tra ch¬ng I</b>
<i><b> I.Mơc tiªu</b></i>
- KiÕn thøc: KiĨm tra viƯc lÜnh hội các kiến thức cơ bản của chơng
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải đợc các dạng bài tập của
ch-ơng
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.Chuẩn bị
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã đợc pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
<b>III.Các hoạt động dạy và học:(45 )</b>’
<b>1.KiĨm tra:</b>
<b>2 .Bµi mới:(40 )</b>
<b>Đề bài : </b>
Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ?
¸p dơng : TÝnh :
C©u 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tÝnh hỵp lý nÕu cã thĨ ):
a) <i>1</i> <i>(</i> <i>3</i> <i>)</i> <i>1</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i>=? b)
<i>2 1</i> <i>3</i>
<i>.(</i> <i>) ?</i>
<i>5 5</i> <i>4</i> c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 =
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba
chi đội
a) <i>1</i> <i>y</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> b)
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i>
<b>Đáp án : Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm Sgk </b>
áp dụng : Tính :
Câu 2 : (2đ) Thùc hiƯn cac phÐp tÝnh sau ( b»ng c¸ch tÝnh hỵp lý nÕu cã thĨ ):
a) <i>1</i> <i>(</i> <i>3</i> <i>)</i> <i>1</i>
<i>7</i> <i>14</i> <i>2</i>=
<i>6</i>
<i>7</i> b)
<i>2 1</i> <i>3</i> <i>1</i>
<i>.(</i> <i>)</i>
<i>5 5</i> <i>4</i> <i>4</i> c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 = 3,75
câu 3 : ( 3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trờng THCS Bạch Xa ba
chi đội
6A , 6B , 7A đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu đợc
của ba chi đội lấn lợt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi đội thu đợc ?
Đáp án : a = 45kg ,b = 35kg , c = 40kg
Câu 4 (2đ) Tìm x biết :
a) <i>1</i> <i>y</i> <i>3</i> <i>2</i>
<i>2</i> <i>5</i> <i>3</i> = > y=
<i>2</i>
<i>15</i> b)
<i>7</i> <i>14</i>
<i>x</i>
<i>8</i> <i>56</i> x =
<i>14 7</i>
<i>:</i>
<i>56 8</i> => x=
<i>14 8</i>
<i>.</i>
<i>56 7</i> =
<i>2</i>
3.Thu bµi –<b> NhËn xÐt giê</b>:(3’)
Hs: Nép bµi
Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra
4, Hớng dẫn học ở nhà:(1’)
Đọc trớc bài Đại lợng tỉ lệ thuận
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> Chơng II : </b>
<b>TiÕt 23 : Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
I.Mục tiêu
- Kin thc: Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Kĩ năng : Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại
l-ợng
tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lợng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị
t-ơng
ứng của đại lợng kia
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ+sgk
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1, KiÓm tra: Không</b>
2 .Bài mới :(39)
<b>HĐ 1: Mở đầu</b>
Gv: Gii thiu s lc v chng Hm s v
th
Hs:Nhắc lại
Th no l hai i lợng tỉ lệ thuận?Ví dụ.
<b>HĐ2: Định nghĩa</b>
Gv:Cho Hs lµm ?1/SGK
Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1
2Hs:Lên bảng viết công thức
Hs:Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ
Gv: HÃy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa
các công thức trên
Hs:Suy ngh Tr li ti ch
Gv: Gii thiu nh ngha/52SGK
1.Định nghĩa
<b>?1. ViÕt c«ng thøc tÝnh</b>
a) S = v.t S = 15.t
b) m = D.V m = 7800.V
* NhËn xÐt:
Đại lợng này bằng đại lợng kia nhân với
một hằng số khác 0
1Hs:Đọc to định nghĩa
Gv:Lu ý Hs
Khái niệm 2 đại lợng tỉ lệ thuận ở tiểu học (k
> 0) là một trờng hợp riêng của
k 0
Gv:Cho Hs lµm tiếp ?2/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv
Từ y =
<b>5</b>
<b>3</b>
x x = ?
+ Kết luận?
Gv:Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu Hs nhận
xét về hệ số tỉ lệ
Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?
3/SGK
1Hs:Lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhËn xÐt, bỉ
xung
<b>H§3: Lun tËp</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
1/SGK
Hs: Lµm bµi theo 4 nhãm (4phót)
a) k = ?
b) y = ?
c) x = 9 y = ?
x = 15 y = ?
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài cho các nhóm
Gv:Chữa bi cho Hs
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha v hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
<b>?2. y = </b>
<b>5</b>
<b>3</b>
x (v× y tØ lƯ thn víi x)
x =
<b>3</b>
<b>5</b>
y
VËy x tØ lƯ thn víi y theo hÖ sè tØ lÖ
a =
<b>3</b>
<b>5</b>
<i><b>k</b></i>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
* Chó ý : SGK
Cét a b c d
ChiỊu cao (mm) 10 8 50 30
Khèi lỵng (tÊn) 10 8 50 30
2 Lun tËp
<b>Bµi1/53SGK</b>
a) Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên y =
k.x hay 4 = k.6 k =
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
b) y =
<b>3</b>
<b>2</b>
x
c) x = 9 y =
<b>3</b>
<b>2</b>
.9 = 6
x = 15 y =
<b>3</b>
<b>2</b>
.15 = 10
4 Híng d½n häc ë nhµ :(1’)
- Häc bµi - Lµm bµi 3; 4/SGK vµ bµi 1 7/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> Tiết 24 : Đại lợng tỉ lệ thuận</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Kĩ năng : Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại
l-ợng
tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lợng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị
t-ơng
ứng của đại lợng kia
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ+sgk
III. Các hoạt động dạy và học :
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> 1, KiÓm tra: (5’) </b>
Định nghĩa về hai đại lợng tỉ lệ thuận
2 .Bài mi :
<b>HĐ3: Tính chất 20</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung của ?
4/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv
+Tìm hệ số tỉ lệ (dựa vào y = k.x)
+T×m y2 = ? , y3 = ? , y4 = ? (biÕt k = 2)
+ <b>?</b>
<b>4</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
(hệ số tỉ lệ)
Gv:Giải thích thêm về sự tơng ứng của x1 và
y1 ; x2 và y2 ;...
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
thun SGK/53
Hs:Đọc 2 tính chất vài lần
Gv:Ghi bng dng tng quát của 2 tính chất
và đặt câu hỏi:
- Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tơng ứng của
chúng ln khơng đổi chính là số nào?
(hệ số tỉ lệ)
- Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4/SGK để minh hoạ
cho 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
Hs:Suy nghÜ – Thảo luận nhóm và trả lời
VD:
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>6</b>
<b>,</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
hoặc
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>HĐ4: Luyện tập 15</b>
Gv:Cho Hs làm bài 2/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
1.Tính chất
<b>?4. Biết x và y tỉ lệ thuận</b>
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12
a)Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
y1 = k.x1 hay 6 = k.3 k = 2
VËy hƯ sè tØ lƯ lµ 2
b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = k.x3 = 2.5 = 10
y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c) <b>2</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
(chÝnh lµ hƯ sè tØ lƯ)
* TÝnh chÊt : SGK/53
* Nếu x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì :
+ <i><b>k</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>...</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
+
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
2.Lun tËp
Bµi 2/54SGK
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 - 4 - 10
Gv:Cho Hs làm bài 3/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
Gv:Cho Hs làm bài 4/SGK
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo
kết quả
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha v hai i lợng tỉ lệ thuận
- Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
Gi¶i
a) 7,8
b) Hai đại lợng m và V có tỉ lệ thuận với
nhau vì hệ số K = 7,8
Bµi 4 sgk :
Gi¶i
NÕu z=k y vµ y= h x => z =k h x
<b>4, Híng dÉn häc ë nhµ 1’</b>
Về nhà xem lai bài đã học , học thuộc bài
Làm bài tập SBT
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>Tiết 25: Một số bài toán về</b>
<b> đại lợng tỉ lệ thuận</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Khắc sâu định nghĩa, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận
- Kĩ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ
lệ
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị
-GV: Bảng phụ+ sgk
- HS :Bảng nhỏ+sgk
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
- Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận
- Cho bảng sau:
t - 2 2 3 4
s 90 - 90 -135 -180
<b>Các khẳng định sau đúng hay sai</b>
S và t là hai đại lợng tỉ lệ thuận
S tØ lÖ thuËn víi t theo hƯ sè tØ lƯ lµ - 45
t tØ lƯ thn víi S theo hƯ sè tØ lƯ lµ
<b>45</b>
<b>1</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>t</b></i>
2.Bµi míi:(36’)
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài tốn 20’</b>
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung đề bài
toán 1 và hỏi Hs
Bài toán cho biết điều gì? Hỏi điều gì?
Hs:Đọc đề bài và trả lời tại chỗ
Gv: Khối lợng và thể tích của chì là hai đại lợng
nh thế nào?
Gv:NÕu gäi khèi lỵng của hai thanh chì lần lợt là
m1(g) và m2(g) thì ta có tỉ lệ thức nào? m1 và m2
có quan hệ gì?
Hs: Suy nghĩ Trả lời
(
<b>17</b>
<b>12</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
vµ m2 – m1 = 56,5)
Gv:Vậy làm thế nào để tìm đợc m1;m2
Hãy ghi kết quả vào bảng nhỏ
Gv: Kiểm tra các kết quả của Hs sau đó cht li
vn v ghi bng li gii
Gv:Yêu cầu Hs tìm cách giải khác
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?1/SGK
Hs:Thảo luận và làm bài theo 4 nhãm
Gv:Hớng dẫn 4 nhóm cùng phân tích đề bài để
làm Để có
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
vµ m1 + m2 = 222,5 (g)
Gv: Kiểm tra và chữa bài 4 nhóm sau đó chốt lại
cách giải 2 bài tốn trên
- Ta phải xác định đợc m và v là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận
- Từ đó sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để giải
Hs:T×m cách giải khác
Gv:Cho Hs c chỳ ý trong SGK
<b>H2: Tỡm hiểu bài toán 10’</b>
Gv:Đa tiếp đề bài toán 2 lên bảng phụ và yêu cầu
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm bài theo nhóm cùng bàn
Gv+Hs :Cùng chữa bài vài nhóm
Gv:Chèt lại cách giải của bài
- ỏp dng nh lớ Tng ba góc trong một tam
giác”
- ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
<b>H§3: Lun tËp 6’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 5/ SGK
Hs:Tìm hiểu đề bài – Suy nghĩ – Trả lời tại ch
<b>1.Bài toán 1:</b>
Cho V1 = 12cm3<sub> ; V2 = 17cm</sub>3
m2 – m1 = 56,5 (g)
Hái: m1 = ? (g) ; m2 = ? (g)
<b>Bài giải:</b>
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
chì là m1 (g) vµ m2 (g)
Vì khối lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>11,3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>56</b>
<b>12</b>
<b>17</b>
<b>12</b>
<b>17</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
VËy m1 = 11,3. 12 = 135,6(g)
m2 = 11,3. 17 = 192,1(g)
Tr¶ lêi: Hai thanh chì có khối lợng là
135,6(g) và 192,1(g)
<b>?1. Cho V1 = 10cm</b>3<sub> ; V2 = 15cm</sub>3
m1 + m2 = 222,5 (g)
Hái : m1 = ? (g) ; m2 = ? (g)
<b>Bài giải:</b>
Gọi khối lợng tơng ứng của hai thanh
kim loại là m1 (g) vµ m2(g)
Vì khối lợng và thể tích của vật thể là 2
đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>8,9</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>222</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>m</b></i>
VËy m1 = 8,9. 10 = 89 (g)
m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)
Tr¶ lêi: Hai thanh kim loại nặng là
135,6(g) và 192,1(g)
*Chú ý: SGK
<b>2.Bài toán 2:</b>
<b>Bài giải</b>
Theo bài ra ta có
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b><sub>B</sub></b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
và <i><b>A</b></i><i><b>B</b></i><i><b>C</b></i><b>1800</b>
áp dụng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>30</b>
<b>6</b>
<b>180</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
ˆ
ˆ
ˆ
<b>3</b>
ˆ
<b>2</b>
ˆ
<b>1</b>
ˆ
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i> <sub>Từ đó</sub>
<b>0</b>
<b>30</b>
ˆ<sub></sub>
<i><b>A</b></i> ; <i><b>B</b></i>ˆ<b>600</b> ; <i><b>C</b></i><b>900</b>
Vậy: Số đo các góc của tam giác ABC là
300<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 90</sub>0
3.Lun tËp
<b>Bµi 5/55SGK</b>
có giải thích rõ ràng
Gv:Gợi ý
Da vo tớnh cht ca đại lợng tỉ lệ thuận để giải
thích
3.Cđng cè:(2’)
Gv:Để giải đợc các bài toán về đại lợng tỉ lệ
thuận ta phải dựa vào đâu?
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
b) x và y không tỉ lệ thuËn v×:
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
Hay
<b>9</b>
<b>90</b>
<b>6</b>
<b>72</b>
<b>5</b>
<b>60</b>
<b>2</b>
<b>24</b>
<b>1</b>
<b>12</b>
Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Häc bµi
- Xem lại lời giải các bài toán 1 và 2
- Làm các bài 6; 7; 8; 11/SGK vµ bµi 8 12/SBT
<b>Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>Lớp 7b giảng ……….tổng .. vng :</b>
<b>Tiết 26 : BàI tập</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
thuận và chia tỉ lệ.
- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải toán.
- <b>Thái độ : Thông qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài </b>
toán liên quan đến thực tế.
II.ChuÈn bÞ
-GV: B¶ng phơ.
- HS :B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
<b>Các hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
1 , Kiểm tra:(5’)
Làm bài 8/44SBT
2 .Bài mới:(35’
<b>HĐ1: Chữa bài về nhà 7’</b>
Hs2:Lên bảng trình bày lời giải của bài
Hs:Còn lại theo dõi và so sánh với bài
làm của mình rồi cho nhận xét bổ xung
Gv:Chốt
Vỡ khối lợng cuộn dây thép tỉ lệ thuận
với chiều dài nên ta dễ dàng tìm đợc x
và y
<b>H§2: Lµm bµi tËp míi28’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
7/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs dự đoán xem ai nói đúng và
có giải thích
Hs:Suy nghÜ – Trả lời tại chỗ
<b>1.Chữa bài về nhà</b>
<b>Bài 6/55SGK</b>
Cho biết 1mét dây nặng 25 gam
a)Giả sử x mét dây nặng y gam
y = 25x
b)Biết cuộn dây nặng 4,5kg = 4500g
x = 4500 : 25 = 180
Vậy cuộn dây dài 180 mét
<b>2.Làm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 7/56SGK</b>
Vì khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên:
áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ thuận ta có:
<i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
Gv:Chốt và đặt câu hỏi
- Khi làm mứt thì khối lợng dâu và đờng
là 2 đại lợng có quan hệ nh thế nào?
- Hãy áp dụng tính chất của đại lợng tỉ
lệ thuận Ngời nói đúng
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 8/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Cho Hs thảo luận theo nhóm cùng
bàn tỡm ra li gii
Hs:Đại diện vài nhóm nêu cách giải
Các nhóm còn lại cùng theo dõi và cho
ý kiÕn bæ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra sau đó
sửa sai và trình bày lời giải lên bảng.
Qua đó nhắc nhở Hs việc chăm sóc và
bảo vệ cây trồng là góp phần bảo về mơi
trờng xanh, sạch, đẹp.
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi 9/SGK
Hs:Cùng tìm hiểu đề bài và đa ra cách
giải theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang bài
lên gắn
Hs:C¸c nhãm nhận xét chéo nhau
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn lêi gi¶i
mÉu
Hs:Các nhóm quan sát lời giải mẫu và
đối chiếu với bài nhóm mình rồi sửa lại
chỗ sai cho đúng
Gv:Nêu câu đố ở bài 11/SGK
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách cho Hs
quan sát đồng hồ để bàn và hỏi :
Kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay
bao nhiêu vòng? kim giây quay bao
nhiêu vòng ?
Hs:Quan sát Trả lời
3.Củng cố:(3)
Hs:Nhắc lại
- nh ngha i lng t l thuận
- Tính chất đại lợng tỉ lề thuận
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
x = <b>3,75</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
Vậy bạn Hạnh nói ỳng.
<b>Bi 8/56SGK</b>
Gọi số cây phải trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là x, y, z
(x, y, z
N*<sub>).</sub>Vì số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên theo bài
ra ta có:
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>96</b>
<b>24</b>
<b>36</b>
<b>28</b>
<b>32</b>
<b>36</b>
<b>28</b>
<b>32</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
Từ đó : x = 32 : 4 = 8
y = 28 : 4 = 7
z = 36 : 4 = 9
Vậy: Số cây phải trồng và chăm sóc của các lớp
7A, 7B, 7C lần lợt là
8 cây, 7 cây, 9 cây.
<b>Bài 9/56SGK</b>
Gi khi lng (kg) ca ni ken, kẽm và đồng lần
l-ợt là a, b, c (a,b,c > 0)
Theo bµi ra ta cã:
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
vµ a + b + c = 150
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>7</b>
<b>20</b>
<b>150</b>
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>13</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
Từ đó: a = 3.7,5 = 22,5
b = 4.7,5 = 30
c = 13.7,5 = 97,5
Vậy: Khối lợng ni ken, kẽm, đồng lần lợt là
22,5kg ; 30kg ; 97,5kg
<b>Bµi 11/56SGK</b>
Kim giê quay 1 vòng thì kim phút quay 12 vòng.
Kim phút quay 1 vòng thì kim giây quay 60
vòng.
Vậy khi kim giờ quay 1 vòng thì kim phút quay
12 vòng, kim giây quay 12.60 = 720 (vòng)
4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận
- Làm bài 10/SGK, bài 13 17/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
Tiết 27: <b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.Mục tiêu
- Kin thc: Hc sinh bit đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại
lợng tỉ lệ nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- Kĩ năng: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không? Biết cách
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
- Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế.
II.Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.KiĨm tra:(4’)
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Viết dạng tổng quát.
2 Bài mới
<b>HĐ1: Tìm hiểu định nghĩa 20’</b>
Gv:Cho Hs ôn lại đại lợng tỉ lệ nghịch đã học ở
Tiểu học. Sau đó yêu cầu Hs làm ?1/SGK
Hs:Cïng thùc hiƯn theo sù gỵi ý của Gv và thảo
luận rồi ghi kết quả vào b¶ng nhá
Gv:Gọi đại diện vài em đọc kết quả từng câu
Gv:Ghi bảng kết quả từng câukhi đã sửa sai và
yêu cầu Hs hãy rút ra nhận xét sự giống nhau
giữa các công thức trên
Hs:Quan sát – Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv:Giới thiệu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và nhấn mạnh
y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay x.y = a
Gv:Yêu cầu Hs lµm tiÕp ?2/SGK
Lập cơng thức liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và trả lời vào bảng nhỏ
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv:Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì
x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Điều
này có gì khác với đại lợng tỉ lệ thuận?
Hs:§äc chó ý /SGK
<b>H§3:Lun tËp 15’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 12/SGK
1Hs :Đọc to bi
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xét chéo bài
nhau
Gv:Sa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
13/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ụ trng cho ỳng
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>?1. a)Diện tích hình chữ nhật</b>
S = x.y = 12cm2<sub> </sub><sub></sub> <sub> y = </sub>
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
b)Lợng gạo trong tất cả các bao lµ
x.y = 500kg y =
<i><b>x</b></i>
<b>500</b>
c)Quãng đờng đi đợc của một vật vật
chuyển động đều là
v.t = 16km v =
<i><b>t</b></i>
<b>16</b>
*NhËn xÐt:
Điểm giống nhau của các công thức trên
là: Đại lợng này bằng một hằng số chia
cho i lng kia
<b>*Định nghĩa: SGK</b>
Nếu y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay x.y = a th× y tØ lƯ
nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a
<b>?2. y tØ lƯ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ </b>
– 3,5
y =
<i><b>x</b></i>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
th× x =
<i><b>y</b></i>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>3</b>
<b>VËy: x cịng tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ </b>
sè tØ lƯ – 3,5
*Chó ý: SGK
<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 12/58SGK</b>
Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên
a)Từ y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
hay a = x.y = 8.15 =120
b) y =
<i><b>x</b></i>
<b>120</b>
c) Khi x = 6 y = <b>20</b>
<b>6</b>
<b>120</b>
Khi x = 10 y = <b>12</b>
<b>10</b>
<b>120</b>
Gv:Gỵi ý
Dựa vào cột 6 tỡm h s a
1Hs:Lờn bng in
Hs:Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét bổ
xung (Nếu cần)
.
<b>3, Củng cố:(5)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha, tớnh cht ca 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
<b>Bµi 13/58SGK</b>
Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
x 0,5 -1,2 <b>2</b> <b>-3</b> 4 6
y <b>12</b> <b>-5</b> 3 -2 1,5 <b>1</b>
4, Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Häc vµ lµm bµi 14; 15/SGK vµ bµi 18 22SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b>TiÕt 28: Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.Mục tiêu
Kin thc: Hc sinh bit c cụng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ
lệ nghịch
Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- Kĩ năng: Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng? Biết cách
tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ
và giá trị tơng ứng của đại lợng kia
- Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế.
II.Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ.+SGK
- HS :Bảng nhỏ +SGK
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.KiĨm tra:(4’)
Nêu định nghĩa, tính chất của hai đại lng t l
nghch ?
<b>2 Bài mới:</b>
<b>HĐ2: Tính chất 20</b>
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và ghi kết
quả từng câu vào bảng nhỏ
Gv:Yờu cu i din và nhóm mang bài lên gắn
Gv+Hs:Cùng chữa bài các nhóm
Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch
Hs:So sánh với 2 tính chất của đại lợng tỉ l
thun
Gv:Yêu cầu nêu rõ điểm giống và khác nhau
của từng tính chất
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
<b>HĐ3:Luyện tập 15</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sn bi 14/SGK
1Hs :c to bi
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ theo 4 nhóm vào
bảng nhỏ
Hs:Đại diện 4 nhóm mang bài lên gắn
Gv:Cho các nhóm lần lợt nhận xét chÐo bµi
nhau
Gv:Sửa sai và chốt lại lời giải các nhóm sau đó
ghi bảng lời giải mẫu
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
15/SGK
Hs:Suy nghĩ tìm cách điền vào ô trống cho đúng
Gv:Gợi ý
Dựa vào ct 6 tỡm h s a
1Hs:Lờn bng in
Hs:Còn lại cïng lµm vµ cho ý kiÕn nhËn xÐt bỉ
.
<b>3, Củng cố:(5)</b>
Hs: Nhắc lại
- nh ngha, tớnh cht của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch
x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5
y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12
a) V× x1.y1 = a a = 2.30 = 60
b) y2 = 60 : 3 = 20
y3 = 60 : 4 = 15
y4 = 60 : 5 = 12
c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
(b»ng hÖ sè tØ lÖ)
*TÝnh chÊt : SGK
Nếu y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch thì
+) x1.y1 = x2.y2 = ... = xn.yn = a
+)
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>3. Luyện tập</b>
Bài tập 14 sgk
Giải
Gi s công nhận là x và số việc làm là y
. Vì năng suất làm việc của mỗi ngời là
nh nhau nên số côngh nhân tỉ lệ vứi số
ngày , do đó ta có cơng thức tổng qt ;
y= a/x theo điều kiện thì , khi x= 35 thì
y= 168 nên thay vào ta tính đợc a :
a=35 .168 =58880
Do đod khi x= 28 thì y= 58880/ 28 =
210
28 cơng nhân đó xây ngơ nhà ú ht 210
ngy
Bài 15 sgk
a) tớch xy l hằng số ( bằng số giơI một
ngày máy cầy hết cánh đồng ) nên x và y
tỉ lệ nghich với nhau
b) vì tổng x+y là hằng số ( bằng số trang
của quyển sách ) chứ khơng phải tích xy
là một hằng số nên xvà y không phảI là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch
4, Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 29: </b>
<b>Một số bài toán đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Học xong bài này học sinh cần phải biết cách làm các bài toán
cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Kĩ năng : Biết cách trình bày lời giải của bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chn bÞ
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ +sgk
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1.KiĨm tra:(4’)
Nêu định nghĩa, tính chất ca hai i lng t
l nghch
2Bài mới:
<b>HĐ1: Tìm hiểu bài toán 1 . 15</b>
Gv:a ra bng ph cú ghi sẵn đề bài toán
1/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Hớng dẫn Hs cùng phân tích để tìm ra
cách giải
- Ta gọi vận tốc mới và cũ của ô tô lần lợt là
V2 và V1 (km/h). Thời gian tơng øng cđa vËn
tèc lµ t2 vµ t1 (h). H·y tóm tắt bài rồi lập tỉ lệ
thức của bài to¸n.
- Từ đó tìm t2
Gv:Nhấn mạnh
Vì v và t là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa 2 giá trị bất kì của đại lợng này bằng
nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tơng ứng của đại
l-ợng kia
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài tốn 2 20’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Hs: Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Gỵi ý
+) Gọi số máy của 4 đội lần lợt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy) ta có điều gì
+)Số máy và số ngày có quan hệ với nhau
nh thế nào?
+) áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch ta có các tích nào bằng nhau
+)Biến đổi các tớch ú thnh dóy t s bng
nhau
<b>Bài toán1:</b>
<b>Túm tt + Lời giải</b>
Ơ tơ đi từ A đến B với
VËn tốc là v1thì thời gian là t1
Vận tốc là v2thì thêi gian lµ t2
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>t</b></i>
Mà t1 = 6 ; v2= 1,2v1
D đó
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<i><b>v</b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b>t</b></i> = 1,2
t2 =
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
= 5
Vậy: Nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ
A đến B hết 5 gi.
<b>Bài toán 2</b>
<b>Bài giải:</b>
Gi s mỏy ca bn i lần lợt là
x1; x2 ; x3 ; x4 (máy)
Ta cã : x1+ x2 + x3 + x4 = 36
V× số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc nên ta có :
4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4
Hay
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<i><b>x</b></i>
VD : 4x1 =
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
+)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để tìm x1; x2 ; x3 ; x4
Hs:Cïng thùc hiƯn lần lợt theo từng gợi ý
của Gv
Gv:Qua bi toỏn 2 ta thấy đợc mối quan hệ
giữa “Bài toán tỉ lệ nghịch” và “Bài toán tỉ lệ
thuận”
NÕu y tỉ lệ nghịch với x thì y tỉ lệ thuận víi
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
v× y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
= a.
<i><b>x</b></i>
<b>1</b>
VËy: NÕu x1; x2 ; x3 ; x4 tØ lƯ nghÞch víi các
số 4; 6;10;12 thì x1;x2;x3 ; x4 tỉ lệ thn víi
c¸c sè
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>6</b>
<b>1</b>
;
<b>10</b>
<b>1</b>
;
<b>12</b>
<b>1</b>
Hs: Chó ý nghe Hiểu
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn
?/SGK
Hs: Cùng làm bài theo sự dẫn dắt
của Gv
Gv: ỏp dụng công thức liên hệ giữa 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận và công thức liên hệ giữa 2
đại lng t l nghch
Hs: Trình bày tại chỗ vào bảng nhỏ theo
nhóm cùng bàn
Gv+Hs: Cùng chữa bài vài nhãm
3.Cđng cè:(4’)
Gv:Cho Hs
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất của 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận, 2 đại
lỵng tØ lƯ nghÞch
- Viết đới dạng cơng thức rồi so sánh
ta cã :
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>x</b></i>
=
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<i><b>x</b></i>
= <b>60</b>
<b>60</b>
<b>36</b>
<b>36</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
Từ đó x1 =
<b>4</b>
<b>1</b>
.60 = 15
x2 =
<b>6</b>
<b>1</b>
.60 = 10
x3 =
<b>10</b>
<b>1</b>
.60 = 6
x4 =
<b>12</b>
<b>1</b>
.60 = 5
Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15 (máy);
10(máy); 6(máy); 5(máy)
<b>?. a) x vµ y tØ lƯ nghÞch </b> x =
<i><b>y</b></i>
<i><b>a</b></i>
y vµ z tØ lƯ nghÞch y =
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
x = <i><b>b</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b>
(cã d¹ng x = k.z)
VËy x tØ lƯ thn víi z
b) x vµ y tØ lƯ nghịch x =
<i><b>y</b></i>
<i><b>a</b></i>
y và x tỉ lệ thuËn y = b.z
x =
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>.</b> hay x.z = <i><b>b</b></i>
hc x =
<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
VËy x tØ lƯ nghÞch víi z
4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Xem lại cách giải bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Ôn đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch
- Lµm bµi 16 23/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng .. vắng ……:</b>
<b> TiÕt 30: bàI tập</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố các kiến thức về
đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch(về định nghĩa và tính chất).
- Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
mang tính thực tế nh bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động....
II.Chuẩn bị
- GV: B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
1.Kiểm tra: Kiểm tra 15’
2.Bµi míi:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
H§ 1 : lun tËp 25’
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập1
Hs:Quan sát kĩ đề bài – Thảo luận theo
nhóm cùng bàn
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng điền (mỗi
nhóm điền 1 bng)
Hs: Các nhóm còn lại theo dõi và cho ý kiÕn
nhËn xÐt, bæ xung
Gv:Chốt lại vấn đề
Phải dựa vào công thức liên hệ giữa 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để tìm hệ số tỉ
Hs: Nghe – HiĨu
Gv: Cho Hs lµm tiÕp bµi 19/SGK
Hs:Cùng đọc nhỏ và tóm tắt đề bài theo sự
gợi ý của Gv
- Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lợng tỉ lệ
<b>Bài1: Hãy chọn số thích hợp trong </b>
các số - 1; - 2; - 4; - 10; - 30; 1; 2;
3; 6; 10 để điền vào ô trống trong 2
bảng sau:
<i><b>Bảng1</b></i>: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5
y - 4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>
<i><b>Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b></i>
nghịch
x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5
y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>6</b>
<b>Bài 19/61SGK.</b>
nghịch
- Tìm x
Hs: Các nhóm lập tỉ lệ thức vào bảng nhóm
Gv: Kiểm tra bài các nhóm
Hs:Các nhóm tìm tiếp x và thông báo kết
quả
3.Củng cố:(3)
Gv:Chốt lại toàn bài
+ gii c các bài toán về đại lợng tỉ lệ
thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch ta phải:
- Xác định đúng quan hệ giữa 2 đại lợng
- Lập đợc dãy tỉ số bằng nhau (hoặc tích
bằng nhau) tơng ứng
- áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để
giải.
x mét vải loại II giá ađ<sub>/m</sub>
Vỡ s một vi mua đợc và giá tiền 1
mét vải là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
nên:
<b>100</b>
<b>85</b>
<b>85</b>
<b>51</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>x</b></i>
x =
<b>85</b>
<b>100</b>
<b>.</b>
<b>51</b>
= 60 (m)
Vậy: Với cùng số tiền có thể mua
đợc 60 mét vải loại II
4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Ôn bài
- Lµm bµi 20 23/SGK; bµi 28,29 34/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 31: </b>
<b>Hàm số</b>
I.Mục tiêu
- Kin thc: Hc sinh bit c khái niệm hàm số
- Kĩ năng: Nhận biết đợc đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức)
Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- Thỏi : Tp suy lun
II.Chun b
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.Kiểm tra:(4’)
Phát biểu định nghĩa, tính chất của đại
l-ợng tỉ lệ thuận, đại ll-ợng t
lệ nghịch
2.Bài mới:(35)
<b>H1: Một số ví dụ về hàm số15</b>
Gv:Trong thực tiễn và trong toán học ta
thờng gặp các đại lợng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi ca cỏc i lng
khỏc.
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵnVD1
Hs:Đọc bảng và cho biết
Theo bng ny nhit trong ngày cao
nhất khi nào? thấp nhất khi nào?
Gv:§a tiÕp ví dụ 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?1/SGK
1.Một sè vÝ dơ vỊ hµm sè
*VD1: Nhiệt độ T (0<sub>C) tại các thời điểm t</sub>
(giờ) trong cùng 1 ngày đợc cho trong
bảng sau:
t (giê) 0 4 8 12 16 20
T (0<sub>C) 20 18 22</sub> <sub>26 24 21</sub>
*VD2: SGK/63
Gv:Gọi 1Hs lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng làm bài và ghi kết quả
vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
Gv:Đa tiếp ví dụ 3 lên bảng phụ
Hs:Đọc và thực hiện ?2/SGK
Gv:Yêu cầu Hs làm bài tại chỗ và thông
báo kết quả
Hs: Đọc kết quả
Gv:Ghi kt qu vo bng sau khi ó sa
sai cho Hs (nu cn)
Gv:Nhìn vào bảng ë VD1 em cã nhËn
xÐt g×?
Hs: Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra bảng
phụ cú ghi sn nhn xột/ SGK
Vậy: Hàm số là gì: phần 2/SGK
<b>H 2: Khái niệm hàm số 10</b>
Gv:Đa khái niệm hàm số/SGK lên bảng
phụ và lu ý cho Hs
Để y là hàm số của x cần có các ®iỊu
kiƯn sau:
+ x và y đều nhận các giá trị số
+Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+Với mỗi giá trị của x khơng thể tìm
đ-ợc nhiều hơn 1 giá trị tơng ứng của y
Gv:Giới thiệu tiếp cho Hs phn chỳ ý
/SGK
Hs: Nhắc lại phần chú ý vài lần
Gv: Xét hàm số y = f(x) = 3x. H·y tÝnh
f(1) = ? ; f(-5) = ? ; f(0) = ?
XÐt hµm sè y = g(x) =
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
. H·y tÝnh
g(2) = ? ; g(- 4) = ?
Hs: Lµm bµi theo nhãm cïng bµn vµ
thông báo các kết quả trên bảng nhỏ
Gv:Chữa bài cho Hs
<b>HĐ3: Lun tËp 10’</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn bi
24/SGK
Hs:Đọc bài và trả lời có giải thích
Gv:Nhấn mạnh
Với mỗi giá trị của x có 1 giá trị tơng
ứng của y
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 25/SGK
3Hs: Lên bảng lần lợt tính
f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = ? f(1) = ? f(3) = ?
Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ và so
sánh kết quả
Gv:Chữa bài cho Hs
<b>3 Củng cố:(4)</b>
Gv: - Khi nào thì đại lợng này đợc gọi
là hàm số của đại lợng kia?
- LÊy vÝ dơ vỊ hµm sè
V(m3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
m (g) <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b> <b>31,2</b>
*VD3: SGK/63
<b>?2.</b>
v(km/h) 5 10 25 50
t(h) <b>10</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b>
*NhËn xÐt: SGK
+ T lµ hµm sè cđa t
+ m lµ hµm số của V
+ t là hàm số của v
<b>2. Khái niêm hàm số : SGK/63</b>
* Chú ý: SGK/63
<b>3.Luyện tập</b>
<b>Bài 24/63SGK</b>
x - 4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y 16 9 4 1 1 4 9 16
Đại lợng y có là hàm số của đại lợng x vì
với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tơng
<b>Bµi 25/63SGK</b>
Cho hµm sè y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>
Ta cã:
+) f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = 3.(
<b>2</b>
<b>1</b>
)2 <sub>+ 1 = 3.</sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
+ 1 = 1
<b>4</b>
<b>3</b>
4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một
- Lµm bµi 26 30/ SGK
- <b>Tiết 30 : Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng: 17/12/2007</b></i>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số
của đại lợng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)
- Thái độ : Học sinh tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và
ngợc lại
II.ChuÈn bÞ
- Thầy:Bảng phụ
- Trò : Bảng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
2.Kiểm tra:(4’)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Làm bài 26/64SGK
3.Bµi míi:(35’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Nhận biết hàm số theo bảng</b>
cho tríc
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
27/64SGK
Hs:Quan sát cả 2 bảng a và b sau đó trả
lời có giải thích
Gv:Nếu có hãy viết cơng thức liên hệ
gia 2 i lng x v y
Hs:Viết công thức vào bảng nhỏ
Gv:Có nhận xét gì về các giá trị của y?
y có là hàm số của đại lợng x khơng?
Nếu có thì đây là hàm gì? Tại sao?
Hs:Quan sát bảng Suy nghĩ và trả lời
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra
<b>Hot ng2: Nhn bit hm số qua cơng </b>
thức đã cho
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sn bi
28/64SGK
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bàn
Gv+Hs:Cùng chữa bài
Gv:Cho Hs làm tiếp bài 29/SGK
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
Gv:Chữa 1 s bi i din
<b>Dạng1:Nhận biết hàm số theo bảng cho </b>
<i><b>tr-íc.</b></i>
<i><b>Bµi 27/64SGK</b></i>
a)
x -3 -2 -1
<b>2</b>
<b>1</b> 1 2
y -5 -7,5 -15 30 15 7,5
Đai lợng y có là hàm số của đại lợng x vì y
phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi
giá trị của x chỉ có một giá trị tơng ứng của
y.
C«ng thøc: Tõ x.y = 15 y =
<i><b>x</b></i>
<b>15</b>
VËy: y và x tỉ lệ nghịch với nhau
b)
x 0 1 2 3 4
y 2 2 2 2 2
Y lµ mét hµm hằng. Vì với mỗi giá trị của x
chỉ có một giá trị tơng ứng của y bằng 2.
<b>Dạng2: Nhận biết hàm số qua công thức</b>
<i><b>Bài 28/64SGK</b></i>
Cho hàm số y = f(x) =
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
a) f(5) =
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
f(-3) =
<b>3</b>
<b>12</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
30/SGK và hỏi Để trả lời đợc bài tập này
ta phải làm thế nào?
Hs:Ta ph¶i tÝnh f(-1); f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) và f(3) rồi đối
chiếu với các kết quả đã cho ở đề bài
Hs:làm bài và tră lời tại chỗ
Gv:Đa tiếp đề bài 31/SGK lên bảng phụ
và đặt câu hỏi:
BiÕt x tÝnh y nh thÕ nµo vµ ngợc lại ?
Hs:Từ y = <i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>2</b>
3y = 2x
VËy x =
<b>2</b>
<b>3</b><i><b>y</b></i>
<b>Hoạt động 3:Nhận biết hàm số qua sơ đồ</b>
Gv:Giới thiệu cho Hs cách cho tơng ứng
bằng s ven.
Giải thích cho Hs rõ a tơng ứng víi
m,...; b t¬ng øng víi p,...
Gv:Lu ý cho Hs
T¬ng øng xÐt theo chiỊu x
tíi y
Hs:Quan sát kĩ 2 sơ đồ và trả lời có giải
thích
x -6 - 4 -3 2 5 6 12
F(x)=
<i><b>x</b></i>
<b>12</b>
-2 -3 - 4 6
<b>5</b>
<b>12</b> 2 1
<i><b>Bµi 29/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = x2<sub> – 2</sub>
f(2) = 22<sub> – 2 = 2 f(-1) = (-1)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
-1
f(1) = 12<sub> – 2 = -1 f(-2) = (-2)</sub>2<sub> – 2 = </sub>
2
f(0) = 02<sub> – 2 = -2</sub>
<i><b>Bµi 30/64SGK</b></i>
Cho hµm sè y = f(x) = 1 – 8x
a) f(-1) = 9 §óng
V× f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9
b) f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = - 3 Đúng
Vì f(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = 1 – 8.(
<b>2</b>
<b>1</b>
) = - 3
c) f(3) = 25 Sai
V× f(3) = 1 – 8.3 = - 23
<i><b>Bµi 31/65SGK</b></i>
Cho hàm số y = <i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>2</b>
. Điền số thích hợp
vào ô trống trong bảng sau:
x - 0,5 -3 0 4,5 9
y
<b>3</b>
<b>1</b>
-2 0 3 6
<b>Dạng3: Nhận biết hàm số qua sơ đồ</b>
<i><b>Bài tập a)</b></i>
Có biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá trị
của x ta chỉ xác định đợc một giá trị tơng
ứng của y
b)
Khơng biểu diễn một hàm số vì với mỗi giá
trị của
4.Cñng cè:(4’)
- Khi nào thì đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
- Kĩ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng
kia không? theo (công thức, bảng , sơ đồ)
5.Dặn dò <i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1)</b></i>
- Lµm bµi 36 43/SBT
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 32: </b>
<b>Mặt phẳng toạ độ</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Học sinh thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác
định vị trí của một điểm trên mặt phẳng
- Kĩ năng : Biết vẽ hệ trục toạ độ
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó
<b>- Thái độ : Học sinh thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích </b>
học tốn
II.Chn bÞ
- GV : Bảng phụ + Bản đồ địa lí Việt Nam
- HS : Bảng nhóm +SGK
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1 KiĨm tra:(4’)
Lµm bµi 36/48SBT
2 .Bài mới:(36’)
<b>HĐ1: Đặt vấn đề 9’</b>
Gv: Đa bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng và
giới thiệu
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí đợc xác định
bởi 2 số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ
Hs: Đọc toạ độ của một im khỏc
Gv:Cho Hs quan sát chiếc vé xem phim (hình
15/SGK) và hỏi
Em hÃy cho biết trên vé số ghế H1 cho ta biết
điêug gì?
Hs:Quan sát Trả lời tại chỗ
Gv:Chốt lại các ý kiến của Hs và giải thích lại
cho Hs rõ hơn
Gv:Trong toỏn hc xỏc nh vị trí của 1
điểm trên mặt phẳng ngời ta dùng 2 số. Vậy
làm thế nào để có 2 số đó? Đó là nội dung
phần học tiếp theo
<b>HĐ2 : Mặt phẳng toạ độ 10’</b>
Gv:Giới thiệu mặt phẳng toạ độ và hớng dẫn
Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Hs:Nghe Gv giới thiệu hệ toạ độ Oxy sau đó
vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo hớng dẫn của Gv
Gv:Sau khi Hs vẽ xong hệ trục toạ độ Oxy thì
giới thiệu tiếp cho Hs nắm đợc
- Trục tung
- Trục hoành
- Gốc toạ độ
- Mặt phẳng toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình và u cầu
Hs nhận xét hệ trục toạ độ Oxy của một bạn
vẽ đúng hay sai?
<b>H Đ3: Toạ độ của một điểm trong mặt </b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
*VD1: SGK/65
Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:
1040<sub> Đ (kinh độ)</sub>
80<sub> B (vĩ độ)</sub>
*VD2: SGK/65
Số ghế H1
- Ch÷ H chØ sè thø tù cña d·y ghÕ
(d·y H).
- Sè 1 chØ sè thø tù cña ghÕ ghi trong
d·y (ghÕ sè1)
<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>
0 x
+ Trục toạ độ: Ox, Oy
+Trục hoành(hoành độ):Ox(ngang)
+Trục tung (tung độ): Oy (đứng)
+ Gốc toạ độ : O
+ Mặt phẳng toạ độ : Oxy
* Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục
toạ độ đợc chọn bằng nhau (nếu
khơng nói gì thêm)
<b>phẳng toạ độ10’</b>
Gv:Yêu cầu Hs vẽ hệ trục toạ độ Oxy sau đó
lấy điểm P ở vị trí tơng tự nh hình 17/SGK rồi
thực hiện các thao tác nh SGK và giới thiệu
cặp số
(1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu : P(1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P
Số 3 gọi là tung độ của điểm P
Gv:Nhấn mạnh
Khi kí hiệu toạ độ của một điểm bao giờ
hoành độ cũng viết trớc, tung độ viết sau
Gv:Hãy biểu diễn tiếp trên hệ trục toạ độ Oxy
các điểm Q(- 2; 2) và E(3; - 2)
2Hs:Lên bảng biểu diễn
Hs:Còn lại cùng biểu diễn vào vở
Gv:Kim tra và uốn nắn cách vẽ cho Hs cả
lớp.Sau khi Hs vẽ xong thì Gv hỏi thêm
Hãy cho biết hoành độ và tung độ của các
điểm Q và E
Hs:Trả lời tại chỗ
<b>HĐ4: Luyện tập 7</b>
Gv:a ra bng ph có ghi sẵn đề bài 32/SGK
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2:Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào bảng nhỏ và
cho nhận xét bổ xung
3.Củng cố:(3)
Hs:Nhc lại một số khái niệm về hệ trục toạ
độ, toạ độ của một điểm
<b>4.Lun tËp</b>
<b>Bµi 32/67SGK</b>
a) M(- 3; 2) , N(2; - 3)
P(0; - 2) , Q(- 2; 0)
b) TRong mỗi cặp điểm M và N; P và
Q hoành độ của điểm này bằng tung
độ của điểm kia và ngợc lại
4 - Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Häc bµi
- Lµm bµi 33 38/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> TiÕt 32: </b>
<b>Lun tËp</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm
- Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí
của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết
tìm toạ độ của một điểm cho trớc.
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận khi vẽ hệ trục toạ độ
II.Chuẩn bị
- GV B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học :
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1.KiĨm tra:(4 )</b>’
<b>Lµm bài 33/67SGK</b>
<b>2.Bài mới:(35 )</b>
<b>HĐ1: Tổ chức luyện tập 39 </b>
Gv:Yờu cầu Hs đọc và trả lời bài tập
34/SGK
Hs:§äc – Suy nghĩ Trả lời
<b>Bài 34/68SGK</b>
a) Mt im bt kỡ trên trục hồnh có tung độ
bằng 0
Gv:Minh hoạ trên hệ trục toạ độ
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 20/SGK
và u cầu Hs hãy tìm toạ độ các đỉnh của
1Hs:Lên bảng thực hiện
Hs:Còn lại cùng thực hiện vào vở
Gv:Lu ý Hs
Khi vit toạ độ của một điểm thì hồnh độ
viết trớc, tung độ viết sau
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng
Gv:Ghi bảng bi 36/SGK
1Hs:Lờn bng thc hin
Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở
Gv:Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Hs:Trả lời cã gi¶i thÝch
Gv:Hớng dẫn Hs cách vẽ hệ trục toạ độ
Oxy trong trờng hợp này một cách khoa
học, đẹp
Gv:Đa ra tiếp bảng phụ có ghi sẵn đề bài
37/SGK
Hs: Thực hiện lần lợt từng yêu cầu của bài
Hs1: Lên bảng thực hiện câu a
Hs2: Lên bảng thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng làm bài vào vở
Gv:Lu ý Hs cách vẽ hệ trục toạ độ Oxy sao
cho khoa hc, p
Gv:HÃy nối các điểm A, B, C, D, O. Có
nhận xét gì về 5 điểm này
Đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu kĩ về phần
này
<b>HĐ2: Bài to¸n thùctÕ</b>
Gv:u cầu Hs đọc và quan sát hình 21 bi
38/SGK
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và ghi
câu trả lời vào bảng nhỏ
Gv:Yờu cu i din vi nhúm mang bi lờn
gn
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét, bổ xung
Gv:Chốt và chữa bài cho Hs
3 Củng cố:(4)
Hs:Đọc mục Có thể em cha biết SGK/69
Gv:Nh vậy- Để chỉ một quân cờ đang ở vị
những kí hiệu nào? Và cả hai bàn cờ có bao
nhiêu ô?
bằng 0
<b>Bài 35/68SGK</b>
Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là:
A(0,5; 2), B(2; 2), C(2; 0), D(0,5; 0)
Toạ độ các đỉnh của tam giác PRQ là:
P(-3; 3), R(-3; 1), Q(-1; 1)
<b>Bài 36/68SGK</b>
Tứ giác ABCD là hình vuông
<b>Bài 37/68SGK</b>
Hm s y đợc cho trong bảng sau
a)
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
Các cặp giá trị tơng ứng (x, y) của hàm số trên
là
(0; 0), (1; 2), (2; 4), (3; 6), (4; 8)
<b>Bµi 38/68SGK</b>
4 –<b> Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài 45 50/SBT
- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm sè y = ax (a 0)
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b ging .tng 29 vng ..</b>
<b>Tiết 33: </b>
<b>Đồ thị cđa hµm sè y = ax (a </b><b> 0)</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc khái niệm độ thị của hàm số, đồ thị của
hàm số y = ax (a 0)
- Kĩ năng : Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
- Thái độ : Học sinh thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn v trong
nghiờn cu hm s
II.Chuẩn bị
- GV:Bảng phụ
- HS :B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1 .KiĨm tra:(4’)
Thùc hiƯn ?1/49/SGK
2 . Bµi míi:(35’
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm đồ thị của hàm số</b>
<b>10’</b>
Gv:Giữ lại phần kiểm tra bài cũ để vào bài mi
Gv:Bn va thc hin xong ?1.
Các điểm A, B, C, D, E biểu diễn các cặp số
của hàm sè y = f(x)
Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị hàm số y =
f(x) đã cho.
Vậy: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
Hs:Đọc phần định nghĩa SGK/69
Gv:Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta
phải thực hiện những bớc nào?
Hs:Suy nghĩ – Trả lời
Gv:Chốt lại vấn đề
- Trớc hết vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm
biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số
<b>HĐ2 : Tìm hiểu dạng của đồ thị của </b>
<b>hàm số y = ax (a </b><b> 0) 15’</b>
Gv:XÐt hµm sè y = 2x cã dạng
y = ax với a = 2
- Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x, y)? (có
vô số cặp số (x, y))
- Chớnh vỡ hm s có vơ số cặp số (x, y) nên ta
khơng thể liệt kê đợc hết các cặp số của hàm
s
Hs:Thực hành ?2/SGK theo nhóm cùng bàn
<b>1. Đồ thị của hàm số là gì?</b>
?1.
a) (-2;3), (-1;2), (0;-1), (0,5;1), (1,5;-2)
b)
Tập hợp biểu diễn các cặp số nh trên gọi là
đồ thị của hàm số y = f(x)
Nh vậy: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>VD1:Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong ?1</b>
<b>2. Đồ thị của hàm số y = ax (a </b><b> 0)</b>
<b>?2. Cho hàm số y = 2x</b>
a)
x -2 2 0 -1 1
vào bảng nhỏ
Gv:Gi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
Hs:Các nhóm cịn lại cùng theo dõi và bổ xung
ý kiến
Gv:NhÊn m¹nh
Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y =
2x cùng nằm trên 1 đờng thẳng qua gốc toạ độ
Hs:Nhắc lại kết luận về dạng của đồ thị của
hàm số y = ax (a 0) và trả lời ?3/SGK
Gv:Cho Hs thực hành tiếp ?4/SGK
- Tù chän điểm A
- Nêu nhận xét
Hs:Thực hành tiếp ví dụ 2/SGK
Gv:HÃy nêu các bớc giải
Hs:Suy ngh Tr li
Gv:Cht li vn đề
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Xác định thêm 1 điểm thuộc đồ thị hàm số
khác điểm 0
Ch¼ng h¹n A(2, -3)
- Vẽ đờng thẳng OA, đờng thẳng đó là đồ thị
của hàm số y = -1,5x
1Hs:Lªn bảng thực hành
Hs:Còn lại cùng thực hành vào vở
<b>HĐ3: Luyện tập 10</b>
Gv:Ghi bảng bài 41/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gỵi ý sau
Gv: - Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị hàm số y =
f(x) nếu y0 = f(x0)
- XÐt A(
<b>3</b>
<b>1</b>
; 1). Ta thay x =
<b>3</b>
<b>1</b>
vµo y = -3x
y = 1
Vậy: A đồ thị hàm số y = -3x
Tơng tự xét điểm B, C
Hs:Làm bài tại chỗ và cho biết kết quả
Gv:Ghi bng kết quả của điểm B và điểm C sau
khi đã sa sai
3 Củng cố:(4)
- Đồ thị của hàm số là gì?
- th ca hm s y = ax (a 0) là đờng nh
thế nào?
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0) ta
cần thực hiện
b)
Ngời ta đã chứng minh đợc rằng :
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
<b>?3. Để vẽ đợc đồ thị của hàm số y = ax (a </b>
0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ
thị
<b>?4. Hs tù lµm vµo vë</b>
<b>NhËn xÐt: SGK/71</b>
<b>VD2: Vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x</b>
<b>Giải: - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy</b>
- Với x = 2 ta đợc y = -3,
điểm A(2; -3) thuộc đồ thị hàm số
y = -1,5x. Vậy đờng thẳng OA là đồ thị
của hàm số đã cho
2
0
-3
3.Lun tËp
<b>Bµi 41/72SGK</b>
Cho hµm sè y = -3x
* XÐt ®iĨm A(
<b>3</b>
<b>1</b>
; 1)
Víi x =
<b>3</b>
<b>1</b>
y = -3.(
<b>3</b>
<b>1</b>
) = 1
Vậy điểm A đồ thị hàm số y = -3x
* Xét điểm B(
<b>3</b>
<b>1</b>
; -1)
Víi x =
<b>3</b>
<b>1</b>
y = 1.
Vậy điểm B đồ thị hàm số y = -3x
những bớc nào?
4. –<b> Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)</b>
- Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
- Làm bài 39 43/SGK
Lớp 7a giảng <b>……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
TiÕt 34:
<b>BµI tËp</b>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức:Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số
y = ax (a 0)
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra
điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
- Thái độ : Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
II.Chuẩn bị
-GV :B¶ng phơ
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.Kiểm tra:(5’)
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đờng
nh thế nào?
- Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x và y = -2x
trên cùng một hệ trục toạ độ
phÇn t nào?
2 Bài mới:(35)
<b>HĐ1: Chữa bài về nhà 13</b>
Gv:Ghi bng bài 39/SGK và yêu cầu
Hs1: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đồ thị của
hàm số y = x
Hs2: Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
Hs3: Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x
Hs4: Vẽ đồ thị của hàm số y = - x
Hs: Còn li cựng v vo v
Gv:Gợi ý cho Hs cách vẽ
Mi một đồ thị hãy xác định toạ độ của 1
Gv:Sau khi 4 Hs vẽ xong cho Hs lớp nhận
xét về sự đúng, sai của các bạn
Gv:Hãy cho biết đồ thị của các hàm số y =
3x và y = x nằm ở góc phần t thứ mấy? Đồ
thị nằm trong góc phần t thứ 2 và thứ 4 là
đồ thị của những hàm số nào?
Hs:Quan s¸t – Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Chốt lịa vấn đề bằng cách cho Hs tr li
nhanh bi 40/SGK
<b>HĐ2:Làm bài tập mới 17</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 26 và
yêu cầu của bài 42/SGK
Hs1:ng ti ch c to im A và nêu
cách tính hệ số a
Hs2:Lên bảng tìm tung độ và đánh dấu
điểm B trên đồ thị khi biết hồnh độ bằng
<b>2</b>
<b>1</b>
Hs3:Lên bảng tìm hồnh độ và đánh dấu
Hs:Còn lại làm bài tại chỗ vào vở và nhận
xét bài trên bảng
Gv:a tip bi 44/SGK lên bảng phụ và
yêu cầu
Hs:Lµm bµi theo nhãm cïng bàn vào bảng
nhỏ
Gv:Gi i din 1 nhúm lờn bng trình bày
Hs:Các nhóm theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv:Kiểm tra bài các nhóm sau đó chốt lại
vấn đề và nhấn mạnh cho Hs cách sử dụng
đồ thị để từ x tìm y và ngợc lại từ y tìm x
<b>HĐ3: Bài đọc thêm 5’</b>
Gv:Cho Hs tự đọc phần đọc thêm trong
SGK và cho biết dạng của đồ thị hm s y =
<b>1.Chữa bài về nhà</b>
<b>Bài 39/71SGK</b>
V trờn cựng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị
của các hàm số :
a) y = x A(1; 1)
3
2
1
-2 0 1
-2
<b>2.Lµm bµi tËp míi</b>
<b>Bµi 42/72SGK</b>
2
1
--2
-1
a)A(2; 1) .Thay x = 2; y = 1 vào công thức
y = a x ta đợc 1 = a.2 a =
<b>2</b>
<b>1</b>
b) §iĨm B(
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>;</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
)
c) §iĨm C(- 2; -1)
<b>Bµi 44/73SGK</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a 0) l ng nh th no?
3.Cng c:(4)
Hs:Nhắc lại
- Dng ca thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Cách xác định hệ số a khi biết toạ độ của
một điểm
- Cách xác định điểm thuộc hay không
thuộc đồ thị của hàm số
y = 0 x = 0
y = 2,5 x = - 5
Đồ thị của hàm số y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a 0)
Gồm 2 nhánh (2 đờng cong) sát với hệ trục
toạ độ
4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Trả lời 4 câu hỏi ôn tập chơng II/ 76SGK
- Lµm bµi 43 47/SGK
<b> Lớp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b> Tiết 35: </b>
<b>Ôn tập chơng II</b>
I.Mục tiêu
- Kin thức: Hệ thống hoá kiến thức của chơng về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị
hµm sè y = ax (a 0)
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
và xác định điểm theo toạ độ cho trớc, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0),
xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số
<b>- Thái độ:Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống và mối quan</b>
hệ giữa hình học với đại số thụng qua phng phỏp to
II.Chuẩn bị
- GV :Bảng phụ
- HS : B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
1.Kiểm tra: Kết hợp khi ơn tập
2 Bµi míi:(38’
<b>HĐ1: Ơn về đại lợng tỉ lệ thuận, đại </b>
<b>lợng tỉ lệ nghịch 18’</b>
Gv:Đặt câu hỏi để cùng Hs hồn thành
phần định nghĩa, tính chất, chú ý, ví dụ
về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lng t l
nghch
Hs:Trả lời tại chỗ theo từng yêu cÇu
cđa Gv
Gv:Ghi bảng tóm tắt phần định nghĩa
và tính chất
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tốn1 và 2
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:TÝnh hƯ sè tØ lƯ k vµ hƯ sè tØ lƯ a
Hs:TÝnh vµ thông báo kết quả tại chỗ
Gv:Sau khi tính hệ số tØ lƯ xong th× gäi
I. Ơn về đại lợng t l thun, i lng t
<b>l nghch</b>
1. Đại lợng tỉ lệ thuận
+)Định nghĩa:
y = k.x (k: hằng số 0 hay còn gọi là
hÖ sè tØ lÖ)
+)TÝnh chÊt:
a) <i><b>k</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>....</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
b)
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
;
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
; ...
2. Đại lợng tỉ lệ nghịch
+)Định nghĩa:
y =
<i><b>x</b></i>
<i><b>a</b></i>
(a: hằng số 0 hay còn gọi là hệ
số tỉ lệ)
+)Tính chất:
a) y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = ... = a
b)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
;
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
; ...
2 Hs lờn bng in vo cỏc ụ trng
Hs:Còn lại cùng tÝnh vµ cho nhËn xÐt
bỉ xung
Gv:Ghi bảng đề bài tp3
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv+Hs:Cựng cha bài vài nhóm đại
diện
Gv:NhÊn m¹nh
Phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với
với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận
với các nghịch đảo của các số đó
<b>HĐ2: .Ơn tập về khái niệm hàm số </b>
<b>và đồ th hm s 20</b>
Gv: 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ
2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
3)Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) cã
d¹ng nh thế nào?
Hs:Trả lời tại chỗ từng nội dung Gv đa
ra
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài tập1
1Hs:Đọc tại chỗ
Hs:Còn lại theo dõi, nhận xét
Gv:Ghi bng bi tập 2 và yêu cầu
Hs nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số
<b>Bài toán1: Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b>
thuận. Điền vào các ô trống trong bảng
sau:
x - 4 - 1 0 2 5
y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>- 4</b> <b>- 10</b>
<b>Bài toán 2: Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ </b>
nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng
sau
x - 5 - 3 - 2 <b>1</b> <b>6</b>
y <b>- 6</b> <b>- 10 - 15</b> 30 5
<b>Bài toán 3: Chia số 156 thành 3 phÇn</b>
a)TØ lƯ thn víi 3; 4; 6
b) TØ lƯ nghịch với 3; 4; 6
Bài giải:
a)Gọi 3 số lần lợt lµ a, b, c ta cã:
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>156</b>
<b>3</b>
<i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
Từ đó: a = 3.12 = 36 ;
b = 4.12 = 48 ; c = 6.12 = 72
b) Gäi 3 sè lÇn lợt là x; y; z . Chia 156
thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 ta phải
chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với
<b>3</b>
<b>1</b>
;
<b>4</b>
<b>1</b>
;
<b>6</b>
<b>1</b>
ta cã:
<b>208</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>156</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>
Từ đó: x =
<b>3</b>
<b>1</b>
.208 = 69
<b>3</b>
<b>1</b>
y =
<b>4</b>
<b>1</b>
.208 = 52
z =
<b>6</b>
<b>1</b>
.208 = 34
<b>3</b>
<b>2</b>
II.Ôn tập về khái niệm hàm số và đồ thị
<b>hàm số</b>
<b>1. Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng </b>
thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng
của y thì y đợc gọi là hàm số của x và x
gọi là biến số.
<b>2.Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất </b>
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng
ứng(x,y) trên mặt phẳng toạ độ.
<b>3.Đồ thị của hàm số y = ax (a </b> 0) là một
đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
4.Bµi tËp
<b>Bài1:Đọc toạ độ các điểm sau:</b>
A(2; -2); B(- 4; 0); C(1; 0); D(2; 4);
E(3; -2); G(0; -2); H(- 3; -2)
<b>Bài 2: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ </b>
thị các hàm số sau:
a) y = - x ; b) y =
<b>2</b>
<b>1</b>
x ; c) y =
<b>-2</b>
<b>1</b>
x
a) y = - x : A(2; -2)
b) y =
<b>2</b>
<b>1</b>
Gv:Đa tiếp đề bài tập 3 lên bảng phụ
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề bài
Gv:Làm thế nào để tính đợc tung độ
của điểm A và hoành độ của điểm B ?
Hs:Suy nghĩ- Tr li ti ch
Gv:Yêu cầu Hs tính nhanh tại chỗ vào
bảng nhỏ và thông báo kết quả
Gv:Ghi bng cỏch tính x và y sau đó
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) khi nào?
Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi
Một điểm thuộc đồ thị của hàm số
y = f(x) nếu có hồnh độ và tung độ
thoả mãn cụng thc ca hm s
<b>Cng c:(5)</b>
Gv:Hệ thống lại toàn bé kiÕn thøc
ch-¬ng II
c) y =
<b>-2</b>
<b>1</b>
x : C(2; -1)
2
1
<b> -2 -1 1 2</b>
<b> -1</b>
<b> </b>
<b> -2</b>
<b>Bài 3:Giả sử A và B là 2 điểm thuộc đồ thị </b>
hàm số
y = 3x + 1
a)Tung độ của điểm A là bao nhiêu nếu
hồnh độ của nó bằng
<b>3</b>
<b>2</b>
b)Hồnh độ của điểm B là bao nhiêu nếu
tung độ của nó bng (- 8)
<b>Bài giải:</b>
a)Thay
<b>3</b>
<b>2</b>
vào công thức ta có :
y = 3.
<b>3</b>
<b>2</b>
+1 y = 3
Vậy tung độ của điểm A là 3
b)Thay y = (- 8) vào công thức ta có : - 8
= 3x + 1 x = -3.
Vậy hoành độ của điểm B là (- 3)
4. Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài
tËp trong ch¬ng
- Tiết sau ôn tập học kì
Lớp 7a giảng <b>……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 37: </b>
<b>Ôn tập học kì I</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực
- K năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính
giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết
- Thái độ:Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh
II.Chuẩn bị
- GV: B¶ng phơ
- HS :B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
1 KiĨm tra: Kết hợp khi ôn tập
2 Bài mới:(38)
<b>HĐ1: Ôn số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>biểu thức số 19</b>
Gv:Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có thể biểu diễn
thập phân nh thế nào? Số vô tỉ là gì? Số thực
là gì
Trong tp hp R các số thực ta đã biết những
phép toán no?
Hs:Suy nghĩ trả lời
Gv:Treo bảng ôn tập các phép toán
Hs:Nhắc lại 1 số quy tắc phép toán trong
bảng
Gv:Yêu cầu Hs thực hiện 1 số các phép tính
Hs1:Lên bảng thực hiện câu a
Hs2:Thực hiện câu b
Hs:Còn lại cùng thực hiện theo nhóm cùng
bàn vào bảng nhỏ
Gv:Gi i din vi nhúm nhn xột bi trờn
bng
Hs3:Thực hiện tại chỗ câu c
Hs:Còn lại cùng theo dõi nhận xét, bổ xung
Gv:Sau khi Hs làm xong Gv chỉ trên lời giải
và chốt lại vấn đề
- CÈn thËn vỊ dÊu
- §a vỊ cïng một loại (nên đa về dạng phân
số) cho dƠ tÝnh
- TÝnh nhanh (nÕu cã thĨ)
Gv:Gäi tiÕp 3 Hs khác lên bảng làm bài tập 2.
Mỗi Hs làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn
vào b¶ng nhá
Gv:Quan sát, kiểm tra việc làm bài của Hs
sau đó chữa một số bài đại diện
Gv:Chốt lại vấn đề cho Hs nhớ
- Cần thực hiện phép tính theo đúng thứ tự
- Những số hạng có 2 dấu nên áp dụng quy
tắc bỏ ngoặc để lấy 1 dấu
<b>H§2: ¤n tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau, </b>
<b>t×m x 19</b>
Gv: - Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tỉng qu¸t cđa tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau
Hs:Thùc hiện tại chỗ từng yêu cầu Gv đa ra
Gv:Gọi 2Hs lên bảng làm bài tập 1. Mỗi Hs
làm 1 câu
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ theo nhóm 2
ngêi
Gv+Hs:Cùng chữa vài bài đại diện
Gv:Chốt lại vấn đề
- §Ĩ cho dễ tìm x coi 0,25x là a, coi 3 lµ b,
<b>6</b>
<b>5</b>
lµ c, coi 0,125 lµ d
- ¸p dơng
<i><b>d</b></i>
<i><b>bc</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi tËp 2
Hs:C¸c nhóm làm bài tại chỗ và thông báo kết
quả
Gv:Ghi bng các kết quả Hs đa ra và nói
trong các kết quả đó, kết quả nào đúng thì
chúng ta cựng theo dừi cỏch lm
1Hs:Nêu cách làm tại chỗ
Gv:Ghi bng lời giải sau khi đã đợc sửa sai
Hs:Tìm kết quả đúng trong các kết quả trên
+ Sè h÷u tØ : Q
+ Sè v« tØ : I
+ Sè thùc : R
+ Bảng ôn tập các phép toán trong R
+ Các quy tắc phép toán trong R
- Luỹ thừa
- Định nghĩa căn bậc hai
<b>Bài1: Thực hiện các phép toán sau</b>
a) - 0,75. <b>2</b>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
b) <b>24,8</b> <b>75,2</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>2</b>
<b>,</b>
<b>75</b>
<b>.</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
<b>8</b>
<b>,</b>
<b>24</b>
= <b>.</b> <b>100</b> <b>44</b>
<b>25</b>
<b>11</b>
c)
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
= <b>0</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>0</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
a) <b>5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
= <b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
=
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
c) <b>2</b><b>2</b> <b>36</b> <b>9</b> <b>25</b> = 4+6 3 +5 =12
<b>2. Ôn tỉ lệ thức, dÃy tỉ sè b»ng nhau, </b>
<b>t×m x</b>
+ TØ lƯ thøc :
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
<i><b>bc</b></i>
<i><b>ad</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
+ Tính chất dÃy tỉ số bằng nhau:
<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>d</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>Bài1: Tìm x trong tØ lÖ thøc</b>
a) (0,25x) : 3 =
<b>6</b>
<b>5</b>
: 0,125
0,25x =
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>3</b> : 0,125
0,25x = 20
x = 80
b) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x =
<b>15</b>
<b>,</b>
<b>1</b>
<b>69</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>.</b>
= - 5,1
Gv:Chốt lại vấn đề
- Nhí thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
x nÕu x 0
- ¸p dơng <i><b>x</b></i> =
- x nếu x < 0
3 .Củng cố:(5)
Gv:Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa ôn
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<i><b>x</b></i>
x =
<b>15</b>
<b>1</b>
<b>:</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
= - 5
b) <b>2</b><i><b>x</b></i> <b>1</b> <b>1</b><b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b><i><b>x</b></i>
Ta cã: 2x – 1 = 3 hc 2x – 1 = - 3
2x = 4 2x = - 2
x = 2 x = - 1
VËy : x = 2 hc x = - 1
c) - 8 - <b>1</b> <b>3</b><i><b>x</b></i> = 3
<i><b>x</b></i>
<b>3</b>
<b>1</b> = 5
Ta cã: 1 – 3x = 5 hc 1 – 3x = - 5
- x =
<b>3</b>
<b>4</b>
- x = - 2
x =
<b>3</b>
<b>4</b>
x = 2
4 Híng dÉn häc ë nhµ:(1’)
- Ôn tập kiến thức và các dạng bài tập đã ôn
Tiết sau ôn tập tiếp các kiến thức còn lại của phần học kì I
Lớp 7a giảng <b>……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TiÕt 38 :</b>
<b>Ôn tập học kì I</b>
I.Mục tiêu
- Kin thức: Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị
hàm số y = ax (a 0)
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng về giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc,
không thuộc đồ thị của hàm số
- Thái độ: Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống
II.Chuẩn bị
- GV : B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Các hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni dung</b>
1.Kiểm tra:(Kết hợp khi ôn tập
2.Bài mới:(38)
<b>H1: ễn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng</b>
<b>tỉ lệ nghịch 23’ </b>
Gv:Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với
nhau? Cho ví dụ.
Hs: Tr¶ lêi tại chỗ
Gv: Khi no 2 i lng y v x tỉ lệ nghịch với
Hs: Tr¶ lêi tại chỗ
Gv:Treo bng ụn tp v i lng t l thun, i
lng t l nghch
Hs:Quan sát bảng ôn tập và trả lời câu hỏi của
Gv
Gv:Nhấn mạnh với Hs về tính chất khác nhau
của 2 tơng quan này
Gv:a ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1
Hs:Đọc và túm tt bi
Gv:Gọi 1 Hs lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
<b>1. ễn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng </b>
<b>tỉ l nghch</b>
+ Đại lợng tỉ lệ thuận
+ Đại lợng tỉ lệ nghịch
<b>Bài tập1: Biết cứ 100kg thóc thì cho 60kg </b>
gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg
cho bao nhiêu kg gạo?
<b>Tóm tắt: Khối lợng của 20 bao thóc là:</b>
60kg.20 = 1200kg
100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
<b>Bài giải:</b>
Vỡ s thúc v go l 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên ta có :
<b>100</b>
<b>60</b>
<b>.</b>
<b>1200</b>
<b>60</b>
<b>1200</b>
<b>100</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
x = 720kg
Gv+Hs:Cùng chữa bài trên bảng
Gv:Đa tiếp đề bài tập 2 lên bảng phụ
Hs:Đọc và tóm tắt đề bài
Gv:Cùng 1 cơng việc là đào con mơng, số ngời
và thời gian làm là 2 đại lợng quan hệ nh thế
nào?
Hs:Suy nghÜ – Tr¶ lêi
Gv:Gäi Hs2 lên bảng làm bài
Hs:Còn lại làm bài theo nhóm 2 ngêi
Gv:Gọi đại diện vài nhóm nhận xét và chữa bài
trên bảng
<b>HĐ2: Ôn tập về đồ thị hàm số 15 </b>’
Gv:Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là
2 đại lợng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số
y = ax (a 0) có dạng nh thế nào?
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
Gv:Ghi bảng lần lợt từng yêu cầu của bài tập 1
lên bảng
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bµn
Gv:Kiểm tra bài làm của vài nhóm sau đó chữa
bài cho Hs
.
3 Củng cố:(5)
Gv: Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức cơ bản
vừa ôn
<b>Bi tp2: o mt con mơng cần 30 </b>
ng-ời làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 ngng-ời
thì thời gian giảm đợc mấy giờ? (Giả sử
năng suất làm việc của mỗi ngời nh nhau v
khụng i)
<b>Tóm tắt:</b>
30 ngời làm hết 8 giờ
40 ngời làm hết x giờ
<b>Bài giải:</b>
Vỡ s ngi v thi gian hoàn thành là 2 đại
lợng tỉ lệ nghịch nên ta có:
<b>40</b>
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>30</b>
<b>8</b>
<b>40</b>
<b>30</b>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> = 6 (giê)
Vậy thời gian làm giảm đợc
8 – 6 = 2 (giờ)
<b>2. Ôn tập về đồ thị hàm số</b>
<b>+)Đồ thị hàm số y = ax (a </b><b> 0) là một </b>
<b>đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ</b>
+)Bµi tËp: Cho hµm sè y = -2x
a)Biết điểm A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số
y = -2x. Tính y0
Ta thay x = 3 và y = y0 vào công thức
y = -2x ta đợc y0 = - 2.3 = - 6
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm
số y = -2x hay không? Tại sao?
Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x ta
đ-ợc y = - 2.1,5 = -3 ( 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số
y = -2x
c) Vẽ đồ thị hàm số
y = -2x M(1; -2)
1
0
-2
4. Híng dÉn học ở nhà:(1)
- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I và «n tËp ch¬ng II/SGK
- Làm lại các dạng bài tập
<b>Lp 7a giảng ……….tổng 28 vắng ……:</b>
<b> Lớp 7b giảng ……….tổng 29 vắng ……:</b>
<b>TuÇn 18.</b>
<b>Tiết 40 : Trả bài kiểm tra học kì</b>
<b> (Phần i s)</b>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về : Giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép
tính về số hữu tỉ (cộng, trừ, nhân, chia và căn bậc hai), tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
- Kĩ năng: Rèn cho học sinh có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào
Sưa cho häc sinh nh÷ng sai lầm hay mắc phải
- Thái độ: Có ý thức tiếp thu để tránh mắc sai lầm về sau khi làm bài
II.Chuẩn bị
- Thầy: Đề bài + Bảng phụ + Đáp án
- Trò : Bài kiểm tra
III.Cỏc hot ng dy v học:(45’)
1.Tổ chức:(1’)
2.KiĨm tra: Kh«ng
3.Bµi míi:(38’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
Gv:Yêu cầu Hs xem lại phần bài
làm của mình trong bài kiểm tra
(phần trắc nghiệm khác quan)
xem mình làm đúng đợc mấy cõu,
sai my cõu. Ti sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình về những câu cô giáo ghi sai
ở trong bµi
Gv:Tập hợp tất cả các ý kiến của
Hs vừa nêu ra sau đó chốt lại vấn
đề bằng cách chỉ cho Hs những
câu hay mắc phải sai lầm nh:
Câu 1(a): Do cha nắm vững quy
tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Hs:Nhắc lại cách tính giá trị tuyệt
đối của một số hữu t
Câu 1(b): Do cha nắm chắc quy
-ớc a0<sub> = 1 ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
Hs:Nhắc lại quy ớc a0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
và các công thức tính luỹ thừa cđa
mét sè h÷u tØ
Câu 2: Do Hs cha nắm đợc dạng
của đồ thị hàm số y = ax
(a 0)
Hs:Nhắc lại dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a 0)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu1) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm đợc. Tại sao?
I/Trắc nghiệm khách quan
<i><b>Câu 1:</b></i>
a)Kt qu no sau õy l khơng đúng.
A. <b>x</b> = 0 thì x = 0
B. <b>x</b> =
<b>3</b>
<b>2</b>
th× x =
<b>3</b>
<b>2</b>
C. <b>x</b> = 1,35 th× x = 1,35
D. <b>x</b> = 0,42 th× x = 0,42
<b>Câu trả lời đúng : B</b>
b) Giá trị của ( - 15,347)<i><b>0</b><b><sub> lµ :</sub></b></i>
A. 0 B. – 15,347
C. 1 D. Một kết quả khác
<b>Câu trả lời đúng : C</b>
<i><b>Câu 2: Đồ thị của hàm số y = ax (a </b></i> 0)
<b>Phần điền : mt ng thng i qua</b>
II/Trắc nghiệm tự luận
<i><b>Câu 1: </b>Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)</i>
a)
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>,</b>
<b>0</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kiến và chốt lại vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu2) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm đợc. Tại sao?
Hs: Đa ra ý kiến thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kiến và chốt lại vấn
đề bằng cách ghi bảng cách tính
và chỉ ra cho Hs do cha nắm chắc
tính chất cơ bản của tỉ lệ thức nên
khơng tìm đợc x và cịn do cha
nhớ đợc định nghĩa căn bậc 2 của
1 số a không âm nên tìm x cịn
thiếu 1 giá trị âm (- 30)
Gv:Yêu cầu Hs xem tiếp phần bài
làm tự luận của mình (câu5) xem
đã làm đợc phần nào, phần nào
cha làm đợc. Tại sao?
Hs: §a ra ý kiến thắc mắc của
mình
Gv:Tp hp ý kin v cht lại vấn
đề bằng cách đa ra bảng phụ có
ghi sẵn lời giải mẫu
Hs:Quan sát lời giải mẫu và i
chiu vi bi ca mỡnh
Gv:Chỉ trên lời giải mẫu và nêu ra
những chỗ Hs còn mắc sai lầm
khi trình bày bài
=
<b>21</b>
<b>16</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>21</b>
<b>5</b>
<b>23</b>
<b>27</b>
=
<b>2</b>
<b>1</b>
= 1 + 1 +
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2 +
<b>2</b>
<b>1</b>
= 2
<b>2</b>
<b>1</b>
b) <b>.</b> <b>8</b>
<b>3</b>
<b>13</b>
<b>.</b>
<b>1000</b>
<b>375</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>375</b>
<b>,</b>
<b>0</b> <b>3</b>
= <b>.</b> <b>8</b> <b>13</b>
<b>8</b>
<b>13</b>
<b>8</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>13</b>
<b>.</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<i><b>Câu 2: </b>Tìm x biết</i>
<b>x</b>
<b>60</b>
<b>15</b>
<b>x</b>
x .x = (- 15).(- 60)
x2<sub> = 900</sub>
x = 30 hoặc x = - 30
a) <b>0,01</b> <b>0,25</b> = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) <b>9,5</b>
<b>2</b>
<b>19</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>20</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>100</b>
<i><b>C©u 4: </b>ViÕt díi d¹ng an</i>
a) <b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
b) <b>7</b> <b>8</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>:</b>
<b>4</b> <sub></sub>
<i><b>Câu 5: </b>Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ </i>
<i>của đội, ba chi đội 7a, 7b, 7c đã thu đợc </i>
<i>tổng cộng 480 kg giấy vụn, biết rằng số </i>
<i>giấy vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ </i>
<b>Bµi gi¶i:</b>
Gọi số giấy vụn thu đợc của các chi đội 7a,
7b, 7c lần lợt là a, b, c (kg).
Theo đề bài ta có:
<b>8</b>
<b>c</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
vµ a + b + c = 480
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã
<b>8</b>
<b>c</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
= <b>20</b>
<b>24</b>
<b>480</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>20</b>
<b>9</b>
<b>a</b>
a = 20.9 = 180
<b>20</b>
<b>7</b>
<b>b</b>
b = 20.7 = 140
<b>20</b>
c = 20.8 = 160
Số giấy vụn thu đợc của 3 chi đội lần lợt là :
180 (kg); 140 (kg); 160 (kg)
Đáp số: 7a thu đợc 180 (kg)
7b thu đợc 140 (kg)
7c thu đợc 160 (kg)
4.Củng cố:(5’)
Gv:Nhận xét, đánh giá giờ trả bài
Đọc trớc bài Thu thập số liệu thống kê Tần số
<b>Tuần 20.</b>
<b>Chơng III</b>: Thống kê
<b>Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê</b>
<b>Tần số</b>
<i><b>Ngày giảng: 18/1/2008</b></i>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung).Biết xác định và diễn tả đợc
dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ “Số các giá trị
- Kĩ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số
của một giá trị.Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu
thập đợc qua điều tra.
<i><b>-</b></i> <i><b>Thái độ : Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn </b></i>
<i><b> giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống.</b></i>
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
III.Cỏc hot ng dy và học:(45’)
1.Tổ chức:(1’)
2.KiĨm tra: Kh«ng
3.Bµi míi:(39’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1:Đặt vấn đề:Thống kê là </b>
gì?
Gv:Giíi thiƯu nh trong SGK/4 råi vµo
bµi míi
<b>Hoạt động2: Thu thập số liệu, bảng </b>
Gv:Treo b¶ng 1; 2/4+5SGK
Hs:Quan sát 2 bảng và đọc tồn bộ
phần 1/SGK sau đó trả lời các câu hỏi
sau
Gv:H·y thống kê điểm của tất cả các
bạn trong lớp qua bài kiểm tra học kì I
Hs:Thống kê theo nhóm trên bảng
nhỏ
<b>Hot ng3:Tỡm hiu du hiu</b>
Gv:Gii thiu cho Hs hiểu rõ các
thuật ngữ và kí hiệu của các thuật ngữ
Dấu hiệu (X), đơn vị điều tra, giá trị
của dấu hiệu (x) số c ác giá trị của
du hiu (N)
Hs:Minh hoạ qua các ví dụ (theo các
c©u hái trong SGK)
<b>Hoạt động4:Tần số của mỗi giá trị</b>
Gv:Hớng dẫn Hs đa ra định nghĩa tần
số của một giỏ tr
Gv:Hớng dẫn Hs các bớc tìm tần số
theo cách hợp lí nhất
+Quan sỏt dóy v tỡm cỏc s khác
nhau trong dãy, viết tất cả các số đó
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
+Tìm tần số của từng số bằng cách
đánh dấu vào số đó trong dóy ri m
v ghi li
Hs:Đọc phần chú ý/SGK
Gv:Nhấn mạnh
Khụng phải trong trờng hợp nào kết
quả thu thập đợc khi điều tra cũng là
các số
<b>Hoạt động5:Luyện tập</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 5/SGK
Hs:Quan s¸t Thảo luận theo nhóm
cùng bàn
Gv:Gi i din vi nhúm tr li ti
ch
Hs:Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và ghi
Hs:Các nhóm cùng theo dõi và sửa sai
1
9
12
10
7
<b>1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống </b>
<b>kê ban đầu.</b>
<i><b>VD: Khi iu tra v s cõy trng đợc của </b></i>
một lớp trong dịp phát động phong trào
“Tết trồng cây” ngời điều tra lập bảng 1
(bảng phụ)
+Thu thập số liệu:Việc làm của ngời điều
tra về vấn đề đợc quan tâm
+Bảng số liệu thống kê ban đầu:Các số
liệu trên đợc ghi lại trong 1 bảng.
<b>2.DÊu hiÖu</b>
a)Dấu hiệu, đơn vị điều tra
<b>?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số </b>
cây trồng đợc của mỗi lớp
+Dấu hiệu:Vấn đề hay hiện tợng mà ngời
điều tra quan tâm tìm hiểu (kí hiệu X;
Y...)
+ở bảng 1 dấu hiệu X là số cây trồng đợc
của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đợn vị
điều tra
<b>?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra</b>
b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
<i><b>dấu hiệu</b></i>
+ Giá trị của dấu hiệu:Số liệu ứng với
mỗi đơn vị điều tra (kí hiu x)
+DÃy giá trị của dấu hiệu: Kí hiệu N
<b>?4. DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã tÊt c¶ 20 giá </b>
trị
<b>3.Tần số của mỗi giá trị</b>
<b>?5. Cú 4 s khác nhau trong cột số cây </b>
trồng đợc đó là : 30 ; 35; 28; 50
<b>?6. Có 8 đơn vị trồng đợc 30 cây</b>
Có 2 đơn vị trồng đợc 28 cây
Có 3 đơn vị trồng đợc 50 cây
TÇn sè của giá trị: Số lần xuất hiện của
một giá trị trong dÃy giá trị của dấu hiệu
(kí hiệu n).
<b>?7. Trong dÃy giá trị của dấu hiệu ở bảng</b>
1 có 4 giá trị khác nhau
28 : 2 35 : 7
30 : 8 50 : 3
*Chú ý: SGK/7
<b>4.Luỵện tập</b>
<i><b>Bài 2/7SGK</b></i>
a)Du hiu m bạn An quan tâm là thời
gian đi từ nhà đến trờng. Dấu hiệu đó có
10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị
của dấu hiệu đó.
18 : 3 20 : 2
4.Cñng cè:(4’)
Hs: - Đọc phần đóng khung SGK/6
- Phân biệt đợc các kí hiệu X; x; N; n và hiểu đợc ý nghĩa của
từng kí hiệu đó
5.Dặn dị –<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1’)</b></i>
- Học thuộc phần đóng khung/SGK
- Ghi nhí c¸c khái niệm và kí hiệu của X; x; N; n
- Làm các bài 1; 3; 4/7; 8 SGK
<b>Tuần 21.</b>
<b>Tiết 42: Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng: 19/1/2008</b></i>
I.Mơc tiªu
- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết
trớc nh : dấu hiệu(X), giá trị của dấu hiệu(x) và tần số của chúng(n).
<i><b>-KÜ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dÊu hiƯu cịng nh tÇn sè </b></i>
và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
<i><b>Thỏi : Thy c tm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống </b></i>
<i><b> hàng ngày</b></i>
II.ChuÈn bÞ
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhá
III.Các hoạt động dạy và học:(45’)
1.Tổ chức:(1’)
2.KiÓm tra: (3’)
- ThÕ nµo là dấu hiệu? Giá trị của dấu hiệu?
- Tần số của mỗi giá trị là gì?
3.Bài mới:(37)
<i><b>Cỏc hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Chữa bài tập 3/SGK</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
bài tập 3/SGK
Hs:Quan sát tìm hiểu đề bài sau
đó trả lời từng ý vào bảng nhỏ
theo nhóm cùng bn
Gv:Lu ý Hs
Khi trình bày nên chia rõ từng
bảng và trả lời ngắn gọn
Hs:Đại diện các nhóm trình bày
lần lợt từng ý
Gv:Nhấn mạnh cần phân biệt rõ
- Số các giá trị
- Số các giá trị khác nhau
- TÇn sè cđa dÊu hiƯu
<b>Hoạt động2: Chữa bài tập 4/SGK</b>
Hs1:Đọc to bi tp 4/SGK
Hs2: Lờn bng trỡnh by
Hs:Còn lại cïng thùc hiƯn vµo vë
15’
7’
<b>Bµi 3/8SGK</b>
a)DÊu hiƯu: Thêi gian chạy 50 mét của mỗi
học sinh (nam, nữ).
b)Số các giá trị và số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu là:
<i><b>+Đối với bảng 5:</b></i>
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 5
<i><b>+Đối với bảng 6:</b></i>
- Số các giá trị là 20
- Số các giá trị khác nhau là 4
c)Đối với bảng 5:
Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,7; 8,5;
8,8
Tần số của chúng lần lợt là: 2; 3; 5; 8; 2
<i><b>+Đối với bảng 6:</b></i>
Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lợt là: 3; 5; 7; 5
<b>Bµi 4/9SGK</b>
vµ cho ý kiến nhận xét về bài của
bạn trên bảng.
<b>Hot ng3: Chữa bài tập 3/4SBT</b>
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn
bi tp 3/SBT
Hs:Quan sát kĩ bảng dấu hiệu và
trả lời
Gv:Bảng số liệu này còn thiếu gì?
Vì sao?
Cần phải lập bảng nh thế nào? Tại
sao?
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv:Hóy cho bit du hiệu của
bảng là gì? Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu và tần số của từng
giá trị ú.
Hs:Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
15
b)Số các giá trị khác nhau là 5
c)Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101;
102
Tần số của các giá trị trên theo thứ tự lần lợt
là: 3; 4; 16; 4; 3
<b>Bµi 3/4SBT</b>
Một ngời ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính
theo kw) trong 1 xóm gồm 26 hộ để làm hố
đơn thu tiền. Ngời đó ghi lại nh sau:
75 100 85 53 40 165 85 47 80
93 72 105 38 90 86 120 94 58
86 91 56 61 95 74 66 98 53
+ Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ
của từng hộ để từ đó mới làm đợc hoá đơn
+Phải lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột và
cột khác ghi lợng điện tiêu thụ tơng ứng với
từng hộ thì mới làm hố đơn thu tiền cho
từng hộ đợc
+DÊu hiƯu: Số điện năng tiêu thụ (tính theo
kw) của từng hộ.
+Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 75;
100; 85; 53; 40; 165; 47; 80; 93; 72; 105;
38; 90; 86; 120; 94; 58; 91; 56; 61; 95; 74;
66; 98
+Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt
là: 1; 1; 2; 2; 1 ;1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1
4.Cñng cè:(3’)
Hs: - Nhắc lại ý nghĩa của từng kÝ hiÖu X, x, N, n
- Kĩ năng trả lời bài tập qua bảng dấu hiệu (thống kê ban đầu)
5.Dặn dò <i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1’)</b></i>
- Häc kÜ lÝ thuyÕt ë tiÕt 41
- Lµm bµi 1; 2/SBT
- Đọc trớc bài Bảng tần số Các giá trị cđa dÊu hiƯu”
<b>Tn 21.</b>
<b>TiÕt 43: Bảng Tần số</b>
<b> Các giá trị của dấu hiệu</b>
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Hiẻu đợc bảng “Tần số” là một hình thức thu gọn có mục
đíchcủa bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị
của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Kĩ năng: Biết cách lập bảng Tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và
biết cách nhận xét.
<i><b>-Thỏi : Có ý thức chú ý đến một số cách thể hiện khác của bảng số liệu </b></i>
thống kê ban đầu
II.ChuÈn bị
- Thầy :Bảng phụ + Bảng số liệu thống kê ban đầu
- Trò :Bảng nhỏ
III.Cỏc hot ng dy và học:(45’)
1.Tổ chức:(1’)
2.KiÓm tra: (3’)
Nêu ý nghĩa của các kí hiệu X; x; N; n của bảng số liệu thống kê ban đầu
<i><b>Cỏc hot ng ca thy</b></i>
<i><b>và trò</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hot ng1: t vấn đề</b>
Gv:Đa ra 1 bảng số liệu
thống kê ban đầu với số
l-ợng lớn các đơn vị điều tra
và đặt vấn đề :
Tuy các số liệu đã viết theo
dịng và cột song vẫn cịn
rờm rà gây khó khăn cho
việc nhận xét về việc lấy
giá trị của dấu hiệu, liệu có
thể tìm đợc một cách trình
bày gọn gẽ hơn, hợp lí hơn
để nhận xét dễ hơn khơng?
Bµi míi
<b>Hoạt động2: Lập bảng </b>
“Tần s
Gv:Đa ra bảng phụ có kẻ
sẵn bảng 7 của bài 4/SGK
Hs:Quan sát và thực hiện ?
1/SGK theo mhóm cùng
Gv:- Hóy v mt khung
hỡnh ch nhật gồm 2
dòng : Dòng trên ghi lại
các giá trị khác nhau của
dấu hiệu theo thứ tự tăng
dần, dòng dới ghi các tần
số tơng ứng dới mỗi giá trị
đó.
- Sau đó Gv bổ xung vào
bên phải, bên trái của bảng
đó cho
hồn thiện và giới thiệu đó
là bảng “Tần số”
<b>Hoạt động 3: Chú ý</b>
Gv:Hớng dẫn Hs chuyển
bảng “Tần số” dạng
ngang thành bảng dọc.
Chuyển dòng thành cột
Hs:Cùng thực hành theo
h-ớng dẫn trên của Gv
Gv:Tại sao phải chuyển
bảng Số liệu thống kê ban
đầu thành bảng Tần số?
2
10
10
1. Lập bảng Tần số
<b>?1. Từ bảng 7 ta có:</b>
Giá trị(x) 98 99 100 101 102
Tần số(n) 3 4 16 4 3
Gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
hay còn gọi là bảng Tần số
+) Từ bảng 1 ta có:
Giá trị(x) 28 30 35 50
Tần số(n) 2 8 7 3 N= 20
2. Chó ý
a)Cã thĨ chun b¶ng Tần số dạng ngang
thành bảng dọc
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
Hs: Đọc phần chú ý SGK/6
<b>Hoạt động 4:Luyện tập</b>
Gv:Tổ chức cho Hs thực
hiện trị chơi tốn học theo
nội dung bài tập 5/SGK
Hs: Thực hiện theo nhóm
cùng bàn theo sự điều
khiển của Gv
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 6/SGK
Hs:Đọc kĩ đề bài và làm
bài tại chỗ vào vở
- DÊu hiƯu cđa b¶ng
- LËp bảng Tần số
- Nhận xét
+S con trong khong?
- S gia đình có bao nhiêu
15’
chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và
tiện lợi cho việc tính toán sau này.
3.Luyện tập
Bài 5/11SGK
Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TÇn
sè(n) 2 1 3 2 1 1 5 3 6 1 3 1
<i><b>Bµi 6/11SGK</b></i>
a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “Tần số”
Sè
con(x) 0 1 2 3 4
TÇn
sè(n) 2 4 17 5 2 N = 30
b)NhËn xÐt:
- Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến 4
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm
xấp xỉ 23,3%
4.Cñng cè: (3’)
Hs: - Nêu cách lập bảng Tần số
- Lợi ích của việc lập bảng Tần số
5.Dặn dò <i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1’)</b></i>
- RÌn kÜ năng lập bảng Tần số
- Lµm bµi 7; 8; 9/SGK vµ bµi 4; 5; 6/SBT
<b>Tuần 22.</b>
<b>Tiết 44: Luyện tập</b>
<i><b>Ngày giảng: /1/2008</b></i>
I.Mục tiªu
- KiÕn thøc: TiÕp tơc cđng cè cho häc sinh vỊ gi¸ trị của dấu hiệu và tần số
t-ơng ứng
<i><b>-K nng: Rèn kĩ năng lập bảng “Tần số” từ bảng số liệu ban đầu</b></i>
- Thầy :Bảng phụ
- Trò :Bảng nhỏ
III.Cỏc hot ng dy v hc:(45)
1.Tổ chức:(1’)
2.Kiểm tra: (5’)
Làm bài 5/4SBT
3.Bài mới:(35’)
<i><b>Các hoạt động của thầy và</b></i>
<i><b>trß</b></i> <i><b>G</b><b>T</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
<b>Hoạt động1: Chữa bài tập </b>
7/11SGK
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bi tp 7/SGK
1Hs:Lên bảng trình bày theo
các yêu cầu sau
- Dấu hiệu
- Số các giá trị
- Bảng Tần số
- Nhận xét
Hs:Còn lại cùng theo dõi,
14
<b>Bài 7/11SGK</b>
a)Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị là 25
b) Bảng Tần số
Tuổi
nghề(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn
sè(n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
NhËn xÐt:
nhận xét và đánh giá cho
điểm bạn
<b>Hoạt động2: Chữa bài tập </b>
8/12SGK
Gv:Cho Hs lµm tiÕp bµi
8/SGK
1Hs:Đọc to đề bài
Gv:Gäi lần lợt từng Hs trả lời
a)Du hiệu ở đây là gì? Xạ
thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng “Tần số” và rút
ra nhận xét
Gv:Ghi bảng lời giải sau khi
đã đợc sửa sai
<b>Hoạt động3:Chữa bài </b>
9/SGK
Hs:Cùng làm bài theo nhóm
cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Kiểm tra bài làm
của vài nhóm, có đánh giá
cho điểm các nhóm làm tốt,
nhắc nhở động viờn cỏc
nhúm lm cha tt
Gv:HÃy từ bảng Tần số
này viết lại bảng số liệu ban
đầu.
Bng s liu này phải có bao
nhiêu giá trị, các giá trị ú
nh th no?
Hs:Thực hiện tiếp theo nhóm
Gv+Hs:Cùng chữa bài vài
nhóm
10
11
- Giá trị có tần số lớn nhất lµ 4
- Khó có thể nói tuổi nghề của một số đơng cơng
nhân chụm vào một khoảng nào.
<b>Bµi 8/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần bắn
súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát
b) Bảng “Tần số”
§iĨm sè(x) 7 8 9 10
TÇn sè(n) 3 9 10 8 N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao
<b>Bài 9/12SGK</b>
a)Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài toán của mỗi học
sinh (tính theo phút)
Số các giá trị là 35
b) Bảng Tần số
Thời
gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè
(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
NhËn xÐt:
- Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là 10 phút
- Số bạn giải 1 bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao
4.Cñng cè: (4’)
Gv:Chốt lại vấn đề của bài
- Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu. Biết lập bảng
“Tần số” theo hàng ngang cũng nh theo hàng dọc và từ đó
- Dựa vào bảng “Tần số” viết lai đợc bảng số liệu ban đầu
5.Dặn dò –<i><b> H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :(1)</b></i>
- Ôn lại bài