Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Li 6 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.85 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn:</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>+HS nêu được các VD về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống.Xác định được điểm tựa </b>
O và các lực tác dụng lên địn bẩy đó.


+Biết sử dụng địn bẩy trong những cơng việc thích hợp.Biết thay đỏi vị trí của điểm
tựa phù hợp với yêu cầu sử dụng.


<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng lực kế để đo lực trong mọi trường hợp.
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


-Lực kế lị xo có GHĐ 2N. Khối trụ kim loại có móc. Giá đỡ có thanh ngang có đục
lỗ.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Dùng mặt phẳng nghiêng có lợi gì? Độ lớn Lực kéo phụ thuộc gì vào độ nghiêng?


+Bài tập 14.2?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1: Tạo tình huống học tập. </b>
+Nhiều cơng việc được dùng đến địn
bẩy.nó có cấu tạo như thế nào, được sử
dụng như thế nào để biết rõ ta nghiên cứu
bài này,.


HS nghe và dự đốn.
Tuỳ HS.


<b>H</b>


<b> Đ 2: (10’)Tìm hiểu cấu tạo của đ òn </b>
<b>bẩy.</b>


+Yêu cầu HS đọc SGK Quan sát H15.1
cho biết:


- Các địn bẩy có chung một điểm gì. Kí
hiệu của điểm đó là gì.


- Trọng lượng của vật cần nâng tác dụng
vào điểm nào của đòn bẩy


- Lực nâng vật tác dụng vào điểm nào


đòn bẩy.


+Yêu cầu hs trả lời câu C1


<b>I.Cấu tạo của đ òn bẩy:</b>
+HS đọc SGK nêu được:


+Điểm tựa O


+Điểm tác dụng của lực F1 là O1
+Điểm tác dụng của lực F2 là O2
HS điền được:


+ Ở H15.2: (1) là trọng lượng P (F2) của
vật.(2) là điểm tựa O (3) làlực nâng F1.
Tương tự:Ở H15.3: (4) là lực nhổ đinh


1


<i>F</i> <i>l</i><sub>1</sub> <i>O</i> <i>l</i><sub>2</sub>


1


<i>O</i>


2


<i>O</i>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(F2) của vật.(5) là điểm tựa O (6) là lực
bẩy của tay F1.


<b>H</b>


<b> Đ 3:Tìm hiểu xem đ òn bẩy giúp con </b>
<b>ng</b>


<b> ư ời làm việc dể ràng h ơ n nh ư thế </b>
<b>nào.(15’)</b>


+Quan sát H15.4.


+Hãy so sánh các khoảng cách O O1 và O
O2 ở các đòn bẩy?


+Khi thay đổi vị trí O thì các lực này thay
đổi như thế nào?


+Hãy đọc SGK cho biết Tn được làm như
thế nào? Cần đo những đại lượng nào?
+Hãy trả lời C2?


+Từ bảng kết quả hãy cho biết có thể rút
ra kết luận gì?


<b>II.</b>


<b> Đ ịn bẩy giúp con ng ư ời làm việc dễ </b>


<b>ràng h ơ n nh ư thế nào?</b>


<b>1.</b>


<b> Đ ặt vấn đ ề. </b>


+HS dự đoán: các khoảng cách O O1 và
O O2 ở các địn bẩy khơng bằng nhau.
- Nếu: +OO1 > OO2 thì F < P


+OO1 > OO2 thì F >P


*Điểm tựa O càng xa lực nào thì lực đó
càng nhỏ.


<b>2.Thí nghiệm:</b>


+Học sinh đọc SGK nêu được cách tiến
hành TN và làm TN theo nhóm.


+Ghi kết quả vào bảng 15.1
So sánh


OO2 với
OO1


Trọng
lượng của
vật: F1 = P



Cường độ
của lực kéo
vật: F2
OO2 > OO1 F1 =…N F2 =..


OO2 = OO1 F2 =..


OO2 < OO1 F2 =..


<b>3.Rút ra kết luận:</b>


+muốn nâng vật với lực nhỏ hơn trọng
lượng của vật thì phải chọn khoảng cách
từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nhr
hơn


<b>H</b>


<b> Đ 4: Vận dụng -củng cố.</b>


+Yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lời
C4,C5,C6.


+Dùng địn bẩy có lợi gì? Muốn có lợi thì
phải làm thế nào?


<b>4.Vận dụng:</b>
+C4: Tuỳ HS.


+C5: Điểm tựa chỗ mái chèo tựa vào


thuyền.


- Chỗ bánh xe.


- Chỗ đinh gắn hai lưỡi kéo.


+Ở H15.1 muốn lực kéo nhỏ cần để O2 xa
diểm O.


<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+đọc có thể em chưa biết.
+Làm bài tập 15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>+HS nêu được các VD về sử dụng ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ được lợin ích </b>
của chúng.


+Biết sử dụng rịng rọc trong những cơng việc thích hợp.
<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng lực kế để đo lực kéo của rịng rọc.
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:



-Lực kế lị xo có GHĐ 5N. Khối trụ kim loại có móc. Gía Tn, ròng rọc.1sợi dây.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu VD về việc làm có sử dụng đòn bẩy.Chỉ rõ các yếu tố của đòn bẩy?
+Cho biết đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
+bài tập 15.1,15.2?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Treo tranh H16.1


+ĐVĐ: Liệu dùng ròng rọc để dưa vật
lên có dễ hơn khơng?


HS nghe quan sát và dự đoán.
Tuỳ HS.


<b>H</b>


<b> Đ 2: (10’)Tìm hiểu cấu tạo của rịng </b>
<b>rọc.</b>



+u cầu HS đọc SGK cho biết:


+Thế nào là ròng rọc cố định? Ròng rọc
động?


+u cầu HS trả lời C1?


<b>I.Tìm hiểu về rịng rọc:</b>


+HS quan sát H16.2 nêu được:


- Ròng rọc cố định là một bánh xe có
rãnh quay quanh 1 trục.


- Rịng rọc động là một bánh xe có rãnh
quay quanh 1 trục di động.


<b>H</b>


<b> Đ 3:(15’)Tìm hiểu rịng rọc giúp con </b>
<b>ng</b>


<b> ư ời làm việc dễ dàng h ơ n nh ư thế </b>
<b>nào?</b>


+Dự đoán xem TN cần kiểm tra gì? Làm
TN như thế nào? Cần đo nhưng gì?


+Phát Dụng cụ cho các nhóm HS và u


cầu HS làm TN theo nhóm.


+GV Hướng dẫn HS mắc ròng rọc cố
định và ròng rọc động.


+Đo lực và ghi kết quả vào bảng 16.1
+Có nhận xét gì về chiều và cường độ


<b>IỈ.Ròng rọc giúp con ng ư ời làm việc dễ</b>
<b>dàng h ơ n nh ư thế nào?</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b>


+HS thảo luận để rút ra cần kiểm tra:
- Hướng của lực.


- Cường độ của lực.Khi dùng rịng
rọc và khi khơng dùng.


+HS mắc dụng cụ.Đo lực và ghi kết quả
đo vào bảng 16.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của lực kéo khi dùng ròng rọc.
+Hãy trả lời C2?C3và C4.


a)Chiều kéo trực tiếp và dùng ròng rọc
khác nhau, độ lớn như nhau.


b)Dùng ròng rọc động chiều của lực kéo
như kéo trực tiếp ( dưới lên) độ lớn lực


kéo lớn hơn.


<b>3.Rút ra kết luận:</b>


HS làm việc cá nhân trả lời C4.
a)….(1) Cố định.


b)…(2) Động.
<b>H</b>


<b> Đ 4:(10’)Vận dụng:</b>
+Hãy trả lời C5,C6,C7.


<b>4.Vận dụng:</b>


+C5: Đưa các vật nặng lên cao,múc nước
giếng..v.v.


+C6: Ròng rọc cố định có tác dụngdooir
hướng lực kéo.Rịng rọc động có tác dụng
đổi hướng lực kéo.


+C7: Ở H16.6 có lợi cả về hướng và độ
lớn của lực.


<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+ làm bài tập16SBT.
+Đọc có thể em chưa biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương .Vận dụng kiến thức đã học để giải
các bài tập và các hiện tượng có liên quan.


<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng lực kế để đo lực. Biết sử dụng cân, bình chia độ.Thước đo độ dài.
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
+HS ôn tập theo bài 17.
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Xen trong giờ.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HĐ1: (15’)Ơn tập các kiến thức đã học.
+Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
1.Nêu tên các dụng cụ dùng để đo các đại
lượng sau:



-Độ dài,Khối lượng, thể tích.lực.
2.Nêu các bước cần làm khi đo các đại
lượng sau:


-Khối lượng,độ dài, thể tích.lực.
3.Lực tác dụng lên vật có thể gây ra
những kết quả gì trên vật?


4.Thế nào là hai lực cân bằng?


5.Dùng tay ép hai đầu lò xo lại. Lực mà
lò xo tác dụng lên tay gọi là lực gì?
6.Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong các câu sau:


-7800kg/m3<sub> là………..của sắt.</sub>
-Đơn vị đo độ dài là……..kí hiệu là…….
-Đơn vị đo thể tích là …….kí hiệu là……
-Đơn vị đo lực là …….kí hiệu là……
-Đơn vị đo khối lượng là ….kí hiệu là…
7.Viết cơng thức liên hệ giữa trọng lượng
và khối lượng của cùng một vật?


8.Viết cơng thức tính khối lượng riêng
theo khối lượng và thể tích?


+Giáo viên gọi HS trả lời các câu hỏi trên


<b>I.Ôn tập:</b>



HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi của
GV.


1.Để đo độ dài ta dùng các loại thước.
Đo khối lượng dùng cân, đo thể tích dùng
bình chia độ.Đo lực dùng lực kế.


2.Để đo các đại lượng đã cho làm theo
các bước sau:


+Ước lượng đại lượng cần đo.


+Chọn dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN
phù hợp.


+Đặt dụng cụ đo đúng ( ngang bằng,
thẳng đứng).


+Đặt mắt đúng để đọc và ghi kết quả đo.
3.Lực tác dụng lên vật có thể gây ra
những kết quả là : làm thay đổi vận tốc
của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.
4.Hai lực cân bằng là hai lực có chung
điểm đặt, có độ lớn bằng nhau, cùng
phương ngược chiều.


5.Lực tay ta tác dụng lên lò xco là lực đàn
hồi.



6.Điền từ thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và chốt câu đúng cho HS.


9.Có những máy cơ đơn giản nào? Dùng
máy cơ đơn giản có lợi gì?


-Đơn vị đo thể tích là mét khối kí hiệu là
m3


-Đơn vị đo lực là niu tơn kí hiệu là N
-Đơn vị đo khối lượng là ki lơ gam kí
hiệu là kg.


9.Các máy cơ đơn giản gồm: Đòn
bẩy.Mặt phẳng nghiêng, Ròng rọc.
+Dùng máy cơ đơn giản giúp con người
làm việc nhẹ nhàng,dễ dàng hơn.


<b>HĐ2(25’)Vân dụng giải bài tâp.</b>
+Yêu cầu HS làm Các bài tập sau:
- Bài 1,2,3,4,5,6 bài ôn tập chương.
-4.3, 5.4, 7.5, 8.4, 10.6, 11.5.


-Hướng dẫn để HS làm bài.


<b>II.Vận dụng:</b>


+Các bài ơn tập chương:



1.- Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo
vào cái đinh.


- Con trâu tác dụng lực kéo vào cái cày.
2.C.


3.B.
….


6.a) Cái kéo có cán dài hơn lưỡi là để lực
cắt nhỏ hơn.


b)Kéo cắt tóc,cắt giấy lưỡi kéo dài hơn
tay cầm là để cắt được nhiều hơn
Bài 4.3:


+Đặt bát lên đĩa. đổ đầy nước vào bát.thả
trứng và bát. Đổ nước ở đĩa vào bình chia
độ.


Bài 5.4:


+Đặt vật lên đĩa cân và đánh dấu vị trí
kim cân.


+bỏ vật ra đồng thời đăt các quả cân lên
đĩa sao cho kim chỉ đúng vị trí đã đánh
dấu. ta có khối lượng vật.


Bài 7.5: Hiện tượng quả cầu rơi về trái


đất.


Bài 8.4: C.


Bài 10.6: Người ta đã làm được như vậy
là do : m = 10P.( Trọng lượng tỷ lệ thuận
<b>với khối lượng) </b>


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>
+Làm các bnài tập còn lại.


+Đọc trước bài: Sự nở vì nhiệt của chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+HS biết chiều dài và thể tích của vật rắn tăng lên khi nóng lên và giảm khi nhiệt độ
giảm.


+Hiểu các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


+Vận dụng để giải thíc một số hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn.
<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết đọc các biểu bảng để rút ra kết luận .
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>


<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+Quả cầu kim loại; vòng kim loại; đèn cồn; chậu nước; khănn khô sạch; Bảng ghi
chiều dài của các thanh kim loại.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>


+Quả cầu kim loại,vòng kim loại.Đèn cồn,chậu nước. khăn khô sạch.bảng ghi chiều
dài của các thanh kim loại.


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Không kiểm tra.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+ĐVĐ: như SGK.


-Tại sao thế “thép có thể lớn được hay
sao”?


HS nghe đọc phần giới thiệu bài, quan sát
tranh và dự đốn.



Tuỳ HS.
<b>H</b>


<b> Đ 2: (15’)Tìm hiểu sự nở vì nhiệt của </b>
<b>chất rắn:</b>


Hãy đọc SGK cho biết thí nghiệm được
làm như thế nào?


+Phát dụng cụ cho các nhóm HS và yêu
cầu HS làm Tn theo nhóm.


+Trong Tn cần quan sát gì?


+u cầu HS thảo luận để trả lời C1,C2.


<b>1.Làm thí nghiệm:</b>


+HS đọc SGK nêu được các bước tiến
hành Tn.


- cho quả cầu kim loại vàovịng kim loại
trước và sau khi nung nóng quả cầu.
- Quan sát xem quả cầu có lọt qua vịng
trong các trường hợp trên khơng.


HS làm Tn theo nhóm quan sát và nêu
NX: - Khi chưa nung nong quả cầu lọt
qua vòng kim loại.



- Khi đã nung nong quả cầu khơng lọt
qua vịng kim loại.


- Khi làm lạnh quả cầu lọt qua vòng kim
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Từ Tn rút ra kết luận gì về sự nở vì
nhiệt của chất rắn?


+Thơng báo ứng dụng của sự nở vì nhiệt
của chất rắn.


+C1:Khi nung nong quả cầu nở ra nó to
hơn lỗ của vịng kim loại nên khơng lọt
qua được.


+C2: Khi được nhúng vào nước lạnh quả
cầu co lại nhỏ hơn lỗ nên lọt qua vòng
kim loại.


<b>3.Kết luận:</b>


HS thảo luận trả lời C3:
*Kết luận:


a) Thể tích quả cầu tăng khi quả cầu nóng
lên.


b)Thể tích quả cầu giảm khi quả cầu lạnh


đi.


+Sự nở vì nhiệt của chất rắn có nhiều ứng
dụng trong đời sống và trong kĩ thuật.
<b>H</b>


<b> Đ 3: (15’)Tìm hiểu sự nở vì nhiệt theo</b>
<b>chiều dài của chất rắn.</b>


+GV treo bảng ghi độ tăng chiều dài của
các thanh đồng nhôm ,sắt.


+Yêu cầu HS trả lời C4.


<b>4.So sánh sự nở vì nhiệt của một số </b>
<b>chất rắn:</b>


+HS quan sát bảng ghi sự tăng độ dài của
1 số chất:


trả lời C4: Các chất rắn khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.


Nhơm nở nhiều hơn đồng và đồng nở
nhiều hơn sắt.


<b>H</b>


<b> Đ 4: (15’) Vận dụng - củng cố:</b>
+Yêu cầu HS trả lời C5,C6,C7.



<b>5.Vận dụng:</b>


+C5:Khi lắp khâu dao, liềm cần nung
nóng để khâu nở ra mới dể lắp. Khi lắp
xong cần làm lạnh để khâu bám chặt vào
chi.


+C6: Cần nung nóng cả quả cầu lẫn vịng.
+C7:Do tháp làm bằng kim loại nên mùa
hè dài ra


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+Đọc có thể em chưa biết.
+Làm bài tập 18SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Kiến thức:</b>


+HS biết chiều dài và thể tích của chất lỏng tăng lên khi nóng lên và giảm khi lạnh đi.
+Hiểu các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


+Vận dụng để giải thích một số hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
<b>2.Kĩ năng: </b>



+Làm TN chứng tỏ chất lỏng nở ra khi nóng lên.
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+Bình thuỷ tinh đáy bằng.ống thuỷ tinh đường kính 1mm. nút cao su có lỗ thủng;
nước có pha màu; chậu thuỷ tinh. chậu nước; nước nóng; 250ml rượu; 250ml dầu hoả.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn?
Làm bài tập 18.3.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+u cầu HS đọc SGK.


- Để giải thích được hiện tượng ta nghiên
cứu bài này.



HS nghe đọc phần giới thiệu bài và dự
đoán.


Tuỳ HS.
<b>H</b>


<b> Đ 2 (10’)Làm TN xem n ư ớc có nở ra </b>
<b>khi nóng lên khơng.</b>


+Hãy đọc SGK xem thí nghiệm làm như
thế nào?


+Trong TN cần quan sát hiện tượng gì?
+Phát dụng cụ cho các nhóm HS.


+u cầu HS làm TN theo nhóm.
+Hãy trả lời C1;C2?


<b>1.Làm thí nghiệm1:</b>


HS đọc SGK nêu được các bước làm TN
và tiến hành TN.


-Lắp dụng cụ như H19.1


+Đặt bình vào chậu nước nóng. Quan sát
mực nước trong ống nghiệm.


+Đặt bình vào chậu nước lạnh quan sát
mực nước trong ống nghiệm.



<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>


+Từ kết quả TN HS thảo luận trả lời
được:


- C1: Mực nước trong ống dâng lên
chứng tỏ nước trong bình nở ra.


- C2: Khi nhúng bình vào chậu nước lạnh
thì mực nước trong bình hạ xuống chứng
tỏ nước trong binh co lại khi lạnh đi.
<b>H</b>


<b> Đ 3: (10’) Tìm hiểu sự nở vì nhiệt của </b>
<b>các chất lỏng khác nhau.</b>


<b>2.Thí nghiệm 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Để tìm hiểu sự nở vì nhiệt của các chất
khác nhau ta làm TN như thế nào?


+cần quan sát gì?
+Hãy tiến hành TN.


+Từ kết quả TN hãy trả lời C3?


+Tại sao lượng chất lỏng trong các bình
phải như nhau?



+Tại sao cả 3 bình lại nhúng vào cùng 1
chậu?


+Hãy rút ra kết luận về sự nở vì nhiệt của
các chất lỏng khác nhau?


các bình . nhúng cả ba bình vào chậu
nước nóng.


+Quan sát mực chất lỏng ở ba bình thấy
có độ cao khác nhau.


+HS thảo luận nêu được:


- Lượng chất lỏng ở các bình bằng nhau
và nhúng cả 3 vào một chậu mới so sánh
được sự nở vì nhiệt của các chất trong
cùng điều kiện.


NX: Chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


<b>H</b>


<b> Đ 4: (5’) Rút ra kết luậnvề sự nở vì </b>
<b>nhiệt của chất lỏng:</b>


+Yêu cầu HS trả lời C4?
+Gọi vài HS đọc kết luận.



<b>3.Rút ra kết luận:</b>


+C4: Chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại
khi lạnh đi.


Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.


<b>H</b>


<b> Đ 4: (10’)Vận dụng - củng cố:</b>
+Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
+Hãy trả lời các câu C5→ C7.
Chốt câu đúng cho HS.


<b>4.Vận dụng:</b>


HS làm việc cá nhân trả lời C5; C6; C7.
+C5: Khi đun nước mà đổ đầy ấm thì
nước nóng lên nở ra và tràn ấm làm tắt
bếp.


+C6: Khơng đóng đầy chai vì khi nhiệt
độ tăng thể tích nước ngọt tăng làm vỡ
chi hoặc bật nắp.


+C7: Vì thể tích nước trong bình tăng
bằng nhau nênở ống nhỏ dâng cao hơn
ống to.vì ống to thể tích lớn hơn.



<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà.</b>
+học thuộc ghi nhớ.
+Làm bài tập19 SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Kiến thức:</b>


+HS biết thể tích của chất khí tăng lên khi nóng lên và giảm khi lạnh đi.
+Hiểu các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


+Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.


+Tìm được một số VD về sự nở vì nhiệt của chất khí trong kĩ thuậ và đời sống.
+Vận dụng để giải thích một số hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.


<b>2.Kĩ năng: </b>


+Làm TN chứng tỏ chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.
+Biết cách đọc bảng biểu để tìm ra kết luận cần thiết.


<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:



+Bình thuỷ tinh đáy bằng.ống thuỷ tinh đường kính 1mm. nút cao su có lỗ thủng;
nước có pha màu; chậu thuỷ tinh. chậu nước; nước nóng.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
Làm bài tập 19.3.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Yêu cầu HS đọc SGK.


+GV:làm TN với quả bóng bàn bị bẹp.
-Yêu cầu HS thảo luận nêu dự đoán tại
sao quả bóng bị bẹp?→ bài mới.


HS nghe đọc phần giới thiệu bài và dự
đoán.


Tuỳ HS.
<b>H</b>



<b> Đ 2: (10’)Tìm hiểu sự nở vì nhiệt của </b>
<b>chất khí.</b>


+Để nghiên cứu sự nở vì nhiệt của chất
khí ta cần làm TN như thế nào? cần
những dụng cụ gì?


+Trong Tn cần quan sát gì?
+Phát dụng cụ cho các nhóm HS.
+Yêu cầu các nhóm làm TN.


+Hướng dẫn HS lấy giọt nước vào ống
thuỷ tinh.


+Trong TN giọt nước màu có tác dụng
gì?


+Hãy thảo luận để trả lời các câu:C1; C2;
C3.C4.


<b>1.Thí nghiệm:</b>


- HS đọc SGK nêu được:


+Để nghiên cứu sự nở vì nhiệt của chất
khí cần có bình chứa khí và làm cho khí
trong bình nóng lên.


- HS nhận dụng cụ và làm Tn theo nhóm.
+Làm cho khí trong bình nóng lên và


quan sát giọt nước màu.


+Giọt nước màu cho ta biết thể tích khí
trong bình tăng lên hay giảm đi khi nó
dịch chuyển.


<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>


- HS thảo luận trả lời được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dịch chuyển ra phía ngồi miệng ống
chứng tỏ thể tích khí trong bình tăng lên.
+C2:Khi thơi khơng áp tay giọt nước màu
dịch chuyển vào phía trong miệng ống
chứng tỏ thể tích khí trong bình giảm đi.
+C3: khi áp tay nóng thể tích tăng là do
chất khí nở ra khi nóng lên.


+C4: khi khơng áp tay nóng thể tích
giảm là do chất khí co lạikhi lạnh đi.
<b>H</b>


<b> Đ 3:(8’)Rút ra kết luận:</b>


+Từ thí nghiệm rút ra kết luận gì về sự nở
vì nhiệt của chất khí?


<b>3.Kết luận:</b>


+Thể tích trong bình tăng khi khí nóng


lên.


+Thể tích trong bình giảm khi khí lạnhđi.
+Chất khí dãn nở nhiều nhất chất rắn dãn
nở ít nhất.


<b>H</b>


<b> Đ 4(8’)So sánh sự nở vì nhiệt của các </b>
<b>chất:</b>


+Yêu cầu HS đọc bảng 20.1 So sánh sự
nở vì nhiệt của các chất.


và trả lời C5.


+Thơng báo cho HS về sự nở vì nhiệt của
chất khí ở áp suât khác nhau.


<b>4.So sánh sự nở vì nhiệt của các chất:</b>
+HS đọc bảng 20.1 và trả lời được:


+C5: Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất
lỏng và chất rắn.


*Chú ý:Sự nở của các chất khí trong các
ápsuất khác nhau tì khác nhau sẽ học sau.
<b>H</b>


<b> Đ 5(10’)Vận dụng - củng cố:</b>


+Yêu cầu HS trả lời C7;C8;C9.


+Nêu KL về sự nở vì nhiệt của chất khí?
+So sánh sự nở vì nhiệt của các chất.


<b>4.Vận dụng:</b>


+C7: Quả bóng bàn bị bẹp phồng ra là do
chất khí trong quả bóng nở ra.


+C8: Khơng khí nóng nhẹ hơn khơng khí
lạnh là do khi nóng khơng khí nở ra thể
tích tăng lên.


+C9: Dụng cụ của Ga li lê chế tạo dựa
vào sự nở vì nhiệt của chất khí. Khi lạnh
chất khí co lại nên nước chiếm chỗ đã
dâng lên.


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+đọc có thể em chưa biết.
+Làm bài tập: 20SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Kiến thức:</b>



+HS biết đướcự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra một lực rất lớn.
+Mơ tả được cấu tạo của băng kép.


+Vận dụng để giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt.
<b>2.Kĩ năng: </b>


+Phân tích hiện tượng để rút ra nguyên tắc hoạt động của băng kép.
+Rèn kĩ năng quan sát và so sánh.


<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+Một đèn cồn. Một băng kép. Giá TN. Cồn. Bơng. nước,khăn khơ.
+Các hình: H21.2; H21.3; H21.5.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu kết luận về sự dã nở vì nhiệt của chất rắn.
+Bài tập:20.2.


<b>3.Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Treo tranh H21.1.Em có nhận xét gì về
chỗ nối của các thanh ray của đường ray
xe lửa?


+Tại sao người ta phải làm như vậy?
→Bài mới.


HS nghe đọc phần giới thiệu bài quan sát
tranh và dự đoán.


Tuỳ HS.


<b>H</b>


<b> Đ 2(10’)Quan sát lực xuất hiện trong </b>
<b>sự co dãn vì nhiệt:</b>


+Yêu cầu HS đọc SGK cho biết TN được
làm như thế nào?


+GV: làm thí nghiệm đốt thanh thép.
- Yêu cầu HS quan sát thanh thép và chốt
ngang.


+Để giải thích hiện tượng xảy ra ta trả lời
các câu hỏi sau:



Hãy trả lời các câu C1; C2; C3?


+Từ các Tn nghiệm trên rút ra kết luận gì


<b>I.Lực xuất hiện trong sự co dãn vì </b>
<b>nhiệt:</b>


<b>1.Quan sát TN:</b>


HS đọc SGK nêu được cách làm TN.
+Quan sát Tn thấy : Khi thanh thép được
nung nóng làm gãy chốt ngang.


<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>


+HS thảo luận trả lời các câu hỏi của GV:
+C1: Khi thanh thép nóng lên làm gãy
chốt ngang.


+C2: Chốt ngang gãy chứng tỏ thanh thép
nóng lên nó dài ra.


+C3: HS quna sát TN và dự đóan: Khi co
lại cũng gây ra lực rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

khi thanh thép co, giãn? a)Khi thanh thép nở ra vì nhiệt nó gây ra
lực rất lớn.


b)Khi thanh thép co lại vì nhiệt nó cũng


gây ra lực rất lớn.


<b>H</b>


<b> Đ 3(10’)Vận dụng:</b>


+GV: Treo H21.2. Yêu cầu HS quan sát
và trả lời C5.


+GV: Treo H21.3. Yêu cầu HS quan sát
và trả lời C6.


<b>4.Vận dụng:</b>


+HS quan sát tranh trả lời C5; C6.
+C5: Ở H21.2 khi nối các thanh ray
người ta không để các đàu thanh sát nhau
làm như thế là để khi trời nóng hoặc lạnh
thanh ray co dãn làm cong thanh ray. chỗ
dãn khi nóng lên vừa khít khe hở.


+C6: Hai gối đỡ khơng giống nhau một
đầu có con lăn là đẻ khi cầu dài ra hoặc
nắn lại thì có thể dịch chuyển trên con lăn
<b>H</b>


<b> Đ 4(10’) Nghiien cứu về b ă ng kép.</b>
+Yêu cầu HS đọc SGK cho biết băng kép
có cấu tạo như thế nào?Người ta làm Tn
như thế nào với băng kép?



+GV làm Tn yêu cầu HS quan sát hiện
tượng sảy ra.


<b>II.B ă ng kép:</b>


<b>1.Quan sát thí nghiệm:</b>


+HS đọc SGK nêu được cách tiến hành
Tn.


+Quan sát băng kép khi nung nóng.
<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>


HS thảo luận trả lời C7; C8; C9.


+C7: Từ Tn ta thấy đồng và thép nở vì
nhiệt khơng giống nhau.


+C8: Khi hơ nóng băng kép ln cong về
phía thanh thép.


+C9: Băng kép đang thẳngt nếu làm cho
nó lạnh đi thì nó bị cong về phía thanh
đồng vì đồng co nhiều hơn thép.


<b>H</b>


<b> Đ 5:(5’)Vận dụng - củng cố:</b>
+Yêu cầu HS thảo luận trả lời C10.



+GV thông báo băng kép được úng dụng
trong nhiều trường hợp trong đời sống và
kĩ thuật.


<b>3.Vận dụng:</b>


+C10: Ở bàn là khi bàn là đủ nóng băng
kép cũng bị cong làm ngắt điện qua bàn
là.


<b>4.H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Soạn:</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+HS Hiểu được nhiệt kế là dụng cụ sử dụng dựa trên nguyên tắc sự nở vì nhiệt của
chất lỏng.


+nhận biết cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
+Biết hai loại nhiệt giai Xenxiút và nhiệt giai Farenhai.


<b>2.Kĩ năng: </b>


+Phân biệt được nhiệt giai Xenxiút và nhiệt giai Farenhai và có thể chuyển đổi từ
nhiệt đọ của nhiệt giai này sang nhiệt giai kia.


<b>3.Thái độ:</b>



<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.Yêu thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+Ba chậu thuỷ tinh mỗi chậu đựng một ít nước.
+Một ít đá; phích nước nóng.


+Nhiệt kế rượu.Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế Y tế.
+Tranh vẽcác loại nhiệt kế.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất.
+Bài tập:21.2; 21.3.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+u cầu HS đọc SGK cho biết phải
dùng dụng cụ gì để biết người đó có nhiệt
độ bao nhiêu?



Nhiệt kế có cấu tạo và hoạt động như thế
nào ta học bài này sẽ rõ.→Bài mới.


HS nghe đọc phần giới thiệu bài quan sát
tranh và dự đoán.


Tuỳ HS.


<b>H</b>


<b> Đ 2(10’)Tìm hiểu về cảm giác nóng, </b>
<b>lạnh và cấu tạo của nhiệt kế.</b>


+Yêu cầu HS đọc C1 và cho biết Câu hỏi
yêu cầu ta làm gì và làm như thế nào?
+Hướng dẫn HS pha nước ở các bình có
độ nóng khác nhau.


+u cầu các nhóm làm TN . Nêu hiện
tượng xảy ra?


+Từ TN có thể rút ra cách kiểm tra sự
nóng hay lạnh của người? cách này có


<b>1.Nhiệt kế.</b>


+HS làm việc theo nhóm theo yêu cầu
của C1 và hướng dẫn của GV.


- Rút ra nhận xét: Nước ở bình a lạnh.


ở bình b bình thường . Bình c nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chính xác khơng? Để biết chính xác ta
dùng dụng cụ gì? Ta hãy tìm hiểu cấu tạo
của dụng cụ.


+GV thông báo cấu tạo của nhiết kế.
+Hãy cho biết thí nghiệm ở hình 22.3 và
22.4 người ta làm gì?


+GV thơng báo đay là cách chế tạo nhiệt
kế. hỏi chế tạo như thế nào?


+Yêu cầu HS trả lời C3;C4.


+Cấu tạo nhiệt kế:


- Gồm ống thuỷ tinh trong có chứa chất
lỏng trong một bầu và thắt lại. thường
dùng là thuỷ ngân ,rượu.v.v.


Có bịt kín hai đầu bên cạnh có gắn một
bảng chia độ.


+HS quan sát H22.3 và H22.4 nêu được:
Ở các hình này người ta đã đo nhiệt độ
của nước sôi và của nước đá.


+Nhúng óng vào nước sơi chất lỏng nở
đến đâu ta đánh dấu vạch 1000<sub>C. </sub>



+Nhúng ống vào nước đá chất lỏng co lại
đến đâu ta đánh dấu vạch 00<sub>C.</sub>


<b>2.Trả lời câu hỏi:</b>
HS trả lời được:


C3:-Các nhiệt kế giống nhau : Đều là các
ống thủy tinh trong có chứa chất lỏng.
phần dưới ống có chỗ thắt lại., có gắn
bảng chia độ.


- Khác nhau: Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất cua các nhiệt kế khác nhau.


HS làm C4 hoàn thành bảng 22.1.
<b>H</b>


<b> Đ 3(10’) Tìm hiểu các nhiệt giai.</b>


+Yêu cầu HS đọc SGK cho biết có những
loại nhiệt giai nào? Chúng khác nhau gì?


+Chuyển đổi nhiệt độ giữa các nhiệt giai
như thế nào?


<b>2.Nhiệt giai:</b>


HS đọc SGK nêu được:



+Nhiệt giai Xenxiut lấy nhiệt độ nước đá
đang tan là 00<sub>C. và nhiệt độ nước sôi là </sub>
1000<sub>C. chia khoảng cách từ 0-100 làm </sub>
100 vạch mỗi vạch là 1 độ.Nhiệt độ thấp
hơn 0 là nhiệ độ âm.


+Nhiệt giai Farenhai lấy nhiệt độ nước đá
đang tan là 320<sub>F còn nhiệt độ nước sôi là </sub>
2120<sub>F. Vậy 100</sub>0<sub>C ứng với 180F. </sub>


và 10<sub>C = 1,8</sub>0<sub>F.</sub>
<b>H</b>


<b> Đ 4(10’)Vận dụng - củng cố:</b>
+Yêu cầu HS làm C5.


+Nêu cấu tao và cách chế tạo nhiệt kế?
+Có những loại nhiẹt giai nào? chuyển
đổi giữa chúng như thế nào?


<b>3.Vận dụng:</b>


HS làm việc cá nhân trả lời C5.
+Vì 10<sub>C = 1,8</sub>0<sub>F. Nên ta có :</sub>


300<sub>C ứng với 54</sub>0<sub>C.và 37</sub>0<sub>C ứng với </sub>
66,60<sub>C.</sub>


<b>4.H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Soạn:</b> <b> VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


+HS Biết đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế.


- Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đường biểu diễn sự thay đổi
này.


<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+1 nhiệt kế y tế.Nhiệt kế thuỷ ngân.1 đồng hồ bấm giây.
+Báo cáo thực hành.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo của HS.



+Lưu ý HS khi làm Tn với dụng cụ thuỷ tinh rất dễ vỡ.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1(15’) Dùng nhiệt kế y tế đ ể đ o </b>
<b>nhiệt đ ộ c ơ thể. </b>


+Phát dụng cụ cho các nhóm HS.


+Yêu cầu HS quan sát nhiệt kế y tế và trả
lời C1-C5.


+Yêu cầu HS đo nhiệt độ cơ thể mình.
-Lưu ý khi đo cần vảy nhiệt kế để thuỷ
ngân về hết bầu của nhiệt kế.


-Không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
-Khi đọc nhiệt độ không cầm tay vào bầu
nhiệt kế.


<b>I.Dùng nhiệt kế y tế đ o nhiệt đ ộ c ơ thể.</b>
+HS nhận dụng cụ.Quan sát nhiệt kế và
trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
+C1: GHĐ : của nhiệt kế: 350<sub>C - 42</sub>0<sub>C</sub>
ĐCNN: 0,20<sub>C</sub>


Giá trị nhiệt độ: số màu đỏ.



+Tiến hành đo nhiệt độ cơ thể mình ghi
kết quả vào bảng kết quả.


<b>H</b>


<b> Đ 2(15’)Theo dõi sự thay đ ổi nhiệt đ ộ </b>
<b>trong quá trình đ un n ư ớc. </b>


+Yêu cầu các nhóm lắp đặt dụng cụ,phân
công người đo nhiệt độ, đo thời gian
đun.theo dõi thời gian, nhiệt độ và ghi kết
quả đo.


+Lưu ý khi HS lắp dụng cụ với nhiệt kế,
bình thuỷ tinh và khi tắt đèn cồn.


+Hướng dẫn HS dựa vào bảng kết quả đo


<b>II.Theo dõi sự thay đ ổi nhiệt đ ộ theo </b>
<b>thời gian trong quá trình đ un n ư ớc. </b>
+HS lắp đặt dụng cụ theo nhóm.


+phân cơng nhiệm vụ cho các thành viên.
+Đốt đèn cồn để đun nước.


+Lập bảng theo dõi nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

để vẽ đồ thị đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian.



<b>H</b>


<b> Đ 4(15’)Tổng kết:</b>


+Yêu cầu các nhóm thu dọn dụng cụ đo.
+Yêu cầu các nhóm hồn thành báo cáo.


+HS thu dọn dụng cụ và hoàn thành báo
cáo nộp GV.


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>


Chuẩn bị mỗi HS 1 thước kẻ, tờ giấy kẻ ơ, bút chì.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 27: KIỂM TRA I TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+HS ôn tập các bài đã học trong phần nhiệt học.
+GV: chuẩn bị đề kiểm tra.


<b>III.Các b ư ớc lên lớp:</b>


<b>1.Ổn đ ịnh lớp: 6A…………..6B………..6C……….6D………..6E…………</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>A.</b>



<b> Đ ề bài:</b>


<i><b>Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b></i>


Câu 1. <i>Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là </i>
<i>đúng hay là sai:</i>


Phải nung nóng khâu liềm trước khi lắp vào cán liềm vì thủ tục tín ngưỡng.
A. Sai B. Đúng


Câu 2. <i>Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi </i>
<i>sau: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Phát biểu trên đúng hay sai?</i>


A. Đúng B. Sai.


Câu 3. <i>Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng định phát biểu sau đây là </i>
<i>đúng hay là sai:</i>


Phải nung nóng khâu liềm trước khi lắp vào cán liềm để khi nguội khâu liềm co lại
ôm chặt cán liềm.


A. Sai B. Đúng


Câu 4. <i>Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:</i>


Khi đo chiều dài, không nhất thiết phải quan tâm đến điều nào sau đây?


A. Độ to nhỏ của thước. B. Thước đo có phù hợp với vật cần đo hay khơng.
C. Độ chia nhỏ nhất của thước. D. Giới hạn đo của thước.



Câu 5. <i>Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu </i>
<i>hỏi sau:</i>


Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều cách nào đúng?


A. Nước, dầu, rượu. B. Nước, rượu, dầu.


C. Rượu, dầu, nước. D. Dầu, rượu, nước.


Câu 6. <i>Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:</i>


Hai nhiệt kế thường còn tốt, bầu chứa cùng lượng thuỷ ngân nhưng ống quản có tiết
diện khác nhau, hỏi khoảng cách giữa các vạch cách nhau 1O<sub>C trên 2 nhiệt kế có </sub>
bằng nhau khơng?


A. Khơng bằng nhau.
B. Có bằng nhau.


C. Bằng nhau ở vạch có giá trị nhiệt độ thấp, khơng bằng nhau ở vạch có giá trị
nhiệt độ cao.


D. Bằng nhau ở vạch có giá trị nhiệt độ cao, không bằng nhau ở vạch có giá trị
nhiệt độ thấp.


<i><b>Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ròng rọc đơn giản là một…(7)…ở vành bánh xe có …(8)… để luồn dây. Bánh xe
có thể quay nhẹ nhàng quanh một trục …(9)… của nó .



Câu 8. <i>Hãy chọn các từ thích hợp điền vào mỗi vị trí đánh số từ 10 đến 11 trong </i>
<i>đoạn viết sau sao cho phù hợp về ngữ nghĩa :</i>


Độ dài của cây cầu sắt sẽ ...(10)... vào mùa hè, sẽ ...(11)... vào mùa đông.


<i><b>Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN</b></i>


Câu 9. Hãy trả lời câu hỏi sau:


Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ
nóng cịn đinh vít bằng đồng có ốc vít bằng sắt lại khơng làm như thế được?


Câu 10. <i>Hãy trả lời câu hỏi sau:</i>


Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng nào? Cho biết các nhiệt giai mà em biết?
Câu 11. <i>Hãy trả lời câu hỏi sau:</i>


Tại sao đun nước, không nên đổ đầy nước vào ấm?
<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b></i>


1. A 2. A 3. B 4. A 5. A 6. A


<i><b>Phần II: CÂU HỎI ĐIỀN TỪ</b></i>


<b> 7. </b>(7) Bánh xe nhỏ (8) xẻ rãnh (9) đi qua tâm 8. (10) tăng (11) giảm


<i><b>Phần III: CÂU HỎI TỰ LUẬN</b></i>



<b>9. </b>Phải nêu lên được các ý chính sau:


Vì các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, đồng nở vì nhiệt nhiều hớn
sắt nên khi hơ nóng ốc bằng đồng nở nhiều ta xoay ra được. Nếu ốc bằng sắt
thì sắt nở vì nhiệt ít hơn đồng nên càng bị kẹt chặt hơn không xoay ra được.


10. Phải nêu lên được các ý chính sau:


Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
Nhiệt giai Xenxiut: Nhiệt độ nước đá đang tan là 0O<sub>C, nhiệt độ hơi nước đang sôi là </sub>
100O<sub>C, khoảng cách giữa chúng gồm 100 vạch, mỗi vạch tương ứng 1</sub>O<sub>C. </sub>


Nhiệt giai Farenhai: Nhiệt độ nước đá đang tan là 32O<sub>F, nhiệt độ hơi nước đang sôi là </sub>
212O<sub>F, khoảng cách giữa chúng gồm 180 vạch, mỗi vạch tương ứng 1</sub>O<sub>F. khoảng 1</sub>O<sub>C</sub>
= khoảng 1,8O<sub>F</sub>


Nhiệt giai Kenvin: Nhiệt độ nước đá đang tan là 273O<sub>K, nhiệt độ hơi nước đang sôi là </sub>
373O<sub>K, khoảng cách giữa chúng gồm 100 vạch, mỗi vạch tương ứng 1</sub>O<sub>K. khoảng </sub>
1O<sub>C = khoảng 1</sub>O<sub>K</sub>


11. Phải nêu lên được các ý chính sau:


Nước dãn nở nhiều hơn ấm khi tăng nhiệt độ, cần chừa khoảng trống cho nước nóng
lên nở ra khỏi trào ra khi đun


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 28: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ ĐÔNG ĐẶC.</b>
<b> </b>



<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+HS Biết và phát biểu được những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vào thời gian đun và rút ra kết luận cần thiết.
<b>2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ. đồng hồ đo thời gian.và sử dụng đèn cồn.
+biết quan sát hiện tượng nóng chảy.


<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+1 giá thí nghiệm.1 lưới đốt. đèn cồn.que khuấy,Cốc đun.
+Băng phiến. nước, khăn lau,bảng treo có kẻ ô.


+1 nhiệt kế y tế.Nhiệt kế thuỷ ngân.1 đồng hồ bấm giây.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



+Không kiểm tra
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+u cầu HS đọc SGK phần mở bài.
Đặt vấn đề việc đúc đồng có liên quan
đến hiện tượng nóng chảy và đơng dặc
của các chất, học bài này ta sẽ rõ.


HS đọc SGK


<b>H</b>


<b> Đ 2(5’)Giới thiệu TN vễ sự nóng chảy.</b>
+Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát
H24.1 cho biết: TN cần những dụng cụ
gì? Làm như thế nào?


+GV làm TN cho HS quan sát và ghi kết
quả.


<b>I.Sự nóng chảy.</b>
<b>1.Thí nghiệm.</b>


+Lắp dụng cụ như H24.1


+Đun nước cho đến khi nhiệt độ của băng
phiến lên đến 600<sub> cứ 1 phút ghi nhiệt </sub>


độvà thể của băng phiến một lần cho đến
khi nhiệt độ của băng phiến được 860<sub> thì </sub>
dừng lại.


<b>H</b>


<b> Đ 3(15’)Vẽ đư ờng biểu diễn sự thay </b>
<b>đ</b>


<b> ổi nhiệt đ ộ khi đ un nóng b ă ng phiến.</b>
+Treo bảng 24.1


+Yêu cầu HS quan sát sự thay đổi nhiệt
độ và thể của băng phiến khi đun nóng.
+Hướng dẫn HS vẽ đường biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ và thể của băng phiến.
+Từ đó rút ra nhận xét về hiện tượng xảy
ra khi đun?


++Yêu cầu HS trả lời các câu C1→C5.


<b>2.Nhận xét:</b>


+Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của
nhiệt độ vào thời gian đun:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+C2: Đến 800<sub> thì băng phiến bắt đầu </sub>
nóng chảy lúc này băng phiến ở cả thể
rắn và lỏng.



+C3: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ
băng phiến không thay đổi đường biểu
diễn là đoạn nằm ngang.


+C4: Khi đã nóng chảy hồn tồn nhiệt
độ băng phiến tiếp tục tăng đường biểu
diễn là đoạn nằm nghiêng.


<b>H</b>


<b> Đ 3(5’)Rút ra kết luận.</b>


+Từ các nhận xét trên hãy rút ra kết luận
về sự nóng chảy của băng phiến?


<b>3.Rút ra kết luận:</b>


a.Băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C.Nhiệt độ </sub>
<b>này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng </b>
phiến.


b,Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của
băng phiến không thay đổi.


<b>H</b>


<b> Đ 4(10’)Vận dụng -củng cố.</b>


+Yêu cầu HS làm C5 phần vận dụng
trang 78.



<b>IV.Vận dụng:</b>


+C5: Hình 25.1là đường biểu diễn sự
nóng chảy của nước đá.


+Khi đun nóng nước đá thì nhiệt đọ tăng.
Đến 00<sub>C thì bắt đầu nóng chảy.Trong </sub>
suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ khơng
thay đổi.Khi nóng chảy hồn tồn thì
nhịêt độ tiếp tục tăng.


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà.</b>


+Học thuộc kết luận về sự nóng chảy của băng phiến.
+Đọc trước bài sự nóng chảy và đơng đặc.


+Làm bài tập trong SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 29: Bài 24: SỰ NĨNG CHẢY VÀ ĐƠNG ĐẶC.</b>
<b> (Tiêp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>



+HS Biết và phát biểu được những đặc điểm cơ bản của sự đông đặc.


+Vận dụng kiến thức các kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
+biết khai thác bảng kết quả đo để vẽ được đường biểt diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ
vào thời gian đun và rút ra kết luận cần thiết.


<b>2.Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.Yêu thích mơn học.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


Cho mỗi nhóm HS:


+Thước kẻ, chì, tờ giấy kẻ ô.


+Bảng phụ vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến khi để nguội.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Mô tả hiện tượng xảy ra khi dun nóng băng phiến.
+nêu kết luận về hiện tượng nóng chảy của băng phiến?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>


+Hãy dự đoán xem khi để nguội băng
phiến đã nóng chảy hiện tượng xảy ra
như thế nào?


<b>II.S</b>


<b> ư đ ông đ ặc: </b>
<b>1.Dự đ oán: </b>


+HS dự đoán:Nếu để nguội băng phiến
đã nóng chảy nó nguội dần nhiệt độ
giảmvà chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
<b>H</b>


<b> Đ 2(15’)Tìm hiểu sự đ ơng đ ặc của </b>
<b>b</b>


<b> ă ng phiến:</b>


+Khi để nguội băng phiến. đo nhiệt độ
trong thời gian để nguội ta thu được bảng
sau:


+Gv treo bảng 25.1 yêu cầu HS quan sát
và đọc bảng 25.1.


+Can cứ vào bảng 25.1 hãy vẽ đường
biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiện khi để nguội?



+Từ đường biểu diễn hãy cho biết nhiệt
độ của băng phiến thay đổi như thế nào
khi để nguội?


+Yêu cầu HS thảo luận trả lời các câu hỏi
C1,C2,C3?


<b>2.Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>


+HS can cứ bẳng kết quả thí nghiệm nêu
được:


+Khi để nguội nhiệt độ băng phiến giảm
và đông đặc.


+Trong thời gian đông đặc nhiệt độ
không thay đổi.


+Khi đã đơng hồn tồn nhiệt độ tiếp tục
giảm.


+HS vẽ được đường biểu di


HS thảo luận trả lời được:


+C1:Khi để nguội nhiệt độ băng phiến
giảm. đến 800<sub> nó bắt đầu đông đặc.</sub>
+C2: trong thời gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Từ 4→ 7’ đồ thị là đường ngang.


Từ 7→ 15’đồ thị là đường nghiêng.
+C3: Trong thời gian:


+0→ 4’ nhiệt độ giảm
+4→ 7’ nhiệt độ không đổi.
+7→ 15’tiêp tục giảm.
<b>H</b>


<b> Đ 3(5’)Rút ra kết luận:</b>


+Yêu cầu HS tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống trong câu kết luận.


<b>3.Rút ra kết luận:</b>
+Kết luận:SGK.
<b>H</b>


<b> Đ 4(10) Vận dụng - củng cố:</b>


+Yêu cấu HS đọc bảng 25.2 cho biết nếu
đun nóng chaỷ và để nguội các chất này
thì hiện tượng xảy ra như thế nào?


+Yêu cầu HS trả lời các câu 6,C7?


<b>IV. Vận dụng:</b>


+Bảng 25.2 cho biết thep có nhiệt độ
nóng chảy là 13000<sub>C. Nếu đun nóng thép </sub>
thì nhiệt độ tăng dần đến 13000<sub>C thì bắt </sub>


đầu nóng chảy. trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ khơng thay đổi. khi nóng chảy
hồn tồn nhiệt độ tiếp tục giảm.


+Q trình đông đặc xảy ra ngược lại.
C7.Người ta lấy nhiệt độ nước đã đang
tan làm mốc đo nhiệt độ vì nước đá tan ở
00<sub>C.</sub>


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+Làm bài tập 24.25.SBT.
+Đọc có thể em chưa biết.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 30: Bài 26: SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ.</b>
<b> </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức: +HS Biết hiện tượng bay hơi. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, </b>
gió và diện tích mặt thống.


+Biết tìm tác động của một yếu tố lên một hiện tượng.khi có nhiều yếu tố cùng tác
động 1 lúc.



+Tìm được VD về tốc độ bay hơi phụ thuộc gió và mặt thống.


<b>2.Kĩ năng: +Vạch được kế hoạch thực hiện thí nghiệm kiểm chứng. Rèn kĩ năng quan</b>
sát,so sánh ,tổng hợp.


<b>3.Thái độ: +Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.u thích mơn </b>
học.


<b>II.Chuẩn bị: Cho mỗi nhóm HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 6A………..6B………….6C…………6D…………..6E………….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy và đơng đặc?
<b>+B i tà</b> <b> ậ p 25.1 v 25.2 à</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Yêu cầu HS đọc SGK phần mở bài.
Đặt vấn đề: Nước mưa biến đi đâu khi
trời tạnh?


+Hãy kể tên một số trường hợp nước bay
hơi?


+Ngồi nước cịn có những chất lỏng nào
có thể bay hơi?



HS đọc SGK và dự đoán.Tuỳ HS.


<b>1.Nhớ lại kiến thức lớp 4 về sự bay h ơ i: </b>
HS nêu được các trường hợp bay hơi
khác của nước.


- Nước ao hồ bị cạn, phơi quần áo khơ.v.
- Ngồi nước cịn có : dầu, nước hoa và
cá chất lỏng khác.


<b>H</b>


<b> Đ 2(15’)Quan sát sự bay h ơ i và rút ra</b>
<b>nhận xét về tốc đ ộ bay h ơ i: </b>


+Yêu cầu HS quan sát H26.2a Nêu sư
giống nhauvà khác nhau ở A1 và A2 .từ
đó cho biết tốc độ bay hơi phụ thuộc yếu
tố nào?


+GV chốt: Tốc độ bay hơi phụ thuộc
nhiệt độ.


+Yêu cầu HS quan sát H26.2b cho biết
tốc độ bay hơi phụ thuộc yếu tố nào?
+Yêu cầu HS quan sát H26.2c cho biết
tốc độ bay hơi phụ thuộc yếu tố nào?
+Vậy tốc độ bay hơi phụ thuộc vào
những yếu tố nào?



+Hãy trả lời C4?


<b>2.Sự bay h ơ i nhanh hay chậm phụ </b>
<b>thuộc những yếu tố nào?</b>


<b>1.Quan sát hiện t ư ợng:</b>


+HS quan sát H26.2 thảo luận và nêu
được


- Quần áo phơi như nhau chỉ khác là trời
nắng và không nắng mà nhanh khô hơn
*Vậy sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ.
+Ở H26.2b cho thấy sự bay hơi phụ thuộc
vào tốc độ gió.


+ỞH26.2c cho thấy sự bay hơi phụ thuộc
vào diện tích mặt thống.


+HS thảo luận nêu được:


- Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc
vào các yếu tố: Nhiệt độ, gió và diện tích
mặt thoáng.


<b>2.Rút ra kết luận.</b>


HS điền được từ vào chỗ trống:



+Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi
càng nhanh.


+Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng
nhanh.


+Diện tích mặt thống càng lớn thì tốc độ
bay hơi càng nhanh.


<b>H</b>


<b> Đ 3(15’)Làm thí nghiệm kiểm tra:</b>
+Để kiểm tra tốc độ bay hi phụ thuộc
nhiệt độ cần làm TN như thế nào? cần
dụng cụ gì?


<b>3.Thí nghiệm kiểm tra:</b>
+HS nêu được phương án Tn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Trong TN cần giữ nguyên yếu tố nào?
+Cần quan sát gì?


+Tại sao phải dùng các đĩa giống nhau và
lượng nước như nhau?


+GV phát dụng cụ và hướng dẫn các
nhóm làm TN.


+Nhắc HS chú ý khi dùng đèn cồn.
+Từ TN khẳng định điều gì?



+Hãy vạch kế hoạch kiểm tra sự bay hơi
phụ thuộc vào diện tích mặt thống?


như nhau nhưng dun nóng khác nhau.
- Cần nước, đĩa như nhau, đèn cồn.
- Thấy đĩa đun nóng nhanh khơ hơn.
+Các nhóm nhận dụng cụ và làm TN theo
hướng dẫn của GV.


+HS thảo luận nêu được:


- Để kiểm tra sự bay hơi phụ thuộc vào
diện tích mặt thống ta lấy lượng nước
như nhau đổ vao 1 đĩa to và 1 đĩa bé.
-Ta sẽ thấy đĩa to cạn nước trước.
<b>H</b>


<b> Đ 4(10’)Vận dụng - củng cố:</b>
+Yêu cầu HS trả lời C9,C10?


<b>4.Vận dụng:</b>


+C9: Khi trồng chuối chặt bớt lá để giảm
sự bay hơi của nước trong cây qua lá.
+C10: Đểnhanh thu hoạch muối thì trời
phải nắng và có gió. Vì như thế nước bay
hơi nhanh.


<b>4.H</b>



<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+Làm bài tập 26 SBT.
<b>Dạy :</b>


<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 31: Bài 27: SỰBAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ </b>
<b> (Tiếp theo).</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+HS Biết hiện tượng ngưng tụ là quá trình ngược của sự bay hơi.


+Biết sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ. Tìm được VD về sự ngưng tủ
trong thực tế và đời sống.


+Vận dụng kiến thức các kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
+Biết tiến hành TN dự đoán về sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ giảm.
<b>+2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ. đồng hồ đo thời gian.và sử dụng đèn cồn.
+biết quan sát ,so sánh..


<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.</b>
+u thích mơn học.



<b>II.Chuẩn bị: </b>
Cho mỗi nhóm HS:


+Hai cốc thuỷ tinh giống nhau. Nước có pha màu.
+Nước đá đập nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu phương án kiểm tra sự bay hơi phụ thuộcvào gió và mặt thống?.
+Nêu các kết luận về sự bay hơi?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Để cho hơi chất lỏng ngưng tụ thành
chất lỏng thì phải làm TN như thế nào?
+hãy nêu phương án làm TN?


HS Dự đoán phương án TN.


+Để hơi chất lỏng ngưng tụ ta làm giảm
nhiệt độ của hơi.


<b>H</b>


<b> Đ 2: (10’)Dự đ oán sự ng ư ng tụ phụ </b>
<b>thuộc gì:</b>



+Sự ngưng tụ là gì?


+GV làm TN yêu cầu HS quan sát hiện
tượng ngưng tụ của hơi chất lỏng.


- Đổ nước nóng vào cốc,dùng đĩa đậy kín
, sau 5 phút lấy đĩa cho HS quan sát và sờ
vào đĩa. Và nêu nhận xét?


<b>II.Sự ng ư ng tụ:</b>


<b>1.Tìm cách quan sát sự ng ư ng tụ:</b>
<b>a.Dự đ oán:</b>


+Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi là
sự bay hơi. Còn hiện tượng hơi biến
thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Bay hơi


Lỏng Hơi
Ngưng tụ


<b>H</b>


<b> Đ 3(15’)Tìm hiểu sự ng ư ng tụ:</b>
Phát dung cụ cho các nhóm HS:


- Hai nhiệt kế, hai cốc thuỷ tinh.
- Một ít đá lạnh.



+Yêu cầu HS làm TN H27.1


+Yêu cầu HS quan sátặmt ngoài của các
cốc.


+yêu cầu hS trả lời các câu hỏi C1 đến
C5.


<b>b.Thí nghiệm kiểm tra:</b>
+HS làm TN theo nhóm:


+Quan sát mặt ngồi của hai cốc.


<b>c.Trả lời câu hỏi:</b>


C1:Cốc thí nghiệm có nhiệt độ thấp hơn
cốc đối chứng.


C2: Mặt ngoài cốc thí nghiệm có hơi
nước bám vào.


C3: Nước bám khơng phải do nước trong
cốc ngấm ra vì cốc đối chứng không
ngấm.


C4: nước bám thành cốc do hơi nước
trong khơng khí ngưng tụ.


<b>H</b>



<b> Đ 4: Củng cố - Vận dụng:</b>
+Yêu cầu HS tra lời C6.C7,C8.


+Để nghiên cứu sự ngưng tụ ta làm TN


<b>2.Vận dụng.</b>


+C6:Hiện tượng hơi nước ngưng tụ:
Mây, Sương mù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

như thế nào?


<b>4.Hướng dẫn về nhà: </b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+Bài tập26,27 SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 32: Bài 28: SỰ SƠI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


+HS mơ tả được sự sôi và nêu được các đặc điểm của sự sôi.
<b>+2.Kĩ năng: </b>


+Biết tiến hành TN quan sát Tn và khai thác các số liệu thu thập từ TN.
<b>3.Thái độ:</b>



<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.</b>
+Yêu thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị: </b>
Cho mỗi nhóm HS:


+Giá TN.đèn cồn, cồn, kẹp vạn năng,lưới đốt,Nhiệt kế, bình cầu đáy bằng, đồng hồ.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….….6C………..……6D………..6E………</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu phương án kiểm tra sự ngưng tụ phụ thuộc yếu tố nào?.
+Bài tập 26- 27.3?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Như SGK.


HS đọc SGK và dự đoán về nhiệt độ của nước
sơi..


<b>H</b>



<b> Đ 2(20’)Làm Thí nghiệm về sự </b>
<b>sơi:</b>


<b>I.Làm thí nghiệm về sự sơi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghiệm được làm như thế nào?
+Phát dụng cụ cho các nhóm HS.
+Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ.
+Hướng dẫn cách ghi nhiệt độ và hiện
tượng xảy ra vào bảng kết quả thí
nghiệm.


+Nhắc nhở HS đảm bảo an tồn khi
làm thí nghiệm.


40 thì cứ 1 phut ghi nhiệt độ 1 lần.


+HS lắp dụng cụ theo hướng dẫn của GV.
+Tiến hành TN theo nhóm.


<b>*Bảng kết quả thí nghiệm:</b>


Thời gian
đun


Nhiệt độ
nước


Hiện
tương trên


mặt nước


Hiện
tượng
trong lòng
nước


0 40


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
<b>H</b>


<b> Đ 3:(15’)H ư ớng dẫn HS vẽ đư ờng </b>
<b>biểu diễn.</b>


+Lấy trục nằm ngang làm trục thời


gian tính bằng phút.


+Lấy trục đứng làm trục nhiệt độ.
Xác định các điểm của thời gian và
nhiệt độ tương ứng.


+Nối các điểm với nhau ta có đường
biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ
vào thời gian đun.


+Nêu nhận xét về đường biểu diễn.


<b>2.Vẽ đư ờng biểu diễn.</b>
<b>+Tuỳ HS.</b>


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 31: Bài 27: SỰBAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ </b>
<b> (Tiếp theo).</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


+HS Biết hiện tượng ngưng tụ là quá trình ngược của sự bay hơi.



+Biết sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ. Tìm được VD về sự ngưng tủ
trong thực tế và đời sống.


+Vận dụng kiến thức các kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
+Biết tiến hành TN dự đoán về sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ giảm.
<b>+2.Kĩ năng: </b>


+Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ. đồng hồ đo thời gian.và sử dụng đèn cồn.
+biết quan sát ,so sánh..


<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.</b>
+Yêu thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị: </b>
Cho mỗi nhóm HS:


+Hai cốc thuỷ tinh giống nhau. Nước có pha màu.
+Nước đá đập nhỏ.


+Nhiệt kế , khăn khô.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….….6C………..……6D………..6E………</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu phương án kiểm tra sự bay hơi phụ thuộcvào gió và mặt thống?.
+Nêu các kết luận về sự bay hơi?



<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Để cho hơi chất lỏng ngưng tụ thành
chất lỏng thì phải làm TN như thế nào?
+hãy nêu phương án làm TN?


HS Dự đoán phương án TN.


+Để hơi chất lỏng ngưng tụ ta làm giảm
nhiệt độ của hơi.


<b>H</b>


<b> Đ 2: (10’)Dự đ oán sự ng ư ng tụ phụ </b>
<b>thuộc gì:</b>


+Sự ngưng tụ là gì?


+GV làm TN yêu cầu HS quan sát hiện
tượng ngưng tụ của hơi chất lỏng.


- Đổ nước nóng vào cốc,dùng đĩa đậy kín
, sau 5 phút lấy đĩa cho HS quan sát và sờ
vào đĩa. Và nêu nhận xét?


<b>II.Sự ng ư ng tụ:</b>



<b>1.Tìm cách quan sát sự ng ư ng tụ:</b>
<b>a.Dự đ oán:</b>


+Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi là
sự bay hơi. Còn hiện tượng hơi biến
thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Bay hơi


Lỏng Hơi
Ngưng tụ


<b>H</b>


<b> Đ 3(15’)Tìm hiểu sự ng ư ng tụ:</b>
Phát dung cụ cho các nhóm HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Một ít đá lạnh.


+Yêu cầu HS làm TN H27.1


+Yêu cầu HS quan sátặmt ngoài của các
cốc.


+yêu cầu hS trả lời các câu hỏi C1 đến
C5.


<b>c.Trả lời câu hỏi:</b>


C1:Cốc thí nghiệm có nhiệt độ thấp hơn


cốc đối chứng.


C2: Mặt ngồi cốc thí nghiệm có hơi
nước bám vào.


C3: Nước bám không phải do nước trong
cốc ngấm ra vì cốc đối chứng khơng
ngấm.


C4: nước bám thành cốc do hơi nước
trong khơng khí ngưng tụ.


<b>H</b>


<b> Đ 4: Củng cố - Vận dụng:</b>
+Yêu cầu HS tra lời C6.C7,C8.


+Để nghiên cứu sự ngưng tụ ta làm TN
như thế nào?


<b>2.Vận dụng.</b>


+C6:Hiện tượng hơi nước ngưng tụ:
Mây, Sương mù.


C7: Có giọt nước trên ngọn cỏ vào ban
đêm là do: Ban ngày tời nắng nhiệt độ
mặt đất tăng, nước bốc hơi. Đêm đến
nhiệt độ giảm làm hơi nước ngưng tụ tạo
thành gọt nước .



<b>4.Hướng dẫn về nhà: </b>
+Học thuộc ghi nhớ.
+Bài tập26,27 SBT.


<b>Dạy :</b>
<b>Soạn:</b>


<b>Tiết 32: Bài 28: SỰ SƠI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


+HS mơ tả được sự sơi và nêu được các đặc điểm của sự sôi.
<b>+2.Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3.Thái độ:</b>


<b>+Rèn luyện tính cẩn thận sáng tạo.Hợp tác trong học tập.</b>
+u thích mơn học.


<b>II.Chuẩn bị: </b>
Cho mỗi nhóm HS:


+Giá TN.đèn cồn, cồn, kẹp vạn năng,lưới đốt,Nhiệt kế, bình cầu đáy bằng, đồng hồ.
<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 6A………..6B………….….6C………..……6D………..6E………</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Nêu phương án kiểm tra sự ngưng tụ phụ thuộc yếu tố nào?.
+Bài tập 26- 27.3?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1(5’) Tạo tình huống học tập. </b>
+Như SGK.


HS đọc SGK và dự đốn về nhiệt độ của nước
sơi..


<b>H</b>


<b> Đ 2(20’)Làm Thí nghiệm về sự </b>
<b>sơi:</b>


+u cầu HS đọc SGK cho biết thí
nghiệm được làm như thế nào?
+Phát dụng cụ cho các nhóm HS.
+Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ.
+Hướng dẫn cách ghi nhiệt độ và hiện
tượng xảy ra vào bảng kết quả thí
nghiệm.


+Nhắc nhở HS đảm bảo an tồn khi
làm thí nghiệm.



<b>I.Làm thí nghiệm về sự sôi:</b>


+HS đọc SGK nêu được cách tiến hành TN:
- Đun nước . Khi nhiệt độ của nước lên đến
400<sub> thì cứ 1 phut ghi nhiệt độ 1 lần.</sub>


+HS lắp dụng cụ theo hướng dẫn của GV.
+Tiến hành TN theo nhóm.


<b>*Bảng kết quả thí nghiệm:</b>


Thời gian
đun


Nhiệt độ
nước


Hiện
tương trên
mặt nước


Hiện
tượng
trong lòng
nước


0 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>H</b>



<b> Đ 3:(15’)H ư ớng dẫn HS vẽ đư ờng </b>
<b>biểu diễn.</b>


+Lấy trục nằm ngang làm trục thời
gian tính bằng phút.


+Lấy trục đứng làm trục nhiệt độ.
Xác định các điểm của thời gian và
nhiệt độ tương ứng.


+Nối các điểm với nhau ta có đường
biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ
vào thời gian đun.


+Nêu nhận xét về đường biểu diễn.


<b>2.Vẽ đư ờng biểu diễn.</b>
<b>+Tuỳ HS.</b>


<b>4.H</b>


<b> ư ớng dẫn về nhà:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×