Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 11 2BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11



<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>


Chào cờ


<b>Tập trung toàn trờng</b>


..
Tp c k chuyn


<b>t quý đất yêu</b>
<i><b>I, Mục tiêu:</b></i>


A, Tập đọc :


- Đọc đúng: Ê - ti -ô - pi – a, chăn nuôi.


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơI hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vt.


- Hiểu các từ ngữ : £ - ti - « - pi – a, cung điện, khâm phục.


- Hiu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng cao quý nhất( Trả lời đợc câu hỏi
SGK).


- Giáo dục HS tình cảm yêu quý, trân trọng, giữ gìn từng tấc đất quê hơng.
B, Kể chuyện :


- Biết sắp xếp các tranh( SGK) theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn câu chuyện
dựa vào tranh minh họa.



- Lắng nghe bạn kể và nhận xét đợc lời kể của bạn.
<i><b>II, Đồ dùng dạy - học:</b></i>


- Tranh SGK phóng to.
<i><b>III, Hoạt động dạy - học :</b></i>


Tập đọc


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


- u cầu HS đọc bài “ Th gửi bà”
- GV nhận xét ghi điểm


2, Bài mới: a, Giới thiệu bài:
b, Luyện đọc:


- GV đọc mẫu lần 1, hớng dẫn giọng đọc
- Luyện đọc câu:


- Luyện đọc đoạn :
+) Luyện câu khó:


Ơng sai ngời cạo sạch đất ở đế giày của
khách/ rồi mới để họ xuống tàu trở về nớc.//
Tại sao các ông phảI làm nh vậy?(Cao giọng
ở từ dùng để hỏi)


§Êt £ - ti -ô - pi a là cha,/ là mẹ,/ là anh


em ruột thịt của chúng tôi.//


+) GiảI nghĩa từ: Ê- ti -ô pi a, cung điện,
khâm phục, khách du lÞch.


- Luyện đọc trong nhóm:
- Thi đọc trớc lớp:


C, Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1:


+) Hai ngời khách đợc vua Ê - ti - ơ - pi – a
đón tiếp nh thế nào?


- Yêu cầu HS đọc to đoạn 2:


+) Khi khách sắp bớc xuống tàu, có điều gì
bÊt ngê x¶y ra?


+)Vì sao ngời Ê- ti - ơ -pi a không để khách
mang đI dù chỉ những hạt đất nhỏ?


- Yêu cầu HS đọc thầm lại cả bi:


+) Theo em phong tục trên nói lên tình cảm
của ngời Ê - ti -ô -pi a với quê h¬ng nh


- 3 HS đọc bài – HS trả lời câu hỏi về nội dung
bài



- HS theo dõi, đọc thầm SGK
- HS đọc nối tiếp, mỗi em một câu


Luyện phát âm: Ê - ti -ô - pi – a, chăn nuôi.
- HS đọc nối tiếp đoạn, mỗi em 1 đoạn(2 lợt)
- HS luyện đọc câu khó


- HS đọc chú giảI SGK
- HS luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trớc lớp
- HS đọc thầm đoạn 1


- Mời vào cung, mở tiệc chiêu đãI,tặng nhiều vật quý-
ngời Ê -ti -ô -pi –a trân trọng và mến khách.


- 1 HS đọc to đoạn 2


- Viên quan bảo khách dừng lại, cởi giày ra để họ cạo
sạch đất ở đế giày, rồi mới để khách xuống tàu.


- Vì họ coi đất của quê hơng họ là thứ thiêng liêng, cao
quý nhất.


- HS đọc thầm cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thÕ nµo?


D, Luyện đọc lại:


- GV đọc mẫu đoạn 2, hớng dẫn HS nhận


xét ,nêu cách đọc


- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc


- GV + HS nhËn xÐt b×nh chän


của quê hơng, họ coi đất đai TQ là tài sản quý giá
thiêng liêng nhất.


- HS theo dõi, nhận xét nêu cách đọc
- HS luyện đọc trong nhóm


- HS thi đọc
- HS nhận xét


<b>KĨ chun</b>



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1 Xác định yêu cầu:
- Gọi HS đọc u cầu


2, Híng dÉn HS kĨ chuyện :
Bài 1: Sắp xếp tranh


-Yờu cu HS trao đổi cặp, sắp xếp lại các tranh
Bài 2: Kể chuyện


- HS lun kĨ theo cỈp


- Thi kĨ tríc lớp


- HS kể lại cả câu chuyện
3, Củng cố dặn dò:


+) Đặt tên khác cho truyện?


- Nhc li ni dung bài, nhận xét giờ học, về
học bài, đọc bài sau:Vẽ quê hơng.


- HS đọc yêu cầu


- HS trao đổi cặp sắp xép các tranh theo đúng
thứ tự


- 1 HS khá kể mẫu HS kể theo cặp
- HS thi kĨ tríc líp- HS nhËn xÐt
- 3 -4 HS kể lại cả chuyện


Một phong tục lạ..
..


.Toán


<b>Bài toán giải bằng hai phÐp tÝnh(TiÕp theo)</b>



I, Mơc tiªu:


- HS tiếp tục làm quen với bài toán giảI bằng hai phép tính



- Bớc đầu biết cách giảI và trình bày bài giảI bài toán giảI bằng hai phép tính.
- HS yêu thích học toán.


II, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi:
B, Giảng bài:
Bài toán:


Hoa: 6 cáI thuyền


Bảo: gấp 3 lần số thuyền của Hoa
Cả hai bạn: cáI thuyền?


- GV hớng dẫn HS cách giảI bài toán


- GVKL


C, Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc bài toán


- GV vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn, hớng dãn HS
cách giải


Bµi 2: HS vËn dông



Bài 3: Củng cố các dạng toán đã học


- Gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đI
nhiều lần, thêm một số đơn vị, bt I mt
s v


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS c lại bài tốn, phân tích bài tốn
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng giảI bài tốn
- Bài giải


Bảo có số thuyền là:
6 x 3 = 18(cáI thuyền)
Cả hai bạn có số thuyền là:
6 + 18 = 24(cáI thuyền)
- HS đọc phân tích bài tốn
- HS trao đổi cặp – làm theo cặp


- Đại diện các cặp chữa bài- HS nhận xét
- HS đọc u cầu bài tốn


- HS lµm vở HS chữa bài
- HS nêu yêu cầu HS làm nháp
- HS lên bảng chữa bài


<b>Buổi chiều</b>



Tiếng Việt(LT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc đúng : cỏ non, hơI nóng, xơI nếp


- Đọc đúng, rành mạch, ngắt nghỉ hơI hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc
đúng giọng văn miêu tả


- Hiểu nội dung: Chõ bánh khúc thơm ngon của ngời gì - sản phẩm của đồng quê –
khiến tác giả thêm gắn bó với quê hơng.


II, Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2,Bài mới: a, Giới thiệu bài
B, Luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn:


- Luyện đọc trong nhóm:
- Thi đọc trớc lớp


C, Tìm hiểu bài:


- Yờu cu HS c + Trả lời câu hỏi SGK
D,Luyện đọc lại:



- GV đọc mẫu đoạn 2
- HS luyện đọc nhóm
- Tổ chức thi đọc
3, Củng cố dặn dũ:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS theo dõi SGK – HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếp câu – luyện phát âm
- HS đọc nối tiếp đoạn – Luyện đọc câu khó
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc trớc lớp


- HS đọc và trả lời câu hỏi SGK
- HS theo dõi nêu cách đọc


- HS luyện đọc nhóm đơi.


- Thi đọc bài trớc lớp HS nhn xột.
.


Toán
<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố cách giảI bài toán bằng hai phép tính


- HS biết cách giảI và trình bày bài giảI bài toán giảI bằng hai phép tÝnh.
- VËn dông thùc tÕ



II, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, LuyÖn tËp:


Bài 1: Tấm vảI xanh dài 18m, tám vảI đỏ dài
hơn tấm vảI xanh 6m. Hỏi cả hai tấm vảI dài
bao nhiêu một?


Bài 2: Lớp 3B có 23 bạn nam, số bạn nữ ít hơn
số bạn nam là 14 bạn. Hỏi lớp 3B có tất cả bao
nhiêu học sinh?


Bài 3: Nhà Lan nuôI 12 con gà, số vịt ít hơn số
gà là 5 con. Hỏi nhà Lan nuôI tấ cả bao nhiêu
con gà và vịt?


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học


- HS đọc phân tích bài tốn


- HS trao đổi cặp – HS làm nháp
- Đại diện chữa bài – HS nhận xét


- HS đọc phân tích bài


- HS làm vở- HS lên bảng chữa bài
- HS đọc phân tớch bi


- HS làm vở- HS lên bảng chữa bài


..
Thể dục


<b>GV chuyên dạy</b>



<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>


Toán
<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II, Hot ng dy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, luyện tập:


Bài 1: Củng cố cách giảI bài toán bằng hai phép
tính



Bài 2: Vận dụng
Bài 3: Vận dụng


Bài 4:Củng cố dạng toán gấp một số lên nhiều
lần, giảm một số đI một số lần


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhËn xÐt giê häc


- HS đọc phân tích bài tốn.
- HS lên bảng – HS làm nháp
- HS làm nháp – HS chữa bài
- HS trao đổi nhóm – HS lm v
- HS cha bi


Bài toán: Lớp 3A có 14 bạn học sinh giỏi, số học
sinh khá nhiều hơn sè häc sinh giái 8 b¹n. Hái líp
3A cã bao nhiêu học sinh giỏi và khá?


Bài giải


Số học sinh khá của lớp 3A là:
14 + 8 = 24(Học sinh)


Số học sinh giỏi và khá của lớp 3A là:
14 + 24 = 32(Học sinh)


Đáp số : 32 học sinh.




Chính tả( Nghe - viết)
<b>Tiếng hò trên sông</b>
I,Mục tiêu:


- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xI, bài viết mắc
khơng q 5 lõi chính tả.


- Làm đúng bài tập điiền tiếng có vần ong/oong, bài tập 3(a): phân biệt s/x.
- Giáo dục HS u q mơI trờng xung quanh, có ý thức bảo vệ môI trờng.
II, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi


B, Hớng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài viết lần 1


+) Ai đang hò trên sông?


+)iu hũ gi cho tỏc gi nghĩ đến những gì?
- GV hớng dẫn cách trình bày


- Híng dÉn viÕt tõ khã


+) Tìm từ khó viết dễ viết sai?


+)Yêu cầu HS viết bảng con
- GV đọc bài cho HS vit
- c soỏt li


- Chấm chữa bài
C, Luyện tập
Bài 2: Phân biệt ong/ oong.
Bài 3(a): Phân biệt s/x


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học


- HS theo dõi – 2 HS đọc lại bài.
- Chị Gái


- Nghĩ đến q hơng với hình ảnh cơn gió
chiều…….


- HS nêu cách trình bày bài văn xuôi.
- HS tìm : trên sông, gió chiều, chảy lại
- HS lên bảng HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.
- HS soat lỗi


- HS c yờu cu HS lờn bảng – HS làm nháp
Chng xe đạp kêu kính koong, vẽ đờng cong
Làm xong việc, cáI xoong.



- HS đọc yêu cầu – HS trao đổi nhóm – Làm
bảng nhóm


A, Từ ngữ chỉ sự vật:sông, suối, sắn, sen, súng, sim,
sung, quả sấ, lá sả, su su, sâu, sáo, sếu sóc, sói, s
tử, chim sẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xao, xáo trộn.


Tự nhiên và XÃ hội


<b>Thc hnh: Phõn tớch v v s đồ mối quan hệ họ hàng</b>
I, Mục tiêu:


- HS biết mối quan hệ họ hàng trong gia đình, biết xng hơ đúng với những ngời trong
họ hàng.


- Phân tích mối quan hệ họ hàng của gia đình mình.
- Giáo dục HS yêu quý mọi ng\ời trong họ hàng.
II, Đồ dùng dạy – học:


- Bảng nhóm, ảnh họ hàng nội ngoại.
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bài mới: a, giới thiệu bài


B, Thực hành:
*) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


- GV chia nhóm, nêu u cầu, giao nhiệm vụ:
+) Trong hình 1 có…ngời? Là những ai? Gia
đình có mấy thế hệ?


+) Ông bà của Quang có bao nhiêu ngời con?
đó l nhng ai?


+) Ai là con dâu, con rể của ông bà?
+)Ai là cháu nội, cháu ngoại của ông bà?


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
=>GV KL(STK – T97)


*) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ họ hàng


- Yêu cầu HS quan sát hình SGK trình bày mối
quan h h hng gia ỡnh Quang


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS chia nhóm, thảo luận theo yêu cầu


- Cú 10 ngời: ông bà, bố mẹ Quang, Thủy; bố mẹ
Hơng Hồng. Gia đình có 3 thế hệ.



- Cã 2 con là bố Quang và mẹ Hơng
-Mẹ Quang là con dâu, bố Hơng là con rể.
-Quang, Thủy là chấu nội, Hơng, Hồng là cháu
ngoại


- Đại diện các nhóm trình bày- c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


- HS trao đổi cặp – nhìn sơ đồ trình bày lại mối
quan h h hng gia ỡnh Quang



o c


<b>Thực hành kĩ năng giữa học kì I</b>
I, Mục tiêu:


- Cng cố kiến thức đã học qua 5 bài đạo đức dẫ học.


- HS biết tự phân tích và thực hiện theo những thói quen hành vi đúng, khơng tán thành,
đồng tình với hành vi sai.


- Có ý thức rèn luyện theo các tấm gơng đạo đức tiêu biểu.
II, Đồ dùng dạy học:


- Các tình huống đạo đức, phiếu học tập
III, Hoạt động dạy học


Hoạt động của thày Hoạt động của trị



1, KiĨm tra:


2, Bài mới: a, Giới thiêu bài
B, giảng bài


*)Hot ng 1: Su tm, k chuyện về Bác
- Yêu cầu HS giới thiệu, thi kể chuyn v Bỏc
H


+) Vì sao cần kính yêu, nhớ ơn Bác?
=>GVKL


*)Hot ng 2: úng vai


- GV nêu tình huống, chia nhãm, giao nhiƯm vơ
cho c¸c nhãm


- HS giới thiêu, kể những câu chuyện mà các
em su tầm đợc về Bác Hồ


- Bác là ngời có cơng lao rất lớn với dân tộc ta,
Bác còn rất quan tâm đến thiếu niên, nhi đồng
- HS chia nhóm, thảo luận đóng vai theo tình


huống dẫ đợc phân cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

=> GVKL


3, Củng cố dặn dò:



- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học


..
<b>Buổi chiều</b>


Tiếng việt


<b>Ôn luyện : Tập viết th và phong bì th</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố cách viết th và phong bì th.
- HS viết đợc bức th cho một ngời bạn
- HS yêu quý bạn bè.


II, Hoạt động dạy – học


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp


Bài 1: Em hãy viết một bức th ngắn cho một
ng-ời bạn ở xa để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình
hình của bản thân.


- GV híng dÉn HS viÕt th
- GV + HS nhËn xÐt , chỉnh sửa



-Bài 2: Tập viết phong bì th
3, Củng cố dặn dò:


- Nhận xét chung giờ học.


- HS c bài: 3-4 HS


- HS suy nghĩ chọn đối tợng để viết
- Nêu nội dung th cần viết


- HS viÕt bµi


- HS trình bày th trớc lớp HS cả líp theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung


- HS tËp ghi phong bì cho th vào phong bì và
gửi th cho bạn



Toán


<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố cách giảI bài toán bằng hai phép tính.


- HS giảI đúng thành thạo các bài tốn có hai, ba phép tính
- HS u thích học tốn.



II, Hoạt động dạy – hoc:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, giíi thiƯu bµi
B, Luyện tập


Bài 1: Có 15 quả cam, số quả quýt gấp 3 lần số
quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam và
quýt?


Bi 2: Lp 3c cú 39 học sinh, 1 số học sinh của
lớp là nam. Hỏi lớp 3c có bao nhiêu bạn nữ?
Bài 3:Vờn nhà Nam có 72 cây vảI thiều, số cây
nhãn bằng 1 số cây vảI thiều, số cây hồng gấp
đơI số cây nhãn. Hỏi vờn nhà Nam có tất c bao
nhiờu cõy cỏc loi?


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS c phân tích bài tốn
- HS làm nháp – HS chữa bài


- HS đọc phân tích bài – HS làm vở
- HS chữa bài



- HS đọc phân tích bài – HS trao đổi nhóm –
HS làm theo nhóm


- Đại diện các nhóm chữa bài HS nhận xét



Tiếng việt (LT)


<b>Thực hành luyện viết: Bài 11</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố cách viết chữ hoa H, từ ứng dụng Hồng Hà, Khổ 1 bài thơ “Hai bàn tay em”
- HS viết đúng, viết đẹp các chữ hoa và từ, câu ứng dụng bằng cỡ chỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữ mẫu H, từ Hồng Hà
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Híng dÉn HS viết


- GV treo chữ hoa H, yêu cầu HS quan sát nêu
quy trình viết


- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình
- Yêu cầu HS viết bảng con



C, Híng d·n HS viÕt vở luyện viết
- GV nêu yêu cầu, hớng dẫn HS cách viết
- Chấm chữa bài


3, Củng cố dặn dò:


- Nhận xÐt giê häc, vỊ viÕt bµi ë nhµ


- HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo, cách viết
- HS quan sát theo dõi GV viết mẫu


- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở


.
<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>


Tp c
<b>V quờ hng</b>
I, Mc tiờu:


- Đọc đúng, rành mạch, ngắt nghỉ hơI hợp lí sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Bớc đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng tha thiết
của ngời bạn nhỏ(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK , thuộc 2 khổ thơ trong bài)


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ môI trờng.
II, Đồ dïng d¹y – häc:



- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bài mới: a, Giới thiệu bài
B, Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1


- Luyện đọc từng dòng thơ
- Luyện đọc từng khổ thơ
+) Luyện cách ngắt nhịp thơ


Bút chì xanh đỏ/ A, nắng lên rồi//
Em gọt hai đầu/ Mặt trời đỏ chót/
Em thử hai màu/ Lá cờ Tổ quốc/


Xanh tơI,/ đỏ thắm.// Bay giữa trời xanh…//
+) GiảI nghĩa từ: sông máng, cây gạo


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trớc lớp


C, Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài thơ


+)Kể tên những cảnh vật đợc tả trong bài thơ?
- Yêu cầu HS đọc to bài thơ



+)Cảnh vật quê hơng đợc tả bằng nhiều màu
sắc. Hãy kể tên các màu sắc ấy?


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm:


+) Vì sao bức tranh q hơng rất đẹp? Chọn
câu trả lời em cho là đúng nhất:


A,Vỡ quờ hng rt p.


B, Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
C, Vì bạn nhỏ yêu quê hơng.


- HS theo dõi SGK – HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 dòng thơ


- HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc một khổ thơ trớc
lớp


- HS luyện đọc ngắt nhịp thơ


- HS đọc chú giảI SGK
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc trớc lp


- HS c thm


- Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà ở, ngói mới,
tr-ờng học, cây gạo, mặt trời, l¸ cê Tỉ qc.



- 1 HS đọc to bài thơ


- Tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời
mây xanh ngắt, ngói mới đỏ tơI, trờng học đỏ thắm,
mặt trời đỏ chót…


- HS trao đổi nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=>GV KL chốt ý đúng


D, Luyện học thuộc lòng bài thơ
- GV đọc mẫu lại bi th


- Cho HS luyện HTL bài thơ bằng cách xóa
dần bảng


- Thi c thuc lũng
3, Cng c dn dũ:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS theo dõi SGK đọc thầm
- HS luyện học thuộc lũng bi th
- Thi c thuc lũng trc lp



Toán


<b>Bảng nhân 8</b>


I, Mơc tiªu:


- HS lập đợc bảng nhân 8, thuộc bảng nhân 8.
- Vận dụng bảng nhân 8 để giảI toán.


- HS yêu thích học toán.
II, Đồ dùng dạy – häc:


- 10 tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn.
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi


*) Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8 học thuộc
bảng nhân 8


- Gv gắn 1 tấm bìa có 8 chấm trịn:
+ 8 đợc lấy mấy lần?


+T×m phÐp tính tơng ứng?


- GV gắn tiếp 2 tấm bìa và hái:


+8 đợc lấy mấy lần? Nêu phép tính tơng ứng?
-GV hớng dẫn HS lập phép tính 8 x 3 tơng tự
- Hớng dẫn HS nhận xét các phép tính đã lập


đ-ợc từ đó lập tiếp bảng nhân 8


- Học thuộc lòng bảng nhân 8
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 8
B, Luyện tp


Bài 1: Củng cố bảng nhân 8
Bài 2: Vận dụng giảI toán
Bài 3: Khắc sâu bảng nhân 8
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS quan sát, thao tác trên các tấm bìa
- 8 lÊy 1 l©n


- 8 x 1 = 8


- HS quan sát và lấy 2 tấm bìa
- 8 lấy 2 lÇn, 8 x 2 = 16
- 8 lÊy 3 lÇn, 8 x 3 = 24


- 1 HS lên bảng – HS làm nháp
- HS luyện HTL bảng nhân 8
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 8
- HS đọc yêu cầu – HS làm miệng
- HS đọc phân tích bài tốn


- HS làm vở HS chữa bài



- HS nêu yêu cầu HS lên bảng chữa bài


Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về quê hơng. Ôn tập câu Ai là gi?</b>
I, Mơc tiªu:


- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hơng(BT1)


- BiÕt dïng tõ cïng nghÜa thÝch hỵp thay thế từ quê hơng trong đoạn văn(BT 2)


- Nhận biết đợc các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai?
Hoặc làm gì?(BT3)


- Đặt đợc 2 – 3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2 -3 từ ngữ cho trớc(BT4)
II, Đồ dùng dạy học:


- B¶ng nhãm


III, Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chia nhóm, nêu yêu cầu, giao nhiệm


vụ


- GV nhận xét, tuyên dơng


Bài 2: Thay các từ ngữ cùng nghĩa trong đoạn
văn


- Yờu cu HS trao đổi cặp
- GV nhận xét + KL


Bµi 3: Cđng cố mẫu câu Ai làm gì?
Bài 4: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại néi dung bµi, nhËn xÐt giê häc


- HS chia nhãm, thảo luận làm vào bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày


- Kết quả:


A, Ch s vt quờ hng: cây đa, dịng sơng, con
đị, máI đình, ngọn núi, phố phờng


B, Chỉ tình cảm đối với quê hơng: gắn bó, nhớ
th-ơng, yêu quý, yêu thth-ơng, bùi ngùi, tự hào


- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung


- HS đọc u cầu – HS trao đổi cặp



Các từ ngữ có thể thay thế từ quê hơng: quê quán,
quê cha đất tổ, nơI chôn rau cắt rốn


- HS đọc yêu cầu – HS lên bảng – HS làm vở
- HS nêu yêu cầu – HS làm vở – HS chữa bài
+Bác nụng dõn ang cy rung.


+Em trai tôI chơI cầu lông với bạn.


+Những chú gà con đang mổ thóc trên sân.
.


Thủ công
<b>Cắt dán chữ I, T</b>
I, Mục tiêu:


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T


- Kẻ, cắt, dán đợc chữ I, T các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau
- HS yờu thớch ct dỏn hỡnh.


II, Đồ dùng dạy học:


- Mẫu chữ I, T đã cắt, kéo giấy mầu, thớc kẻ, bút chì
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1,KiĨm tra:



2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi


*) Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu
- GV treo chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát nhn
xột


+) Các chữ I, T có chiều cao mấy «? réng mÊy
«? NÐt ch÷ réng mÊy «?


+) Các chữ này có điểm nào giống nhau?
*)Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu


+) Để cắt, dán đợc chữ I, T cần mấy bớc?
+)Bớc 1 làm gì?


+) Bíc 2 lµm g×?


+) Cắt đợc chữ rồi sau đó B3 làm thế nào?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh quy trình


SGK tập kẻ, cắt chữ I, T
*) Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


- NhËn xÐt chung giê häc, dỈn chuẩn bị giờ sau.


- HS quan sát, nhận xét mẫu


- Chiều cao 5 ô, chiều rộng chữ I 1 ô, chữ T 3 ô.
- Nét chữ rộng 1 ô



- Cú nửa bên tráI và nửa bên phảI giống nhau.
- HS đọc SGK, quan sát tranh quy trình


- 3 bíc
- KỴ chữ I, T
- Cắt chữ I, T
- Dán chữ I, T


- HS thực hành làm nháp



<b>Buổi chiều</b>


Tiếng việt(LT)


<b>Từ ngữ về quê hơng. Ôn tập câu Ai làm gì?</b>
I, Mục tiªu:


- Củng cố mở rộng vốn từ về q hơng. Ơn tập câu Ai làm gì?
- HS tìm đúng các từ ngữ chỉ sự vật ở quê hơng điền vào chỗ chấm
- Đạt đúng câu theo mẫu Ai làm gì?


- HS yêu quê hơng.
II, Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp



Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm
để tạo thành câu nới về cảnh vật ở quê hơng
-…lồng lộng ….rì rào trong gió
…nhởn nhơ ….um tùm


….bay bæng. ..ríu rít
.lăn tăn gợn sóng .rập rờn
.uốn khúc .mát rợi
.xuôI ngợc cổ kính
xa tắp


Bài 2: Gạch dới những thành ngữ nói về quê
h-ơng


Non xanh nớc biếc, thức khuya dậy sớm, non
sông gấm vóc, thẳng cánh cị bay, học một biết
mời, chơn rau cắt rốn,làng trên xóm dới, quê
cha đất tổ


Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn(5 đến 7 câu) viết
về một trong các cơng việc sau:


- ViƯc trùc nhËt líp của tổ em


- Việc chăm sóc vờn trờng của lớp em
Trong đoạn văn có sở dụng câu Ai làm gì?
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xÐt giê häc.



- HS đọc yêu cầu – HS trao đổi nhóm - Đại
diện các nhóm trình bày


-trêi cao lång léng lòy tre rì rào trong gió
Mây trắn nhởn nhơ c©y cèi um tïm


Cánh diều bay bổng. Chim chóc ríu rít
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng ong bớm rập rờn
dịng sơng uốn khúc đờng làng mát rợi
đoàn thuyền xI ngợc máI đình cổ kính
Ngả đờng xa tắp


- HS đọc yêu cầu – HS làm vở


Non xanh nớc biếc, non sơng gấm vóc,thẳng cánh
cị bay,chơn rau cắt rốn,làng trên xóm dới, q cha
đất tổ


- HS đọc yêu cầu – HS tự viết bài và gạch chân
các câu Ai làm gì? cú trong on vn


.
Toán


<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố bảng nhân 8, thuộc bảng nhân 8.
- Vận dụng bảng nhân 8 giảI toán



- HS tớch cc hc toán
II, Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp
Bµi 1: Củng cố bảng nhân 8
Bài 2: Vận dụng giảI toán


Mt cửa hàng nhận về 6 thùng kẹo, mỗi thùng
có 8kg kẹo, cửa hàng đã bán đợc 1 số kẹo đó.
4


Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki – lơ - gam
kẹo?


Bµi 3: Dành cho HS khá giỏi
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu – HS làm miệng


8 16 24 32 40 48 56 64 72 80


- HS đọc phân tích bài toán


- HS làm vở – HS chữa bài
Bài giải


Số kẹo cửa hàng đã nhận về là:
8 x 6 = 48(kg)


Số kẹo cửa hàng đã bán là:
48 : 4 = 12(kg)


Đáp số : 12kg.


.
Thể dục


<b>GV chuyên dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Âm nhạc
<b>GV chuyên dạy</b>


.
Toán


<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


- HS thuộc bảng nhân 8 và vận dụng trong tính giá trị của biểu thức và giảI toán.
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể.


- HS yêu thích học toán.
II, Hoạt động dạy – học:



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi:
B, Lun tËp
Bµi 1: Củng cố bảng nhân 8


Bài 2: Củng cố tính giá trị của biểu thức


Bài 3: Vận dụng giảI toán


- GV chấm chữa bài


Bài 4: Nhận biết tính chất giao hoán
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xÐt giê häc,


- HS đọc yêu cầu – HS làm miệng
- HS nêu yêu cầu – HS làm nháp
- HS chữa bài


8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x8 + 8 = 64 +8
= 32 = 72
8 x 4 + 8 = 32 + 8 8 x 9 + 8 = 72 + 8
= 40 = 80


- HS đọc phân tích bài tốn


- HS làm vở – HS chữa bài
Bài giải


Số mét dây điện đã cắt ra là:
8 x 4 = 32 (m)


Sè mÐt dây điện còn lại là:
50 32 = 18 (m)


Đáp số : 18m dây điện


- HS làm SGK bằng bút chì - chữa bài


Tập viết


<b>Ôn chữ hoa : G( Tiếp theo)</b>
I, Mơc tiªu:


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng),R, Đ(1 dòng), viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng(1dong)
và câu ứng dụng: Ai về….Loa Thành Thục Vơng(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét,thẳng hàng. Bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thờng.


- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ vở sạch.
II, Đồ dùng dạy – học:


- Mẫu chữ viết hoa G, R, T, V, tên riêng Ghềnh Ráng.
III, Hoạt động dạy – học:



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi:


B, Híng dÉn viết bảng con
*)Hớng dẫn viết chữ hoa Gh


- GV treo chữ mẫu Gh, R


- GV viết mẫu nhắc lại quy trình
- Yêu cầu HS viết bảng con


*) Hng dn viết từ ứng dụng Ghềnh Ráng
- GV treo chữ mẫu, yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
-GV giới thiệu về từ ứng dụng


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt nªu cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng con


- HS quan sát, nhắc lại quy trình viết
- HS quan sát nghe GV hớng dẫn viết
- HS viết bảng con- HS lên bảng
- HS đọc từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*)Híng dÉn viết câu ứng dụng


- Gv cho HS quan sát mẫu chữ câu ứng dụng,


giới thiệu nội dung câu ứng dụng


- GV hớng dẫn cách viết


- Yêu cầu HS viết từ Đông Anh, Loa Thành
C, Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt
- GV nªu yêu cầu hớng dẫn HS viết vở TV
- Chấm chữa bài


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung cách viÕt ch÷ hoa Gh, nhËn
xÐt giê häc, vỊ viÕt bµi ë nhµ.


- HS đọc câu ứng dụng, phân tích đọ cao,
khoảng cách các chữ trong câu ứng dụng.
- HS quan sỏt


- HS viết bảng con từ Đông Anh, Loa Thành.
- HS viết bài vào vở


..
Tự nhiên và XÃ héi


<b>Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng(Tiếp theo)</b>
I, Mục tiêu:


- HS vẽ nđợc sơ đồ về mối quan hệ họ hàng trong gia đình mình.


- Nhìn vào sơ đồ giới thiệu đợc với các bạn trong lớp về mối quan hệ họ hàng trong gia


ỡnh mỡnh.


- Giáo dục HS yêu quý những ngời trong họ hàng.
II, Đồ dùng dạy - häc:


- 4 tờ giấy ghi trị chơI xếp hình, các thẻ ghi chữ.
III, Hoạt động dạy -học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1 ,KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiệu bài
B, Giảng bài


*)Hot động 3: Xng hô đối xử đúng với họ hàng
- u cầu HS trao đổi cặp đơi: Nói về mối quan
hệ họ hàng nội ngoại của Quang và Hơng


+) Anh em Quang và chị em Hơng có nghĩa vụ
nh thế nào với những ngời họ hàng?


=>GVKL: (SGV - T99)


*) Hoạt động 4: Trị chơi “ Xếp hình gia đình”
và liên hệ bản thân


* Trị chơi: Xếp hình gia ỡnh


- GV phổ biến cách chơI, cho HS chơI thử


- GV nhận xét tuyên dơng


* Liờn h: HS liờn hệ vẽ sơ đồ gia đình mình
đang sống và gii thiu vi c lp


3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học


- HS trao đổi cặp đơi- Đại diện một số cặp trình
bày trớc lp


- Yêu thơng những ngời trong họ hàng


- HS nghe phổ biến cách chơI HS chơI thử
- HS chơI trò chơi


.
<b>Buổi chiều</b>


Chính tả(Nhớ - viết)
<b>Vẽ quê hơng</b>
I, Mục tiêu:


- Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập 2(A) phân biệt s/ x


- Có ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ vở sạch.
II, Hoạt động dạy – học:



Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bài mới: a, Giới thiệu bài
B, Hớng dẫn nhớ viết
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ


+) Bạn nhỏ vẽ những gì? Vì sao bạn nhỏ thấy
bức tranh đẹp?


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV hớng dẫn cách trình bày
- Hớng dẫn viết từ khó


+) Yêu cầu HS tìm từ khó
+) Yêu cầu HS viết bảng con
- Yêu cầu HS nhớ -viết chính tả
- Đọc soát lỗi


- Chấm chữa bài
C, Luyện tập:
Bài 2(a) Phân biệt x/ s
3, Củng cố dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS nêu cách trình bày thể thơ 4 chữ
- HS tìm



- HS viết bảng con
- HS viÕt bµi


HS đọc yêu cầu – HS lên bảng – HS làm nháp
- Kết quả: nhà sàn, đơn sơ, sui chy, sỏng lng
i


.
Toán(luyện)


<b>Luyện tập</b>
I, Mục tiêu:


- Củng cố bảng nhân 8, giảI toán bằng hai phép tính


- HS vận dụng giảI toán có hai ba phép tính, tính giá trị của biểu thức
- HS yêu thích học toán


II, Hot động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp:


Bµi 1:Cđng cè tÝnh giá trị của biểu thức
54 x8 25 x 4 432 : 3 + 63 x 8


Bài 2: GiảI toán


Ơng, bà có một rổ na
Chia t rồi mới lấy ra một phần
Kêu Tèo, kêu Tí đến gần


Cho cháu những quả từ phần lấy ra
Tý đợc 5, Tèo đợc 3


Đố em tính đợc số na lúc đầu?


Bài 3: Một ngời mang đI chợ 72 quả trứng gà,
Sau khi bán thì cịn lại 1 số trứng. Hỏi ngời đó
8


đã bán bao nhiêu quả trứng?
3, Củng cố dặn dị:


- Nh¾c lại nội dung bài, nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu – HS làm nháp
- HS đọc yêu cầu – HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm cha bi


Bài giải


Một phần t số na gồm:
5 + 3 = 8 (quả)


Số na lúc đầu là:


8 x 4 = 32 (quả)


Đáp sè : 32 qu¶ na


………
TiÕng viƯt (LT)


<b>Më réng vèn tõ : Quê hơng. Ôn tập câu : Ai làm gì?</b>
I, Mơc tiªu:


- Củng cố mở rộng vốn từ về quê hơng. Ôn tập câu Ai làm gì?
- HS làm đúng các bài tập thuộc chủ đề


- HS yêu quê hơng.
II, Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp


Bài 1: Chọn các từ ngữ trong ngoặc điền vào
chỗ trống thích hợp(đất nớc, tổ quốc, quê hơng,
nơI chôn rau cắt rốn)


A, Ai sinh ra và lớn lên mà chẳng có một .
B, Việt Nam - ..của những con ngời không
bao giờ chịu khuất luôn tự hào về truyền



- HS đọc yêu cầu – HS làm nháp – HS chữa bài
A, Ai sinh ra và lớn lên mà chẳng có một quê hơng
B, Việt Nam - đất nớc của những con ngời không
bao giờ chịu khuất – ln tự hào về truyền thống
bốn nghìn năm lịch sử vẻ vang của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thèng bèn ngh×n năm lịch sử vẻ vang của mình.
C, Hà Nội là .của tôi.


D, Lá cờ . đang phấp phới tung bay trong gió.
Bài 2: Tìm những câu có kiểu Ai làm gì? có
trong đoạn văn sau:


TụI kộo Trinh vo ngi giữa đám bạn bè. Trinh
mở chiếc lẵng mây nhỏ, thận trọng lấy ra mấy
bông hồng vàng. Tất cả đều sửng sốt reo lên.
CáI Thanh vội cầm lấy chiếc cốc chạy đI múc
nớc. Mấy bạn khác cũng xỳm li trm tr
ngm.


Chỉ rõ bộ phận nào trả lời câu hỏi Ai? Bộ phận
nào trả lời câu hỏi làm gì?


D, Lá cờ tổ quốc đang phấp phới tung bay trong
giã.


- HS đọc yêu cầu – HS làm vở


TôI / kéo Trinh vào ngồi giữa đám bạn bè. Trinh /


mở chiếc lẵng mây nhỏ, thận trọng lấy ra mấy bông
hồng vàng. Tất cả đều sửng sốt reo lên. CáI


Thanh / véi cÇm lÊy chiếc cốc chạy đI múc nớc.
Mấy bạn khác / cũng xúm lại trầm trồ ngắm.


.
<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>


Toán


<b>Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>
I, Mục tiêu:


- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng vào giảI toán


- HS u thích học tốn.
II, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, Bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Giảng bài


*)Hot ng 1: Hng dn HS cỏch nhân số có
ba chữ số với số có một chữ số



+) VÝ dô: 234 x 2 = ?


- GV yêu cầu HS suy nghĩ thực hiện phép tính
- Gọi HS lên bảng thực hiện , HS nêu cách làm
- GVKL


+)Ví dụ 2: 214 x 4 = ?


- Tiến hành tơng tự VD 1


+)Muốn thực hiện phép nhân sè cã ba ch÷ sè
víi sè cã mét ch÷ số phảI thực hiện mấy bớc?
Là những bớc nào?


- GVKL


*) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Củng cố cách tính


Bài 2: Củng cố cách đặt tính và tính
Bài 3: Vn dng giI toỏn


Bài 4: Vận dụng tìm thành phần cha biết trong
phép tính


3. Củng cố dặn dò


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học


- HS c phép tính , nêu nhận xét đây là phép


nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- HS làm nháp – HS lên bảng thực hiện
- HS trỡnh by cỏch lm.


- HS lên bảng HS làm nháp
- Ta thực hiện qua hai bớc
+Bớc 1: Đặt tính


+ Bớc 2: Tính


- HS đọc yêu cầu – HS lên bảng – HS làm
nhỏp, i v kim tra


- HS làm bảng con
- HS làm vở


- HS làm nháp


.
Mĩ thuật


<b>GV chuyên dạy</b>


..
Tập làm văn


<b>Nghe - k : Tụi cú c dõu ! . Nói về quê hơng.</b>
I, Mục tiêu:


- Nghe kể lại đợc câu chuyện “TơI có đọc đâu !”



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo dục HS lòng yêu quê hơng.
II, Đồ dùng dạy học:


- Bng ph ghi gợi ý kể chuyện
III, Hoạt động dạy – học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1, KiĨm tra:


2, bµi míi: a, Giíi thiƯu bµi
B, Lun tËp


Bài 1: Nghe – kể : TơI có đọc dâu!
- GV kể mẫu 2 lần


- Híng dÉn HS kể theo gợi ý
- Luyện kể theo cặp


- GV nhận xét tuyên dơng
- Bài 2: Nói về quê hơng
+) Gọi HS đọc yêu cầu, gợi ý
- GV nhận xét chnh sa
3, Cng c dn dũ:


- Nhắc lại néi dung bµi, nhËn xÐt giê häc


- HS đọc yêu cu



- HS nghe GV kể chuyện
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý
- HS luyện kể theo cặp


- HS thi kể trớc lớp - HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu - đọc gợi ý
- 1 HS khá kể mẫu


- HS lun kĨ trong nhãm
- HS kĨ tríc líp – HS nhËn xÐt
………..


Hoạt động tập thể
<b>Kiểm điểm trong tuần</b>
I, Mục tiêu:


- HS thấy đợc u điểm, tồn tại của bản thân từng em trong tuần.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục những tồn tại


- HS cã ý thøc rÌn luyện vơn lên
II, Nội dung sinh hoạt:


1. n nh : Hát tập thể
2. Tiến hành sinh hoạt


- Lớp trởng nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần
+ Hạnh kiểm, nề nếp + Thể dục vệ sinh


+ Học tập + Vở sạch chữ đẹp, các hoạt động khác
- GV nhận xét đánh giá bổ sung:



+)C¸c em cã rÊt nhiỊu cè gắng trong các mặt, nhất là học tập, tiêu biểu : Hiếu, Quang,
Quyên, Sơn, Văn..


+) Có ý thức trong các hoạt động : Đợc, Đạt, Hoàng, Hơng …
- Phơng hớng tuần 12:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×