Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

giao an tuan 131415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.78 KB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7

<b> </b>


<b> Thứ hai ngày11 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Những ngời bạn tốt</b>


<i><b>Theo Lu Anh </b></i>


<b>I Mục tiêu:</b> - Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc đúng những từ phiên âm nớc ngồi.
Biết đọc diễn cảm bài văn.


- Tõ ng÷: boong tàu, dong buồm, hành trình, sửng sốt.


- ý ngha: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo
với con ngời.


<b>II §å dïng dạy học:</b>Bảng phụ chép đoạn 2.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (3/<sub>) ? 3 học sinh nối tiếp đọc bài tác phm ca Si-le v tờn </sub>


Phát xít.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> (30/<sub>)</sub>


<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.Hớng dẫn học sinh lu</i>yện đọc và tìm hiểu bài.


a) Luyện đọc.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn học sinh
đọc đúng và chú giải.


- Giáo viên đọc mẫu.


b) Híng dÉn t×m hiĨu néi dung.


?V× sao nghƯ sÜ A-ri-«n ph¶i nh¶y
xng biĨn?


? Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?


? Qua câu chuyện, em thấy cá heo
đáng yêu, đáng quý ở điểm nào?


? Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của
đám thuỷ thủ và của đàn cá heo đối với
nghệ sĩ A-ri-ôn?


c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn 2.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
- Nhận xét, đánh giá.



? Häc sinh nªu ý nghÜa bµi.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
-HS đọc nối tiếp đoạn :


+Đoạn 1: Từ đầu – Về đất liền.
+Đoạn 2: tiếp – sai giam ông lại.
+Đoạn 3: Tiếp – tự do cho A-ri-ơn.
+Đoạn 4: Đoạn cịn lại.


- Rèn đọc đúng


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc tồn bài.
Lắng nghe


- A-ri-ơn phải nhảy xuống biển vì thuỷ
thủ trên tàu nổi lịng tham, cớp hết tặng
vật của ơng, địi giết ơng.


- … đàn cá heo đã bơi đến vây quanh
tàu, say sa thởng thức tiếng hát của
ông. Bầy cá heo đã cứu A-ri-ôn khi ông
nhảy xuống biển và đa ông trở về đất
liền.


- Các heo đáng yêu đáng quý vì biết
th-ởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, biết cứu
giúp nghệ sĩ khi ông nhảy xuống biển.


Cá heo là bạn tốt của ngời.


- Đám thuỷ thủ là ngời nhng tham
giam lam, độc ác, không có tính ngời.
Đàn cá heo là lồi vật nhng thơng minh
tốt bụng, biết cứu giúp ngời gặp nạn.
- Học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh luyện đọc đoạn 2.
- Thi c trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>4. Củng cố,dặn dò:</b></i> (2/<sub>)- HÖ thèng néi dung.</sub>


- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


- Dặn học sinh về nhà c li bi v chuẩn bị bài sau
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: - Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b>


+ Quan hệ giữa 1 và
10
1
;
10
1

100
1


;
100
1

1000
1
;
+ Tìm 1 thành phần cha hết của phép tính với phân số.
+ Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
- Học sinh vận dụng tốt vào giải bài tốn có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Thẻ từ</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> (3/) Kiểm tra vë bµi tËp. 1 häc sinh lµm bµi tËp 4.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.</i>Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: Häc sinh làm cá nhân.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


Bài 2: Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



Bµi 3: Häc sinh l m b i nhúm ụi.
- Giáo viên chấm, biểu dơng.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh thảo lluận.
- Giáo viên nhận xét, chữa.


- Học sinh tự làm, chữa.
1 gÊp 10 lÇn


10
1 <sub>; </sub>


10


1 <sub> gÊp 10 lÇn</sub>


100
1 <sub>;</sub>


100
1


gấp 10 lần
1000


1


- Làm thẻ



10
1
2
1
5
2

5
2

-2
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
3
10
6
60
36
20
9
4


3







4
3
:
20
9

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Học sinh tóm tắt đề – làmbài.
Trung bình 1 giờ vịi đó chảy đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(bể)
6
1

:
số
Đáp
- Làm vở



- Học sinh thảo luận - trình bày.


Giỏ tin 1 m vải trớc khi giảm giá là:
60.000 : 5 = 12.000 (đồng)
Giá tiền 1 m vải sau khi giảm giá là:


12.000 – 2000 = 10.000 (đồng)
Số m vải có thể mua đợc theo giá mớilà


60.000 : 10.000 = 6 (m)
Đáp số: 6 m.


<i><b>4. Củng cố,dặn dò:</b></i> (2/<sub>)</sub> <sub>- Hệ thống nội dung.</sub>


- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau
<b> ChÝnh t¶</b> (<b><sub> Nghe- viÕt</sub></b>)<b><sub> </sub></b>


<b>Dòng kinh quê hơng</b>


<b>Luyn ỏnh du thanh ca cỏc tiếng chứa iê/ ia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh.


- Nghe - viết chính xác, trình bày 1 đoạn của bài “Dòng kinh quê hơng”.
- Năm chắc đánh qui tắc đánh du thanh cha <i><b>iờ/ ia</b></i>.


<b>II. Chuẩn bị:</b>Bảng phụ



<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


Học sinh lên bảng đánh dấu thanh vào
cỏc tiếng chứa <i><b>a, ơ</b></i> trong hai khổ thơ
của Huy Cận ở giờ trớc.


Lõa tha, ma, tơng, tơi.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> :(30</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> Hớng dẫn viết.
- Gọi 2 hs đọc bài viết.


- Y / C hs chú ý các từ dễ sai.
- Giáo viên đọc cho hs viết.


Đọc lại


- ChÊm bµi.


<i>c. Hoạt động 2</i>: Làm phiếu bài tập.
Bài 1:


- Gọi học sinh lên điền.


- Nhận xét.


Bài 2:


- ChÊm phiÕu.


- Häc sinh thuộc lòng các thành ngữ
trên.


- Hc sinh c thm.


mái xuồng, già bàng, lảnh lót.
- Học sinh viết,


- soát lỗi.


Gn bng c


- R thm thỡ ớt, giú đơng thì nhiều.
mải mê đuổi 1 con điêu.


củ khoai nớng để cả chiều thành trò.
Đơng nh kiến; Gan cóc tía.


Ngät nh mÝa lùi.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:(2</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa <i><b>ia/ iê</b></i>.
- Nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LuyÖn tËp chung </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Củng cố về cách đọc, viết số đo diện tích
- Cách chuyển đổi đv đo diện tích


- Rèn các kĩ năng giải toán liên quan đến đv đo diện tích


<b> II. Chuẩn bị:</b> vở btập, thẻ từ.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b> 1.ổn định tổ chức lớp: hát</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: </b></i> Đọc bảng đv đo diƯn tÝch


<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i> b.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tË</i>p
Bµi1: Đọc các số đo diện tích


35mm2<sub> ; 106dam</sub>2<sub> ; 1200km</sub>2<sub> ; </sub>


78hm2 <sub> ; 671m</sub>2


Bài2: Viết số đo diện tích
GV đọc - HS làm vào thẻ từ


Bµi3: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm


a) 6 m2<sub>= .. .. . .. cm</sub>2


b) 2dm2<sub>= .. .. .. m</sub>2


c) 29 mm2<sub>= .. .. .. cm</sub>2


Bài4: Một mảnh đất HCN đợc vẽ theo
tỉ lệ 1: 2000 có chiều dài là 8cmchiều
rộng 5cm . Tính diện tích của mảnh
đất?


_ GV thu vở chấm


_ 1em chữa bài trên bảng


Làm miệng


Làm thẻ


100 km2 <sub> ; 751ha ; 2007m</sub>2<sub> ; 1/5 dam</sub>2


Thảo luận nhóm đơi rồi trình bày
1 km2<sub>= ..100 .. .. ha</sub>


1ha = ..10000 .. .. . m2


5 dam2<sub>= ..500 .. . m</sub>2


2083 dm2<sub>= .. .20 . m</sub>2<sub>.. 83.. . dm</sub>2



Lµm vë


giải


Chiều dài thực của mảnh đất là
8 x 2000 = 16.000 (cm )= 160m
Chiều rộng thực của mảnh đất là
5 x 2000 = 10.000( cm )= 100m


Diện tích của mảnh đất là
160 x 100 = 16.000 (m2<sub> )</sub>


§S: 16000 m2


<i><b>1. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiÕt häc.


-DỈn HS ghi nhí néi dung bài học,chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng việt (bs )</b>
<b>Luyện đọc</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b> - HS đọc to, rõ ràng, đọc chính xác, đọc diễn cảm
- Hiểu nội dung của bài


II/ <b>C¸c hđ dạy học</b>


1/ <b> Bài cũ :</b> Nêu nội dung chính của bài <i><b>Những ngời bạn tốt</b></i>


<i><b> </b></i> 2/ <b>Bài mới</b>: a) GT bµi


b) Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Chia nhóm luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm
c) Tìm hiểu bài


+/ Sù viƯc nµo cho thÊy A- ri - ôn là
ngới rất say mê ca hát?


+/ Vì sao A- ri- ôn phải nhảy xuống
biển?


+/ Đàn cá heo đã làm những gì để
cứu A- ri -ôn?


+/ Việc làm của đàn cá heo đối với
A- ri- ôn cho thấy cá heo có những
p/c gì đáng q


- L¾ng nghe


- Từng nhóm luyện đọc theo y/c của
GV


A) Tham gia cuộc thi hát ở đảo xi- xin



Xin đợc hát bài hát mình
yêu thích trớc khi buộc phải chết
A) Vì ơng thà chết dới biển còn hơn
chết trong tay bọn cớp


B) Vì ơng biết đàn cá heo cứu
mình


a. Bơi đến vây quanh tàu.. ..


b .Cứu A- ri- ôn khi thấy ông nhảy
xuống níc


c.Đa A- ri -ơn trở về đất liền
- u ca hỏt


- Biết cứu ngời khi gặp hoạn nạn


<i><b>3.</b><b> Củng cố, dặn dò</b><b> </b></i>


- 1Hs c lại bài- 1HS nêu nd chínhcủa bài
- GV nhn xột gi hc


Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010


<b>Toán</b>


<b>Khái niệm số thập phân</b>


I. Mục tiêu:Giúp HS :



- Nhn biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>: ( Các bảng nêu trong SGK kẻ sẵn vào bảng phụ )
III/ Các hoạt động dạy học:


1-KiĨm tra bµi cị.
2-Bµi míi.


a. Giíi thiƯu khái niệm về số thập phân.
a) Nhận xét:


-GV treo bng phụ đã kẻ sẵn nh SGK,
hỏi HS:


+cã 0m 1dm tức là có bao nhiêu dm?
Bao nhiêu m?


+GV giới thiƯu 1dm hay


10
1


m cịn đợc
viết thành: 0,1m


( T¬ng tù với 0,01 ; 0,001 )
-Vậy các phân số:



10
1


, 1/100, 1/1000
đợc viết thành các số nào?


-GV ghi bảng và hớng dẫn HS đọc,


-Cã 1dm vµ 1dm =


10
1


m


-Đợc viết thành các số: 0,1 ; 0,01 ;
0,001


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

viÕt.


-GV giíi thiƯu: c¸c sè 0,1 ; 0,01 ;
0,001 gọi là số thập phân.
b) Nhận xét: (tơng tự phần a)


GV kt lun : 0,7; 0,07 ; 0,009 cũng là
số thập phân


-HS đọc và viết số thập phân.


2 hs đọc lại


b.-Thùc hµnh:


*Bµi tËp 1:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV ch vo tng vch trờn tia s (kẻ
sẵn) trên bảng, cho HS đọc phân số
thập phân và số thập phân


*Bµi tËp 2:(l m và ở)
- Cho 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS viết theo mẫu của
từng phần a,b.


-Cho HS tự làm bài.
-Chữa bài.


*Bài tập 3:


-Cho HS điền bằng bút chì vào v bi
tp .


-GVkẻ bảng.


-Mi mt s em lờn cha bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc.



-HS nªu.


-HS đọc: một phần mời, khơng phẩy
một ; hai phần mời, không phẩy hai …


* làm vở


a) 0,7m ; 0,5m ; 0,002m ; 0,004kg
b) 0,09m ; 0,03m ; 0,008m ; 0,006kg
-HS lµm bµi vµo vở bài tp.


-7HS cha bi.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giê häc.


-Nhắc HS về luyện đọc và viêt các số thp phõn.
<b>Khoa hc</b>


<b>Phòng bệnh sốt xuất huyết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.


- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt ngời.



<b>II. §å dùng dạy học:</b>


Thông tin và hình trang 28, 29 (sgk)., su tầm tranh ảnh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i> 1.ổn định </i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (2</b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i><sub>Nªu mét sè dÊu hiƯu cđa bƯnh sèt rÐt?</sub>


<i>3. Bµi míi:</i>


<i><b> Giíi thiƯu bài + ghi đầu bài. (1</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i> Giảng bài. </i>


* Hot ng 1: Thc hnh lm bài tập
sgk <i><b>(15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Giáo viên chỉ định 1 số học sinh nờu
kt qu lm bi tp cỏ nhõn .


1.Tác nhân gay bệnh sốt xuất huyết là
gì?


2. Muỗi truyền bệnh sốt xuÊt huyÕt cã


- Học sinh đọc các thông tin sau đó
làm các bài tập (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tên là gì?



3. Muỗi vằn sống ở đâu?


4. Bọ gậy muỗi vằn thờng sống ở đâu?
5. T¹i sao bƯnh nhân sốt xuất huyết
phải nằm màn cả ban ngày?


-Cho học sinh thảo luận .


? Theo b¹n bƯnh sèt xuÊt huyÕt có
nguy hiểm không ? Tại sao?


Giáo viên kết luËn (sgk).


 ĐH 2: Quan sát và thảo luận.<i><b> (15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chỉ và
nói về nội dung của từng hình.


- Nêu những việc làm đ phòng bƯnh
sèt xt hut?


- Gia đình bạn thờng sử dụng cách nào
để diệt muỗi và bọ gậy?


 Bµi häc: (sgk).


a. Trong nhµ.


b. Các chum, vại, bể nớc.
b. Để tránh bị muỗi vằn đốt.



Bệnh sốt xuất huyết là 1 trong những
bệnh nguy hiểm đối với trẻ em. Vì
bệnh sốt xuất huyết có thể gây chết
ng-ời.


- Học sinh c li.


- Học sinh quan sát hình 2, 3, 4 (trang
29- sgk) và trả lời các câu hỏi.


+ Hỡnh 2: Bể nớc có đạy nắp, bạn nữ
quét sân, bạn đang khơi thụng cng
rónh.


+ Hình 3: Một bạn ngủ có màn, kể cả
ban ngày.


+ Hỡnh 4: Chum ncc có đậy nắp (để
ngăn cho muỗi đẻ trứng).


- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung
quanh.


- Diệt muỗi, diệt bọ gậy để tránh muỗi
đốt.


- 2 Häc sinh đọc


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Học sinh đọc lại.


- Nhận xét giờ học.




<b>Kể chuyện</b>
<b>Cây cỏ nớc nam</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện một cách tự nhiên.


- Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Khuyên ngời ta yêu quý thiên nhiên; hiểu giá trị và
biết trân trọng từng ngọn cỏ lá cây.


- BiÕt nhËn xÐt lêi kÓ của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh <b>Cây cỏ nớc nam</b>


- ảnh hoặc vật thật: Những bụi sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> a.Giới thiệu bài.</i>
<i>b.</i> Làm bài tập.



- Giáo viên kể lần 1: Chậm,


- Giáo viên kĨ lÇn 2: kết hợp tranh
minh hoạ và viết bảng (cây thuốc quý)


Lng nghe


c) Hng dn hc sinh kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên treo tranh và ghi nội dung


tranh. Quan sát<sub>- Häc sinh kÓ theo nhãm.</sub>


- Thi kÓ chuyện trớc lớp theo tranh.
- Thi kể toàn bộ câu chuyện.


- Tranh 1: Tuệ tĩnh giản giải cho học trò về cây cỏ nớc Nam.


- Tranh 2: Quân dân nhà Trần, tập luyện chuẩn bị chóng quân Nguyên.
- Tranh 3: Nhà nguyên cấm bán thuốc men cho nớc ta.


- Tranh 4: Quân dân nhà Trần chuẩn bị thuốc men cho cuộc chiến đấu.
- Tranh 5: Cây cỏ nớc Nam góp phần làm cho binh sĩ thêm khoẻ mạnh.
- Tranh 6: Tuệ tĩnh và học trò phát triển cây thuốc nam.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau.



<b> </b>


<b>Luyn t và câu</b>
<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chun trong tõ nhiÒu
nghÜa.


2. Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong 1 số câu văn.
Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của 1 số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động
vật.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có thể minh hoạ cho các từ nhiều
nghĩa.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b> 1.ổn định </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi tËp 2.</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


b<i>. Phần nhận xét:</i>


Bài 1:



- Híng dÉn häc sinh t×m nghÜa ë cét B
thÝch hợp với mỗi từ ở cột A.


Bài 2:


- Giỏo viên nhắc học sinh: khơng cần
giải thích 1 cách phức tạp. Chính các
câu thơ đã nói về sự khác nhau giữa từ
in đậm trong khổ thơ với các từ ở bi
tp 1.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh trả lêi.
- NhËn xÐt.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc độc lập.
+ Răng: nghĩa b.


+ Mòi: nghĩa c.
+ Tai: nghĩa a.


- Nêu yêu cầu bài tập.


+ Răng của chiếc cào không nhai nh
răng của ngời và động vật.


+ Mũi của chiếc thuyền không dùng đẻ
ngửi đợc.



+ Tai của cái ấm không dùng để nghe
đợc.


- Học sinh trao đổi theo cặp.


+ Nghĩa của từ răng ở bài tập 1 và bài
tập 2 giống nhau ở chỗ: đều chỉ vật
nhọn sắc.


+ NghÜa cđa tõ mịi ë bµi tËp 1 vµ bài
tập 2 giống nhau: củng chỉ bộ phận có
đầu nhọn nhô ra ở phía trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập.


Bài 1: (lm bi cỏ nhõn)


- Hớng dÉn häc sinh g¹ch 1 g¹ch díi tõ
mang nghÜa gèc, 2 g¹ch díi từ mang
nghĩa chuyển.


Bài 2:(lm nhúm )


- Giáo viên tổ chức cho các tổ thi.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


mọc ở 2 bên.



- Hc sinh c v nói lại phần ghi nhớ.
- Học sinh làm việc độc lp.


a) Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.


b) Lòng ta vẫn vững nh kiềng 3 chân.
Bé đau chân.


c) Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nớc suối đầu nguồn rất trong.
- Học sinh hoạt động nhóm.
- Cử đại diện trỡnh bày
+ Lỡi: lỡi dao, lỡi gơm, …


+ MiƯng: miƯng b¸t, miƯng tói, miƯng
hị, …


+ Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo, cổ tay, …
+ Lng: lng i, lng nỳi, lng ni


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học chuẩn bị bài sau.


<b>Toán (BS)</b>



<b>Khái niệm số thập phân</b>


I.<b> Mục tiêu</b>: Giúp học sinh


<b> - Củng </b> cố về khái niệm số thập phân.


- Rèn kỹ năng chuyển đổi phân số thập phân thành số thập phân. Hỗn số có phần
phân số là số thập phân thành số thập phân, kĩ năng viết số thập phân.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- VBT To¸n 5 tËp 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:1.ổn định </b>
<i><b> 2. Kiểm tra : </b></i>HS lên bảng làm btập


<i><b> 3. Bµi míi</b><b> : a.</b><b> Giíi thiƯu bµi </b></i>:


<i> b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>


Bài 1: Viết cách đọc số thập phân theo mẫu
0,7 : khơng phẩy bẩy


0,03 : kh«ng phÈy kh«ng ba
0.005:.


0.2:.
0.09
0.8:..


0,004:.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp


vàp chỗ chấm
7dm =


10
7


m = 0,7m
9dm=


10
9


m = 0,9 m
5cm=


8cm=


3mm=


6m 9 mm =… …m .m
7g =


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm


m dm cm mm ViÕt ph©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ph©n



0 9 …….m 0,9m


0 2 5 …..m …..m


0 0 9 …….m …..m


0 0 8 5 .m ..m


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b><b> : </b></i> -NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn học sinh ghi nhớ nội dung bài học,chuẩn bị bµi sau.


<b>TiÕng viƯt( bs )</b>


<b>LUYỆN Tõ nhiỊu nghĨA</b>


I.<b>Mục đích, u cầu : </b>


1. Cđng cè hiĨu biÕt vỊ từ nhều nghĩa.


2. Rèn kĩ năng phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số câu văn.


<b>II.Chun b : </b> một số bài tập để học sinh luyện tập.


<b>III</b>.<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<i><b>1.ổn định </b></i> <i><b>:</b></i>HS chấn chỉnh t thế ngồi học.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> <i><b>: ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa - cho vÝ dơ</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i> <i><b>:</b></i>



<i>a. Giíi thiƯu bµi .</i>


<i>b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>
<b>Bµi tËp 1:</b>


Tìm các từ nhiều nghĩa trong đoạn thơ sau. Nói rõ nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ
tìm c.


...ở trong chiếc bút
Lại có ruột gà
Trong mũi ngời ta
Có ngay lá mía.
...Chân bàn chân tủ
Chẳng bớc bao giờ.


Lạ cho giọt n


ớc


Lại biết ăn chân.
Sóng lúa lại bơi


Ngay trên ruộng cạn.
Lạ cho ống muống
Ôm lấy bấc đèn.
Quyển sách ta xem
Mọc ra cái gáy
Qủa đồi lớn vậy


Sinh ở cây gì.


Cèi say rÊt ®iƯu


Mặc áo hẳn hoi.
Chiếc đũa rất nhộn


Có cả hai đầu.


Theo Lu Quang Vò


Đáp án:Hầu hết các từ ngữ này dùng
vớinghĩa chuyển (ẩn dụ). đó là các từ
ngữ sau: ruột gà, lá mía, chân, ăn, sang,
ống muống, gáy, quả, ỏo u.


Giáo viên yêu cầu


-Học sinh yếu chỉ tìm các từ nh trên và
nêu nghĩa gốc.


-Học sinh từ trung bình trở lên nêu rõ
nghĩa gốc và nghĩa chuyển.


<b>Bài tập 2:</b>


Trong những câu nào dới đây,các từ đi, chạy mang nghĩa gốcvà trong những câu
nào mang nghĩa chuyển?



-Nó chạy còn tôi đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-C m nng va đi hôm qua rồi.
-Thằng bé đã đến tuổi đi học.
-Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
-Anh đi con mã, cịn tơi đi con
tốt.


-Ghế thấp q, khơng đi đụi với
bàn.


-Cầu thủ chạy đón quả bóng.
-Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh
kẻ chạy lại.


-Tàu chạy trên đờng ray.
-Đồng h ny chy chm.


-Ma ào xuống,không kịp chạy các
thứ chạy ở sân.


-Nhà ấy chạy ăn từng bữa.


-Con ng mi m chy qua lng
tụi.


-Giáo viên tổ chức


-đi mang nghĩa chuyển.


-đi mang nghĩa chuyển.
-đi mang nghĩa chuyển.
-đi mang nghĩa chuyển.
-chạy mang nghĩa gốc.


-chạy trong các câu còn lại mang nghĩa
chuyển.


-Làm bài theo nhóm.


<i><b>4.Củng cố, dặn dò: </b></i>--Nhận xét tiết học.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> Lịch sử</b>


<b>ng cng sn việt nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Học sinh bit:


- LÃnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam.


- ng ra đời là một sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu thời kì cách mạng nớc ta
có sự lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn.


- KÝnh träng biết ơn Đảng- Bác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



T liu lch sử viết về bối cảnh ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, vai trò của
Nguyễn ái Quốc trong việc chủ trì Hội nghị thành lập Đảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b><b> </b></i> (2/<i><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub><i><b><sub> </sub></b></i>


Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chi ra đi tìm đờng cứu nớc?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> (32/<i><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub><i><b><sub> </sub></b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b</i>.Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài:
a) Hồn cảnh đất nớc 1929 v yờu cu


thành lập Đảng cộng sản.


? Tỡnh hỡnh đất nớc ta thời kì 1929 đã
đặt ra yêu cầu gì?


?Ai là ngời có thể làm đợc điều đó?


- Häc sinh thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam.



? Hi nghị thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam đợc diễn ra ở đâu, vào thời
gian nào?


? Héi nghÞ diƠn ra trong hoàn cảnh
nào? Do ai chủ trì?


? Nêu kết quả của hội nghị.


c) ý nghÜa viƯc thµnh lập Đảng cộng
sản Việt Nam.


? Đảng cộng sản Việt Nam đã đáp ứng
đợc yêu cầu gì? Của cách mạng Việt
Nam?


? Khi có Đảng, cách mạng Việt Nam
phát triển nh thế nµo?


GV kết luận


Gọi học sinh đọc bài học: sgk.


ngìng mộ.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Hội nghị diễn ra vào đầu mùa xuân
1930, tại Hồng Kông.



- Hi nghị phải làm việc bí mật dới sự
chủ trì của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.
- Hội nghị đã nhất trí hợp nhất các tổ
chức cộng sản thành 1 đảng cộng sản
duy nhất, lấy tên Đảng cộng sản Việt
Nam. Hội nghị cũng đề ra đờng lối cho
cách mạng Việt Nam.


- Häc sinh thảo luận- trình bày.


- lm cho cỏch mng Việt Nam có
ngời lãnh đạo tăng thêm sức mạnh,
thống nhất lực lợng và có đờng đi đúng
đắn.


- Cách mạng Việt Nam giành đợc
những thắng lời vẻ vang.


- Hc sinh c.


<i><b>4. Củng cố,dặn dò:</b></i> <i><b> </b></i>- Nhắc lại nội dung bµi.


nhËn xÐt giờ học.- DỈn häc sinh chn bị bài sau.


<b>Th t ngy 13 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>Tp đọc</b>


<b>Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông đà</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>



1. Đọc trơi chảy lu lốt bài thơ, đúng nhịp của thể thơ lục bát. Biết đọc diễn cảm
bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả khi nghe tiếng đàn trong đêm trăng, ngắm
sự kì vic của cơng trình sơng Đà, mơ tởng về tơn glai tốt đẹp khi cơng trình hồn
thành.


2. Nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình, sức mạnh của những
ng-ời đang chinh phục dịng sơng và sự gắn bó, hồ quyện giữa con ngng-ời với thiên nhiờn.


3. Học thuọc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>: kiếm tra s s.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3</b><b>/</b><b><sub> )Đọc chuyện: Những ng</sub></b></i><sub></sub> <b><sub>ời bạn tốt</sub></b><sub></sub>


<i><b>3. Dạy bài mới: (30</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a<i>. Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp</i>


<i>b</i>. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên giải nghĩa thêm 1 số từ cha
cã trong phÇn chó thích cao nguyên,
trăng chơi víi.



- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
b) Tìm hiểu bài.


1. Những chi tiết nào trong bài thơ gợi
lên hình ảnh 1 đêm trăng vừa tĩnh
mịch, vừa sinh động trên sơng Đà?
2. Tìm 1 hình ảnh đẹp trong bài thơ thể
hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên trong đêm trăng bên sông Đà.
3. Những câu thơ nào trong bài sử dụng
phép nhân hố?


- Gi¸o viên tóm tắt nội dung bài.


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.


- ọc diễn cảm khổ thơ cuối


- Chú ý nhấn giọng các từ ngữ nối liền,
nằm bỡ ngỡ, chia, muôn ngả, lớn, đầu
tiên.


- Học sinh quan s¸t tranh sgk.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc bài.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả công trờng say ngủ cạnh dịng


sơng. Những tháp khoan … nằm nghỉ.
- Đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh
động vì có tiếng đàn cơ gái Nga có
dịng sơng lấp lống dới ánh trăng.
- Câu thơ: Chỉ có tiếng đàn ngân nga.
Với một dịng trăng lấp lống sơng Đà
gợi lên 1 hình ảnh đẹp, thể hiện sự gắn
bó, hồ quyện giữa con ngời với thiên
nhiên giữa ánh trăng với dịng sơng.
- Cả cơng trờng say ngủ. Những tháp
khoan nhơ lên trời ngẫm nghĩ.


Nh÷ng xe đi, xe ben sãng vai nhau
nằm nghỉ đi muôn ngả.


- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ cuối.
- Học sinh đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài thơ.


- Thi đọc thuộc lòng.
4<i><b>. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Nhắc lại ý nghĩa bài thơ.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh học thuộc lòng.


<b>Toán</b>


<b>Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp học sinh nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo của số
thập phân.


- Bit c, vit cỏc số thập phân ở dạng đơn giản thờng gặp.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.
- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> : hát


<i><b>2. Bµi cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a.<i> Giới thiệu bài.</i>
<i>b.</i> Giảng bài.


* Hot ng 1: Tip tc gii thiệu khái
niệm về số thập phân.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự nêu
nhận xét từng hàng trong bảng để nhn
xột.


Tơng tự với 8,56m và 0,195m


2m 7dm hay 2
10



7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên giới thiệu: Các số 2,7; 8,56;
0,195 cũng là số thập phân.


- Giáo viên hoặc hớng dẫn häc sinh tù
nhËn xÐt.


- Giáo viên viết từng ví dụ lên bảng.
* Hoạt động 2: Thực hành.


Bµi 1(l m mi ng)


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: Cho học sinh làm bài rồi chữa
bài.


Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm
rồi chữa bài.


- Giáo viên chm- nhận xét chữa bài.


- Học sinh nhắc lại.


- Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần
nguyên và phần thập phân, những chữ
số ở bên trái dấu phảy thuộc về phần
nguyên, những chữ số ở bên phải dấu
phảy thuộc về phần thập ph©n.



- Học sinh chỉ vào phần nguyên, phần
thập phân của số thập phân rồi đọc số
đó.


- Học sinh đọc từng số thập phân.
- Học sinh khác nhận xét.


L m thà ẻ
5


10


9 <sub>= 5,9 82</sub>
100


45 <sub>= 82,45</sub>
810


1000


225 <sub>= 810,225</sub>
- Học sinh chữa bài.
L m v ở


0,1 =
10


1



; 0,02 =
100


2


; 0,004 =


1000
4


;
0,095 =


1000
95


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Làm lại các bài tập.


<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- HiĨu quan hƯ vỊ néi dung giữa các câu trong 1 đoạn, biết cách viết câu mở
đoạn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Anh minh hoạ vịnh Hạ Long sgk.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh t chc</b><b>:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>


Trình bày dàn ý bài văn miêu tả cảnh sông nớc?


<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp:</i>


Bµi 1:


a) Xác định phần mở bài, thân bài, kết
bài, kết bài của bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Mở bài.
+ Thân bài.
+ Kết bài.


b) Phần thân bài gồm mấy đoạn? Mỗi
đoạn miêu tả già?


Đoạn 1:
Đoạn 2:
Đoạn 3:



c) Những câu văn in đậm có vai trò gì
trong mỗi đoạn và trong cả bài?


Bài 2:


- Giáo viên nhắc học sinh để chọn
đúng câu mở đoạn, cần xem những câu
nào cho sẵn cú nờu c ý bao trim ca
c on khụng?


Đoạn 1:
Đoạn 2:
Bµi 3:


- Hớng dẫn học sinh viết câu mở đoạn
cho 1 trong 2 đoạn văn ở bài tập 2.
- Giáo viên gọi đọc trớc lớp v sa
cha, nhn xột.


- Câu mở đầu.


- Gồm 3 đoạn tiếp theo.
- Câu văn cuối.


- Tả sự kì vĩ của Vịnh Hạ Long.


- Tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ Long.
- Tả những nét riêng biệt, hấp dẫn của
vịnh Hạ Long.



- Có vai trò mở đầu mỗi đoạn, có vai
trò chuyển đoạn, nối kết các đoạn với
nhau.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Điền câu b.
- Điền c©u c.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh viết theo ý của mình.
- Học sinh đọc bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị tiết sau.


<b>Toán(bs)</b>


<b>Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo của số
thập ph©n.


- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng n gin thng gp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:th cỏ nhõn</b>



- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1.n nh</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a.<i> Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


B i 1: a .Gạch d ới phần nguyên của mỗi số thập phân
85,72 ;91,26 ; 7,52 ; 356,9 0,83


B, Gạch dới phần thập phân của mỗi số thập phân
2,56 ; 8,125 ; 69,05 0,004 ; 0,001


Bài 2: Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm 3 chữ số
2563 ;456987 ;32014 2101 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét giờ học


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 3: chọn đờng đi an tồn và phịng tránh tai nạn giao thông</b>
<b> i/</b> <b>m <sub>ục tiêu</sub></b>


- HS biết những điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng phố.
- Biết lựa chọn con đờng an tồn để đi đến trờng



<b>II/ §å dïng</b>: Tranh minh hoạ sgk


<b>III/ Các hđ dạy học:</b>


<b>1/ Bài cũ</b>: Nêu những điều cấm khi đi xe?


<b> 2/</b> <b>Bµi míi</b>: a) Gt bµi
b) Néi dung


*) Những điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng phố
Đờng phố có những điều kiện đbảo đảm an toàn
- Cho HS qsát tranh


? Thế nào là con đờng an toàn


? Nêu những đờng phố cha đủ đk an
toàn


- Liên hệ thực tế ở địa phơng


? Khi tham gia giao thông cần chú ý
điều gì




Cả lớp qsát- phát biểu


- ng tri nha, bê tơng, đờng phải
có phân cách, có đèn chiếu sáng, ko
có đờng sắt chạy qua, có vạch kẻ


đ-ờng dành cho ngời đi bộ...


- Đờng phố hẹp, ko phẳng, ko có đèn
chiếu sáng, ko có đờng 2 chiều


- Chọn con đờng an tồn để đi.


<b> 3/ Cđng cè, dặn dò</b>


- Hệ thống lại bµi
- NxÐt giê häc
.


<b>Thø năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Hng ca s thp phân - đọc, viết số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Nhận biết tên của các hàng của số thập phân (dạng đơn giản cần gặp) quan hệ
giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau.


- Nắm đợc cách đọc, cách viết số thập phân.


<b>II. Chuẩn bị:</b> -Thẻ nhóm, Thẻ cỏ nhõn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp: hát</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : </b></i>sự chuẩn bị của học sinh



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a.</i>. Giới thiƯu bµi:


<i>b. Hoạt động 1:</i>Hớng dẫn đọc hàng của
số thập phõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên: treo bảng kẻ hàng của số
thập phân.


- Giới thiệu tên của các hàng.


- Nối mối quan hệ của các hàng liền
nhau.


- Lấy ví dụ:


a) Trong số thập phân 375,406.


Đọc là: Ba trăm bày mơi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.


c) Trong số thập phân 0,1985:


Đọc số là: Không phảy một nghìn chín
trăm tám mơi lăm.


Cho hc sinh nờu cỏch c.
- Giỏo viờn kt luận:



c. Hoạt động 2: Làm miệng.


- Gọi lần lợt từng học sinh lên đọc.
d. Hoạt động 3: Lên bảng.


- Gäi 3 học sinh lên bảng làm.


e. Hot ng 4: Lm vở.
- Học sinh làm vở.
- Chấm vở.


+ Mỗi đơn vị của 1 hàng = 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.


+ Mỗi đơn vị của 1 hàng =
10


1


(hay
0,1) đơn vị của hàng cao liền trớc.
- Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5
đơn vị.


+ PhÇn thập phân gồm có: 4 phần mời,
0 phần trăm, 6 phần nghìn.


- Phn nguyờn gm: 0 n v.


- Phn thp phân: 1phần mời, 9 phần


trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Muốn đọc 1 số thập phân, ta đọc lần
lợt từ hàng cao đến hàng thấp: trớc hết
đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau
đó đọc phần thập phân …


1. Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài
L m miệng.
2. Bài 2:


- Đọc yêu cầu bài 2.


a) 5,9 b) 24,18 c) 15,555
d) 2002,08 e) 0,01.


. Bài 3: Đọc yêu cầu bài. l m v ở
3,5 =


10
5


3 18,05 = 18
100


5
6,33 = 6


100


33


217,908 = 217


1000
908


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà làm bài tập.


<b>Địa lý</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh xỏc nh v mụ tả đợc vị trí địa lí nớc ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc ta trờn bn
.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thẻ.


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>



<i><b>1. Bài cũ:</b></i> Nêu vai trò của rừng?


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài, ghi bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn hoc
c lp.


- Giáo viên phát phiếu học tập cho tõng
häc sinh.


- Giáo viên sửa chữa và giúp đỡ học
sinh hoàn thiện phần này.


* Hoạt động 2: Trò chơi: “Đối ỏp
nhanh


- Giáo viên hớng dẫn luật chơi.


- Giỏo viờn t chức cho học sinh nhận
xét, đánh giá.


* Hoạt động 3: Làm việc nhóm.


- Giáo viên kẻ sẵn bảng nh sgk và giúp
học sinh điền các kiến thức đúng vào
bảng.


- Giáo viên chốt lại các đặc điểm
chính.



- Học sinh tụ màu vào lợc đồ.


- Học sinh điền tên: Trung quốc,
Campuchia, Biển Đông, Hoàng Sa,
Tr-êng sa.


- Chia häc sinh thµnh 2 nhãm.
- Tõng nhãm trình bày.


- Học sinh thảo luận nhóm câu 2 (sgk).
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
1. Địa hình:


4
3


diện tích phần đất liền
là đồi núi.


4
1


là đồng bằng.


2. Khí hậu: khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao; gió mùa thay đổi theo
mùa.


3. Sơng ngịi: dày đặc, nhng ít sơng


lớn, có lợng nớc thay đổi theo mùa và
có nhiều phù xa.


4. Đất: đất Phe-ra-lít và đất Phù sa.
5. Rừng: chiếm diện tích lớn là rừng
ngập mặn nhiệt đới phân bố ở vùng đồi
núi còn rừng ngập mặn phân bố ở
những nơi i thp ven bin.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


- Học bài kĩ và chuẩn bị giờ sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Phân biệt đợc nghia gốc và nghĩa chuyển trong 1 số câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghiã là động từ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


? Từ nhiều nghĩa là gì? - Học sinh trả lời.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> a Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Hot ng 1:</i>
<b>Bi 1.</b>


- Lớp làm nháp.


c. Hot ng 2: Nhóm đơi.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Nhận xét, đánh giá.


d. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Phát phiểu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Hoạt động 4: Làm vở.
- Gọi lên bảng chữa.


- 2 học sinh lên bảng làm.
1- d; 2- c; 3- a; 4- b.
2hs ọc yêu cầu bài 2.
Tho lun trỡnh by
- Đáp án b.



- Đọc yêu cầu bài 3.


Tho luận nhóm 4
Cử đại diện trình bày


- Nghĩa gốc từ ăn là ở câu c. (ăn cơm)
Học sinh đọc yờu cu bi 4.


a) Đi.


- Bé đang tập đi.
- Mẹ nhắc em đi tất.


b) ng: - Chỳ b i đứng gác.
- Trời đứng giú.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng việt (bs)</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>



<b>. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Phân biệt đợc nghia gốc và nghĩa chuyển trong 1 số câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghiã là ng t.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Tiếng việt.


<b>III. Cỏc hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>


? Từ nhiều nghĩa là gì? cho vớ d


<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i> a Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Hoạt động 1:</i>


Bài 1: Khoanh tròn từ ngữ chứa từ chỉ bộ phận cơ thể người có nghĩa chuyển
trong mỗi dịng sau :


a. lưỡi bị trắng ,đau lưỡi ,thè lưỡi , lưỡi hái
b. răng cửa , nhổ răng ,răng trắng , răng lược
c. ngạt mũi ,mũi thính ,mũi thuyền ,thuốc nhỏ mũi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 2: câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc ?
a.Tết đến ,hàng bán rấy chạy .


b. Nhà nghèo bác phải chạy ăn từng bữa ,
Lớp chúng tôi tổ chạy thi chạy .
d. Đồng hồ chạy rất đúng giờ



3.<b>Củng cố dặn dò</b> : Hệ thống lại bài


Nhận xét giờ học


<b> Đạo đức</b>


<b>Nhí ¬n tổ tiên</b> (Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu:</b> Học song bài häc sinh biÕt:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên: Tự hào về các truyền thống tốt đẹp ca gia ỡnh, dũng h.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện:</b>


Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng V¬ng.


<b>III. Hoạt độn dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>: kiểm tra sĩ số


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>kiĨm tra sù chn bị bài của học sinh


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i> 3.1 Giới thiệu bài.</i>


3.2 Giảng bài mới.


* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện
“Thăm mộ”


- Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã
làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên?


- Theo em. Bè muèn nhắc nhở Việt điều gì
khi kể về tổ tiên?


- Vì sao ViƯt mn lau dän bµn thê gióp
mĐ?


 Kết luận: Mỗi ngời đều phải biết ơn tổ
tiên và biết thể hiệ điều đó bằng việc làm.
* Hoạt đơng 2: Lm bi tp.


Bài 1: Làm cá nhân.
Kết luận:


* Hot động 3: Tự liên hệ.


- Kể những việc đã làm đợc để thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên và những việc cha làm
đợc?


 Ghi nhí sgk.



- 1 đến 2 học sinh đọc truyện
“Thăm mộ”.


Líp nghe.
Suy nghĩ trả lời


- Học sinh đọc đề.


1 đến 2 học sinh trình bày ý kiến và
lớp nhận xét.


- Häc sinh lµm cá nhân trình bày
trớc lớp.


- Hc sinh c.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Nhận xét giờ học.


- Su tầm tranh ảnh, báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng, và các câu ca dao, tục
ngữ, thơ, truyện về chủ đề Bit n t tiờn.


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết cách chuyển một số thập phân thành hỗn số thành số thập phân.



- Cng c v chuyn s đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng
số thập phân, thành số đo viết dới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hp.


III/ Đồ dùng: Thẻ từ


<b>III. Hot ng dy hc:1. n định lớp:</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Làm bài tập.
Bài 1:


a) Giáo viên hớng dẫn học sinh
thùc hiƯn chun ph©n số thập
phân hỗn số.


- Hc sinh đọc đề bài.


- LÊy tö sè chia cho mÉu sè.


- Thơng tìm đợc là phần nguyên (của hỗn số):
viết phần nguyên theo một phân số có tử số là
số d, mu s l s chia.


b) Giáo viên hớng dẫn.
16,2
10



2


16  ; 73,4


10
4


73  ; 56,08


100
8


56  ; 6,05


100
5


6 


Bài 2: Giáo viên hớng dẫn. - Học sinh đọc đề  làm bài.
14,5


10
45


 ; 83,4
10


834



 ; 19,54
100


1954


 ; 0,20
10000


2020

Bài 3: Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu.


2,1m = 21dm.
Cách làm: 2,1m = 2


10
1


m = 2m 1dm = 21dm.


- Học sinh lên bảng.
5,27m = 527cm ; 8,3m = 830cm; 3,15m = 315cm.


Bµi 4: GV híng dÉn.


a)
5
3


=


10


6
;


5
3


=
100


60
b)


10
6


= 0,6 ;
100


60


= 0,60.
c)


5
3


cã thÓ viết là 0,6; 0,60.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nhận xét giê häc.
- VÒ nhà xem lại bài học


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh biÕt:


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Thực hiện các cách tiêu diệt muội và không để muỗi đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. ChuÈn bị:</b>


Tranh ảnh trang 30, 31 sgk, bảng, cốc


<b>III. Cỏc hot động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Nêu cách phòng bệnh sốt rét.


- Nhận xét cho điểm. - Học sinh trả lời.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a Giíi thiƯu bµi:</i>



<i> b. Hoạt động 1:</i> Trò chơi “ai nhanh, ai đúng”.
- Giáo viên phổ biến luật chơi.


- Chia líp làm 4 nhóm.


- Đại diện cử lên viết nhanh vào bảng.
- Nhận xét cho điểm.


C. Hot ng 2: Quan sỏt thảo lluận.
- Hỏi các câu hỏi.


? Chỉ và nói về nội dung của từng hình.
? Hãy giải thích tác dụng của việc làm
trong từng hình đối với việc phòng
tránh bệnh viêm não?


? Chúng ta có thể làm gì để phịng
bệnh viêm nóo?


Đáp án:


1- c; 2 - d; 3 - d; 4 a


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 sgk
trang 30,31.


+ Hình 1: Em bé ngủ có màn, kể cả
ban ngày (để ngăn không cho muỗi
đốt)



+ Hình 2: Em bé đang đợc tiêm thuốc
để phịng bệnh viêm não.


+ Hình 3: Chuồng thả gia súc đợc làm
cách xa nhà.


+ H×nh 4: Mọi ngời đang làm vệ sinh
môi trờng xung quanh nhà ở: quét dọn,


- Là giữ vÖ sinh ë nhà, dọn sạch
chuồng trại gia súc và môi trờng rừng
xung quanh.


Tr em dới 15 tuổi nên tiêm phòng
bệnh viêm não theo đúng ch dn ca
bỏc s.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nhắc lại néi dung bµi, nhËn xÐt giê.
- Chẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t cảnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn
văn trong bài văn tả cảnh sông nớc, biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn,
thể hiện rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nhận xét nổi bật của cảnh, cảm xúc của
ngời tả.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc của HS. Một số bài văn, đoạn
văn hay tả cảnh sông nớc.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Vai trò của câu mở đoạn mỗi đoạn và trong bài văn, đọc câu mở đoạn của em?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a.<i> Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.</i> Hớng dẫn học sinh luyện tập.
- Giáo viên kiểm tra dàn ý bài văn tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giỏo viờn chộp lờn bng.


Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đa lập
trong tuần trớc, hÃy viết một đoạn văn
miêu tả cảnh sông nớc.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh đọc gợi ý.


+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận
của cảnh. Nêu chọn một phần, thuộc thân bài- để viết một đoạn vn.



+ Trong một đoạn thờng có một đoạn văn nêu ý bao trùm toàn đoạn.


+ Cỏc cõu trong on phi cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện đợc cảm
xúc của ngời viết.


- Học sinh viết đoạn văn  nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà viết đoạn văn cha đạt và chuẩn bị tuần sau


<b> ChiÒu</b>


<b>Tiếng việt (BS)</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Cđng cè hiĨu biÕt quan hƯ về nội dung giữa các câu trong một đoạn, biết cách viết
câu mở đoạn thông qua một số bài tập trong vở bài tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b> VBT Tiếng Việt


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> .


<i><b>2. KiĨm tra </b><b> sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i> <i><b>:</b></i>



<i> a. Giíi thiƯu bµi : </i>


<i> b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</i>


Bài1: Hãy c kh th sau


Quê hơng tôi có con sông xanh biếc
Nớc gơng trong soi tóc những hàg tre
Tâm hồn tôi là một buổi tra hè


To nng xuống dịng sơng lấp lống
Điền từ vào chỗ trống để nhận xột
a) Đối tợng miêu tả:... ...
b) Thời điểm miêu tả:...
c) Những liên tởng, so sánh:
c1: Nớc sông trong nh...


c2: Hàng tre dọc bờ sông nh...
c3: Tâm hồn tác giả nh...
*) GV chốt đáp án


Bài2: Dựa vào nội dung của đoạn thơ
trên , em hãy tởng tợng và viết 1 đoạn
văn tả lại vẻ đẹp của dịng sơng vào 1
buổi tra hè


- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Gọi HS c bi



- GV chấm điểm
.


-Nêu yêu cầu bài tập.
-Nắm kĩ yêu cầu bài tập.
-Làm bài cá nhân


-Đọc bài làm của mình,nhận
xét lẫn nhau.


-Rút kinh nghiệm kịp thêi.


-Viết đoạn văn vào vở( làm bài
độc lập)


-Một số học sinh đọc đoạn văn
mình viết.HS khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sơ kết tuần 7</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>


- Sơ kết tuần 7, nm c phơng hớng tuần 8.


- HS nắm đợc những u nhợc điểm của bản thân trong tuần


II<b>/ Nội dung</b>:


1) Lớp trởng đọc bản sơ kết tuần 7
2) Các tổ trởng nx, bổ sung ý kiến


3) Gv nhận xét chung các mặt hđ trong tuàn


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ chung các mặt hoạt
động của lớp trong tuần qua


+) Chuyên cần: Đi học đều, vẫn tồn tại 1,2
em i hc mun


+) Truy bài: ĐÃ đi vào n nếp, tuy nhiên vẫn
còn hiện tợng mất trật tù trong giê truy bµi (


Huy,Hùng , Tăng , Minh )


+) Học tập: Bên cạnh những em đợc tuyên
d-ơng ( Hoa, Ánh Trang,Nguyệt, ...) Vẫn còn
htợg lời học, ko làm b i tập ở nhà ( à Thu ,


Tăng ,Mạnh...)


+) VSCĐ: Chữ viết của các bạn nam còn xấu
và ẩu, cần tích cực sửa đổi


+) VS: c¸ nhân và trờng lớp sạch s


Cỏn b lp c bn s kt


tun7


cả lớp phát biểu ý kiến bổ sung


- Nghe


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 8:</b>


<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tp c</b>


<b>Kì diƯu rõng xanh</b>


(<i><b>Theo Ngun Phan Hách)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


c trụi chy, lu loỏt ton bi. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng.
- Từ ngữ: lúp xúp, ấm tích, tân kì, vợn bạc má, khộp con mang.


- Nội dung: Tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng, từ
đó cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thỳ ca rng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ chép ®o¹n 1.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b><b> hỏt (2</b><b> )</b><b>/</b><b> </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> (2</b><b> </b><b>/</b><b> </b><b>)</b><b> </b></i>


? Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà.


<i><b>3. Bµi míi:</b><b> (30</b><b> </b><b>/</b><b> </b><b>)</b><b> </b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:gián tiếp</i>


<i>b</i>. Hng dn hc sinh luyn đọc,và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh
luyện đọc- rèn đọc đúng và
giải nghĩa từ.


- Giáo viên bao quát giúp học
sinh đọc đúng.


- Giáo viên đọc mẫu.
b) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
? Những cây nấm rừng đã
khiến tác giả có những liên
t-ởng thú vị gì?


-Nhờ những liên tởng ấy mà
cảnh vật đẹp thêm nh thế nào?
? Những muông thú trong rừng
đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
? Sự có mặt của chúng đem lại
vẻ đẹp gì cho cảnh rừng?



? vì sao rừng khợp đợc gọi là
“giang sơn vàng rợi”?


? H·y nãi c¶m nghÜ cđa em khi


- Học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Tác giả thấy vạt nấm rừng nh một thành phố
nấm; mỗi chiếc nấm nh một lâu đài kiến trúc
tân kì; bản thân mình nh một ngời khổng lồ đi
lạc vào kinh đơ của vơng quốc những ngời tí
hon với những đền đài, miếu mạo, cung điện
lúp xúp di chõn.


- Những liên tởng ấy làm cảnh vật trong rừng
trở lên lÃng mạn, thÇn bÝ nh trong truyện cổ
tích.


Những con vợn bạc má «m con gän ghÏ chun
nhanh nh tia chíp, những chiếc chân vàng
giẫm trên thảm lá vàng.


- S xuất hiện thốt ẩn, thốt hiện của mng
thú làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy
những điều bất ngờ và kì thú.



+ Vàng rợi là màu vàng ngợi sáng rực đều khắp
rất đẹp mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đọc bài văn trên?


c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh
đọc diễn cảm đoạn 1.


- Giáo viên bao quát giúp đỡ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Nêu ni dung bi.


không gian nắng cũng rực vàng.


- on văn làm cho em càng háo hức muốn có
dịp đợc vào rừng, tận mắt ngắm nhìn cảnh đẹp
của thiên nhiên.


- Học sinh đọc nối tiếp toàn bài.
- Học sinh đọc cả bài.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 1, theo
cặp.


- Thi đọc trớc lớp.
- Học sinh nối tiếp nêu.



<i><b>4. Cñng cè, dặn dò:</b><b> (2</b><b> </b></i><b>/</b><i><b><sub> </sub></b></i><b><sub>)</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i><sub>- HÖ thèng néi dung.</sub>


-NhËn xÐt tiÕt häc


-DỈn häc sinh ghi nhớ nội dung bài học chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Số thập phân bằng nhau</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Học sinh nhận biÕt:


- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận
cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.


- VËn dông tèt vào bài toán có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ luyện tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Thẻ từ


<b>III. Cỏc hoạt động:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò:</b></i> <b>(2 /<sub> ) </sub></b>- kiểm tra vë bµi tËp.


Häc sinh lµm bµi tËp 4/b, .


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1:



a) Híng dẫn học sinh tìm hiểu nội
dung.


? Giáo viên nêu ví dụ? Học sinh
tìm hiểu.


? Học sinh nêu nhận xét.
? Học sinh nối tiếp nhắc lại.
? Học sinh nhẩm thuộc.
? Häc sinh nªu vÝ dơ.
VÝ dơ: 13 = 13,0 = 13, 00
b) Thực hành.


Bài 1:học sinh làm cá nhân
GVhớngdẫn.


- Giỏo viên giúp đỡ, nhận xét.


- Học sinh đọc lại yêu cầu của giáo viên, trả
lời.


9 dm = 90cm.
9 dm = 0,9 m.
90 cm = 0,90 m.


VËy 0,9 = 0,90 hc 0,90 = 0,9


KL : Nên viết thêm số 0 vào bên phải
một số thập phân bằng nó.



- Nếu 1 số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng
ta đ


ợc 1 số thập phân bằng nó.
0,3 = 0,30 = 0,300.


1,500 = 1,50 = 1,5


- Häc sinh lµm bài, trình bày.


7,800 = 7,8 b) 2001,300 = 2001,3
0,9 m = 0,90 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bµi 2: häc sinh lµm b i v o v .
- Giáo viên chấm, chữa.


Bài 3: Cho học sinh làm, trả lời,
miệng.


- Giáo viªn nhËn xÐt, båi dìng.


64,900 = 64,9
3,0400 = 3,04


35,020 = 35,02
100,0100 = 100,01
- Häc sinh lµm v o và ở.


5,612
17, 200


480,500


b) 24,500
80,010
14,678
- Häc sinh tù lµm.


Các bạn Lan và Mĩ viết đúng vì:
0, 100 =


1000
100


=
10


1
0, 100 =


100
10 <sub> = </sub>


10
1
0, 100 = 0,1 =


10
1


Bạn Hùng viết sai vì bạn đã viết:


0,100 =


100
1


nhng thùc ra 0,100 =
10


1


<i><b>4. Cñng cè:</b></i> - HÖ thèng néi dung b i.à
nhËn xÐt giờ học.


v nh làm vở bài tập.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Kì diƯu rõng xanh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh.


- Nghe - viết chính xác, trình bày 1 đoạn của bài “Kì diệu rừng xanh”.
- Biết đánh dấu thanh ở các tiếng cha <i><b>yờ/ ya</b></i>.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i>



? Cách đánh dấu thanh trong các tiếng


chøa <i><b>ia/ iê</b></i> nh thế nào. - Học sinh nêu.


<i><b>3. Bi mới: a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i> b. Hoạt động 1</i>: Hớng dẫn viết
chính tả.


- Giáo viên đọc đoạn văn phải viết nhắc
chú ý những từ dễ viết sai.


- §äc chËm.


<i> </i>


<i>c. Hoạt động 2:</i> Làm nhúm đơi


- Gọi lần lợt từng nhóm đại diện nhóm
lên trả lời.


<i>d. Hoạt động 3:</i> Làm nhóm.


-Nghe


- Nghe –viết.
- Học sinh đọc lại.
- Viết bài- soát lỗi.
+ Đọc yêu cầu bài 2.



- Học sinh đọc đoạn văn- thảo luận.


Trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chia líp lµm 3 nhãm.
- NhËn xÐt, cho ®iÓm.


- Nêu cách đánh giá dấu thanh.


<i>3.5. Hoạt động 4:</i> Trị chơi.
- Chia lớp thành 5 nhóm:
- Nêu cách chơi.- lut chi


- Đại diện lên trình bày.
a) thuyền thuyền.
b) khuyên.


4. Đọc yêu cầu bài.
Tham gia chi


a) yng b) hải yến.
c) đỗ quyên.


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét- chuẩn bị giờ sau.


<b>Toán (BS)</b>



<b> Sè thËp ph©n b»ng nhau</b>
<b>I .Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về số thập phân bằng nhau bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên
phảI phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phảI của số thập phân
thì giá tri số thập phân khơng thay i.


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Toán 5


<b>II .Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b> : </b><b> </b></i>hát


<i><b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b><b> : </b></i>


<i> Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :</i>


Bài 1:viết số thập phân dới dạng gọn h¬n
39,500 = 39,5


18,0300 = 18,03
24, 0600 = 24,06


19,100=
800,400 =
205,7000=


4,200 =
0,010 =
100,100 =



Bµi 2: ViÕt thành số có
ba chữ số ở phần thập
ph©n


a.5,3 =5,300
610,3 = 610,300


4,1 = 4,100


1,04= 1,040 72 = 72,000


Bài 3: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :


100
6


viÕt dới dạng số thập phân là


a.0,6 0,06 c, 0,006 d, 6,00


Bµi 5: Nèi 2 STP b»ng nhau


HS tù làm- lên bảng chữa


203,800 6,248


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>4. Củng cố , dặn dò</b><b> :</b></i>



-Nhận xét tiết học


-Dặn HS ghi nhớ nội dung bài học,chuẩn bị bài sau


<b>.Ting vit(BS )</b>
<b>Luyn đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS đọc to, chính xác, diễn cảm
- Hiểu nội dung của bài c


<b>III/ Các hđ dạy học</b>:<b> </b>


<b>1/ Bài cũ</b>: Nêu nd chính của bài <i><b>Kì diƯu rõng xanh</b></i>
<i><b> 2/ Bµi míi</b></i>:<b> </b>


a) Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc bài


- GV đọc diễn cảm bài văn
- Chia nhóm luyện đọc
+) N1,N2: luyện đọc Đ1, Đ2
+) N3, N4: luỵện đọc Đ3, Đ4
- Thi đọc diễn cảm


b) Thùc hµnh


B i 1: Điền tiếp vào chỗ chấm các từ
ngữ trong bài tả rõng nÊm



*/ Rõng nÊm lµ 1 thµnh phè.. .. . ..
*/ Nh÷ng chiÕc nÊm .. .. .. ..


*/ Mỗi chiếc nấm là .. .. ..
*/ Rừng nấm là kinh đô.. .. ..


Líp theo dâi
L¾ng nghe


Từng nhóm luyện c theo
y/c ca GV


Làm việc cá nhân


<b> Bi 2: Đi trong rừng nấm tác giả liên tưởng đến những gì ?</b>
A,Liên tưởng đến cả một rừng ơ dù sặc sỡ .


. Liên tưởng đến người khổng lồ lạc vào vương quốc tí hon với những đền
đài đài miếu mạo ,cung điện lúp súp dưới chân như đang sống trong những
câu chuyện cổ với những phép nhiệm màu


c.Liên tưởng đến những quả đồi nối tiếp nhau


Bài 3: Muông thú trong rừng được miêu tả bằng những hình ảnh nào ?
a.Vượn bạc má ôm con chuyền cành nhanh như tia chớp


b,chồn sóc với những chùm lơng đi đẹp vút qua rất nhanh


c.những con mang vàng dẫm chân lên thảm lá vàng và vàng rực sắc nắng trên
lưng .



Những con hươu cao cổ với những bộ lông đẹp


Bài 4:Vì sao rừng khộp được gọi là giang sơn vàng rợi ?
a. Vì rừng nhiều kim loại q .


0,2500 46,200


46,2 0,250


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b. Vì màu vàng trong rừng rất dịu mát


B i 5: Viết 1 câu văn nêu cảm xúc của em trà ớc cảnh đẹp kì diệu của khu rừng
- Gọi HS lần lợt đọc cõu vn va t


<b> 3/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhÊn m¹nh l¹i nd chÝnh cđa bµi
- NX giờ học


<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>So sánh hai số thập phân</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>- Giỳp hc sinh nhận biết cách so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các
số thập phân theo thứ tự t bộ n ln (hoc ngc li)


<b>II.Đồ dùng: </b>Thẻ từ



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> : hát


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh chữa bài tập 3.


<i><b>3. Bài mới</b></i> <i><b> a. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i>b .</i> Giảng bài.


* Hot ng 1: Giáo viên nêu ví dụ 1.
So sánh 8,1 m và 7,9 m.


- Hd cách so sánh 2 độ dài: 8,1 m và 7,9 m.
Giáo viên đa ra nhận xét.


* 8,1 m > 7,9 m nªn 8,1 > 7,9


* Các số thập phân 8,1 và 7,9 có phần nguyên
khác nhau và 8 > 7 nên 8,1 > 7,9.


Vậy: trong 2 sè thập phân có phần nguyên
khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên
lớn hơn thì lớn hơn.


* Hot ng 2: Nờu vớ d 2.


- Hớng dẫn học sinh tìm cách so sánh 2 số thập
phân khác nhau.


So sánh 35,7 và 35,698.



- Thực hiƯn t¬ng tù nh vÝ dơ 1.


Vậy: Trong 2 số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập phân nào có phần mời lớn
hơn thì số đó lớn hơn.


* Hoạt động 3: Quy tắc (sgk)
* Hoạt động 4: Luyện tập
.Bài 1: (l m thà ẻ)


- Y/C hs gi¶i thÝch cách làm.
Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: L m v ở


Y/C học sinh làm bài vào vở .


8,1 m = 81 dm vµ 7,9 m = 79 dm
Ta cã 81 dm > 79 dm (ë hµng chơc
cã 8 > 7) 8,1 m > 7,9 m


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh nhắc lại.


- Hc sinh c to trc lp.
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


a) 48, 97 < 51,02 ; b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học


<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh viêm gan a</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.


- Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và h×nh trang 32, 33 (sgk).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b><i><b> :</b><b> </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Chúng ta làm gì để phịng bệnh viêm não.


<i><b>3. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi + ghi bài.</b></i>
<i> b.</i> Giảng bài.


* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.



- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và
giao nhiệm vụ cho các nhóm. Y/C hs
đọc thơng tin hình 1 và trả lời câu hỏi.
- Nêu dấu hiệu của bệnh viêm gan A?
- Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A.
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.
Chỉ và nói về nội dung từng hình.


Giáo viên cho học sinh thảo luận theo
nhóm.


1.Nêu các cách phòng bệnh viêm
gan A?


2. Ngời mắc bệnh viêm gan A cần lu ý
điều gì?


- Giáo viên tóm tắt néi dung. (sgk)
Bµi häc (sgk)


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đại
diện từng nhóm lên trỡnh by kt qu.


- Sốt, đau ở vùng bụng bên phải, gần gan,
chán ăn


- Vi rỳt viờm gan A c thải qua phõn ngời
bệnh … lây sang 1 số súc vật.



- Học sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5 (trang 33)
+ Hình 2: Uống nớc đun sơi để nguội.


+ Hình 3: Ăn thức ăn đã nấu chín.


+ H×nh 4: Rưa tay b»ng níc s¹ch và xà
phòng trớc khi ăn.


+ Hình 5: Rửa tay bằng nớc sạch và xà
phòng sau khi đi đại tiện.


- Cần ăn chín uống sơi, rửa sạch tay trớc khi
ăn và sau khi đi đại tiện.


- Ngời bệnh cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lòng
và chứa nhiều đạm, vi ta min, không ăn mỡ,
không uống rợu.


- Học sinh đọc lại.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


<b> KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh biết kể tự nhiên, bằng lời nói của mình một câu chuyện (mẩu chuyện)
đã nghe đã đọc về mối quan h gia con ngi vi thiờn nhiờn.


- Tăng cờng ý thức bảo vệ thiên nhiên.


- Chm chỳ nghe bn k, nhận xét đúng lời kể của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mét sè trun nãi vỊ quan hƯ gi÷a con ngêi víi thiªn nhiªn.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kể 1 đến 2 đoạn câu chuyện “Cây cỏ nớc Nam”.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a.<i> Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>b. Híng dÉn häc sinh kĨ chun</i>.


- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân những
từ quan trọng.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe thấy
hay đã đọc nói về quan hệ giữa con ng ời với
thiên nhiên.


- Giáo viên nhắc học sinh: những truyện đã nêu
gợi ý là những truyện đã học, các em cần kể
chuyện ngoài sgk.



- Giáo viên hớng dẫn kể: Kể tự nhiên, theo trình
tự gợi ý.


- Giáo viên uốn nắn.


- Giỏo viờn nhn xét, đánh giá.




Học sinh đọc đề.


- Học sinh đọc gi ý sgk.


- Học sinh nêu tên câu chuyện
sẽ kể.


- Học sinh kể theo cặp  trao
đổi ý nghĩa truyện.


- Häc sinh thi kĨ chun tríc
líp.


- Lớp nhận xét, đánh giá và
bình chọn bài hay nhất.


<i><b> 4.Củng cố,dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b> Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn từ: thiên nhiên</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên; làm
quen với các thành ngữ, tục ngữ mợn các sự vật, hiện tơng thiên nhiên để nói về
những vấn đề của đời sống, xã hội.


2. Nắm đợc 1 số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>- Bảng phụ.
- Thẻ nhóm


<b>III. Cỏc hot ng dy học : </b>
<i><b>1. ổn định </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh lµm bµi tËp tiÕt trớc: bài tập 4.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


a<i>. Giới thiệu bài</i>


b<i>. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</i>


Bµi 1:


- Hớng dẫn học sinh tìm đúng dịng
giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên.
Bài 2:



- Giáo viên giải thích các thành ngữ,


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


a) Tất cả mọi thứ tån t¹i xung quanh
con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tục ngữ trong bài tập.
+ Lên thác xuống ghềnh.
+ Góp gió thành bão.
+ Nớc chảy đá mòn.


+ Khoai đất lạ, mạ đất quen.


- Tìm những từ chỉ các sự vật, hiện
t-ợng thiên nhiên.


Bi 3: Hot ng nhúm.


- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.


- Hng dẫn các nhóm đặt câu.
Bài 4:


- Híng dÉn c¸ch làm nh bài tập 3.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Hng dn t cõu.



- Ngời gặp nhiều gian lao, vất vả.


- Tích nhiều cái nhỏ thành cái lớn,
đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.


- Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm
xong.


- Khoai trng đất lạ, đất mới thì mới
tốt, mạ trồng nơi đất quen, đất cũ mới
tốt.


- Thác, ghềnh, gió bão, sơng, khoai,
t, l.


- Các nhóm thảo luận.
- Nhóm trởng lên trình bày.


a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông,
bát ngát, vô tận.


b) Tả chiều dài: tít tắp, tít mù, vời vợi,
ngun ngút, ngút ngàn


c) Tả chiều cao: cao vút, cao chat vót,
cao ngất trời, cao vời vợi,


d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,
sâu thẳm, sâu hoăm hoắm.



- Bầu trời cao vời vợi.
- Vực sâu thăm thẳm.
- Biển rộng mênh mông.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
+ Tả tiếng sóng: <i>ì ầm</i>, <i>ào ào</i>,


+ Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, lững lờ, dập
dềnh


+ Tả sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, điên
cuồng, dữ dội,


- Hc sinh đặt câu với mỗi từ vừa tìm
đợc.


-Tiếng sóng vỗ ầm ầm vào bờ.


- Những gợn sóng lăn tăn trờn mt
nc.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- - Chuẩn bị giờ sau.




<b>Toán (BS)</b>



<b>So sánh hai số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu :</b>


-Củng cố nhận biết, kĩ năng so sánh hai số thập phân.


<b>II .Chuấn bị:</b> VBT Toán 5 tập 1, thỴ tõ


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b> :hát </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ</b></i> <i><b>: Nêu cách so sánh 2 phân số thập phân ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b></i>


<i> a/Giới thiệu bµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 1: Điền dấu
69,99 …..70,01
85,7 ……85,68




0,4 …..0,36
81,01……81,010


B i 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớnà
5,736 ; 6,02 ; 5,673 ; 5,763 ; 6,1


...
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:



0,16 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,291 ; 0,17


...
Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chÊm


3,5 … 7 < 3,517 ; b, 7,65... > 7,658
96,7 ….= 96,70 42,08 = 42,08
-Nêu cách so sánh hai số thập phân


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b> Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn</b>


I <b>.Mục đích, u cầu:</b>


-Mở rộng, hệ thống hố vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên; nắm đợc một
số từ miêu tả thiên nhiên.


-Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu.
-GD tình u thiờn nhiờn


<b>II .Chn bÞ : </b>



-Một số bài tập để học sinh luyện tập, thẻ từ


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>KiÓm tra sù bµi cị</b><b> :</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bµi míi</b></i> <i><b>: a.Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i> b Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :</i>


<b>Bài 1</b>:Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ thiên nhiên?


a, tạo hoá b, tự nhiên c,tài nguyên d,rừng núi
Giáo viên chép đề lên bảng


-Chèt l¹i: b, tù nhiªn


-Học sinh sử dụng từ điển trao đổi với bạn
bờn cạnh phát biểu ý kiến.


-NhËn xÐt


<b> Bài 2:</b> Chọn những từ chỉ sự vật có sẵn trong thiên nhiên


a, bin b, đê c, sông d, thuyền e, thác g, nơng rẫy
h, chim i,gió


-Tỉ chøc



-Chèt l¹i: a, c, e, g, h, i


-Thảo luận nhóm để làm bài tập
-Đại diện nhóm báo cáo


-NhËn xÐt bỉ sung
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Bài 3:</b> Nối từ chỉ sự vật ở bên với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải
a, chiu cao


b, chiều sâu
c, chiều dài
d, chiều rộng


-Chốt lai: a-2, 6; b- 2, 7; c-3, 8, 2;
d- 1, 4, 5


-bát ngát(1)
-Thăm thẳm(2)
-dằng dặc(3)
-mênh mông(4)
-Bao la(5)
-chót vót(6)
-hun hút(7)
-Thờn thợt(8)


- HS làm việc cá nhân
-Nêu ý kiến (cho ví dụ)
-Nhận xét



<b>Bài 4:</b> Tìm từ thích hợp trong các sau đ điền vào chỗ trống: thiên bẩm, thiên


chức, thiên hạ, thiên tài
a, Không sợ chê cời ?


b, Chú bé này có...về âm nhạc.
c, làm mẹ của ngời phụ nữ.
d, Nguyễn Huệ là một quân sự.
-Tổ chức, uốn nắn


-Cht lại từng đáp án -Làm (miệng) bài


<i><b> Bài 5: Thành ngữ nào khơng nói về vẻ đẹp kì vĩ của thiên thiên</b></i>
a.Non xanh nước biếc


b. Non nước hữu tình
c. Sớm nắng chiều mưa .
d, Giang sơn gấm vóc


bài 6: Ghi lại 3 từ gợi tả cho mỗi dòng sau ,
a.Tiếng mưa rơi b.tiếng sóng biển :


c. Tiếng gió thổi :
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn học sinh xem lại nội dung các bài tập, chuẩn bị bài sau.
<b>LÞch sư</b>



<b> Xô viết nghệ - tĩnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Häc sinh biÕt:


- Xô Viết Nghệ – Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam trong
những năm 1930 – 1931.


- Nhân dân 1 số địa phơng ở Nghệ – Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ
thôn xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Lợc đồ Nghệ An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam.
- Thẻ nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ? Nêu ý nghĩa của việc Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b> a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i> b .</i>Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tinh thần cách mạng của nhân dân
Nghệ Tĩnh trong những năm 1930
-1931.


? Em hÃy thuật lại cuộc biểu tình ngày
12/ 9/ 1930 ở NghƯ An.


? Cuộc biểu tình ngày 12/ 9/ 1930 cho


biết tinh thần đấu tranh của nhân dân
Nghệ An - Hà Tĩnh nh thế nào?


b) Những chuyển biến mới ở những nơi
nhân dân Nghệ - Tĩnh giành đợc chính
quyền cách mạng.


? Nêu những chuyển biến mới ở những
nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành đợc
chính quyền cách mạng.


c) ý nghĩa của phong trào Xô Viết
Nghệ - Tĩnh.


? Nêu ý nghĩa của phong trào Xô Viết
Nghệ - Tĩnh?


? Học sinh đọc bài học sgk.


xÐt vµ bỉ sung.


- Ngày 12/ 9/ 1930, hàng vạn nông dân
các huyện Hng Nguyên, Nam Đàn với
cờ đỏ búa liềm dẫn đầu kéo về …
những kẻ đứng đầu thôn xã sợ hãi bỏ
chốn hoặc đầu hàng.


- Nhân dân có tinh thần đấu tranh cao,
quyết tâm đánh đuổi thực dân Pháp và
bè lũ tay sai.



- Học sinh quan sát hỡnh v sgk (18)
v c sgk.


Thảo luận, trình bày.


- Không hề xảy ra chộm cắp.


- Cỏc h tc lc hu nh mê tín dị đoan
bị bãi bỏ, tệ cờ bạc cũng bị đả phá.
- Các thứ thuế vơ lí bị xố bỏ.


- Nhân dân đợc nghe giải thích chính
sách và đợc bàn bạc công việc chung.
- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả
năng cách mạng của nhân dân lao
ng.


- Khích lệ cổ vũ tinh thần yêu nớc với
nhân dân ta.


- Hc sinh tip ni c.


<i><b>4. Củng cố,dặn dò:</b></i> - HƯ thèng bµi
.- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


<b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Tập đọc</b>



<b>Tríc cổng trời</b>


<i><b>Nguyễn Đình nh</b></i>Á


<b>I. Mục đích, u cầu:</b> 1. Đọc trơi chảy lu loát bài thơ.


- Biết đọc diễn cảm thể hiện niềm xúc động của tác giả trớc vẻ đẹp của bức tranh vùng
cao.


2. Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên vùng núi cao nơi có
thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng những con ngời chịu thơng, chịu
khó, hăng say lao động làm đẹp cho quờ hng.


3. Học thuộc lòng 1 số câu thơ.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>bảng phụ


- Tranh minh ho¹ sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1.ổn định tổ chức</b><b> : </b></i>KT sĩ số


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh đọc bài Kỡ diu rng xanh


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


a<i>. Giới thiệu bµi, ghi bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giáo viên chia bài làm 3 đoạn để đọc.


+ Đoạn 1: 4 dòng đầu.


+ Đoạn 2: Tiếp đến nh hơi khói.
+ Đoạn 3: Phần cịn lại.


- Giáo viên kết hợp hớng dẫn học sinh
tìm hiểu các từ khó và giải nghĩa thêm
từ: áo chàm (áo nhuộm màu lá chàm
màu xanh đen m ng bo min nỳi
thng mc)


- Nhạc ngựa (chuông đeo ë cỉ ngùa)
- Thung (thung lịng)


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Vì sao địa điểm tả trong bài thơ đợc
gọi là “cổng trời”


2. Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên
nhiên trong bài thơ?


3. Trong những cảnh vật đợc miêu tả,
em thích nhất cảnh vật nào? Vì sao?


4. Điều gì đã khiến cảnh rừng sơng gió
ấy nh ấm lên!


- Giáo viên nhận xét bổ xung.



*/ Ni dung bi: Giỏo viên ghi bảng.
c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm và
học thuộc lòng bài thơ.


- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm 1 đoạn thơ.


- Chọn đoạn 2 làm đoạn đọc diễn cảm
và đoạn học thuộc lòng.


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.


- Một, hai học sinh khá, giỏi đọc 1 lợt
toàn bài.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một học sinh đọc lại toàn bài.


- Học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời.
Gọi nơi đây là cổng trời vì đó là đèo
cao giữa 2 vách đá, từ đỉnh đèo có thể
nhìn thấy cả 1 khoảng trời lộ ra, có
mấy bay, có gió thoảng, tạo cảm giác
nh đó là cổng để đi lên trời.


- Học sinh đọc khổ thơ 2 đến 3 và trả


lời: Màn sơng khói huyền ảo, những
cánh rừng ngút ngàn cây trái, muôn sắc
màu cỏ hoa, khoảng trời bồng bềnh
mây trơi …


- Thích hình ảnh đứng ở cổng trời,
ngửa đầu nhìn lên thấy khoảng khơng
có gió thoảng mây trơi, tởng nh đó là
cổng đi lên trời, đi vào thế giới chuyện
cổ tích.


- C¶nh rừng sơng gió nh ấm lên bởi có
hình ảnh con ngời, ai nấy tất bật, rộn
ràng với công việc: gặt lúa, trồng rau,
tìm măng, hái nấm


- Hc sinh c lại.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Học sinh thi luyện đọc diễn cảm trớc
lớp.


- Häc sinh nhÈm thuéc lßng đoạn 2 tại
lớp.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung giờ học.
- Học thuộc lòng đoạn 2.


- Chuẩn bị bài sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh biết cách so sánh 2 số thập phân và biết cách sắp xếp các số thập
phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc li.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5, Thẻ từ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a. Giới thiệu bài.</i>
<i> b .</i> Giảng bài.
* Hoạt động 1:


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách
so sánh 2 sè thËp ph©n.


- Giáo viên lấy ví dụ u cầu học sinh
áp dụng quy tắc đã học rồi so sỏnh.
* Hot ng 2: Luyn tp.



Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh gi thẻ
- Giáo viên nhận xét chữa bµi.
Bµi 2: cho häc sinh lµm vë.
- ChÊm 1 số bài.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4: (Tho lun nhúm)
- Gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.


- Học sinh nhắc lại.
83,7 < 84,6


16,3 < 16,4


- Học sinh tự giải rồi chữa.
Làm thẻ


84,2 > 84, 19 ; 6,843 < 6,85
47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6
- Học sinh giải vào vë.



4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02
- Nªu yêu cầu bài toán.


- Học sinh tự làm rồi chữa.
9,708 < 9,718


- Học sinh nêu yêu cầu bài toán.


- Tng nhúm học sinh tự làm rồi chữa.
a)

<i>x</i>

= 1 v× 0,9 < 1 < 1,2


b)

<i>x</i>

= 65 v× 64,97 < 65 < 65,14


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Làm lại các bài tập.
<b>TËp làm văn</b>


<b> Luyn tp t cảnh</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1 cách đẹp ở địa phơng.


- Biết chuyển 1 phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện rõ
đối tợng miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của ngời tả đối với cảnh)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Một số ảnh minh hoạ cảnh đẹp của đất nớc.
- Bút dạ, tờ giấy khổ to, bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Đọc đoạn văn tả cảnh sông nớc.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>3.1. Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bài, thân bài và kết bài.


- Hng dn hc sinh t cảnh đẹp của
cánh đồng lúa chín.


Bµi 2:


- Giáo viên nhắc học sinh: Nên chọn 1
đoạn trong phần thân bài chuyn
thnh on vn.


- Mỗi đoạn có 1 câu mở đầu.
- Đoạn văn phải có hình ảnh.


- on văn cần thể hiện đợc cảm xúc
của ngời viết.


- Gi¸o viên và cả lớp nhận xét.


1. M bi: gii thiu bao quỏt cnh p
ca cỏnh ng lỳa chớn.



2. Thân bài:


+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê
là màu vàng trải rộng mênh mông.
+ Tả màu vàng của cảnh, của vật.
+ Tả màu nắng, con ngời,


3. Kt bi: Cảm nghĩ của bản thân về
cảnh đẹp của cánh đồng lỳa chớn.


- Học sinh viết đoạn văn.


- Hc sinh ni tip nhau c on vn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.


- Khen nh÷ng häc sinh cã tiÕn bé
- Chuẩn bị tiết sau.


<b>Toán ( BS )</b>


<b>c, vit, so sỏnh số thập phân</b>
<b> I/ <sub>Mục tiêu : </sub><sub>Giỳp HS cng c v</sub></b>


- Đọc, viết, so sánh các STP
- Tính nhanh



<b>II/ Đồ dùng</b>: Vở bt, thẻ


<b> III/ Các hđ dạy học</b>


<b>1/ Bài cũ</b>: Nêu cách đọc, viết STP?
<b>2/ Bài mới</b>: Luyện tập


Bµi1: Đọc các STP sau : chỉ phần
nguyên, phần thập phân, nêu giá trị
của mỗi chữ số trong từng hµng
304,2 ; 247,102 ; 0,004 ; 5,415 ;
98,76124,505 ;0,012 ; 654,021
; 7891 , 001


Bµi2: ViÕt STP


Bài3: Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn, từ lớn đến bé


*/ Nªu cách so sánh


Bài4: Tìm số tự nhiên x sao cho
2,9 < x < 3,5


b. Tìm chữ số x biÕt
9,6 <i>x </i> < 9,62


HS lµm viƯc theo cặp - trình bày



T lm_ c kqu


5,9 ; 48,72 ; 0,404 ; 0,02 ; 0,005
a) Từ bé đến lớn


74,296 ; 74,692 ; 74,926 ; 74,962
b) Lớn đến bé


74,962 ; 74,926 ; 74,692 ; 74,296
Th¶o luận- trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

25, <i>x</i> 4 > 25,74


Bài5: Tính bằng cách thuận tiện nhất


6
9


54
42





=


6
9


6


9
6
7







= 42


Bài 3: Khoanh tròn vào số lớn nhÊt
5,694 ; 5,946 5,96 5,964


Làm nhúm
em chữa bài
L m v


1 Số lớn nhất là


<b> 3<sub>/ Củng cố- dặn dò</sub></b>
<b> - <sub>HƯ thèng bµi</sub></b>
<b> - NX giê häc</b>


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>An toàn giao thơng</b>


<b>Bài 3: chọn đờng đi an tồn và phịng tránh tai nạn giao thông</b>
<b>i/</b> <b>m <sub>ục tiêu</sub></b>



- HS biết những điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng phố.
- Biết lựa chọn con đờng an tồn để đi đến trờng


<b>II/ §å dùng</b>: Tranh minh hoạ sgk


<b>III/ Các hđ dạy học:</b>


<b>1/ Bài cũ</b>: Nêu những điều cấm khi ®i xe?


<b> 2/</b> <b>Bµi míi</b>: a) Gt bµi
b) Néi dung


*) Những điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng phố
Đờng phố có những điều kiện đảm bảo an tồn


- Cho HS qs¸t tranh


? Thế nào là con đờng an toàn


? Nêu những đờng phố cha đủ đk an
toàn


- Liên hệ thực tế ở địa phơng


? Khi tham gia giao thông cần chú ý
điều gì


Cả líp qs¸t- ph¸t biĨu


- Đờng trải nhựa, bê tơng, đờng phải


có phân cách, có đèn chiếu sáng, ko
có đờng sắt chạy qua, có vạch kẻ
đ-ờng dành cho ngời đi bộ...


- Đờng phố hẹp, khụng phẳng, khụng
có đèn chiếu sáng, ko có đờng 2 chiều
- Chọn con đờng an tồn i.


<b> 3/ Củng cố, dặn dò </b>- Hệ thống lại bài
- Nxét giờ học


- Nhc hs khi tham gia giao thông nhớ đi sát lề đường bên tay phải và chú ý luôn


luôn quan sát đường đi


.


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010


<b> To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Củng cố kĩ năng đọc, viết số thập phân, so sánh số thập phân.
- Biết cách tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II. Chuẩn bị:</b> - Thẻ nhóm


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> ? Nêu cách so sánh 2 số thập phân.
Gọi học sinh lên chữa bài 4.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


B,ot ng 1:


- Gọi học sinh nối tiếp đọc.
c.Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 4 học sinh nối tiếp đọc.
- Gọi lần lợt từng học sinh lên đọc.
d.Hoạt động 3: Làm nhóm.


- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


e. Hot ng 4: Lm vở.
- Cho học sinh làm vở
- Gọi 2 học sinh lên làm.


- Chấm bài - nhËn xÐt, cho ®iĨm


1. Đọc yêu cầu bài 1.
2. Đọc yêu cầu bài 2.
Dới lớp làm nháp.



a- 5,7; b- 32,85; c- 0,01; d - 0,304
3. Bài 3:


- Đọc yêu cầu bài.
4. Đọc yêu cầu bài 4.


a) 54












1
1
9
6
5
6
9
5
6
6
5


6
45
36


b) 49


1
1
7
7
8
9
8
7
7
9
8
9
63
56












<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


<b>Địa lý</b>


<b>Dân số nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit da và bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng
dân số của nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số nớc ta ở thời điểm gần nhất.


- Nêu đợc 1 số hậu quả do dân số tăng nhanh.


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam Á năm 2004.
- Biểu đồ dân số Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b> 1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i> Gọi học sinh lên mô tả, vị trí, giới hạn của nớc ta trên bản đồ.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>a.Giíi thiƯu bµi, ghi bµi.</i>


<i> b . Giảng bài.</i>


<b>1. D</b>ân số:


* Hot ng 1: (hoạt động cá nhân)
- Giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời.
? Năm 2004 nớc ta có bao nhiêu dõn?
ng th my ụng Nam ỏ.


2. <b>Gia tăng dân số:</b>


- Học sinh quan sát bảng số liệu dân số
năm 2004 và trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

* Hoạt động 2: (Hoạt động cá nhân)
- Giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời.
? Cho biết số dân từng năm của nớc ta?
Nhận xét về sự tăng dân số của nớc ta?
* Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- Giúp học sinh hoàn thiện phần trả lời.
? Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì
trong việc nâng cao đời sng ca nhõn
dõn?


- Giáo viên tóm tắt ý chính.
*/ Bài häc (sgk)


- Học sinh quan sát biểu đồ qua các
năm, trả lời câu hỏi.



- Số dân tăng qua các năm.
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
+ Năm 1989: 64,4 triệu ngời.
+ Năm 1999: 76,3 triệu ngời.


- Dân số nớc ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm thêm hơn 1 triệu ngời.


- Dõn s tng nhanh trong khi đó diện
tích đất khơng tăng do đó nhu cầu về
thực phẩm, nhu cầu về lơng thực, thực
phẩm, nhu cầu về nhà ở, may mặc gặp
nhiều khó khăn  ảnh hởng nhiều đến
đời sống và sản xuất của nhõn dõn ta.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nhận xét giờ häc.
- Häc kÜ bµi.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.


- Hiểu đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển và mối quan
hệ giữa chúng)


- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số tự nhiên nghĩa là tính từ:



<b>II. Chn bÞ:</b>- Vë bµi tËp TiÕng viƯt.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh lµm bµi 3, 4 cđa tiÕt tríc.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i> b. Hoạt động 1:</i>
- Đọc yêu cầu bài 1.


- Lµm nhãm.


- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


3.3. Hot ng 3: Nhúm ụi.


- Từng nhóm nêu cách hiểu nghĩa
trong từng câu.


- Nhn xột, cho im.
3.4. Hoạt động 4: Làm vở.
- Cho học sinh đọc phần nghĩa.
- Cho đặt câu vào vở.



- Gọi lên đọc câu.
- Nhận xét, cho điểm.


- N1: Chín 1 (hoa, quả … phát triển đến
mức thu hoạch đợc)


ChÝn 3: (Suy nghĩ kĩ càng); Đồng âm với
chín 2 (số tiếp theo) cña sè 8.


- N2: Đờng 2 (vật nối liền 2 đầu) với đờng
3 (lối đi) thể hiện 2 nghĩa khác nhau của từ
nhiều nghĩa. Đồng âm với đờng 1 (chất kết
tinh vị ngọt)


- N3: Vạt 1 (mảnh đất trồng trọt trải dài
trên đồi, núi) với vạt 3 là từ nhiều nghĩa.
Chúng đồng âm với vạt 2 (đèo xiên).


2. §äc yêu cầu bài 2.


a) Xuân 1: Mùa đầu tiên trong 4 mùa
Xuân 2: tơi trẻ.


b) Xuân: tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cô có giọng nói ngät.
- Cu cËu chØ a nãi ngät.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>- Nhận xét lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.



- Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b><sub>TiÕng viƯt ( Bs )</sub></b>


<b>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Biết phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong 1 số câu văn có dùng từ nhiều nghĩa
- Biết đăth câu để phân biệt nghĩa của các t nhiu ngha


II/ Đồ dùng: Thẻ, vở btập


<b> III/ Các hđ dạy học</b>


<b>1/ Bài cị</b>: ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
<b>2/ Bµi míi</b>:<b> </b> a) Gt bµi


b) Hđộng học


Bài1: Viết vào chỗ trống câu em đặt
để phân biệt nghĩa của 2 từ sau
a) nhỏ ( âm thanh ) nghe ko rõ so
với bỡnh thờng


b) nhá (ngêi ) còn ít tuổi cha trởng
thành



Bi2: T <i>i </i>trong câu tục ngữ nào
đợc dùng với nghĩa chuyển


a) Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
b) ăn cỗ đi trớc, lội nớc đi sau
c) Sai một li đi một dặm


Bài3: Câu nào có từ <i><b>ngon</b></i> đợc dùng
với nghĩa gốc


a) BÐ ngñ ngon giấc
b) Món ăn này rất ngon


c) Bài toán này thì Đạt làm ngon ơ
- GV gọi HS nêu ý kiến


Làm vào thẻ


- Bạn Thảo phát biểu nhỏ quá.
- Chị tôi có 2 con nhỏ.


Làm vở bt
Chän ý c


Tù lµm
Chän ý b
<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chÊm bµi
- NX giê häc



<b>Đạo đức</b>


<b>NhỚ ¬n tỉ tiªn<sub> (TiÕt 2)</sub></b>
<b>I</b>


<b> . Mơc tiªu:</b> Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên: Tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>II. Tµi liƯu, ph ơng tiện:</b>


Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày Giỗ Tỉ Hïng V¬ng.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh ghi nhí bµi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i> 3.1 Giới thiệu bài:trực tiếp</i>


3.2 Giảng bài mới.


* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ tổ
Hùng Vơng.



Bµi 4: (sgk) Lµm nhãm.
- Giáo viên gợi ý.


? Em ngh gỡ khi xem, ghe, đọc các thơng
tin trên?


? ViƯc nh©n d©n ta tỉ chøc giỗ tổ Hùng
V-ơng vào ngày 10/ 3 hàng năm thể hiện điều
gì?


ý nghĩa ngày giỗ tổ Hùng Vơng.


* Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia ỡnh, dũng h.


Bài 2: (sgk)


- Giáo viên hỏi thêm:


? Em có tự hào về các truyền thống đó
khơng?


? Em cần làm gì để xứng đáng với các
truyền thống tốt đẹp đó?


<i>* Kết luận:</i> Mỗi gia đình, dịng họ đều có
những truyền thống tốt đẹp riêng của mình.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy
các truyền thống đó.



* Hoạt động 3: Học sinh đọc ca dao, tục
ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ điểm biết ơn
tổ tiên.


Bµi 3: (sgk)


- Đại diện nhóm học sinh
lên giới thiệu các tranh, ảnh,
thông tin thu nhập đợc về
ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.
+ Học sinh trả lời.


- Vài học sinh lên giới thiệu
về truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ mình.
- Lớp nhận xét.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- HS trình bày nhận xét.
- Học sinh ghi nhớ. (sgk)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Luụn bit n t tiờn, gia ỡnh.
- Hc bi, chun b gi sau.


<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>



<b>Vit cỏc s o di dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh ôn:


- Bảng đơn vị đo độ dài.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông
dụng.-- Luyện tập viết số đo độ dài dới dạng số thập phân theo cỏc n v o khỏc nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để chống một số ô, thẻ từ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cña häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a.<i> Giíi thiƯu bµi.</i>


b . <i>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</i>


B


ớc 1: Ôn lại hệ thống bảng đơn vị đo
độ dài.


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn
đến bé?



- Mối quan hệ giữa hai đơn vị đứng
liền kề nhau? Ví dụ.


<i>* Kết luận:</i> - Mỗi đơn vị đo dài gấp 10
đơn vị liền sau nó.


- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần
mời (bằng 0,1) đơn vị liền trớc nó.
B


íc 2: VÝ dơ:


VÝ dụ 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.


6 m 4 dm = m
Giáo viên hớng dẫn.


Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chÊm.


B


íc 3: Thùc hµnh:
Bµi 1:


a) 8 m 6 dm =
10


6



8 m = 6,8 m
c) 3 m 7 cm =


100
7


3 m = 3,07 m
Bài 2:


Giáo viên gợi ý:
3 m 4 dm =


10
4


3 m = 3,4 m
a) 2 m 5 cm =


100
5


2 m = 2,05 m ;
b) 8 dm 7 cm =


10
7


8 dm = 8,7 dm ;
Bµi 3:



- km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Häc sinh trả lời và ví dụ.


1 km = 10 hm; 1 hm =
10


1


km =
0,1km


- Học sinh đọc và ví dụ


- Häc sinh lµm:
6 m 4 dm =


10
4


6 m = 6,4 m
VËy: 6 m 4 dm = 6,4 m
- Häc sinh lµm.


8 dm 3 cm =
10


3


8 = 8,3 dm


8 m 23 cm =


100


8 23 m = 8,23 m
8 m 4 cm =


100
4


8 m = 8, 04 m
- Häc sinh lµm vë.


b) 2 dm 2 cm =
10


2


2 dm = 2,2 dm.
d) 23 m 13 cm =


100
13


23 = 23, 13 m
- Học sinh đọc đề và trả lời.


- Häc sinh tù lµm.
21 m 36 cm =



100
36


21 m = 21,36 dm
4 dm 32 mm =


100
32


4 dm = 4,32 dm


- Häc sinh lµmv o và ở
a) 5 km 302 m =


1000
302


5 km = 5,302 km; b) 5 km 75 m =


1000
75


5 km = 5,075km


c) 302 m =
1000


302


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>4. Cđng cè- dỈn dß: GV chấm – chữa</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b> Khoa häc</b>


<b> Phòng tránh hiv/ aids</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh:


- Giải thích đợc 1 cách đơn giản HIV là gì? AIDS là gì?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phịng chống HIV/ AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV/ AIDS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thẻ nhóm


<b>III. Cỏc hot ng lờn lp:</b>
<i>1. </i>


<i><b> ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi</b><b> cị</b><b> :</b></i> ? Nêu nội dung bài học tríc?


<i><b>3. Bài mới. a Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b. Hoạt động 1:</i> Biết gì về AIDS/ HV?
- Cho học sinh tự tìm hiểu ở nhà và đa
ra những hiểu biết về HIV/ AIDS.



<i>c. Hoạt động 2:</i> “Ai nhanh, ai ỳng
- Chn nhng th t tng ng.


- Đại diện nhóm lên dán trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm


<i>d. Hoạt động 3:</i> Su tầm tranh ảnh,
thông tin.


- Các nhóm hãy sắp xếp, trình bày các
thơng tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ
động, các bài báo lên tờ giấy khổ to.


- Häc sinh tù ph¸t biểu.
+ Là bệnh dễ tử vong
- Là 1 căn bệnh chết ngời.
- Đọc yêu cầu bài.


- Lớp chia làm 3 nhóm.
Đáp án:


1- c; 2- b; 3- d; 4- e; 5- a.
Chia lµm 4 nhãm.


- Lµm việc nhóm.
- Trình bày triển lÃm.
- Đại diện lên thuyết trình.
- Nhận xét giữa các nhóm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


(Dựng đoạn, mở bài kÕt bµi)


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc về đoạn mở bài, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh.
- Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp TiÕng viƯt 5.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Học sinh đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng bài viết trớc?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.</i> Híng dÉn häc sinh lun tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Cã mÊy c¸ch më bài? Nội dung từng
cách?


a)
b)
Bài 2:


- Có mấy kiểu kết?


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn và lấy ví dụ.
+ Một đoạn mở đầu kiểu dán tiếp.
+ Một đoạn kết bài kiểu më réng.


+ Mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.
+ Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào việc
hoặc giới thiệu ngay đối tợng đợc tả.
+ Mở bài gián tiếp: nói chuyện khác để
dẫn vào chuyện.


+ Häc sinh nãi bµi 1.
Là kiêủ mở bài trực tiếp.
Là kiểu mở bài gián tiÕp.
- 2 kiĨu:


+ KÕt bµi kh«ng më réng: Kết cục
không có lời bình.



+ Kết bài më réng: kÕt cơc cã lêi b×nh.
+ Häc sinh so sánh giống và khác nhau
ở 2 đoạn kết.


- Học sinh nghe  lµm vë.


HS nối tiếp nhau đọc bài viết ca mỡnh
Nhn xột


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc.


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tiÕp.


<b> ChiỊu </b>


<b>TiÕng viƯt ( BS )</b>
<b>Lun tập tả cảnh</b>


<b> I/ Mục tiêu</b>: Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh


<b> II/ Đồ dùng:</b>


<b>III/ Các hđ dạy học</b>:


<b>1/ Bài cũ</b>: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?


<b> 2/ Bµi míi</b>: a) Gt bµi



b) Hdẫn HS làm bài tập


Bài1: Đoạn văn nào mở bài theo lối trực tiếp?


a) Núi Bà Đen là một thắng cảnh của Tây Ninh quê em.
b) Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh


Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ.


Câu hát của ngời xa cứ ngân nga trong tâm trí tơi trên con đờng chúng tơi di vè quê
Bác.


- Y/c HS đọc- suy nghĩ- phát biểu Cả lớp đọc


- Nèi tiÕp nhau fát biểu


- Đ.án: Câu a) mở bài theo lối trùc
tiÕp


Bài2: Viết tiếp vào những câu sau để có 1 đoạn văn mở bài theo lối gián tiếp tả cánh
đồng quê em


Quê hơng là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
.. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .
- Y/c HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tuyên dơng 1 số HS có bài viết khá


- NX giê häc


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Sơ kết cơng tác đội.</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


<b> - </b>Từng đội viên nắm đợc nhiệm vụ của mình
- Có ý thức phấn đấu học tập tốt hơn


- <b> II/ Néi dung</b>


<b> </b>1) Chi đội trởng đọc bản sơ kết công tác trong tuần
- Các đội viên tham gia góp ý kin


2) Chị phụ trách- GVCN tổng hợp các ý kiến và nx chung về các mặt


<b> </b>3 .<b>Phơng hớng tuần sau</b> :
- Tiếp tơc duy tr× sÜ sè


-Luyện viết vở sạch chữ đẹp .
-thực hiện tốt truy bài đầu giờ


Vệ sinh lớp học , vệ sinh khu vực đợc phân công sạch
-Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy lớp ,trờng đề ra .
III.<b>Văn nghệ</b> :


Học sinh vui văn nghệ các bài hát truyền thống của đội


<b> </b>



<b> </b>

<b>TuÇn 9:</b>



<b>Th hai ngy 25 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Cái gì quý nhÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I. Mục tiêu:</b> - Học sinh đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài; biết phân biệt lời ngời dẫn
chuyện và lời nhận xét.


- Tõ ng÷: Tranh luận, phân giải.


- ý ngha: vn tranh lun (cái gì là quý nhất?) và khẳng định (ngời lao ng l
quý nht).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ chép đoạn: Hùng nói: Theo tớ vàng bạc! .


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i><sub> Học sinh đọc thuộc bài </sub><i><b><sub>Trớc cổng trời</sub></b></i><sub>.</sub>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi (2<b>/</b><b><sub>): </sub></b></i><sub> trùc tiÕp.</sub>


<i> B .</i>Hớng dẫn học sinh luỵện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc.<i><b> (12</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



- Giáo viên hớng dẫn học sinh
đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm ton
bi.


b) Tìm hiểu bài.<i><b> (15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


? Theo Hựng; Quý; Nam cái gì
quý nhất trên đời?


? Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào
để bảo vệ ý kiến của mình?
? Vì sao thầy giáo cho rằng ngời
lao động mới là quý nhất?


? Chọn tên gọi khác cho bài văn
và nêu lí do vì sao em chọn tên
gọi đó?


c) Luyện đọc diễn cảm.
Gọi học sinh đọc nối tiếp.


- Hớng dẫn hc sinh luyn c
din cm.


- Giáo viên bao quát, nhận xÐt.


Nêu ý nghÜa bµi?



- 3 học sinh đọc nối tiếp; rèn đọc đúng và đọc
chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bi.
Lng nghe


- Hùng: Lúa gạo.
- Quý: vàng.
- Nam: thì giờ.


- Hùng: lúa gạo nuôi sống con ngời.


- Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua gạo,
vàng bạc.


- Lỳa gạo, vàng bạc, thì giờ đều rất quý nhng
cha phải là q nhất.


- Cịn nếu khơng có ngời lao động thì khơng
có lúa gạo, vàng bạc, thì giờ cũng trơi qua 1
cách vơ vị. Vì vậy ngời lao động là q nhất.
Ví dụ: Cuộc tranh luận thú vị vì: bài văn thuật
lại cuộc tranh luận thú vị giữa 3 bạn nhỏ.
Hoặc: Ai có lí: vì: bài văn cuối cùng đến đợc
1 kết luận giàu sức thuyết phục: Ngời lao
động là đáng quý nhất.


- 5 học sinh đọc lại bài theo cách phân vai.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm phân vai.


- Học sinh thi đọc trớc lớp.


- Bình chọn nhóm đọc hay.
- Học sinh nờu ý ngha bi.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i> (2<i><b> </b></i>/<i><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub><i><b><sub> </sub></b></i><sub>- </sub>Nhắc lại nội dung bài.


- Liên hệ, nhận xét.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học,chuẩn bài sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các
tr-ờng hợp đơn gin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Thẻ từ</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (2/<sub>)</sub>


Vë bµi tập. ? Học sinh lên bảng làm bài tập 2/b.


<i><b>3.Bài míi:</b></i> (31/<sub>)</sub>



<i> 3.1Giíi thiƯu bµi:</i>trùc tiÕp


32.Híng dÉn häc sihnh lµm bµi tËp
Bµi 1: ? Häc sinh tù lµm.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


Bµi 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, chữa bµi.
Bµi 4: ?Yêu cầu hslàm bài vào


vở.


- Giáo viên chm cha nhận
xét, biểu dơng


- Học sinh làm, chữa bảng.
35 m 23 cm = 35,23 m
51 dm 3 cm = 51,3 dm
14 m 7 cm = 14,07 m


- Học sinh làm trình bày.
315 cm = … m


315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m 15 cm
=


100


15


3 m = 3,15 m.
234 cm = 2,34 m


506 cm = 5,06 m
34 dm = 3,4 m
- Häc sinh làm thẻ
3 km 245 m = 3,24 km
5 km 34 m = 5,034 km
307 m = 0,307 km
Häc sinh l m vëà
12,44 m = 12 m 44 cm
3,45 km = 3450 m
7,4 dm = 7 dm 4 cm
34,3 km = 34300 m.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i> (2/<sub>)</sub>


- Nhắc lại néi dung bài.
- Liên hÖ, nhËn xÐt.


- Dăn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả</b> (Nghe- viết)


<b>Ting n ba-lai-ca trờn sông đà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh.


- Nhớ lại đúng chính tả bài thơ Tiếng đàn ba-lai-ca trên sơng Đà.


- Trình bày lại đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.


- Ôn lại viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu <i><b>n/ l</b></i> hoặc âm cuối <i><b>n/ ng</b></i>.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài 2.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b><b> </b></i>(2/<sub>)</sub>


Học sinh thi viết tiếp sức trên bảng các tiếng chứa vần <i><b>uyên</b></i>, <i><b>uyết</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1:
Hớng dẫn nhớ viết:


- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.


- GV nh¾c HS chú ý những từ khó, dễ viết sai
-Nêu nội dung chính của bài thơ?


-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?



+Vit tờn n ba-la-lai-ca nh thế nào?
-HS tự nhớ và viết bài.


-Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm.


-GV nhËn xÐt


c. Hoạt động 2: Bài tập.
Bài 2:


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.


HS theo dâi, ghi nhí, bỉ sung.
- HS nhẩm lại bài.


-HS tr li cõu hi nh cách
trình bày.


HS tự nhớ rồi viết bài vào vở


- HS soát bài.


- HS cũn li i v soỏt li
- Đọc u cầu bài 2.


- Chia líp lµm 4 nhãm.
- Đại diện các



nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, cho
®iĨm.


N1,3:


N2,4:


* Bµi 3: Lµm vë.
- ChÊm vë (10 vë)
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài 3.


Hs làm bài vào vở bài tập


a) long lanh, la liệt, la lá
b) lang thang, làng nhàng


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- NhËn xÐt giê- chn bÞ giê sau.


<b>Tốn(bs)</b>


<b>Viết số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>



- Củng cố cách viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân


<b>II . ChuÈn bÞ:</b> VBT Toán 5,thẻ


<b>III .Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n định tổ chức</b></i> <i><b>:hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b><b> : </b></i>1 HS chữa bài 2


la- na lỴ- nỴ Lo - no ë - në


la hÐt – nết
na


...


lẻ noi- nứt
nẻ


.


Lo lắng- ăn no


t l- bt n..


man- mang vần - dầng buôn - buông vơn vơng
lan man



-mang vác
...


vần thơ-
vầng trăng


.


buôn làng-
buông m n


vơn lên- vơng
vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>3. Bµi míi</b><b> : </b></i>


<i> Giíi thiƯu bµi </i>


<i>Híng dÉn häc sinh lun tËp</i> :


<b> Bài 1 : </b>Viết các số thập phân sau
thành phân số thập phân


- 0,9 ; 0,123 ; 0,03 ; 0,77 ; 0,021
-Nhận xét thống nhất kết quả
đúng với học sinh.



<b> Bµi 2: Viết số thập phân thích </b>
<b>hợp vào chỗ chấm</b>


<b> 19</b>m20cm = .. .. .. .. m
16m 7dm = .. .. .. .. m
9dm8cm5mm = .. .. . . dm
- GV cùng lớp nx- chốt đáp án


<b> Bài 3: Viết số thập phân thích </b>
<b>hợp vào chỗ chấm</b>


-Ghi kết quả (nhận xét) lên bảng
Bài4: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm


Làm thẻ từ- trình bày


10
9


;


1000
123


;


100
3



;


100
77


;


1000
21


-Nêu yêu cầu bài tập.
Tự làm


-5 học sinh lên bảng chữa bµi.
3461m = .. .. .. km


19m = .. .. km


Thảo luận nhóm đơi- trình bày
5,839m = 5m8dm3cm9mm
= 5m83cm9mm
= 5m839mm
= 5839mm
HS làm vở


5,8m > 5,799m
0,2m = 20cm
9,3m > 9m 3cm



<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i> -Hệ thống lại bài.
-NhËn xÐt tiÕt học.


-Dặn học sinh về xem lại nội dung các bài tập, chuẩn bị bài sau.
<b>Ting vit (bs)</b>


<b>Luyện đọc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Học sinh đọc lu loát, diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời ngời dẫn
chuyn v li nhn xột.


- Từ ngữ: Tranh luận, phân gi¶i.


- ý nghĩa: vấn đề tranh luận (cái gì là quý nhất?) và khẳng định (ngời lao động là
quý nht).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ chép đoạn: Hùng nói: Theo tớ vàng bạc! .


<b>III. Cỏc hot ng:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i><sub> Học sinh đọc thuộc bài </sub><i><b><sub>Trớc cổng trời</sub></b></i><sub>.</sub>


<i><b>3. Bµi míi:</b><b>(32</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi (2<b>/</b><b><sub>): </sub></b></i><sub> trùc tiÕp.</sub>


<i> B .Hớng dẫn học sinh luỵện đọc và tìm hiểu bài:</i>


Gọi 1 HS đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài 1: Nối tên từng người với ý kiến đúng


Bài 2: Ý kiến của thầt giáo về cái quý nhất trên đời là gì?
a.lúa gạo b. vàng , c..thì giờ d. người lao động


bài 3: Viết vào chỗ trống lí lẽ của thầy giáo để thuyết phục các bạn về cái quý nhất
trên đời .


...
...
...
Bài 4: Tên gọi nào nêu đúng ý nghĩa của câu chuyện


a.Thầy giáo sáng suốt .
b. Cuộc tranh luận thú vị


c. Người lao động là đáng quý nhất.


3.Củng cố dặn dò : 2 hs nhắc lại ý nghĩa của bài
Nhận xét giờ học .


<b>Thø ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b> Viết các số đo khối lợng dới dạng</b>
<b>số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giỳp hc sinh ụn: Bng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng
th-ờng dùng.


- Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác
nhau.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> (3/<sub> ) Học sinh chữa bài tập.</sub>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> (30/<sub> )</sub>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.</i>


3.1 Giảng bài.


B1: Thỡ gi l quý nht vỡ có thì giờ mới có vàng
bạc ,lúa gạo


Lúa gạo là q nhất vì nó ni sống con người
Vàng q nhất vì có vàng sẽ mua được lúa gạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* Hoạt động 1: Cho học sinh ôn lại
quan hệ giữa các đơn vị đo.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời mối
quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.



* Hoạt động 2: Nêu vớ d (sgk)


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 5 tấn 132 kg : tấn.


- Giáo viên cho häc sinh lµm tiÕp.
5 tÊn 32 kg: … tÊn.


* Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: cho hs làm vào nhỏp


- Giáo viên gọi học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: (th cỏ nhõn)


- Gi hc sinh đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


Bµi 3: lµm vë.


Tóm tắt :
Có 6 con


TB 1ngày 1 con ăn 9 kg
6 con n 30 ngy tn?


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét chữa bài.



1 tạ =
10


1


tÊn = 0,1 tÊn.
1 kg =


1000
1


tÊn = 0,001 tÊn.
1 kg =


100
1


t¹ = 0,01 t¹.


- Häc sinh nêu cách làm.
5 tấn 132kg = 5


1000
132


tấn = 5,132 tÊn.
VËy 5 tÊn 132 kg = 5,132 tÊn.


- Häc sinh nêu cách làm.


5 tấn 32 kg = 5


1000
32


tấn = 5,032 tÊn.
VËy 5 tÊn 32 kg = 5,032 tÊn.


- Học sinh tự làm nháp.
a) 4 tÊn 562 kg = 4


1000


562 <sub> tÊn = 4,562</sub>
tÊn.


b) 3 tÊn 14 kg = 3
1000


14 <sub> tÊn = 3,014 tÊn.</sub>
c) 12 tÊn 6 kg = 12


1000
6


tÊn = 12,006 tÊn.
d) 500 kg =


1000



500 <sub> tÊn = 0,5 tÊn.</sub>
- Häc sinh lµm thẻ cá nhân.
- Häc sinh lên chữa bài.
2 kg 50 g = 2


1000
50


kg = 2,050 kg.
45 kg 23 g = 45


1000


23


kg = 45,023 kg.
10 kg 3 g = 10


1000
3


kg = 10,003 kg.
500 g =


1000
500


kg = 0,500 kg.


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 1 ngày


là: 9 x 6 = 54 (kg)


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 30
ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Đáp số: 1,62 tấn.


<i>4. Củng cố- dặn dò</i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Làm lại các bài tập trong vở bài tập toán 5.


<b>Khoa học</b>


<b> Thỏi độ đối với ngời nhiễm hiv/ aids</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh có khả năng.


- Xác định các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>- Hình trang 36, 37 (sgk).


- 5 tm bỡa cho hoạt động đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”
- Giấy, bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b>:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: :(2</b><b>/</b><b>) Nờu</b></i><sub> các đờng lõy truyn HIV</sub>


<i><b>3. Dạy bài mới: :(30</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>3.1Giới thiệu bài + ghi bµi.</i>
<i> </i> <i>3.2 Giảng bài.</i>


* Hot ng 1: Trũ chi tip sc HIV lây truyền hoặc không lây truyền qua …”
- GV chuẩn bị bộ thẻ các hành vi.


- Kẻ sẵn trên bảng để học sinh lên gắn
vào bảng.


- Giáo viên chia lớp thành 2 đội.
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.


- Giáo viên cùng học sinh tham gia
kim tra xem ó ỳng cha.


- Giáo viên nhận xét cho ®iĨm.


- Học sinh xếp 2 hàng dọc trớc bảng.
- Học sinh lên gắn vào bảng các phiếu
đúng với từng nội dung tơng ứng.


- Đội nào gắn xong đội đó thng cuc.


Các hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV Các hành vi không cã nguy c¬ lây
nhiễm HIV



- Dùng chung bơm kim tiêm.
- Dùng chung dao cạo.


- Xăm mình chung dụng cụ không khử
trùng.


- Nghch bm tiờm ó s dng.


- Truyền máu mà không biết rõ nguồn
gốc máu.


Giáo viên đa ra kết luận: HIV không
lây truyền qua tiếp súc thông thờng nh
bắt tay, ăn c¬m …


* Hoạt động 2: Đóng vai “Tơi bị nhiễm
HIV”.


- Giáo viên mời 5 học sinh tham gia
úng vai.


- Giáo viên khuyÕn khÝch häc sinh


- Bơi ở bể bơi công cộng.
- Bị mui t.


- Cầm tay.


- Ngồi học cùng bàn.
- Khoác vai.



- Dùng chung khăn tắm.
- Mặc chung quần áo.
- Uống chung li nớc.
- Ăn cùng mâm cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

cn sáng tạo trong các vai diễn.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh
còn lại.


* Hot ng 3: Quan sỏt tho luận.


? Theo bạn nếu các bạn ở hình 2 là
những ngời quen của bạn thì bạn sẽ đối
sử với họ nh thế nào? Tại sao?


? Chúng ta cần có thái độ nh thế nào
đối với ngời nhiễm HIV/ AIDS và gia
đình h?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Theo dõi cách ứng xử từng vai để
thảo luận xem cách nào nên, cỏch no
khụng nờn.


- Học sinh quan sát hình trang 36, 37
(sgk) và trả lời các câu hỏi sgk.



Hỡnh 1: Thỏi độ của các anh khi biết 1
em nhỏ đã nhiễm HIV.


- Hình ảnh 2: lời tâm sự của 2 chị em
khi bè bÞ nhiƠm HIV.


- Hình 3: Lời động viên của các bạn.
- Đối xử tốt với họ, động viên và an ủi
họ, không nên xa lánh họ.


- Không nên xa lánh họ, phải động viên
giúp đỡ họ và gia ỡnh h.


- Hc sinh c li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Häc thuéc bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b> K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác. Biết
sắp xếp các sự việc, thành một câu chuyện.



- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện
thêm sinh động.


- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh ảnh một số cảnh đẹp ở địa phơng.
- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Kể lại câu chuyện tuần trớc?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.</i> Híng dÉn häc sinh kĨ chun:
*Híng dÉn häc sinh hiểu yêu
cầu bài.


- Giỏo viờn chộp lờn bng.


- Giáo viên treo bảng phụ viết vắn tắt 2
gợi ý.


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.



* Thùc hµnh kĨ chun.


- Học sinh đọc đề 3 gợi ý 1, 2 sgk.
- Một vài học sinh giới thiệu câu
chuyện sẽ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Giáo viên đến từng cặp nghe  hớng
dẫn, góp ý.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét


- Häc sinh kÓ theo cỈp.


- Häc sinh thi kĨ tríc líp.
Líp nhËn xÐt: cách kể.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và c©u</b>


<b>Mở rộng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên: Biết 1 số từ ngữ thể hiện sự so
sánh và nhân hoá bầu trời.



2. Cú ý thc chn lc t ng gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp
thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>- Bảng phụ viết các từ ngữ bài tập 1; bút dạ.
- Một số tờ phiếu khổ to để làm bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


A – KiĨm tra bµi cị: Học sinh làm bài tập 3a, b, c.
B Dạy bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>


Bµi 1: Yêu cầu hs đọc mẩu chuyện
.


Bµi 2:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm vào


th nhúm


- Giáo viên gọi các nhóm lên trình bày
+ Những từ ngữ thể hiện sự so sánh:
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá.


- Những từ ngữ khác tả bÇu trêi:



Bài 3: Giáo viên hớng dẫn để học sinh
hiểu đúng yêu cầu của bài tập.


- Cảnh đẹp có thể là 1 ngọn núi, cánh
đồng, cơng viên, vờn cây, dịng sụng,


- Trong đoạn văn sử dụng những từ gợi


- Hc sinh đọc nối tiếp bài “Bầu trời
mùa thu”.


- Cả lớp đọc thầm theo.


- Học sinh làm việc theo nhóm, ghi kết
quả vào giấy khổ to, dán lên bảng lớp.
- Xanh nh mặt nớc mệt mỏi trong ao.
- Bầu trời đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu
dàng/ buồn bã/ trăm ngàn nhớ tiếng hót
của bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/
cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim
én đang ở bi cõy hay ni no.


- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa xanh biếc/ cao hơn.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Hc sinh vit 1 đoạn văn ngắn tả cảnh


đẹp của quê em hoặc ở nơi em đang ở.
- Học sinh viết đoạn văn ngắn về 1
cảnh đẹp do hc sinh t chn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tả, gợi cảm.


- Giáo viên cùng c¶ líp nhËn xét và
bình chọn đoạn văn hay nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhà hoàn thiện nốt đoạn văn.


<b>Toán ( BS)</b>


<b>Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>


I/ Mc tiờu : - Củng cố về mối qua hệ giữa các đơn giữa các đơn vị đo khối lng lin
k


- Rèn kĩ năng viết các đvị đo khối lợng dới dạng số thập phân
<b>II/ Đồ dùng</b>- thể từ


<b>III/ Các hđ dạy học</b>


<b>1) Bài cũ</b>: Đọc thuộc bảng đvị đo khối lợng
<b>2) Bµi míi</b>: a) GT bµi


b) Hđ học



Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


Bài2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm


1 g 725 g = .. .. . kg ( 1,725 )
789 g = .. ... . kg ( 0,789 )
Bµi3: Lµm vë


4 kg 20 g < 4,2g
1,8 tÊn > 1 tÊn 8 g
1800g 1008g
Bài4: Thi trả lời nhanh


Khoanh vo ch đặt trớc cõu trả lời đỳng
Biết 4 con: gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân
nặng lần lợt là: 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg;
300g. Trong 4 con trên, con vật cân
nặng nht l


A. Gà B. Vịt C. ngỗng , D. thỏ


Làm thẻ- trình bày
2,305 kg = 2305 g
0,01 kg = .. .. .. g ( 10 )
0,009 kg = .. .. .. g ( 9 )
Làm việc cá nhân



4 yÕn = .. .. . .tÊn ( 0,04 )
1 tÊn 3 t¹ = .... .. tÊn ( 1,3 )


500 g = 0,5 kg
0,5kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3</b>/ <b>Củng cố,Dặn do</b>- Hệ thống lại bài - NX giờ học


<b>Luyện từ và câu ( bs)</b>


<b> Mở rộng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>I .Mục đích yêu cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên.


2. Cú ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết một đoạn văn tả cảnh đẹp.


<b>II .ChuÈn bÞ:</b> VBT TiÕng ViÖt 5


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b> 1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:hát</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra : Nªu nghÜa cđa từ thiên nhiên?</b></i>
<i><b> 3. Bài míi</b><b>:</b></i>


<i> a.Giíi thiƯu bµi : </i>


<i> b . Híng dẫn học sinh làm bài tập :</i>
<b>Bài 1:</b>



-Yêu cầu: Hóy kể tên :


3 thắng cảnh biển của nước ta
3 thắng cảnh núi rừng của
nước ta :


-Nhận xét, đánh giỏ kt qu lm
bi ca tng nhúm.


-Nêu yêu cầu bµi tËp.


-Học sinh làm bài tập theo nhóm,
ghi kết quả làm bài ra bảng phụ.
-Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả thảo luận, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


Bài 3: Điền tiếp vào ô trống các từ ngữ để so sánh ,nhân hoá tả các sự vật sau :
Cảnh thiên nhiên Tả bằng cách so sánh Tả bằng cách nhân hoá


a.Mặt biển
b.Mặt trăng


c. Những đám mây


Bài 4 : Viết vào chỗ trống câu văn theo yêu cầu
a. Câu văn tả màu nước biển có dùng phép so sánh


...
b. Câu văn tả mặt trời có dùng phép nhân hố :



...
c. Câu văn tả một bầy chim có dùng phép nhõn hoỏ :


...
<i><b> 3.Củng cố, dặn dò: </b><b> gọi hs đọc bài 4</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>


<b>Cách mạng mùa thu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Häc sinh biÕt: - sù kiƯn tiªu biĨu của cách mạng tháng 8 là cuộc khởi nghĩa
giành chÝnh qun ë Hµ Néi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- ý nghÜa lịch sử của cách mạng tháng 8.


- Liờn h với các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nh t liu v cỏch mạng tháng 8 ở Hà Nội và t liệu lịch sử về ngày khởi nghĩa
giành chính quyền ở địa phơng em.


- PhiÕu häc tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> ? Tht l¹i cc khëi nghÜa 12/ 9 / 1930 ë NghƯ An.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Híng dÉn häc sinh tìm hiểu bài
a) Thời cơ cách mạng.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh th¶o
luËn.


? Giữa tháng 8 năm 1945 quân phiệt
Nhật ở châu á đầu hàng quân Đồng
minh. Theo em vì sao Đảng ta lại xác
định đây là thời cơ ngàn năm có 1 cho
cách mạng Việt Nam?


b) Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ
Néi ngµy 12/ 8/ 1945.


? Việc vùng lên cớp chính quyền ở Hà
Nội diễn ra nh thế nào? Kết quả ra sao?


c) Liên hÖ.


? Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đã


giành đợc chớnh quyn?


d) Nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi
của cách mạng tháng 8.


? Vỡ sao nhõn dân ta giành đợc thắng
lợi trong cách mạng tháng 8?


? Thắng lợi của cách mạng tháng 8 có
ý nghĩa nh thÕ nµo?


c) Bµi häc sgk


- Học sinh đọc đoạn: “Cuối năm 1940
ở Hà Nội”.




- Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi.
- … vì từ 1940. Nhật và Pháp cùng đô
hộ nớc ta nhng tháng 3/ 1945. Nhật o
chớnh Phỏp c chim nc ta.


Tháng 8/ 1945 quân Nhật ở châu á thua
trận và đầu hàng quân Đồng Minh thĨ
lùc cđa chóng ®ang suy gi¶m ®i rất
nhiều, nên ta phải chớp thời cơ này làm
cách mạng.


- Hc sinh đọc sgk- thảo luận, trình


bày.


- Ngày 18/ 8/ 1945 cả Hà Nội xuất hiện
cờ đỏ sao vàng, tràn ngập khí thế cách
mạng.


- Sáng 19/ 8 / 1945 hàng chục vạn nhân
dân nội thành nhiều ngời vợt rào sắt
nhảy vào phủ.


- Chiều 19/ 8/ 1945, cuéc khëi nghÜa
giµnh chÝnh qun ë Hµ Nội toàn
thắng.


- Tip sau H Ni n lt Huế (23/ 8)
Sài Gòn (25/ 8) và đến 28/ 8/ 1945
cuộc tổng khởi nghĩa đã thi công trên
cả nớc.


- Nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong
cách mạng tháng 8 là vì nhân dân ta có
1 lịng u nớc sâu sắc đồng thời lại có
Đảng lãnh đạo.


+ Thắng lợi của cách mạng tháng 8 cho
thấy lòng yêu nớc và tinh thần cách
mạng của nhân dân ta chúng ta giành
đợc độc lập dân tộc, dân ta thốt khỏi
kiếp nơ lệ, ách thống trị của thực dân
Phong kiến.



- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HƯ thèng bµi.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


-DỈn häc sinh ghi nhí nội dung bài học chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> đất cà mau</b>


<i><b>Mai Văn Tạo</b></i>
<b>I. Mục đích, yờu cu:</b>


1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm
nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tình cảm kiên cờng của ngời Cà
Mau.


2. Hiu ý ngha của bài văn: sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần
hun đúc nên tính cách kiên cờng của ngi C Mau.


<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ bµi häc.


- Bản đồ Việt Nam. Tranh ảnh về cảnh thiên nhiên, con ngời trên mũi Cà Mau.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> sĩ số


<b> 2 Kiểm tra bài cũ :</b> Học sinh đọc chuyện “Cái gì quý nhất”, trả lời câu hỏi
vềnội dung bài đọc


<i><b>3. D¹y bµi míi:</b><b> </b><b> </b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i> b</i>. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm, nhấn giọng
các từ gợi tả (ma dòng, đổ ngang, hối
hả, …)


- Giáo viên xác định 3 đoạn của bài
văn rồi hớng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài của từng đoạn.


+) Đoạn 1: Từ đầu đến cơn dông.
? Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?


+) Đoạn 2: Tiếp n cõy c.


- Giáo viên gi¶i nghÜa tõ khó: php
phều, cơn thịnh nộ, hằng ha sa số.
? Cây cối ở Cà Mau mọc ra sao?



? Ngêi Cµ Mau dùng nhµ cđa nh thế
nào?


+) Đoạn 3: Phần còn lại.


- Hc sinh đọc trả lời câu hỏi.


- Ma ở Cà Mau là ma dông: rất đột
ngột, dữ dội nhng chóng tạnh.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 1, nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả cơn ma ở Cà
Mau.


- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh trả lời cầu hỏi.


Cây cối mọc thành chòm, thành rặng,
dễ dài cắm sâu vào lòng đất.


- Nhà cửa dựng dọc bờ kênh, dới những
hàng đớc xanh rì, từ nhà nọ sang nhà
kia phải leo lên cầu bằng thân cây đớc.
- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 2.


- Học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ khó (sấu cản mũi thuyền, hổ
rình xem hát)


- Häc sinh tr¶ lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế
nào?


- Giỏo viờn cho hc sinh thi c din
cm ton bi.


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Nội dung bài (giáo viên ghi bảng.)


lực, thỵng vâ, thÝch kể, thích nghe
những chuyện kì lạ về sức mạnh và tri
thông minh của con ngời.


- Hc sinh đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh đọc diễn cảm tồn bài.
- Học sinh đọc lại.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dß:</b></i> - Nhắc lại néi dung giê häc.
- Học thuộc lòng đoạn 2.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh ôn:


- Quan h gia n v đo diện tích thờng dùng.



- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn v khỏc nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng mÐt vu«ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định</b>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: Học sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i> a. Giới thiệu bài.</i>
<i> b.</i> Giảng bài.
* Hoạt động 1:


- Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện
tích


a) Giáo viên cho học sinh nêu lại
lần lợt các đơn vị đo diện tích đã
học.


b) Cho học sinh nêu quan hệ giữa
các đơn vị đo kề liền.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích: km2<sub>; ha với m</sub>2<sub>, giữa km</sub>2<sub> và</sub>


ha.



 Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện
tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó
và bằng 0,01 đơn vị liền trớc nó.
* Hoạt động 2: Nêu ví dụ.


a) ví dụ 1: Viết số thập phân vào
chỗ chấm.


3 m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub><sub> m</sub>2


Giáo viên cần nhấn mạnh:
Vì 1 dm2<sub> = </sub>


100
1 <sub>m</sub>2


nªn 5 dam2<sub> = </sub>
100


5


m2


km2<sub> ; hm</sub>2<sub>( ha ) ; dam</sub>2<sub> ; m</sub>2<sub> ; dm</sub>2<sub> ; cm</sub>2<sub> ; mm</sub>2


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2<sub> ; 1 hm</sub>2<sub> =</sub>


100



1 <sub>km</sub>2<sub> =</sub>


0,01km2


1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> =</sub>


100


1 <sub>= 0,01 m</sub><sub>2</sub>
1 km2<sub> = 1.000.000 m</sub>2<sub> ; 1 ha = 10.000m</sub>2


1 km2<sub> = 100 ha ; 1 ha = </sub>


100
1


km2<sub> = 0,01</sub>


km2


- Häc sinh phân tích và nêu cách giải.
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3</sub>


100
5


m2<sub> = 3,05 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b) Giáo viên nêu vÝ dô 2:
42 dm2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2



* Hoạt động 3: Thc hnh.


Bài 1: Viết số thập phân vào chỗ
chấm.


Giỏo viên cho học sinh làm thẻ.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ
chấm.- (cặp đụi)


Bµi 3: làm vào vở.


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- GIáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh nêu cách làm.
42 dm2<sub> = </sub>


100
42


m2<sub> = 0,42 m</sub>2


VËy 42 dm2<sub> = 0,42 m</sub>2<sub>.</sub>


- Học sinh tự làm đọc kết quả.
a) 56 dm2<sub> = 0,56 m</sub>2<sub>.</sub>



b) 17dm2<sub> 23 cm</sub>2<sub> = 17,23 dm</sub>2<sub>.</sub>


c) 23 cm2<sub> = 0,23 dm</sub>2<sub>.</sub>


d) 2 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 2,05 cm</sub>2<sub>.</sub>


- Học sinh thảo luận, lên trình bày kết qu¶.
a) 1654 m2<sub> = 0,1654 ha.</sub>


b) 5000 m2<sub> = 0,5 ha.</sub>


c) 1 ha = 0,01 km2<sub>.</sub>


d) 15 ha = 0,15 km2<sub>.</sub>


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
a) 5,34 km2<sub> = 534 ha.</sub>


b) 16,5 m2<sub> = 16 m</sub>2<sub> 05 dm</sub>2


d) 7,6256 ha = 76256 m2<sub>. </sub>
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>- Nhc li nội dung bài học.


- NhËn xÐt giê häc.


-V nh làm các bài tập trong vở bài tập toán.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp thuyt trỡnh tranh luận</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Bớc đầu có kĩ năng thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề đơn giản, gần gũi với
lứa tuổi.


1. Trong thuyết trình, tranh luận nêu đợc lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết
phục.


2. Biết cách diễn đạt gắn gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng
tranh luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ kẻ nội dung bài tËp 1 vµ bµi tËp 3a.
- Vë bµi tËp TiÕng viÖt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1. ổn định</b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra bài cũ: (3</b><b>/</b><b><sub>) Đọc phần bài làm tập làm văn tiết trớc, bài tập 3.</sub></b></i>


<i><b> 3. Dạy bài mới: (30</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn häc sinh lun tËp.</i>


Bµi 1:


a) ý kiến của các bạn Hùng,
Quý, Nam tranh luận vấn đề gì?
ý kiến của mỗi bạn nh thế nào?


b) Lí lẽ đa ra để bảo vệ ý kiến


- Học sinh đọc bài “Cái gì quý nhất?” sau đó
nêu ra nhận xét.


- Vấn đề tranh luận: Cái gì quý nhất trên đời?
+ Hùng: quý nhất là lúa go.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ú ra sao?


c) Thầy giáo muốn thuyết phục
3 bạn công nhận điều gì?


Thy ó lp lun nh thế nào?


Cách nói của thầy thể hiện thái
độ tranh luận nh th no?


Bài 2:


- Giáo viên phân tích ví dụ; giúp
học sinh hiểu thế nào là mở rộng
thêm lí lÏ vµ dÉn chøng.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét
đánh giá


Bµi 3:


a) Hớng dẫn học sinh ghi kết


quả lựa chọn đúng sau đó sp
xp theo s th t.


- Giáo viên và cả lớp nhËn xÐt.
b)


- Giáo viên kết luận: Khi thuyết
trình, tranh luận, ngời nói cần có
thái độ ôn tồn, hoà nhã, tơn
trọng ngời đối thoại.


+ Q: có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua đợc
lúa gạo.


+ Nam: có thì giờ thì mới làm ra đợc lúa gạo,
vàng bạc.


- Ngời lao động là quý nhất.


- Lúa gạo, vàng, thì giờ đều quý nhng cha
phải là q nhất, khơng có ngời lao động thì
khơng có lúa gạo, vàng bạc, thì giờ cũng trôi
qua vô vị.


Thầy tôn trọng ngời đối thoại, lập luận có tình
có lý.


+ Cơng nhận những thứ mà 3 bạn nờu ra u
ỏng quý (lp lun cú tỡnh)



+ Nêu câu hỏi: Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc,
ai biết dùng th× giê?” (lËp luËn cã lÝ lÏ)


- Học sinh nêu yêu cầy bài tập 2.
- Mỗi nhóm đóng 1 nhân vật.


- Các nhóm suy nghĩ, trao đổi thảo luận chuẩn
bị lớ l dn chng ri ghi ra nhỏp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Hc sinh c yờu cu bài 3, lớp đọc thầm
- Học sinh trao đổi nhóm, thảo luận rồi gạch
dới những câu trả lời đúng ri xp theo s th
t.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Giáo viên nhận xét giờ học.
- ChuÈn bÞ giê sau.




<b>Toán (BS)</b>


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


-Củng cố cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân thông qua các bài tập trong


vở bài tập.


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Toán 5 tập 1, thẻ từ


<b>III .Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1.ổn định </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>a.Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i>b .Híng dÉn häc sinh</i> lµm bµi tËp:


<b>Bµi 1:</b>


-Lµm mÉu:


3m2<sub>62dm</sub>2<sub>=3m</sub>2<sub>+</sub>
100


62


m2<sub>=3</sub>
100


62


m2


= 3,062m2


-Gióp häc sinh



<b>Bµi 2 : viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


- 15735m2<sub> = </sub>…<sub>.ha</sub>


892m2<sub> = .. . .ha</sub>


14ha = .. ...km2


-Nhận xét, uốn nắn, sửa sai nếu có


<b>Bài 3 : </b>Tóm tắt
54km : 6l xăng
216km :.. .. lxăng?
y/c HS giải theo 2 cách


-Tổ chức


-Thu vở chÊm bµi.NhËn xÐt, sưa sai.


-Làm bài độc lập
-Chữa bài.


-Thống nhất đáp án.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bài cá nhân vào th


-Làm bài vào vở.
Gii



216km gấp 54km số lần là
216 : 54 = 4 ( lÇn )


Ơ tơ đi qng đờng 216km hết số
xăng là


6 x 4 = 24 (lÝt xăng)
ĐS : 24 lít xăng
<i><b>4 .Củng cố,dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Hot ng ngồi giờ lên lớp</b>
<b>An tồn giao thơng</b>


NGUN NHÂN GÂY TAI NẠN GIAO THÔNG


<b>I.Mục tiêu : </b>HS biết được một số ngun nhân gây tai nạn gioa thơng
-Biết cách phịng tránh tai nạn giao thông cho bản thân .


II.Đồ dùng : Một số tranh ảnh minh hoạ người và phương tiện bị tai nạn giao thông.
III.Nội dung :


<i><b>1.</b></i> Cho học sinh quan sát tranh ảnh người và
phương tiện bị tai nạn giao thông


<i><b>2.</b></i> <b>Nguyên nhân gây tai nạn giao thơng </b>



-u cầu hs thảo luận theo nhóm
Mời đại diện các nhóm trình bày


*GV kết luận : Ngun nhân gây tai nạn giao thơng do:
- Phóng nhanh vượt ẩu


- Không làm chủ được tay lái do say rượu ,bia
-Do không quan sát đường đi (nhất là những chỗ có
đường tàu đi qua khơng có rào chắn )


Lớp quan sát


-Lớp thảo luận theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Do phương tiện đi lại không đảm bảo.


-Do đường chật hẹp , tầm nhìn khuất ,đường gồ ghề …..
3 .<b>Cách phịng tránh tai nạn giao thơng</b>


Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
Mời đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận: Khi tham gia giao thơng


-Đối với người đi bộ ,phương tiện thô sơ phải đi sát lề
đường bên tay phải


-Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.



-Không uống rượu , bia ,quan sát đường hoặc đèn tín
hiệu


-Kiểm tra kĩ các phương tiện trước khi tham gia giao
thông .


- Không phóng nhanh vượt ẩu ,khơng đi hàng đơi hàng ba
, không chở hàng cồng kềnh.


- Lớp thảo luận theo
nhóm


- Cử đại diện nhóm trình
bày


<b>3/ Cđng cè, dỈn dß</b>


- Nx giê häc


- Nhắc HS ghi nhớ những điều vừa học


<b>Thứ năm ngày 28` tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng, đơn vị đo diện tích
- Vận dụng thành tho vo gii toỏn.



<b>II. Chuẩn bị:</b> - Thẻ nhóm


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>- Gọi học sinh lên chữa bài 3.
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b> </b><b> 3. Bài mới:a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i>b. Hoạt động 1:</i> Lên bảng bài 1.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.


- NhËn xÐt, cho điểm.


<i>3.3. Hot ng 2: </i>


Lên bảng làm.
- Chữa bài.


<i>3.4. Hot ng 3:</i> Lm nhúm bi 3.


1. Đọc yêu cầu bµi 1.


Học sinh làm vào thẻ


a) 42 m 34 cm = 42,34 m.
b) 56 m 29 cm = 562,9 dm
c) 6 m 2cm = 6,02 m
®) 4352 m = 4,352 km.
- Đọc yêu cầu bài 2.


a) 500 g =


10
5


kg b) 347 g =


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Phát thẻ nhóm cho các nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>3.5. Hot động 4:</i> Làm vở.
Tóm tắt:


Nửa chu vi: 0,15 km = 150 m.
ChiỊu réng =


3


2 <sub> chiỊu dµi.</sub>
S = ?


- Chấm vở.


- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


kg.


c) 1,5 tấn = 1500 kg.


- Đọc yêu cầu bài.


a) 7 km2<sub> = 7.000.000 m</sub>2


4 ha = 40.000 m2 ; 8,5 ha = 85.000 m2


b) 30 dm2<sub> = 0,3 m</sub>2 ; 300 dm2<sub> = 3 m</sub>2


515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2


Đọc yêu cầu bài 4.


- Coi chiu rng là hai phần thì chiều


dài là 3 phần như thế


Tổng số phần bằng nhau là
2 +3 = 5(phần)`


Chiều rộng sân trờng là:
150 : (2 + 3) x 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trờng là:


150 60 = 90 (m)
DiƯn tÝch s©n trêng lµ:


60 x 90 = 5400 (m2<sub>)</sub>


= 0,54 (ha)



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - HƯ thèng bµi.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lý</b>


<b>Các dân tộc- sự phân bố dân c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh:


- Bit da v bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự
phân bố dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc 1 số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tụn trng, on kt cỏc dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh ảnh về 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của Việt
Nam.


- Biểu đồ mật độ dân số Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b>:</b></i> hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu đặc điểm về dân số nớc ta trong những năm gần đây?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a.<i> Giíi thiệu bài, ghi bài.</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


<i>1. Các dân tộc</i>:



* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)
? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


? Dân tộc nào có số dân đông nhất?
Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít
ng-ời sống chủ yếu õu?


? Kể tên 1 số dân tộc ở nớc ta?


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i>2. Mt dõn số</i> (hoạt động cả lớp)


- Häc sinh quan s¸t tranh ¶nh, tr¶ lêi
c©u hái.


- Níc ta cã 54 d©n téc.


- Dân tộc Kinh có số dân đông nhất
sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.
Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
vùng núi.


- D©n téc Mêng, dân tộc Tày; dân tộc
Tà-ôi; dân tộc Gia- rai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Mật độ dân số là gì?


- Giáo viên lấy ví dụ để học sinh hiểu


về mật độ dân số.


? Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta
so với mật độ dân số thế giới với 1 số
nớc châu Á?


<i>3. </i>


<i><b> Ph©n bè d©n c</b><b> : </b></i>


+ Hoạt động 3: (làm việc cá nhân)
? Sự phân bố dân c nớc ta có đặc điểm
gì?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Học sinh đọc sgk để trả lời câu hỏi.
Là số dân trung bình sống trên 1 km2


diện tích đất tự nhiên.


- Học sinh quan sát bảng mật độ dân số
của 1 số nớc châu á.


- Nớc ta có mật độ dân số cao, cao hơn
cả mật độ dân số của Trung Quốc, cao
hơn nhiều so với mật độ dân số Lào,
Cam-pu-chia và mật độ dân số trunh
bình của thế giới.



- Học sinh quan sát lợc đồ mật độ dân
số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản,
miền núi để trả lời câu hỏi.


- Dân c nớc ta phân bố không đồng
đều. Dân c tập trung đông đúc ở các
đồng bằn ven biển và tha thớt vựng
nỳi.


- Hc sinh c li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b><b> </b></i>- NhËn xÐt giê häc


-.Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Luyn t v cõu</b>
<b>i t</b>
<b>I. Mc tiờu:</b> Giúp học sinh:


- Nắm đợc khái niệm đại từ: nhận biết từ trong thực tế.


- Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lạp li trong 1 vn bn
ngn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>- Bảng phụ ghi néi dung bµi 2.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b> 1. ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


-Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở quê em hoặc nơi em sinh sống.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> Nhận xét.Đàm thoại.
Nhận xột 1


. §äc nhận xét 1.


- Những từ in đậm dùng nh thế nào?
- Những từ nh vậy đợc gọi là đại từ.
Đại nghĩa là những từ thay thế (nh
trong i t cú ngha l thay th)


Đại từ có nghĩa là thay thế.
. Thảo luận nhn xột 2.
- Nối tiếp nhau trả lời bài 2.


- Giáo viên KL: “VËy” vµ “thÕ” cịng lµ


a) Tớ, cậu đợc dùng để xng hơ.


b) Nó dùng để xng hơ, đồng thời thay
thế cho danh từ (chích bơng) trong câu
cho khỏi lặp từ ấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

đại từ.


<i>. Hoạt động 2:</i> Phần ghi nhớ.


- Học sinh đọc và nhắc lại nội dung ghi
nhớ. (sgk)


<i>. Hoạt động 3:</i> Luyện tập.
Bài 1: Thảo luận nhúm đơi.
? Từ in đậm dùng làm gì?
? Đợc viết hoa để biểu lộ gì?
. Bài 2: Làm nhóm.


? Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai với
ai?


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


Bài 3: Làm vở.
-.


- Gọi lên chữa.


- GV chm - nhËn xÐt.


Học sinh đọc và nhắc lại nội dung ghi
nhớ.



- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc bài thơ.
+ Dùng để chỉ Bác Hồ.


+ Biểu lộ thái độ tơn kính Bác.
+ Đọc u cầu bài 2.


- §äc bài thơ.


+ Giữa nhân vËt tù xng lµ ông với


- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Mày chỉ cái cò.


+ Ông chỉ ngi ang núi


+ Nó chỉ cái điệc. + Tôi chỉ cái cò.
- Đọc yêu cầu bài 3.


Học sinh làm vở


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài


- NhËn xÐt giê häc. Dặn học sinh chuẩn bị giờ sau.


<b>Tiếng việt ( bs )</b>



<b>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>- Hiểu đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa ( nghĩa gốc, nghĩa chuyển ) và
mqh giữa chúng.


- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của từ nhiều nghĩa


<b> II/ Đồ dùng:</b> vở bài tập


<b>III/ Các hđ dạy học</b>


<b>1/ Bµi cị</b>: ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?


<b> 2/ Bµi míi</b>: a) GT bµi
b) Néi dung
Bài1: Từ ngữ nào có chứa nghĩa
chuyển trong các từ dới đây


- nhổ răng, răng ca; răng hàm, khoa
răng hàm mặt


- mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính
mũi


Bài2: Đọc câu văn sau


<i><b> Nhng chàng trai tràn trề sức xuân</b></i>
<i><b>đã hăng hái lênđờng làmnhiệm vụ</b></i>
<i><b> bảo vệ Tổ quốc.</b></i>



a) Điền vào chỗ trống từ đợc dùng
với nghĩa chuyển trongcâu văn trên
Bài3: Đặt 2 câu với từ <i><b>nóng </b></i> mang
nột ngha gc v ngha chuyn


Tự làm- phát biểu
- răng ca


- mũi dao


- Đó là từ xuân


- Nghĩa của từ xuân trong câu này là:
sứckhoẻ dồi dào


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+) Trời nóng nh đổ lửa.


Nớc vẫn cịn nóng, cha uống đợc.
+) Bố là một ngời nóng tính.


Bài 4: Viết vào chỗ trống câu em đặt để phân biệt hai nghĩa của một từ sau .
a. Nhỏ (âm thanh )nghe khơng rõ so với bình thường


...
...
B,Nhỏ :(người ) cịn ít tuổi chưa trưởng thành


...
...


Bài 5: Từ đi trong câu tục ngữ nào được dùng với nghĩa chuyển ? chọn ý đúng
a.Đi một ngày đàng học một sàng khôn .


b. Ăn cỗ đi trước lội nước đi sau ,
c. Sai một li đi một dặm


Đáp án C


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống bµi
- NX giê häc


<b>Đạo đức</b>
<b>Tình bạn</b> (Tit 1)
<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b> Học xong bài nµy, häc sinh biÕt:


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bn bố.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện:</b>


Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh lp:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Tại sao chúng ta phải nhớ ơn tổ tiên?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a.<i> Gii thiu bi.</i>
<i>b</i> Ging bài mới.
* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
- Bài hát nói lên điều gì?


- Líp chóng ta cã vui nh vậy không?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta
không có bạn bè?


- Tr em cú quyn kt bạn khơng? Em biết
điều đó từ đâu?


<i>* Kết luận:</i> Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em
cũng cần có bạn bè và có quyền đợc tự do kết
giao bạn bè.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung truyện
“Đôi bạn”.


- Giáo viên đọc truyện.


- Lớp hát bài Lớp chúng ta
đoàn kết, và trả lời câu hỏi.
- Lớp thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

nội dung truyện.


- Lớp nghe và trả lời trong sgk.


<i>* Kt luận:</i> Bạn bè cần biết yêu thơng, đoàn kết giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó
khăn, hoạn nạn.


* Hoạt động 3: Thực hành.


Bµi 2: - Häc sinh lµm cá nhân lên bảng trình bày.


- Giáo viên kết luận về cách ửng xử, phù hợp trong mỗi tình hng.
a) Chóc mõng b¹n.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn bênh vực bạn.


d) Khuyên ngăn bạn không nên sa vào những việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.
e) Nhờ bạn bè hoặc bản thân.


* Hot ng 4: Cng c.


- Nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp? - Học sinh nói.


<i>* Kết luận:</i> Các biểu hiệ của tình bạn đẹp: Tơn trọng, chân thành, biết quan tâm, giúp
đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn, …



- Häc sinh liªn hƯ trong líp.


Ghi nhớ (sgk) - Học sinh đọc.


* Hoạt động nối tiếp: - Su tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát, …
về chủ đề tình bạn.


- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh.


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới dạng số
thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị thành thạo cho học sinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>th cỏ nhõn


Sách giáo khoa.


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a.<i> Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b. </i> Lµm bµi tËp.


Bµi 1: viết các số đo sau dưới dạng số


thập phân có đơn vị là mét


3 m 6 dm = 3,6 m
4 dm = 0,4 m


- Nêu cách làm và đọc kết quả?


- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm.
34 m 5 cm = 34,05 m


345 cm = 3,45 m


Bµi 2: (làm thé cá nhân) - Học sinh làm bài.
Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg


3,2 tấn
0,502 tấn
2,5 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

0,021 tÊn 21 kg
Bµi 3: (làm bài cá nhõn)


a)


b)
c)
Bài 4: L m v


a)
b)
c)
Bài 5: Giáo viên hớng dẫn.


- Học sinh làm.


42 dm 4 cm = 42,4 dm.
56 cm 9 mm = 56,9 cm.
26 m 2 cm = 26,02 m.
- Học sinh lên bảng.
3 kg 5 g = 3,005 kg.
30 g = 0,030 kg.
1103 g = 1,103 kg.


- Học sinh quan sát hình vẽ.
a) 1kg 800 g = 1, 800 kg (hc 1kg 800 g = 1,8 kg)


b) 1kg 800 g = 1800 g.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà ôn lại bài học.


<b>Khoa học</b>



<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh có khả năng:


- Nờu mt s tỡnh hung cú th dn n nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần
chú ý phũng trỏnh b xõm hi.


- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản
thân khi bị xâm hại.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>- Mét sè phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:1. ổn định lớp:</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> ? Nêu nội dung bài học trớc?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a <i>. Giíi thiƯu bµi:</i>


b Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.


- Tõng nhãm ph¸t biĨu.


? Nêu 1 số tình huống có thể dẫn
đến nguy cơ xâm hại?


? Làm gì để phịng tránh bị xâm
hại?



- Giáo viên kết luận.
C. Hoạt động 2: Đóng vai.
- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cho các nhóm.


- Nhận xét, sửa.


- Đa ra kết luận: Tuỳ trờng hợp cụ
thể lựa chọn cách ứng xử phù hỵp
vÝ dơ.


Thảo luận nhóm đơi.


- Học sinh quan sát tranh và đa câu trả lời.
+ Đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; ở trong
phịng kín một mình với ngời lạ; đi nhờ xe
ngời lạ; nhận quà có giá trị đặc biệt hoặc sự
chăm sóc đặc biệt của ngời khác mà khơng
rõ lí do.


+ sgk trang 39.


“øng phã víi nguy cơ bị xâm hại


N1: Phi lm gỡ khi ngi l tặng qùa mình?
N2: Phải làm gì khi ngời lạ muốn vào nhà?
N3: Phải làm gì khi có ngời trêu nghẹo hoặc
có hành động gây rối, khú chịu đối với bn
thõn?



- Các nhóm lên trình bày cách xư lÝ t×nh
hng.


+ Tìm cách tránh xa kẻ đó.
+ Kiên quyết từ chối.
+ Bỏ đi ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

d. Hoạt động 3: <b>Vẽ bàn tay tin</b>
<b>cậy</b>.


- Cho các em trao đổi lẫn nhau.
- Gọi 1 vài bạn lên dỏn bn tay ú


v của mình lên bảng.


- Mỗi học sinh tạ làm việc. Vẽ bàn tay của
mình với các ngón xoè ra trên tờ giấy A4.
- Trên mỗi ngón viết tên ngời mình tin cậy.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bµi, nhËn xÐt giê.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp thuyt trỡnh, tranh lun</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>



- Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a<i> . Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>b.</i> Híng dÉn häc sinh lun tËp.
Bµi 1:


- Giáo viên nhấn mạnh 1 sè tõ träng
t©m


- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.
+ Học sinh thảo luận v trỡnh by.


Nhân vật ý kiến Lí lẽ, dẫn chứng


Đất
Nớc
Không khí
ánh sáng


Cõy cn t nht.


Cõy cn nc nht.


Cây cần không khí nhất.
Cây cần ánh sáng nhất.


Đất có chất màu nuôi cây.
Nớc vận chuyển chất màu.


Cây sống không thể thiếu không khí.
Thiếu ánh sáng, cây xanh sẽ không còn
màu xanh.


- Học sinh đóng vai các nhân vật 
tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình.


<i>* Kết luận:</i> Cây xanh cần tất cả đất, nớc, khơng khí và ánh sáng. Thiếu yếu tố nào
cũng không đợc. Chúng ta cùng nhau giúp cây xanh lớn lờn l giỳp ớch cho i.


Bài 2:


- Giáo viên gạch chân ý trọng tâm, bài
và hớng dẫn, giải nghĩa 2 c©u ca dao.


-Bài tập yêu cầu chúng ta thuyết trình
hay tranh luận ?


-Bài tập yêu cầu thuyết trình về vấn đề
gì?


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 và trả lời.



- Học sinh nhập vai 2 nhân vật: trăng
và đốn.


+ Häc sinh tranh luËn vµ trình bày ý
kiến của mình.


+ Lớp nghe và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Học thuộc lòng các bài đã học để kiểm tra đọc.


<b> </b>


<b>TiÕng viÖt ( bs )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>I .Mục đích, u cầu:</b>


-Rèn kỹ năng thuyết trình tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi.
-Biết cách diễn đạt gãy gọn và có tháI độ bình tĩnh tự tin, tơn trọng ngời cùng tranh
luận.


<b>II .§å dïng: </b> ThỴ nhãm


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b> 1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>: học sinh chấn chỉnh t thế.</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b><b> : a.Giới thiệu bài </b></i>


<i>b .Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp;</i>


Bài 1:Muốn thuyết trình tranh luận về một vấn đề ,cần có những điều kiện gì ?
a.Phải có hiểu biết về vấn đề được thuyết trình tranh luận


b. Phải có ý kiến riêng về vấn đề thuyết trình tranh luận
c. Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn chứng .


d.Cả a, b,c


Bài 2:Khi thuyết trình tranh luận để tăng sức thuyết phục và đảm bảo phép lịch sự
người nói cần có thái độ như thế nào?


a.khơng được nóng nảy vội vàng
b. Khiêm tốn học hỏi .


c.Ơn tồn ,nhã nhặn ,tơn trọng người đối thoại ,khơng nóng nảy .
d.Khơng bảo thủ ,chịu nghe ý kiến của người khác ,


<b>Bài 3:</b>- GV ghi đề bài lên bảng
Một hôm cô Tay, bác Chân, chị
Mắt.. .. tất cả đều đi kiện lão Miệng.
Họ cho rằng họ phải làm việc rất vất
vả, mỗi ngời có 1 cơng việc riêng. Thế
mà lão Miệng chẳng phải làm gì chỉ
việc hởng thụ, đợc ăn những của ngon,
vật lạ .



Em hãy giúp lão Miệng đa ra những
lí lẽ, dẫn chứng để thuyết phục cô Tay,
bác Chân...hiểu rằng lão Miệng cũng
có ích cũng cần thiết cho cơ thể
-Tổ chức : Gv chia lớp 5 nhóm
- Gọi từng nhóm lên trỡnh by
-Nhn xột un nn.


-Nắm yêu cầu bài tập


- 1,2 em đọc lại câu chuyện
và y/c


-Lµm bµi theo nhãm.


- Mỗi nhóm nhập vai 1 nhõn


vt


- Cỏc nhúm a ra lớ l, dn
chng thuyt trỡnh, tranh
lun


-Đại diện mi nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.Cả lớp phát
biểu ý kiến xây dng


<i><b>4.Củng cố, dặn dò</b></i> -NhËn xÐt tiÕt häc.



-DỈn học sinh áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống một cách linh
hoạt.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 9<sub> . </sub></b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Sơ kết tuần 9, phơng hớng tuÇn 10.


-Tổ chức giao lu văn nghệ, trao đổi bi vn, bi toỏn hay


<b>II .Chuẩn bị:</b>


-Bản sơ kết tuần 9


-Bản phơng hớng tuần 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>III .Các hoạt động chủ yếu : 1.ổn định tổ chức</b> <b>: hát</b>
<i><b>2.S</b></i><b> ơ kết tuần 9, ph ng h ng tun 10</b>


<i>a. Sơ kết tuần 9</i>:


- Gv nhận xét, đánh giá chung các mặt hđ
của lớp trong tuần qua


+) Chuyên cần: Đi học đều, vẫn tồn tại 1,2
em đi học muộn do tri ma


+) Truy bài: ĐÃ đi vào nè nếp, tuy nhiên vẫn
còn hiện tợng mất trật tự trong giê truy bµi (



Huy ,Tăng ,Tiến, Sĩ )


+) Học tập: Bên cạnh những em đợc tuyên
d-ơng ( Trang,Nguyệt, ..) Vẫn còn hiện tợng
l-ời học, ko làm b i tập ở nhà(, à Minh, Đạo


Mạnh...)


+) VSCĐ: Chữ viết của các bạn nam còn xấu
và ẩu, cần tớch cc sa i


+) VS: cá nhân và trờng lớp sạch sẻ


-Cỏn b lp c bn s kt
tun 9,cả lớp phát biểu ý
kiến bổ sung


- Nghe


- L¾ng nghe, rút kinh
nghiệm


<i>2.2 Phơng hớng tuần 10:</i>


- Duy tr× sÜ sè


- Thực hiện tốt các phong trào của lớp và
của trờng đề ra



- Kh¾c phơc các mặt còn hạn chế trong
tuần qua


- HS nghe và tự hứa sẽ học tốt
để dành nhiều điểm 9-10


<i><b> </b></i>3.Giao lu văn nghệ, trao đổi những bài văn bài toán hay:
-Tổ chức, điều khiển


-Tổ chức, điều khiển -Vui văn nghệ -Đa ra những bài văn bài toán hay cựng
trao i,hc tp.


<i><b>4.Dặn dò:</b></i>-Nhận xét giờ sinh hoạt


-Dặn học sinh xem lại bài tuần 9, chuẩn bị bài tuÇn 10.


<b> TuÇn 10</b>


<b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b>
<b> Tập đọc</b>


<b>«n tËp (TiÕt</b>1<b>) </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-
hiểu trả lời đợc 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học.


- Đoc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9. Tốc độ đọc tối thiểu
120 chữ/ phút.



- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học theo 3 chủ điểm: Việt Nam- Tổ quốc
em; Cánh chim hoà bình, Con ngời với thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Phiếu ghi tên bài tập đọc và nội dung câu hỏi của 9 tuần qua.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>sĩ số


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh đọc bài Cái gì q nhất + TLCH.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a .<i>Giíi thiƯu bµi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

a) GV kiĨm tra 1/ 4 sè HS trong líp.


- Giáo viên quan sát- nhận xét, đánh
giá cho điểm.


b) Híng dẫn học sinh làm bài tập.
- GV phát phiếu HD HS th¶o luËn?


- Học sinh lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị khoảng thời gian 1 đến 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận- trình bày, bổ sung.
Thống kê các bài thơ đã đọc trong giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.



- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam-


T quc em - Sc màu em yêu. Phạm Đình Ân - Em yêu tất cả những sắc màugắn với cảnh vật, con ngời trên
đất nớc Việt Nam.


C¸nh chim


hồ bình - Bài ca về trỏit
- ấ-mi-li,
con


Định hải.
Tố Hữu


Trỏi t tht p, chỳng ta cần
giữ gìn trái đất bình n khơng
có chiến tranh.


Chú Mo-ri-xơn đã tự nhiên trớc
Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lợc Mĩ ở
Việt Nam.


Con ngêi
víi thiªn


nhiªn.


- Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sơng Đà
- Trớc cổng
trời


Quang Huy


- Nguyễn Đình
ảnh


- Cm xỳc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trờng thuỷ điện sông Đà
vào một đêm trăng đẹp.


- Vẻ đẹp hùng vĩ, nờn th ca 1
vựng cao.


<i><b>4. Củng cố, dặndò:</b></i>


- H thng lại néi dung bµi.
- nhËn xÐt.


<i><b>- </b></i>Về đọc lại bài.


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến Rỳt v n v hoc t s.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>- ThỴ tõ


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh lên làm bài tập 3.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a.<i>Giíi thiƯu bµi.</i>


<i> b.</i>Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.


? Hc sinh đọc đề, làm bài.


Bµi 2: Híng dÉn häc sinh tự làm,


- Học sinh làm bài, trình bày.
12,7


10


127


; 0,65


100
65


; 2,005


1000
2005



0,008
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

chữa bài.


- Giáo viên chữa, nhận xét, đánh
giá.


Bµi 3: ? Häc sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


Bài 4: Híng dÉn häc sinh thảo
luận.


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng.


- Học sinh lên làm.


11,020 km = 11,02 km.
11 km 20 m = 11,02 km.
11020 m = 11,02 km.


Vậy các số đo ở phần b, c, d đều bằng 11,02
km.


- Học sinh làm, chữa bài.


4 m 85 cm = 4,85 m; 72 ha = 0,72 km2


Giá tiền 1 hộp đồ dùng học Toán là:
180.000 : 12 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học Toán là:


15.000 x 36 = 540.000 (đồng)
Đáp số: 540.000 đồng.
-Thảo luận theo yêu cầu của GV


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


<i><b> </b></i>
<i><b> Chính tả</b></i>
<b>ơn tập (tiết 2)</b>
<b>I .Mục đích, yêu cầu.</b>


1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.



2. Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng”.


<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>Phiếu viết tên từng bài tập đọc, HTL.


<b>III . Các hoạt đọng dạy học : </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hát+ kiểm tra sĩ số.


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b><b>:</b></i>


Kiểm tra tinh thần chuẩn bị học tập và chuẩn bị bài.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


a.<i>Giới thiệu bài</i>


<i>b.</i>Kim tra tp c và HTL.
-Bốc phiếu chọn bài tập đọc hoặc HTL.


-Chuẩn bị 1-2phút, đọc bài bốc đợc, trả lời câu hỏi của GV về nội dung bài đọc.
3.3 Nghe- viết chính tả.


-Yªu cÇu.


-Đặt 1 câu hỏi cho nội dung
bài đọc.


-NhËn xÐt cho điểm.



-Đọc đoạn chính tả cần
chép.


-Hớng dẫn.


-Đọc lần lợt từng câu.
-Đọc lại cả bài.


-Yêu cầu .
-Chấm điểm


-Tìm hiểu từ cầm trịch, canh cánh,
cơ man và nội dung đoạn văn.


-Tp vit các tên riêng, các từ ngữ dễ viết sai chính
t (ni nim, ngc, cm trch, l...)


-Chép bài.
-Soát lỗi.


-Nộp bài viết chính tả.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b><b> : </b></i> -NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>To¸n (BS)</b>
<b>Ôn Tập</b>
<b> I .Mục tiêu:</b> Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích
- Có kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đó



- Giải bài tốn liên quan đến dạng tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đóa


<b>II .Chn bÞ:</b>VBT Toán 5 tập 1, thẻ từ.


<b> III .Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra </b><b> sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi </i>


<i>b.</i>Híng dÉn häc sinh lµm bài tập:


<b>Bài 1</b>: Viết các số đo sau dới dạng
số đo có đn v là m2




-Nhận xét, sửa sai nếu có.


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- Nhận xét .


<b>Bài 3 : </b>


Một vờn cây hỡnh chữ nhật có


chu vi là 0,48km, chiều rộng bằng
3/5 chiều dài. Hỏi diện tích vờn
cây đó bằng bao nhiêu m2<sub>, ha? </sub>


- GV thu vë chÊm


- Gäi 1 HS ch÷a b i trên bảng


Làm thẻ


2,5km2<sub> = 2.500.000 m</sub>2


800dm2<sub> = 8 m</sub>2


1,04ha = 10400 m2


80 dm2<sub> = 0,8 m</sub>2


Nêu yêu cầu bài tập.
- Tự làm


a) 2,586km = 2km 586m
= 2586m


b) 7,306m = 7m 3dm 6mm
= 7m 30cm 6mm
= 7m 306mm
= 7306mm


- Nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào vở.


- 1hs tóm tắt


- Phân tích đề


§ỉi: 0.48km = 480m
B i già ải


Nưa chu vi hình chữ nhật lµ
480 : 2 = 240 (m )


Ta cã sơ đồ sau
Réng I---I---I---I


240m
Dµi I---I---I---I---I---I


ChiỊu réng lµ
240 : (3+5) x 3 = 90(m )


Chiều dài là:
240 - 90 = 150 (m )
Diện tích vờn cây đó là
150 x 90 = 13.500( m2<sub> )</sub>


= 1,35 ha
§S: 1,35ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh về ôn bài hôm sau kiểm tra.


<b>TiÕng viÖt ( bs )</b>


<b>Luyện đọc</b>
<b> I<sub>/ Mục tiêu</sub></b>


- Đọc to, rõ ràng, chính xác nội dung bài
- Rèn kĩ năng đọc cho HS


III/ C¸c hđ dạy học


1/ Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ <i><b>Trớc cổng trời </b></i> Và trả lời câu hái
2/ Bµi míi: a) Gt bµi


b) Hđ học
*) Hđ1: Luyện đọc
- GV chia nhóm


- Y/c HS luyện đọc các bài ở tuần 8
và 9


- Thi đọc diễn cảm


- §äc thuéc các câu thơ, câu văn
mình yêu thích


- Đóng kịch bài <i><b>Cái gì quý nhất </b></i>


*) Hđ2: Tìm hiểu ni dung bài


- Y/c HS nêu nd chính của từng bài ở


tuần 8-9


N1-2: Đọc bài tuần 8
N3-4: Đọc bài tuần 9


- Tng nhúm luyn đọc theo y/c của
GV


- Nối tiếp nhau đọc


HS suy nghĩ- phát biểu


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Nx giê häc


- Tuyên dơng những HS c hay, c din cm


Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2010


<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kỡ<sub> (gia hc kỡ I)</sub></b>
<b>I .Mc tiêu :</b> Kiểm tra học sinh về:


- ViÕt sè thập phân ; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; viết số đo đi
l-ợng dới dạng số thập phân.


- So sỏnh s thp phân, đổi đơn vị đo diện tích.



- Giải bài tốn có sử dụng bớc “tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”.


<b>II .Chuẩn bị:</b> Đề kiểm tra và đáp án.


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>: hát</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b><b> sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Phần I: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số kết
quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


1. Sè mêi b¶y ph¶y bèn m¬i hai viÕt nh sau:
A. 107,402 B. 17,402


C. 17,42 D. 107,42 Đỏp ỏn <sub>C. 17,42 </sub>
2. Viết 1/10 dới dạng số thập phân đợc :


A.1,0 B.10,0


C.0,01 D.0,1 Đáp án <sub>D.0,1</sub>


3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 lµ :
A.8,09 B.7,99


C.8,89 D.8,9 Đáp án <sub>D.8,9</sub>
4. 6cm2<sub>8mm</sub>2<sub> =...mm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A.68 C.680


B.608 D.6800


Đáp án
B.608




5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ dới đây. Diện tích của
khu đất là :


A.1ha B.1km2<sub> </sub>


C.10ha D.0,01km2<sub> </sub> Đáp án


C.10ha 250m
400



PhÇn II :


1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


a. 6m25cm=...m. b. 25ha=...km2


2. Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng .Hỏi mua 60 quyn v nh th ht bao nhiờu
tin?



<b>Đáp ¸n</b>


Phần I/ (5đ) Mỗi lần khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng đợc 1đ.
Phần II/(5đ).


Bài 1(2đ) Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm đợc 1đ.
a. 6m25cm= 6,25m. b. 25ha= 0,25km2<sub>.</sub>


Bài 2 (3đ) Học sinh giải và trình bày đúng bài giải đợc 3đ.
Bài giải


60 quyÓn vë gÊp 12 quyển vở số lần là:
60: 12= 5(lÇn) (1,5®)


Sè tiỊn mua 60 qun vë lµ:


1800 x 5 = 90 000(đồng) (0,5đ)
Đáp số 90 000 đồng (0,5đ)


<i><b>4.</b></i> Häc sinh lµm bµi trong 40/<sub>.</sub>


<i><b>5.</b></i> Thu bµi nhËn xÐt giê kiểm tra. Dặn học sinh về giải lại các bài trong bµi kiĨm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Phịng tránh tai nạn giao thông đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh có khả năng.


- Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và 1 số biện pháp an tồn
giao thơng.



- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thụg.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Hình trang 40, 41 (sgk).


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về 1 số tai nạn giao thông.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại? <i><b>.</b></i>
<i><b>3 Dạy bài mới: </b></i>


<i>a.Giíi thiƯu bµi + ghi bài.</i>
<i> b. Giảng bài.</i>


* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh quan sát các
tranh ở hình 1, 2, 3, 4.


* Đối với hình 1.
- Đối với hình 2.
- §èi víi h×nh 3.
- §è víi h×nh 4.


? Nêu những hậu quả có thể xảy ra
những sai phạm đó? Vì sao?


- Giáo viên kết luận: Trong những
nguyên nhân gây tai nạn giao thông
đ-ờng bộ là do lỗi của những ngời tham


gia giao thông không chấp hành đúng
luật giao thông đờng bộ.


? Nêu những ví dụ về những nguyên
nhân gây tai nạn giao thông đờng bộ?


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh quan sát các
hình 5, 6, 7 (sgk)


- H×nh 5.
- Hình 6.
- Hình 7.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 (sgk)
Và những việc làm sai phạm của ngời
tham gia giao thông trong các hình.
- Ngời đi bộ đi dới lịng đờng trẻ em
chơi dới lòng đờng.


- Người đi bộ hay đi xe không đi đúng
phần đờng quy định.


- Xe đạp đi hng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh.


- Gõy nờn những tai nạn giao thông do


ngời tham gia giao thông không chấp
hành đúng luật giao thông đờng bộ.
- Học sinh lờn trỡnh by.


- Học sinh nhắc lại.


- Vỉa hè bị lÊn chiÕm.


- Ngời đi bộ hay đi xe không đúng
phần đờng quy định.


- Đi xe p hng 3.


- Các xe chở hàng cồng kềnh …


- Học sinh quan sát các hình 5, 6, 7
(sgk) đê thấy đợc việc cần làm đối với
ngời tham gia giao thông thể hiện qua
các hình.


- Học sinh đợc học về luật giao thông
đờng bộ.


- 1 học sinh đi xe đạp sát lề đờng bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.


- Những ngời đi xe máy đi đúng phần
đờng quy định.


- Mét sè học sinh lên trình bày kết quả.



<i><b>4. Củng cố- dặn dß:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Kể chuyện</b>
<b>Ơn tập (tiết 3)</b>
<b>I .Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. </b>Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


2. Ơn lại các bài tập đọc là các bài văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm
trao đổi kỹ năng cảm thụ văn hc.


II .Đồ dùng dạy học :


-Phiu vit tờn tng bi tập đọc và học thuộc lòng.


-Tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài văn miêu tả đã học.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>1. ổn địn tổ t</i>


<i>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</i>
<i>3. Bài míi :</i>


a.<i>Giíi thiƯu bµi .</i>


<i>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (Thực hiện nh 2 tiết trớc)</i>


Bµi tập 2:
- Ghi lên bảng tên 4 bài văn.



- Yêu cầu, hớng dẫn.


- Yêu cầu, khuyến khích.


- Nhn xột khen ngợi những học
sinh tìm đợc chi tiết hay giải thớch
c lớ do mỡnh thớch.


+Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+Một chuyên gia máy xúc.


+Kì diệu rừng xanh.
+Đất Cà Mau.


-Mi học sinh chọn một bài văn ghi lại chi tiết
mình thích, suy nghĩ giải thích tại sao mình
thích chi tit ú.


-Nói về chi tiết mình thích và giải thích lí do.
-Nhận xét.


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh ôn lại những từ ngữ đã học trong các chủ điểm; chuẩn bị trang
phục để diễn kịch “Lòng dân”.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ơn Tập (T4)</b>
<b>I .Mục đích ,u cầu:</b>


<b>1. Hệ thống hố vốn từ ngữ (danh từ , động từ, tính từ , thành ngữ, tục ngữ) </b>
<b>gắn với các chủ điểm đẵ học trong 9 tuần đầu.</b>


<b>2. Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa gắn với các chủ điểm.</b>
<b>II .Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bút dạ + vài tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ nh BT1,2.</b>
<b>III . Các hoạt động chủ yếu:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>: Học sinh chấn chỉnh t thế.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b><b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i> <i><b>:</b></i>


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b> <i><b>:</b></i>
<i><b>b.Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>


Bµi tËp 1.


- <b>Hng dn + giỳp .</b>


- <b>Tổ chức(phát bút dạ + giấy </b>
<b>khổ to).</b>


- <b>Yêu cầu+ hớng dẫn.</b>


<b>- Nắm vững yêu cầu bài tập .</b>



<b>Làm việc theo nhóm ghi kết quả vµo giÊy </b>
<b>khỉ to .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>- Nhận xét, chốt lại đáp án đúng</b>
<b>, khen những nhóm làm bài tt.</b>


<b>bảng và báo cáo.</b>
<b>-Nhận xét .</b>


Bài tập 2.


<b>-Yêu cầu .</b>


<b>- Tổ chức (phát bút dạ và giấy </b>
<b>khổ to ).</b>


<b>- Yêu cầu + khuyến khích.</b>
<b>-Nhận xét, chốt lại nhóm làm </b>
<b>bài tốt nhất. </b>


<b>-Nêu yêu cầu bài tập , nắm vững yêu cầu </b>
<b>bài tập .</b>


<b>-Làm việc theo nhóm ghi kết quả thảo </b>
<b>luận vào giấy khổ to .</b>


<b>-Đại diện nhóm báo cáo .</b>
<b>- Nhận xét .</b>



<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b><b> :</b></i>


<b> -Tóm tắt nội dung tiÕt häc. NhËn xÐt tiÕt häc .</b>


<b> -Dặn học sinh về nhà tìm thêm các từ ngữ theo yêu cầu bài tập 1,2.</b>
<b>Toán (BS)</b>


<b>ụn tp</b>


<b>I. Mục đích ,u cầu:</b>


<b> - Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ céng, trõ, nh©n, chia ph©n sè</b>


<b> - Rèn cho học sinh kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm </b>
<b>tỉ s</b>


<b>III/ Đồ dùng: Thẻ từ, vở btập</b>


<b>III . Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>KiÓm tra bài cũ</b><b> : </b></i>


<b>Nêu tính chất cơ bản của phân số?</b>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới</b><b> : </b></i>


<b>aGiới thiƯu bµi</b>


<i><b> b. Híng dÉn(lµm bµi tập), chữa bài.</b></i>


<b>Bài 1.Viết các th ơng sau đây d ới dạng phân số </b>


<b> 3: 5 ; 7: 9 ; 100: 135 ; </b>


<b>200: 1000</b> <b>. Làm thẻ- trình bày</b>


<b> 3: 5 = </b>
5
3


<b> ; 7: 9 = </b>
9
7


<b> ... ...</b>


<b> Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau</b>
<b>- </b>
3
2
<b> và </b>
4
3
<b> ; </b>
15
12
<b> và </b>
5


2 <b>- Thảo luận nhóm đơi- trình </b>
<b>bày.</b>
3


2
<b>= </b>
4
3
4
2


<b>= </b>
12
8
<b> ; </b>
4
3


<b>= </b><sub>4</sub>3 3<sub>3</sub>





<b>=</b>
12


9


<b>Bµi tËp 3.: TÝnh Tù lµm</b>
<b> - 1- (</b>


5
2


<b>+</b>
3
1
<b>)</b>
<b> </b>
7
6
<b>: </b>
5
3
<b> </b>
10
1
<b> x </b>
4
3


<b> - Nêu quy tắc nhân chia phân số</b>


<b>= 1- ( </b>
15


5
6


<b>) = 1- </b>
15
11
<b>= </b>
15


42
<b> = </b>
5
14
<b>= </b>
40
3


Bµi tËp 4


<b>- Tãm t¾t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> 8kg : ? tiỊn </b>


<b> - GV chấm bài</b>


<b>1kg đậu giá tiền là</b>
<b>40000 : 5 = 8000 ( đ )</b>


<b>Mua 8kg đậu phải trả số tiền là</b>
<b>8000 x 8 = 64.000 ( đ )</b>


<b> ĐS : 64.000đ</b>
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố,dặn dò:</b></i>


<b> - Nhận xét tiÕt häc.</b>


<b> - DỈn häc sinh ghi nhí nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiếng việt ( bs )</b>



<b>ôn tập các chủ đề đã học</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


<b> - Củng cố về các kiến thức đã hc</b>
<b> - </b>


<b> II/ Đồ dùng: Thẻ, vở btập</b>
<b> III/ Các hđ dạy học</b>


<b> 1/ Bài cũ: Nêu tên các chủ điểm đã học?</b>
<b> 2/ Bài mới: a) Gt bài</b>


<b> b) Lun tËp</b>


<b> Bµi1: Tõ nào ko cùng chủ điểm với các từ còn lại</b>
<b> a. Thiên nhiên</b>


<b> b. Sông ngòi</b> <b>c. Rừng núid. Tổ quốc</b> <b>HS làm vào thẻ Chọn ý d)</b>
<b> Bài 2: Viết vào chỗ trống các cụm </b>


<b>t c to thnh từ sự kết hợp của </b>
<b>những từ sau: xây dựng, kiến thiết, </b>
<b>bảo vệ, Tổ quốc, đất nớc, nớc nhà</b>


<b>Thảo luận nhóm đơi- phát biểu</b>
<b>- Xây dựng đất nớc, bảo vệ Tổ quốc,</b>
<b>bảo vệ đất nớc, </b>


<b>- Kiến thiết đất nớc , xây dựng Tổ </b>
<b>quốc</b>



<b> Bài 3 : Có 1 từ canh mang nghĩa l món ăn có nà</b> <b>ớc, nấu bằng rau, thịt, tơm, cá</b>
<b> a) Điền vào chỗ trống nghĩa của 1 từ canh khác đồng âm với từ canh nêu trên </b>
<b> b) Đặt câu có từ canh nêu ở phần a</b>


<b>Bài 4: Những từ nào dới đây cùng </b>
<b>có nghĩa là ngời phụ nữ đẹp </b>


<b>- Tự đặt, nối tiêp nhau c </b>


<b> Hôm nay mẹ nấu món canh cá rÊt </b>
<b>ngon. </b>


<b> Nó đang đứng canh ở cổng.</b>
<b> Làm v</b>


<b>Chọn ý</b>


<b>b. Hoa hậu; g. Hoa khôi; c. Mĩ nhân</b>
<b>d. Giai nhân</b>


<b> </b>


<b> 3/ Củng cố, dặn dò</b>
<b> - HƯ thèng nd bµi</b>
<b> - NhËn xÐt giê häc</b>


<b>LÞch sư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Học sinh biết: Ngày 2/9/1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), chủ tịch Hồ


Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập.


- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà.
- Ngày 2/9 tr thnh ngy Quc khỏnh nc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn nh t chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Thắng lợi cách mạng tháng tám có ý nghĩa nh thế nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a.<i>Giới thiệu bài.</i>


<i> b.</i>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
a) Quang cảnh Hà Nội ngay 2/


9/ 1945.


? Miêu tả quang cảnh Hà Nội
vào ngày 2/ 9/ 1945.


b) <b>Diễn biến buổi lễ tuyên bố</b>
<b>độc lập.</b>


? Buæi lễ bắt đầu khi nào?



? Các sự việc chính diễn ra trong
bi lƠ.


? Khi đang đọc bản tun ngơn
Độc lập, Bác đã dừng lại để làm
gì?


? Việc làm đó của Bác cho thấy
tình cảm của Bác đối với nhân
dân nh th no?


c) Nội dung của bản tuyên ngôn
Độc lập.


? Néi dung chÝnh của 2 đoạn
trích, bản Tuyên ngôn Độc lập?
d) <b>ý nghĩa lịch sử ngày </b>


<b>2/ 9/ 1945.</b>


?ý nghÜa lÞch sư cđa sù kiƯn
ngµy 2/9/1945.


e) Bài học: sgk.


- Học sinh c sỏch - thảo luận trình bày.
- Hà Nội tng bng cờ hoa.


- ng bào không kể già trẻ, gái, trai mọi ngời đều


xuống đờng hớng về Ba Đình chờ buổi lễ …


- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 14 giờ.
- Bác Hồ và các vị … chào nhân dân.
- Bác Hồ đọc bản tun ngơn độc lập.


- Các th nh viên của chính phủ lâm thời à … đồng
bào quốc dân.


- Bác dừng lại để hỏi: “Tơi nói đồng bào nghe có
rõ khơng?”


- Bác rất gần gũi, giản dị và vô cùng kÝnh träng
nh©n d©n.


- … khẳng định quyền độc lập tự do thiêng liêng
của dân tộc Việt Nam, đồng thời khẳng định dân
tộc Việt Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự do,
độc lập.


- … khẳng định quyền độc lập …


Kêt thúc hơn 80 năm thực dân Pháp xâm lợc …
tinh thần kiên cờng bất khuất của ngời Việt Nam
trong đấu tranh giành độc lập.


- Häc sinh nèi tiÕp.
- Häc sinh nhẩm thuộc.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Hệ thống li bài.
- Liên hệ, nhận xét.


- DỈn häc sinh ghi nhí néi dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b> Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


2. Nắm đợc tính cách của nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Phân vai diễn lại sinh
động 1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhõn vt.


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


-Phiu vit tên từng bài tập đọc và HTL.


-Một số trang phục đaọ cụ đơn giản để học sinh diễn vở kịch Lòng dân.


<b>III . Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>(hát)+(kiểm tra sĩ số).</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>:</b></i>


KiĨm tra sù chn bÞ bµi cđa häc sinh .


<i><b>3. Bµi míi</b></i> <i><b>:</b></i>


a. <i>Giíi thiƯu bµi </i>



<i> b. </i>Kiểm tra tập đọc và HTL
-Yêu cầu .


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


- Bốc thăm phiếu trên bàn giỏo viờn để chọn bài
tập đọc -> về chỗ chuẩn bị 1-2’ sau đó lên bảng
đọc bài. Cả lớp nhận xét.


<i><b> c. </b></i>Bài tập 2.
- Nêu yêu cầu


+ Nờu tớnh cỏch một số nhân vật .
+ Phân vai để diễn một trong 2
an .


- Yêu cầu khuyến khích.


- Học sinh nắm yêu cầu.


Tho lun nhúm theo yờu cu ca giáo viên.
-Lần lợt các nhóm lên đúng vai . Trớc khi đóng
vai nói về tính cách nhân vật.


- Chèt lại tính cách nhân vật.


Dỡ Nm : Bỡnh tnh , nhanh trí , khơn khéo , dũng cảm bảo vệ chú cán bộ.
An: Thơng minh , nhanh trí, biết làm cho k ch khụng nghi ng.



Lính: Hống hách.


Cai: xảo quyệt , vòi vĩnh.


- Cả lớp bình chọn nhóm diễn kịch giái nhÊt, diƠn viªn giái nhÊt.


<i><b> 4.Củng cố , dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Khích lệ nhóm diễn kịch giỏi chuẩn bị để diễn kịch vào các ngày lễ
thích hợp.


<b>To¸n</b>


<b>Céng hai số thập phân</b>


<b>I . Mục tiêu: Giúp học sinh.</b>


<b>- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng 2 sè thËp ph©n .</b>
<b>-BiÕt giảI các bài toán cộng 2 số thập phân.</b>
<b>II/ Đồ dïng: thỴ tõ</b>


<b>II . Các hoat động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i> <i><b>:</b></i>


<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<i><b>3. Bµi míi</b></i> <i><b>:</b></i>



<i><b>a.Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b .</b></i>Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp céng 2 sè thËp ph©n.


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh</b>
<b>thực hiện phép cộng 2 số thp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>a) Giáo viên nêu ví dơ 1:</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự</b>
<b>tìm cách thực hiện phép cộng 2 số</b>
<b>thập phân (bằng cách chuyển về</b>
<b>phép cộng 2 số tự nhiên: 184 + 245</b>
<b>= 429 (cm) rồi chuyển đổi đơn vị</b>
<b>đo: 429 cm = 4,29 m để đợc kết</b>
<b>quả phép cộng các số thập phân:</b>
<b>1,84 + 2,45 = 4,29 (m))</b>


<b>- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính</b>
<b>rồi tính nh sgk.</b>


<b>? Nêu sự giống nhau và khác nhau</b>
<b>của 2 phép céng.</b>


<b>b) Nêu ví dụ: Tơng tự nh ví dụ 1:</b>
<b>- Giáo viên nêu ví dụ 2 rồi cho học</b>
<b>sinh tự đặt tính và tính.</b>


<b>c) Quy t¾c céng 2 sè thËp phân.</b>
<b>- Giáo viên cho häc sinh tù nêu</b>


<b>cách cộng 2 số thập phân.</b>


<b>* Hot ng 2: Thc hnh.</b>
<b>Bi 1: </b>


<b>- Yêu cầu häc sinh lªn bảng làm</b>
<b>bằng lời kÕt hỵp víi viÕt bảng,</b>
<b>cách thực hiện từng phép cộng.</b>
<b>Bài 2:</b>


<b>- Giỏo viên lu ý cho học sinh cách</b>
<b>đặt tính sao cho các chữ số ở cùng</b>
<b>1 hàng phải thẳng cột với nhau.</b>
<b>Bi 3: </b>


<b>Nam cân nặng: 32,6 kg</b>
<b>Tiến nặng hơn: 4,8 kg.</b>
<b>TiÕn: ? kg.</b>


<b>tính giải bài tốn để có phép cộng.</b>
<b>1,84 + 2,45 = ? (m)</b>


429

245
184

<b> </b>
4,29


2,45
1,84


<b>- Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau</b>
<b>chỉ khác ở chỗ không có hoặc cã dÊu</b>
<b>ph¶y.</b>


<b>- Häc sinh tự nêu cách céng 2 sè thËp</b>
<b>ph©n.</b>


<b>- Học sinh đặt tính và tính, vừa viết vừa</b>
<b>nói theo hớng dẫn sgk.</b>


<b> </b>
23,65

8,75

15,9


<b>- Häc sinh nªu nh sgk.</b>


<b>- Häc sinh làm thẻ rồi chữa bài.</b>
<b>a) b) c) d)</b>


83,2

24,3


58,9

<b> </b>
23,44

4,08
19,36

<b> </b>
324,99

249,19
75,8

1,863

0,868
0,995


<b>- </b>Học sinh tự làm rồi chữa bài


<b>a) b) c) </b>


17,4
9,6
7,8

<b> </b>
4,57


9,75
34,82
4

<b> </b>
93,018

35,37
57,648


<b>- Học sinh tự đọc rồi tóm tt bi toỏn </b>
<b>- Lm vo v.</b>


<b>Tiến cân nặng là:</b>


<b>32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)</b>
<b>Đáp số: 37,4 kg.</b>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b><b> : - Học sinh nêu lại cách cộng hai số thập phân.</b></i>
<b> - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Ơn tập(<sub>T6)</sub></b>
<b>I .Mục đích, u cầu:</b>


1. Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , từ đồng âm,
từ nhiều nghĩa.


2. Biết vận dụng kiến thức đẵ học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau


rồi kĩ năng dùng từ , đặt câu , mở rng vn t.


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


- Bỳt dạ và một số tờ giấy khổ to viết nội dung Bài 1 + tờ phiếu ghi sẵn đáp án
– Một vài tờ phiếu ghi nội dung bài 2. Bảng phụ kẻ bảng phân loại . BT4.


<b>III . Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> : </b><b> </b></i>Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bµi míi</b><b> : </b><b> Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i>Híng dÉn häc sinh lun tËp.</i>
<b>Bµi 1.</b>



-Vì sao cần thay thế các từ in đậm
bằng từ đồng nghĩa khác.


-Ph¸t phiÕu cho 3-4 học sinh.
-Yêu cầu


- Nhận xét , góp ý


- Vì các từ đó đợc dùng cha chính xác.


- 3-4 học sinh nhận và làm bài vào phiếu cả lớp
làm việc độc lập .



-Häc sinh lµm phiÕu , gián kết quả lên bảng lớp
nhận xét.


<b>Bài tập 2.</b>


- Dán phiÕu +


- Chốt lại lời giải: no, chết ,
bại, đẹp.


-2 học sinh lên thi làm bài. Thi đọc thuộc các
câu tục ngữ khi đẵ điền đúng các từ trái nghĩa .
-Cả lớp làm việc độc lập và nhận xét góp ý bài
trên bảng .


Bµi tËp 3.


- Yêu cầu + hớng dẫn
- Yêu cầu , khuyến khÝch
- NhËn xÐt , uèn n¾n.


-Làm việc độc lập mỗi học sinh đặt 2 câu để
phân biệt 2 từ đồng âm ; giá(giá tiền ), giá(để
đồ).


- Nhiều học sinh đọc câu đặt .


Cái áo này giá bao nhiêu tiền ?


-Bố em mới mua cho em một cái giá sách rất


đẹp.


- Nhận xét.
Bài tập 4.


- Tổ chức.
- Yêu cầu


- Nhận xÐt , uèn n¾n


Làm việc độc lập đặt câu với 3 nghĩa của từ
Đánh.


- Tiếp nối đọc câu đặt


+ Đánh bạn là không tốt !
-Không được đánh nhau.
+Em đi tập đánh trống .


+Xoong nồi phải đánh rửa sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Tãm t¾t néi dung tiÕt häc. NhËn xÐt tiÕt häc.
-DỈn häc sinh chn bị cho 2 tiết kiểm tra tới.


<b>Toán (BS)</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>I .Mục tiêu:</b> Củng cố quy tắc cộng hai số thập phân, kĩ năng cộng hai số thập phân
thông qua các bài tập.



<b>II .Chuẩn bị:</b> Thẻ từ .


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> (hát).


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> <i><b>:</b></i>


KiĨm tra sù chuẩn bị bài của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi </i>


<i>3.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp.</i>
<b>Bµi 1.</b> TÝnh:


42,54


+<sub>38,17</sub> <sub> </sub>+572,84<sub> 85,69</sub> <sub> </sub>+ 396,08<sub>217,64</sub> <sub> </sub>+658,3<sub> 96,28</sub>


80,71 658,53
- Tæ chøc.


- Nhận xét uốn nắn, cht li ỏp
ỏn ỳng.


-Thực hiên các phép tính ra thẻ từ


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính:


a, 35,88 + 19,36


c, 539,6 +73,945 b,81,625 +147,307d, 247,06 + 316,492
-Yêu cầu hs làm bài vào vở


-Thu vë chÊm bµi, nhËn xÐt.


-Lµm bµi vµo vë.


<b>Bài 3:</b> Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lợt là: 6,8cm; 10,05cm;
7,9cm.


-L m b i v o thà à à ẻ - Chữa bài chung cả lớp.
- 1em lên bảng trình bày


B i gi i


Chu vi của hình tam giác là
6,8 + 10,05 + 7,9 = 247,5 ( cm )


Đs: 247,5 cm


<i><b>4. Củng cố, dặn dß:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau
<b>Hoạt động ngoài giờ lờn lp</b>


<b>An toàn giao thông</b>



NGUYấN NHN GY TAI NN GIAO THÔNG(T2)


<b>I.Mục tiêu : </b>HS biết được một số nguyên nhân gây tai nạn giao thơng
-Biết cách phịng tránh tai nạn giao thông cho bản thân .


II.Đồ dùng : Một số tranh ảnh minh hoạ người và phương tiện bị tai nạn giao thông.


III.N i dung :ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2.Nguyên nhân gây tai nạn giao thông </b>


-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
Mời đại diện các nhóm trình bày


*GV kết luận : Nguyên nhân gây tai nạn giao thơng do:
- Phóng nhanh vượt ẩu


- Khơng làm chủ được tay lái do say rượu ,bia
-Do không quan sát đường đi (nhất là những chỗ có
đường tàu đi qua khơng có rào chắn )


-Do phương tiện đi lại khơng đảm bảo.


-Do đường chật hẹp , tầm nhìn khuất ,đường gồ ghề …..
3 .<b>Cách phòng tránh tai nạn giao thông</b>


Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
Mời đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận: Khi tham gia giao thông



-Đối với người đi bộ ,phương tiện thô sơ phải đi sát lề
đường bên tay phải


-Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.


-Không uống rượu , bia ,quan sát đường hoặc đèn tín
hiệu


-Kiểm tra kĩ các phương tiện trước khi tham gia giao
thơng .


- Khơng phóng nhanh vượt ẩu ,khơng đi hàng đôi hàng ba
, không chở hàng cồng kềnh.


Lớp nhận xét bổ xung
-Lớp thảo luận theo
nhóm


- Cử đại diện nhóm trình
bày


- Lớp thảo luận theo
nhóm


- Cử đại diện nhóm trình
bày


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>



- Nx giê häc


- Nh¾c HS ghi nhớ những điều vừa học
.


<b>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 2 số thập phân.


- Vận dụng thành thạo tính chất giao hoán trong phép cộng.


<b>II. Chuẩn b : </b> - Băng giấy ghi nội dung bài 1.
- Thẻ từ, thẻ nhóm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên thực hiện phép cộng.


- NhËn xÐt cho ®iĨm. 12 + 3,75 = 15,7549,025 + 18 = 67,025
<b> 3. Bµi míi:</b>


<i>a.. Giíi thiƯu bµi:</i>



b<i>. Hoạt động 1:</i> Lên bảng làm bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Gäi 2 häc sinh lên điền.


- Nhận xét về kết quả của a + b và
b + a.


- Đây là tính chÊt giao ho¸n cđa phÐp
céng.


<i>c. Hoạt động 2:</i> Lên bảng làm bài 2.
Cho HS làm thẻ


- NhËn xÐt, ch÷a.


<i>c Hoạt động 3:</i> Làm nhóm bài 3.
- Phát thẻ nhóm cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>. Hoạt động 4:</i> Làm vở.
- Chấm vở 10 em.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


b 6,24 4,36 3,09


a + b 11,94 19,26 8,62
b + a 11,94 19,26 8,62



- Khi đổi chỗ 2 số hạng trong tổng thì
tổng khơng thay đổi:


a + b = b + a.
+ Đọc yêu cầu bài.
a)


13,26


3,8
9,46




b)


70,05


24,97
45,08




Tr¶ lêi: 3,8 + 9,46 = 13,26
Tr¶ lêi: 24,97 + 45,08 = 70,05
- Đọc yêu cầu bài.



Giải:


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:


(16,34 + 24,66) x 2 = 84 (m)
Đáp số: 84 m.
- Đọc yêu cầu bài.


Giải


Tng s vi bỏn c trong 2 tuần là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)


Tổng số ngày bán trong hai tuần lễ là:
7 x 2 = 14(ngày)


Trung bình mỗi ngày bán đợc.
840 : 14= 60 (m)


Đáp số: 6 m.


<i><b>4. Củng cố- Dặn dò:</b></i> <i><b> </b></i>Hệ thống lại bài.
- NhËn xÐt bµi sau


<b>Địa lý</b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh:



- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi,
đang ngày càng ph¸t triĨn.


- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng, vật ni chính ở
n-ớc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trông lúa, cây công nghiệp, cây ¨n qu¶ ë níc ta.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:1. ổn định</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Nêu đặc điểm về mật độ dân số nớc ta?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>a.giíi thiƯu bài, ghi bài.</i>


<i>b. Giảng bài.</i>


1. Ngành trồng trät:


* Hoạt động 1: ( làm việc cá nhân)
? Ngành trồng trọt có vai trị nh thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

ta?


* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
1. Kể tên 1 số cây trồng ở nớc ta?



2. Vì sao nớc ta trồng chủ yếu là cây
xứ nóng?


* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
Hãy cho biết cây lúa gạo, cây công
nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su …)
đợc trồng chủ yếu ở vùng núi, và cao
nguyên hay đồng bằng?


<b>2. Ngành chăn nuôi:</b>


* Hot ng 4: ( lm vic c lp)


? Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?


? Trõu bũ, ln, gia cm c nuụi nhiu
vựng nỳi hay ng bng?


Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bµi häc (sgk)


- ë níc ta, trång trät phát triển mạnh hơn
chăn nu«i.


- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi.
- Nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa
gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và cây
ăn quả đợc trồng ngày càng nhiều.



- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.


- Học sinh quan sát hình 1 để trả lời câu hỏi.
- Lúa gạo trồng nhiều ở các đồng bằng nhiều
nhất là đồng bằng Nam Bộ.


- Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiỊu ë
vïng nói, vïng nói phÝa B¾c trồng nhiều chè,
Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao su, hå
tiªu …


- Cây ăn quả trồng nhiều ở Nam Bộ, đồng
bằng Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc.


- Học sinh quan sát hình 1, trả lời câu hỏi?
- Do nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng
đảm bảo, ngô, khoai, sắn, thức ăn chế biến
sẵn và nhu cầu thịt, trứng sữa, .. của nhân dân
ngày càng nhiều đã thúc đẩy ngành chăn ni
ngày càng phát triển.


- Trâu, bị đợc nuôi nhiều ở vùng núi.


- Lợn và gia cầm c nuụi nhiu ng bng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và c©u</b>



<b>Kiểm tra định kỳ ( đọc<sub> )</sub></b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và luyện từ và câu.


-Yêu cầu học sinh đọc kỹ đề chọn câu trả lời đúng cho các câu hi.


<b>II .Chuẩn bị:</b> Đề kiểm tra trắc nghiệm (Chẵn -lẻ)


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>: hát</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i> <i><b>:</b></i> kiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b></i> <i><b>: </b></i>a) Giới thiệu bµi


b) Hoạt động häc


*) HĐ1: Đọc thầm b i <b>Mầm non </b>Làm việc cá nhân


<b> *) </b>H2: Da vào nội dung bài đọcchọn câu trả lời đúng
- Y/c HS đọc câu hỏi rồi làm vào


giÊy
Câu hỏi


1) Mầm non nép mình nằm im trong
mïa nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2) Trong bài thơ mầm non đợc nhân


hoá bằng cáh nào?


3) Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa
xuân về?


4) Em hiểu câu thơ <i><b>Rừng cây trông </b></i>
<i><b>tha thớt</b></i> nghĩa là thế nào?


5) ý chính của bài thơ là gì?


6) Trong cõu no di õy t <i><b>mm </b></i>
<i><b>non </b></i>đợc dùng với nghĩa gốc?
7<i><b>) Hối hả</b></i> có nghĩa là gì?


8) Tõ <i><b>tha thít</b></i> thc lo¹i từ nào?
9) Dòng nào dới đây chỉ gồm các tõ
l¸y?


10) Từ nào đồng nghĩa với <i><b>im lặng</b></i>?


- a. Dùng những động từ chỉ hành động của
ngời để k, t v mm non


- a. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức
của cảnh vật mùa xuân


- b. Rừng tha thớt vì cây ko lá


- c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của
thiên nhiên



- c. Trên cành cây có những mầm non mới
nhú


- a. Rt vội vã muốn l m việc gì đó cho à
thật nhanh


- b. TÝnh tõ


- c. Nho nhá, lim dim,...
- LỈng im


<i><b> 3/ Củng cố, dăn dò </b></i> - GV thu bµi
- Nhận xét giê kiểm tra


- Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị giấy để hụm sau kiểm tra


<b>TiÒng viƯt ( bs )</b>
<b>«n tËp </b>
<b> I/ Mơc tiªu</b>


- Củng cố các kiến thức về từ đồng nghĩa , trái nghĩa, từ láy,....đã học
II/ Đồ dùng: Thẻ t


III/ Các hot ng dạy học


1/ Bài cũ: Từ láy là gì? Thế nào là từ đồng nghĩa, trái nghĩa?
2/ Bài mới : Luyn tp


Bài 1: Dòng nào gồm toàn từ láy



a) Chơi vơi, ngẫm nghĩ, lấp loáng, ngân nga, bỡ ngỡ
b) Chơi vơi, nối liền, lấp loáng, ngân nga, chạy nhảy
Bài 2:


Từ chiến tranh gợi cho em nghĩ đến
nhng t no?


Bài 3: Những từ nào dới đây trái nghĩa
vớ từ <i><b>hoà bình</b></i>


Bi 4: Thay t in m trong câu văn
sau bằng 1 từ đồng nghĩa


Ngày nay, con ngời có khả năng


<b>chinh phục</b> thiên nhiên


Bài 5: Tìm thành ngữ, tục ngữ nói về
thiên nhiên tạo thuận lợi cho con ngời


Tự làm- phát biểu
Chọn ý


a. bom n
b. dó man
h. thng vong
i. hi sinh


c. h hỏng


d. loạn lạc
g. đói khát
Thảo luận nhóm đơi- trình bày
Chọn ý: b. xung đột


c. chiến tranh
d. đối đầu
Làm miệng


thay b»ng tõ lµm chđ
Lµm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>3/ Cđng cè, dặn dò:</b>


- Hệ thống kiến thức
- Nhận xét giờ


<b>o c</b>


<b>Tình bạn<sub> ( Tiết 2)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.


- §èi xư tèt víi b¹n bÌ xung quanh trong cc sèng hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.


<b>II. Ti liệu, ph ơng tiện:</b> Đồ dùng hố trang đóng vai “Đơi bạn”


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ:</b></i> Đọc ghi nhớ sgk.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a.<i> Giới thiệu bài.</i>
<i>b.</i> Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Đóng vai


Bài 1: Hoạt động nhóm. - Lớp thảo luận  lên đóng vai.


<i>+ Giáo viên kết luận:</i> Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp
bạn tiến bộ. Nh thế mới là ngời bạn tốt.


* Hoạt động 2: Tự liên hệ.


-Tổ chức - Học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Học sinh trình bày trớc lớp.


<i>+ Kết luận: </i> Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải
cố gắng vun đắp, giữ gìn.


* Hoạt động 3: HS kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đọc, …
- Giáo viên giới thiệu 1 số câu chuyện, bài hát … về chủ tỡnh bn?



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê.


- Dặn học sinh có thái độ và cỏch ng s hi ho vi bn bố.


<b>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Tổng nhiều số thập phân</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- BiÕt tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng
các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thu tin nht.


<b>II/ Đồ dùng</b>: Thẻ từ


<b>III. Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ví dụ: (sgk)



Tóm tắt: Thùng 1: 27,5 lÝt.
Thïng 2: 36,75 lÝt
Thïng 3: 14,5 lít


- Giáo viên ghi phép tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?
- Giáo viên hớng dẫn cách làm:


+ Đặt tính (các chữ số cùng 1 hàng thẳng nhau)
+ Tính (phải sang trái)


Tơng tự nh tính tổng hai số.


- Y/c HS nêu cách cộng nhiều số thập phân
Bài toán: (sgk)


Giáo viên nêu bài tập


Độ dài các cạnh là: 8,7dm, 6,25dm, 10dm
Tính chu vi hình tam giác?


- Học sinh đọc ví dụ trả lời.


Tự làm
8,75

14,5
36,75

27,5
7




- HS nêu


Hs nêu cách tính chu vi hỡnh tam


giỏc


- 1em lên bảng trình bày
Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 +10 = 24,95(dm)
§S: 24,95dm


<i>3.3 Thực hành.</i>


Bài 1: - Học sinh làm thẻ - dán kquả.


- Nêu lại cách làm?


28,87

9,25

14,35
5,27


76,767

18,36



6,4

52


60,14

7,15

20,08

32,91




Bµi 2: - Häc sinh lµm.


a b c (a + b) + c a + (b + c)


2,5


1,34 6,80,52 1,24 10,516,36 10,516,36
Giáo viên viÕt: (a + b) + c = a + (b + c) là tính chất kết hợp phép cộng.


- Vài học sinh đọc.
Bài 3: - Bài đã sử dụng tính chất nào


cđa phÐp céng?


a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12, 7 + 1,3 + 5,89
= 14,0 + 5,89


= 19,89


Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2)
= 10 + 9
= 19


- Học sinh đọc yêu cầu bài
- HS làm vở


b) 38,6 + 2,09 + 7,91
= 38,6 + (2,90 + 7,91)
= 38,6 + 10,00


= 48,6


Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp.
d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10,00 + 1,00
= 11.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.



- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Xác định đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới
sinh.


- Viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan
A, viêm gan A; nhim HIV/ AIDS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng nhóm và bút dạ dïng cho c¸c nhãm.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>a.. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>b. Hoạt động 1: </i>Làm việc với sách. - Học sinh tự làm bài.
- Học sinh làm cá nhân. Câu 1:


C©u 2- d. C©u 3- c.


<i>2.3. Hoạt động 2:</i> Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
- Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.



- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, kết luËn.


N1: + Tránh không để muỗi đốt.
+ Phun thuốc diệt muỗi.
+ Tránh không cho muỗi đẻ
trng


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b><b> </b></i>- Nhắc lại néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê.


- ChuÈn bÞ bµi sau.


<b>Tập làm văn</b>
<b>Kiểm tra (viết)</b>
<b>I .Mục đích, u cầu: </b>


- Kiểm tra kỹ năng vit văn tả cảnh của häc sinh.


- Viết đợc bài văn có bố cục 3 phần rõ ràng, tả đợc ngôi trờng thân yêu đã gắn bó
với các em nhiều năm học qua.


<b>II .Chn bÞ:</b> §Ị + §¸p ¸n


<b>III .Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> học sinh chấn chỉnh t thế.


<i><b>2. KiĨm tra </b><b> sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>



<i>a.Giới thiệu nội dung, u cầu kiểm tra, chép đề lên bảng, nhắc nhở học </i>
<i>sinh trớc khi làm bài.</i>


<b>b.Đề bài : </b> Hãy tả ngôi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm học qua.


Y/C HS đọc kĩ đề bài rồi trình bày vào giấy


<i> </i> Hs lµm bµi vµo giÊy kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>- </i>GV quan sát
- Thu bài


<i><b>4/ Củng cố,dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ kiểm tra.


- Dặn học sinh về nhà viết lại bài văn . Chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều:</b>


<b>Tiếng việt ( bs )</b>


<b>ụn các dạng bài tập làm văn</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>- HS nắm vững các dạng bài tập làm văn đã học
- Biết sử dụng những từ ngữ có h/ảnh để viết văn miêu tả
II/ Đồ dùng: V bi tp, bng ph


III/ Các hđ dạy học



1/ Bài cũ: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2/ Bµi míi: a) Giới thiệu bµi


b) Hđ học
HĐ1: Làm việc cả lớp


? Kể tên các dạng bài tập làm văn từ
tuần 1 - tuần 9


HĐ 2: Làm việc theo nhóm
Gv nêu y/c btập


? Lập bảng thống kê kết quả hc tập
trong tháng của từng thành viên trong
tổ và cả tổ(T10)


- Gọi các nhóm trình bày
- Gv và lớp nxét


HĐ 3: Làm việc cá nhân


? Viết đoạn mở bài kiểu gián tiếp
cho bài văn tả cảnh buổi sáng ở quê
em


- Gäi 1 sè HS đäc bµi tríc líp


1. CÊu tạo bài văn tả cảnh


2. Luyện tập làm báo cáo thống kê


3. Luyện tập thuyết trình, tranh luận
4. Văn tả cảnh


Từng nhóm làm việc theo y/c của GV


Nối tiếp nhau trình bày


Suy ngh lm bi
Nối tiếp nhau c bi


<i><b>.3/ Củng cố, dặn dò</b></i>


- NxÐt giê häc
- DỈn HS ôn bài


<b>Sinh hoạt</b>


<b>S kt cụng tỏc i. </b>
<b> I/ Mc tiêu</b>


<b> </b>- Giúp các đội viên nắm đợc những u, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua
- Nắm đợc phơng hớng trong tuần tới


<b> II/ Chuẩn bị</b>: Nội dung sinh hoạt
III<b>/ Néi dung</b>


1) Chi đội trởng nhận xột , đánh giá các mặt hoạt động của chi đội trong tuần qua
2) Các chi đội phó nhận xột , bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, ko có hiện tợng ăn quà.



- Häc tập: Tồn tại 1 vài em lời học , ko chịu làm bài tâp(, Minh, Mnh , Huy,... )
- NÒ nÕp


+, Xếp hàng ra vào lớp: đã đi vào nề nêp
+, VS sạch sẽ theo khu vực phân công
+, Truy bài: nghiờm tỳc


4.<b>Phơng hớng tuần sau</b> :
- TiÕp tơc duy tr× sÜ sè


-Luyện viết vở sạch chữ đẹp .
-thực hiện tốt truy bài đầu giờ


Vệ sinh lớp học , vệ sinh khu vực đợc phân công sạch
-Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy lớp ,trờng đề ra .


Thi đua giành nhiều điểm 9 -10 tặng thầy cô giáo nhân ngày 20 / 11


5) Sinh hoạt văn nghệ


<b>Tuần 11</b>



<b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>ChuyÖn mét khu vên nhá</b>


<i>Theo Vân Long</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c trụi chy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé Thu
hồn nhiên nhí nhảnh, giọng ơng hiền từ, chậm rói.


- Từ ngữ: săm soi, cầu viện,


- Ni dung: Tình cảm u q thiên nhiên của 2 ơng cháu. Có ý thức làm đẹp
mơi trờng sống trong gia đình v xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn: Một sớm đâu hả cháu


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i> hát


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a.<i>Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>b.</i>Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc
kết hợp rèn đọc đúng và giải
nghĩa từ.


- 3 học sinh đọc nối tiếp, luyện đọc đúng và đọc


chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Giáo viên đọc mẫu.


b) Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu
néi dung.


? Bé Thu thích ra ban cơng để
làm gì?


? Mỗi lồi cây trên ban công
nhà bé Thu có những đặc điểm
gì nổi bật?


Bạn Thu chưa vui vì điều gì?


? V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu ë
ban c«ng. Thu muèn b¸o ngay
cho H»ng biÕt?


? Em hiĨu Đất lành chim đậu
là thế nào?


? Nờu ni dung bi.
c) Luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh
luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.


- Giáo viên bao quát- nhận xét.


HS nghe c¶m nhËn


- … để đợc ngắm nhìn cây cối, nghe ơng kể
chuyện về từng lồi cây trng ban cụng.


- Cây quỳnh: lá d y, giữ đ ợc nớc.


- Hoa ti gôn: Thò những cái dâu theo gió ngọ
nguậy nh những cái vòi voi bé xíu.


- Hoa giấy: Bị vòi ti gôn quấn nhiều vòng.


- Cõy đa ấn Độ : bật ra những búp đỏ hồng nhọn
hoắt, xoè những tán lá nâu rõ to, ……


Vì bạn Hằng ở nhà dưới bảo ban công nhà bé thu
không phi l vn


- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban công nhà
mình cũng là vờn .


- L ni t tt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
đậu, sẽ có con ngời đều sinh sống làm ăn.


- Häc sinh nªu.


- Học sinh đọc nối tiếp – củng cố.
- Học sinh theo dõi.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lp.


<i><b>4. Củng cố,dặn dò</b></i> - Liên hệ - nhận xét tit hc.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng
để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- So s¸nh c¸c sè thËp phân, giải bài toán với các số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thẻ tõ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:hát</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (52)


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi.</i>



<i>b.</i>Híng dÉn häc sinh lun tËp
Bµi 1: Híng dÉn häc sinh làm cá


nhân.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


Học sinh làm cá nhân, chữa.
a) 15,32 + 41,69 + 8,44
= 57,01 + 8,44
= 65,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Bµi 2: Tính bằng cách thuận tiện.
? Học sinh làmtheo cp.


- Giáo viªn chÊm- nhËn xÐt.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tự làm:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bµi 4: Yêu cầu häc sinh lµm b ià
v o à vở.


Tóm tắt


Ngày đầu :28,4 m


Ngày thứ hai hơn ngày đầu 2,2m
Ngàythứ ba hơn ngy th hai 1,5m
C 3 ngy dt c m?



Giáo viên chÊm- nhËn xÐt


= 47,66


- Học sinh làm nhóm ụi , chữa b¶ng.
a) 4,68 + 6,03 + 3,97


= 4,68 + 10,00
= 14,68


b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6


c) 3,49 + 5,7 + 1,51
= (3,49 + 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7
= 10,7


d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8
= 19


- Học sinh tự làm thẻ
3,6 + 5,8 > 8,9
9,4



5,7 + 8,8 = 14,5
14,5


7,56 < 4,2 + 3,4
7,6
0,5 > 0,08 + 0,4
0,5 0,48


- Học sinh đọc đề, tóm tắt tự làm cá nhân vào
vở


- 1 HS lên bảng chữa


S m vi ngi ú dt trong ngày thứ hai là:
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ ba là:
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Số m vài ngời đó dệt đợc trong cả ba ngày là:
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)


Đáp số: 91,1 m


<i><b>4. Củng cố:</b><b> dăn dò</b></i> - Hệ thống lại néi dung b i à học


- DỈn häc sinh vỊ chn bị bài sau


<b>Chính tả</b> (<b> Nghe- viết</b>)<b> </b>
<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng chính tả 1 on trong Lut Bo v mụi trng.


- Ôn lại những tiếng có từ ngữ chứa tiếng có âm đầu <i><b>n/l</b></i> hoặc âm cuối <i><b>n/ ng</b></i>.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Bút dạ, bảng phụ
- Phiếu bốc thăm ghi nội dung bài 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:1. ổn định:</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Hoạt động bảo vệ môi trờng là nh thế
nào?


- Hớng dẫn viết xuống dòng, viết hoa…
-Giáo viên đọc chậm.


<i>c. Hoạt động 2:</i> Bốc thăm.
- Nhận xét.


<i>d. Hoạt động 3: </i>Nhóm: thi nhanh.
- Giáo viên phổ bin thi.



- Nhận xét, cho điểm.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh vit - chữa lỗi sai.
- Đọc yêu cầu bµi 2b.


- Học sinh lần lợt “bốc thăm”-
mở-đọc to- viết nhanh lên bảng.


- NhËn xÐt.


+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp chia làm 3 nhóm.
- Cử đại diện lên vit nhanh.
(1 nhúm 3 em).


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- HƯ thèng bµi.


- NhËn xÐt giê. Dặn viết lại từ sai và chuẩn bi bài sau.


<b>Toán (BS)</b>


<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách tính tổng hai số thập phân.
-Rèn kỹ năng tính và giải bài toán có liên quan



<b>II .Chuẩn bị:</b> Thẻ từ


<b>III .Cỏc hot ng dy hc chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> : hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Kiểm tra 2 em lên bảng đặt tính và cộng.


<i><b>3. Bµi míi</b><b> ; </b></i>
<i>Giíi thiƯu bµi</i> :


Híng dÉn häc sinh lun tËp.
Baì 1: Đặt tính rồi tính
75,945 + 6,924


247,06 + 316, 47
15 + 1,255


*) Nêu cách cộng 2 STP
Bài 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn
25,5 + 9,48 + 14,3


= ( 25,7 + 14,3 ) + 9,48
= 40 + 9,48


= 49,48


- GV nhận xột và chốt đáp ỏn ỳng


HS làm thẻ



75,945 247,06 15
+ + +


6,924 316,67 1,255

82,869 563,73 16,255
HS làm bài theo cặp- trình bµy


5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08


= ( 5,92 + 4,08 ) + ( 0,44 + 5,56 )
= 10 + 6


= 16
Bài 3: Khoanh vào chữ cái dặt trớc câu trả lời đúng
Cho biết : 18,987 = 18 + 0,9 +... + 0,007


Số thích hợp để víêt vào chỗ chấm là
A. 8


B. 0,8 C. 0,08D. 0,008


- Y/c HS tù lµm
- Đ/án là 0,08


Bài 4: HS làm vở
Một cái sân HCN có chiều réng


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

21,6m. Tính chu vi cái sân đó? 86,7 + 21,6 = 108,3 (m )


Chu vi cái sân đó là
( 86,7 + 108,3 ) x 2 = 390(m )


ĐS: 390m


<i> 4/ Củng cố, dặn dò-</i> Hệ thèng l¹i kiÕn thøc
- NxÐt giê häc


<b>Tiếng việt ( bs )</b>
<b>Luyện đọc</b>


I/ Mơc tiªu:


- Đọc to, lu loát, diễn cảm b i à đọc


- Hiểu nội dung bài học :Tình cảm u q thiên nhiên của 2 ơng cháu. Có ý thức
làm đẹp mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh.


II/ §å dïng : Vë b i tập trắc nghiệm
III/ Các hot ng dạy học


1/ Bài cũ: Nêu nd của bài Chun mét khu vờn nhỏ
2/ Bµi míi


*) HĐ1: Luyện đọc


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn
bài


- GV đọc mẫu cả bài


- Chia nhóm luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm


Theo dâi


Mỗi nhóm luyện đọc 1 đoạn
*) HĐ2: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm


1. Nèi ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải
A1. c©y quúnh


A2. C©y hoa ti gôn


A3. Cây đa n


b1. bật ra những bóp hång nhän ho¾t


rồi x ra thành những lá nâu to...
b2 lá dày, giữ đợc nớc, ko phải ti


nhiều


b3 thích leo trèo, thò những cái râu


ngọ nguậy nh cái vòi bé xíu...


2. Vì sao Thu muèn b¸o ngay cho H»g biÕt cã chim về đậu ở ban công nhà mình.
a. V× H»ng rÊt thÝch nghe chim hãt


b.



Vì Thu muốn chứng minh với Hằng rằng: ban công nhµ Thu lµ mét khu vên.


c. Vì hai bạn đang tìm hiểu về các loài chim


3. Gạch 1 gạch dới từ nhân hoá, 2 gạch dới h/a so sánh


Cây hoa ti gôn thích leo trèo, cứ thò những cái râu ra, theo gió mà ng nguậy nh
những cái vòi bé xíu.


4. Nèi nghÜa gèc vµ nghĩa chuyển của thành ngữ <i><b>Đất lành chim đậu</b></i>


Với néi dung thÝch hỵp
a1. nghi· gèc


a2. nghĩa chuyển 1. Lồi chim thích sống ở nơi có <sub>trường</sub><sub> trong lành( bình yên, đẹp)</sub>mụi
2. Con ngời thích làm ăn, sinh sống ở
nơi có điều kiện sống tốt đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3<i><b>/ Cñng cố, dặn dò</b></i>


- Hệ thống laị bài
- Nx giờ học


<b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Trừ 2 số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:



- BiÕt trõ 2 sè thËp ph©n.


- Rèn kĩ năng thực hin phộp tr thnh tho, nhanh, ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>- ThỴ tõ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> hớng dẫn trừ 2 số thập phân.
3.2.1. Ví dụ 1:


? Tính BC làm nh thế nào?
? Đổi sang cm đợc: 4,29 m =
429 cm


1,84 m = 184 cm
- Giáo viên kết luận: Thông
thờng ta đăt tính rồi làm nh
sau:
2,45

1,84
4,29




c. VÝ dơ 2:


- Ta đặt tính rồi làm nh sau:


26,54

19,26

45,8


 §a ra qui tắc trừ 2 số thập
phân.


<i>d. Hoat ng 2:</i> lên bảng
- Gọi 3 học sinh lên bảng
làm.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i>g. Hoạt động 3:</i> Làm thẻ từ
- Gọi 3 học sinh lờn bng
lm.


- Còn lại làm thẻ
- Nhận xét.


<i>h. Hot ng 4:</i> Lm v.


- Chm v 10 hc sinh.


- Đọc ví dụ 1.


+ Ta phải thùc hiÖn phÐp trõ:


4,29 – 1,84 = ? (m)
Hay:


429 – 184 = 245 (cm)
Mµ 245 cm = 2,45 m


VËy 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)


+ Thùc hiÖn phÐp trõ nh trõ sè tù nhiªn.


+ ViÕt dÊu phÈy ë hiƯu thẳng cột với các dấu phẩy của
số bị trừ và số trừ.


- Đọc ví dụ 2:


+ Coi 45,8 là 45,80 råi trõ nh trõ sè tù nhiªn.


+ ViÕt dÊu phÈy ở hiệu thẳng cột vớ các dấu phẩy của
số bị trừ và số trừ.


sgk trang 53)


- 2 n 3 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài 1.



a) b) c)


42,7

5,7
68,4
2


37,46

9,34

46,8


31,554

19,256

50,81


Đọc yêu cầu bµi.


a) b) c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Gọi lên bảng chữa 2 cách. - Đọc yêu cầu bài 3:



Giải:
Cách 1:


Số kg đờng đã lấy ra là:10,5 + 8 = 18,5 (kg)


Số kg còn lại là: 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
C¸ch 2:


Số kg đờng còn lại sau khi lấy 10,5 kg là:
28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)


Số kg đờng còn lại sau khi lấy 8 kg là:
18,25 – 8 = 10,25 (kg)


Đáp số: 10,25 kg


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> ? Muốn trừ 2 số thập phân ta làm nh thết nào.
- NhËn xÐt giê.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>


<b>ôn tập con ngời và sức khoẻ</b> (<b>T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Bit vẽ tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại
trẻ em, hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Giấy A4 , bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> Nhắc lại kiến thức về phòng tránh sử dụng chất gây
nghiện…


* ChÊt gây nghiện:


? Nêu ví dụ các chất gây nghiện?
? Tác hại của các chất gây nghiện?


* Xâm hại trẻ em.


? Lu ý phòng tránh bị xâm hại?


* HIV/ AIDS
? HVI là gì?
? AIDS là gì?


C. Hot ng 2: V tranh:


- Cho học sinh thảo luận tranh ảnh
sgk và đa ra đề xuất rồi cùng vẽ.


- Nhận xét.


+ Rợu, bia, thuốc lá, ma tuý đều là những
chất gây nghiện.


+ Gây hại cho sức khoẻ ngời dùng và những
ngời xung quanh. Làm tiêu hao tiền của bản
thân, gia đình, làm mất trật tự an ton xó
hi.


+ Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ..
+ Không ở trong phòng kín một mình với
ngời lạ.


+ Không nhận quà, tiền


+ HIV là 1 loại vi rút, khi xâm nhập vào cơ
thể sẽ làm khả năng chống đỡ bệnh tật của
cơ thể sẽ bị suy giảm?


+ AIDS là giai đoạn cuối của quá trình
nhiễm HIV.


- Chia nhóm – chọn chủ đề.
- Học sinh vẽ.


- Tr×nh bày sản phẩm.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- NhËn xÐt giê học .


- Dặn về hoàn thiện và vận dụng những điều đã học.


<b>KĨ chun</b>


<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và lời gợi ý dới tranh phỏng
đoán đợc kết thúc.


- Hiểu ý nghĩa truyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
- Biết nhn xột ỳng li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh minh ho¹ trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>kiểm tra sĩ số


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kể chuyện một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a<i> .Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b.</i> Giáo viên kể chuyện Ngời đi săn và con nai


- Giáo viên kể 4 đoạn


+ K li ln 2 theo tranh - Đoạn 5: Học sinh tự phỏng đoán.


Giỏo viờn hng dn k: Ging chậm rãi, diễn tả rõ lời nói của từng nhân vật, bộc lộ
cảm xúc ở những đoạn tả cảnh thiên nhiên, tả vẻ đẹp của con nai, tâm trạng ngời đi
săn.


c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
+ Kể từng đoạn câu chuyện.


- Đoán xem câu chuyện kết thúc nh thế
nào? Kể tiếp câu chuyện theo phng
oỏn ỳng khng?


- Giáo viên kể tiếp đoạn 5.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
- ý nghĩa câu chuyện?


- Học sinh kể gắn với tranh.
- Kể theo cặp.


- Kể trớc lớp.
- Học sinh trả lời.


+ Kể theo cặp  kĨ tríc líp.


- 1  2 häc sinh kĨ toàn câu chuyện.
- Học sinh thảo luận và trả lời.



Hóy u q và bảo vệ thiên nhiên, bảo
vệ các lồi vật quý- Đừng phá huỷ vẻ
đẹp của thiên nhiên.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.


- Về nhà kể lại câu chuyện Ngời đi săn và con nai”.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>đại từ xng hơ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập TiÕng viƯt líp 5 tËp 1, b¶ng phơ ghi lêi gi¶i b i tà ập 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1<b>.ổn định tổ chức</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>- Giáo viên nhận xét qua bài kiểm tra giữa học kì I.


<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>


a<i>. Giới thiệu bài</i>
<i>b</i>. Phần nhận xét:
Bài 1:



? Đoạn văn có những nhân vật nào?
? Các nhân vật làm gì?


? Những từ nào chỉ ngời nói?
? Những từ nào chØ ngêi nghe?


? Từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới?
 Những từ chị, chúng tôi, con ngời,
chúng, ta  gọi là đại từ xng hơ.


Bµi 2:


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
+ Cách xng hô của cơm:


+ Cách xng hô của Hơ Bia:
Bài 3:


- Tìm những từ em vẫn xng hô với
thầy, cô, bố, mẹ, anh chÞ em víi b¹n
bÌ:


- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Hơ Bia, cơm và thóc gạo.


- Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau. Thóc
gạo giận Hơ Bia, bỏ vào rừng.


- chóng t«i, ta.
- chị, các ngời.


- chúng.


- Hc sinh c li ca từng nhân vật, nhận
xét về thái độ của cơm và của Hơ Bia.


(Xng là chúng tôi, gọi Hơ Bia là chị) Tự
trọng, lịch sự với ngời đối thoại.


(Xng là ta, gọi cơm là các ngời): Kiêu căng,
thô lỗ, coi thờng ngời đối thoại.


+ Với thầy cô giáo: em, con
+ Với bố, mẹ: con.


+ Víi anh: chÞ: em.
+ Víi em: anh (chi)


+ Víi bạn bè: tôi, tớ, mình


<i><b>3. Phn ghi nh:</b></i> - Học sinh c li ni dung ghi nh sgk.


<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên nhắc học sinh tìm những
câu nói có đại từ xng hô trong đoạn
văn, sau đó tìm đại từ xng hụ.


- Giáo viên gọi häc sinh lµm bài rồi


chữa.


Bài 2:


- Giỏo viên viết lời giải đúng vào ô
trống.


- Học sinh đọc thầm đoạn văn.


+ Thá xng h« là ta, gọi rùa là chú em:
kiêu căng, coi thờng rïa.


+ Rïa xng lµ t«i, gäi thá là anh, tự
trọng lịch sự víi thá.


- Học sinh đọc thầm to đoạn văn.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn văn
sau khi đã điền đủ đại từ xng hô.


Thø tù cần điền vào ô trống: 1- tôi;
2-tôi; 3- nó; 4- 2-tôi; 5- nó; 6- chúng ta.


<i><b>4. Củng cố- dặn dß:</b></i>


- Một học sinh đọc lại nội dung phần ghi nhớ trong bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.



<b> ChiỊu</b>


<b>To¸n (BS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>I .Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách thực hiện phÐp thùc hiƯn phÐp trõ 2 sè thËp ph©n.
-Rèn kỹ năng trừ hai số thập phân và giải các bài toán có liên quan.


<b>II .Chun b:</b> Mt s bài tập để học sinh luyện tập, thẻ từ


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hát


<i><b>2. KiĨm tra </b><b> sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b><b> : </b></i>


<i> 3.1Giíi thiƯu bµi :</i> trùc tiÕp.


<i> 3.2Híng dÉn häc sinh lun tËp:</i>


Bµi 1:
_


09
,
25


32
,


98




_


67
,
46


093
,
98


-<sub> </sub>


75,86


-<sub> 38,275</sub> <sub> </sub>-<sub> 93,36</sub>288


- Tæ chøc.


- NhËn xÐt, n n¾n, sưa sai nÕu


-Làm bài độc lập ra th, gi th.


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính:
a, 487,36 95,74
c, 42,78 – 213,472


-Tỉ chøc.


-Thu chÊm vë, nhËn xÐt.
-Tỉ chøc.


<b>Bµi 3:</b> T×m x:
a, x + 5,28 = 9,19
c, x – 34,87 = 58,21
-Tæ chøc.


- Tæ chøc.


- Chốt lại đáp án đúng.


b, 65,842 – 27,86
d, 100 – 99,9
- Lµm bµi vµo vë


- Chữa bài thống nhất đáp án
đúng.


b, x + 37,66 = 80,94
d, 76,22 x = 38,08


-Nêu thành phần từng phép tính,
nhắc lại cách tỡm thành phần cha
biết.


-Làm bài chung cả lớp.



<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.


<b>Ting vit (BS)</b>
<b>i t xng hụ</b>
<b>I .Mc đích, yêu cầu:</b> Giúp học sinh rèn kỹ năng :


- Nhận biết đại từ xng hô trong đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ xng hơ thích
hợp trong một văn bản ngắn


- Biết đợc thái độ của từng nhân vật trong bài đọc qua các đại từ xng hô.


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Tiếng Việt 5 tập 1, bảng phụ


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hát


<i><b>2.KiĨm tra bµi cị</b><b> : </b></i>


? Thế nào là đại từ xng hô, cho
VD ?


-NhËn xÐt cho ®iĨm.


-hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

a.<i> Giíi thiƯu bµi:</i>



b.<i> Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</i>


<b>Bµi 1: Gạch dưới đại từ có trong câu chuyện sau “</b>


Hai người đang đi bỗng nhìn thấy một túi tiền lăn lóc giữa đường .Người trẻ nhặt
lên và bảo :


-Thượng đế gửi lộc cho tơi đây .
Cịn ơng già bảo :


- Chúng ta cùng hưởng chứ ?


- Người trẻ cãi:


- Khơng chúng ta đâu có cùng thấy . Một mình tơi nhặt lên thơi.


- Chợt họ nghe thấy có người cưỡi ngựa đuổi theo sau ,quát bảo :


- Đứa nào ăn cắp túi tiền ?
Người trẻ sợ hãi nói :


- Bác ơi khơng khéo vì cái của bắt được này mà chúng ta khốn mất .
Ông già liền bảo :


-Của bắt được là của anh ,chứ đâu phải của chúng ta ,thế thì anh khốn chứ chúng ta
không khốn.


Bài 2: Điền vào bảng sau những đại từ đã tìm được trong bài tập 1:
Đại từ Số ít Số nhiều


Ngôi thứ nhất tôi Chúng ta
Ngôi thứ hai


Ngơi thứ ba


<i><b> 4.Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>
<b>ôn tập</b>


<b>Hn tỏm mi nm chống thực dân pháp</b>
<b>xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ
năm 1858 – 1945 và ý nghĩa của sự kiện lịch s ú.


- Kính trọng và biết ơn các anh hùng dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn , hnh chớnh Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định</b></i> <i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Nêu ý nghĩa lịch sử ngày 2/9/1945.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>3.1Giới thiệu bài: </i>


3.2Hớng dẫn học sinh ôn tËp.
a) Híng dÉn häc sinh «n tËp.


? Học sinh đọc cõu hi 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Giáo viên treo bảng thống kê dán từng
nội dung một.


? Gọi học sinh trình bày nội dung.
- Giáo viên bóc nội dung ở bài thống
kê.


- Hc sinh kim tra bng thng kờ cỏ
nhõn ó lm nh.


- Học sinh trình bày.


Thời gian Sù kiƯn tiªu biĨu Néi dung cơ bản (hoặc ý


nghĩa lịch sử) của sự kiện Các nhân vậtlịch sử tiêu biểu
1/9/1858 <sub>Pháp nổ </sub><sub>sỳ</sub><sub>ng xâm</sub>


lợc nớc ta



Mở đầu quá trình Thực dân
Pháp xâm lợc


1859


1864


-Phong trào chống
Pháp của Trơng
Định


- Phong tro n ra từ những
ngày đầu khi Thực dân Pháp
vào đánh chiếm Gia nh.


Bình Tây Đại
Nguyên Soái
Tr-ơng Định




3/2/1930 Đảng cộng sản


Vit Nam ra đời - Cách mạng Việt Nam cóĐảng lãnh o.




8/1945 Cách mạng tháng


8 - Ngày 19/8 là ngày kỉ niệmcách mạng tháng 8 cđa níc


ta.


2/9/1945 Bác Hồ đọc bản
Tuyên Ngôn Độc
lập tại quảng
tr-ờng Ba Đình.


- Tuyên bố với toàn thể quốc
dân … quyền tự, do, độc
lập.


C©u 4: ? Nêu tên sự kiện lịch sử tơng
ứng với các năm trên trục thời gian.


b) Hng dn hc sinh chơi trị chơi. Ơ
chữ kì diệu: Tun Ngơn độc lập.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
- Biểu dơng.


- Häc sinh làm cá nhân- trình bày.


- Hc sinh chia 3 i chi- trng ti.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>



<b>TiÕng väng</b>


(<i><b>Ngun Quang ThiỊu)</b></i>
<b>I/Mơc tiªu</b>


<b> </b>1. Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ
cảm xúc xót thơng, ân hận trớc cái chết thơng tâm của chim sỴ nhá.


2. Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả. Vì vơ tâm đã gây nên
cái chết của chú chim sẻ nhỏ. Hiểu đợc điều tác giả muốn nói: Đừng vơ tình trớc
những sinh linh bộ nh trong th gii quanh ta.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hát + KT sĩ số


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Học sinh đọc bài “chuyện 1 khu vn nh, tr li cõu hi.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


b<i>. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>



a) Luyện đọc:


- Giáo viên sửa lỗi phát âm, giọng đọc
của từng em.


- Gợi ý cho học sinh hiểu 2 câu thơ
cuối bài: Nhà thơ không thể nào ngủ
yên trong đêm vì ân hận, day dứt trớc
cái chết của chú chim sẻ nhỏ …


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
b) Tìm hiểu bài:


1. Con chim sẻ nhỏ chết trong hon
cnh ỏng thng nh th no?


2. Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về
cái chết của chim sẻ?


3. Nhng hình ảnh nào đã để lại ấn
t-ợng sâu sắc trong tâm trí tác giả?


4. Hãy đặt tên khác cho bài thơ.
c) H ớng dẫn đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.



- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


- L¾ng nghe


- Chim sẻ chết trong cơn bão. Xác nó lạnh
ngắt, bị mèo tha đi. Sẻ chết để lại trong tổ
những quả trứng. Không còn mẹ ủ ấp,
những chú chim non sẽ mãi mãi chẳng ra
đời.


- Trong đêm ma bão, nghe cánh chim đập
cửa, nằm trong chăn ấm, tác giả không
muốn dậy mở cửa cho sẻ tránh ma, tác giả
ân hận vì đã ích kỉ, vơ tình gây nên hậu quả
đau lịng.


- Hình ảnh những quả trứng khơng có mẹ ấp
ủ để lai ấn tợng sâu sắc, khiến tác giả thấy
chúng cả trong giấc ngủ, tiếng lăn nh đá ở
trên ngàn. Chính vì vậy mà tác giả đặt tên
bài thơ là “Tiếng vọng”.


- Cái chết của con sẻ nhỏ/ Sự ân hận muộn
màng/ Xin chớ vô tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

cảm bài thơ. Giọng nhẹ nhàng, trầm
buồn, bộc lộ cảm xúc day dứt, xót
th-ơng, ân hận



Nội dung: Giáo viên ghi bảng.


- 1 n 2 em c c bi.


- Hc sinh c li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Häc kÜ bµi và chuẩn bị bài sau.


<b>Toỏn</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng trừ 2 số thập phân.


- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thẻ từ+ Sách bài tập to¸n 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
3<i><b>. Bµi míi:</b></i>



a.<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
<i> b.</i> Giảng bài:
Bài 1: t tớnh ri tớnh


- - Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: Tỡm x


- Hớng dẫn học sinh cách tìm thành
phần cha biết.


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3:(l m và ở)
Tãm t¾t:


3 quả da: 14,5kg
Quả thứ nhất: 4,8 kg


Quả thữ hai: nhẹ hơn 1,2 kg
Quả thứ ba: ? kg


Làm thẻ -trình bày


a) b) c) d)


38,81



29,91
68,72






43,73


8,64

52,37




45,24


30,26
75,5


47,55


12,45
60,00





- Học sinh tự làm rồi chữa.
- Học sinh lên bảng chữa.
a)

<i>x</i>

+ 4,32 = 8,67


<i>x</i>

= 8,67 – 4,32

<i>x</i>

= 4,35


b) 6,85 +

<i>x</i>

= 10,29


<i>x</i>

= 10,29 – 6,85

<i>x</i>

= 3,44


c)

<i>x</i>

- 3,64 = 5,86


<i>x</i>

= 5,86 + 3,64

<i>x</i>

= 9,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Bµi 4: Tính rồi so sánh


a b c a-b-c a-(b+c)


8,9 2,3 3,5
12,38 4,3 2,08
16,72 8,4 3,6


- Giáo viên cho häc sinh nªu nhËn
xÐt.



- Giáo viên cho học sinh làm tơng tự
với các trờng hỵp tiÕp theo.


b) Cho học sinh tự làm rồi chữa.
Giáo viên cho học sinh nhận xét để
nhận ra làm theo cách 2 thuận tiện
hơn cách 1.


- Học sinh tóm tắt rồi giải vào vở
Giải


Quả thứ hai cân nặng là:
4,8 1,2 = 3,6 (kg)
Qu¶ thứ ba cân nặng là:


14,5 (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1 kg.
- Học sinh nêu và tính giá trị của từng biểu
thức trong từng hàng.


Chẳng hạn: với a = 8,9; b = 2,3 ; c = 3,5
Th×: a - b - c = 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1 vµ
a – (b + c) = 8,9 – (2,3 + 3,5) = 3,1
a – b – c = a – (b + c)


Cách 1:8,3-1,4-3,6 = 6,9 -3,6 = 3,3
Cách 2: 8,3-(1,4+3,6) =8,3- 5 =3,3


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.


- Làm các bài tập trong vở bài tập toán.


<b>Chiều </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Bit rỳt kinh nghim về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, cách
trình bày, chính tả.


- có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhân vật biết
u điểm của những bài văn hay, viết lại đợc 1 đoạn trong bài cho hay hơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Một số lỗi sai điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý … cần chữa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>hát


<i><b>2. KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a.. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Hoạt động 1:</i> Nhận xét về kết quả làm bài của học sinh.


- Viết đề lên bảng.


- Nêu 1 số lỗi sai điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt cõu hoc v ý.


- Nhận xét về kết quả làm bài:


- Thông báo điểm.


<i>c. Hot ng 2:</i> HD hc sinh chữa bài:
d. Hớng dẫn chữa lỗi chung.


+ Ưu điểm: xác định yêu cầu của đề
bài, bố cục bài tốt.


- Chữ viết đẹp chỉ còn 1 số bạn còn
cẩu thả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Viết các lỗi cần chữa lên bảng.
- Nhận xét.


e. Hớng dẫn từng học sinh sửa lỗi trong
bài:


g. Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay,
bài văn hay.


- Cho học sinh đọc bài, đoạn hay.


- Häc sinh lªn bảng chữa.


- Nhận xét.


- Đọc lời nhận xét, phát hiện lỗi sai
trong bài.


- Tự chữa 1 đoạn trong bài cho hay
h¬n.


- Học sinh nối tiếp đọc on vn vit
li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Toán (BS)</b>


<b>Luyện cNG trừ hai số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


- Củng cố kỹ năng cộng trừ hai số thập phân
- Vận dụng vào giải toán có lời văn


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Toán 5 tập , thỴ.


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


1. <i><b>ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hát



2. <i><b>KiÓm tra</b><b> : </b></i>Nêu quy tắc trừ 2 số thập phân
3. <i><b>Bài mới</b><b> : </b></i>a. <i>Giíi thiƯu bµi </i>.


b .<i>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</i>


Bµi 1: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm


Số bị trừ 90,35 80 <i><b>2,5</b></i>


Số trõ 42,8 <i><b>62,55</b></i> 2,416


HiƯu <i><b>47,55</b></i> 17,45 0,084


Bµi 2: TÝnh


a b c a-b-c a-( b+ c)


28,4 10,3 2,5 28,4- 10,3- 2,5 = 28,4- ( 10,3+ 2,5 )=
70,2 30,6 12,4 70,2- 30,6- 12,4 = 70,2- ( 30,6+ 12,4 )=
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện HS làm thẻ


a) 15,27 - 4,18- 2,19
= 15,27- ( 4,18 + 2,19 )
= 15,27 - 6,27


= 9


b) 38,25- 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93


= ( 38,25- 18,25) + ( 21,64 - 11,64) + 9,93


= 20 + 10 + 9,93


= 39,93
Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

chiều rộng bằng 3/5 chiều dài đợc uốn
từ 1 sợi dây thép. Hỏi sợi dây thép đó
dài mấy mét?


- GV giúp HS hiểu đợc chiều dài của
sợi dây chính là chu vi


B i gi i


Vì chiều rộng bằng 3/5 chiều dài nên
chiều dài b»ng 5/3 chiỊu réng


ChiỊu dµi HCN lµ
36 x


3
5


= 60(cm)
Chu vi cđa HCN lµ


( 60+ 36 ) x 2 = 192 (cm )= 1,92m
ĐS: 1,92m


4. <i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i> - NhËn xÐt tiÕt häc.



- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>An tồn giao thơng: Bài 5 ( T1 )</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- HS biết làm thế nào để giữ an tồn giao thơng


- BiÕt phßng tránh tai nạn giao thông là nhiệm vụ của mọi ngời


<b> II. Đồ dùng</b> : Tranh minh hoạ


<b> III. Các hđ dạy học</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông?


<b> 2. Bài mới</b>: a) GT bài
b) Hđộng học


Gv hớng dẫn HS qs tranh và trả lời câu hỏi
1) Làm thế nào để phịng tránh đợc


tai n¹n GT?


2) Lập phơng án phòng tránh các tai
nạn GT


Khụng i hàng đôi hàng ba.
Không trở hàng cồng kềnh.
Không vượt đèn đỏ.



Khơng chơi dưới lịng đường.


- Phải thực hiện đúng luật GT


- Khi đi xe máy nhớ đội mũ bảo hiểm
- Đề xuất con đờng an tồn từ nhà đến
trờng


- X©y dựng khu vực an toàn ở cổng
tr-ờng


- Thi tìm hiĨu vỊ an toµn GT


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nx giờ học


<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Thc hiện thành thạo, đúng cộng, trừ số thập phân.
- Vận dụng vào làm bài tốn có lời văn.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>- Thẻ từ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b> <i><b>1. ổn định:</b></i> hát



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> - Gäi học sinh lên chữa bài 2.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>b. Hoạt động 1:</i> l m thà ẻ
Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>c. Hoạt động 2:</i> Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>d. Hoạt động3:</i> Làm nhóm đơi.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên bảng.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i>e. Hoạt động 4:</i> Làm nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm.
- Đại diện lên bảng.


g. Hoạt động 5: Thi làm nhanh.
- Cho 2 học sinh xung phong lên
làm nhanh.


- Nhận xét, cho điểm.



Bài 1:


a) 605,26 + 217,3 = 822,56
b) 800,56 – 384,48 = 416,08


c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3
= 11,34


Bµi 2:
a)


<i>x</i>

- 5,2 = 1,9 + 3,8


<i>x</i>

- 5,2 = 5,7


<i>x</i>

= 5,7 - 5,2


<i>x</i>

= 0,5


b)


<i>x</i>

- 2,7 = 8,7 + 4,9


<i>x</i>

- 2,7 = 13,6


<i>x</i>

= 13,6
-2,7


<i>x</i>

= 10,9
Bµi 3:


a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= (12,45 + 7,55)+ 6,98
= 20,00 + 6,98
= 26,98


b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40


= 2,37
Bµi 4:


Giờ thứ hai đi đợc là:


13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ ba đi đợc là:


36 - (13,25 + 11,75) = 9 (km)
Đáp số: 9 km/ h
- Đọc yêu cầu bài 5.


Giải
Số thø ba lµ: 8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ: 8 - 5,5 = 2,5


Sè thø hai lµ: 8 - (3,3 + 2,5) = 2,2


Đáp số: 3,3 ; 2,5 ; 2,2



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - HƯ thèng bµi.
- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí</b>


<b>Lõm nghip v thuỷ sản</b>
<b>I. Mục đích:</b> Học xong bài này học sinh.


- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản của
nớc ta …


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những
hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và ngun li thu sn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:1. ổn định tổ chức</b><i><b>:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


a<i> .Giới thiệu bài:</i> trực tiếp



<i>b.</i> Giảng bài.


<b>1. Lâm nghiệp</b>


* Hot ng 1: Làm việc cả lớp.


? Hãy kể tên các hoạt động chính của
ngành lâm nghiệp?


? Em hãy nêu nhận xét về sự thay đổi
diện tích rừng của nớc ta?


<b>2. Ngµnh thủ s¶n.</b>


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.


? Nớc ta có điều kiện nào để phát triển
ngành thuỷ sản?


? Ngµnh thủ sản phân bố chủ yếu ở
đâu?


- Giáo viên tóm tắt néi dung chÝnh.
 Bµi häc sgk.


- Häc sinh quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Lâm nghiệp gồm có các hoạt động
trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và


lầm sản khác.


- Từ năm 1980  1995: diện tích rừng
bị giảm do khai thác bừa bãi, đốt


nương lµm rÉy.


- Từ năm 1995 2004: diện tích rừng
tăng do nhà nớc, nhân d©n tÝch cùc
trång rõng.


- Học sinh quan sát hình 4, 5 và trả lời
câu hái.


- Vùng biển rộng có nhiều hải sản.
- Mạng lới sơng ngịi dày đặc.
- Ngời dân có nhiều kinh nghiệm.
- Nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng.
- Phân bố chủ yếu ở những nơi có
nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i> - Nhận xét giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều </b>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:



- Bớc đầu nắm đợc khái niệm “Quan hệ từ”


- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác dụng
của chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu với quan h t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:1. ổn định:</b> hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ? Thế nào là đại từ xng hơ? và làm bài 2.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>trùc tiÕp


<i>b. Hoạt động 1: Phần nhận xét</i>.
- Gọi 1 học sinh đọc mục I phần nhận
xét.


- Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi.
? Từ in đậm đợc dùng làm gì?


KL : Những từ in đậm trong các ví dụ


- Lớp đọc thầm.


a) <b>và</b> nối say ngây với ấm núng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

trn được dựng để nối các từ trong câu
hoặc nối các câu với nhau nhằm giúp


ngời đọc hiểu rõ mối quan hệ giữa các
từ trong câu hoặc quan hệ ý giữa các
câu.


? ý ở câu đợc nối với nhau bởi cặp từ
biểu thị quan hệ nào?


c. Ghi nhớ:
- Ghi bảng.
d. Luyện tập:
Bài 1: Nhóm đơi.


- Gọi nhóm trởng đại diện từng nhúm
lờn tr li.


- Nhận xét, chữa.


Bài 2: Hot ng nhóm .


- Đại diện 1, 2 nhóm lên trình bày.
- Nhận xÐt giê.


Bµi 3: Đặt câu (làm vở ).
- Nhận xét.


a) Nêu thì: (điều kiện, giả thiết kết quả)
b) Tuy nhng: (quan hệ tơng phản)


- 2, 3 học sinh đọc.
- 2, 3 học sinh nhắc lại.



-Th¶o luận- trả lời tác dụng của từ in đậm.
- và nèi Chim, M©y, Níc víi Hoa.


- của nối tiếng hót kì diệu với Hoạ Mi.
- rằng nơí cho với bộ phận đúng sau.
- và nối to với nặng.


- nh nối rơi xuống với ai ném đá.
- với nối ngồi với ụng ni.


- về nối giảng với từng loài cây.
+ Đọc yêu cầu bài.


a) Vì nên (quan hệ nguyên nhân- kết
quả)


b) Tuy nhng (quan hệ tơng phản)
- Cá nhân lµm


Ví dụ: Tuy hồn cảnh gia đình khó khn
nhng bn Lan vn hc gii.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Nhắc lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê. Chuẩn bị bài sau.


<b>Ting vit ( bs )</b>
<b>i t xng hô</b>
<b> I/</b> <b>Mục tiêu</b>



- Nhận biết thế nào là đại từ xng hô
- Nhận biết đại từ xng hụ trong on vn


<b> II/ Đồ dùng</b>: Vở btập, thẻ


<b> III/ Các hđ dạy học</b>


<i><b>1/ Bi cũ</b></i>:<i><b> </b></i> Thế nào là đại từ?
<i>2/ Bài mới:</i> a) Gt bài


b) H® häc


*) HĐ1: Chép vào chỗ trống các đại từ xng hơ có trong đoạn văn sau
Dũng vừa ở trong lớp đi ra, reo lên:


- A, bè vÒ!


Ngời đàn ông mặc quân phục hỏi:
- Thầy giỏo õu con?


- Dạ thầy con ở trong lớp. Hôm nay thầy mệt


Ngi n ụng bớc lên hành lang và gõ cửa. Có tiếng nói ra
...


- Em đây ạ!


Thy giáo nhấc kính, chớp mắt, Dũng đứng bên cạnh vội tha:
- Tha thầy bố em đấy ạ



*) HS làm việc cá nhân


/ỏn: Cỏc i t xng hơ trong đoạn
văn trên là: bố, con, đồng chí, thy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

em


*) HĐ2: Phiếu cá nhân


Đặt câu có đại từ xng hơ Tự làmNối tiếp nhau phỏt biu


<i><b> 3/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NX giê häc


- Nh¾c HS vỊ ôn bài


<b></b>


<b> o c</b>


<b>Thực hành giữa kì I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c, h thng cỏc bi đã học từ tuần 1 đến tuần 10.


- áp dụng kiến thức đã học vào xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ logíc và ý thức tích cực rèn luyện và học tập.


<b>II. Tµi liệu và ph ơng tiện:</b>



- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i> hát


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a.<i> Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b.</i> Thùc hµnh.


- Kể tên các bài đạo đức đã học ở lớp 5


từ tuần 1 đến tuần 10? - Học sinh trả lời: 1: Em là học sinh lớp 5.


2: Cã tr¸ch nhiƯm vỊ việc làm của mình
3: Có trí thì nên.


4: Nhớ ơn tổ tiên.
5: Tình bạn.


- Học sinh thảo luận trình bày trớc lớp.
- Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm.


Nhúm 1: Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này?
Kể về các học sinh lớp 5 gng mu?


Nhóm 2: Xử lí tình huống sau:



a) Em mợn sách của bạn, không may em làm mất?


b) Lp i cắm trại, em nhận đem nớc uống. Nhng chẳng may bị ốm, em khơng
đi đợc.


Nhóm 3: Kể câu chuyện nói về gơng học sinh “có trí thì nên” hoặc trên sách báo ở
lớp, trờng, địa phơng.


Nhóm 4: Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ, đất nớc mình? Vì
sao ta phải “Biết ơn tổ tiên”.


Nhóm 5: Kể những tình bạn đẹp trong lớp, trờng mà em biết? Hát 1 bài về ch
Tỡnh bn.


- Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- áp dụng bài học trong cuộc sống hằng ngày.


<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Nắm đợc quy tắc nhân một số thp phõn vi mt s t nhiờn.


- Bớc đầu hiểu ý nghÜa cđa phÐp nh©n mét sè thËp ph©n víi một số tự nhiên.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Thẻ từ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


b<i> Giảng bài.</i>


1. Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
+ Ví dụ 1: sgk.


- Giáo viên hớng dẫn cách tính chu vi
hình tam giác.


- i sang n v nh hơn để bài toán
trở thành phép nhân 2 số tự nhiờn.


- Nhận xét cách nhân một số thập phân
với một sè tù nhiªn?


+ VÝ dơ 2: 0,46 x 12 = ?
 Quy t¾c sgk.


* Lu ý: 3 thao tác: nhân, đếm, tách.
2. Thực hành:



Bµi 1:


- Học sinh đọc đề  tóm tắt.
- Học sinh nêu cách giải.


1,2 x 3 = ? (m)
- §ỉi 1,2 m = 12 (dm)


12 x 3 = 36 (dm)
- §ỉi 36 dm = 3,6 m


- Häc sinh tr¶ lêi:
+ Đặt tính (cột dọc)


+ Tính: nh nhân 2 số tự nhiên:


Đếm phần thập phân của thừa số thứ nhất
có bao nhiêu chữ số ta dùng dấu phảy tách
ở tích ra bấy nhiêu chữ số (một chữ số kể từ
phải sang trái)


- Học sinh làm tơng tự nh trên.
Lớp nhận xét.


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc nhân 1 số
thập phân với 1 số tự nhiên.


- Học sinh lên bảng.
HS làm thẻ



17,5
7
2,5






20,90
5
4,18




Bài 2:


Bài 3: Làm vở


- Giáo viên thu 1 sè vë chÊm vµ
nhËn xÐt.


- Học sinh đọc yêu cầu và làm.


Thõa sè 3,18 8,07 2,389


Thõa sè 3 3 10


TÝch 9,54 24,21 23,890



- Học sinh đọc đề  tóm tắt.
Giải


Trong 4 ngày đó đi đợc là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)
Đáp số: 170,4 km.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i> - Nhận xét giờ hc.
<b>Khoa học</b>
<b>Tre, mây, song</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Nhận ra 1 số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia ỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh sgk trang 46, 47. - Bảng nhóm bài tập 1.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b> <i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> kiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh


<i><b>3. Bi mi:</b><b> Giới thiệu bài: </b></i>
<i>. Hoạt động 1:</i> Làm việc với sách.


- Ph¸t phiÕu häc tËp ghi néi dung bài. - Chia lớp làm 4 nhóm.- Đọc sgk- thảo luận nhóm- trình bày.
- Đại diện lên trình



bày.


- Nhận xÐt, cho ®iĨm.


<i> Hoạt động 2:</i> Quan sát
và tho lun.


Nhúm thảo luận đa ra
kết luận.


- Đại diện lên trình
bày.


- Nhận xét.


Hoàn thành bảng sau:


Tre Mây, song


Đặc


điểm - Cây mọc đứng caokhoảng 10- 15 m,
thân rỗng, nhiều đốt.
- Cứng, có tính đàn
hồi


- Cây leo, thân gỗ, dài,
không phân nhánh,
hình trụ



C«ng


dụng - Làm nhà, đồ dùngtrong gia đình … - Đan lát, làm đồ mĩnghệ.
- Làm dâu buộc bè, làm
bàn, gh.


Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu


4
5
6
7


- ũn gỏnh, ng đựng nớc
- Bộ bàn ghế tiếp khách
- Các loại rổ, rá …
- Tủ, giá để đồ.
- Ghế


- Tre, ống tre.
- Mây, song.
- Tre, mây.
- Mây, song.
? Kể thêm 1 số đồ dùng mà em biết làm bằng tre, song.


? Nªu cách bảo quản cỏc dựng bng mõy ,tre ,song cã trong nhµ em.


GV kết luận: mây ,tre ,song là những vật liệu phổ biến ,thông dụng của nước
ta,sản phẩm rất đa dạng và phong phú……



<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i> - Hệ thống li bài.


- NhËn xÐt giê học .
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm n</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Cng cố kiến thức về cách viết đơn.


- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện đầy
đủ các nội dung cần thiết.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu đơn in sẵn và 1 lá đơn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> Đọc lại đoạn văn, bài văn trớc?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a .Giíi thiƯu bµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Giáo viên giới thiệu mẫu đơn  xem lá đơn.


1.Tiờu ngữ :


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập –Tự do –Hạnh phúc


Ngày …tháng ….năm


<b>Đơn xin</b>…….
2.phần đầu :
Kính gửi : ….


Tơi tên là …Ở đâu …Làm gì…
3.Phần chính : -Lí do gửi đơn
-Yêu cầu ,nguyện vọng


4.Phần cuối :
-Lời cảm ơn


Kí tên


- Giáo viên hớng dn ni dung tng .


- Học sinh đc yêu cầu
bµi tËp.


- Học sinh nêu đề bài
mình chọn (1 hay 2)


* Lu ý: Trình bày lí do viết đơn (tình hình thực tế, những tác động xấu đã xảy ra hoặc
có thể xảy ra) sao cho ngắn gọn, rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ tác động


nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm ngay bin phỏp khc phc ngn chn.


- Giáo viên nhận xÐt.


- lµm vµo vë bµi tËp.


- Nối tiếp đọc lá n lp nhn xột.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Hoµn thµnh bài cha xong và chuẩn bị b i tuần sau.à


<b>Ti</b>


<b> ếng việt (bs)</b>
<b>Luyện tập làm đơn</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Củng cố kiến thức về cách viết đơn.


- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện đầy
đủ các nội dung cn thit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu n in sẵn và 1 lá đơn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Nêu dàn ý chung của một lá đơn


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> a .Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b. Hớng dẫn học sinh viết đơn.</i>


- Giáo viên giới thiu mu n xem
lỏ n.


- Giáo viên hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-* Lu ý: Trình bày lí do viết đơn (tình hình thực tế, những tác động xấu đã xảy ra hoặc
có thể xảy ra) sao cho ngắn gọn, rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ tác động
nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm ngay biện pháp khắc phục ngăn chặn.


- Gi¸o viên nhận xét.


- làm vào vở bài tập.


- Ni tip đọc lá đơn  lớp nhận xét.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dß:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nh lm li v chuẩn bị b i tuần sau.



<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
<b> I/ Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc những u điểm và khuyết điểm của bản thân trong tuần
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động trong tuần tới


<b> II/ Néi dung</b>


1/ Lớp trởng nx, đánh giá mọi hđ của lớp trong tuần qua
2/ Các lớp phó và tổ trởng nhận xột , bổ sung


3/ Gv đánh giá chung


- Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan, lễ phép. Ko có hiện tợng ăn quà vặt trong
trờng


Tuy nhiên hiện tợng nói tục vẫn cịn: điển hình là em ( Huy ,Tăng )
- Học tâp: Có tiến bộ, để lấy thành tích chào mừng 20/11 nên các em học rất sôi
nổi.


- VSCĐ: Do tuần vừa qua các em đã lập đợc các đôi bạn cùng tiến nên chữ viết
một số bạn đã tiến bộ ( Minh ,Thảo)


- LĐ_VS: Vệ sinh cá nhân - trng lớp sạch sẽ


- Văn thể: Một số bạn cha nghiêm túc trong giờ TD giữa giờ( Huy ,Hùng , Mạnh


Minh..)



4/ Ph¬ng híng tuần sau


- Tiếp tục phát huy những u điểm và khắc phục triệt để những tồn tại trong tuần
- Tiếp tục thi đua học tốt dành nhiều điểm 9, 10 chào mừng 20/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>TuÇn 12</b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b> Tập đọc</b>


<b> Mïa th¶o qu¶</b>


<i><b>Theo Ma Văn Kháng</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c chụi chy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với giọng nh
nhng.


- Từ ngữ: Thảo quả, Đản khao, Chim san, sầm uÊt tÇng rõng thÊp.


- Nội dung: Vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả c sc ca tỏc gi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn: Thảo quả trên rừng không gian.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>hát



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? 3 học sinh đọc nối tiếp bài thơ Tiếng vọng.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a. <i>Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b .</i>Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài


<b>a) Luyện đọc:</b>


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc, kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>b) Hớng dẫn tìm hiểu nội dung.</b>


? Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


? Cỏch dựng từ đặt câu ở đoạn đầu có
gì đáng chú ý?


? Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển rÊt nhanh?


- 3 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng và
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.


- … bằng mùi thơm đặc biệt, quyến rũ lan
ra, làm cho gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời
thơm, từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi
rừng cũng thơm.


- Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại có tác
dụng nhấn mạnh mùi hơng đặc biệt của thảo
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Hoa th¶o quả này xảy ra ở đâu?


? Khi tho qu chớn rừng có những nét
gì đẹp?


? Néi dung bµi?


<b>c) Luyện đọc diễn cảm.</b>


? Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cm
on 2.


- Giỏo viờn c mu.


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng.



không gian.


- Hoa thảo quả nảy ra díi gèc c©y.


- Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả
đỏ chon chút nh chứa lửa, chứa nắng, …
thắp lên nhiều ngọn mới, nhấp nháy.


- Häc sinh nªu.


- Học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh theo dõi,
- 1 học sinh đọc.
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i> 2 hs nhc li nội dung bài.


- Nhận xét gi hc.


-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh nắm đợc quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 …
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.



- Củng cố kĩ năng viết các số đo i lng di dng s thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ - Thẻ từ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (56)


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1Giíi thiƯu bµi:</i>


3.2Híng dÉn häc sinh tìm hiểu kiến thức mới và luyện tập
a) Hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số


thập phân với 10, 100, 1000,
- Giáo viên nêu ví dụ 1:


27,867 x 10 = ?


? Häc sinh nhËn xÐt:
27,867 x 10 = 278,67
VÝ dơ 2: 53,286 x 100 = ?


- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh nh vÝ
dơ 1.



? Häc sinh nêu quy tắc nhân nhẩm 1
số thập phân với 10, 100, 1000, ...
* Chó ý: Thao t¸c chun dấu phảy
sang bên phải.


b) Thực hành:


- Hc sinh đặt tính rồi tính.


278,67


10
27,867







- Nếu ta chuyển dấu phảy của phân s
27,867 sang bên phải 1 chữ số ta cũng
đ-ợc 278,67.


- Hc sinh t tớnh ri tớnh.
- Hc sinh thao tác nh ví dụ 1.
- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Bµi 1: Híng dÉn häc sinh lµm cá


nhân.


- Giỏo viờn nhn xột- ỏnh giỏ.


Bi 2: Hng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét.


Bµi 3: Híng dÉn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chấm, chữa.


- Học sinh làm, chữa bảng, trình bµy.
a)


1,4 x 10 = 14
2,1 x 100 = 210
7,2 x 1000 =
7200


b)


9,63 x 10 = 96,3
25,08 x 100 = 2508
5,32 x 1000 = 5320
- Học sinh trao đổi- trình bày- nhận xét.
10,4 dm = 104 cm


12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm


5,75 dm = 57,5 cm


- Học sinh, làm bài, chữa bảng.
10 lít dầu hoả cân nặng là:


10 x 0,8 = 8 (kg)
Can dầu hoả cân nặng là:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b><b> </b></i>


- Hệ thống nội dung b i.
- Liên hệ nhận xét.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều </b>


<b>Chính tả</b> (Nghe- viÕt)


<b> Mïa th¶o qu¶</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Mùa thảo quả”.
- Ôn lại cách viết những từ có âm đầu <i><b>s/ x</b></i> hoặc âm cuối <i><b>t/c</b></i>.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:sĩ số</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> sự chuẩn bị bài của học sinh


<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.


? Nội dung đoạn văn là gì?
- Chú ý những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.


- ChÊm ch÷a.


- Học sinh theo dõi- đọc thầm.


- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín
đỏ làm cho rừng ngập hơng thơm v cú v p
c bit.


+ Nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên,
- Học sinh viết bài.


<i>3.3.Hotng2:</i>



Hớng dẫn làm bài tập.
- Phát phiếu 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm
lên trình bày.


- Nhận xét, chữa.


- Đọc yêu cầu bài 2a.
Sổ sách, vắt
sổ, sổ mũi,
cửa sổ


Sơ sài, sơ lợc,
sơ qua, sơ
sinh,


Su su, cao


su … đồ sứ, sứgiả …
Xổ số, xổ


lồng Xơ múi, xơmít đồng xu… Xứ sở


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Gäi nối tiếp nhau lên.
- Giáo viên chốt lại.


- Nu thay thỡ ngha thay i u ch
hnh ng.



Đại diện lên trình bµy.


+ sơi, sẻ, sáo … đều chỉ tên các con vật.
+ sả, si, … đều chỉ tên loài cây.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ. Dặn viết lại từ sai và chuẩn bị bài sau


<b>Toán (BS)</b>


<b>Nh©n mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000…</b>
<b>I .Mơc tiêu: </b>


Củng cố, rèn kỹ năng nhân một số thập phân với 10, 100, 1000


<b>II .Chuẩn bị: </b>VBT Toán 5 tËp 1.


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn nh t chc</b></i> <i><b>:</b></i> hỏt


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
-Yêu cầu.


-Nhận xét, cho điểm. -Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000


<i><b>3.Bài mới</b></i> <i><b>:</b></i>



<i>3.1Giới thiệu bài </i>


3.2Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


<b>Bµi 1:</b>



-a)


1,7 x 10 = 17
5,1 x 100 = 510
3,2 x 1000 = 3200


b)


9,23 x 10 = 92,3
25,08 x 100 = 2508
8,32 x 1000 = 8320


<b>Bài 2:</b>


-Giáo viên nêu từng phép tÝnh.
-NhËn xÐt, sưa sai


<b>Bµi 3:</b>


-Híng dÉn mÉu


1,2075km = 1207,5 m



(Chuyển dấu phảy sang phải 3 chữ số)
-Thu vở, chấm bµi.


<b>Bµi 4:</b>


-Tóm tắt


1 giờ : 35,6 km
10 giờ : km?


-Hớng dẫn.
Chốt lại.


-Làm bài miệng.


-Học sinh tính nhẩm, nêu kết quả
-Nhận xét.




-Làm bài vào vở.


-Nêu yêu cầu bài tập.
-Tóm tắt và giải bài toán.
-Chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Trong 10 gi ô tô đó đi đợc:
35,6 x 10 = 356 (km)


Đáp số: 356 km


<i><b>4.Cñng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> I/ Mơc tiªu: </b>


- HS đọc to, chính xác, diễn cảm nội dung bài đọc


- Hiểu nội dung bài đọc :Vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh
đến bất ngờ của thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.
II/ Đồ dùng: Btập trắc nghim


III/ Các hđ dạy học


1/ Bài cũ: Nêu nd chính của bài Mùa thảo quả
2/ Bµi míi : a) Gt bµi


b) Hđộng học
*) HĐ1: Luyện đọc


- GV đọc bài


- chia nhóm luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm
*) HĐ2: Tìm hiểu bài



C1: Cái gì báo hiu tho qu ó vo
mựa


C2: Điền vào chỗ trống những từ ngữ
trong bài cho thấy thảo quả lín rÊt
nhanh


C3: Viết vào chỗ chấm 2 câu văn
trong bài có dùng biện pháp so sánh
để t tho qu


C4: Tác giả dẫ dùng những biện pháp
gì khi tả hơng thơm của thảo quả vào
mùa qu¶ chÝn


- Líp theo dâi


- Từng nhóm luyện đọc theo y/c
- Hơng thơm của thảo quả


... cây thảo quả đã đâm thêm 2
nhánh mới


...


a) dới tầng đáy rừng, tựa nh đột ngột,
bỗng rực lên ... nh chứa lửa, chá nắng
b) Thảo quả nh những đốm lửa hồng...
chọn ý c



3<b>/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV c diễn cảm bài văn
- Nx giờ học


-DỈn häc sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp học sinh:


- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000
- Vận dụng vào làm bài toán có lời văn.


<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>- Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b> <i><b>1. ổn định: </b></i>hát


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> -<i><b> </b></i> Gäi học sinh lên làm lại bài 3.
- Nhận xét cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> *<i> Giíi thiƯu bµi: </i>


Hoạt động 1: Làm miệng.


- Học sinh nối tiếp c kt qu bi.


- Nhn xột.


Bài 1: Đọc yêu cầu bµi.
a)


1,48 x 10 = 14,8
15,5 x10 = 155
2,571 x 1000 = 2571


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

. Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lớp làm thẻ.


- NhËn xÐt, ch÷a bµi.


Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 4: Làm vở.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi lên cha.


- Nhận xét:


Bài 2: Đọc yêu cầu rồi làm.


a) b)




384,50
50


7,69





10080,0
800


12,6




c) d)




5128,0
40

12,82





49284,00
600


82,14



Bài 3:


- Đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận- ghi vào phiếu.
Bài giải


3 giờ đầu ngời đó đi đợc là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
4 giờ sau ngời đó đi đợc là:


9,52 x 4 =38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
Bài 4:


- Đọc yêu cầu bµi.


2,5 x

<i>x</i>

< 7


Ta có : 2,5 x 0 = 0 <7


2,5 x 1 = 2,5 <7
2,5 x 2 = 5 <7
2,5 x 3 = 7,5 >7 loi


Vậy

<i>x</i>

= 0, 1, 2


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


? Muốn nhõn 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả li.
- Nhn xột gi hc.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>
<b>Sắt, gang,thép</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Nêu nguồn gốc của sắt, thép, gang và một số tính chất của chúng.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm t gang.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tm tranh nh 1 số đồ dùng làm từ gang hoặc thép.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>


? Kể tên những vật đợc làm từ tre, mây, song? - Học sinh nêu.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i> Giíi thiƯu bµi: </i>


Hoạt động 1: Thực hành xử lý thụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Trong tự nhiên, sắt có ở ®©u?


? Gang, thép đều có thành phần no
chung?


? Gang, thép, khác nhau ở đim nào?
- Nhận xÐt, kÕt luËn.


Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
? Gang hoặc thép đợc sử dụng làm gì?
-


Cho học sinh nối tiếp kể tên 1 số dụng
cụ đợc làm bằng gang, thép.


Nêu cách bảo quản những đồ dùng
bằng gang thép có trong nhà bạn .
KL:



+ Trong các quặng sắt.


+ Đều là hợp kim của sắt và các bon.


+ Thành phần của gang có nhiều các bon
hơn thép. Gang rất cứng ròn, không thể uốn
hay kéo thành sợi. Thép có tính chất cứng,
bn, rẻo


- Hc sinh quan sát tranh- trả lời câu hỏi.
+ Thép đợc s dng:


Hình 1: Đờng ray tàu hoả.
Hình 2: Lan can nhà ở.


Hình 3: Cầu (cầu Long Biên bắc qua sông
Hồng)


Hình 5: Dao, kÐo, d©y thÐp.


Hình 6: Các dụng cụ đợc dùng để mở ốc
vớt.


+ Gang: H×nh 4: nåi.


Kéo ,dây thép, dao ,cày ,cuốc….


Sử dụng song phải rửa sch ct ni khụ rỏo
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Hệ thèng lại bµi.



- NhËn xÐt giê học.


- Dặn về vận dụng những điều đã học.


<b>KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe đã đọc


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Học sinh kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi
trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


Một số truyện có nội dung bảo vệ m«i trêng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:1. ổn định:</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể lại một đoạn câu chuyện “Ngời đi săn và con nai”, ý đoạn đó nói gì?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a.<i>Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b.</i>Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
+ Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề.



Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe
hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi tr -
ng.


- Yếu tố tạo thành môi trờng?


- Giới thiệu câu chuyện mình chọn? Đó


- Hc sinh c gi ý sgk.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong bài
tập 1 (tiết luyện từ và câu trang 115) và
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

là truyện gì? Em đọc truyện đó trong
sách, báo nào? Hoặc em nghe truyện ấy
ở đâu?


+ Học sinh thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Häc sinh lµm dµn ý ra nh¸p.


- Học sinh kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa
truyện.


- Häc sinh thi kĨ tríc líp.


Lớp nhận xét và bình chn, ỏnh giỏ.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc.


- Su tầm truyện, một việc tốt đã làm để bo v mụi trng.


<b>Luyện từ và câu</b>


Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Nm c nghĩa 1 số từ ngữ về mơi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ để viết bài tập 1b.
- Bút dạ, 1 vài tờ giấy khổ to để viết bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>- Học sinh nhắc lại kiÕn thøc vỊ quan hƯ tõ ë bµi tËp 3.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


a<i>. Giới thiệu bài</i>


<i>b</i>. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:



<b>Bài 1: </b>


- Giáo viên treo bảng phụ
lên bảng.


a) Phân biệt các cụm từ.


b) Giáo viên yêu cầu học
sinh nối đúng ở cột A với
nghĩa ở cột B.


<b>Bµi 2:</b> Híng dÉn häc sinh
ghép từ:


- Giáo viên phát giấy.


- Giáo viªn cïng häc sinh
nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đoạn văn ở bài tập 1.
- Từng cặp học sinh trao đổi.


+ Khu d©n c: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở sinh
hoạt.


+ Khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà máy, xÝ
nghiƯp.


+ Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài


cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên đợc bo v gi
gỡn lõu i.


A B


Sinh vật
Sinh thái
Hình thái


- Quan hệ giữa sinh vật với môi
tr-ờng xung quanh.


- Tờn gọi chung các vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh
vật.


- Hình thức biểu hiện ra bên ngồi
của sự vật có thể quan sát đợc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh ghép tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để tạo
thành từ phức và tìm hiểu nghĩa từ đó.


+ bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ gìn
đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Bµi 3:(l m và</b> <b>ở) </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu của


bài tập.


- Giáo viªn cïng häc sinh
nhận xét.


+ bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị h hi.


+ bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vËt cã ý nghÜa
lÞch sù.


+ bảo tàng: giữ cho nguyên vẹn, không mất mát.
+ bảo tồn: giữ lại không để cho mất đi.


+ bảo trợ: đỡ đần và giúp đỡ.


+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho
nguyên vẹn.


- Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ để thay thế
cho câu văn.


Chúng em gìn giữ mơi trờng sạnh đẹp.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn học sinh ghi nhớ bài học, chuẩn bị bài sau


<b>Toán (BS)</b>



Luyện: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên


<b>I .Mục tiêu: </b>


- Củng cố quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên và nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000


- Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên và nhân một số thập phân
với 10, 100, 1000


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Toán 5 tập 1, thẻ


<b>III .Cỏc hot ng dy hc chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3.Bµi míi: </b></i>


a. <i>Giíi thiƯu bµi:.</i>


<i>b. Híng dÉn học sinh làm bài tập</i>.


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm.
-Tổ chức.


(Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
nhân một số thập phân với 10,
100, 1000)



<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu.


-Nhận xét uốn nắn sửa sai
12,6 x 57 25,40 x 71
42,25x 500


<b>Bµi 3:Một người đi xe dạp trong 2</b>
giờ đầu mỗi giờ đi được 11,2 km ;
trong 4 giờ sau đó ,mỗi giờ đi
được 10,52km .hỏi người đó đã đi
được tất cả bao nhiêu km ?


-Yêu cầu hs l m v .


-Thu vở, chÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>Bµi 4 : </b>


-Tìm số tự nhiên x bé nhất trong


-Thùc hµnh tÝnh nhÈm, nh©n mét sè thËp ph©n
víi 10, 100, 1000…


råi ghi kết quả vào vở bài tập.


-Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.



-Thc hnh t tớnh v tính từng phép tính ra
thẻcỏ nhõn, nhận xét.


-Nªu yªu cầu bài tập.


-Nờu hng gii, thng nht hng gii.
-Lm bi độc lập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

các số 2;3;4;5sao cho 2,6 x x > 7


<i><b> 4.Cñng cố, dăn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Dặn học sinh ghi nhớ quy tắc nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên và một số thập
phân với 10, 100, 1000


<b>Luyện từ và câu (BS)</b>


Mở rộng vốn từ : Bảo vệ m«i trêng


<b>I .Mục đích, u cầu: </b>


1.Nắm đợc một số nghĩa về mơi trờng ; biết tìm từ đồng nghĩa.


2.Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.


<b>II .ChuÈn bÞ:</b> VBT TiÕng viÖt 5 tËp 1.


<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định</b></i>



<i><b>2.KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh </b></i>
<i><b>3.Bµi míi: </b></i>


<i>3.1Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>3.2Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. </i>


Bài 1: Khoanh trịn từ có tiếng bảo khơng mang nghĩa “ giữ’’ , “giữ gìn”
a.bảo vệ b. Bảo tồn c.bảo kiếm d. bảo tàng d.bảo quản
g.bảo hiểm


bài 2: Chọn một trong các từ <b>bảo tồn,bảo tàng ,bảo đảm ,bảo vệ </b>
<b>bảo quản</b> điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợp


a.các viện <b>bảo tàng</b> đã nối hiện tại với quá khứ .


b.Sách trong thư viện trường em được <b>bảo quản</b> rất tốt.


c.Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải <b>bảo tồn</b> các khu sinh
thái .


d. Để điều hồ khí hậu,phịng tránh lũ lụt và xói mịn đất thì chúng ta nhất thiết
phải <b>bảo vệ</b> rừng .


e.Họ hứa <b>bảo đảm</b> những điều đã cam kết trong hợp đồng


bài 2:Chọn một trong các từ sinh tồn ,sinh thái,sinh trưởng để điền vào chỗ trống
trong các câu sau cho thích hợp :



a. để sinh tồn ,con người cần có mơi trường trong sạch ,


b. Khí hậu tây Nguyện rất phù hợp với đặc điểm sinh trưởng của cây cà phê.
c. Khi tham quan khu bảo tồn sinh thái các em phải tuân thủ nội quy.


3.Củng cố dặn dò : hệ thống lại bài
Nhận xét giờ học


-DỈn häc sinh ghi nhí nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>


Vợt qua tình thế hiểm nghèo


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Nhõn dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “Nghìn
cân treo sợi tóc” ỏ nh th no?


- Lòng biết ơn Đảng và Bác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc t liu v phong trào: “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i> ? Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm no?



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a. <i>Giới thiệu bài.</i>


<i>b.</i>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
a) Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng


tháng 8.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


? Vì sao ta nãi: Ngay sau c¸ch mạng
tháng 8 nớc ta ở trong tình thế Nghìn
cân treo sỵi tãc”?


? Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt
là “giặc”?


b) Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


? Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
“giặc đói”, “giặc dốt”?


- Đẩy lùi gic úi.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Chống giặc dốt.



- Chống giặc ngoại xâm.


c) ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói,
giặc dốt, gic ngoi xõm.


? Em có cảm nghĩ gì về việc làm của
Bác Hồ qua câu chuyện trên?


e) Bài học sgk. (26)


- Học sinh đọc sgk. Thảo luận- trình bày.
- Giặc ngoại xâm, phản động chống phá
cách mạng.


- Nơng nghiệp đình đốn. Nạn đói năm
1944- 1945 làm hơn 2 triệu ngời chết đói.
- Hơn 90% đồng bào khơng biết chữ.


- V× chóng cịng nguy hiểm nh giặc ngoại
xâm vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy
yếu mất nớc.


- Học sinh quan sát tranh ảnh, hình vẽ sgk
thảo luận- trình bày.


- Lp “hũ gạo cứu đói”, “ngày đồng tâm”
để dành gạo cho dân nghèo.


+ Chia ruộng cho nông dân, đẩy mạnh
phong trào tăng gia sản xuất nông nghiệp.


+ Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phụ quốc
phòng”. “Tuần lễ vàng” để qun góp tiền
cho nhà nớc.


- Mở lớp bình dân học vụ ở khắp nơi để xoá
nạn mù chữ.


+ Xây thêm trờng học, trẻ em nghèoc
cắp sách tới trờng.


- Ngoại giao khôn khéo ta ó đẩy lựi quân
Tởng về níc.


- Hồ hỗn, nhợng bộ với Pháp để có thời
gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


- Häc sinh th¶o luËn, trình bày.


- Trong thi gian ngn nhõn dõn ta ó làm
đợc những việc phi thờng là nhờ vào tinh
thần đoàn kết trên dới một lòng và cho thấy
sức mạnh to lớn của nhân dân ta. Nhân dân
1 lòng tin vào Đảng vào Bác.


- Học sinh đọc sgk- trả lời câu hỏi.


- Bác có 1 tình yêu sâu sắc, thiêng liêng
dành cho nhân dân ta, đất nớc ta, hình ảnh
Bác Hồ nhịn ăn để góp gạo cứu đói cho
dân. Khiến toàn dân cảm động, một lòng


theo Đảng, theo Bác làm cỏch mng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i> Nhn mnh nội dung bài.


- Liên hệ - nhận xét.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chẩn bị bài sau


<i><b>Th t ngy 17 thỏng 11 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


Hành trình cđa bÇy ong


<b> Nguyễn Đức Mậu</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc lu lốt và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi
những phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.


2. Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc tìm hoa gây
mật, giữ hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hương v ngt cho i.


3. Thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ bài trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> s s


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>Đọc bài Mùa thảo quả+ TLCH



<i><b>3.Dạy bài mới:</b></i>


a<i>. Giới thiệu bài:</i>


<i>b</i>. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:


<b>* Luyện đọc:</b>


- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về phát
âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho
học sinh.


- Gióp häc sinh hiĨu nghÜa các từ ngữ
(đẫm, rong ruổi, nèi liÒn mïa hoa,
men)


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


<b>b) T×m hiĨu bµi.</b>


1. Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vơ tận của bầy ong?
2. Bầy ong đến tìm mật ở những nơi
nào?


3. Nơi ong đến có vè đẹp gì đặc biệt?


4. Em hiĨu nghÜa c©u thơ Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào thế nào?



5. Qua 2 dßng thơ cuối bài, nhà thơ
muốn nói điều gì về công việc của bầy
ong?




Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


- 2 học sinh khá nối tiếp nhau đọc b i.à
- Từng tốp 4 học sinh nối tiếp nhau 4 khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


Theo dõi


- Học sinh đọc thầm khổ thơ đầu.
+ đẫm nắng trời, nẻo đường xa.


+ Thể hiện sự vô tận của thời gian: bầy
ong bay đến trọn đời, thời gian vô tận.
- Học sinh đọc thầm khổ thơ 2 và 3.


-Ong có mặt nơi rừng sâu, nơi bờ biển
sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa.


- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối, trằng



- Ni bin xa: Có hàng cây chắn bão …
- Nơi quần đảo: có loài hoa nở như là
không tên.


- Học sinh đọc khổ thơ 3.


- Đến nơi nào, bây ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm được hoa làm mật, đem lại
hơng vị ngọt ngào cho đời.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

 Néi dung: Gi¸o viên ghi bảng.


<b>c) H ng dn hc sinh c din cảm</b>
<b>và học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.</b>


- Hướng dẫn các em đọc đúng giọng
bài thơ.


đó tàn phaicũn lại trong mật ong.
- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh nối tiếp nhau luyện đọc diễn
cảm 4 khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc và thi đọc diễn cảm
1 đến 2 khổ thơ tiêu biểu trong bài.



- Học sinh nhẩm đọc thuộc 2 khổ thơ cuối
và thi đọc thuộc lũng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà: Học thuộc lòng bài thơ.
.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 1 số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân 2 số thập phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5 + thỴ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định tổ chức</b></i> <i><b>:</b></i> hỏt


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tËp.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i><b> </b></i> a.<i> Giíi thiƯu bài: trực tiếp</i>
<i>b.</i> Giảng bài:



* Hot ng 1: Hình thành quy tắc
nhân.


a) Giáo viên hớng dẫn cách giải.:
Diện tích vờn bằng tích của chiều dài
và chiều rộng  từ đó nêu phép tính
giải


- Giáo viên gợi ý đổi đơn vị đo để
phép tính trở thành phép nhân 2 số tự
nhiên rồi chuyển đổi đơn vị để tìm
đ-ợc kết quả cuối cựng.


- Giáo viên viết 2 phép tính lên bảng.


b) Giỏo viên nêu ví dụ 2 và yêu cầu
học sinh vận dụng để thực hiện phép
nhân.


4,75 x 1,3


c) Quy t¾c: (sgk)


* Hoạt động 2: Luyện tập.


<b>Bµi 1: </b>


a) Giáo viên gọi học sinh đọc kết


- Häc sinh nêu tóm tắt bài toán ở ví dụ 1.


6,4 x 4,8 = ? m2


6,4 m = 64 dm; 4,8 m = 48 dm
64 x 48 = 3072 (dm2<sub>)</sub>


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


VËy 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


3072


256
512


48


64






30,72


256


512


4,8


6,4





- Học sinh nhận xét cách nhân 1 số thập phân
víi 1 sè thËp ph©n.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp nh©n.
4,75 x 1,3 = 6,175


- Học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

quả.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: Tớnh ri so sỏnh giỏ tr biu</b>
thc


- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt.


70


,


38
258


1290
5
,
1


8
,
25






1,108
96


148


4,7


0,24





108,875


9750


5
1137


6,7
16,25






- Học sinh đọc kết quả.


- Häc sinh tính các phép tính nêu trong bảng:
- Giáo viên gọi häc sinh


nêu nhận xét chung từ đó
rút ra tính chất giao hốn
của phép nhân 2 số thập
phân.



b) Hớng dẫn học sinh vận
dụng tính chất giao hốn
tớnh kt qu.


<b>Bài 3: (l m v</b> <b>)</b>


- Giáo viªn chÊm nhËn
xÐt


.


a b a x b b x a


2,36


3,05 4,22,7 2,36 x 4,2 = 9,9123,05 x2,7 = 8,235 4,2 x2,36 = 9,9122,7 x 3,05 = 8,235
- Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hốn; khi
đổi chỗ 2 thừa số của 1 tích thì tích không thay đổi.
b.


4,34 x 3,6 = 15,624


3,6 x 4,34 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64 16 x 9,04 = 144,64
- Học sinh đọc bài tốn.


- Häc sinh lµm vµo vở.


Giải


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:


(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhËt lµ:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 48,04 m ; 131,208 m2




<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i> - Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>


Cấu tạo của bài văn tả ngời


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời.


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi
tiết tả một ngời thân trong gia đình. 1 dàn ý với những ý riêng; nêu đợc những nét nổi
bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.


<b>II. Chuẩn bị:</b>- Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần của bài.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Gọi 2, 3 học sinh đọc lá đơn đã viết lại ở nhà.
- 1, 2 học sinh nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.



<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>a. Giíi thiƯu bµi:trùc tiÕp</i>


b. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
? Xác định phần mở bài.


- 1 học sinh đọc mục I- sgk trang 119, lớp
đọc thm.


- Thảo luận nhóm 2- trả lời cầu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

? Ngoại hình của anh Cháng có những
đặc điểm gì nổi bật?


? Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của
anh Cháng, em thấy anh Cháng l ngi
nh th no?


? Tìm phần kết và nêu ý nghÜa chÝnh?
? Qua nhËn xÐt trªn rót ra nhận xét về
cấu tạo của bài văn tả ngời?


- Giáo viªn kÕt luËn.


3.3. Hoạt động 2: Luyện tập.
- Giáo viên nhc nh.


- Nhận xét.



- Giáo viên nhấn mạnh cấu tạo của 1 bài
văn tả ngời có 3 phần.


cách đa ra lêi khen.


+ Ngực nở vòng cung; da đỏ nh lim; bắp
tay bắp chân rắn nh trắc gụ; vóc cao, vai
rộng; …


+ Ngời lao động khoẻ, rất giỏi, cần cù,
say mê lao động, tập trung cao độ đến
mức chm chm vo mt vic.


+ Phần kết: câu văn cuối.


Ca ngợi sức lực của anh Cháng là niềm tự
hào của dòng họ Hạng.


Học sinh nêu:


- M bi: Gii thiu ngi nh t.
- Thõn bi: T ngoi hỡnh.


+ Tả tính tình.


- Kết luận: Nêu cảm nghĩ về ngời định tả.
+ Học sinh đọc ghi nhớ.


- Nhắc lại ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm cá nhân.
- Nối tiếp đọc dn ý.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Toán (BS)</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


- Củng cố quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Rèn kỹ năng nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


<b>II .Chuẩn bị:</b> VBT Toán 5 tập 1, thẻ từ


<b>III .Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định tổ</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh </b></i>
<i><b>3.Bài mới: a.Giới thiƯu bµi:. </b></i>


<i>b</i>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b>Bµi 1:</b>


-Yêu cầu t tớnh ri tớnh


3,8 x 8,4 ; 3,24 x 7,2
0,125 x 5,7



-Nhận xét, uốn nắn, sửa sai.


<b>Bài 2:</b>
<b>- </b>


a b a x b bx a


2,5 2,8 2,5 x2,8 2,8 x2,5


5,14 0,32 5,14x0,32


<b> Bµi 3(l m và</b> <b>ở) </b>


Một vườn hoa hình chữ nhật có
chiều rộng 18,5m ,chiều dài gấp 5
lần chiều rộng ,hỏi diện tích vườn


-Thùc hiƯn tõng phÐp tÝnh ra thỴ, giơ thẻ
-Làm bài cá nhân.


-Một số học sinh nêu kết quả bàil m, nêu nhận
xét về tính chất giao hoán của phép nhân.




-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

hoa đó bằng bao nhiêu mét vng<b>,</b>


-Thu vở chấm bài, nhận xét.


-Tổ chức.


<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Tãm t¾t néi dung tõng bµi tËp.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>An toàn giao thông: Bài 5 ( T2)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- HS biết làm thế nào để giữ an ton giao thụng


- Biết phòng tránh tai nạn giao thông là nhiệm vụ của mọi ngời


<b> II. Đồ dùng</b> : Tranh minh hoạ


<b> III. Các hđ dạy học</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông?


<b> 2. Bi mới</b>: a) GT bài
b) Hđộng học


Gv hớng dẫn HS qs tranh và trả lời câu hỏi
1) Làm thế nào phũng trỏnh c



tai nạn GT?


2) Lập phơng án phòng tránh các tai
nạn GT


Khụng i hng ụi hàng ba.
Không trở hàng cồng kềnh.
Không vượt đèn đỏ.


Không chơi dưới lòng đường.


- Phải thực hiện đúng luật GT


- Khi đi xe máy nhớ đội mũ bảo hiểm
- Đề xuất con đờng an tồn từ nhà đến
trờng


- X©y dùng khu vực an toàn ở cổng
tr-ờng


- Thi tìm hiểu về an toµn GT


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nx giê häc


Dặn hs ghi nhớ và vận dụng vào thc t


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết kĩ năng nhân nhẩm víi 0,1 ; 0,01 ; 0,001 …
- VËn dơng vµo làm bài tập.


<b>II. Đồ dù ng dạy học:</b> Thẻ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi häc sinh lên làm bài 1.
- ở dới gọi học sinh nêu lại
cách nhân 2 số thập phân.
- Nhận xét, cho điểm.


38,70

258
0
129

,5
25,8

1



108,875



9750

5
1137

6,7
16,25





<i><b>3. Bµi míi:</b></i> <i>. Giíi thiƯu bµi: </i>


Hoạt động 1: Lên bảng


a) Gọi 2 học sinh lên đặt tính và
tính


142,57 x 0,1 = ?


? Nhận xét gì về dấu phẩy của tích
vừa tìm đợc và thừa số thứ nhất.
 Nhân 1 số thập phân với 0,1 ta
làm nh thế nào? Nếu chuyển dấu
phẩy sang bên trái một, hai, ba, …
chữ số.


- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả


bài tập.


+ NhËn xÐt.


Hoạt động 2: Làm thẻ
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
Dới lớp làm thẻ


Hoạt động 3: Làm vở


? TØ lƯ 1: 1000 000 cho biÕt g×?
- Y/C lớp làm vào vở.


Bài 1: Học sinh lên làm.


14,257

0,1

142,57


- DÊu ph¶y ở tích lùi về bên trái 1 chữ số so víi
thõa sè thø nhÊt.


b) TÝnh nhÈm


579,8 x 0,1 = 57,98
805,13x 0,01 = 8,0513
362,5x 0,001 = 0,3625



38,7 x 0,1 = 3,87


67,19 x 0,01 = 0,6719
20,25 x 0,001 = 0,02029
6,7 x 0,1 = 0,67


3,5 x 0,01 = 0,035
Bµi 2:


1000 ha = 10 km2


125 ha = 1,25 km2 12,5 ha = 0,125 km
2


3,2 ha = 0,032 km2


Bµi 3:


- Cho biết độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài
thực tế là 1000 000 cm


Gi¶i


Độ dài thật của quãng đờng từ thành phố HCM
đến Phan Thiết là:


19,8 x 1000 000 = 19800 000 (cm)
= 198 km



Đáp số: 198 km


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- HƯ thèng bµi.


- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí</b>


Công nghiệp


<b>I. Mc ớch:</b> Hc xong bi ny giỳp cho học sinh.


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


- Biết đợc nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành công nghiệp.


- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng th cụng ni ting.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nêu các hoạt động chớnh trong ngnh lõm nghip?



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i>b.</i> Giảng bài.


<b>1. Các ngành công nghiệp.</b>


* Hot ng 1: Hot ng theo cặp.
? Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp ở
nớc ta và các sản phẩm của các ngành
đó?


? Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất?


2. <b>NghỊ thđ céng</b>.


* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.


? Nêu đặc điểm nghề thủ công của nc
ta?


? Vai trò của nghề thủ công của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Khai thác khoáng sản, than, quặng sắt
- Điện (nhiệt ®iƯn, thủ ®iƯn): ®iƯn.


- Luyện kim: Gang, thép, đồng, …
- C khớ: cỏc loi mỏy múc,



- Hoá chất: phân bón, thuốc trừ sâu,
- Dệt may mặc: các loại vải, quần áo,
- Chế biến lơng thực, thực phẩm: gạo,
đ-ờng bánh kẹo,


- Sn xut hng tiờu dựng: dng cụ, y tế
đồ dùng gia đình.


- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ
dùng cho đời sống và sản xut.


- Học sinh quan sát hình 2 sgk.


- Nớc ta cã nhiỊu nghỊ thđ công. Đó là
nghề chủ yÕu dùa vµo truyÒn thèng, sù
khÐo lÐo cđa ngêi thỵ và nguồn nguyên
liệu sẵn có.


- Nớc ta có nhiều hàng thủ công nổi tiếng
từ xa xa.


- Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống sản
xuất và xuất khẩu.


- Học sinh đọc lại.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dß:</b></i> - NhËn xÐt giê häc.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>Chiều</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


Luyện tập về Quan hệ từ


<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh:


- Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc quan hệ từ trong câu, hiểu sự
biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể.


- BiÕt sư dơng nh÷ng quan hệ từ cụ thể thờng gặp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>- 2, 3 tờ phiếu to ghi đoạn văn bài tập 1.
- Bảng phơ ghi bµi 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> ? Quan hƯ tõ là những từ nh thế nào?
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>. Giíi thiƯu bµi: </i>


. Hoạt động 1: Lên bảng.


- Dán phiếu ghi đoạn văn bài 1.


- Cho 2, 3 học sinh lên gạch chân và
nêu tác dụng của quan hệ từ.



- Nhận xét, cho điểm.


- Đọc yêu cầu bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Hot ng 2: Thảo luận đôi.
- Gọi lần lợt từng đôi trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải.
Hoạt động 3: Làm vở.


- Gäi 1 häc sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


. Hot ng 4: Làm nhóm.


- Cho học sinh bình nhóm giỏi nhất,
đ-ợc nhiều câu đúng và hay nhất.


sÜ cè ®eo cung ra trận.
- Đọc yêu cầu bài.


+ Nhng: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Mà: biểu thị quan hệ tơng phản.


+ Nếu, , thì : biểu thị quan hệ điều
kiện, giả thiết- kết quả.


- Đọc yêu cầu bài 3.
a- và c- thì; thì.
b- và, ở, cửa d- và, nhng


- Đọc yêu cầu bài 4.


- Chia lp lm 4 nhúm (6 ngời/ nhóm)
- Nối tiếp các thành viên trong nhóm
ghi câu mình đặt.


Tơi dặn mãi mà nó khơng nhớ.


-Việc nhà thì nhác ,việc chú bác thỡ
siờng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- NhËn xÐt giê. ChuÈn bÞ bµi sau.


<b>TiÕng viƯt (bs )</b>


<b>Luyện tập về Quan hƯ tõ</b>


I<b>/ Mơc tiªu</b>:


- Hs nhận biết một vài quan hệ từ hoặc cặp qhệ từ thờng gặp
- Biết đặt câu với quan hệ từ


II<b>/ §å dïng:</b>Vë btập, thẻ
III/ <b>Các hđ dạy học</b>


1<b>/ Bài cũ</b>: Quan hệ từ là gì?


2/ <b>Bài mới:</b>




Bài1; Gạch từ ko phải là quan hệ từ
trong dÃy từ sau


và, đã, hay, với, cịn, nhng, nh, về, vì,
có, của, để, do, bằng, hoặc, đợc ,nhờ
Bài2: Gạch dưới quan hệ từ
a) Dịng sơng nh dải lụa xanh


b) Chúng tôi đã suy nghĩ nhiều về sự
việc ó xy ra.


c) Cô giáo của chúng tôi là một ngời
vui tính.


Bài3: Đặt câu có quan hệ từ
- Thắng gầy nhng rất khoẻ.


- Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa
năm nay thắng lợi to.


...


Tự làm


T ko phi l qht l: có, đợc
Làm nhóm đơi



L m và ở


3<b>/ Cđng cố., dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- NX giờ học


<b>o c</b>


kính già yêu trẻ<sub> (T1)</sub>


<b>I. Mục tiêu:</b> Học xong bài häc sinh biÕt:


- Cần tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Có hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhn ngi gi em
nh.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Đồ dùng để chơi đóng vai.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Bài học trớc học gì? Biểu hiện của tình bạn tốt p?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



a.<i> Giới thiệu bài</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


* Hot ng 1: Tìm hiểu nội dung truyện “Sau đờm mưa”.
- Giáo viên đọc truyện sgk.


? Các bạn đã làm gì khi găp
cụ gìa và em nhỏ


? T¹i sao cụ lại cảm ơn các
bạn


? Em có suy nghĩ gì về việc
làm của các bạn trong truyện
- GV kÕt luËn


+ Kết luận (ghi nhớ)
* Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1:


- Học sinh đóng vai minh hoạ theo cốt truyện.
- Lớp thảo luận và trả lời câu hỏi cuối bài.
+ Nhờng đờng cho bà cụ và em nhỏ


Dắt tay bà cụ và em nhỏ để khỏi bị ngã
+ Vì các bạn đã biểu thị hành vi tốt đẹp
+ Suy nghĩ- phát biểu


Học sinh đọc.
Giáo viên kết luận:



- Hµnh vi a, b, c lµ những hành vi biểu hiện tình cảm kính giả, yêu trẻ.
- Hành vi d, cha thể hiện sự quan tâm, yêu thơng, chăm sóc của trẻ em nhỏ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.


- Tìm hiểu các phong tục, tập qn thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của địa
phơng, của dân tộc ta


<i><b>Thø s¸u ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>


. <b>To¸n</b>


Lun tËp


<b>I. Mục đích, u cầu:</b> Giúp học sinh biết:


- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phõn trong
thc hnh tớnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Thẻ, thẻ nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Mn nh©n 1 sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01, … lµm nh thÕ nµo? VÝ dơ?



<i><b>3. Bµi mới:</b></i> a.<i>Giới thiệu bài.</i>
<i>b.</i> Giảng bài:


<b>Bài 1:</b> a)


- Giáo viên dán bài tập lên bảng và
h-ớng dẫn.


b) áp dơng phÇn a.


9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65
0,25 x 40 x 9,48 = 10 x9,84
= 98,4


<b>Bµi 2:</b>


a) (28,7 + 34,5) x 2,4
= 63,2 x 2,4


= 151,68


<b>Bµi 3: Tóm tắt</b>


<b> 1 giờ : 12,5 km </b>
2,5 giờ : …km?



Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm và kết luận.
(a x b) x c = a x (b x c)
Học sinh phát biểu thành lời.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x 80)
= 7,38 x 100,0


= 738


34,3 x 5 x 0,4 = 34,3 x (5 x 0,4)
= 34,3 x 2


= 68,6
- Lµm 2 nhãm.


b) 28,7 + 34,5 x 2,4
= 28,7 x 82,8
= 111,5


- Đại diện nhóm trả lời và nhận xét.


Phn a v b đều có ba số là 28,7 ; 34,5 ; 2,4
nhng thứ tự thực hiện các phép tính khỏc
nhau nờn kt qu khỏc nhau.


- Học sinh làm vở


Giải



Quóng đờng ngời đi xe đạp đi đợc trong2,5
giờ là:


12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê.


- Về làm lại các bài tập.


<b>Khoa häc</b>


đồng và hợp kim của đồng


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Quan sát và phát hiện một số tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp kim
của đồng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 1 đoạn dây đồng. - Phiếu học.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


Nêu tính chất của sắt


Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như
dao ,kéo ,cày…..


- Häc sinh nêu.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>. Giới thiệu bài: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

quan sát đoạn dây- ghi kết quả.
- Đại diện lên trình


bày.


- Nhận xét.
- Đa ra kết luận:


Hoàn thành bảng sau:


Đồng Hợp kim của đồng


TÝnh


chất - Có màu đỏ nâu, có ánhkim.
Dễ dát mỏng và kéo sợi.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt



- Có màu nâu hoặc
vàng, có ánh kim và
cứng hơn đồng.


Đồng là kim loại. Đồng thiếc,
đồng-kẽm đều là hợp kim của đồng.


Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.


- Giáo viên kết luận: Thảo luận nhóm:- Học sinh nối tiếp nói tên các đồ dùng bằng
đồng hoặc hợp kim của đồng.


- Đồng đợc sử dụng làm đồ điện, dây điện, 1
số bộ phận của ô tô, tàu biển …


- Các hợp kim của đồng đợc dùng để làm các
đồ dùng trong gia đình …


- Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng để ngồi khơng khí có thể bị xn mu


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:3 hs c li bài học</b></i>


- NhËn xét giờ- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập tả ngời



(Quan sát và chọn lọc chi tiết<b><sub>)</sub></b>


<b>I. Mc ớch, yờu cầu:</b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của
nhân vật qua hai bài văn mẫu (Bà tơi, Ngời thợ rèn)


- HiĨu: Chỉ tả những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


- Vở bài tËp TiÕng viƯt líp 5- tËp 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:hát</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Cấu trúc văn tả cảnh?


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a.<i> Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Bài 1: </b>


- Đặc điểm ngoại hình của bà trong
đoạn văn?


- Giỏo viờn ghi vn tt c im
ngoi hỡnh ca ngi b?



- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Tơng tự bài tập 1:


- Giáo viên ghi những chi tiết tả ngời
thợ rèn đang làm việc.


- Giáo viên nhận xét và sửa cho từng
học sinh.


- Hc sinh đọc bài “Bà tơi” và trả lời.
- mái tóc, ụi mt, khuụn vỏc,


- Mái tóc: đen, dày, kì lạ, phủ kín hai vai,
xoà xuống ngực xuống đầu gối mớ tóc dày
khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một
cách khó khăn.


+ Đôi mắt: hai con ngời đen sẫm mở to
long lanh dịu hiền khó tả, ánh lên những
tia sáng ấm áp, vui tơi.


+ Khuõn mặt đối má ngăm ngăm đã nhiều
nếp nhăn nhng khn mặt hình nh vẫn tơi
trẻ.


+ Giäng nãi: trÇm bổng, ngân nga nh tiếng
chuông,


- Hc sinh c trc lớp.



- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.
- Học sinh đọc bài làm trớc lớp  lớp nhận
xột.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Khi miêu tả chọn lọc những chi tiết tiêu biÓu.
- NhËn xÐt giê học, và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng việt (BS)</b>


Luyện tập tả ngêi


<b> I .Mục đích, yêu cầu: </b>


1.Nhận biết nhữg chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình của nhân vật
2.Biết sắp xếp các ý thành 1 bài văn theo trình tự


<b>II .Chn bÞ:</b> VBT TiÕng viÖt 5 tËp 1.


<b> III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1.ổn định tổ chức: hát </b></i>


<i><b>2.KiÓm tra : </b></i>Nêu cấu tạo của bài văn tả ngêi?


<i><b>3.Bµi míi:a. Giíi thiƯu bµi:.</b></i>


<i>b.</i>Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
GV nêu y/c của đề bài - Lớp theo dõi



- Th¶o luËn råi tr¶ lêi


Sau đây là các ý của một bài văn nhng cha đợc sắp xếp theo 1 trình tự hợp lí . Em
hãy sắp xếp lại và điền số thích hợp vo ch trng


1. Bà ngoại bảy mơi tuổi


2. Sáng nào bà cũng ra vờn chăm sóc cây


3. Khi bố mmẹ đi làm, chúng em đi học thì bà dọn dẹp nhà cửa
4. Bà ngo¹i sèng víi gia đình em


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

6. Bàn tay bà nhăn nheo, nổi những gân xanh
7. Mắt bà còn rất tinh, luôn ánh lên niềm vui


8. Trớc khi đi ngủ, bà ôm em vào lòng và kể truyện cổ tích cho em nghe
9. Răng bà đen nh hạt na


10. Em mong bà khoẻ mạnh để sống mãi với em
11. Lng bà đã hơi cịng


12.Bà em rất thích uống trà ớp hơng nhài
13. Cả nhà em đều yêu quý bà


- Gọi 2HS đọc lại các câu văn
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xột, đánh giá


- Tr×nh tù hợp lí của các câu là:


*) Mở bài: câu 1 và 4


*) Thân bài


+) Ngoại hình: Câu 5,6,9,11,6


+) Hoạt động,tính tình: câu 2,3,12,8
*) Kết luận: câu 13,10


3/ <b>Củng cố,dặn dò</b>


- Nhận xét tiết häc.


- DỈn häc sinh ghi nhí néi dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>S kt cụng tác đội. </b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Từng đội viên trong chi đội nhận ra u khuyết điểm của mình
- Hớng khc phc v phn u


- Phơng hớng tuần tới
- <b>II/</b> Néi dung


1/ Chi đội trởng đọc bản sơ kểt đánh giá công tác trong tuần
- Các đội viên tham gia, góp ý



2/ Chị phụ trách nx, đánh giá chung các mặt


- Học tập: Còn một vài em cha tự gi¸c ( Minh, Huy , Tăng ,Đạo,Mạnh
- Truy bài: ĐÃ đi vào nề nếp, song vẫn còn có em ý thøc cha cao


- VSCĐ: Chữ viết đã có tiến bộ ở em Hựng ,Văn Phương. Bên cạnh đó vẫn cịn
em viết chữ xấu ( Huy ,Minh)


<b> - </b>VS: vs s¹ch sÏ theo khu vực phân công


4/ Phơng hớng tuần sau
- Duy trì sĩ số, nề nếp, vscđ


Hc bi v lm bài trước khi đến lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>TuÇn 13</b></i>


<i><b>Thø hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ngời gác rừng tí hon</b>


<i><b>Theo Nguyễn Thị Cẩm Thi</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi; nhanh và hồi hộp ở đoạn kể về mu trí của cậu bé.



- Tõ ngữ: rô bốt, công tay, ngoan cố,


- Nội dung: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của 1
công dân nhỏ tuổi.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép đoạn từ “Qua khe lá … thu lại gỗ”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b><sub>n định:</sub></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ? Học sinh đọc thuộc lịng bài Hành trình của bầy ong.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>3.1Giíi thiƯu bµi:.</i>


3.2Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
kết hợp rèn đọc đúng, giải nghĩa từ.


- Giỏo viờn c mu.


b) Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung bài.


? Theo lối ba vẫn đi tuần rõng, b¹n



- Học sinh nối tiếp đọc rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc trớc lớp cả bài.
- Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

nhỏ đã phát hiện đợc điều gỡ?


? Kể những việc làm của bạn nhỏ.
Cho thấy:


+ Bạn nhỏ là ngời thông minh?


+ Ban nhỏ là ngời dũng cảm?


? Vì sao bạn nhá tù nguyÖn tham
gia việc bắt bọn trộm gỗ?


? Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?


? ý nghĩa:


c) Luyn c din cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.



tham quan nµo?


- Hơn choc cây to bị chặt thành từng
khúc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sữ
dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm vào
buổi tối.


- Thắc mắc khi thấy dấu chân ngời lớn
trong rừng- lần theo dấu chân để tự
giải đáp thắc mắc … gọi điện thoại
báo công an.


- Chạy đi gọi điện thoại báo công an
về hành động của kẻ xấu, phối hợp với
các chú công an bắt bọn trộm gỗ.
- Vì bạn yêu rừng, sợ rng b phỏ.


- Vì bạn hiểu rừng là tài sản chunh ai
cũng phải có trách nhiệm giữ gìn, bảo
vệ.


- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung.


- Bình tÜnh th«ng minh khi xö trÝ tình
huống bất ngờ.


- Học sinh nêu ý nghĩa.


- Hc sinh đọc nối tiếp củng cố giọng


đọc- Nội dung.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trc lp.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- HƯ thèng néi dung bµi.
- Liªn hƯ - nhËn xÐt.


-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả</b> (<b> <sub>Nhớ- viết</sub></b>)<b> </b>
<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nh vit đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ cuối của bi th Hnh trỡnh
ca by ong.


- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu <i><b>s/x</b></i> hoặc âm ci <i><b>t/c</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>


- Băng giấy viết những dịng thơ có chữ cần điền.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b><sub>n nh</sub></b><b><sub>:</sub></b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Gọi lên viết những từ chứa các tiếng


có âm dầu <i><b>s/x</b></i> hoặc âm cuèi <i><b>t/c</b></i> S¬ng giã. - Tất tả.Xơng sờn - tríc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>3.2. Hoạt động 1:</i> Hớng dẫn học sinh viết:
- Gọi học sinh lên đọc.


- Híng dÉn viÕt nh÷ng tõ dƠ
sai.


- Gọi học sinh lên chấm.
3.3. Hoạt động 2:


- 1 học sinh đọc 2 khổ cuối của bài thơ.


- Học sinh đọc thầm- xem lại cách trình bày
các câu thơ lục bát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

3.3.1. Bµi 2a: Lµm nhãm lín.
- Chia líp lµm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


3.3.2. Bài 3a: Làm vë.


- Gọi học sinh đọc lại đoạn
thơ đã in



- Đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận hoặc thành bài.
Củ sâm,


xanh
sẫm, ông
sẩm,..


Sơng gió,


s-ơng muối Say sa,cốc sữa Siêu n-ớc, cao
siêu
Xâm


nhập,
xâm lợc


Xơng tay,


x-ơng true Ngày x-a, xa
x-a


Xiêu
vẹo,
liêu
xiêu.
- Đọc yêu cầu bài.



n cũ vng trờn đồng cử xanh xanh gặm cả
hồng hơn, gặm buồi chiều sút li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- HƯ thèng bµi.


- Nhận xét giờ. Dặn ghi nhớ những từ đã luyện.
<b>Tốn</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Cđng cè vỊ phÐp cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Bớc đầu biết nhân 1 tổng các số thập phân với 1 số thập phân.
- Học sinh tự giác ôn luyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thẻ từ


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b><sub>n định</sub></b><b><sub>:</sub></b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (61)
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1Giíi thiệu bài:.</i>


<i>3.2Hớng dẫn học sinh luyện tập:</i>


Bài1: Đặt tính rồi tÝnh



404,91
29,05
75,86
3


53,648

26,827
80,475



Bµi 2: Tính nhẩm


? Nêu qui tắc nhân 1 số thập phân
với 10; 100; 1000;


? Nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập
phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001;


Bài3: Tóm tắt
5kg: 38.500 đ
3,5kg: ? tiền


3,5kg ít hơn 5kg ? tiền


Làm thẻ
744


,
163

48

14448
19264
3,4

,16


- 3 đội tham gia chơi
a) 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829
b) 265,307 x 100 = 265307
265,307 x 0,01 = 2,65307
c) 0,68 x 10 = 6,8


0,68 x 0,1 = 0,06
HS lµm vë


Giá tiền 1 kg đờng là:


38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đờng là:


7 700 x3,5 = 26 950 (đồng)
Mua 3,5 kg đờng phải trả ít hơn mua
5 kg đờng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Bµi 4: Híng dÉn
häc sinh th¶o
lluËn.


? TÝnh råi so sánh
giá trị của


(a + b) x c
vµ a x c + b x c


a b c (a + b) x c a x c + b x c


2,4 3,8 1,2 2,4 + 3,8 x 1,2 =


7,44 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 =7,44
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7) x 0,8 =


7,36 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8 =7,36


 (a + b) xc = a xc + b xc
<i><b>4. Cđng cè, dỈn dß:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.


- DỈn häc sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều</b>


<b>Khoa học</b>
<b>Nhôm</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- K tờn 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm.
- Quan sát và phát hiện 1 vài tính chất ca nhụm.


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim ca nhụm cú trong
gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập, một số đồ dùng bằng nhôm( vật thật)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b><sub>n định</sub></b><b><sub>:</sub></b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nêu t/c của đồng và hợp kim của đồng?
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


3.2. Hoạt động 1: Làm việc với sách,
tranh ảnh.


- Cho häc sinh tù giới thiệu với nhóm
mình các thông tin vµ tranh ảnh về
nhôm.


Kt lun: Nhụm c s dụng rộng rãi


trong sản xuất nh chế tạo các dụng
cụ làm bếp; làm cơ của nhiều hộp;
làm khung cửa và 1 số bộ phận của
phơng tiện giao thông nh ô tô, tàu
thuỷ.


3.3. Hoạt động 2: Làm việc với vật
thật.


- Giáo viên đến từng nhóm giúp đỡ.
- Kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm
đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh
kim, không cứng bằng sắt và đồng.
3.4. Hoạt động 3: Phỏt phiu hc tp
cho hc sinh.


- Chấm bài.
- Chữa


- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Học sinh quan sát và phát hiện 1 số
tính chất của nhôm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
quan sát và thảo luận.


- Nhóm khác bổ xung, nhận xét.



Nhóm
Nguồn


gốc Có ở quặng nhôm


Tính chất - Màu trắng bạc, có
ánh kim; cã thĨ kÐo
thµnh sợi, dát mỏng.
Nhôm nhĐ, dÉn ®iƯn
nhiƯt tèt.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thèng bµi.
- NhËn xÐt giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán (BS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>I .Mục tiêu: </b>


.- Củng cố vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n
- Cđng cè nh©n 1 tỉng víi mét sè


<b>II .Chuẩn bị: VBT Toán 5 tập 1,thẻ</b>
<b>III .Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b><sub>n định tổ chức</sub></b><b><sub>: hát</sub></b></i>


<i><b>2.KiĨm tra </b></i>
<i><b>3.Bµi míi: </b></i>



<i>3.1Giíi thiƯu bµi:.</i>


<i>3.2Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</i>


<i>t </i>Bài 1 : Đặt tÝnh råi tÝnh HS lµm thỴ
x


8
,
4


93
,
5


x


6
,
7


3
,
27


x


25
204


,
4


4744 1638 21020
2372 1911 8408


<i> 28,464 207,48 105,100</i>


Bài2: Tính bằng cách thuận tiện
96,28 x 3,527+ 3,527+ 3,72


= ( 96,28+ 3,72 ) x 3,527
= 100 x 3,527


= 352,7


Bài3: 1 ô tô đi trong 1/2 giờ đi đợc
21km. Hỏi ơ tơ đó i trong 1


2
1


giờ
đ-ợc bao nhiêu km?


Tho lun cp ụi
0,125x 6,94x 80
= ( 0,125x 80 ) x 6,94
= 10 x 6,94



= 69,4
HS làm vở


1em lên bảng chữa bài
BG


Q ụ tô đi đợc trong 1 giờ là
21 x 2 = 42 ( km )


đổi 1


2
1


giờ = 3/2 giờ
QĐ ơ tơ đó đi trong 3/2 giờ là
42 x 3/2 = 63 ( km )


§S: 63km
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt ( bs )</b>


<b>Luyn c</b>
<b> i<sub>/ Mc tiêu</sub></b>


- Đọc to, rõ ràng, diễn cảm. Ngắt nghỉ đúng dấu câu


- Hiểu nội dung bài


II/ Đồ dùng: sgk, thẻ từ, vở btập trắc nghiệm
<b> III/ Các hđ dạy học</b>


<b> 1/ Bài cũ: Nêu nd chính của bài </b><i>Ngời gác rừng tí hon</i>


<b> 2/ Bài mới: a) Gt bài</b>
b) Hđộng học
*) HĐ1: Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm bài văn
- Gv chia nhóm luỵện đọc
- Thi đọc diễn cảm cá nhân
Luyện đọc diễn cảm phân vai
*) HĐ2: Tìm hiểu nd bài


1. Cậu bé trong truyyện đã làm
những gì?


Theo dâi


Từng nhóm luyện đọc theo y/c của
GV


a. Thấy dấu chân ngời lớn trong rừng thì nghi ngờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

d. Gọi điện báo công an


e. Phối hợp cùng công an bắt những kẻ chộm



2. Những việc làm này chứng tỏ ccËu lµ ngêi nh thÕ nµo?


a.Chăm lao động b. Tị mị, hiếu động c. mu trí, dũng cảm
3. Vì sao cậu bé tự nguyện tham gia bắt bn chm g


a. Vì bạn mupốn hoàn thành nhiệm vụ cảu bố


b. Vì bạn nhỏ hiểu rừng là tài sản chung, ai cũng có trách nhiệm giữ gìn và bảo
vệ


4. Qua cõu tuyn em học đợc ở bạn nhỏ những phẩm chất gì?
a. Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung


b. Bình tĩnh thông minh khi xử lí tình huống bất ngờ
3/ Củng cố, dặn dò


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×