Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

vung dong bang song hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>


<b>GIÁO. CHÀO TẤT CẢ CÁC EM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MƠN ĐỊA LÍ 9


TUẦN 11. TIẾT 21.



<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ 9</b>



<b>TUẦN 11. TIẾT 22.</b>



<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


Dựa vào SGK cho biết diện tích, dân số của
ĐBSH?


* Diện tích 14.806km2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.



-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.


-Phía Đơng giáp biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


-Phía Bắc và phía Tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ.


-Phía Đơng giáp biển.


-Bao gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và
đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn


lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


Thảo luận nhóm



Nhóm 1.


Nêu ý nghĩa
của sơng
Hồng, khí
hậu của vùng
ĐBSH đối
với sự phát
triển nơng
nghiệp và
đời sống dân


Nhóm 2
Qua H20.1
hãy xác
định tài
nguyên
đất, tài
nguyên
khống
sản của


vùng?
Nhóm 3
Đánh giá
về tài
ngun
thủy hải
sản, tài
nguyên du
lịch của
vùng?
Nhóm 4
Đánh giá
về khó
khăn về
mặt tự
nhiên của
vùng
ĐBSH?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.



Trồng khoai tây



Trồng các loại rau đậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


ĐấtFeralit


Đất lầy thụt
Đất phù sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên



nhiên. Than nâu


Khí tự nhiên
Sét, cao lanh


Đá vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


Vườn quốc gia


Hang động


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài


nguyên thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


-Sông Hồng cung cấp phù sa, nước tưới, nước sinh hoạt,
đường giao thông thủy của vùng.


-Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa đông lạnh thuận
lợi cho thâm canh tăng vụ,trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
Vụ đông trở thành vụ chính.


-Tài nguyên:
+Nhiều loại đất, đất phù sa màu mỡ tạo điều kiện


thâm canh tăng vụ.
+Nhiều khống sản có giá trị:đá vơi, sét, cao lanh,
khí tự nhiên.
+Có tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh
bắt thủy hải sản, du lịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


200
400
600
800
1000
1200 1179


114 <sub>81</sub> 242


<b>Đồng bằng </b>


<b>sông Hồng</b> <b>miền núi B.BộTrung du và </b> <b>Tây Nguyên</b> <b>Cả nước</b>


<b>H20.1 Biểu đồ mật độ dân số. </b>


Quan sát H 20.1 hãy tính mật độ dân số của



ĐBSH cao gấp bao nhiêu lần so với mật độ của
cả nước, của các vùng?


-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.
-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.
-Gấp gần 5,0 lần cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước
ta.
200
400
600
800
1000
1200 1179



114 <sub>81</sub> 242


<b>Đồng bằng </b>


<b>sông Hồng</b> <b>Trung du và <sub>miền núi </sub></b> <b>Tây Nguyên Cả nước</b>


<b>B.Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước
ta.


Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b> <b>%</b> <b>1.1</b> <b>1.4</b>
<b>Tỉ lệ thất nghiêp đô thị %</b> <b>9.3</b> <b>7.4</b>


<b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở </b>


<b>nơng thơn</b> <b>%</b> <b>26</b> <b>26.5</b>


<b>Thu nhập bình qn </b>


<b>đầu người/1tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>280.3</b> <b>295</b>
<b>Tỉ lệ người biết chữ</b> <b>%</b> <b>94.5</b> <b>90.3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>73.7</b> <b>70.9</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị</b> <b>%</b> <b>19.9</b> <b>23.6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>



I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước
ta.


-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.


Kết cấu hạ tầng cơ sở của vùng hiện nay
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


III/ Đặc điểm
dân cư, xã hội.


-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân số cao nhất nước
ta.


-Trình độ phát triển dân cư, xã hội khá cao.


-Kết cấu hạ tầng nơng thơn tương đối hồn thiện.
-Nhiều đơ thị hình thành từ lâu đời.


Em hãy cho biết tầm quan


trọng của hệ thống đê ở đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tuần 11.Tiết 22 <b><sub> Bài 20. </sub><sub>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</sub></b>


I/ Vị trí địa lý
và giới hạn


lãnh thổ.


II/ Điều kiện
tự nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>1. Nét độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:</b>


A: Trồng rau, củ, quả cận nhiệt và ôn đới trong vụ đông.


B: Là vựa lúa lớn nhất của cả nước.


C: Có một nền nơng nghiệp tiên tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.</b>


<b>1. Nét độc đáo trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:</b>
<b>2. Loại khống sản nào có ở ĐBSH với trữ lượng lớn:</b>


A: Đất hiếm.
B: A pa tít.
C: Crơ mít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×