Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tieng viet 7 Chi Tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết57:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



s2


s2

Lựa chọn các từ: Mấy,trăm,ngàn,vạn Lựa chọn các từ: Mấy,trăm,ngàn,vạn
điền vào chỗ trống thích hợp cho các câu sau:


điền vào chỗ trống thích hợp cho các câu sau:


A/ Yêu nhau….núi cũng leo


A/ Yêu nhau….núi cũng leo


….Sông cũng lội….cũng qua.


….Sông cũng lội….cũng qua.


B/ ….năm bia đá thì mịn


B/ ….năm bia đá thì mịn


….năm bia miệng hãy còn trơ trơ.


….năm bia miệng hãy còn trơ trơ.


C/ Ở gần chẳng bén duyên cho



C/ Ở gần chẳng bén duyên cho


Xa xơi cách….lần đị cũng qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A/ u nhau



A/ Yêu nhau

mấy

mấy

núi cũng leo

núi cũng leo


Mấy



Mấy

sông cũng lội

<sub> sông cũng lội </sub>

mấy

<sub>mấy</sub>

đèo cũng qua.

<sub> đèo cũng qua.</sub>



B/



B/

Trăm

<sub>Trăm</sub>

năm bia đá thì mịn

<sub> năm bia đá thì mịn</sub>



Nghìn



Nghìn

năm bia miệng hãy còn trơ trơ.

<sub>năm bia miệng hãy còn trơ trơ. </sub>



C/ Ở gần chẳng bén duyên cho



C/ Ở gần chẳng bén duyên cho



Xa xôi cách



Xa xơi cách

mấy

mấy

lần đị cũng qua.

lần đị cũng qua.

s3s3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví DỤ



Ví DỤ

:

<sub>:</sub>




Ngày xưa có một ơng quan


Ngày xưa có một ơng quan nọ nọ sai một viên quan đi dò sai một viên quan đi dị
la khắp nước tìm người tài giỏi. Viên quan


la khắp nước tìm người tài giỏi. Viên quan ấy ấy đã đi nhiều đã đi nhiều
nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi


nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi


mọi người. Đã mầt nhiều cơng tìm kiếm nhưng viên


mọi người. Đã mầt nhiều cơng tìm kiếm nhưng viên


quan chưa thấy người nào thật lỗi lạc.


quan chưa thấy người nào thật lỗi lạc.


Một hôm,viên quan đi qua một cánh đồng làng


Một hôm,viên quan đi qua một cánh đồng làng kia, kia,chợt chợt
thấy bên vệ đường có hai cha con nhà


thấy bên vệ đường có hai cha con nhà nọ nọ đang làm đang làm
ruộng[…].


ruộng[…]. s4s4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NHẬN XÉT




NHẬN XÉT

:

<sub>:</sub>



Những từ mực đỏ bổ sung ý nghĩa cho danh



Những từ mực đỏ bổ sung ý nghĩa cho danh



từ:



từ:



- nọ bổ sung cho ông vua.



- nọ bổ sung cho ông vua.



- ấy bổ sung cho viên quan.



- ấy bổ sung cho viên quan.



-kia cho làng.



-kia cho làng.



- nọ cho cha con nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



So sánh từ và cụm từ

<sub>So sánh từ và cụm từ</sub>






Ơng vua / ơng quan Ơng vua / ơng quan nọnọ
Viên quan / viên quan


Viên quan / viên quan ấy.ấy.
Làng / làng


Làng / làng kia.kia.
Nhà /


Nhà / nọ.nọ.


s6s6


Ơng vua nọ, viên quan ấy,nhà nọ: Được cụ thể Ông vua nọ, viên quan ấy,nhà nọ: Được cụ thể
hoá và xác định một cách rõ ràng trong khơng


hố và xác định một cách rõ ràng trong không


gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



VÍ DỤ2:

<sub>VÍ DỤ2:</sub>





Hồi

Hồi

ấy

ấy

, ở Thanh Hố có một người

, ở Thanh Hố có một người




làm nghề đánh cá tên là Lê Thận. Một



làm nghề đánh cá tên là Lê Thận. Một



đêm



đêm

nọ

<sub>nọ</sub>

,Thận thả lưới

<sub>,Thận thả lưới </sub>

ở một bến

ở một bến

vắng

vắng



như thường lệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NH



NH

ẬN XÉT VD2:

ẬN XÉT VD2:



+



+

Giống: “ấy”,”nọ” đều:

Giống: “ấy”,”nọ” đều:



- Trỏ vào sự vật.



- Trỏ vào sự vật.



- Xác định vị trí của sự vật.



- Xác định vị trí của sự vật.



+ Khác

: viên quan ấy, nhà nọ:định



về thời gian.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ghi nhớ1:


Ghi nhớ1:



Chỉ từ là những từ trỏ vào sự



Chỉ từ là những từ trỏ vào sự



vật,nhằm xác định sự vật trong



vật,nhằm xác định sự vật trong



không gian hoặc thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ1,2 phần1:



Ví dụ1,2 phần1:





Ví dụ1Ví dụ1: Ngáy xưa có ơng vua : Ngáy xưa có ơng vua nọnọ sai một viên sai một viên
quan đi dị la khắp nước tìm người tài


quan đi dị la khắp nước tìm người tài


giỏi.Viên quan


giỏi.Viên quan ấyấy đã đi nhiều nơi, đến đâu đã đi nhiều nơi, đến đâu
quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi


quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi



mọi người. Đã mất nhiều cơng tìm kiếm nhưng


mọi người. Đã mất nhiều cơng tìm kiếm nhưng


viên quan vẫn chưa thấy người nào thật lỗi


viên quan vẫn chưa thấy người nào thật lỗi


lạc.


lạc.




Ví dụ2Ví dụ2: Hồi: Hồi ấy ấy, ở Thanh Hố có một người , ở Thanh Hố có một người
làm nghề đánh cá tên là Lê Thận. Một đêm


làm nghề đánh cá tên là Lê Thận. Một đêm


nọ


nọ,Thận thả lưới ở một bến vắng như,Thận thả lưới ở một bến vắng như thường thường
lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



NHẬN XÉT

<sub>NHẬN XÉT</sub>



Chỉ từ ấy,kia,nọ…Làm nhiện vụ phụ




Chỉ từ ấy,kia,nọ…Làm nhiện vụ phụ



ngữ sau của danh từ, cùng với danh



ngữ sau của danh từ, cùng với danh



từ và phụ ngữ trước lập thành một



từ và phụ ngữ trước lập thành một



cụm danh từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VÍ DỤ3:



VÍ DỤ3:





a/ Cuộc chống Mĩ cứu nước của nhân

a/ Cuộc chống Mĩ cứu nước của nhân


dân ta dù phải kinh qua gian khổ, hi sinh



dân ta dù phải kinh qua gian khổ, hi sinh



nhiều hơn nữa,song nhất định thắng lợi



nhiều hơn nữa,song nhất định thắng lợi



hoàn toàn.




hoàn toàn.



Đó là một điều chắc chắn.



Đó là một điều chắc chắn.



(Hồ Chí Minh)



(Hồ Chí Minh)



b/ Từ đấy, dân ta chăm nghề trồng



b/ Từ đấy, dân ta chăm nghề trồng



trọt,chăn ni và có ngày Tết làm bánh



trọt,chăn ni và có ngày Tết làm bánh



chưng, bánh giầy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Đó: Làm chủ ngữ.

<sub>Đó: Làm chủ ngữ.</sub>



Đấy: Làm trạng ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



GHI NHỚ2:

<sub>GHI NHỚ2:</sub>






Chỉ từ thường làm phụ ngừ

<sub>Chỉ từ thường làm phụ ngừ </sub>



trong cụm danh từ. Ngoài ra,chỉ



trong cụm danh từ. Ngồi ra,chỉ



từ cịn có thể làm chủ ngữ hoạc



từ cịn có thể làm chủ ngữ hoạc



trạng ngữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• BÀI1BÀI1: : Ý nghĩa và chức vụ ngữ pháp của chỉ từ:Ý nghĩa và chức vụ ngữ pháp của chỉ từ:

a/ ấy: - định vị sự vật trong không gian.a/ ấy: - định vị sự vật trong khơng gian.


- làm phụ ngữ sau cho cụm danh từ.- làm phụ ngữ sau cho cụm danh từ.

b/ đấy, đây; - định vị sự vật trong không gian.b/ đấy, đây; - định vị sự vật trong khơng gian.

- làm chủ ngữ.- làm chủ ngữ.


c/ nay: - định vị sự vật trong thời gian.c/ nay: - định vị sự vật trong thời gian.

- làm trạng ngữ.- làm trạng ngữ.


d/ đó: - định vị sự vật trong thời gian.d/ đó: - định vị sự vật trong thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài2



Bài2

:

<sub>: </sub>

Thay chỉ từ

<sub>Thay chỉ từ</sub>




a/ Đến chân núi sóc: Đến đấy.



a/ Đến chân núi sóc: Đến đấy.



b/ Làng bị lửa thiêu cháy: Làng ấy.



b/ Làng bị lửa thiêu cháy: Làng ấy.



* C



* C

ần viết như vậy khỏi bị lặp từ.

ần viết như vậy khỏi bị lặp từ.



s16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



Bài3:

Bài3:





-

<sub>-</sub>

Khơng thay được: vì chỉ từ có vai

<sub>Khơng thay được: vì chỉ từ có vai </sub>



trò quan trọng.



trò quan trọng.



* Tác dụng: chúng có thể chỉ ra



* Tác dụng: chúng có thể chỉ ra




những sự vật, thời điểm khó gọi



những sự vật, thời điểm khó gọi



thành tên, giúp người nghe, người



thành tên, giúp người nghe, người



đọc định vị được sự vật, thời điểm ấy



đọc định vị được sự vật, thời điểm ấy



trong chuỗi sự việc hay trong dòng



trong chuỗi sự việc hay trong dịng



thời gian vơ tận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BÀI4



BÀI4

:

<sub>: </sub>

Điền các chỉ từ: này, kia, đấy,

<sub>Điền các chỉ từ: này, kia, đấy, </sub>



đây vào chỗ trống thích hợp trong các



đây vào chỗ trống thích hợp trong các



câu sau:



câu sau:




A/ Cô….cắt cỏ bên sơng



A/ Cơ….cắt cỏ bên sơng



Có muốn ăn nhãn thì lồng sang đây.



Có muốn ăn nhãn thì lồng sang đây.



B/ Cấy cày vốn nghiệp nông gia



B/ Cấy cày vốn nghiệp nông gia





Ta …trâu …ai mà quản công.

<sub>Ta …trâu …ai mà quản công. </sub>

s18s18








</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



ĐÁP ÁN

<sub>ĐÁP ÁN</sub>

:

<sub>:</sub>





A/ Cô

A/ Cô

kia

kia

cắt cỏ bên sơng

cắt cỏ bên sơng




Có muốn ăn nhãn thì lồng sang



Có muốn ăn nhãn thì lồng sang



đây.



đây.



B/ Cấy cày vốn nghiệp nông gia



B/ Cấy cày vốn nghiệp nông gia



Ta



Ta

đây

<sub>đây </sub>

trâu

<sub>trâu </sub>

đấy

<sub>đấy</sub>

ai mà quản

<sub> ai mà quản </sub>



công.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



Bài tập về nhà:

<sub>Bài tập về nhà:</sub>



Cho các cụm từ sau: Mùa hè



Cho các cụm từ sau: Mùa hè



2002,Công viên nước Nhật Tân? Viết



2002,Công viên nước Nhật Tân? Viết




một đoạn văn có cụm từ trên và sử



một đoạn văn có cụm từ trên và sử



dụng các chỉ từ: ấy, đó, đây.



dụng các chỉ từ: ấy, đó, đây.

s20s20




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×