Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De thi HSG may tinh cam tay mon sinh hoc tinh HaGiang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ GIANG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC: 2008 -2009</b>
<b> Đề thi môn: GIẢI SINH HỌC TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


<b> Nội dung: CÁ NHÂN</b>
<b> Ngày thi: 29/12/2008</b>


<b> (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Chú ý: </b>- Đề thi gồm 11 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm.


- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.


<b>PHẦN GIÀNH CHO THÍ SINH TỰ GHI</b>


Họ và tên thí sinh: ……….
Ngày tháng năm sinh:……… ………
Nơi sinh: ………….………
Dân tộc: ………
Học sinh trường: ………
Thuộc đội tuyển: ………


<b>SỐ BÁO DANH</b>
(Ghi cả phần chữ và


phần số)


<b>GIÁM THỊ</b>
(Ghi rõ họ tên và chữ ký)


<b>SỐ BÁO DANH</b>
(Ghi cả phần chữ và



phần số)
Cán bộ coi thi thứ nhất : ………


Cán bộ coi thi thứ hai :. ………


<i>(<b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đề thi mơn: GIẢI TỐN SINH HỌC TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


<b>ĐỀ DỰ BỊ</b> <b> Nội dung: CÁ NHÂN</b>


<b> Ngày thi: 29/12/2008</b>


<b> (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao )</b>


<b>Điểm toàn bài thi</b> <b>Giám khảo</b>


(Ghi rừ h tên và chữ ký) (Do hội đồng chấm thi ghi)<b>Số phỏch</b>


Bằng số Bằng chữ

Giám khảo thứ nhất:



Giám khảo thứ hai:



<i>Quy nh: </i>



<i>- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải bài toán và kết quả bằng chữ trong phần cách </i>


<i>giải và thao tác máy tính (ở những bài có yêu cầu).</i>



<i>- Ghi kt qu cui cựng của bài tốn làm trịn đến 04 chữ số thập phõn vo phn kt </i>


<i>qu</i>




<b>Đề bài:</b>



<b>Bi 1. </b>


Mt gen cú hiệu số giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác bằng 10%. Trên mạch 1 của
gen có T chiếm 30%,trên mạch 2 của gen có 15% G.


1. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
2. Tính chiều dài của gen.


3. Tính số nu mối loại trên mỗi mạch đơn.
Biết rằng gen đó có 2880 liên kết hyđro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Thao tác máy tính:


<b>Bài 2.</b>



Để tổng hợp nên 2 gen con, Enzyme AND-polimeraza làm đứt 4050 liên kết hyđro của một gen, đã
địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Mặt khác, hai gen con đều thực hiện việc sao
mã một lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 600 U và 1200 X.


1. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêơtit của gen mẹ ?
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen con ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Thao tác máy tính:


<b>Bài 3.</b>



Hai phân tử mARN đều có chiều dài bằng 0,306 Micromet, đều có một ribơxơm trượt qua khơng


lặp lại để tổng hợp prôtêin. Thời gian ribôxôm trượt hết phân tử mARN thứ nhất là 30 giây. Ở chuỗi
pôlypeptit của phân tử prôtêin được tổng hợp từ phân tử mARN thứ 2 cứ mỗi giây liên kết được 10 axít
amin.


Tìm vận tốc trượt của mỗi ribôxôm và cho biết phân tử mARN nào giải mã nhanh hơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Thao tác máy tính:


<b>Bài 4.</b>



Ở lúa 2n = 24. Số lượng NST kép trong tế bào của các tế bào ứng vào thời điểm tập trung trên mặt
phẳng xích đạo ít hơn số lượng NST đơn của các tế bào cùng dạng phân ly về 2 cực của tế bào là 1680 .
Cịn tổng số NST có trong 2 nhóm tế bào đó bằng 4080.


1. Tính số tế bào con của từng nhóm ứng vào các thời điểm nói trên trong nguyên phân.
2. Tính số lượng tế bào con được tạo ra khi hai nhóm tế bào nói trên kết thúc nguyên phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Thao tác máy tính:


<b>Bài 5.</b>


Một thỏ cái sinh được 6 con. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%, của tinh trùng là 6,25%. Tìm
số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng đã tham gia vào quá trình trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Thao tác máy tính:


<b>Câu 6. </b>


Một gen có chiều dài 0,51 micrơmet. Mạch thứ nhất của gen có A chiếm 40% số nu của mạch, gấp
đơi số ađênin trên mạch thứ 2.



1. Tính số liên kết hố trị gữa các nulêơtit trong gen.
2. Tính số liên kết hố trị trong gen.


3. Tính số liên kết Hyđro của gen.


<i><b>Cách giải</b></i> <i><b>Kết quả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 7</b><i><b>.</b></i>


Khi lai hai thứ lúa thuần chủng cây cao, hạt tròn với thứ lúa thuần chủng cây thấp hạt dài, người ta
thu được F1 đồng loạt cây cao hạt dài. Cho các cây F1 tự thụ phấn, F2 thu được 3000 cây, trong đó có 120
cây thấp hạt trịn.


Giả thiết rằng mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và mọi diễn biến của NST trong quá
trình giảm phân ở tất cả cây F1 trong phép lai đều giống nhau.


Viết sơ đồ lai và xác định số cây của mỗi kiểu hình ở F2 ?


<i><b>Cách giải</b></i> <i><b>Kết quả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 8.</b>


Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa
1. Tính tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể?


2. Quần thể có ở trạng thái cân bằng khơng? Vì sao?


3. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của quần thể trong điều kiện của định luật Hacđi – Vanbec.
Biết rằng gen A quy định hoa mầu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa mầu trắng.



<i><b>Cách giải</b></i> <i><b>Kết quả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 9.</b>



Một gen tổng hợp 10 phân tử prơtêin đã nhận của mơi trường 1990 axít amin. Mạch mã gốc có số
nuclêơtit loại T chiếm 10% số nuclêôtit của mạch. ở mARN được tạo ra từ mạch mã gốc có số
ribônuclêôtit loại X chiếm 25 % và loại G có gấp đơi số ribơnuclêơtit loại X.


1. Xác định chiều dài của gen ?


2. Số nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen.


3. Số lượng từng loại ribônuclêôtit cần cho tồn bộ q trình tổng hợp Prơtêin kể trên. Trong q
trình giải mã có 5 ribơxơm cùng hoạt động và không lặp lại trên phân tử mARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 10.</b>


Có 10 hợp tử của cùng một lồi nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường
nội bào nguyên liệu tương đương với 2480 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành, số NST mới
hồn tồn được tạo ra từ mơi trường là 2400.


1. Xác định bộ NST lưỡng bội của lồi ?


2. Tính số lần ngun phân của mỗi hợp tử nói trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×