Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.65 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. J.s B. kWh
C. W D. kVA
<b>Câu 2</b>. Hai đầu đoạn mạch có điện thế khơng đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì
cơng suất điện của đoạn mạch
A. tăng hai lần.
B. giảm hai lần.
C. không đổi.
D. tăng bốn lần.
<b>Câu 3</b>. Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện
giảm hai lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm hai lần.
B. tăng hai lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng bốn lần.
<b>Câu 4</b>. Tính điện năng tiêu thụ khi dịng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong thời gian
1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V?
A. 21 mJ B. 21,6 kJ
C. 24,6 J D. 2,14 mJ.
<b>Câu 5</b>. Một nguồn điện có suất điện động 12V khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để
thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dịng điện có cường độ 0,8A. Tính cơng của nguồn
điện này sản ra trong thời gian 15 phút?
A. 8640J B. 6840J
C. 8800J D. 660J.
<b>Câu 6</b>. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V và điện trở trong r = 2Ω được mắc với một
lượng tỏa ra trong nguồn trong thời gian Δt = 30 phút và tính điện năng tiêu thụ của mạch ngồi
trong thời gian này?
A. 43200J; 14400J; 28800J
B. 14400J; 43200J; 28800J
C. 14400J; 1400J; 2880J
D. 4320J; 140J; 2880J
<b>Câu 7</b>. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.
<b>Câu 8</b>. Chọn câu sai. Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dịng điện chạy qua có
cường độ dịng điện I. Cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở là:
A. P = I2<sub>R </sub>
B. P = UI2<sub>. </sub>
C. P = UI
D. P = U2<sub> / R </sub>
<b>Câu 9</b>. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế.
Cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.
A. I1 < I2 và R1 > R2
B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1 < R2
D. I1 > I2 và R1 < R2
<b>Câu 10</b>. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
<b>Câu 11</b>. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt bằng U1 = 36V và U2 = 12V . Tìm tỉ số
các điện trở của chúng nếu cơng suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau.
A. R1 / R2 = 2
B. R1 / R2 = 3
C. R1 / R2 = 6
D. R1 / R2 = 9
<b>Câu 12</b>. Có hai điện trở R1, R2 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Khi R1, R2 mắc nối tiếp
thì cơng suất của mạch là 4W. Khi R1, R2 mắc song song thì cơng suất của mạch là 18W. Giá
trị R1, R2 bằng?
A. R1 = 24Ω, R2 = 12Ω
B. R1 = 4Ω, R2 = 2Ω
C. R1 = 20Ω, R2 = 10Ω
D. R1 = 2,4Ω, R2 = 1,2Ω
<b>Câu 13</b>. Một bàn là dung điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như
thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi?
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.
<b>Câu 14</b>. Cho đoạn mạch có điện trở hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng
tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J.
C. 24 kJ. D. 120 J.
<b>Câu 15</b>. Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ
tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ. B. 240 kJ.
C. 120 kJ. D. 1000 J.
<b>Câu 16.</b> Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì cơng suất tiêu thụ của
A. 20W B. 25W
C. 90W D. 80W.
<b>Câu 17.</b> Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi, khi điện trở trong mạch được điều
chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
<b>Câu 18.</b> Cho đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tăng 2 lần
thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
<b>Câu 19.</b> Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng cơng suất tỏa nhiệt
lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế lên 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế lên 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế lên 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế lên 4 lần.
<b>Câu 20.</b> Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu khơng đổi thì trong 1 phút tiêu thụ
mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1 kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 50 phút.
C. 10 phút. D. 4 phút.
<b>Câu 21.</b> Dùng hiệu điện thế 9 V để thắp sang bóng đèn điện ghi 12V – 25W. Thời gian cần thiết
A. 71,11 h. B. 81,11 h.
C. 91,11 h. D. 111,11 h.
<b>Câu 22.</b> Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ t1 = 20oC Muốn đun sơi lượng nước đó trong
20 phút thì bếp điện phải có cơng suất là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4,18kJ
/ (kg.K) và hiệu suất của bếp điện H = 70%
A. 796W. B. 769W.
C. 679W. D. 697W.
<b>Câu 23.</b> Dùng ấm điện có ghi 220V – 1000W ở điện áp 220V để đun sơi 2 lít nước từ nhiệt độ
25o<sub>C Biết hiệu suất của ấm là 90% nhiệt dung riêng của nước là 4190J / (kg.K) thời gian đun </sub>
nước là
A. 628,5 s. B. 698 s.
C. 565,65 s. D. 556 s.
<b>Câu 24.</b> Dùng ấm điện có ghi 220V – 1100W ở điện áp 220V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ
20o<sub>C thì sau 15 phút nước sôi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190J / (kg.K). Hiệu suất của ấm </sub>
là
A. 80% B. 84,64%
C. 86,46% D. 88,4%
<b>Câu 25.</b> Dùng ấm điện có ghi 220V – 1000W ở điện áp 110V để đun 3 kg nước từ 45o<sub>C đến khi </sub>
bay hơi hết. Cho nhiệu dung riêng của nước lỏng bằng 4190J / (kg.K) và ẩn nhiệt bay hơi bằng
A. 67,8 phút. B. 87 phút.
C. 94,5 phút. D. 115,4 phút.
<b>Đáp án </b>
1.B 2.A 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.8 9.A 10.D
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>