Tải bản đầy đủ (.pdf) (347 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.05 MB, 347 trang )

- 2021
À

:

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

THI MINH H A S

01

THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤ
Ú
AB
ài thi:
- 2021

DỤC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh: ........................................................
Số báo danh: .............................................................
MA TR

MINH H A TN THPT 2021
Mức độ
huyên đề

Lớp



Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

1/Khảo sát hàm số và
các bài toán liên quan

4

4

1

1

2/ ũ - Lơgarit

3

3


1

1

3/ gun hàm – ích
phân - Ứng dụng

2

2

3

1

4/Số phức

3

1

1

1

5/Khối đa diện

1

1


1

6/Khối trịn xoay

1

1

7/ ình

3

3

8/Tổ hợp xác suất

1

1

9/Dãy số - Cấp số cộng
-Cấp số nhân

1

12

11


xyz

1

1

Tổng
câu
(Tổng
điểm)
10
(2.0đ)
8
(1.6đ)
8
(1.6đ)
6
(1.2đ)
3
(0.6đ)
2
(0.4đ)
8
(1.6đ)
2
(0.4đ)
1
(0.2đ)

Tỷ

lệ

20%
16%
16%
12%
6%
4%
16%
4%
2%


10/Quan hệ vng góc

2

Tổng câu
(Tổng điểm)

20
(4đ)

15
(3đ)

10
(2đ)

5

(1đ)

2
(0.4)đ

4%

50
(10đ)

100
%

âu 1: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  2; d  3 . Khi đó u20 bằng
A. 58 .

B. 57.

C.59.

D. 55.

âu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người ngồi vào 6 ghế xếp thành hàng ngang?
B. 66 .

A.36.

C.120.

D. 6! .


âu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B.  0;1 .

A.   ;  1 .
âu 4: Cho hàm số

y  f  x

C.  1;1 .

D. 1;   .

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.

D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.

âu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
x
f ' x


1





0

và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:

1


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là



2
0






A. 3.

B.1 .

C. 2.


âu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  4 .

B. y  4 .

D. 0 .

3x  1

x4

D. x  3 .

C. y  3 .

âu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y   x4  2 x2  2 .

y

2

B. y   x  3x  2 .
3

2

1
x

f(x)=x^3-3x^2+2

O

-1

C. y  x3  3x2  2 .

1

2

3

-1
-2

D. y  x3  3x2  2 .

âu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 là
A. 4.

y

1

B. 1 .

x


C. 3.

0

-1

D. 2.

1

-1
f(x)=x^4-2x^2-1/2

âu 9: Cho a, b, c  0; a  1 và số   , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. log a ac  c .

log a (b  c)  log a b  log a c .

B.

C.

log a a  1 .

D.

log a b   log a b .


âu 10: Đạo hàm của hàm số y  42 x là
A. y '  42 x ln 4 .

B. y '  2.42 x ln 4 .

C. y '  2.42 x ln 2 .

D. y '  42 x.ln 2 .

3

âu 11: Cho a là số thực dương tùy ý. Biểu thức a 4 . a viết dưới dạng lũy thừa với
số mũ hữa tỉ là
3
8

A. a .

7
8

B. a .

5
8

5
4

C. a .


D. a .

âu 12: Phương trình 33 x1  9 có nghiệm là
A. x  1 .

4
3

B. x  .

âu 13: Phương trình log2 (3x  2)  2 có nghiệm là

C. x  2 .

2
3

D. x  .


4
3

A. x  1 .

2
3

C. x  2 .


B. x  .

D. x  .

âu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  1 .
A.  x3dx x 4  x  C .

B.  x3dx  3x 2  C .

C.  x3dx 4 x 4  x  C .

D.  x3dx 

âu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
1

 2 x  1 dx   2 ln x  1  C .

C.

 2 x  1 dx  2 ln 2 x  1 .

1

1
.
2x 1

1


A.

1

1

 2 x  1 dx  2 ln 2 x  1  C .

D.

 2 x  1 dx   2 x  1

và có  f  x  dx  2 ;
0

bằng
A. I  8 .

B. I  12 .

âu 17:Cho hàm số f  x  hàm số liên tục trên

2

1

3

 f  x  dx  6 thì

0

9



 f  x  dx  9 thì

A. I  27 .
B. I  24 .
âu 18: Môđun của số phức z  4  2i bằng
B. 6 .

2

C .
3

I   f  x  dx
1

D. I  4 .

C. I  3 .

0

A. 2 .

1


B.

1

âu 16: Cho hàm số f ( x) liên tục trên

x4
 xC .
4

5

I   f  3x  6  dx bằng
2

C. I  3 .

D. I  0 .

C. 20 .

D. 20 .

âu 19: Cho hai số phức z  3  i và w  5  3i . Số phức z  w bằng
A. 2  4i .

B. 8  2i .

C. 8  4i .


D. 2  4i .

C. z  2  3i .

D. z  2  3i .

âu 20: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i ?
A. z  2  3i .

B. z  2  3i .

âu 21: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh bằng a, đường cao bằng a 2 có
thế tích bằng
a3 2
A.
.
3

3

B. a 2 .

a3 2
C.
.
2

a3 2
D.

.
6

âu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA   ABCD  và

SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

A.

a3 3
.
3

B. a3 3 .

C.

a3 3
.
12

D.

a3
.
4

âu 23: Thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là



A. 2 a3 .

B. 4 a3 .

D. 12 a3 .

C.  a3 .

âu 24: Cơng thức tính thể tích V của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy là r và
chiều cao h là
A. V  2 rh .

B. V   rh .

âu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
AB là
A.  2; 4; 2  .
B.  4;0;6  .
âu 26: Trong không gian Oxyz , phương trình
R  3 là
A. x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  5  0 .
2

D. V   r 2 h .

A 1;2; 4  và B  3; 2; 2  . Toạ độ của

C.  4;0; 6  .
D.  1; 2; 1 .
mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và bán kính


B.  x  1   y  2   z  3  9 .
2

1
3

C. V   r 2 h .

C.  x  12   y  22   z  32  9 .
D.  x  1   y  2   z  3  3 .

2

2

2

2

âu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 . Trong các véctơ sau véc
tơ nào là véctơ pháp tuyến của  P  ?

A. n  1; 2;3 .

B. n  1; 2; 3 .

C. n  1; 2;3 .

D. n   1;2;3 .


 x  3  2t

âu 28: Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  4t . Trong các véctơ sau véc tơ nào
z  1 t

là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u   3; 4; 1 .
B. u   2;0; 1 .
C. u   2; 4;1 .
D. u   2; 4; 1 .
âu 29 : Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt sấp là
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. 1 .
2
4
4
x 1
âu 30: Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2

A. Hàm số đồng biến trên (; 2) và  2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên (; 2) và  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên (; 2) hoặc  2;   .

D. Hàm số nghịch biến trên (; 2) hoặc  2;   .
âu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x)  x3  3x  1 trên đoạn [3;0] . Tổng 2M  m bằng
A. 31.

B. 1 .

D. 11 .

C. 5 .

2
âu 32. Tập nghiệm của bất phương trình:  
5

x 2  2 x 1

5
 
2

x 5




B.  ; 4  1;   . C.  4;1 .

A.  4;1 .





2

2

0

0

âu 33. Nếu

 f  x  dx  5 thì  2 f  x   sin x  dx

A. 4 .

B. 11 .

D. (; 4)  (1; ) .

có giá trị bằng

C. 9 .

D. 7 .

âu 34. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của số phức i  2z là
A. 4  5i .


B. 4  4i .

C. 4  4i .

D. 4  5i .

âu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,
AC  a , BC  a 2 , SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA  a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng đáy bằng
A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .

âu 36. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm A B .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.

4 21
a.
21

B.

C.


2 21
a.
21

D.

21
.
21

21
a.
8

âu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1  và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2z  1  0 . Phương trình mặt cầu tâm

A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là

A.  x  2   y  1   z  1  4 .

B.  x  2   y  1   z  1  4 .

C.  x  2   y  1   z  1  2 .

D.  x  2   y  1   z  1  2 .

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

âu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M(-1;4;2) và
N(0;1;4) có phương trình chính tắc là
A.

x 1 y  3 z  2
x 1 y  4 z  2
. B.

.




1
4
2
1
3
2

C.

x y 1 z  4
.


1
3
2

D.

x 1 y  3 z  2
.


1
4

2

âu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ


Hàm số g ( x)  f (1  x) 
3
2

A. (1; ) .

x2
 x nghịch biến trên khoảng
2

B. (3;1) .

C. (2;0) .

D. (1;3) .

âu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn x  2021 và
x
x3  x  log 2 ( )  8 y 3  2 y  1 ?
y

A. 1011.

B. 2021 .


C. 2020 .

âu 41. Cho hàm số f  x  xác định trên

D. 1010 .

3
1 
, f  0   1 và
\   thỏa mãn f   x  
3x  1
3

2
f    2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
3

A. 5ln 2  3 .

B. 5ln 2  2 .

C. 5ln 2  4 .

D. 5ln 2  2 .

âu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập
hợp điểm biểu diễn số phức

w  2z  1  i


là hình trịn có diện tích S . Giá trị của S

bằng
A. S  16 .

B. S  9 .

C. S  12 .

D. S  25 .

âu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD  60 , SA  a và SA
vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
A.

21
.
7

B.

15
.
7

C.

21
.
3


D.

15
.
3

âu 44. Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X
để làm loại chai nước có kích thước phần khơng gian bên trong của chai như hình vẽ,
đáy dưới có bán kính R  5 cm , bán kính cổ chai r  2 cm , AB  3 cm , BC  6 cm ,
CD  16 cm . Tính thể tích V phần khơng gian bên trong của chai nước.


A. V  490 cm3 .

B. V  412 cm3 .

C. V  464 cm3 .

D.

V  494 cm3 .

âu 45. Cho hai điểm A 1;2;1 và B  4;5; 2  và mặt phẳng  P  có phương trình
3x  4 y  5z  6  0 . Đường thẳng AB cắt  P  tại điểm M . Tính tỷ số

A. 2 .

B.


1
.
4

MB
.
MA

C. 4 .

D. 3 .

âu 46. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Xét hàm số g  x   2 f  x   2 x3  4 x  3m  6 5 với m là số thực. Để g  x   0
x    5; 5  thì điều kiện của m là

A. m 
m

2
f
3





2
2

f  5  4 5 B. m  f  0   2 5
3
3

C. m 

2
f
3

 5

D.

 5

âu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (9;9) của tham số m để bất
phương trình 3log x  2log  m x  x 2  (1  x) 1  x  có nghiệm thực ?





A. 6.

B. 7.

C. 10.

D. 11.



âu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa


f '  sin x  

A.

3
1
1
 
. Khi đó,
, x   0;  và f   
3
cos x
2 3
 2

5 3 8
.
10

D. 

B.

2


3
5

 f  x  dx bằng
1
2

85 3
.
10

C.

3
.
10

3
.
10

âu 49. Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tìm giá trị
lớn nhất của P  z1  z2
B. P  2 26 .

A. P  5  3 5 .

C. P  4 6 .

D.


P  34  3 2 .

âu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm I  2;1;1 có bán kính bằng
4 và mặt cầu  S2  có tâm J  2;1;5 có bán kính bằng 2 . Cho  P  là mặt phẳng thay

đổi tiếp xúc với hai mặt cầu  S1  ,  S2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến  P  . Giá trị M  m bằng
A. 15 .

B. 8 3 .

C. 9 .

D. 8 .

…………………. Ế ………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

D

D

D

C

C

C

D

D

B

B

Câu 11


Câu12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

A

B

D

B

D


C

D

B

A

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

B


A

B

C

B

B

B

D

A

A

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36


Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

D

B

C

A

A

C

B

B

D

D


Câu 41


Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

ẾT
âu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  3x  1 trên
đoạn [3;0] . Tổng 2M  m bằng
A. 31 .
Chọn D

D. 11 .

C. 5 .
Lời giải
2

f '( x)  3x  3 , f '( x)  0  x  1(n), x  1(l )
B. 1 .

Ta có: f (3)  17, f (1)  3, f (0)  1.
 M  3, m  17  2M  m  11.

2
âu 32. Tập nghiệm của bất phương trình:  
5

x 2  2 x 1

5
 
2

x 5



B.  ; 4  1;   . C.  4;1 .

A.  4;1 .

D. (; 4)  (1; ) .

Lời giải
Chọn B

2

 
5

x 2  2 x 1

5
 
2

âu 33. Nếu

x 5

 x 2  2 x  1   x  5  x 2  3x  4  0  x   ; 4  1;  





2

2

0

0

 f  x  dx  5 thì  2 f  x   sin x  dx có giá trị bằng

A. 4 .


B. 11 .

C. 9 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn C






2

2

2

0

0

0

 2 f  x   sin x  dx  2 f ( x)dx   sin xdx  2.5  1  9
âu 34. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của số phức i  2z là
A. 4  5i .

B. 4  4i .
C. 4  4i .
Lời giải
Chọn A i  2z  i  2(2  3i)  4  5i
Số phức liên hợp là 4  5i .

D. 4  5i .

âu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC  a , BC  a 2 , SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn A



SB có hình chiếu lên mặt phẳng  ABC  là AB.

 



 SB,  ABC   SB, AB  SBA .
Mặt khác có ABC vng tại C nên

AB  AC 2  BC 2  a 3 .



=> tan SBA 





SA 1

nên SB,  ABC   30 .
AB
3

âu 36. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm A B . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.

4 21
a.
21

B.

21
.
21

C.

2 21

a.
21

D.

21
a.
8

Lời giải
Chọn C

Gọi N là trung điểm của CD ; Lấy I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BN , SI .

1
1
Ta c DM / /  SNB   d  DM , SB   d  DM ,  SNB    d  A,  SNB    AH .
2
2
Tam giác 𝐴𝑁𝐵 có diện tích: S ANB  S ABCD  2.S ADN  2a 2  AI 
Tam giác vng 𝑆𝐴𝐼 có

d  DM , SB  

2S ANB 4a

.
BN
5


1
1
1
1
1
21
4 21
 2 2 2

 AH 
a.
2
2
AH
AI
SA
a 16 a 2 16a
21
5

2 21
a.
21

âu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình mặt cầu tâm

A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là


A.  x  2    y  1   z  1  4 .

B.  x  2    y  1   z  1  4 .

C.  x  2    y  1   z  1  2 .

D.  x  2    y  1   z  1  2 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Chọn B Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính R  d  A;  P    2
Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  2    y  1   z  1  4 .
2

2

2

âu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M(-1;4;2) và N(0;1;4) có
phương trình chính tắc là


x 1 y  3 z  2
.


1
4
2
x y 1 z  4
C. 
.

1
3
2


x 1 y  4 z  2
.


1
3
2
x 1 y  3 z  2
D.
.


1
4
2
Lời giải

A.

B.

Chọn B MN  (1; 3;2) là vectơ chỉ phương của đường thẳng.
x 1 y  4 z  2
.


1
3
2
âu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ


Phương trình chính tắc là

Hàm số g ( x)  f (1  x) 

3
A. (1; ) .
2

x2
 x nghịch biến trên khoảng
2

B. (3;1) .

C. (2;0) .
Lời giải

Chọn D

Xét hàm số y  f 1  x  

x2
 x có y   f  1  x   x  1 .
2

y  0   f  1  x   x  1  0  f  1  x    1  x 

1  x  3
x  4


 1  x  1   x  0 .
1  x  3
 x  2
Ta có bảng biến thiên:

x2
Do đó Hàm số y  f 1  x    x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
2

D. (1;3) .


âu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn x  2021 và

x
x3  x  log 2 ( )  8 y 3  2 y  1 ?
y
A. 1011.

B. 2021 .

C. 2020 .

D. 1010 .

Lời giải

1  x  2021
Chọn D Điều kiện bài tốn: 

1  y
x
3
Ta có: x3  x  log 2    8. y 3  2 y  1  x3  x  log 2 x   2 y   2 y  log 2  2 y *
 y
Xét hàm số f (t )  t 3  t  log 2 t trên  0;   .
Ta có f (t )  3t 2  t 

1
 0, t   0;    hàm số đồng biến trên  0;   .
t ln 2

Khi đó (*)  f  x   f  2 y   x  2 y
Vì 1  x  2021  1  2 y  2021 

1
2021
 y
.
2
2

Do y nguyên dương nên y 1;2;3;...;1010   x; y   2;1 ;  4;2  ;  6;3 ;...;  2020;1010 
Vậy có 1010 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đề bài.
âu 41. Cho hàm số f  x  xác định trên

3
1 
, f  0   1 và
\   thỏa mãn f   x  

3x  1
3

2
f    2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
3

A. 5ln 2  3 .

B. 5ln 2  2 .

C. 5ln 2  4 .

D. 5ln 2  2 .

Lời giải


1

ln  3x  1  C  khi x  3 
3



Ta có f  x    f   x  dx  
.
dx  ln 3x  1  C  
3x  1
1



ln  3x  1  C khi x 



3


f  0   1  ln  3.0  1  C  1  C  1; f  1  ln  3  1  1  2ln 2  1 .
2
f    2  ln  2  1  C  2  C  2 ; f  3  ln  9  1  2  2ln 2  2 .
3

Vậy: f  1  f  3  2ln 2  1  2ln 2  2  5ln 2  3 .
âu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm
biểu diễn số phức w  2 z  1  i là hình trịn có diện tích S . Giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. S  16
Lời giải

B. S  9

C. S  12

D. S  25


w  2z 1 i  z 
z  3  4i  2 


Giả sử w  x  yi

w 1  i
2

w 1  i
 3  4i  2  w  1  i  6  8i  4  w  7  9i  4 1
2

 x, y   , khi đó 1   x  7 2   y  92  16

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình trịn tâm I  7;  9  , bán kính r  4.
Vậy diện tích cần tìm là S   .42  16 .
âu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD  60 , SA  a và SA vng
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
A.

21
.
7

15
.
7

B.

C.

21

.
3

D.

15
.
3

Lời giải.
S

S

B

H
B
A

B

C

C

A

D


Diện tích hình thoi S 

K

D

A

C

K

D

3
.
2

Thể tích hình chóp S. ABCD : V 

3
.
6

Ta có SD  2 , AC  3 , SC  2 .
Nửa chu vi SCD là pSCD 
SSCD 




3 2
.
2



p  p  1 p  2  p  2 

d  B,  SCD   

3VS .BCD
SSCD

7
4

1 3
3. .
21
 2 6 
7
7
4

âu 44. Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X để làm loại
chai nước có kích thước phần khơng gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính
R  5 cm , bán kính cổ chai r  2 cm , AB  3 cm , BC  6 cm , CD  16 cm . Tính thể tích V phần

khơng gian bên trong của chai nước.



A. V  490 cm3 .

B. V  412 cm3 .

C. V  464 cm3 .

D.

V  494 cm3 .
Lời giải
Thể tích khối trụ bán kính đáy là R chiều cao CD là:
V1   R 2 .CD  400 cm3 .

Thể tích khối nón cụt có chiều cao BC là:









1
1
V2  BC  R 2   R 2 . r 2   r 2  .6  .25   .25. .4   .4  78 cm3 .
3
2


Thể tích khối trụ bán kính đáy là r chiều cao AB ( khối cổ chai) là:
V3   r 2 . AB  12 cm3 .

Thể tích phần không gian bên trong của chai nước là: V  V1  V2  V3  490 cm3 .
âu 45. Cho hai điểm A 1; 2;1 và B  4;5; 2  và mặt phẳng  P  có phương trình
3x  4 y  5z  6  0 . Đường thẳng AB cắt  P  tại điểm M . Tính tỷ số

A. 2 .

B.

1
.
4

MB
.
MA

D. 3 .

C. 4 .

Lời giải

x  1 t

Ta có AB   3;3; 3 . Phương trình đường thẳng AB là  d  :  y  2  t
z  1 t



t   .

Gọi M là giao điểm của  d  và  P  , ta có hệ:

x  1 t
x  1 t
t  1
y  2 t
y  2  t
x  2





 M  2;3;0  . .



z

1

t
z

1

t

y

3



3x  4 y  5 z  6  0
3  3t  8  4t  5  5t  6  0
 z  0
Ta có MA   1; 1;1 , MB   2;2; 2   MB  2MA. Vậy

MB
 2.
MA

âu 46. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ:


Xét hàm số g  x   2 f  x   2 x3  4 x  3m  6 5 với m là số thực. Để g  x   0 x    5; 5 
thì điều kiện của m là
A. m 
m





2
f  5 4 5
3


2
f
3

B. m 

2
f  0  2 5
3

C. m 

2
f
3

 5

Lời giải:

g  x   0  g  x   2 f  x   2 x3  4 x  3m  6 5  0
 3m  2 f  x   2 x3  4 x  6 5

.

Đặt h  x   2 f  x   2 x3  4 x  6 5 . Ta có h  x   2 f   x   6 x 2  4 .

 
 






h  5  2 f   5  6.5  4  0

h 5  2 f  5  6.5  4  0


Suy ra h  0   2 f   0   0  4  0
 
h 1  2 f  1  6.1  4  0
h  1  2 f   1  6.1  4  0



 

Từ đó ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có 3m  h

 5   m  23 f  5  .

 5

D.



âu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (9;9) của tham số m để bất phương trình

3log x  2log  m x  x 2  (1  x) 1  x  có nghiệm thực ?


A. 6.

B. 7.

C. 10.

D. 11.

0  x  1
BPT đã cho tương với: 
2
 x x  m x  x  (1  x) 1  x
Ta có: x x  m x  x 2  (1  x) 1  x 
Xét hàm số f ( x) 

f ( x) 

x
1 x

 m (*)
1 x
x

x

1 x

(0  x  1) .
1 x
x

x
1  x 1  (1  x) 1  x
1
1




 1 x 
 x
1 x
x
1 x
x
1 x
x

1

f '( x) 
2




1 x



3



1
1

2 1 x 2 x

 

3



1
2 x

2
2

1 1
1   1 
1
1  1 


 


.

 1




2  1 x
x   1  x 
1 x x  x 


f '( x)  0  x 

1
1
. Lập BBT suy ra Minf ( x)  f    2 .
2
2

 m  2.
Vậy có 8 giá trị trị nguyên của m thỏa đề.

 
âu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa
 2
f '  sin x  


A.

3
1
1
 
. Khi đó,
, x   0;  và f   
3
cos x
2 3
 2

5 3 8
.
10

B.

85 3
.
10

3
5

 f  x  dx bằng
1
2


C.

3
.
10

D. 

3
.
10

Lời giải
Chọn A
+) Ta có: f '  sin x  

1
1
 
 cos x f '  sin x  
x   0;  . Lấy nguyên hàm hai vế ta
3
2
cos x
cos x
 2

được:


1

 cos x f ' sin x  dx  cos

2

 
dx   f '  sin x  d  sin x   tan x  c  f  sin x   tan x  c 1 , x   0; 
x
 2


+) Thay x 



3
3
3
1
c 

 c  c  0  f  sin x   tan x .
vào 1 ta có: f   
3
3
6
2 3

 

Đặt u  sin x  cos x  1  sin 2 x  1  u 2 vì cos x  0 x   0;  .
 2

u

Khi đó có: f  u  

1  u2

3
5

3
5

3
5

1
2

1
2

1
2

u

  f  x  dx   f  u  du  


Đặt t  1  u 2  t 2  1  u 2  udu  tdt và u 
3
5

3
5

3
5

1
2

1
2

1
2

u

  f  x  dx   f  u  du  

1  u2

du 

4
5


tdt

t
3

1  u2

du

1
3
3
4
t 
;u   t 
2
2
5
5
4
5



 dt 

2

3

2

5 3 8
.
10

âu 49. Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất
của P  z1  z2
B. P  2 26 .

A. P  5  3 5 .

C. P  4 6 .

D.

P  34  3 2 .
Đặt OA  z1 , OB  z2 ( với O là gốc tọa độ, A, B là điểm biểu diễn của z1 , z2 ).
Dựng hình bình hành OACB , khi đó ta có AB  z1  z2  2, OC  z2  z1  10, OM  5
Theo định lý đường trung tuyến ta có
OM 
2

2  OA2  OB 2   AB 2

 OA2  OB 2  52  z1  z2
2

4




Ta có z1  z2  2 z1  z2
2

2

2

2

 52

26  Pmax  2 26

âu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt
cầu  S2  có tâm J  2;1;5 có bán kính bằng 2 . Cho  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai
mặt cầu  S1  ,  S2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ
điểm O đến  P  . Giá trị M  m bằng
A. 15 .

B. 8 3 .

C. 9 .

Lời giải
Giả sử  P  tiếp xúc với  S1  ,  S2  lần lượt tại A và B .
Gọi IJ   P   M . Do

IA MI


 2 nên J là trung điểm của IM . Suy ra M  2;1;9  .
JB MJ

Gọi n   a;b;c  với a 2  b2  c2  0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

D. 8 .


Ta có:  P  : a  x  2  b  y  1  c  z  9   0 .
2
2

c
1
d  I , P    R1
a b
Và: 

  a2  b2  3c2        3 1 .
c c
a 2  b2  c 2 2

d  J , P    R2

Ta có: d  O, P   
Đặt t 

2a  b  9c
a 2  b2  c 2




2a  b  9c
2c



1 2a b
 9 .
2 c c

2a b
b
2a
1
. Ta có: d  O, P    t  9 .
  t
c c
c
c
2
2

2

2

b
2a

a
 a   2a 
a
Thay  t 
vào 1 , ta được     t    3  5    4. .t  t 2  3  0 .
c
c
c 
c
c 
c

Để phương trình có nghiệm với ẩn

a
thì 4t 2  5t 2  15  0   15  t  15
c

 0  9  15  t  9  9  15 

9  15
9  15
 d  O, P   
.
2
2

M 

9  15

9  15
và m 
. Vậy M  m  9 .
2
2

THI MINH H A S

02

THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤ
Ú
AB
ài thi:
- 2021

DỤC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh: ........................................................
Số báo danh: .............................................................

âu 1:Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2
chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. C102 .
B. A108 .
C. 102 .
D. A102 .

1
2

âu 2:Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ?
A. q  2 .

B. q  4 .

C. q  1 .

âu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

1
2

D. q   .


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;   .

B.  2;  .

C. 1;  .

D.  0;3 .

âu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 . B. Cực tiểu của hàm số là 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
2.

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng

2
âu 5: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x)  x  x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số

đã cho là
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

âu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

1
2

B. y  .

C. y  4 .

âu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A. y  x3  3x 2  2 .

B. y  x3  3x 2  2 .
C. y   x3  3x2  2 .
D. y  x3  3x 2  1 .

âu 8: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số  C  : y  2 x3  3x  2 và parabol

 P  : y   x2  10x  4 .

1  4x
?
2x 1

D. y  2 .


A. 0.

B. 1.

âu 9: Cho a>0, viết biểu thức
2
3

3

C. 3.

a 2 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

1

6

A. a .

D. 2.

3
2

6

B. a . .

C. a .

D. a .

âu 10:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hàm số y  a x với 0  a  1 c ó tập xác định (0; ) .
B. Đồ thị hàm số y  a x với 0  a  1 nằm phía trên trục hồnh.
C. y  a x với 0  a  1 là hàm số đồng biến trên  ;   .
D. y  a x với a  1 là hàm số nghịch biến trên  ;   .
âu 11:Tìm tập xác định của hàm số y  log5 (1  x2 ) .
A. D 

B. D  (; 1)  (1; ) .

.

C. D  [1;1] .


D. D  (1;1) .

âu 12:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Phương trình log a x  b (a  0;a  1) ln có nghiệm duy nhất x  ab với mọi b>0.
B. Phương trình log a x  b (a  0;a  1) ln có nghiệm duy nhất x  ba với mọi b.
C. Phương trình log a x  b (a  0;a  1) ln có nghiệm duy nhất x  ab với mọi b.
D. Phương trình log a x  b (a  0;a  1) vô nghiệm với mọi b<0.
âu13:Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4x  5.2x  6  0 . Tính giá trị biểu thức
P  x1 x2 .

A. P  log 2 3 .

B. P  log3 2 .

C. P  log 2 6 .

D. P  log6 2 .

C. 12x 2  C .

D. x 4  C .

âu 14:  x 3dx bằng
A. 3x 4  C .

B.

1 4
x C .

4

âu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2  cos x tương ứng là:
A. x2  sin x  C.

B. 2  sin x  C.

C. 2x  sin x  C.

D.

2x  cos x  C.

âu 16: Biết

2

2

2

1

1

1

 f (x)dx  2 và  g(x)dx  3. Khi đó [ f (x)  g(x)]dx

A. 1 .


B. 5 .

C. 1 .

bằng
D. 6 .


4

2

0

0

âu 17: Cho tích phân I   f  x  dx  16 . Tích phân J   f  2x  dx bằng
A. J  8 .

B. J  64 .

C. J  16 .

D. J  32 .

âu 18: Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i.

B. z  5  3i.


C. z  3  5i.

D. z  3  5i.

âu 19: Cho hai số phức z1 = 5 - 6i và z2 = 2 + 3i . Số phức 3 z1 - 4 z2 là?
A. 7 - 30i .
B. 26 - 5i .
C. 14 + 33i .
D. 236i .
âu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  5i có tọa độ là
A. (3;5) .
B. (3; 5) .
C. (5; 3) .
D. (3;5) .
âu 21:Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B , chiều cao bằng h được tính
bởi cơng thức:
A. V  1 Bh .

1
2

C. V  Bh .

B. V  Bh .

3

D. V  3Bh .


âu 22:Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2, AD = 4 . Cạnh bên
SA = 2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng

A. V = 16 .

B. V =

16
.
3

C. V =

8
.
3

D. V = 8 .

âu 23: Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.

2 a 3
.
3

B.

 a3

3

C. 2 a3 .

.

D.

4 a 3
.
3

âu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
B. 48 .

A. 36 .

D. 16 .

C. 12 .

âu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 ; B(5; 1; 2) . Vec tơ AB có tọa độ là:
A. AB  (2;0; 1) .
AB  (1;0; 1) .

B. AB  (8; 2;3) .

C. AB  (2;0;1) .


D.

âu 26 :Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 . Tâm của
2

2

2

 S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 .

B.  2; 4;6  .

C. 1; 2; 3 .

D.  2; 4; 6  .


âu 27 :Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 3  và mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  3  0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 3x  2 y  z  1  0 .C. 2 x  y  3z  14  0 . D.
2 x  y  3z  14  0

âu 28: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
không thuộc đường thẳng d ?
A. N  2; 1; 3 .
B. P  5; 2; 1 .

x  2 y 1 z  3

. Điểm nào sau đây


3
1
2

C. Q  1;0; 5 .

D. M  2;1;3 .

âu 29:Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp đó.
Xác suất để được 5 quả có đủ 2 màu là:
A.

13
.
143

B.

132
.
143

C.

âu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
1
.

x2
y  x 4  x 2  1.

12
.
143

250
.
273

?

B. y  x3  3x2  3x  5 . C. y  x 

A. y 

D.

1
.
x3

D.

âu 31 : Cho hàm số f  x   x4  2 x2  1. Kí hiệu M  max f  x , m  min f  x  . Khi đó
x0;2 

x0;2


M  m bằng.

A. 9 .

B. 5 .

C. 1 .

D. 7 .

âu 32: Nghiệm của bất phương trình: log0,5 x  log0,5  x2  2  là
A. 1  x  0.

B.

2  x  2.

C. 0  x  2.

D.

2  x  3.
1

âu 33: Biết  xe2 x dx  ae2  b , a, b 

và là các phân số tối giản. Tính a  b .

0


A.

1
.
4

B. 1 .

C.

1
.
2

D. 0 .

âu 34: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10  0 .
Môđun của số phức z0  i bằng
A. 5 .

B. 3 .

C. 3 .

D. 1 .

âu 35:Cho tứ diện ABCD có các BA, BC, BD vng góc với nhau từng đơi một. Góc
giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABD) là:
A. CDA .


B. CAB .

C. BDA .

D. CDB .

âu 36:Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách
từ A đến (SCD) bằng:


A.

a 14
.
3

B.

a 14
.
4

C. a 14 .

D.

a 14
.
2


âu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :
x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8z  4  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

S  .
A. I  3; 2; 4  , R  25 .

B. I  3; 2; 4  , R  5 .

C. I  3; 2; 4  , R  5 .

D. I  3; 2; 4  , R  25 .

âu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x  y  6  0 . Đường thẳng vng
góc với mặt phẳng (P) có vectơ chỉ phương là:
A. a  (3; 1; 6) .

B. a  (3; 1;0) .

C. a  (1; 1; 2) .

D. a  (3;1;6) .

âu 39: Tìm m đề đồ thị hàm số y  x4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị A  0; 1 , B, C thỏa
mãn BC  4?
A. m   2 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. m  4 .
âu 40: Nghiệm của bất phương trình: 2log3 (4 x  3)  log 1  2 x  3  2 là
3


3
A.   x  3.
8
3
  x  3.
8

3
B.   x  3.
8

3
C.  8  x  3.

âu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 thỏa mãn

D.

1

 f  x  dx  2 và
0

3

3

1


1

 f  x  dx  4 . Tính  f  x  dx .
A. 6.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

âu 42: Cho số phức z thỏa mãn z  10 và w   6  8i  z  1  2i  . Tập hợp các điểm biểu
2

diễn số phức w là đường trịn có tâm là
B. I  3; 4  .

A. I  3; 4  .

C. I 1; 2  .

D. I  6;8 .

· = 60° ,
âu 43:Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB = a , BAD
SO ^ (ABCD) , mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng đáy góc 60° . Thể tích khối chóp đã cho

bằng:
A.


3a 3
.
8

B.

3a 3
.
24

C.

3a 3
.
48

D.

3a 3
.
12

âu 44: Cho parabol  P1  : y   x 2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng
d : y  a  0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi


S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d . S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 P2  và trục hoành. Biết


S1  S2 (tham khảo hình vẽ bên).

y

N

M

A

y=a

B

x

O

Tính T  a3  8a2  48a .
A. T  99 .

B. T  64 .

C. T  32 .

D. T  72 .

 x  1  2t

âu 45: Trong không gian Oxyz cho A 1;  1;1 và đường thẳng  :  y  t

t 
 z  1  t


  là mặt phẳng chứa

 . Gọi

 sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng   là lớn nhất. Khi đó

điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng  
A. M  1;0;  1 .

B. N  1; 2;1 .

C. P 1;2;  1 .

D. Q  2;1;  2  .

âu 46 : Cho hàm số f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g  x  f  x 

x3
 x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào?
3

A. x  0 .

B. x  2 .


C. x  1 .

D. x  1 .


×