- 2021
À
:
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
THI MINH H A S
01
THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤ
Ú
AB
ài thi:
- 2021
DỤC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ........................................................
Số báo danh: .............................................................
MA TR
MINH H A TN THPT 2021
Mức độ
huyên đề
Lớp
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1/Khảo sát hàm số và
các bài toán liên quan
4
4
1
1
2/ ũ - Lơgarit
3
3
1
1
3/ gun hàm – ích
phân - Ứng dụng
2
2
3
1
4/Số phức
3
1
1
1
5/Khối đa diện
1
1
1
6/Khối trịn xoay
1
1
7/ ình
3
3
8/Tổ hợp xác suất
1
1
9/Dãy số - Cấp số cộng
-Cấp số nhân
1
12
11
xyz
1
1
Tổng
câu
(Tổng
điểm)
10
(2.0đ)
8
(1.6đ)
8
(1.6đ)
6
(1.2đ)
3
(0.6đ)
2
(0.4đ)
8
(1.6đ)
2
(0.4đ)
1
(0.2đ)
Tỷ
lệ
20%
16%
16%
12%
6%
4%
16%
4%
2%
10/Quan hệ vng góc
2
Tổng câu
(Tổng điểm)
20
(4đ)
15
(3đ)
10
(2đ)
5
(1đ)
2
(0.4)đ
4%
50
(10đ)
100
%
âu 1: Cho cấp số cộng un , biết u1 2; d 3 . Khi đó u20 bằng
A. 58 .
B. 57.
C.59.
D. 55.
âu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người ngồi vào 6 ghế xếp thành hàng ngang?
B. 66 .
A.36.
C.120.
D. 6! .
âu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. 0;1 .
A. ; 1 .
âu 4: Cho hàm số
y f x
C. 1;1 .
D. 1; .
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.
âu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên
x
f ' x
1
0
và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
1
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
0
A. 3.
B.1 .
C. 2.
âu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 4 .
B. y 4 .
D. 0 .
3x 1
là
x4
D. x 3 .
C. y 3 .
âu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x4 2 x2 2 .
y
2
B. y x 3x 2 .
3
2
1
x
f(x)=x^3-3x^2+2
O
-1
C. y x3 3x2 2 .
1
2
3
-1
-2
D. y x3 3x2 2 .
âu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 là
A. 4.
y
1
B. 1 .
x
C. 3.
0
-1
D. 2.
1
-1
f(x)=x^4-2x^2-1/2
âu 9: Cho a, b, c 0; a 1 và số , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. log a ac c .
log a (b c) log a b log a c .
B.
C.
log a a 1 .
D.
log a b log a b .
âu 10: Đạo hàm của hàm số y 42 x là
A. y ' 42 x ln 4 .
B. y ' 2.42 x ln 4 .
C. y ' 2.42 x ln 2 .
D. y ' 42 x.ln 2 .
3
âu 11: Cho a là số thực dương tùy ý. Biểu thức a 4 . a viết dưới dạng lũy thừa với
số mũ hữa tỉ là
3
8
A. a .
7
8
B. a .
5
8
5
4
C. a .
D. a .
âu 12: Phương trình 33 x1 9 có nghiệm là
A. x 1 .
4
3
B. x .
âu 13: Phương trình log2 (3x 2) 2 có nghiệm là
C. x 2 .
2
3
D. x .
4
3
A. x 1 .
2
3
C. x 2 .
B. x .
D. x .
âu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x3 1 .
A. x3dx x 4 x C .
B. x3dx 3x 2 C .
C. x3dx 4 x 4 x C .
D. x3dx
âu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
1
2 x 1 dx 2 ln x 1 C .
C.
2 x 1 dx 2 ln 2 x 1 .
1
1
.
2x 1
1
A.
1
1
2 x 1 dx 2 ln 2 x 1 C .
D.
2 x 1 dx 2 x 1
và có f x dx 2 ;
0
bằng
A. I 8 .
B. I 12 .
âu 17:Cho hàm số f x hàm số liên tục trên
2
1
3
f x dx 6 thì
0
9
và
f x dx 9 thì
A. I 27 .
B. I 24 .
âu 18: Môđun của số phức z 4 2i bằng
B. 6 .
2
C .
3
I f x dx
1
D. I 4 .
C. I 3 .
0
A. 2 .
1
B.
1
âu 16: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
x4
xC .
4
5
I f 3x 6 dx bằng
2
C. I 3 .
D. I 0 .
C. 20 .
D. 20 .
âu 19: Cho hai số phức z 3 i và w 5 3i . Số phức z w bằng
A. 2 4i .
B. 8 2i .
C. 8 4i .
D. 2 4i .
C. z 2 3i .
D. z 2 3i .
âu 20: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i ?
A. z 2 3i .
B. z 2 3i .
âu 21: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh bằng a, đường cao bằng a 2 có
thế tích bằng
a3 2
A.
.
3
3
B. a 2 .
a3 2
C.
.
2
a3 2
D.
.
6
âu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ABCD và
SA a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
A.
a3 3
.
3
B. a3 3 .
C.
a3 3
.
12
D.
a3
.
4
âu 23: Thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là
A. 2 a3 .
B. 4 a3 .
D. 12 a3 .
C. a3 .
âu 24: Cơng thức tính thể tích V của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy là r và
chiều cao h là
A. V 2 rh .
B. V rh .
âu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
AB là
A. 2; 4; 2 .
B. 4;0;6 .
âu 26: Trong không gian Oxyz , phương trình
R 3 là
A. x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z 5 0 .
2
D. V r 2 h .
A 1;2; 4 và B 3; 2; 2 . Toạ độ của
C. 4;0; 6 .
D. 1; 2; 1 .
mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và bán kính
B. x 1 y 2 z 3 9 .
2
1
3
C. V r 2 h .
C. x 12 y 22 z 32 9 .
D. x 1 y 2 z 3 3 .
2
2
2
2
âu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 3 0 . Trong các véctơ sau véc
tơ nào là véctơ pháp tuyến của P ?
A. n 1; 2;3 .
B. n 1; 2; 3 .
C. n 1; 2;3 .
D. n 1;2;3 .
x 3 2t
âu 28: Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d : y 4t . Trong các véctơ sau véc tơ nào
z 1 t
là véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 3; 4; 1 .
B. u 2;0; 1 .
C. u 2; 4;1 .
D. u 2; 4; 1 .
âu 29 : Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt sấp là
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. 1 .
2
4
4
x 1
âu 30: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên (; 2) và 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên (; 2) và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên (; 2) hoặc 2; .
D. Hàm số nghịch biến trên (; 2) hoặc 2; .
âu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) x3 3x 1 trên đoạn [3;0] . Tổng 2M m bằng
A. 31.
B. 1 .
D. 11 .
C. 5 .
2
âu 32. Tập nghiệm của bất phương trình:
5
x 2 2 x 1
5
2
x 5
là
B. ; 4 1; . C. 4;1 .
A. 4;1 .
2
2
0
0
âu 33. Nếu
f x dx 5 thì 2 f x sin x dx
A. 4 .
B. 11 .
D. (; 4) (1; ) .
có giá trị bằng
C. 9 .
D. 7 .
âu 34. Cho số phức z 2 3i . Số phức liên hợp của số phức i 2z là
A. 4 5i .
B. 4 4i .
C. 4 4i .
D. 4 5i .
âu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,
AC a , BC a 2 , SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng đáy bằng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
âu 36. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm A B .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.
4 21
a.
21
B.
C.
2 21
a.
21
D.
21
.
21
21
a.
8
âu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng
P : 2 x y 2z 1 0 . Phương trình mặt cầu tâm
A tiếp xúc với mặt phẳng P là
A. x 2 y 1 z 1 4 .
B. x 2 y 1 z 1 4 .
C. x 2 y 1 z 1 2 .
D. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
âu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M(-1;4;2) và
N(0;1;4) có phương trình chính tắc là
A.
x 1 y 3 z 2
x 1 y 4 z 2
. B.
.
1
4
2
1
3
2
C.
x y 1 z 4
.
1
3
2
D.
x 1 y 3 z 2
.
1
4
2
âu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ
Hàm số g ( x) f (1 x)
3
2
A. (1; ) .
x2
x nghịch biến trên khoảng
2
B. (3;1) .
C. (2;0) .
D. (1;3) .
âu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn x 2021 và
x
x3 x log 2 ( ) 8 y 3 2 y 1 ?
y
A. 1011.
B. 2021 .
C. 2020 .
âu 41. Cho hàm số f x xác định trên
D. 1010 .
3
1
, f 0 1 và
\ thỏa mãn f x
3x 1
3
2
f 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
3
A. 5ln 2 3 .
B. 5ln 2 2 .
C. 5ln 2 4 .
D. 5ln 2 2 .
âu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy tập
hợp điểm biểu diễn số phức
w 2z 1 i
là hình trịn có diện tích S . Giá trị của S
bằng
A. S 16 .
B. S 9 .
C. S 12 .
D. S 25 .
âu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA
vng góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
A.
21
.
7
B.
15
.
7
C.
21
.
3
D.
15
.
3
âu 44. Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X
để làm loại chai nước có kích thước phần khơng gian bên trong của chai như hình vẽ,
đáy dưới có bán kính R 5 cm , bán kính cổ chai r 2 cm , AB 3 cm , BC 6 cm ,
CD 16 cm . Tính thể tích V phần khơng gian bên trong của chai nước.
A. V 490 cm3 .
B. V 412 cm3 .
C. V 464 cm3 .
D.
V 494 cm3 .
âu 45. Cho hai điểm A 1;2;1 và B 4;5; 2 và mặt phẳng P có phương trình
3x 4 y 5z 6 0 . Đường thẳng AB cắt P tại điểm M . Tính tỷ số
A. 2 .
B.
1
.
4
MB
.
MA
C. 4 .
D. 3 .
âu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ:
Xét hàm số g x 2 f x 2 x3 4 x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0
x 5; 5 thì điều kiện của m là
A. m
m
2
f
3
2
2
f 5 4 5 B. m f 0 2 5
3
3
C. m
2
f
3
5
D.
5
âu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (9;9) của tham số m để bất
phương trình 3log x 2log m x x 2 (1 x) 1 x có nghiệm thực ?
A. 6.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
âu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa
f ' sin x
A.
3
1
1
. Khi đó,
, x 0; và f
3
cos x
2 3
2
5 3 8
.
10
D.
B.
2
3
5
f x dx bằng
1
2
85 3
.
10
C.
3
.
10
3
.
10
âu 49. Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị
lớn nhất của P z1 z2
B. P 2 26 .
A. P 5 3 5 .
C. P 4 6 .
D.
P 34 3 2 .
âu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm I 2;1;1 có bán kính bằng
4 và mặt cầu S2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2 . Cho P là mặt phẳng thay
đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1 , S2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến P . Giá trị M m bằng
A. 15 .
B. 8 3 .
C. 9 .
D. 8 .
…………………. Ế ………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
D
D
C
C
C
D
D
B
B
Câu 11
Câu12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
A
B
D
B
D
C
D
B
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
A
B
C
B
B
B
D
A
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
D
B
C
A
A
C
B
B
D
D
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
ẾT
âu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x3 3x 1 trên
đoạn [3;0] . Tổng 2M m bằng
A. 31 .
Chọn D
D. 11 .
C. 5 .
Lời giải
2
f '( x) 3x 3 , f '( x) 0 x 1(n), x 1(l )
B. 1 .
Ta có: f (3) 17, f (1) 3, f (0) 1.
M 3, m 17 2M m 11.
2
âu 32. Tập nghiệm của bất phương trình:
5
x 2 2 x 1
5
2
x 5
là
B. ; 4 1; . C. 4;1 .
A. 4;1 .
D. (; 4) (1; ) .
Lời giải
Chọn B
2
5
x 2 2 x 1
5
2
âu 33. Nếu
x 5
x 2 2 x 1 x 5 x 2 3x 4 0 x ; 4 1;
2
2
0
0
f x dx 5 thì 2 f x sin x dx có giá trị bằng
A. 4 .
B. 11 .
C. 9 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn C
2
2
2
0
0
0
2 f x sin x dx 2 f ( x)dx sin xdx 2.5 1 9
âu 34. Cho số phức z 2 3i . Số phức liên hợp của số phức i 2z là
A. 4 5i .
B. 4 4i .
C. 4 4i .
Lời giải
Chọn A i 2z i 2(2 3i) 4 5i
Số phức liên hợp là 4 5i .
D. 4 5i .
âu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC a , BC a 2 , SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn A
SB có hình chiếu lên mặt phẳng ABC là AB.
SB, ABC SB, AB SBA .
Mặt khác có ABC vng tại C nên
AB AC 2 BC 2 a 3 .
=> tan SBA
SA 1
nên SB, ABC 30 .
AB
3
âu 36. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm A B . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A.
4 21
a.
21
B.
21
.
21
C.
2 21
a.
21
D.
21
a.
8
Lời giải
Chọn C
Gọi N là trung điểm của CD ; Lấy I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BN , SI .
1
1
Ta c DM / / SNB d DM , SB d DM , SNB d A, SNB AH .
2
2
Tam giác 𝐴𝑁𝐵 có diện tích: S ANB S ABCD 2.S ADN 2a 2 AI
Tam giác vng 𝑆𝐴𝐼 có
d DM , SB
2S ANB 4a
.
BN
5
1
1
1
1
1
21
4 21
2 2 2
AH
a.
2
2
AH
AI
SA
a 16 a 2 16a
21
5
2 21
a.
21
âu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 1 0 . Phương trình mặt cầu tâm
A tiếp xúc với mặt phẳng P là
A. x 2 y 1 z 1 4 .
B. x 2 y 1 z 1 4 .
C. x 2 y 1 z 1 2 .
D. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng P có bán kính R d A; P 2
Vậy phương trình mặt cầu S là x 2 y 1 z 1 4 .
2
2
2
âu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M(-1;4;2) và N(0;1;4) có
phương trình chính tắc là
x 1 y 3 z 2
.
1
4
2
x y 1 z 4
C.
.
1
3
2
x 1 y 4 z 2
.
1
3
2
x 1 y 3 z 2
D.
.
1
4
2
Lời giải
A.
B.
Chọn B MN (1; 3;2) là vectơ chỉ phương của đường thẳng.
x 1 y 4 z 2
.
1
3
2
âu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ
Phương trình chính tắc là
Hàm số g ( x) f (1 x)
3
A. (1; ) .
2
x2
x nghịch biến trên khoảng
2
B. (3;1) .
C. (2;0) .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y f 1 x
x2
x có y f 1 x x 1 .
2
y 0 f 1 x x 1 0 f 1 x 1 x
1 x 3
x 4
1 x 1 x 0 .
1 x 3
x 2
Ta có bảng biến thiên:
x2
Do đó Hàm số y f 1 x x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
2
D. (1;3) .
âu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn x 2021 và
x
x3 x log 2 ( ) 8 y 3 2 y 1 ?
y
A. 1011.
B. 2021 .
C. 2020 .
D. 1010 .
Lời giải
1 x 2021
Chọn D Điều kiện bài tốn:
1 y
x
3
Ta có: x3 x log 2 8. y 3 2 y 1 x3 x log 2 x 2 y 2 y log 2 2 y *
y
Xét hàm số f (t ) t 3 t log 2 t trên 0; .
Ta có f (t ) 3t 2 t
1
0, t 0; hàm số đồng biến trên 0; .
t ln 2
Khi đó (*) f x f 2 y x 2 y
Vì 1 x 2021 1 2 y 2021
1
2021
y
.
2
2
Do y nguyên dương nên y 1;2;3;...;1010 x; y 2;1 ; 4;2 ; 6;3 ;...; 2020;1010
Vậy có 1010 cặp số nguyên x; y thỏa mãn đề bài.
âu 41. Cho hàm số f x xác định trên
3
1
, f 0 1 và
\ thỏa mãn f x
3x 1
3
2
f 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
3
A. 5ln 2 3 .
B. 5ln 2 2 .
C. 5ln 2 4 .
D. 5ln 2 2 .
Lời giải
1
ln 3x 1 C khi x 3
3
Ta có f x f x dx
.
dx ln 3x 1 C
3x 1
1
ln 3x 1 C khi x
3
f 0 1 ln 3.0 1 C 1 C 1; f 1 ln 3 1 1 2ln 2 1 .
2
f 2 ln 2 1 C 2 C 2 ; f 3 ln 9 1 2 2ln 2 2 .
3
Vậy: f 1 f 3 2ln 2 1 2ln 2 2 5ln 2 3 .
âu 42. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm
biểu diễn số phức w 2 z 1 i là hình trịn có diện tích S . Giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. S 16
Lời giải
B. S 9
C. S 12
D. S 25
w 2z 1 i z
z 3 4i 2
Giả sử w x yi
w 1 i
2
w 1 i
3 4i 2 w 1 i 6 8i 4 w 7 9i 4 1
2
x, y , khi đó 1 x 7 2 y 92 16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình trịn tâm I 7; 9 , bán kính r 4.
Vậy diện tích cần tìm là S .42 16 .
âu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA vng
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
A.
21
.
7
15
.
7
B.
C.
21
.
3
D.
15
.
3
Lời giải.
S
S
B
H
B
A
B
C
C
A
D
Diện tích hình thoi S
K
D
A
C
K
D
3
.
2
Thể tích hình chóp S. ABCD : V
3
.
6
Ta có SD 2 , AC 3 , SC 2 .
Nửa chu vi SCD là pSCD
SSCD
3 2
.
2
p p 1 p 2 p 2
d B, SCD
3VS .BCD
SSCD
7
4
1 3
3. .
21
2 6
7
7
4
âu 44. Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X để làm loại
chai nước có kích thước phần khơng gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính
R 5 cm , bán kính cổ chai r 2 cm , AB 3 cm , BC 6 cm , CD 16 cm . Tính thể tích V phần
khơng gian bên trong của chai nước.
A. V 490 cm3 .
B. V 412 cm3 .
C. V 464 cm3 .
D.
V 494 cm3 .
Lời giải
Thể tích khối trụ bán kính đáy là R chiều cao CD là:
V1 R 2 .CD 400 cm3 .
Thể tích khối nón cụt có chiều cao BC là:
1
1
V2 BC R 2 R 2 . r 2 r 2 .6 .25 .25. .4 .4 78 cm3 .
3
2
Thể tích khối trụ bán kính đáy là r chiều cao AB ( khối cổ chai) là:
V3 r 2 . AB 12 cm3 .
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước là: V V1 V2 V3 490 cm3 .
âu 45. Cho hai điểm A 1; 2;1 và B 4;5; 2 và mặt phẳng P có phương trình
3x 4 y 5z 6 0 . Đường thẳng AB cắt P tại điểm M . Tính tỷ số
A. 2 .
B.
1
.
4
MB
.
MA
D. 3 .
C. 4 .
Lời giải
x 1 t
Ta có AB 3;3; 3 . Phương trình đường thẳng AB là d : y 2 t
z 1 t
t .
Gọi M là giao điểm của d và P , ta có hệ:
x 1 t
x 1 t
t 1
y 2 t
y 2 t
x 2
M 2;3;0 . .
z
1
t
z
1
t
y
3
3x 4 y 5 z 6 0
3 3t 8 4t 5 5t 6 0
z 0
Ta có MA 1; 1;1 , MB 2;2; 2 MB 2MA. Vậy
MB
2.
MA
âu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ:
Xét hàm số g x 2 f x 2 x3 4 x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0 x 5; 5
thì điều kiện của m là
A. m
m
2
f 5 4 5
3
2
f
3
B. m
2
f 0 2 5
3
C. m
2
f
3
5
Lời giải:
g x 0 g x 2 f x 2 x3 4 x 3m 6 5 0
3m 2 f x 2 x3 4 x 6 5
.
Đặt h x 2 f x 2 x3 4 x 6 5 . Ta có h x 2 f x 6 x 2 4 .
h 5 2 f 5 6.5 4 0
h 5 2 f 5 6.5 4 0
Suy ra h 0 2 f 0 0 4 0
h 1 2 f 1 6.1 4 0
h 1 2 f 1 6.1 4 0
Từ đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có 3m h
5 m 23 f 5 .
5
D.
âu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (9;9) của tham số m để bất phương trình
3log x 2log m x x 2 (1 x) 1 x có nghiệm thực ?
A. 6.
B. 7.
C. 10.
D. 11.
0 x 1
BPT đã cho tương với:
2
x x m x x (1 x) 1 x
Ta có: x x m x x 2 (1 x) 1 x
Xét hàm số f ( x)
f ( x)
x
1 x
m (*)
1 x
x
x
1 x
(0 x 1) .
1 x
x
x
1 x 1 (1 x) 1 x
1
1
1 x
x
1 x
x
1 x
x
1 x
x
1
f '( x)
2
1 x
3
1
1
2 1 x 2 x
3
1
2 x
2
2
1 1
1 1
1
1 1
.
1
2 1 x
x 1 x
1 x x x
f '( x) 0 x
1
1
. Lập BBT suy ra Minf ( x) f 2 .
2
2
m 2.
Vậy có 8 giá trị trị nguyên của m thỏa đề.
âu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa
2
f ' sin x
A.
3
1
1
. Khi đó,
, x 0; và f
3
cos x
2 3
2
5 3 8
.
10
B.
85 3
.
10
3
5
f x dx bằng
1
2
C.
3
.
10
D.
3
.
10
Lời giải
Chọn A
+) Ta có: f ' sin x
1
1
cos x f ' sin x
x 0; . Lấy nguyên hàm hai vế ta
3
2
cos x
cos x
2
được:
1
cos x f ' sin x dx cos
2
dx f ' sin x d sin x tan x c f sin x tan x c 1 , x 0;
x
2
+) Thay x
3
3
3
1
c
c c 0 f sin x tan x .
vào 1 ta có: f
3
3
6
2 3
Đặt u sin x cos x 1 sin 2 x 1 u 2 vì cos x 0 x 0; .
2
u
Khi đó có: f u
1 u2
3
5
3
5
3
5
1
2
1
2
1
2
u
f x dx f u du
Đặt t 1 u 2 t 2 1 u 2 udu tdt và u
3
5
3
5
3
5
1
2
1
2
1
2
u
f x dx f u du
1 u2
du
4
5
tdt
t
3
1 u2
du
1
3
3
4
t
;u t
2
2
5
5
4
5
dt
2
3
2
5 3 8
.
10
âu 49. Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất
của P z1 z2
B. P 2 26 .
A. P 5 3 5 .
C. P 4 6 .
D.
P 34 3 2 .
Đặt OA z1 , OB z2 ( với O là gốc tọa độ, A, B là điểm biểu diễn của z1 , z2 ).
Dựng hình bình hành OACB , khi đó ta có AB z1 z2 2, OC z2 z1 10, OM 5
Theo định lý đường trung tuyến ta có
OM
2
2 OA2 OB 2 AB 2
OA2 OB 2 52 z1 z2
2
4
Ta có z1 z2 2 z1 z2
2
2
2
2
52
26 Pmax 2 26
âu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt
cầu S2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2 . Cho P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai
mặt cầu S1 , S2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ
điểm O đến P . Giá trị M m bằng
A. 15 .
B. 8 3 .
C. 9 .
Lời giải
Giả sử P tiếp xúc với S1 , S2 lần lượt tại A và B .
Gọi IJ P M . Do
IA MI
2 nên J là trung điểm của IM . Suy ra M 2;1;9 .
JB MJ
Gọi n a;b;c với a 2 b2 c2 0 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
D. 8 .
Ta có: P : a x 2 b y 1 c z 9 0 .
2
2
c
1
d I , P R1
a b
Và:
a2 b2 3c2 3 1 .
c c
a 2 b2 c 2 2
d J , P R2
Ta có: d O, P
Đặt t
2a b 9c
a 2 b2 c 2
2a b 9c
2c
1 2a b
9 .
2 c c
2a b
b
2a
1
. Ta có: d O, P t 9 .
t
c c
c
c
2
2
2
2
b
2a
a
a 2a
a
Thay t
vào 1 , ta được t 3 5 4. .t t 2 3 0 .
c
c
c
c
c
c
Để phương trình có nghiệm với ẩn
a
thì 4t 2 5t 2 15 0 15 t 15
c
0 9 15 t 9 9 15
9 15
9 15
d O, P
.
2
2
M
9 15
9 15
và m
. Vậy M m 9 .
2
2
THI MINH H A S
02
THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤ
Ú
AB
ài thi:
- 2021
DỤC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ........................................................
Số báo danh: .............................................................
âu 1:Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2
chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. C102 .
B. A108 .
C. 102 .
D. A102 .
1
2
âu 2:Cho cấp số nhân un với u1 ; u7 32 . Tìm q ?
A. q 2 .
B. q 4 .
C. q 1 .
âu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
1
2
D. q .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; .
B. 2; .
C. 1; .
D. 0;3 .
âu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 1 . B. Cực tiểu của hàm số là 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
2.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
âu 5: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) x x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
âu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2 .
1
2
B. y .
C. y 4 .
âu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x3 3x 2 2 .
C. y x3 3x2 2 .
D. y x3 3x 2 1 .
âu 8: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số C : y 2 x3 3x 2 và parabol
P : y x2 10x 4 .
1 4x
?
2x 1
D. y 2 .
A. 0.
B. 1.
âu 9: Cho a>0, viết biểu thức
2
3
3
C. 3.
a 2 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
1
6
A. a .
D. 2.
3
2
6
B. a . .
C. a .
D. a .
âu 10:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hàm số y a x với 0 a 1 c ó tập xác định (0; ) .
B. Đồ thị hàm số y a x với 0 a 1 nằm phía trên trục hồnh.
C. y a x với 0 a 1 là hàm số đồng biến trên ; .
D. y a x với a 1 là hàm số nghịch biến trên ; .
âu 11:Tìm tập xác định của hàm số y log5 (1 x2 ) .
A. D
B. D (; 1) (1; ) .
.
C. D [1;1] .
D. D (1;1) .
âu 12:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Phương trình log a x b (a 0;a 1) ln có nghiệm duy nhất x ab với mọi b>0.
B. Phương trình log a x b (a 0;a 1) ln có nghiệm duy nhất x ba với mọi b.
C. Phương trình log a x b (a 0;a 1) ln có nghiệm duy nhất x ab với mọi b.
D. Phương trình log a x b (a 0;a 1) vô nghiệm với mọi b<0.
âu13:Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4x 5.2x 6 0 . Tính giá trị biểu thức
P x1 x2 .
A. P log 2 3 .
B. P log3 2 .
C. P log 2 6 .
D. P log6 2 .
C. 12x 2 C .
D. x 4 C .
âu 14: x 3dx bằng
A. 3x 4 C .
B.
1 4
x C .
4
âu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 cos x tương ứng là:
A. x2 sin x C.
B. 2 sin x C.
C. 2x sin x C.
D.
2x cos x C.
âu 16: Biết
2
2
2
1
1
1
f (x)dx 2 và g(x)dx 3. Khi đó [ f (x) g(x)]dx
A. 1 .
B. 5 .
C. 1 .
bằng
D. 6 .
4
2
0
0
âu 17: Cho tích phân I f x dx 16 . Tích phân J f 2x dx bằng
A. J 8 .
B. J 64 .
C. J 16 .
D. J 32 .
âu 18: Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i.
B. z 5 3i.
C. z 3 5i.
D. z 3 5i.
âu 19: Cho hai số phức z1 = 5 - 6i và z2 = 2 + 3i . Số phức 3 z1 - 4 z2 là?
A. 7 - 30i .
B. 26 - 5i .
C. 14 + 33i .
D. 236i .
âu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 5i có tọa độ là
A. (3;5) .
B. (3; 5) .
C. (5; 3) .
D. (3;5) .
âu 21:Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B , chiều cao bằng h được tính
bởi cơng thức:
A. V 1 Bh .
1
2
C. V Bh .
B. V Bh .
3
D. V 3Bh .
âu 22:Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB = 2, AD = 4 . Cạnh bên
SA = 2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng
A. V = 16 .
B. V =
16
.
3
C. V =
8
.
3
D. V = 8 .
âu 23: Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.
2 a 3
.
3
B.
a3
3
C. 2 a3 .
.
D.
4 a 3
.
3
âu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
B. 48 .
A. 36 .
D. 16 .
C. 12 .
âu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 ; B(5; 1; 2) . Vec tơ AB có tọa độ là:
A. AB (2;0; 1) .
AB (1;0; 1) .
B. AB (8; 2;3) .
C. AB (2;0;1) .
D.
âu 26 :Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 . Tâm của
2
2
2
S có tọa độ là
A. 1; 2;3 .
B. 2; 4;6 .
C. 1; 2; 3 .
D. 2; 4; 6 .
âu 27 :Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng P : 3x 2 y z 3 0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x 2 y z 1 0 . B. 3x 2 y z 1 0 .C. 2 x y 3z 14 0 . D.
2 x y 3z 14 0
âu 28: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
không thuộc đường thẳng d ?
A. N 2; 1; 3 .
B. P 5; 2; 1 .
x 2 y 1 z 3
. Điểm nào sau đây
3
1
2
C. Q 1;0; 5 .
D. M 2;1;3 .
âu 29:Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp đó.
Xác suất để được 5 quả có đủ 2 màu là:
A.
13
.
143
B.
132
.
143
C.
âu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
1
.
x2
y x 4 x 2 1.
12
.
143
250
.
273
?
B. y x3 3x2 3x 5 . C. y x
A. y
D.
1
.
x3
D.
âu 31 : Cho hàm số f x x4 2 x2 1. Kí hiệu M max f x , m min f x . Khi đó
x0;2
x0;2
M m bằng.
A. 9 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 7 .
âu 32: Nghiệm của bất phương trình: log0,5 x log0,5 x2 2 là
A. 1 x 0.
B.
2 x 2.
C. 0 x 2.
D.
2 x 3.
1
âu 33: Biết xe2 x dx ae2 b , a, b
và là các phân số tối giản. Tính a b .
0
A.
1
.
4
B. 1 .
C.
1
.
2
D. 0 .
âu 34: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 10 0 .
Môđun của số phức z0 i bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 1 .
âu 35:Cho tứ diện ABCD có các BA, BC, BD vng góc với nhau từng đơi một. Góc
giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABD) là:
A. CDA .
B. CAB .
C. BDA .
D. CDB .
âu 36:Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách
từ A đến (SCD) bằng:
A.
a 14
.
3
B.
a 14
.
4
C. a 14 .
D.
a 14
.
2
âu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S :
x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 4 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
S .
A. I 3; 2; 4 , R 25 .
B. I 3; 2; 4 , R 5 .
C. I 3; 2; 4 , R 5 .
D. I 3; 2; 4 , R 25 .
âu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x y 6 0 . Đường thẳng vng
góc với mặt phẳng (P) có vectơ chỉ phương là:
A. a (3; 1; 6) .
B. a (3; 1;0) .
C. a (1; 1; 2) .
D. a (3;1;6) .
âu 39: Tìm m đề đồ thị hàm số y x4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị A 0; 1 , B, C thỏa
mãn BC 4?
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 4 .
âu 40: Nghiệm của bất phương trình: 2log3 (4 x 3) log 1 2 x 3 2 là
3
3
A. x 3.
8
3
x 3.
8
3
B. x 3.
8
3
C. 8 x 3.
âu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn
D.
1
f x dx 2 và
0
3
3
1
1
f x dx 4 . Tính f x dx .
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
âu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w 6 8i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu
2
diễn số phức w là đường trịn có tâm là
B. I 3; 4 .
A. I 3; 4 .
C. I 1; 2 .
D. I 6;8 .
· = 60° ,
âu 43:Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB = a , BAD
SO ^ (ABCD) , mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng đáy góc 60° . Thể tích khối chóp đã cho
bằng:
A.
3a 3
.
8
B.
3a 3
.
24
C.
3a 3
.
48
D.
3a 3
.
12
âu 44: Cho parabol P1 : y x 2 4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng
d : y a 0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi
S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d . S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P2 và trục hoành. Biết
S1 S2 (tham khảo hình vẽ bên).
y
N
M
A
y=a
B
x
O
Tính T a3 8a2 48a .
A. T 99 .
B. T 64 .
C. T 32 .
D. T 72 .
x 1 2t
âu 45: Trong không gian Oxyz cho A 1; 1;1 và đường thẳng : y t
t
z 1 t
là mặt phẳng chứa
. Gọi
sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng là lớn nhất. Khi đó
điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
A. M 1;0; 1 .
B. N 1; 2;1 .
C. P 1;2; 1 .
D. Q 2;1; 2 .
âu 46 : Cho hàm số f x với đạo hàm f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g x f x
x3
x 2 x 2 đạt cực đại tại điểm nào?
3
A. x 0 .
B. x 2 .
C. x 1 .
D. x 1 .